Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BCÔNG THƯƠNG
CỤC ĐIU TIẾT ĐIỆN LỰC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 36/QĐ-ĐTĐL

Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY TRÌNH LỰA CHỌN ĐƠN VỊ KIỂM TOÁN SỐ LIỆU ĐO ĐẾM

CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC

Căn c Quyết định số 153/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 m 2008 của Thủ ng Chính ph quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lc thuộc Bộ Công Thương;

Căn cNghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính ph quy đnh chc ng, nhiệm vụ, quyền hn cơ cu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn c Thông tư số 27/2009/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Bộ Công Thương Quy định Đo đếm điện năng trong thị trưng phát điện cạnh tranh;

Theo đề nghị của Trưng phòng Th trường điện lực,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành m theo Quyết định này Quy trình la chọn đơn vị kiểm toán s liu đo đếm ng dẫn thc hiện Thông tư s 27/2009/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Bộ Công Tơng Quy đnh đo đếm điện ng trong thị trưng phát điện cạnh tranh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể t ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Cục, các Trưng phòng thuộc Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tp đoàn Đin lực Việt Nam, Giám đốc đơn vị đin lc và đơn vị liên quan chu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhn:
- Bộ trưng (để b/c);
- Thứ trưng Hoàng Quốc Vượng (để b/c);
- Như Điều 3;
- Lưu: VP, TTĐL, PC.

CỤC TRƯỞNG




Đặng Huy Cường

 

QUY TRÌNH

LỰA CHỌN ĐƠN VỊ KIỂM TOÁN SỐ LIỆU ĐO ĐẾM
(Ban hành kèm theo Quyết đnh số 36/QĐ-ĐTĐL ngày 26 tháng 4 năm 2011 của Cục trưởng Cục Điều tiết đin lc)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy trình này quy đnh về việc la chọn Đơn vị kiểm toán s liệu đo đếm và trách nhim ca các đơn vị trong lựa chọn Đơn vị kiểm toán số liệu đo đếm trong Th tng phát điện cạnh tranh Việt Nam (VCGM).

Điều 2. Đi tưng áp dụng

Quy trình này áp dụng đối với các đối ng sau đây:

1. Tp đoàn Điện lực Việt Nam.

2. Đơn vị vn hành hệ thống điện và thị trưng điện.

3. Đơn vị tham gia đấu thu kim toán số liu đo đếm.

4. Đơn vị quản s liu đo đếm.

Điều 3. Giải thích từ ng

Trong Quy trình này, các thuật ngữ dưi đây đưc hiểu như sau:

1. Đơn vị kiểm toán s liệu đo đếm (Đơn vị kiểm toán SLĐĐ) là đơn vị đưc lựa chọn cung cấp dịch vụ kiểm toán quá trình thu thập xử số liệu đo đếm của Đơn vị quản số liệu đo đếm.

2.Đơn vị quản s liệu đo đếm (Đơn vị quản lý SĐ) đơn vị cung cấp, lắp đặt, quản vn hành h thống thu thập, x lý, lưu tr s liệu đo đếm điện năng phục vụ Thtng VCGM.

3. Đơn vị tham gia đấu thầu kim toán số liệu đo đếm là đơn vị nộp hồ sơ dự thu trong việc đu thầu la chn đơn vị kiểm toán số liệu đo đếm.

4. Đơn vvận hành hệ thống điện và thị trường điện (Đơn vị vn hành HTĐ-TTĐ) là đơn vị chỉ huy, điều khiển quá trình phát điện, truyền tải điện, phân phối điện trong hệ thống điện quốc gia; quản lý, điều phối các giao dịch mua bán điện dịch vụ phụ trợ trên VCGM.

5. Năm N là m hiện tại, được tính theo năm dương lịch.

Điều 4. Trách nhim của các đơn v

1. Tập đoàn Điện lc Việt Nam có trách nhiệm:

a) Kim tra việc la chọn Đơn vị kim toán SLĐĐ;

b) Cử cán bộ tham gia T xét thầu la chọn Đơn vị kim toán SLĐĐ.

