HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và biên chế công chức; số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp; số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 27-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Lai Châu giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 3202-QĐ/BTCTW ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Lai Châu năm 2025;
Xét Tờ trình số 4711/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết quyết định tổng biên chế công chức, phê duyệt số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập hưởng lương từ ngân sách nhà nước; biên chế trong các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ; số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách cấp xã của tỉnh Lai Châu năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 604/BC-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính: 1.789 biên chế.
2. Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập: 14.108 người, trong đó:
a) Đơn vị do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: 10.781 người.
b) Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên: 3.327 người.
3. Hợp đồng lao động thực hiện công việc hỗ trợ, phục vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ trong các cơ quan, tổ chức hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập hưởng lương từ ngân sách nhà nước: 1.147 người, trong đó:
a) Trong các cơ quan, tổ chức hành chính: 127 người.
b) Trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 1.020 người, bao gồm:
- Đơn vị do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: 933 người.
- Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên: 87 người.
4. Hợp đồng lao động thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ lĩnh vực y tế hưởng lương từ ngân sách nhà nước: 05 người.
5. Biên chế trong các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ: 76 biên chế.
6. Tiếp tục duy trì 415 biên chế sự nghiệp giáo dục đã giao từ năm học 2022-2023, 2023-2024.
7. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã: 3.712 người, trong đó:
a) Số lượng cán bộ, công chức cấp xã: 2.275 người.
b) Số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã: 1.437 người.
(Có biểu Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ hai mươi lăm thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC,
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THỰC HIỆN CÔNG VIỆC HỖ TRỢ PHỤC VỤ TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 74/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Lai
Châu)
STT |
Cơ quan, đơn vị |
Biên chế công chức |
Số lượng người làm việc |
Hợp đồng công việc hỗ trợ, phục vụ |
|||||
Tổng sự nghiệp |
Đơn vị do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên |
Đơn vị tự đảm bảo đảm 1 phần chi thường xuyên |
Hành chính |
Tổng sự nghiệp |
Đơn vị do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên |
Đơn vị tự đảm bảo đảm 1 phần chi thường xuyên |
|||
|
Tổng cộng |
1.789 |
14.108 |
10.781 |
3.327 |
127 |
1.020 |
933 |
87 |
I |
Các sở, ban, ngành |
1.066 |
3.927 |
676 |
3.251 |
88 |
213 |
127 |
86 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
37 |
|
|
|
9 |
|
|
|
1.1 |
Thường trực HĐND tỉnh và các Ban HĐND tỉnh |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
27 |
|
|
|
9 |
|
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
55 |
9 |
9 |
|
9 |
|
|
|
3 |
Sở Nội vụ |
57 |
11 |
11 |
|
3 |
3 |
3 |
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
21 |
|
|
|
2 |
|
|
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
46 |
13 |
13 |
|
3 |
|
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
27 |
9 |
7 |
2 |
3 |
|
|
|
7 |
Sở Xây dựng |
33 |
|
|
|
3 |
|
|
|
8 |
Sở Tài chính |
51 |
6 |
|
6 |
3 |
|
|
|
9 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
