Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2018/TT-BGTVT

Hà Nội, ngày 03 tháng 8 năm 2018

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC NẠO VÉT CÔNG TRÌNH HÀNG HẢI

Căn cứ Bộ luật hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác nạo vét công trình hàng hải.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư định mức kinh tế - kỹ thuật công tác nạo vét công trình hàng hải.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 2018.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ;
- Ủy ban An toàn Giao thông quốc gia;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Lưu: VT, KCHT(Quân).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Công

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

CÔNG TÁC NẠO VÉT CÔNG TRÌNH HÀNG HẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2018/TT-BGTVT, ngày 03 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

I.1. Đối tượng áp dụng:

Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác nạo vét công trình hàng hải được xây dựng để áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài liên quan đến hoạt động nạo vét, duy tu luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong vùng nước cảng biển.

I.2. Cơ sở xây dựng định mức:

+ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

+ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

+ Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định phạm vi, trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa;

+ Thông tư số 04/2017/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định phạm vi, trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa;

+ Các số liệu ghi chép, tính toán phục vụ công tác xây dựng Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác nạo vét công trình hàng hải.

+ Một số văn bản pháp quy và tài liệu khác có liên quan.

I.3. Nội dung định mức:

Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác nạo vét công trình hàng hải bao gồm các thành phần sau:

- Mức hao phí lao động:

Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng.

Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây dựng.

- Mức hao phí máy thi công:

Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

I.4. Kết cấu định mức:

Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác nạo vét công trình hàng hải được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa, bao gồm 02 chương:

Chương I: Quy định chung

Chương II: Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác nạo vét công trình hàng hải.

- Công tác nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây;

- Công tác vận chuyển vật liệu nạo vét bằng sà lan tự hành;

Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, Điều kiện kỹ thuật, Điều kiện thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác nạo vét, vận chuyển.

- Các thành phần hao phí trong định mức được xác định theo nguyên tắc:

+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng;

+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng (là những máy thi công chiếm tỷ trọng chi phí lớn trong chi phí máy trên đơn vị khối lượng công tác, công việc hoặc kết cấu xây dựng. Đối với Thông tư này, máy thi công chính là những loại máy sà lan công tác, máy đào gầu dây, sà lan tự hành mở đáy, ...);

+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính (là những loại máy thi công có tỷ trọng chi phí nhỏ trong chi phí máy thi công trên đơn vị khối lượng công tác, công việc hoặc kết cấu xây dựng. Đối với Thông tư này, máy và thiết bị thi công khác là tàu kéo, cano làm nhiệm vụ cắm phao tiêu, máy định vị vị trí thi công,...).

I.5. Hướng dẫn áp dụng định mức:

- Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác nạo vét công trình hàng hải là căn cứ để xây dựng đơn giá xây dựng, lập dự toán xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong Định mức còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác nạo vét, vận chuyển phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, Điều kiện thi công và biện pháp thi công.

Chương II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC NẠO VÉT CÔNG TRÌNH HÀNG HẢI

II.1. Quy trình thực hiện:

1. Đối với công tác nạo vét bằng máy đào gầu dây:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và làm phao tiêu báo hiệu;

- Định vị tim tuyến thi công, xác định phạm vi đào;

- Di chuyển thiết bị thi công trong phạm vi công trường;

- Đảm bảo an toàn giao thông hàng hải trong phạm vi công trường;

- Nạo vét bằng máy đào gầu dây đổ lên sà lan (vận chuyển vật liệu nạo vét đi đổ chưa tính trong định mức).

2. Đối với công tác vận chuyển vật liệu nạo vét đi đổ bằng sà lan tự hành:

- Sà lan chứa bùn đất di chuyển đến vị trí đổ đất theo quy định;

- Sà lan xả bùn đất nạo vét;

- Sà lan quay lại vị trí tàu nạo vét.

