BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2016/TT-BGTVT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam.
Thông tư này quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nan phải mang theo trong quá trình hoạt động trong nước và quốc tế.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài liên quan đến giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam phải mang theo trong quá trình hoạt động trong nước và quốc tế.
Điều 3. Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu
1. Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn Việt Nam quy định tại Phụ lục I của Thông tư này.
2. Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam quy định tại Phụ lục II của Thông tư này.
Theo từng thời kỳ, Bộ Giao thông vận tải sẽ rà soát, sửa đổi, bổ sung danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam phù hợp với quy định của pháp luật Việt Nam và điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.
2. Bãi bỏ Quyết định số 54/2005/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành danh mục Giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển và tàu biển công vụ Việt Nam.
3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ TÀI LIỆU CỦA
TÀU BIỂN, TÀU BIỂN CÔNG VỤ, TÀU NGẦM, TÀU LẶN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BGTVT ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHẦN I. DANH MỤC GIẤY CHỨNG NHẬN
TT |
GIẤY CHỨNG NHẬN1 |
Loại tàu |
Căn cứ |
Ghi chú |
|||
Tàu lớn2 |
Tàu nhỏ3 |
||||||
Hoạt động tuyến quốc tế |
Không hoạt động tuyến quốc tế |
Hoạt động tuyến quốc tế |
Không hoạt động tuyến quốc tế |
||||
I |
Đối với tất cả các loại tàu biển, kể cả tàu biển công vụ: |
||||||
1 |
Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển |
x |
x |
x |
x |
Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
|
2 |
Giấy chứng nhận phân cấp |
x |
x |
|
|
- QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 56:2013/BGTVT - QCVN 54:2015/BGTVT |
|
3 |
Giấy chứng nhận dung tích |
||||||
3.1. Giấy chứng nhận dung tích quốc tế |
x |
x |
|
|
- Điều 7 Công ước quốc tế về đo dung tích tàu biển, 1969 (Công ước TONNAGE69) - QCVN 63:2013/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu dài từ 24 m trở lên (chiều dài được xác định theo Điều 2 Công ước TONNAGE 69) |
|
3.2. Giấy chứng nhận dung tích |
x |
x |
x |
x |
QCVN 63:2013/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu dài dưới 24 m |
|
4 |
Giấy chứng nhận mạn khô |
||||||
4.1. Giấy chứng nhận mạn khô quốc tế |
x |
|
|
|
Điều 16 Công ước quốc tế về mạn khô 1966 (Công ước LL66), Nghị định thư LL 1988 |
Áp dụng đối với tàu dài từ 24 m trở lên (chiều dài theo Quy định 3 Công ước LL 66) |
|
4.2. Giấy chứng nhận mạn khô |
|
x |
x |
x |
QCVN 21:2015/BGTVT |
|
|
5 |
Giấy chứng nhận miễn giảm mạn khô quốc tế |
x |
|
|
|
Điều 16 Công ước quốc tế về mạn khô 1966 (Công ước LL66), Nghị định thư LL 1988 |
Áp dụng đối với tàu dài từ 24 m trở lên |
6 |
Giấy chứng nhận về phòng ngừa ô nhiễm dầu |
||||||
6.1. Giấy chứng nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm dầu |
x |
|
|
|
Quy định 7 Phụ lục I Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra (Công ước MARPOL) |
Áp dụng đối với tàu dầu từ 150 GT trở lên và các tàu khác từ 400 GT trở lên |
|
6.2. Giấy chứng nhận ngăn ngừa ô nhiễm dầu |
|
x |
x |
|
- QCVN 26:2014/BGTVT - Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT |
|
|
7 |
Giấy chứng nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do nước thải |
x |
|
x |
|
Quy định 5 Phụ lục IV Công ước MARPOL |
- Bắt buộc áp dụng với: + Các tàu từ 400 GT trở lên; + Các tàu dưới 400 GT được chứng nhận chở trên 15 người. |
8 |
Giấy chứng nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm không khí |
x |
|
|
|
Quy định 6 Phụ lục VI Công ước MARPOL |
Áp dụng đối với tàu từ 400 GT trở lên |
9 |
Giấy chứng nhận quốc tế ngăn ngừa ô nhiễm không khí của động cơ |
x |
|
x |
|
Quy định 13 Phụ lục VI Công ước MARPOL |
Áp dụng cho các động cơ có tổng công suất từ 130 kW trở lên được lắp đặt trên các tàu được đóng hoặc hoán cải động cơ từ ngày 01/01/2000 |
10 |
Giấy chứng nhận quốc tế về hiệu quả sử dụng năng lượng |
x |
|
|
|
- Quy định 6 Phụ lục VI Công ước MARPOL |
Áp dụng đối với tàu từ 400 GT trở lên |
11 |
Giấy chứng nhận kiểm tra và thử thiết bị nâng |
x |
x |
|
|
- QCVN 23:2010/BGTVT - Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT |
Áp dụng đối với thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn từ 1 tấn trở lên |
12 |
Giấy chứng nhận quản lý an toàn |
x |
|
|
|
Quy định 4 Chương IX Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển 1974 (Công ước SOLAS 74) |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
13 |
Giấy chứng nhận phù hợp (bản sao) |
x |
|
|
|
Quy định 4 Chương IX Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