2. Đơn vị vn hành hệ thống điện và thị trường đin trách nhim:

a) Chủ trì tổ chc đầu thầu lựa chọn Đơn vị kim toán SLĐĐ;

b) Cử cán bộ tham gia T xét thầu la chọn Đơn vị kim toán SLĐĐ;

c) Lựa chọn Đơn vị kiểm toán SLĐĐ trình Tập đoàn Điện lc Việt Nam xem xét để trình Cục Điều tiết điện lực phê duyt;

d) hp đng với Đơn vị kim toán SLĐĐ trong trưng hợp kim toán bất thưng.

3. Đơn vị tham gia đấu thầu kim toán số liệu đo đếm trách nhim tuân thủ Luật Đấu thầu, các văn bản pháp luật liên quan vic lựa chọn nhà thu theo Quy trình này.

4. Đơn vị quản lý số liu đo đếm có trách nhiệm:

a) Phi hợp vi Đơn vị vận hành HTĐ-TTĐ trong vic xây dựng hồ mời thầu;

b) Cử cán bộ tham gia T xét thầu la chọn Đơn vị kim toán SLĐĐ;

c) Tơng thảo, hoàn thiện hợp đồng với Đơn vị kiểm toán SLĐĐ trong trưng hợp kiểm toán đnh k.

Chương II

NGUYÊN TẮC ĐẤU THẦU VÀ TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN ĐƠN VỊ KIỂM TOÁN SỐ LIỆU ĐO ĐẾM

Điều 5. Nguyên tắc đấu thầu lựa chọn đơn vị kiểm toán số liệu đo đếm

1. Việc đấu thầu lựa chọn Đơn vị kiểm toán SLĐĐ phải tuân thủ quy định tại Luật Đấu thầu của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 61/2005/QH11 ban hành ngày 29 tháng 11 năm 2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành.

2. Việc đấu thầu lựa chọn đơn vị kiểm toán số liệu đo đếm phải tuân theo các nguyên tắc sau đây:

a) Hình thức đấu thầu: đấu thầu rộng rãi đối với gói thầu dịch vụ tư vấn;

b) Hình thức lựa chọn nhà thầu: áp dụng quy trình đấu thầu đối với nhà thầu là tổ chức;

c) Phương thức đấu thầu: một giai đoạn, hai túi hồ sơ;

d) Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu: Sử dụng phương pháp chấm điểm tổng hợp để xếp hạng hồ sơ dự thầu, trong đó điểm kỹ thuật chiếm tỷ trọng 70% và điểm tài chính chiếm tỷ trọng 30% trên tổng điểm.

Điều 6. Tư cách hợp lệ ca nhà thu tham gia d thầu la chọn Đơn vị kim toán s liệu đo đếm

Nhà thầu tổ chc tư cách hợp lệ khi có đủ các điều kiện sau đây:

1. Giấy chứng nhận đăng kinh doanh, đưc cấp theo quy định của pháp luật trong trưng hợp n thầu trong nưc; đăng hoạt động do cơ quan thm quyền ca nưc nhà thầu mang quốc tch cp trong trưng hợp là nhà thu nưc ngoài.

2. Hch toán kinh tế độc lp.

3. Không bị quan có thm quyền kết lun về tình hình tài chính không lành mạnh, đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc n đọng không kh năng chi trả; đang trong quá trình giải thể.

Điều 7. Tiêu chuẩn la chn đơn vị trúng thầu

Đơn vị tham gia đu thu kiểm toán sliệu đo đếm đưc xem xét lựa chọn trúng thu kim toán s liu đo đếm khi đáp ng đầy đủ các điều kiện sau:

1. hồ sơ dự thầu hợp lệ.

2. tổng điểm kỹ thuật bao gồm điểm năng lc, kinh nghim, gii pháp nhân s trên 70 điểm (mức thang điểm 100) tất c các hạng mc đều trên mc điểm yêu cầu ti thiểu.