II.2. Điều kiện áp dụng:

Việc phân loại đất nạo vét và chỉ dẫn áp dụng đối với các Điều kiện thi công đặc biệt đối với định mức này được áp dụng theo các hướng dẫn của các định mức nạo vét công trình thủy tương tự có trong Hệ thống định mức dự toán xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành.

II.3. Định mức

II.3.1. NV.10000 Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào;

- Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường;

- Đảm bảo an toàn giao thông hàng hải trong phạm vi công trường;

- Nạo vét bằng máy đào đổ lên sà lan tự hành mở đáy (vận chuyển đất đi đổ chưa tính trong định mức).

Đơn vị tính: 100 m3

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến, đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

NV.1001

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ≤ 5m3, chiều sâu ≤ 6m

Nhân công

 

 

 

 

 

Công nhân bậc 4/7

công

1,5

1,5

1,5

1,5

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây ≤ 5m3

ca

0,090

0,102

0,115

0,172

Sà lan công tác 400T

ca

0,090

0,102

0,115

0,172

Sà lan tự hành mở đáy ≤ 400T

ca

0,090

0,102

0,115

0,172

Ca nô 23CV

ca

0,045

0,051

0,057

0,086

Máy khác

%

2,0

2,0

2,0

2,0

NV.1002

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ≤ 8m3, chiều sâu ≤ 6m

Nhân công

 

 

 

 

 

Công nhân bậc 4/7

công

1,5

1,5

1,5

1,5

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây ≤ 8m3

ca

0,050

0,057

0,063

0,095

Sà lan công tác 800T

ca

0,050

0,057

0,063

0,095

Sà lan tự hành mở đáy ≤ 800T

ca

0,050

0,057

0,063

0,095

Ca nô 23CV

ca

0,025

0,028

0,032

0,048

Máy khác

%

2,0

2,0

2,0

2,0

 

1

2

3

4

NV.1003

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ≤ 12m3, chiều sâu ≤ 6m

Nhân công

 

 

 

 

 

Công nhân bậc 4/7

công

1,5

1,5

1,5

1,5

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây ≤ 12 m3

ca

0,031

0,035

0,039

0,059

Sà lan công tác 1000T

ca

0,031

0,035

0,039

0,059

Sà lan tự hành mở đáy ≤ 1200T

ca

0,031

0,035

0,039

0,059

Ca nô 23CV

ca

0,015

0,018

0,020

0,030

Máy khác

%

2,0

2,0

2,0

2,0

NV.1004

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây >12m3, chiều sâu ≤ 6m

Nhân công

 

 

 

 

 

Công nhân bậc 4/7

công

1,5

1,5

1,5

1,5

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây > 12 m3

ca

0,021

0,024

0,027

0,041

Sà lan công tác 1200T

ca

0,021

0,024

0,027

0,041

Sà lan tự hành mở đáy >1200T

ca

0,021

0,024

0,027

0,041

Ca nô 23CV

ca

0,011

0,012

0,014

0,021

Máy khác

%

2,0

2,0

2,0

2,0

 

1

2

3

4

NV.1005

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ≤ 5m3, chiều sâu > 6÷9m

Nhân công

 

 

 

 

 

Công nhân bậc 4/7

công

1,5

1,5

1,5

1,5

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây ≤ 5m3

ca

0,107

0,123

0,139

0,209

Sà lan công tác 400T

ca

0,107

0,123

0,139

0,209

Sà lan tự hành mở đáy ≤ 400T

ca

0,107

0,123

0,139

0,209

Ca nô 23CV

ca

0,053

0,061

0,070

0,105

Máy khác

%

2,0

2,0

2,0

2,0

NV.1006

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ≤ 8m3, chiều sâu > 6÷9m

Nhân công

 

 

 

 

 

Công nhân bậc 4/7

công

1,5

1,5

1,5

1,5

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây ≤ 8m3

ca

0,059

0,068

0,077

0,115

Sà lan công tác 800T

ca

0,059

0,068

0,077

0,115

Sà lan tự hành mở đáy ≤ 800T

ca

0,059

0,068

0,077

0,115

Ca nô 23CV

ca

0,029

0,034

0,038

0,058

Máy khác

%

2,0

2,0

2,0

2,0

 