14 |
Giấy chứng nhận xử lý vệ sinh hoặc Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh |
x |
|
x |
|
- Bộ luật về sức khỏe quốc tế 2005 - Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới |
|
15 |
Giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
x |
|
|
|
Quy định XI-2/9.1.1 SOLAS Điều 19.2 Phần A Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển (Bộ Iuật ISPS) |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách hoạt động tuyến quốc tế |
16 |
Giấy chứng nhận định biên an toàn tối thiểu |
x |
x |
x |
x |
- Quy định 14 Chương V Công ước SOLAS 74 - Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
|
17 |
Giấy chứng nhận lao động hàng hải |
x |
|
|
|
- Quy định 5.1.3 Công ước Lao động hàng hải MLC 2006 - Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT |
Áp dụng đối với các tàu từ 500 GT trở lên hoạt động tuyến quốc tế |
18 |
Bản công bố phù hợp lao động hàng hải phần I |
x |
|
|
|
- Công ước Lao động hàng hải MLC 2006 - Điều 3 Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT |
Áp dụng đối với các tàu từ 500 GT trở lên hoạt động tuyến quốc tế |
19 |
Bản công bố phù hợp lao động hàng hải phần II |
x |
|
|
|
- Công ước Lao động hàng hải MLC 2006 - Điều 4 Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT |
Áp dụng đối với các tàu từ 500 GT trở lên hoạt động tuyến quốc tế |
20 |
Giấy chứng nhận quốc tế về hệ thống chống hà |
x |
|
|
|
Điều 10 Công ước quốc tế về kiểm soát hệ thống chống hà độc hại của tàu năm 2001 |
Áp dụng đối với tàu từ 400 GT trở lên hoạt động tuyến quốc tế |
21 |
Bản công bố hệ thống chống hà |
x |
|
|
|
Quy định 5 Phụ lục 4 Công ước quốc tế về kiểm soát hệ thống chống hà độc hại của tàu năm 2001 |
Áp dụng đối với tàu có chiều dài từ 24 m trở lên nhưng nhỏ hơn 400 GT hoạt động tuyến quốc tế |
22 |
Giấy chứng nhận phù hợp cho hệ thống chống hà của tàu |
|
x |
|
|
QCVN 74:2014/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu có chiều dài từ 24 m trở lên |
23 |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường |
|
|
x |
x |
QCVN 03:2009/BGTVT |
|
24 |
Giấy chứng nhận phù hợp thiết bị LRIT |
x |
x |
x |
|
Điều 5 Quyết định số 62/2014/QĐ-TTg ngày 06/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng thông tin nhận dạng và truy theo tầm xa của tàu thuyền |
Áp dụng đối với tàu 300 GT trở lên hoạt động tuyến quốc tế và tất cả các tàu khách, bao gồm cả tàu cao tốc hoạt động tuyến quốc tế |
II |
Đối với tàu khách: ngoài các giấy tờ quy định tại Mục I, Phần này còn phải có các giấy chứng nhận sau: |
||||||
1 |
Giấy chứng nhận an toàn tàu khách |
x |
x |
|
|
- Quy định 12(a)(i) Chương I Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 03:2009/BGTVT Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT |
|
2 |
Giấy chứng nhận miễn giảm |
x |
|
|
|
Quy định 12(a)(vii) Chương I Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu được miễn giảm liên quan đến Giấy chứng nhận an toàn tàu khách |
III |
Đối với tàu hàng: ngoài các giấy tờ quy định tại Mục I, Phần này còn phải có các giấy chứng nhận sau: |
||||||
A |
Đối với tất cả các loại tàu hàng: |
||||||
1 |
Giấy chứng nhận an toàn kết cấu tàu hàng |
x |
|
|
|
Quy định 12(a)(ii) Chương I Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên |
2 |
Giấy chứng nhận an toàn trang thiết bị tàu hàng |
x |
x |
x |
|
- Quy định 12(a)(ii) Chương I Công ước SOLAS 74 - QCVN 42: 2015/BGTVT |
|
3 |
Giấy chứng nhận an toàn vô tuyến điện tàu hàng |
x |
|
|
|
Quy định 12(a)(iv) Chương I Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu từ 300 GT trở lên |
4 |
Giấy chứng nhận miễn giảm |
x |
|
|
|
Quy định 12(a)(vii) Chương I Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu được miễn giảm liên quan đến giấy chứng nhận quy định tại Điểm A (1), (2), (3) Mục III |
B |
Đối với tàu chở hàng nguy hiểm, chở hàng rời rắn: ngoài các giấy chứng nhận quy định tại điểm A, Mục III, Phần này còn phải có các giấy chứng nhận sau: |
||||||
1 |
Giấy chứng nhận phù hợp |
||||||
|
1.1. Giấy chứng nhận phù hợp vận chuyển hàng nguy hiểm ở dạng đóng gói hoặc dạng rắn chở xô |
x |
x |
|
|
Quy định 19.4 Chương II-2 Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu chở hàng nguy hiểm dưới dạng đóng gói hoặc dạng rắn chở xô |
1.2. Giấy chứng nhận phù hợp chở xô hóa chất nguy hiểm |
x |
x |
|
|
Quy định 10 Chương VII Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu chở xô hóa chất |
|
1.3. Giấy chứng nhận phù hợp chở xô khí hóa lỏng |
x |
x |
|
|
Quy định 13 Chương VII Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu chở xô khí hóa lỏng |
|
|
1.4. Giấy chứng nhận phù hợp theo bộ luật quốc tế về vận chuyển xô hàng rời rắn bằng đường biển |
x |
x |
|
|
Bộ luật quốc tế về vận chuyển xô hàng rời rắn bằng đường biển (IMSBC Code) |
Áp dụng đối với tàu chở hàng rời rắn |