3. điểm tổng hp v mặt kỹ thuật tài chính cao nhất.

4. Có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được duyệt.

Chương III

TRÌNH TỰ LỰA CHỌN ĐƠN VỊ KIỂM TOÁN SỐ LIỆU ĐO ĐẾM

Điều 8. Xây dng tiêu chuẩn đánh giá h d thu la chọn đơn vị kim toán số liệu đo đếm cho năm N+1

Hàng năm, Đơn vị vận hành HTĐ-TTĐ có trách nhiệm xây dựng, bổ sung, sa đổi Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu la chọn Đơn vị kiểm toán SLĐĐ theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 của Quy trình này, cập nhật vào kế hoạch đấu thu và hồ sơ mời thầu của năm tiếp theo (năm N+1).

Điều 9. Xây dng chi phí kiểm toán s liệu đo đếm cho năm N+1

Hàng năm, Đơn vị vận hành HTĐ-TTĐ lập kế hoạch chi phí dành cho kim toán s liệu đo đếm, cập nhật vào kế hoạch đấu thầu h mời thu của năm tiếp theo (m N+1), bao gồm:

1. Chi phí cho công tác tổ chc đấu thu lựa chọn Đơn vị kiểm toán SLĐĐ, bao gồm chi phí cho hoạt động của T xét thầu, chi p thm đnh, các chi phí khác liên quan đến việc chuẩn bị hồ tài liu đấu thầu.

2. Chi phí trả cho Đơn vị kiểm toán SLĐĐ để thc hin các hạng mục công việc kim toán định k trong năm N+1 đưc coi giá gói thầu kiểm toán số liệu đo đếm.

3. Các chi phí hợp lý khác có liên quan.

Điều 10. Xây dng trình duyệt kế hoạch đu thu la chọn Đơn vị kim toán số liệu đo đếm

1. Đơn vị vn hành HTĐ-TTĐ trách nhim lập kế hoạch đu thu lựa chọn Đơn vị kim toán SLĐĐ cho năm N+1. Trong kế hoạch đấu thầu phải nêu rõ s ng gói thầu và ni dung của từng gói thầu. Nội dung ca tng gói thầu bao gồm:

a) Tên gói thầu;

b) Giá gói thầu;

c) Nguồn vn;

d) Hình thức lựa chọn nhà thầu; phương thức đấu thầu;

đ) Thời gian tổ chức đấu thầu;

e) Hình thức hợp đồng;

g) Thời gian thực hiện hợp đồng;

2. Trước ngày 01 tháng 6 năm N, Đơn vị vận hành HTĐ-TTĐ có trách nhiệm trình Tập đoàn Điện lực Việt Nam thẩm định kế hoạch đấu thầu lựa chọn Đơn vị kiểm toán SLĐĐ cho năm N+1. Trước ngày 15 tháng 6 năm N, Tập đoàn Điện lực Việt Nam có trách nhiệm thẩm định kế hoạch đấu thầu trình Cc Điều tiết điện lc phê duyt. Trưc ngày 30 tháng 6 năm N, Cục Điều tiết điện lực có trách nhiệm phê duyệt kế hoch đấu thầu lựa chọn Đơn vị kiểm toán SLĐĐ cho năm N+1.

Điều 11. Thông o mời thầu lập hồ sơ mi thầu

Căn c trên kế hoạch đấu thầu la chn Đơn vị kim toán SLĐĐ đưc duyệt, Đơn vị vận hành HTĐ-TTĐ có trách nhiệm:

1. Thông báo kịp thời các thông tin v đu thầu (Kế hoạch đấu thầu Thông báo mời thu) trên báo, trang thông tin điện tử về đấu thầu phương tiện thông tin đại chúng để đm bảo ng khai, minh bạch, tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức có quan tâm tham gia.