1

2

3

4

NV.1007

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ≤ 12 m3, chiều sâu > 6÷9m

Nhân công

 

 

 

 

 

Công nhân bậc 4/7

công

1,5

1,5

1,5

1,5

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây ≤ 12 m3

ca

0,037

0,042

0,048

0,072

Sà lan công tác 1000T

ca

0,037

0,042

0,048

0,072

Sà lan tự hành mở đáy ≤ 1200T

ca

0,037

0,042

0,048

0,072

Ca nô 23CV

ca

0,018

0,021

0,024

0,036

Máy khác

%

2,0

2,0

2,0

2,0

NV.1008

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây > 12m3, chiều sâu > 6÷9m

Nhân công

 

 

 

 

 

Công nhân bậc 4/7

công

1,5

1,5

1,5

1,5

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây > 12 m3

ca

0,025

0,029

0,033

0,050

Sà lan công tác 1200T

ca

0,025

0,029

0,033

0,050

Sà lan tự hành mở đáy > 1200T

ca

0,025

0,029

0,033

0,050

Ca nô 23CV

ca

0,013

0,015

0,017

0,025

Máy khác

%

2,0

2,0

2,0

2,0

 

1

2

3

4

NV.1009

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ≤ 5m3, chiều sâu > 9m

Nhân công

 

 

 

 

 

Công nhân bậc 4/7

công

1,5

1,5

1,5

1,5

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây ≤ 5m3

ca

0,117

0,135

0,153

0,230

Sà lan công tác 400T

ca

0,117

0,135

0,153

0,230

Sà lan tự hành mở đáy ≤ 400T

ca

0,117

0,135

0,153

0,230

Ca nô 23CV

ca

0,059

0,068

0,077

0,115

Máy khác

%

2,0

2,0

2,0

2,0

NV.1010

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ≤ 8m3, chiều sâu > 9m

Nhân công

 

 

 

 

 

Công nhân bậc 4/7

công

1,5

1,5

1,5

1,5

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây ≤ 8m3

ca

0,065

0,075

0,085

0,126

Sà lan công tác 800T

ca

0,065

0,075

0,085

0,126

Sà lan tự hành mở đáy ≤ 800T

ca

0,065

0,075

0,085

0,126

Ca nô 23CV

ca

0,032

0,037

0,042

0,063

Máy khác

%

2,0

2,0

2,0

2,0

 

1

2

3

4

NV.1011

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ≤ 12m3, chiều sâu > 9m

Nhân công

 

 

 

 

 

Công nhân bậc 4/7

công

1,5

1,5

1,5

1,5

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây ≤ 12 m3

ca

0,040

0,046

0,053

0,079

Sà lan công tác 1000T

ca

0,040

0,046

0,053

0,079

Sà lan tự hành mở đáy ≤ 1200T

ca

0,040

0,046

0,053

0,079

Ca nô 23CV

ca

0,020

0,023

0,026

0,039

Máy khác

%

2,0

2,0

2,0

2,0

NV.1012

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây > 12m3, chiều sâu > 9m

Nhân công

 

 

 

 

 

Công nhân bậc 4/7

công

1,5

1,5

1,5

1,5

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây > 12 m3

ca

0,028

0,032

0,036

0,055

Sà lan công tác 1200T

ca

0,028

0,032

0,036

0,055

Sà lan tự hành mở đáy > 1200T

ca

0,028

0,032

0,036

0,055

Ca nô 23CV

ca

0,014

0,016

0,018

0,028

Máy khác

%

2,0

2,0

2,0

2,0

 

1

2

3

4

II.3.2 Công tác vận chuyển vật liệu nạo vét đi đổ bằng sà lan tự hành

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển đất, cát nạo vét bằng sà lan tự hành mở đáy đến địa điểm đổ thải.