2 |
Giấy chứng nhận ngăn ngừa ô nhiễm do chất lỏng độc hại chở xô |
x |
x |
|
|
Quy định 9 Phụ lục II Công ước MARPOL |
Áp dụng đối với tàu chở xô chất lòng độc hại |
3 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
||||||
|
3.1. Đơn hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ tàu |
x |
x |
|
|
Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
Không áp dụng đối với tàu chở từ 2000 tấn dầu khó tan trở lên |
|
3.2. Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu |
x |
x |
|
|
- Nghị định thư năm 1992 sửa đổi Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với các thiệt hại do ô nhiễm dầu năm 1969 (Công ước CLC 92) - Điều 4 Thông tư số 12/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Áp dụng đối với tàu chở từ 2000 tấn dầu dạng khó tan trở lên |
|
3.3. Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001 (BCC) |
x |
|
|
|
- Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (Bunker 2001) - Điều 4 Thông tư số 46/2011/TT-BGTVT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Áp dụng đối với tàu 1.000 GT trở lên hoạt động tuyến quốc tế |
IV |
Tàu cao tốc: ngoài các giấy chứng nhận quy định ở Mục I, phải có giấy chứng nhận sau: |
||||||
1 |
Giấy chứng nhận an toàn tàu cao tốc |
x |
x |
|
|
- Điều 1.8 Bộ luật quốc tế về an toàn tàu cao tốc, 2000 (Bộ luật HSC 2000) - QCVN 54:2015/BGTVT |
|
2 |
Giấy phép khai thác tàu cao tốc |
x |
|
|
|
Điều 1.9 Bộ luật HSC 2000 |
|
V |
Tàu ngầm, tàu lặn |
||||||
1 |
Giấy chứng nhận đăng ký |
|
|
|
|
Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
|
2 |
Giấy chứng nhận phân cấp |
|
|
|
|
QCVN21: 2015/BGTVT |
|
PHẦN II. DANH MỤC TÀI LIỆU
TT |
TÀI LIỆU1 |
Loại tàu |
Căn cứ |
Ghi chú |
||
Tàu lớn2 |
Tàu nhỏ3 |
|||||
Hoạt động tuyến quốc tế |
Không hoạt động tuyến quốc tế |
|||||
I |
Đối với tất cả các loại tàu biển, tàu ngầm, tàu lặn, kể cả tàu biển công vụ: |
|||||
A |
Giấy phép |
|||||
|
Giấy phép đài tàu |
x |
x |
x |
Luật Tần số vô tuyến điện |
Áp dụng đối với tàu có lắp đặt đài tàu biển theo Luật Tần số vô tuyến điện |
B |
Các loại nhật ký và sổ |
|||||
1 |
Nhật ký hàng hải |
x |
x |
x |
- Quy định 28 Chương V Công ước SOLAS 74 - Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
|
2 |
Nhật ký máy tàu |
x |
x |
x |
- Quy định 28 Chương V Công ước SOLAS 74 - Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
|
3 |
Nhật ký dầu Phần I |
x |
x |
|
Quy định 17 Phụ lục I Công ước MARPOL 73/78 |
Áp dụng đối với tàu dầu từ 150 GT trở lên và các tàu khác từ 400 GT trở lên |
4 |
Nhật ký vô tuyến điện |
x |
x |
x |
- Quy định 17 Chương IV Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 03:2009/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu có lắp đặt đài tàu biển theo Luật Tần số vô tuyến điện |
5 |
Nhật ký huấn luyện và thực tập cứu sinh |
x |
x |
|
- Quy định 19.5 Chương III Công ước SOLAS 74 - Bộ luật Hàng hải Việt Nam - QCVN 42:2015/BGTVT |
|
6 |
Nhật ký huấn luyện và thực tập cứu hỏa |
x |
x |
|
- Quy định 19.5 Chương III Công ước SOLAS 74 - Bộ luật Hàng hải Việt Nam - QCVN 42:2015/BGTVT |
|
7 |
Bảng chỉ dẫn về rác thải |
x |
x |
x |
- Quy định 10 Phụ lục V Công ước MARPOL - QCVN 26:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với các tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 m trở lên |
8 |
Kế hoạch quản lý rác thải |
x |
x |
|
- Quy định 10 Phụ lục V Công ước MARPOL - QCVN 26:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với các tàu từ 400 GT trở lên và các tàu được chứng nhận chở 15 người trở lên. |
9 |
Nhật ký rác thải |
x |
x |
|
- Quy định 10 Phụ lục V Công ước MARPOL - QCVN 26:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với các tàu từ 400 GT trở lên và các tàu được chứng nhận chở 15 người trở lên |
10 |
Lý lịch liên tục của tàu |
x |
|
|
Quy định 5 Chương XI-2 Công ước SOLAS 74 |
|
11 |
Sổ đăng ký thiết bị nâng |
x |
x |
|
QCVN 23:2010/BGTVT |
Áp dụng đối với thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn từ 1 tấn trở lên |
12 |
Bảng ghi thời giờ nghỉ ngơi của thuyền viên |
x |
|
|
Điều 6 Nghị định số 121/2014/NĐ-CP của Chính phủ hướng dẫn thực hiện Công ước MLC 2006 |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên hoạt động tuyến quốc tế |
13 |
Bảng phân công công việc trên tàu |
x |
|
|
Điều 6 Nghị định số 121/2014/NĐ-CP của Chính phủ hướng dẫn thực hiện Công ước MLC 2006 |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên hoạt động tuyến quốc tế |
C |
Tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn |
|||||
1 |
Sổ tay ổn định tàu |
x |
x |
x |
- Quy định 10 Công ước LL 66; Quy định 22 Chương II-1 Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 54:2015/BGTVT |
|
2 |
Sổ tay hướng dẫn xếp hàng |
x |
x |
|