2. Lập hồ sơ mi thầu theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 Quy trình này, trình Tập đoàn điện lc Việt Nam thm đnh trình Cục Điều tiết điện lực phê duyệt để đảm bảo thực hiện đúng kế hoch đấu thầu.

Điều 12. Lập Tổ xét thầu la chọn Đơn vị kiểm toán số liu đo đếm

Đơn vị vn hành HTĐ-TTĐ có trách nhim thành lập Tổ xét thầu lựa chọn Đơn vị kiểm toán SLĐĐ với thành phần như sau:

1. Ba (03) thành viên thuộc Đơn vị vận hành HTĐ-Ttrong đó có ít nhất một (01) lãnh đạo đơn vị đm nhim vai trò Tổ trưng T xét thu.

2. Một (01) thành viên từ Tập đn Điện lc Việt Nam.

3. Một (01) thành viên từ Đơn vị quản lý SLĐĐ.

Điều 13. Tổ chc đấu thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, đàm phán hợp đng và trình duyt, thẩm đnh kết qu đấu thu

1. Tổ chc đấu thầu

Đơn vị vận hành HTĐ-TTĐ có trách nhiệm tổ chức đấu thầu theo đúng quy định của pháp luật.

2. Đánh giá kỹ thuật

Tổ xét thầu lựa chọn Đơn vị kiểm toán SLĐĐ có trách nhiệm đánh giá hồ sơ dự thầu theo tiêu chuẩn kỹ thuật được quy định tại mục 1 Phụ lục 2 của Quy trình này. Sau khi lựa chọn được đơn vị đạt yêu cầu về kỹ thuật, Tổ xét thầu chuyển kết quả cho Đơn vị vận hành HTĐ-TTĐ phê duyệt, đồng thời Đơn vị vận hành HTĐ-TTĐ phải báo cáo Cục Điều tiết điện lực về danh sách các nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật.

3. Đánh giá tổng hợp

Sau khi lựa chọn được nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật, Tổ xét thầu có trách nhiệm đánh giá về mặt tài chính và đánh giá tổng hợp hồ sơ dự thầu theo phương pháp và tiêu chuẩn quy định tại mục 2, mục 3 của Phụ lục 2 và Điều 7 Quy trình này. Sau khi đã chọn được đơn vị có số điểm tổng hợp cao nhất, Tổ xét thầu chuyển kết quả cho Đơn vị vận hành HTĐ-TTĐ thc hiện các bưc tiếp theo.

4. Trình duyệt, thẩm định, phê duyt thông báo kết quả đấu thầu

Trưc ngày 01 tháng 10 năm N, Đơn vị vận hành HTĐ-TTĐ có trách nhiệm t duyệt trúng thầu đối với đấu thầu cung cấp dịch vụ kiểm toán s liệu đo đếm cho năm N+1, đồng thi lập báo cáo về kết quả đấu thu trình Tập đoàn điện lc Việt Nam thẩm định. Trưc ngày 15 tháng 10 năm N, Tập đoàn đin lực Việt Nam lập báo cáo thẩm định kết qu đấu thầu trình Cục Điều tiết điện lực phê duyệt. Trưc ngày 01 tháng 11 năm N, Cục Điều tiết điện lc phê duyệt kết quả đấu thầu.

5. Đàm phán kết hợp đồng

Căn cứ trên kết quả đấu thầu đã đưc duyệt, Đơn v vận hành HTĐ-TTĐ có trách nhim thông báo kết quả cho các đơn vị tham gia đấu thầu yêu cầu Đơn vị quản SLĐĐ tiến hành thương thảo hp đồng. Đơn vị qun SLĐĐ và đơn vị trúng thu trách nhim đàm phán kết hợp đồng.

6. Trưng hp việc đàm phán hợp đồng không thành công thì Đơn vị quản lý SLĐĐ trách nhim báo cáo Đơn vị vn hành HTĐ-TTĐ đ xem xét, lựa chọn Đơn vị tham gia đấu thầu kiểm toán số liu đo đếm xếp hạng tiếp theo để đàm phán, ký kết hợp đồng theo đúng quy đnh của Luật Đấu thu.

