HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 272/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 114-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Sơn La năm 2022; Quyết định số 30-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Sơn La giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 2369-QĐ/BTCTW ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Sơn La năm 2023;
Xét Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 640/BC-PC ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên của tỉnh Sơn La năm 2024 là 26.671 người.
(có phụ lục kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP CHƯA TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA TỈNH SƠN LA NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 272/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên đơn vị |
Giao năm 2023 |
Giao năm 2024 |
Tăng(+) giảm (-) |
||
Mức độ tự chủ năm 2023 |
SLNLV hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
Mức độ tự chủ năm 2024 |
SLNLV hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG CỘNG: |
|
27.441 |
|
26.671 |
-770 |
A |
LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
551 |
|
542 |
-9 |
I |
CẤP TỈNH |
|
170 |
|
167 |
-3 |
1 |
Thư viện tỉnh |
NSNNĐB |
28 |
NSNNĐB |
27 |
-1 |
2 |
TT Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
NSNNĐB |
35 |
NSNNĐB |
35 |
0 |
3 |
Nhà hát Ca múa nhạc |
NSNNĐB |
52 |
NSNNĐB |
52 |
0 |
4 |
Bảo tàng tỉnh Sơn La |
43% |
17 |
43% |
17 |
0 |
5 |
Trung Tâm Văn hóa - Điện ảnh |
NSNNĐB |
38 |
NSNNĐB |
36 |
-2 |
II |
CẤP HUYỆN |
|
381 |
|
375 |
-6 |
1 |
TT Truyền thông - Văn hóa Bắc Yên |
NSNNĐB |
26 |
NSNNĐB |
26 |
0 |
2 |
TT Truyền thông - Văn hóa Mai Sơn |
NSNNĐB |
37 |
NSNNĐB |
36 |
-1 |
3 |
TT Truyền thông - Văn hóa Mộc Châu |
NSNNĐB |
32 |
NSNNĐB |
32 |
0 |
4 |
TT Truyền thông - Văn hóa Mường La |
NSNNĐB |
35 |
NSNNĐB |
34 |
-1 |
5 |
TT Truyền thông - Văn hóa Phù Yên |
NSNNĐB |
38 |
NSNNĐB |
38 |
0 |
6 |
TT Truyền thông - Văn hóa Quỳnh Nhai |
NSNNĐB |
35 |
NSNNĐB |
34 |
-1 |
7 |
TT Truyền thông - Văn hóa Sông Mã |
NSNNĐB |
29 |
NSNNĐB |
29 |
0 |
8 |
TT Truyền thông - Văn hóa Sốp Cộp |
NSNNĐB |
26 |
NSNNĐB |
25 |
-1 |
9 |
TT Truyền thông - Văn hóa Thành phố |
NSNNĐB |
22 |
NSNNĐB |
22 |
0 |
10 |
TT Truyền thông - Văn hóa Thuận Châu |
NSNNĐB |
35 |
NSNNĐB |
34 |
-1 |
11 |
TT Truyền thông - Văn hóa Vân Hồ |
NSNNĐB |
35 |
NSNNĐB |
35 |
0 |
12 |
TT Truyền thông - Văn hóa Yên Châu |
NSNNĐB |
31 |
NSNNĐB |
30 |
-1 |