- Quy định 10 Công ước LL 66 - QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 54:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu có chiều dài từ 80 m trở lên đóng từ ngày 01/7/1998 và tất cả các tàu có chiều dài từ 100 m trở lên (chiều dài theo Quy định 3 Công ước LL 66) |
3 |
Sơ đồ kiểm soát cháy |
x |
x |
|
- Quy định 15.2.4 Chương II-2 Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT |
|
4 |
Bản phân công nhiệm vụ trong các tình huống khẩn cấp |
x |
x |
|
- Quy định 8, 37 Chương III, Công ước SOLAS 74 - Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
|
5 |
Sơ đồ và sổ tay kiểm soát hư hỏng |
x |
|
|
Quy định II-1/23-1 của sửa đổi, bổ sung năm 1989 của Công ước SOLAS; Quy định II-1/19 của sửa đổi, bổ sung năm 2005 của Công ước SOLAS |
- Áp dụng đối với tàu hàng khô từ 500 GT trở lên được đóng từ ngày 01/02/1992 đến ngày 31/12/2008; - Áp dụng đối với tất cả các loại tàu hàng từ 500 GT trở lên được đóng từ ngày 01/01/2009. |
6 |
Sổ tay tính ổn định khi tàu bị hư hỏng |
x |
x |
|
Quy định 25-8 Chương II-1 Công ước SOLAS |
Áp dụng đối với tàu có chiều dài từ 80 m trở lên đóng từ ngày 01/7/1998, tất cả các tàu có chiều dài từ 100 m trở lên và tất cả các tàu khách (chiều dài theo Quy định 2 Chương II.l Công ước SOLAS 74) |
7 |
Sổ tay huấn luyện an toàn phòng chống cháy |
x |
|
|
Quy định 15.2.3 Chương II-2 Công ước SOLAS |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
8 |
Sổ tay hướng dẫn thực hiện an toàn phòng chống cháy |
x |
|
|
Quy định 16.2 Chương II-2 Công ước SOLAS |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
9 |
Sổ tay huấn luyện cứu sinh |
x |
|
|
Quy định 35 Chương III Công ước SOLAS |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
10 |
Bản Kế hoạch và hướng dẫn bảo dưỡng trang bị cứu sinh |
x |
|
|
Quy định 36 Chương III Công ước SOLAS |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
11 |
Bản Kế hoạch và hướng dẫn bảo dưỡng trang bị cứu hỏa |
x |
|
|
Quy định 14.2.2 Chương II-2 Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
12 |
Sổ tay chằng buộc hàng hóa |
x |
x |
|
Quy định 5 Chương VI và Quy định 5 Chương VII Công ước SOLAS |
Áp dụng đối với tàu hàng từ 500 GT trở lên, ngoại trừ các tàu chỉ chở xô hàng rời và hàng lỏng |
13 |
Bản Kế hoạch ứng cứu ô nhiễm dầu (SOPEP) |
x |
x |
|
- Quy định 26 Phụ lục I Công ước MARPOL - QCVN 26:2014/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu chở dầu từ 150 GT trở lên và các tàu khác từ 400 GT trở lên |
14 |
Báo cáo bảo dưỡng thiết bị ghi số liệu hành trình |
x |
x |
|
Quy định 18.8 Chương V Công ước SOLAS |
Áp dụng đối với tàu bắt buộc phải trang bị thiết bị ghi số liệu hành trình theo Công ước SOLAS 74 |
15 |
Bản Kế hoạch an ninh tàu |
x |
|
|
Điều 9 Phần A Bộ luật ISPS |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
16 |
Tài liệu về đặc tính điều động của tàu |
x |
x |
|
Quy định 28 Chương II-1 Công ước SOLAS |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
17 |
Tài liệu về độ lệch la bàn từ |
x |
x |
x |
Quy định 19.2.1.3 Chương V Công ước SOLAS |
|
18 |
Báo cáo bảo dưỡng thiết bị định vị vị trí tai nạn qua vệ tinh |
x |
x |
|
Quy định 15.9 Chương IV Công ước SOLAS |
|
19 |
Sổ tay hệ thống quản lý an toàn |
x |
|
|
Điều 11 Bộ luật quốc tế về quản lý an toàn (Bộ luật ISM) |
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách |
20 |
Báo cáo bảo dưỡng thiết bị nhận dạng tự động (AIS) |
x |
x |
|
- Quy định 19 Chương V Công ước SOLAS - QCVN 42:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu từ 300 GT trở lên |
21 |
Hợp đồng bảo dưỡng trên bờ các thiết bị vô tuyến điện |
x |
x |
|
Quy định 19 Chương V Công ước SOLAS |
Áp dụng đối với các tàu sử dụng hình thức bảo dưỡng trên bờ |
22 |
Kế hoạch quản lý sử dụng hiệu quả năng lượng tàu (SEEMP) |
x |
|
|
Quy định 22 Phụ lục VI Công ước MARPOL |
- Đối với tàu được ký hợp đồng hoán cải vào hoặc sau ngày 01/01/2013 hoặc tàu mới được bàn giao sau ngày 01/7/2015; - Đối với các tàu đang hoạt động vào lần đầu hoặc lần cấp mới giấy chứng nhận IAPP vào sau ngày 01/7/2013. |
23 |
Quy trình lai kéo khẩn cấp |
x |
|
|
Quy định II-1/3-4 Công ước SOLAS |
|
24 |
Hồ sơ kỹ thuật NOx |
x |
|
|
Bộ luật Kỹ thuật NOx |
Áp dụng đối với các động cơ có tổng công suất từ 130 kW trở lên được lắp đặt trên các tàu được đóng hoặc hoán cải động cơ từ ngày 01/01/2000 |
25 |
Sổ ghi thông số động cơ |
x |
|
|
Bộ luật Kỹ thuật NOx |
Áp dụng đối với các động cơ có tổng công suất từ 130 kW trở lên được lắp đặt trên các tàu được đóng hoặc hoán cải động cơ từ ngày 01/01/2000 |
26 |
Sổ nhật ký các chất làm suy giảm tầng ô zôn |
x |
|
|
Quy định 12 Phụ lục VIMARPOL |
|
27 |
Sổ tay vận hành lò đốt chất thải |
x |
|
|
Quy định 16 Phụ lục VIMARPOL |
|
28 |
Quy trình chuyển đổi dầu nhiên liệu và nhật ký |
x |
|
|
Quy định 14 Phụ lục VIMARPOL |
|
29 |
Hồ sơ kỹ thuật sơn bảo vệ két dằn (PSPC) |
x |
|
|