7. Đi vi trưng hợp kim toán bất thưng, Đơn vị vận hành HTĐ-TTĐ có trách nhim đàm phán kết hợp đng với đơn vị trúng thu kiểm toán số liệu định k để thực hiện các hng mục cần kiểm toán bất thưng.

Điều 14. Quy định đối với một số trưng hợp đc biệt

Trong trưng hợp bất thưng dẫn tới vic huỷ đấu thầu, thay đổi phạm vi dự án, không đàm phán đưc hoặc không la chọn đưc Đơn vị kim toán SLĐĐ, Đơn vị vận hành HTĐ-TTĐ phải kịp thi báo cáo, đề xut biện pháp xử lý lên Tập đoàn điện lực Việt Nam trình Cục Điều tiết điện lc để xem xét, quyết định theo quy định của Luật Đấu thầu./.


PHỤ LỤC 1

MẪU H MỜI THẦU LỰA CHỌN ĐƠN V KIỂM TOÁN SỐ LIỆU ĐO ĐM TRONG TH TRƯỜNG ĐIỆN VCGM
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-ĐTĐL ngày 26 tháng 4 năm 2011 của Cục trưng Cục Điều tiết điện lc)

 

 

 

 

 

HỒ SƠ MỜI THẦU

 

 

 

 

 

GÓI THU: LỰA CHỌN ĐƠN VỊ KIỂM TOÁN SỐ LIU

ĐO ĐM TRONG TH TRƯNG ĐIN VCGM

 

 

D ÁN: KIM TOÁN SỐ LIỆU ĐO ĐM TRONG TH TRƯỜNG ĐIỆN VCGM

 

 

CH ĐU TƯ: TRUNG TÂM ĐIỀU Đ HỆ THNG ĐIN QUỐC GIA

 

 

 

 

 

 

 

 

___, ngày _____ tháng ____ năm ____

Đi diện hp pháp của bên mời thầu

[Ghi tên, chc danh, tên đóng dấu]

 

 

 

 

 


T ng viết tắt:

Phần th nhất. Ch dẫn đối vi nhà thầu

Chương I. Yêu cầu v thủ tc đu thầu

A. Tổng quát

B. Chun bị h dự thu

C. Nộp h dự thu

D. M thu và đánh giá hồ sơ dự thu

E. Trúng thu

Chương II. Bảng d liu đấu thầu

Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá

Phần th hai. Đ xuất k thuật

Đơn dự thu (Hồ đề xut kỹ thut)

Giấy y quyn

Cơ cu tchc kinh nghim ca nhà thu

Nhng góp ý (nếu có) để hoàn thin ni dung điều khoản tham chiếu

Gii pháp và phương pháp lun tổng quát do nhà thu đ xut để thc hin dch v

Danh sách chuyên gia tham gia thc hin dch vụ

Lý lch chuyên gia

Lch ng tác cho tng vị trí chuyên gia

Phần th ba. Đ xuất tài chính

Đơn dự thu (Hồ đề xut tài chính)

Tng hợp chi p

Thù lao

Chi p khác

Phần th tư: Điều khoản tham chiếu

Phần th năm: Yêu cầu v hợp đồng

Chương IV. Điều kin chung ca hợp đng

Chương V. Điều kin c th ca hợp đng

Chương VI. Hp đng

Hp đồng dch v

Bảo lãnh tiền tạm ứng

 

PHỤ LỤC 2

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ D THẦU LA CHỌN ĐƠN VỊ KIỂM TOÁN S LIỆU ĐO ĐM TRONG THỊ TRƯỜNG ĐIỆN VCGM
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-ĐTĐL ngày 26 tháng 4 năm 2011 của Cục trưng Cục Điều tiết điện lc)