34 |
60 |
60 |
|
3 |
8 |
8 |
|
10 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
40 |
151 |
151 |
|
3 |
11 |
11 |
|
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
24 |
20 |
|
20 |
2 |
|
|
|
12 |
Thanh tra tỉnh |
32 |
|
|
|
3 |
|
|
|
13 |
Ban Dân tộc |
22 |
|
|
|
2 |
|
|
|
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
40 |
25 |
|
25 |
3 |
|
|
|
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
27 |
15 |
15 |
|
2 |
2 |
2 |
|
16 |
Sở Công thương |
38 |
10 |
10 |
|
3 |
|
|
|
17 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
297 |
46 |
46 |
|
15 |
2 |
2 |
|
18 |
Sở Y tế |
58 |
2.485 |
46 |
2.439 |
7 |
22 |
4 |
18 |
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (biên chế viên chức năm học 2025-2026) |
48 |
841 |
272 |
569 |
3 |
119 |
68 |
51 |
20 |
Sở Giao thông vận tải |
53 |
|
|
|
4 |
|
|
|
21 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Lai Châu |
21 |
15 |
15 |
|
2 |
1 |
1 |
|
22 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh |
5 |
|
|
|
1 |
|
|
|
23 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
80 |
|
80 |
|
5 |
|
5 |
24 |
Ban Quản lý Trung tâm HC-CT tỉnh |
|
12 |
12 |
|
|
28 |
28 |
|
25 |
Trung tâm Hỗ trợ nông dân |
|
9 |
|
9 |
|
2 |
|
2 |
26 |
Trung tâm Hoạt động Thanh thiếu nhi |
|
9 |
9 |
|
|
|
|
|
27 |
Trường Cao đẳng Lai Châu |
|
101 |
|
101 |
|
10 |
|
10 |
II |
UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
723 |
10.181 |
10.105 |
76 |
39 |
807 |
806 |
1 |
1 |
UBND thành phố Lai Châu |
98 |
900 |
891 |
9 |
5 |
112 |
112 |
|
1.1 |
Sự nghiệp giáo dục và Đào tạo (năm học 2025-2026) |
|
842 |
842 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao, thông tin, truyền thông và sự nghiệp khác |
|
58 |
49 |
9 |
|
|
|
|
2 |
UBND huyện Tam Đường |
89 |
1.223 |
1.216 |
7 |
5 |
101 |
101 |
|
2.1 |
Sự nghiệp giáo dục và Đào tạo (năm học 2025-2026) |
|
1.162 |
1.162 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao, thông tin, truyền thông và sự nghiệp khác |
|
61 |
54 |
7 |
|
|
|
|
3 |
UBND huyện Tân Uyên |
87 |
1.223 |
1.217 |
6 |
5 |
93 |
93 |
|
3.1 |
Sự nghiệp giáo dục và Đào tạo (năm học 2025-2026) |
|
1.161 |
1.161 |
|
|
|
|
|
3.2 |
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao, thông tin, truyền thông và sự nghiệp khác |
|
62 |
56 |
6 |
|
|
|
|
4 |
UBND huyện Than Uyên |
88 |
1.438 |
1.438 |
|
5 |
104 |
104 |
|
4.1 |
Sự nghiệp giáo dục và Đào tạo (năm học 2025-2026) |
|
1.365 |
1.365 |
|
|
|
|
|
4.2 |
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao, thông tin, truyền thông và sự nghiệp khác |
|
73 |
73 |
|
|
|
|
|
5 |
UBND huyện Phong Thổ |
92 |
1.622 |
1.622 |
|
5 |
85 |
85 |
|
5.1 |
Sự nghiệp giáo dục và Đào tạo (năm học 2025-2026) |
|
1.554 |
1.554 |
|
|
|
|
|
5.2 |
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao, thông tin, truyền thông và sự nghiệp khác |
|
68 |
68 |
|
|
|
|
|
6 |
UBND huyện Sìn Hồ |
91 |
1.710 |
1.697 |
13 |
5 |
142 |
141 |
1 |
6.1 |
Sự nghiệp giáo dục và Đào tạo (năm học 2025-2026) |
|
1.637 |
1.637 |
|
|
|
|
|
6.2 |
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao, thông tin, truyền thông và sự nghiệp khác |
|
73 |
60 |
13 |
|
|
|
|
7 |
UBND huyện Mường Tè |
92 |
1.289 |
1.248 |
41 |
5 |
117 |
117 |
|
7.1 |
Sự nghiệp giáo dục và Đào tạo (năm học 2025-2026) |
|
1.213 |
1.213 |
|
|
|
|
|
7.2 |
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao, thông tin, truyền thông và sự nghiệp khác |
|
76 |
35 |
41 |
|
|
|
|
8 |
UBND huyện Nậm Nhùn |
86 |
776 |
776 |
|
4 |
53 |
53 |
|
8.1 |
Sự nghiệp giáo dục và Đào tạo (năm học 2025-2026) |
|
724 |
724 |
|
|
|
|
|
8.2 |
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao, thông tin, truyền thông và sự nghiệp khác |
|
52 |
52 |
|
|
|
|
|
BIỂU GIAO BIÊN CHẾ TRONG CÁC HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG,
NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 74/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Stt |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế giao năm 2025 |
|
Tổng số |
76 |
1 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
16 |
2 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
17 |
3 |
Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh |
9 |
4 |
Hội Luật gia tỉnh |
5 |
5 |
Hội Nhà báo tỉnh |
1 |
6 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
3 |
7 |
Hội Khuyến học tỉnh |
2 |
8 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
2 |
9 |
Liên Hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật tỉnh |
4 |
10 |
Hội Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh |
1 |
11 |
Hội Chữ thập đỏ thành phố Lai Châu |
2 |
12 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Tam Đường |
2 |
13 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Uyên |
2 |
14 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Than Uyên |
2 |
15 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Phong Thổ |
2 |
16 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Sìn Hồ |
2 |
17 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Nậm Nhùn |
2 |
18 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Mường Tè |
2 |
BIỂU GIAO BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 74/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Stt |
Đơn vị |
Tổng cộng |
Tổng năm học 2022- 2023 |
Biên chế giao bổ sung năm học 2022-2023 |
Tổng năm học 2023- 2024 |
Biên chế giao bổ sung năm học 2023-2024 |
|||||
Giáo viên THPT |
Giáo viên THCS |
Giáo viên Tiểu học |
Giáo viên mầm non |
Giáo viên THPT |
Giáo viên THCS |
Giáo viên mầm non |
|||||
|
TỔNG SỐ |
415 |
163 |
12 |
51 |
53 |
47 |
252 |
28 |
144 |
80 |
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
40 |
12 |
12 |
|
|
|
28 |
28 |
|
|
2 |
Thành phố Lai Châu |
23 |
11 |
|
6 |
5 |
|
12 |
|
11 |
1 |
3 |
Huyện Tam Đường |
64 |
25 |
|
12 |
13 |
|
39 |
|
29 |
10 |
4 |
Huyện Tân Uyên |
6 |
0 |
|
|
|
|
6 |
|
|
6 |
5 |
Huyện Phong Thổ |
69 |
18 |
|
9 |
|
9 |
51 |
|
36 |
15 |
6 |
Huyện Sìn Hồ |
118 |
63 |
|
15 |
35 |
13 |
55 |
|
41 |
14 |
7 |
Huyện Nậm Nhùn |
65 |
34 |
|
9 |
|
25 |
31 |
|
7 |
24 |
8 |
Huyện Mường Tè |
30 |
|
|
|
|
|
30 |
|
20 |
10 |
BIỂU GIAO SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÀ NGƯỜI HOẠT
ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 74/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Lai Châu)
STT |
Tên huyện, thành phố |
Số lượng quyết định năm 2025 |
|
Cán bộ, công chức cấp xã |
Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
||
|
Tổng số |
2.275 |
1.437 |
1 |
Huyện Than Uyên |
257 |
161 |
2 |
Huyện Tân Uyên |
222 |
145 |
3 |
Huyện Tam Đường |
265 |
161 |
4 |
Huyện Phong Thổ |
376 |
240 |
5 |
Huyện Nậm Nhùn |
237 |
150 |
6 |
Huyện Mường Tè |
318 |
217 |
7 |
Huyện Sìn Hồ |
454 |
278 |
8 |
Thành phố Lai Châu |
146 |
85 |
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2024 quyết định tổng biên chế công chức, phê duyệt số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập hưởng lương từ ngân sách nhà nước; biên chế trong các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ; số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã của tỉnh Lai Châu năm 2025
Số hiệu: | 74/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Giàng Páo Mỷ |
Ngày ban hành: | 09/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2024 quyết định tổng biên chế công chức, phê duyệt số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập hưởng lương từ ngân sách nhà nước; biên chế trong các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ; số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã của tỉnh Lai Châu năm 2025
Chưa có Video