Quy định 3-2 Chương II-1 SOLAS |
Áp dụng đối với lớp phủ bề mặt bảo vệ các kết dằn nước biển trên tất cả các tàu và mạn kép của tàu chở hàng rời |
30 |
Bản vẽ kết cấu tàu |
x |
x |
|
Quy định 3-7 Chương II-1 SOLAS |
Áp dụng đối với tàu được đóng từ ngày 01/01/2007 |
31 |
Hồ sơ kết cấu tàu |
x |
|
|
Quy định 3-10 Chương II-1 SOLAS |
Áp dụng đối với các tàu dầu có chiều dài từ 150 m trở lên và tàu hàng rời từ 150 m trở lên, ngoại trừ các tàu chở quặng và các tàu chở hàng hỗn hợp: 1. Có hợp đồng đóng mới được ký vào hoặc sau ngày 1 tháng 7 năm 2016; 2. Trường hợp không có hợp đồng đóng mới, sống chính của tàu được đặt hoặc tàu ở giai đoạn đóng mới tương tự vào hoặc sau ngày 1 tháng 7 năm 2017; hoặc 3. Ngày bàn giao tàu vào hoặc sau ngày 01 tháng 7 năm 2020. |
32 |
Phiếu cung ứng dầu nhiên liệu và mẫu đại diện |
x |
|
|
Quy định 22 Phụ lục VIMARPOL |
Áp dụng đối với các tàu từ 400 GT trở lên |
33 |
Hồ sơ kỹ thuật EEDI |
x |
|
|
Quy định 20 Phụ lục VIMARPOL |
Áp dụng đối với các tàu từ 400 GT trở lên |
34 |
Báo cáo kiểm tra tiếng ồn |
x |
|
|
Quy định 3-12 Chương II-l SOLAS |
Áp dụng đối với tàu từ 1.600 GT trở lên được đóng sau ngày 01/7/2014 |
35 |
Kế hoạch và quy trình cứu người dưới nước |
x |
|
|
Quy định 17-1 Chương III SOLAS |
Áp dụng đối với các tàu từ 500 GT trở lên |
36 |
Quy trình khiếu nại và giải quyết khiếu nại của thuyền viên |
x |
|
|
Điều 16 Nghị định số 121/2014/NĐ-CP ngày 24/12/2014 của Chính phủ hướng dẫn Công ước MLC 2006 |
|
37 |
Bản sao các văn bản pháp luật quy định hồi hương |
x |
|
|
Điều 8 Nghị định số 121/2014/NĐ-CP ngày 24/12/2014 của Chính phủ hướng dẫn Công ước MLC 2006 |
|
38 |
Tài liệu chứng minh khả năng truy cập nhanh chóng tới các chương trình máy tính từ bờ |
x |
|
|
- Quy định 37.4 Phụ lục I Công ước MARPOL - QCVN 26:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu chở dầu có trọng tải từ 5000 tấn trở lên |
D |
Các ấn phẩm |
|||||
1 |
Hải đồ (bao gồm cả hải đồ điện tử) và các ấn phẩm như: hướng dẫn đi biển, danh mục đèn biển, thông báo cho người đi biển, bảng thủy triều và các ấn phẩm hàng hải khác cần thiết cho chuyến đi biển |
x |
x |
|
- Quy định 27 Chương V Công ước SOLAS 74 - Quy định 19 Chương V Công ước SOLAS QCVN 42:2015/BGTVT |
Hải đồ điện tử chỉ yêu cầu bắt buộc theo quy định cụ thể của Công ước SOLAS |
2 |
Danh sách các đài tàu |
x |
|
|
Phụ lục 16, Radio Regulation |
Áp dụng đối với tàu có lắp đặt hệ thống GMDSS theo quy định |
3 |
Danh sách các trạm bờ |
x |
|
|
Phụ lục 16, Radio Regulation |
Áp dụng đối với tàu lắp đặt trạm Radio theo quy định |
4 |
Hướng dẫn sử dụng bởi các dịch vụ di động hàng hải và dịch vụ di động vệ tinh hàng hải |
x |
|
|
Phụ lục 16, Radio Regulation |
Áp dụng đối với tàu lắp đặt trạm Radio theo quy định |
5 |
Sổ tay tìm cứu hàng không, hàng hải quốc tế tập III (Sổ tay IAMSAR III) |
x |
x |
x |
Quy định 21 Mục 2 Chương V Công ước SOLAS 74 |
Tất cả các tàu yêu cầu ấn phẩm mới nhất |
6 |
Bộ luật mã hiệu quốc tế |
x |
x |
x |
Quy định 21 Mục 1 Chương V Công ước SOLAS 74 |
Tất cả các tàu phải lắp đặt các thiết bị vô tuyến theo quy định và yêu cầu trang bị ấn phẩm mới nhất |
II |
Tàu khách: ngoài các tài liệu quy định tại Mục I Phần II, còn phải có các tài liệu sau đây: |
|||||
1 |
Kế hoạch phối hợp tìm kiếm, cứu nạn |
x |
|
|
Quy định 7.3 Chương V Công ước SOLAS |
|
2 |
Danh mục những hạn chế về khai thác |
x |
|
|
Quy định 3 Chương V Công ước SOLAS |
|
3 |
Hệ thống trợ giúp quyết định cho Thuyền trưởng |
x |
|
|
Quy định 29 Chương III Công ước SOLAS |
|
III |
Tàu hàng: ngoài các tài liệu quy định tại Mục I phần II, còn phải có các tài liệu sau đây: |
|||||
1 |
Sổ tay tàu chở hàng rời |
x |
x |
|
- Quy định 7 Chương VI và Quy định 8, Chương XII, Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 54:2015/BGTVT |
Áp dụng đối với tàu chở hàng rời |
2 |
Sổ tay chở hàng hạt |
x |
x |
|
Quy định 9 Chương VI Công ước SOLAS 74 - Bộ luật quốc tế về vận chuyển an toàn hàng hạt 1991 |
Áp dụng đối với tàu chở hàng hạt |
3 |
Hồ sơ kiểm tra nâng cao |
x |
x |
|
Quy định 2 Chương XI-1 Công ước SOLAS 74 |
Áp dụng đối với tàu chở hàng rời |
IV |
Tàu chở hàng nguy hiểm, độc hại: ngoài các tài liệu quy định tại Mục I phần này, còn phải có các tài liệu sau đây: |
|||||
A |
Đối với tàu đầu: |
|
|
|
|
|
1 |
Sổ tay ổn định và phân khoang |
x |
x |
|
- Quy định 28 Phụ lục I Công ước MARPOL - QCVN 26:2015/BGTVT |
|
2 |
Nhật ký dầu Phần II |
x |
x |
|
- Quy định 36 Phụ lục I Công ước MARPOL - QCVN 26:2015/BGTVT |
|
3 |
Sổ tay vận hành hệ thống theo dõi và kiểm soát thải dầu (ODM) |
x |
x |
|
- Quy định 15 Phụ lục I Công ước MARPOL - QCVN 26: 2015/BGTVT - Thông tư số 24/2014/TT-BGTVT |
|
4 |
Nhật ký hệ thống theo dõi và kiểm soát thải dầu đối với các chuyến hành trình cuối cùng có nước dằn tàu |
x |
x |
|
