HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/NQ-HĐND |
Hà Nam, ngày 15 tháng 5 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Quyết định số 942-QĐ/TU ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về biên chế khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện; đơn vị sự nghiệp, các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ tỉnh Hà Nam năm 2024;
Xét Tờ trình số 835/TTr-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng biên chế công chức năm 2024: 1.238 biên chế.
Giao cho các cơ quan, đơn vị: 1.238 biên chế.
2. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù năm 2024 là 15.161 người, bao gồm tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên là 15.087 người (đã bao gồm phê duyệt bổ sung 409 biên chế giáo viên năm học 2023-2024), các Hội có tính chất đặc thù là 44 người và dự phòng 30 người.
3. Số lượng chi tiết đối với từng đơn vị tại Phụ lục I, II, III kèm theo Nghị quyết này.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tạm giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước; tạm phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù năm 2024.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Khóa XIX, Kỳ họp thứ mười bảy (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 15 tháng 5 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ
NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của HĐND tỉnh)
Số TT |
Đơn vị |
Biên chế công chức đã thực hiện tạm giao |
Điều chỉnh |
Biên chế công chức giao năm 2024 |
Ghi chú |
|
Giảm biên chế |
Tăng biên chế |
|||||
1 |
Lãnh đạo các cơ quan của HĐND tỉnh |
8 |
|
|
8 |
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
19 |
|
|
19 |
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
51 |
1 |
|
50 |
Điều chỉnh biên chế cho phù hợp yêu cầu nhiệm vụ |
4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
46 |
|
|
46 |
|
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
27 |
|
|
27 |
|
6 |
Sở Tư pháp |
26 |
|
|
26 |
|
7 |
Sở Tài chính |
48 |
|
|
48 |
|
8 |
Sở Y tế |
55 |
|
|
55 |
|
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
41 |
|
|
41 |
|
10 |
Sở Xây dựng |
34 |
|
|
34 |
|
11 |
Sở Giao thông vận tải |
48 |
|
1 |
49 |
Điều chỉnh biên chế cho phù hợp yêu cầu nhiệm vụ |
12 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
46 |
|
|
46 |
|
13 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
38 |
|
|
38 |
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
107 |
1 |
|
106 |
Điều chỉnh biên chế cho phù hợp yêu cầu nhiệm vụ |
15 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
40 |
|
|
40 |
|
16 |
Sở Công Thương |
40 |
|
|
40 |
|
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
20 |
|
|
20 |
|
18 |
Sở Nội vụ |
49 |
|
|
49 |
|
19 |
Thanh tra tỉnh |
26 |
|
|
26 |
|
20 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
27 |
|
1 |
28 |
Điều chỉnh biên chế cho phù hợp yêu cầu nhiệm vụ |
21 |
UBND thành phố Phủ Lý |
89 |
|
|
89 |
|
22 |
UBND huyện Bình Lục |
65 |
|
|
65 |
|
23 |
UBND thị xã Duy Tiên |
75 |
|
|
75 |
|
24 |
UBND huyện Lý Nhân |
66 |
|
|
66 |
|
25 |
UBND huyện Kim Bảng |
67 |
|
|
67 |
|
26 |
UBND huyện Thanh Liêm |
65 |
|
|
65 |
|
27 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
3 |
|
|
3 |
|
28 |
Ban Quản lý khu đại học Nam Cao |
12 |
|
|
12 |
|
Tổng |
1.238 |
2 |
2 |
1.238 |
|
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 03/NQ-HĐND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của HĐND tỉnh)
Số TT |
Đơn vị |
Số lượng người làm việc đã thực hiện tạm phê duyệt năm 2024 |
Phê duyệt bổ sung biên chế giáo viên năm học 2023-2024 |
Phê duyệt bổ sung số lượng người làm việc năm 2024 |
Số lượng người làm việc phê duyệt năm 2024 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Cấp Mầm non |
Cấp Tiểu học |
Cấp Trung học cơ sở |
|||||||
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
|||||||||
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
7 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
32 |
|
|
|
|
|
20 |
52 |
Bổ sung do yêu cầu nhiệm vụ |
3 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
4 |
Sở Tư pháp |
15 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
5 |
Sở Y tế |
397 |
|
|
|
|
|
|
397 |
|
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1388 |
|
|
|
|
|
24 |
1412 |
Bổ sung do yêu cầu nhiệm vụ |
7 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
252 |
|
|
|
|
|
|
252 |
|
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
68 |
|
|
|
|
|
|
68 |
|
9 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
117 |
|
|
|
|
|
15 |
132 |
Bổ sung để đáp ứng tiêu chí thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
10 |
Sở Công Thương |
15 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
15 |
|
|
|
|
|
10 |
25 |
Bổ sung do yêu cầu nhiệm vụ |
12 |
Sở Nội vụ |
17 |
|
|
|
|
|
|
17 |
|
13 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
65 |
|
|
|
|
|
|
65 |
|
14 |
UBND thành phố Phủ Lý |
1989 |
54 |
|
22 |
14 |
18 |
20 |
2063 |
Bổ sung do còn thiếu so với định mức |
15 |
UBND huyện Bình Lục |
1842 |
55 |
18 |
13 |
18 |
6 |
15 |
1912 |
Bổ sung do còn thiếu so với định mức (trong đó bổ sung 05 người làm việc cho Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện) |
16 |
UBND thị xã Duy Tiên |
1904 |
96 |
27 |
25 |
32 |
12 |
5 |
2005 |
Bổ sung cho Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã |
17 |
UBND huyện Lý Nhân |
2622 |
49 |
14 |
10 |
23 |
2 |
15 |
2686 |
Bổ sung do còn thiếu so với định mức (trong đó bổ sung 05 người làm việc cho Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện) |
18 |
UBND huyện Kim Bảng |
1974 |
83 |
25 |
15 |
31 |
12 |
5 |
2062 |
Bổ sung cho Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện |
19 |
UBND huyện Thanh Liêm |
1810 |
72 |
25 |
11 |
33 |
3 |
5 |
1887 |
Bổ sung cho Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện |
Tổng |
14.544 |
409 |
109 |
96 |
151 |
53 |
134 |
15.087 |
|
|
Dự phòng |
0 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của HĐND tỉnh)
Số TT |
Đơn vị |
Số lượng người làm việc đã thực hiện tạm phê duyệt năm 2024 |
Số lượng người làm việc phê duyệt năm 2024 |
1 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
7 |
7 |
2 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
12 |
12 |
3 |
Hội Đông y tỉnh |
9 |
9 |
4 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
13 |
13 |
5 |
Hội Người mù tỉnh |
3 |
3 |
Tổng |
44 |
44 |
Nghị quyết 03/NQ-HĐND giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Hà Nam năm 2024
Số hiệu: | 03/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam |
Người ký: | Đặng Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 15/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 03/NQ-HĐND giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Hà Nam năm 2024
Chưa có Video