HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 59-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương giao biên chế công chức cho tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2026; Quyết định số 142-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Quảng Ngãi năm 2022;
Xét Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết thông qua việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh để làm cơ sở cấp kinh phí hoạt động năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh: 6.129 người;
2. Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện: 16.077 người;
3. Dự phòng: 150 người.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này, đồng thời:
a) Tiếp tục quán triệt và thực hiện có hiệu quả Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17 tháng 4 năm 2015 của Bộ Chính trị, Nghị quyết 19-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII và các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về việc tổ chức, sắp xếp, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ viên chức; thực hiện lộ trình tinh giản số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước đến năm 2026 bảo đảm giảm tối thiểu 10% so với biên chế giao năm 2022;
b) Chủ động cân đối, điều tiết số lượng người làm việc giữa các cơ quan, đơn vị, địa phương đã được giao phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của từng đơn vị;
c) Chỉ đạo các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan phân bổ, tuyển dụng, quản lý, sử dụng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập theo đúng quy định, bảo đảm chất lượng, hiệu quả; thực hiện rà soát, sắp xếp tổ chức bộ máy các đơn vị sự nghiệp công lập và xây dựng, phê duyệt danh mục vị trí việc làm, Đề án vị trí việc làm theo đúng quy định, hướng dẫn của cấp có thẩm quyền;
d) Đổi mới, nâng cao chất lượng đội ngũ viên chức; chú trọng công tác đào tạo, bồi dưỡng; nâng cao chất lượng đánh giá viên chức; tăng cường kỷ cương, kỷ luật lao động; thực hiện tốt công tác thanh tra, kiểm tra công vụ và công tác thi đua, khen thưởng.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2023 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
SN giáo dục |
SN văn hóa |
SN y tế |
SN khác |
||||
A |
B |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
CẤP TỈNH |
6.129 |
2.932 |
165 |
2.535 |
497 |
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
15 |
|
|
|
15 |
|
- |
Trung tâm công báo và tin học |
15 |
|
|
|
15 |
|
2 |
Sở Nội vụ |
13 |
|
|
|
13 |
|
- |
Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh |
13 |
|
|
|
13 |
|
3 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
65 |
0 |
|
|
65 |
|
- |
Trung tâm công tác xã hội tỉnh Quảng Ngãi |
42 |
|
|
|
42 |
|
- |
Trung tâm điều dưỡng người có công |
15 |
|
|
|
15 |
|
- |
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
1 |
|
|
|
1 |
|
- |
Quỹ bảo trợ trẻ em |
7 |
|
|
|
7 |
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
227 |
|
|
|
227 |
|
- |
Chi cục Kiểm lâm (biên chế sự nghiệp) |
59 |
|
|
|
59 |
|
- |
Các Trạm Kiểm dịch động vật (Bình Sơn và Đức Phổ) |
7 |
|
|
|
7 |
|
- |
Chi cục Phát triển nông thôn |
0 |
|
|
|
0 |
|
- |
Trung tâm Khuyến nông |
31 |
|
|
|
31 |
|
- |
Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
7 |
|
|
|
7 |
|
- |
Trung tâm phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai |
6 |
|
|
|
6 |
|
- |
Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn |
10 |
|
|
|
10 |
|
- |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
6 |
|
|
|
6 |
|
- |
VP điều phối CTMTQG xây dựng Nông thôn mới |
9 |
|
|
|
9 |
|
- |
Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi |
86 |
|
|
|
86 |
|
- |
Chi cục Thủy sản (lực lượng kiểm ngư) |
6 |
|
|
|
6 |
|
5 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
101 |
0 |
101 |
0 |
0 |
|
- |
Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh |
26 |
|
26 |
|
|
|
- |
Thư viện tỉnh |
16 |
|
16 |
|
|
|
- |
Bảo tàng tỉnh |
19 |
|
19 |
|
|
|
- |
Ban Quản lý Khu chứng tích Sơn Mỹ |
9 |
|
9 |
|
|
|
- |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT |
31 |
|
31 |
|
|
|
6 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
14 |
|
|
|
14 |
|
- |
Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền thông |
14 |
|
|
|
14 |
|
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
21 |
|
|
|
21 |
|
- |
Trung tâm ứng dụng và dịch vụ KHCN |
21 |
|
|
|
21 |
|
8 |
Sở Công Thương |
14 |
|
|
|
14 |
|
- |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
14 |
|
|
|
14 |
|
9 |
Sở Tư pháp |
23 |
|
|
|
23 |
|
- |
Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
23 |
|
|
|
23 |
|
10 |
BQL Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi |
19 |
|
|
|
19 |
|
- |
Trung tâm kỹ thuật Nông - Lâm nghiệp Dung Quất |
19 |
|
|
|
19 |
|
11 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
|
|
|
15 |
|
- |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
15 |
|
|
|
15 |
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (các đơn vị sự nghiệp trực thuộc) |
2.686 |
2.686 |
|
|
|
|
13 |
Sở Y tế |
2.575 |
40 |
|
2.535 |
|
|
- |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
1.375 |
|
|
1.375 |
|
|
|
Tuyến huyện |
|
|
|
|
|
|
- |
Các Trạm y tế xã |
1.160 |
|
|
1.160 |
|
|
- |
Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm |
40 |
40 |
|
|
|
|
14 |
Trường đại học Phạm Văn Đồng |
203 |
203 |
|
|
|
|
15 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
64 |
|
64 |
|
|
|
16 |
Trường Cao đẳng VN-HQ-Quảng Ngãi |
62 |
|
|
|
62 |
|
17 |
Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động |
5 |
|
|
|
5 |
|
18 |
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Diên Hồng tỉnh Quảng Ngãi |
7 |
3 |
|
|
4 |
|
II |
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
16.077 |
15.639 |
195 |
1 |
242 |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
2.519 |
2.474 |
17 |
0 |
28 |
|
2 |
Huyện Bình Sơn |
2.120 |
2.079 |
12 |
0 |
29 |
|
3 |
Huyện Sơn Tịnh |
1.033 |
1.006 |
12 |
0 |
15 |
|
4 |
Huyện Tư Nghĩa |
1.419 |
1.382 |
16 |
0 |
21 |
|
5 |
Huyện Nghĩa Hành |
988 |
967 |
10 |
0 |
11 |
|
6 |
Huyện Mộ Đức |
1.509 |
1.479 |
15 |
0 |
15 |
|
7 |
Thị xã Đức Phổ |
1.571 |
1.544 |
12 |
0 |
15 |
|
8 |
Huyện Sơn Tây |
622 |
599 |
11 |
0 |
12 |
|
9 |
Huyện Sơn Hà |
1.164 |
1.136 |
11 |
0 |
17 |
|
10 |
Huyện Minh Long |
427 |
398 |
13 |
0 |
16 |
|
11 |
Huyện Ba Tơ |
1.091 |
1.051 |
17 |
0 |
23 |
|
12 |
Huyện Lý Sơn |
340 |
311 |
20 |
0 |
9 |
|
13 |
Huyện Trà Bồng |
1.274 |
1.213 |
29 |
1 |
31 |
|
III |
Biên chế dự phòng |
150 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (I+II+III) |
22.356 |
18.571 |
360 |
2.536 |
739 |
|
TẠM GIAO BỔ SUNG 286 BIÊN CHẾ GIÁO VIÊN BẬC
MẦM NON VÀ TIỂU HỌC NĂM HỌC 2022 - 2023 CHO UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND
ngày 07/12/2022 của
HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên địa phương |
Số lượng biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, tiểu học tạm giao bổ sung |
Ghi chú |
1 |
2 |
2 |
2 |
I |
Huyện Bình Sơn |
32 |
|
1 |
Mầm non |
32 |
|
2 |
Tiểu học |
|
|
II |
Huyện Sơn Tịnh |
17 |
|
1 |
Mầm non |
17 |
|
2 |
Tiểu học |
|
|
III |
Thành phố Quảng Ngãi |
32 |
|
1 |
Mầm non |
6 |
|
2 |
Tiểu học |
26 |
|
IV |
Huyện Tư Nghĩa |
13 |
|
1 |
Mầm non |
6 |
|
2 |
Tiểu học |
7 |
|
V |
Huyện Nghĩa Hành |
10 |
|
1 |
Mầm non |
10 |
|
2 |
Tiểu học |
|
|
VI |
Mộ Đức |
7 |
|
1 |
Mầm non |
7 |
|
2 |
Tiểu học |
|
|
VII |
Thị xã Đức Phổ |
7 |
|
1 |
Mầm non |
7 |
|
2 |
Tiểu học |
|
|
VIII |
Huyện Ba Tơ |
46 |
|
1 |
Mầm non |
28 |
|
2 |
Tiểu học |
18 |
|
IX |
Huyện Minh Long |
4 |
|
1 |
Mầm non |
2 |
|
2 |
Tiểu học |
2 |
|
X |
Huyện Sơn Tây |
16 |
|
1 |
Mầm non |
16 |
|
2 |
Tiểu học |
|
|
XI |
Huyện Sơn Hà |
49 |
|
1 |
Mầm non |
31 |
|
2 |
Tiểu học |
18 |
|
XII |
Huyện Trà Bồng |
43 |
|
1 |
Mầm non |
35 |
|
2 |
Tiểu học |
8 |
|
XIII |
Huyện Lý Sơn |
10 |
|
1 |
Mầm non |
10 |
|
2 |
Tiểu học |
|
|
|
Tổng cộng |
286 |
|
Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2023
Số hiệu: | 71/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 07/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2023
Chưa có Video