- Quy định 15(3)(a) Phụ lục I Công ước MARPOL - QCVN 26:2015/BGTVT |
|
5 |
Sổ tay vận hành kết nước dằn sạch chuyên dùng |
x |
x |
|
Quy định 18 Phụ lục I Công ước MARPOL |
|
6 |
Sổ tay trang thiết bị và vận hành hệ thống rửa bằng dầu thô |
x |
x |
|
Quy định 33 Phụ lục I Công ước MARPOL QCVN 26:2015/BGTVT |
|
7 |
Tài liệu phù hợp của kế hoạch đánh giá trạng thái |
x |
x |
|
Nghị quyết MEPC.95(46) của IMO |
Áp dụng đối với tàu vỏ đơn |
8 |
Hồ sơ kiểm tra nâng cao |
x |
x |
|
- Quy định XI-2/2 Công ước SOLAS 74 - Nghị quyết A.744(1) của IMO |
|
9 |
Sổ tay vận hành hệ thống khí trơ |
x |
x |
|
Điều 2.4.4 Bộ luật quốc tế về hệ thống an toàn chống cháy của tàu 2000 (Bộ luật FSS 2000) |
|
10 |
Kế hoạch chuyển tải dầu hàng của tàu với tàu (STS plan) |
x |
x |
|
Điều 7 Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu |
Áp dụng đối với tất cả các tàu chở dầu từ 150 GT trở lên có thực hiện chuyển tải dầu hàng giữa các tàu trên biển (STS) |
11 |
Kế hoạch quản lý hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) |
x |
x |
|
Quy định 15 Phụ lục VI Công ước MARPOL |
Áp dụng đối với các tàu chở dầu thô |
B |
Đối với tàu chở hóa chất và tàu chở chất lỏng độc hại: |
|||||
1 |
Nhật ký hàng |
x |
x |
|
Quy định 15 Phụ lục II Công ước MARPOL |
Áp dụng đối với các tàu chở hóa chất |
2 |
Sổ tay quy trình và cách bố trí |
x |
x |
|
- Quy định 14 Công ước MARPOL - Nghị quyết MEPC. 18(22) của IMO QCVN 26:2015/BGTVT |
Áp dụng với các tàu chở hóa chất |
3 |
Kế hoạch ứng cứu ô nhiễm biển của tàu (SMPEP) |
x |
x |
|
- Quy định 17 Phụ lục II Công ước MARPOL - QCVN 26:2015/BGTVT |
Các tàu từ 150 GT trở lên chở xô các chất lỏng độc |
4 |
Sổ tay vận hành hệ thống khí trơ |
x |
x |
|
Điều 2.4.4 Bộ luật FSS 2000 |
|
C |
Đối với tàu chở hàng nguy hiểm, chất độc hại trong bao gói: |
|||||
1 |
Danh mục đặc biệt hoặc bản kê khai tên các chất độc hại và vị trí xếp đặt trên tàu |
x |
x |
x |
Điểm 3 Quy định 4 Phụ lục III, Công ước MARPOL |
|
2 |
Sơ đồ xếp hàng chi tiết theo chủng loại và nơi bố trí hàng nguy hiểm |
x |
x |
x |
Điểm 5 Quy định 4 Chương VII, Công ước SOLAS |
|
V |
Tàu cao tốc: ngoài các tài liệu quy định tại Mục I, còn phải có các tài liệu sau đây: |
|||||
|
Sổ tay tàu cao tốc |
x |
x |
|
Điều 1.12 Bộ luật HSC 2000 |
|
DANH MỤC GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ TÀI LIỆU CỦA KHO CHỨA NỔI, GIÀN DI ĐỘNG
PHẦN I. DANH MỤC GIẤY CHỨNG NHẬN
TT |
Giấy chứng nhận |
Căn cứ |
Ghi chú |
1 |
Giấy chứng nhận đăng ký |
Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
|
2 |
Giấy chứng nhận phân cấp |
- QCVN 48:2012/BGTVT - QCVN 70:2014/BGTVT |
|
3 |
Giấy chứng nhận dung tích quốc tế |
Điều 7 Công ước quốc tế về đo dung tích tàu biển, 1969 (Công ước TONNAGE 69) |
|
4 |
Giấy chứng nhận mạn khô quốc tế |
Điều 16 Công ước quốc tế về mạn khô tàu biển, 1966 (Công ước LL 66) |
|
5 |
Giấy chứng nhận miễn giảm mạn khô quốc tế |
Điều 16 Công ước LL 66 |
|
6 |
Giấy chứng nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do dầu gây ra |
Quy định 7 Phụ lục I Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra, 1973/1978 (Công ước MARPOL 73/78) |
|
7 |
Giấy chứng nhận an toàn giàn khoan di động trên biển |
Điều 1.6, Bộ luật chế tạo và trang bị cho các giàn khoan di động trên biển (Bộ luật MODU) |
Giấy chứng nhận này cũng được cấp cho kho chứa nổi |
8 |
Giấy chứng nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do nước thải |
Quy định 5 Phụ lục IV Công ước MARPOL 73/78 |
|
9 |
Giấy chứng nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm không khí |
Quy định 6 Phụ lục VI Công ước MARPOL 73/78 |
|
10 |
Giấy chứng nhận quốc tế ngăn ngừa ô nhiễm không khí của động cơ |
Quy định 13 Phụ lục VI Công ước MARPOL 73/78 |
|
11 |
Giấy chứng nhận thiết bị nâng, bình chịu áp lực, nồi hơi |
- QCVN 48:2012/BGTVT - QCVN 70:2014/BGTVT |
|
12 |
Giấy chứng nhận quản lý an toàn |
QCVN 71:2013/BGTVT |
|
13 |
Giấy chứng nhận phù hợp (bản sao) |
QCVN 71:2013/BGTVT |
|
14 |
Giấy chứng nhận xử lí vệ sinh hoặc Giấy chứng nhận miễn xử lí vệ sinh |
- Bộ luật về sức khỏe quốc tế 2005 - Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới |
|
15 |
Giấy chứng nhận định biên an toàn tối thiểu |
- Quy định 11.10 Bộ luật MODU - Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
|
16 |
Giấy chứng nhận quốc tế về hệ thống chống hà |
Điều 10 Công ước quốc tế về kiểm soát các hệ thống chống hà độc hại của tàu |
|
17 |
Giấy chứng nhận phù hợp thiết bị LRIT |
Điều 4 Quyết định số 62/2014/QĐ-CP ngày 06/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về quy chế quản lý, khai thác sử dụng thông tin nhận dạng và truy theo tầm xa |
Chỉ áp dụng đối với giàn khoan di động tự hành |
PHẦN II. DANH MỤC TÀI LIỆU
TT |
Tài liệu |
Căn cứ |
Ghi chú |
A. |
Giấy phép |
||
1 |
Giấy phép đài tàu biển |
Luật Tần số vô tuyến điện |
|
B. Các loại nhật ký và sổ |