Mc 1. Tiêu chun đánh giá v mt kthut

Vic đánh giá về mt kỹ thut đối vi tng HSDT được thực hin theo phương pháp chm điểm (100 điểm ti đa). Các tiêu chun cụ th đưc Đơn vị vn hành hệ thống đin và th trường đin bổ sung, sửa đi từng năm cho p hợp, bao gm nhưng không gii hn các nội dung sau đây:

STT

Tiêu chuẩn

Điểm tối đa

Mc điểm yêu cu ti thiu

1

Kinh nghim ca nhà thu

10

 

a. Đã thực hiện gói thu tương tự (về tính cht, quy mô, giá trị …)

 

 

b. Đã thực hin gói thầu tại Vit Nam

 

 

c. Các yếu tkhác

 

 

2

Gii pháp phương pháp lun

40

 

a. Hiu rõ mục đích gói thầu

 

 

b. Cách tiếp cận và phương pháp luận

 

 

c. Cách trình bày

 

 

d. Kế hoạch trin khai

 

 

đ. Bố trí nhân s

 

 

e. Các yếu tố khác

 

 

3

Nhân sự

50

 

a. Trưởng bộ phận, chnhim (bng cp, kinh nghiệm…)

 

 

b. Chuyên gia các lĩnh vực (bng cấp, kinh nghiệm…)

 

 

Tng cộng (100%)

 

 

Mc 2. Tiêu chun đánh giá v mt tài chính

Sử dụng thang điểm 100 điểm. Điểm tài chính đối với từng hồ sơ dự thầu được xác định như sau:

Điểm tài chính

(của hồ sơ dự thầu đang xét)

=

P thp nht x (100)

P đang xét

Trong đó:

P thấp nhất: giá dự thu thp nht sau sa li và hiu chnh sai lch theo quy đnh trong sc nhà thu đã vượt qua đánh giá về mt kỹ thut.

P đang xét: giá dự thu sau sa lỗi hiu chnh sai lch của h dự thu đang xét.

Mc 3. Tiêu chun đánh giá tổng hp

Tiêu chun đánh giá tổng hợp đưc xây dng trên cơ sở tiêu chuẩn đánh giá v mt kỹ thut về mti chính, trong đó tỷ trọng điểm v mt kỹ thut bng 70% tng số điểm và tỷ trọng điểm v mt tài chính bng 30% tng s điểm.

Điểm tổng hợp đối với một hồ dự thu được xác đnh theo ng thc sau:

Điểm tổng hợp = Đkỹ thuật x (K%) + Đtài chính x (G%)

Trong đó:

+ K%: tỷ trng điểm về mt kỹ thut (70%).

+ G%: tỷ trng điểm về mt tài chính (30%).

+ Đkỹ thuật: là s điểm của h dự thu đưc xác đnh ti bước đánh giá v mt kỹ thut.

+ Đtài chính: là s điểm của h d thu được xác đnh ti bưc đánh giá v mt tài chính.

 

PHỤ LỤC 3

MẪU HỢP ĐỒNG KIỂM TOÁN SỐ LIỆU ĐO ĐM TRONG TH TRƯỜNG ĐIỆN VCGM
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-ĐTĐL ngày 26 tháng 4 năm 2011 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)

____, ngày ____ tháng ____ năm ____

Hợp đồng số: ________________

Gói thu: LỰA CHỌN ĐƠN VỊ KIM TOÁN SỐ LIU ĐO ĐM TRONG THỊ TRƯỜNG ĐIN VCGM

Thuc dự án: KIM TOÁN SLIU ĐO ĐM TRONG THỊ TRƯỜNG ĐIN VCGM

- Căn c B Luật dân s số 33/2005/QH11 ngày 1 tháng6 năm 2005;

- Căn c Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;

- Căn cứ Luật sửa đổi, b sung mt s điều ca các luật liên quan đến đu xây dng bản số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;

- n cNghị định s 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ hướng dn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thu xây dựng theo Luật Xây dựng;