B |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
94 |
|
93 |
-1 |
1 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
22% |
66 |
22% |
66 |
0 |
2 |
TT Thông tin (TT Công báo cũ) |
NSNNĐB |
16 |
NSNNĐB |
15 |
-1 |
3 |
TT Công nghệ thông tin và Truyền thông |
NSNNĐB |
12 |
NSNNĐB |
12 |
0 |
C |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
315 |
|
313 |
-2 |
I |
CẤP TỈNH |
|
303 |
|
313 |
10 |
1 |
Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Sơn La |
NSNNĐB |
222 |
NSNNĐB |
234 |
12 |
2 |
TT Bảo trợ xã hội |
NSNNĐB |
27 |
NSNNĐB |
27 |
0 |
3 |
TT điều trị & NDPHCNBN tâm thần |
NSNNĐB |
28 |
NSNNĐB |
27 |
-1 |
4 |
TT Dịch vụ việc làm |
NSNNĐB |
11 |
NSNNĐB |
11 |
0 |
5 |
Trung tâm điều dưỡng người có công |
NSNNĐB |
15 |
NSNNĐB |
14 |
-1 |
II |
CẤP HUYỆN |
|
12 |
|
- |
-12 |
1 |
Cơ sở Điều trị nghiện ma túy Sông Mã |
NSNNĐB |
12 |
NSNNĐB |
|
-12 |
D |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN |
|
397 |
|
395 |
-2 |
I |
CẤP TỈNH |
|
129 |
|
129 |
0 |
1 |
TT Khuyến nông tỉnh |
NSNNĐB |
20 |
NSNNĐB |
20 |
0 |
2 |
Trạm kiểm dịch động vật Vân Hồ |
NSNNĐB |
6 |
NSNNĐB |
6 |
0 |
3 |
Các BQL khu bảo tồn thiên nhiên |
NSNNĐB |
103 |
NSNNĐB |
103 |
0 |
3.1 |
BQL Rừng đặc dụng Xuân Nha |
NSNNĐB |
19 |
NSNNĐB |
19 |
0 |
3.2 |
BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La |
NSNNĐB |
20 |
NSNNĐB |
20 |
0 |
3.3 |
BQL Rừng đặc dụng Tà Xùa |
NSNNĐB |
18 |
NSNNĐB |
18 |
0 |
3.4 |
Rừng đặc dụng - phòng hộ Sốp Cộp |
NSNNĐB |
23 |
NSNNĐB |
23 |
0 |
3.5 |
Rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu |
NSNNĐB |
23 |
NSNNĐB |
23 |
0 |
II |
CẤP HUYỆN |
|
268 |
|
266 |
-2 |
1 |
TT Dịch vụ nông nghiệp Bắc Yên |
NSNNĐB |
20 |
NSNNĐB |
20 |
0 |
2 |
TT Dịch vụ nông nghiệp Mai Sơn |
NSNNĐB |
25 |
NSNNĐB |
25 |
0 |
3 |
TT kỹ thuật nông nghiệp Mộc Châu |
NSNNĐB |
25 |
NSNNĐB |
25 |
0 |
4 |
TT Dịch vụ nông nghiệp Mường La |
NSNNĐB |
27 |
NSNNĐB |
26 |
-1 |
5 |
TT Dịch vụ nông nghiệp Phù Yên |
NSNNĐB |
29 |
NSNNĐB |
29 |
0 |
6 |
TT Dịch vụ nông nghiệp Quỳnh Nhai |
NSNNĐB |
19 |
NSNNĐB |
19 |
0 |
7 |
TT Dịch vụ nông nghiệp Sông Mã |
NSNNĐB |
20 |
NSNNĐB |
20 |
0 |
8 |
TT Dịch vụ nông nghiệp Sốp Cộp |
NSNNĐB |
17 |
NSNNĐB |
17 |
0 |
9 |
TT Dịch vụ nông nghiệp thành phố |
NSNNĐB |
23 |
NSNNĐB |
23 |
0 |
10 |
TT Dịch vụ nông nghiệp Thuận Châu |
NSNNĐB |
26 |
NSNNĐB |
25 |
-1 |
11 |
TT Dịch vụ nông nghiệp Vân Hồ |
NSNNĐB |
19 |
NSNNĐB |
19 |
0 |
12 |
TT Dịch vụ nông nghiệp Yên Châu |
NSNNĐB |