|||
1 |
Hồ sơ chế tạo |
Quy định 2.13 Bộ luật MODU |
|
2 |
Sổ tay vận hành |
Quy định 14.1 Bộ Iuật MODU |
|
3 |
Sổ tay tiếp cận |
Quy định 2.2.3 Bộ luật MODU |
Sổ tay này có thể lập riêng hoặc tích hợp trong sổ tay vận hành; Không áp dụng cho các giàn khoan di động áp dụng Bộ luật MODU 1979 hoặc 1989. |
4 |
Nhật ký hàng hải |
- Quy định 14.14 Bộ luật MODU - Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
|
5 |
Nhật ký máy |
- Quy định 11.10 Bộ luật MODU - Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
Chỉ áp dụng cho kho chứa nổi và giàn di động tự hành |
6 |
Nhật ký dầu Phần I |
Quy định 17 Phụ lục I Công ước MARPOL 73/78 |
|
7 |
Nhật ký vô tuyến điện |
Quy định 11.3 Bộ luật MODU |
Chỉ áp dụng cho kho chứa nổi và giàn di động tự hành |
8 |
Nhật ký huấn luyện và thực tập cứu sinh |
- Quy định 14.14 Bộ luật MODU - Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
|
9 |
Nhật ký huấn luyện và thực tập cứu hỏa |
- Quy Định 14.14 Bộ luật MODU - Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
|
10 |
Bảng chỉ dẫn về rác thải |
Quy định 10 Phụ lục V Công ước MARPOL |
|
11 |
Kế hoạch quản lý rác thải |
Quy định 10 Phụ lục V Công ước MARPOL |
|
12 |
Nhật ký rác thải |
Quy định 10 Phụ lục V Công ước MARPOL |
|
13 |
Sổ đăng ký thiết bị nâng |
- QCVN 48:2012/BGTVT - QCVN 70:2014/BGTVT |
|
14 |
Sổ đăng ký thiết bị áp lực |
- QCVN 48:2012/BGTVT - QCVN 70:2014/BGTVT |
|
15 |
Sổ đăng ký nồi hơi |
- QCVN 48:2012/BGTVT - QCVN 70:2014/BGTVT |
|
C. Tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn |
|||
1 |
Sơ đồ kiểm soát cháy |
- Quy định 9.18 Bộ luật MODU - QCVN 48:2012/BGTVT - QCVN 70:2014/BGTVT |
|
2 |
Bản phân công nhiệm vụ trong các tình huống khẩn cấp |
- Quy định 14.9 Bộ luật MODU - Bộ luật Hàng hải Việt Nam |
|
3 |
Sổ tay hướng dẫn xếp hàng |
- Quy định 10 Công ước LL 66 - QCVN 48:2012/BGTVT - QCVN 70:2014/BGTVT |
|
4 |
Sổ tay huấn luyện an toàn phòng chống cháy |
Quy định 14.11 Bộ luật MODU |
|
5 |
Sổ tay hướng dẫn thực hiện an toàn phòng chống cháy |
Quy định 14.11 Bộ luật MODU |
|
6 |
Sổ tay huấn luyện cứu sinh |
Quy định 14.11 Bộ luật MODU |
|
7 |
Bản Kế hoạch và hướng dẫn bảo dưỡng trang bị cứu sinh |
Quy định 10.18 Bộ luật MODU |
|
8 |
Bản Kế hoạch và hướng dẫn bảo dưỡng trang bị cứu hỏa |
Quy định 9.19 Bộ luật MODU |
|
9 |
Bản Kế hoạch ứng cứu ô nhiễm dầu (SOPEP) |
Phụ lục I Công ước MARPOL 73/78 |
|
10 |
Tài liệu về độ lệch la bàn từ |
Quy định 11.10 Bộ luật MODU |
Chỉ áp dụng cho kho chứa nổi và giàn di động tự hành |
11 |
Báo cáo bảo dưỡng thiết bị định vị vị trí tai nạn qua vệ tinh |
Quy định 11.9 Bộ luật MODU |
|
12 |
Sổ tay hệ thống quản lý an toàn |
- Điều 11 Bộ luật Quốc tế về quản lý an toàn (Bộ luật ISM) - QCVN 71:2013/BGTVT |
|
13 |
Báo cáo bảo dưỡng thiết bị nhận dạng tự động (AIS) |
Quy định 11.10 Bộ luật MODU |
Chỉ áp dụng cho kho chứa nổi và giàn di động tự hành |
14 |
Hợp đồng bảo dưỡng trên bờ các thiết bị vô tuyến điện |
Quy định 11.10 Bộ luật MODU |
Chỉ áp dụng cho kho chứa nổi và giàn di động tự hành áp dụng hình thức bảo dưỡng trên bờ |
15 |
Sổ nhật ký các chất làm suy giảm tầng ô zôn |
Quy định 12 Phụ lục VI MARPOL |
Áp dụng với kho chứa nổi và giàn di động có hoạt động quốc tế |
16 |
Sổ tay vận hành lò đốt chất thải |
Quy định 16 Phụ lục VI MARPOL |
Áp dụng với kho chứa nổi và giàn di động có hoạt động quốc tế |
D. Các ấn phẩm |
|||
1 |
Hải đồ và các ấn phẩm như: hướng dẫn đi biển, danh mục đèn biển, thông báo cho người đi biển, bảng thủy triều và các ấn phẩm hàng hải khác cần thiết cho chuyến đi biển |
Quy định 11.10 Bộ luật MODU |
Chỉ áp dụng cho kho chứa nổi và giàn di động tự hành |
2 |
Sổ tay tìm cứu hàng không, hàng hải quốc tế tập III (Sổ tay IAMSAR III) |
Quy định 11.10 Bộ luật MODU |
Yêu cầu ấn phẩm mới nhất |
3 |
Bộ luật mã hiệu quốc tế |
Quy định 11.10 Bộ luật MODU |
Yêu cầu trang bị ấn phẩm mới nhất |
1 Giấy chứng nhận cấp cho các tàu hoạt động tuyến quốc tế cũng được sử dụng khi tàu không hoạt động tuyến quốc tế.
2 Tàu lớn là tàu phải được đăng ký vào sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam theo quy định tại Điều 19 của Bộ luật Hàng hải Việt Nam có động cơ với tổng công suất máy chính từ 75 kilôwatt (kW) trở lên hoặc từ 50 GT trở lên hoặc có trọng tải từ 100 tấn trở lên hoặc có chiều dài đường nước thiết kế từ 20 m trở lên.
3 Tàu nhỏ không phải là tàu lớn.
1 Tài liệu cấp cho các tàu hoạt động tuyến quốc tế cũng được sử dụng khi tàu không hoạt động tuyến quốc tế.
2 Tàu lớn là tàu phải được đăng ký vào Sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam theo quy định tại Điều 19 của Bộ luật Hàng hải Việt Nam có động cơ với tổng công suất máy chính từ 75 kilôwatt (kW) trở lên hoặc từ 50 GT trở lên hoặc có trọng tải từ 100 tấn trở lên hoặc có chiều dài đường nước thiết kế từ 20 m trở lên.