Đơn vị tính: 100 m3

Mã hiệu

Công tác vận chuyển

Thành phần hao phí

Đơn vị

Vận chuyển 1km đầu

Vận chuyển 1km tiếp theo

Cự ly < 6km

Cự ly 6÷20km

Cự ly > 20km

VC.101

Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng sà lan tự hành mở đáy ≤ 400T

Máy thi công

 

 

 

 

 

Sà lan tự hành mở đáy ≤ 400T

ca

0,084

0,071

0,065

0,062

VC.102

Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng sà lan tự hành mở đáy ≤ 800T

Máy thi công

 

 

 

 

 

Sà lan tự hành mở đáy ≤ 800T

ca

0,050

0,042

0,038

0,036

VC.103

Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng sà lan tự hành mở đáy ≤1200T

Máy thi công

 

 

 

 

 

Sà lan tự hành mở đáy ≤1200T

ca

0,018

0,015

0,014

0,013

VC.104

Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng sà lan tự hành mở đáy >1200T

Máy thi công

 

 

 

 

 

Sà lan tự hành mở đáy >1200T

ca

0,008

0,007

0,006

0,005

 

11

21

22

23

 

MINISTRY OF TRANSPORT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 44/2018/TT-BGTVT

Hanoi, August 3, 2018

 

CIRCULAR

ISSUING ECONOMIC – TECHNICAL NORMS FOR DREDGING OF MARINE WORKS

Pursuant to the Maritime Code of Vietnam dated November 25, 2015;

Pursuant to the Government's Decree No. 12/2017/ND-CP dated February 10, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Transport;

Pursuant to the Government’s Decree No. 32/2015/ND-CP dated March 25, 2015 on management of investment and construction costs.

Upon the request of the Director of the Department of Transport Infrastructure and the Director of the Vietnam Maritime Administration,

The Minister of Transport hereby issues the Circular issuing economic – technical norms for dredging of marine works.

Article 1. The economic – technical norms for dredging of marine works shall be annexed to this Circular.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 3. The Chief of the Ministry’s Office, the Ministry’s Chief Inspector, department Directors, Director of the Vietnam Maritime Administration, Heads of entities, organizations and individuals concerned, shall be responsible for implementing this Circular./.

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Nguyen Van Cong

 

ECONOMIC – TECHNICAL NORMS

FOR DREDGING OF MARINE WORKS  
(Issued together with the Circular No. 44/2018/TT-BGTVT dated August 3, 2018 of the Minister of Transport)

Chapter I

GENERAL PROVISIONS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Economic – technical norms for dredging of marine works are applied to domestic and foreign entities, organizations and individuals related to the dredging and overhaul of shipping channels, internal waters and territorial waters within the seaport’s water area.

I.2. Bases for setting up these norms:

+ The Government’s Decree No. 32/2015/ND-CP dated March 25, 2015 on management of investment and construction costs;

+ The Circular No. 06/2016/TT-BXD dated March 10, 2016 of the Ministry of Construction regarding instructions for determination and management of investment and construction costs;

+ The Circular No. 47/2015/TT-BGTVT dated September 14, 2015 of the Minister of Transport prescribing the scope and responsibilities of seafarers, operators and minimum safety requirements concerning personnel aboard the inland watercraft;

+ The Circular No. 04/2017/TT-BGTVT dated January 20, 2017 of the Minister of Transport on amendments and supplements to certain articles of the Circular No. 47/2015/TT-BGTVT dated September 14, 2015 of the Minister of Transport regarding the scope and responsibilities of seafarers, operators and minimum safety requirements concerning personnel aboard the inland watercraft;

+ Reporting and measurement data used for setting up economic – technical norms for dredging of marine works.

+ Certain legislative documents and other documents concerned.

I.3. Contents of these norms:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Labor consumption rate:

This refers to the number of working days of direct construction workers and workers providing construction support services.

The number of working days includes those days during which both main workers and marginal workers spend on carrying out and completing a construction workload unit from the preparation stage to the stage of completion and clean-up of the construction site.  