18 |
NSNNĐB |
18 |
0 |
Đ |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
22 |
|
22 |
0 |
1 |
Trung tâm Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
11% |
22 |
11% |
22 |
0 |
E |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG |
0 |
103 |
0 |
103 |
0 |
|
CẤP TỈNH |
0 |
103 |
0 |
103 |
0 |
1 |
TT Công nghệ thông tin tài nguyên và MT |
26% |
5 |
26% |
5 |
0 |
2 |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
43,92% |
5 |
43,92% |
5 |
0 |
3 |
Văn phòng đăng ký đất đai |
15% |
93 |
15% |
93 |
0 |
F |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
17 |
|
17 |
0 |
1 |
TT Trợ giúp pháp lý |
NSNNĐB |
17 |
NSNNĐB |
17 |
0 |
H |
LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP KHÁC |
|
53 |
|
49 |
-4 |
1 |
TT Lưu trữ lịch sử |
30% |
8 |
30% |
8 |
0 |
2 |
TT Dịch vụ, tư vấn và hạ tầng kỹ thuật KCN |
26% |
6 |
26% |
6 |
0 |
3 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư |
NSNNĐB |
18 |
|
- |
-18 |
4 |
TT khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp |
12% |
7 |
|
- |
-7 |
5 |
Ban quản lý khu du lịch Quốc gia Mộc Châu |
NSNNĐB |
14 |
|
- |
-14 |
6 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch |
NSNNĐB |
- |
|
35 |
35 |
0 |
23.631 |
0 |
22.980 |
-651 |
||
I |
CẤP TỈNH |
|
2.687 |
|
2.615 |
-72 |
1 |
Sở Giáo dục đào tạo |
NSNNĐB |
2.376 |
NSNNĐB |
2.306 |
-70 |
e |
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh |
15% |
32 |
15% |
30 |
-2 |
g |
Khối chuyên nghiệp |
|
279 |
|
279 |
0 |
1 |
Trường Cao đẳng Y tế |
24% |
55 |
24% |
55 |
0 |
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ |
50% |
38 |
50% |
38 |
0 |
3 |
Trường Cao đẳng Sơn La |
36% |
186 |
36% |
186 |
0 |
II |
CẤP HUYỆN |
|
20.944 |
|
20.365 |
-579 |
1 |
Huyện Mường La |
NSNNĐB |
1.786 |
NSNNĐB |
1.736 |
-50 |
2 |
Huyện Mai Sơn |
NSNNĐB |
2.608 |
NSNNĐB |
2.528 |
-80 |
3 |
Huyện Yên Châu |
NSNNĐB |
1.432 |
NSNNĐB |
1.387 |
-45 |
4 |
Huyện Phù Yên |
NSNNĐB |
2.180 |
NSNNĐB |
2.130 |
-50 |
5 |
Huyện Bắc Yên |
NSNNĐB |
1.363 |
NSNNĐB |
1.323 |
-40 |
6 |
Huyện Thuận Châu |
NSNNĐB |
2.501 |
NSNNĐB |
2.421 |
-80 |
7 |
Huyện Quỳnh Nhai |
NSNNĐB |
1.270 |
NSNNĐB |
1.230 |
-40 |
8 |
Huyện Sông Mã |
NSNNĐB |
2.243 |
NSNNĐB |
2.213 |
-30 |
9 |
Huyện Sốp Cộp |
NSNNĐB |
979 |
NSNNĐB |
950 |
-29 |
10 |
Thành phố Sơn La |
NSNNĐB |
1.457 |
NSNNĐB |
1.417 |
-40 |
11 |
Huyện Vân Hồ |
NSNNĐB |
1.215 |
NSNNĐB |
1.180 |
-35 |
12 |
Huyện Mộc Châu |
NSNNĐB |
1.910 |
NSNNĐB |
1.850 |
-60 |
L |
LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP Y TẾ |
|
2.128 |
|
2.085 |
-43 |
I |
CẤP TỈNH |
|
248 |
|
248 |
0 |
1 |
TT Kiểm soát bệnh tật |
11% |
121 |
11% |
121 |
0 |
2 |
Bệnh viện phổi |
58% |
40 |
58% |
40 |
0 |
3 |
Bệnh viện Tâm thần |
44% |
26 |
44% |
26 |
0 |
4 |
Bệnh viện mắt |
55% |
18 |
55% |
18 |
0 |
5 |
TT Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm |
NSNNĐB |
22 |
NSNNĐB |
22 |
0 |
6 |
TT Pháp Y |
NSNNĐB |
11 |
NSNNĐB |
11 |
0 |
7 |
TT Giám định Y khoa |
16% |
10 |
16% |
10 |
0 |
II |
CẤP HUYỆN |
|
460 |
|
439 |
-21 |
1 |
TT Y tế Mường La |
NSNNĐB |
38 |
NSNNĐB |
36 |
-2 |
2 |
TT Y tế Sông Mã |
NSNNĐB |
40 |
NSNNĐB |
38 |
-2 |
3 |
TT Y tế Sốp Cộp |
NSNNĐB |
35 |
NSNNĐB |
33 |
-2 |
4 |
TT Y tế Thành phố |
NSNNĐB |
35 |
NSNNĐB |
36 |
1 |
5 |
TT Y tế Quỳnh Nhai |
NSNNĐB |
37 |
NSNNĐB |
35 |
-2 |
6 |
TT Y tế Phù Yên |
NSNNĐB |
43 |
NSNNĐB |
41 |
-2 |
7 |
TT Y tế Mộc Châu |
NSNNĐB |
45 |
NSNNĐB |
43 |
-2 |
8 |
TT Y tế Vân Hồ |
NSNNĐB |
34 |
NSNNĐB |
32 |
-2 |
9 |
TT Y tế Yên Châu |
NSNNĐB |
40 |
NSNNĐB |
38 |
-2 |
10 |
TT Y tế Thuận Châu |
NSNNĐB |
43 |
NSNNĐB |
41 |
-2 |
11 |
TT Y tế Mai Sơn |
NSNNĐB |
39 |
NSNNĐB |
37 |
-2 |
12 |
TT Y tế Bắc Yên |
NSNNĐB |
31 |
NSNNĐB |
29 |
-2 |
III |
CẤP XÃ |
|
1.420 |
|
1.398 |
-22 |
1 |
Các trạm Y tế huyện Mường La |
NSNNĐB |
111 |
NSNNĐB |
108 |
-3 |
2 |
Các trạm y tế huyện Sông Mã |
NSNNĐB |
138 |
NSNNĐB |
135 |
-3 |
3 |
Các trạm y tế huyện Sốp Cộp |
NSNNĐB |
70 |
NSNNĐB |
69 |
-1 |
4 |
Các trạm y tế thành phố |
NSNNĐB |
100 |
NSNNĐB |
94 |
-6 |
5 |
Các trạm y tế huyện Quỳnh Nhai |
NSNNĐB |
82 |
NSNNĐB |
79 |
-3 |
6 |
Các trạm y tế huyện Phù Yên |
NSNNĐB |
171 |
NSNNĐB |
171 |
0 |
7 |
Các trạm y tế huyện Mộc Châu |
NSNNĐB |
108 |
NSNNĐB |
108 |
0 |
8 |
Các trạm y tế huyện Vân Hồ |
NSNNĐB |
78 |
NSNNĐB |
78 |
0 |
9 |
Các trạm y tế huyện Yên Châu |
NSNNĐB |
107 |
NSNNĐB |
104 |
-3 |
10 |
Các trạm y tế huyện Thuận Châu |
NSNNĐB |
193 |
NSNNĐB |
193 |
0 |
11 |
Các trạm y tế huyện Mai Sơn |
NSNNĐB |
158 |
NSNNĐB |
155 |
-3 |
12 |
Các trạm y tế huyện Bắc Yên |
NSNNĐB |
104 |
NSNNĐB |
104 |
0 |
K |
CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ |
|
70 |
|
- |
-70 |
H |
DỰ PHÒNG |
|
60 |
|
72 |
12 |
Nghị quyết 272/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên của tỉnh Sơn La năm 2024
Số hiệu: | 272/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 272/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên của tỉnh Sơn La năm 2024
Chưa có Video