- Căn c Quyết đnh số ___ ngày ___ tháng ___ năm ___ ca ___ v vic phê duyệt kết quả đu thu gói thu ______ [Ghi tên i thầu] và thông báo trúng thu số ___ ngày ___ tháng ___ năm ___ ca bên mi thu;

- n cứ biên bn đàm phán hợp đng đã được ch đu và nhà thu ngày ___ tháng ___ năm ___

Chúng tôi, đi din cho các bên ký hợp đng, gồm có:

Chđu tư

Tên chủ đu TRUNG M ĐIU Đ HỆ THỐNG ĐIN QUỐC GIA

Đi din là ông/bà: ____________________________________________________

Chức vụ: ____________________________________________________________

Đa ch: _____________________________________________________________

Đin thoi: ___________________________________________________________

Fax: ________________________________________________________________

E-mail: ______________________________________________________________

Tài khoản: ___________________________________________________________

sthuế: __________________________________________________________

Giấy ủy quyn số ___ ngày ___ tháng ___ m ___ (trường hợp đưc y quyn)

Nhà thầu

Tên nhà thầu _______________________ [Ghi tên nhà thầu trúng thầu]

Đi din là ông/bà: ____________________________________________________

Chức vụ: ____________________________________________________________

Đa ch: _____________________________________________________________

Đin thoi: ___________________________________________________________

Fax: ________________________________________________________________

E-mail: ______________________________________________________________

Tài khoản: ___________________________________________________________

sthuế: __________________________________________________________

Giấy ủy quyn số ___ ngày ___ tháng ___ m ___ (trường hợp đưc y quyn).

Hai bên thỏa thun kết hp đng dch vụ vi các nội dung sau:

Điều 1. Đi tưng hp đồng

Đối tưng hợp đồng là các dch vụ được u chi tiết trong Phụ lục A “Điều khoản tham chiếu”

Điều 2. Thành phn hợp đng

Thành phn hợp đồng bao gm các tài liu sau đây:

1. Văn bn hợp đng (kèm theo các Phụ lục);

2. Biên bn đàm phán hp đng;

3. Quyết đnh phê duyt kết quả đu thu;

4. Điều kin cụ thể ca hp đng;

5. Điều kin chung của hợp đng;

6. HSDT các văn bn làm HSDT của n thu trúng thu (nếu có);

7. HSMT và các tài liu b sung HSMT (nếu có);

8. Các tài liu kèm theo khác (nếu có).

Điều 3. Trách nhiệm ca nhà thu

1.

2.

Điều 4. Trách nhiệm ca chđầu tư

1.

2.

Điều 5. Giá hợp đồng, thời hn pơng thc thanh toán

1. Giá hợp đồng: ______________________

2. Thời hạn và phương thức thanh toán ______________________________________________________

Điều 6. Bảng chấm công

Điều 7. Hình thức hp đồng: Theo thời gian

Điều 8. Thời gian thực hin hợp đồng

Điều 9. Hiu lc hợp đng

1. Hợp đồng hiu lc k t ____________________ .

2. Hợp đồng hết hiu lc sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật đnh.

Hợp đồng được lập thành ___ bộ, chủ đầu tư giữ ___ bộ, nhà thầu giữ ___ bộ, có giá trị pháp lý như nhau.

 

Đại din nhà thầu

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng du]

Đại din ch đầu tư

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

 

PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG

Phụ lục A: Điều khoản tham chiếu

Phụ lục B: Trách nhim báo cáo của n thầu

Phụ lục C: Dự toán kinh phí, danh sách nhân sự của nhà thầu.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 36/QĐ-ĐTĐL năm 2011 về Quy trình lựa chọn đơn vị kiểm toán số liệu đo đếm do Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực ban hành

Số hiệu: 36/QĐ-ĐTĐL
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Điều tiết điện lực
Người ký: Đặng Huy Cường
Ngày ban hành: 26/04/2011
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 36/QĐ-ĐTĐL năm 2011 về Quy trình lựa chọn đơn vị kiểm toán số liệu đo đếm do Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…