Worker rank refers to the average ranks of workers involved in carrying out a construction workload unit.

- Construction machinery or equipment operation rate:

This refers to the number of shifts during which both main construction machinery or equipment and auxiliary ones are directly operated to complete a construction workload unit.  

I.4. Layout of these norms:

Economic – technical norms for dredging of marine works are arranged into groups, types of work, are numbered and organized into 02 chapters:

Chapter I: General provisions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Submarine grab dredge;

- Transportation of dredged materials by self-propelled barges;

Each norm comprises a summary of work components, technical conditions and construction conditions, and is measured in an appropriate unit for dredging and transportation activities.

- Components which are consumed within a specified norm shall be defined according to the following principles:

+ Main and marginal labor consumption rate shall be determined by the number of working days specific to the average ranks of direct construction workers;    

+ The construction equipment and machinery operation rate shall be determined by the number of shifts on which construction equipment or machinery is operated (construction equipment or machinery which are those incurring a large proportion of costs to total equipment or machinery cost per a workload unit, a work item or a construction structure. For the purposes of this Circular, construction equipment or machinery include construction barges, grab dredge, self-propelled barges with open decks, etc.);

+ The operation rate of other construction equipment and machinery shall be determined by the ratio (in percent) of operation of these equipment and machinery to total cost of operation of main equipment or machinery (these construction equipment or machinery which are those incurring a small proportion of costs to total equipment or machinery cost per a workload unit, a work item or a construction structure. For the purposes of this Circular, these construction equipment or machinery include towboats, motor boats used for installing buoys, construction site positioning equipment, etc.).

I.5. Instructions for application of norms:

- Economic – technical norms for dredging of marine works are bases for unit construction cost formulation, construction cost estimation and investment and construction cost management.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chapter II

ECONOMIC – TECHNICAL NORMS FOR DREDGING OF MARINE WORKS

II.1. Processes:

1. Dredging by using submarine grab dredge:

- Preparation of tools, equipment and signal buoys;

- Positioning of the construction center point and determination of excavation scope;

- Movement of construction equipment and machinery within the construction site;

- Maintenance of water transport safety within the construction site;

- Grab dredging and loading of dredged materials aboard the barge (transporting dredged materials for disposal is not included in these norms)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- The barge carries dredged mud and soil to the dumping site in accordance with regulations in force;

- The barge drains dredged mud and soil;

- The barge turns around to the position of the dredging ship.

II.2. Application conditions:

Classification of dredged mud and soil, and guidelines for application of these norms under particular construction conditions, shall follow instructions given in equivalent norms for dredging of marine works which are available in the system of norms for construction cost estimates, issued by the Ministry of Construction. 

II.3. Norms

II.3.1. Dredging. 10000 – Submarine grab dredging

Work components:

- Preparation, installation of signal buoys and determination of dredging scope;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Maintenance of water transport safety within the construction site;

- Grab dredging and loading of dredged materials aboard the open deck self-propelled barge (transporting dredged materials for disposal is not included in these norms).

Unit: 100 m3

Code

Work description

Items used

Unit

Sediment type

Thick sludge, gravel sediments accumulated for up to 3 years, peat sediments

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sandy loam soil, clayish soil mixed with gravels, clamshells, sticky clay 

Semi-stiff clay, stiff clay

NV.1001

Submarine dredging by using grab dredge having the capacity ≤ 5m3 and operating at the depth ≤ 6m

Workforce

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4/7-ranked workers

Labour

1.5

1.5

1.5

1.5

Construction equipment and machinery

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Grab dredge with the capacity ≤ 5m3

shift

0.090

0.102

0.115

0.172

400T barge

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.090

0.102

0.115

0.172

Open deck self-propelled barge with the loading capacity of ≤ 400T

shift

0.090

0.102

0.115

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23CV motor boat

shift

0.045

0.051

0.057

0.086

Others

%

2.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.0

2.0

NV.1002

Submarine dredging by using grab dredge having the capacity ≤ 8m3 and operating at the depth ≤ 6m

Workforce

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4/7-ranked workers

Labour

1.5

1.5

1.5

1.5

Construction equipment and machinery

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Grab dredge with the capacity ≤ 8m3

shift

0.050

0.057

0.063

0.095

800T barge

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.050

0.057

0.063

0.095

Open deck self-propelled barge with the loading capacity of ≤ 800T

shift

0.050

0.057

0.063

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23CV motor boat

shift

0.025

0.028

0.032

0.048

Others

%

2.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.0

2.0

 

1

2

3

4

NV.1003

Submarine dredging by using grab dredge having the capacity ≤ 12m3 and operating at the depth ≤ 6m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

4/7-ranked workers

Labour

1.5

1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.5

Construction equipment and machinery

 

 

 

 

 

Grab dredge with the capacity ≤ 12 m3

shift

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.035

0.039

0.059

1000T barge

shift

0.031

0.035

0.039

0.059

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

shift

0.031

0.035

0.039

0.059

23CV motor boat

shift

0.015

0.018

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.030

Others

%

2.0

2.0

2.0

2.0

NV.1004

Submarine dredging by using grab dredge having the capacity > 12m3 and operating at the depth ≤ 6m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

4/7-ranked workers

Labour

1.5

1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.5

Construction equipment and machinery

 

 

 

 

 

Grab dredge with the capacity > 12 m3

shift

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.024

0.027

0.041

1200T barge

shift

0.021

0.024

0.027

0.041

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

shift

0.021

0.024

0.027

0.041

23CV motor boat

shift

0.011

0.012

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.021

Others

%

2.0

2.0

2.0

2.0

 

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

4

NV.1005

Submarine dredging by using grab dredge having the capacity ≤ 5m3 and operating at the depth > 6÷9m

Workforce

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4/7-ranked workers

Labour

1.5

1.5

1.5

1.5

Construction equipment and machinery

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Grab dredge with the capacity ≤ 5m3

shift

0.107

0.123

0.139

0.209

400T barge

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.107

0.123

0.139

0.209

Open deck self-propelled barge with the loading capacity of ≤ 400T

shift

0.107

0.123

0.139

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23CV motor boat

shift

0.053

0.061

0.070

0.105

Others

%

2.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.0

2.0

NV.1006

Submarine dredging by using grab dredge having the capacity ≤ 8m3 and operating at the depth > 6÷9m

Workforce

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4/7-ranked workers

Labour

1.5

1.5

1.5

1.5

Construction equipment and machinery

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Grab dredge with the capacity ≤ 8m3

shift

0.059

0.068

0.077

0.115

800T barge

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.059

0.068

0.077

0.115

Open deck self-propelled barge with the loading capacity of ≤ 800T

shift

0.059

0.068

0.077

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23CV motor boat

shift

0.029

0.034

0.038

0.058

Others

%

2.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.0

2.0

 

1

2

3

4

NV.1007

Submarine dredging by using grab dredge having the capacity ≤ 12 m3 and operating at the depth > 6÷9m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

4/7-ranked workers

Labour

1.5

1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.5

Construction equipment and machinery

 

 

 

 

 

Grab dredge with the capacity ≤ 12 m3

shift

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.042

0.048

0.072

1000T barge

shift

0.037

0.042

0.048

0.072

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

shift

0.037

0.042

0.048

0.072

23CV motor boat

shift

0.018

0.021

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.036

Others

%

2.0

2.0

2.0

2.0

NV.1008

Submarine dredging by using grab dredge having the capacity > 12m3 and operating at the depth > 6÷9m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

4/7-ranked workers

Labour

1.5

1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.5

Construction equipment and machinery

 

 

 

 

 

Grab dredge with the capacity > 12 m3

shift

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.029

0.033

0.050

1200T barge

shift

0.025

0.029

0.033

0.050

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

shift

0.025

0.029

0.033

0.050

23CV motor boat

shift

0.013

0.015

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.025

Others

%

2.0

2.0

2.0

2.0

 

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

4

NV.1009

Submarine dredging by using grab dredge having the capacity ≤ 5m3 and operating at the depth > 9m

Workforce

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4/7-ranked workers

Labour

1.5

1.5

1.5

1.5

Construction equipment and machinery

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Grab dredge with the capacity ≤ 5m3

shift

0.117

0.135

0.153

0.230

400T barge

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.117

0.135

0.153

0.230

Open deck self-propelled barge with the loading capacity of ≤ 400T

shift

0.117

0.135

0.153

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23CV motor boat

shift

0.059

0.068

0.077

0.115

Others

%

2.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.0

2.0

NV.1010

Submarine dredging by using grab dredge having the capacity ≤ 8m3 and operating at the depth > 9m

Workforce

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4/7-ranked workers

Labour

1.5

1.5

1.5

1.5

Construction equipment and machinery

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Grab dredge with the capacity ≤ 8m3

shift

0.065

0.075

0.085

0.126

800T barge

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.065

0.075

0.085

0.126

Open deck self-propelled barge with the loading capacity of ≤ 800T

shift

0.065

0.075

0.085

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23CV motor boat

shift

0.032

0.037

0.042

0.063

Others

%

2.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.0

2.0

 

1

2

3

4

NV.1011

Submarine dredging by using grab dredge having the capacity ≤ 12m3 and operating at the depth > 9m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

4/7-ranked workers

Labour

1.5

1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.5

Construction equipment and machinery

 

 

 

 

 

Grab dredge with the capacity ≤ 12 m3

shift

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.046

0.053

0.079

1000T barge

shift

0.040

0.046

0.053

0.079

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

shift

0.040

0.046

0.053

0.079

23CV motor boat

shift

0.020

0.023

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.039

Others

%

2.0

2.0

2.0

2.0

NV.1012

Submarine dredging by using grab dredge having the capacity > 12m3 and operating at the depth > 9m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

4/7-ranked workers

Labour

1.5

1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.5

Construction equipment and machinery

 

 

 

 

 

Grab dredge with the capacity > 12 m3

shift

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.032

0.036

0.055

1200T barge

shift

0.028

0.032

0.036

0.055

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

shift

0.028

0.032

0.036

0.055

23CV motor boat

shift

0.014

0.016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.028

Others

%

2.0

2.0

2.0

2.0

 

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

4

II.3.2 Transportation and disposal of dredged materials by using self-propelled barges

Work components: .....

Preparation, transportation of dredged soil and sand by using open deck self-propelled barges to the dumping site.

Unit: 100 m3

Code

Description

Items used

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

In the first one kilometer

In the next one kilometer

Distance < 6km

Distance of 6÷20km

Distance > 20km

VC.101

Transportation of dredged soil and sand by using the open deck self-propelled barge having the loading capacity of ≤ 400T

Construction equipment and machinery

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Open deck self-propelled barge with the loading capacity of ≤ 400T

shift

0.084

0.071

0.065

0.062

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Transportation of dredged soil and sand by using the open deck self-propelled barge having the capacity of ≤ 800T

Construction equipment and machinery

 

 

 

 

 

Open deck self-propelled barge with the loading capacity of ≤ 800T

shift

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.042

0.038

0.036

VC.103

Transportation of dredged soil and sand by using the open deck self-propelled barge having the capacity of ≤ 1200T

Construction equipment and machinery

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Open deck self-propelled barge with the loading capacity of ≤ 1200T

shift

0.018

0.015

0.014

0.013

VC.104

Transportation of dredged soil and sand by using the open deck self-propelled barge having the capacity of > 1200T

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Open deck self-propelled barge with the loading capacity of >1200T

shift

0.008

0.007

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.005

 

11

21

22

23

 

;

Thông tư 44/2018/TT-BGTVT về Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác nạo vét công trình hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Số hiệu: 44/2018/TT-BGTVT
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
Người ký: Nguyễn Văn Công
Ngày ban hành: 03/08/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Thông tư 44/2018/TT-BGTVT về Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác nạo vét công trình hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…