3 Tàu nhỏ không phải là tàu lớn.
MINISTRY OF TRANSPORT |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 41/2016/TT-BGTVT |
Hanoi, December 16, 2016 |
Pursuant to the Vietnam Maritime Code dated November 25, 2015;
Pursuant to the Government’s Decree No. 107/2012/ND-CP dated December 20, 2012 on the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Transport;
Pursuant to international treaties to which Vietnam is a party;
At the request of Director General of Department of Legal Affairs, Director General of Vietnam Maritime Administration and Director General of Vietnam Register;
The Minister of Transport provides for the list of certificates and documents for ship, public service ship, submarine, submersible, floating production storage and offloading unit, and mobile offshore drilling unit in Vietnam.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This Circular shall apply to Vietnamese and foreign entities involved in the certificates and documents for ship, public service ship, submarine, submersible, floating production storage and offloading unit, and mobile offshore drilling unit in Vietnam that must be carried during domestic and international voyages.
Article 3. List of certificates and documents
1. The list of certificates and documents for ships, public service ships, submarines and submersibles in Vietnam specified in the Appendix I of this Circular.
2. The list of certificates and documents for floating production storage and offloading units, and mobile offshore drilling units in Vietnam specified in the Appendix II of this Circular.
In every period, the Ministry of Transport shall review and make amendments to the list of certificates and documents for ship, public service ship, submarine, submersible, floating production storage and offloading unit, and mobile offshore drilling unit in Vietnam in accordance with the law of Vietnam and international treaties to which Vietnam is a signatory.
Article 4. Implementation clause
1. This Circular comes into force from July 01, 2017.
2. The Decision No. 54/2005/QD-BGTVT dated October 27, 2005 of the Minister of Transport on the list of certificates and documents for ship and public service ship in Vietnam is null and void.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MINISTER
Truong Quang Nghia
(Enclosed with the Decree No. 41/2016/BGTVT dated December 16, 2016 of the Minister of Transport)
PART I. LIST OF CERTIFICATES
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Types of ships
Pursuant to
Notes
Large ship
Small ship
Engaged in international voyage
Not engaged in international voyage
Engaged in international voyage
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
Regarding all types of ships, including public service ships:
1
Ship Registration Certificate
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam Maritime Code
2
Classification Certificate
x
x
- QCVN 21:2015/BGTVT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- QCVN 54:2015/BGTVT
3
Tonnage Certificate
3.1. International Tonnage Certificate
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- QCVN 63:2013/BGTVT
Applied to ships of 24 m or more in length (the length is determined according to Article 2 of the TONNAGE 69 Convention)
3.2. Tonnage Certificate
x
x
x
x
QCVN 63:2013/BGTVT
Applied to ships of below 24 m in length
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Load Line Certificate
4.1. International Load Line Certificate
x
Article 16 of the International Convention on Load Lines, 1966 (LL 66 Convention), 1988 LL Protocol
Applied to ships of 24 m or more in length (the length is determined according to Regulation 3 of the LL 66 Convention)
4.2. International Load Line Certificate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
QCVN 21:2015/BGTVT
5
International Load Line Exemption Certificate
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 16 of the International Convention on Load Lines, 1966 (LL66 Convention)
Applied to ships of 24 m or more in length
6
Oil Pollution Prevention Certificate
6.1. International Oil Pollution Prevention Certificate
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation 7, Appendix I of the International Convention for the Prevention of Pollution from Ships (MARPOL Convention)
Applied to oil tankers of 150 GT or more and other ships of 400 GT or more
6.2. Oil Pollution Prevention Certificate
x
x
- QCVN 26:2014/BGTVT
- Circular No. 15/2013/TT-BGTVT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
International Oil Pollution Prevention Certificate
x
x
Regulation 5, Appendix IV of the MARPOL Convention
- Mandatory for:
+ Ships of 400 GT or more;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
International Air Pollution Prevention Certificate
x
Regulation 6, Appendix VI of the MARPOL Convention
Applied to ships of 400 GT or more
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
Regulation 13, Appendix VI of the MARPOL Convention
Applied to the engine with a total capacity of 130 kW or more which is installed on a ship constructed or undergoing a major conversion from January 01, 2000
10
International Energy Efficiency Certificate
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Regulation 6, Appendix VI of the MARPOL Convention
Applied to ships of 400 GT or more
11
Certificate of Examination and Test of Cargo Handling Appliances
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- QCVN 23:2010/BGTVT
- Circular No. 15/2013/TT-BGTVT
Applied to ships with a safe working load of 01 tonne or more
12
Safety Management Certificate
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Applied to ships of 500 GT or more and all passenger ships
13
Qualification Certificate (copy)
x
Regulation 4, Chapter IX of the SOLAS 74 Convention
Applied to ships of 500 GT or more and all passenger ships
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ship Sanitation Control Certificate or Ship Sanitation Control Exemption Certificate
x
x
- International Health Regulations 2005
- Government’s Decree No. 103/2010/ND-CP dated October 01, 2010 elaborating some articles of the Law on Prevention and Control of Infectious Diseases and border health quarantine
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Regulation XI-2/9.1.1 SOLAS, Article 19.2, Part A of the International Ship and Port Facility Security Code (ISPS Code)
Applied to ships of 500 GT or more and all passenger ships engaged in international voyages
16
Minimum Safe Manning Certificate
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
- Regulation 14, Chapter V of the SOLAS 74 Convention
- Vietnam Maritime Code
17
Maritime Labour Certificate
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Regulation 5.1.3 Maritime Labour Convention MLC 2006
- Circular No. 43/2015/TT-BGTVT
Applied to ships of 500 GT or more engaged in international voyages
18
Declaration of Maritime Labour Compliance – Part I
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Maritime Labour Convention MLC 2006
- Article 3 of the Circular No. 43/2015/TT-BGTVT
Applied to ships of 500 GT or more engaged in international voyages
19
Declaration of Maritime Labour Compliance – Part II
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Article 4 of the Circular No. 43/2015/TT-BGTVT
Applied to ships of 500 GT or more engaged in international voyages
20
International Anti-fouling System Certificate
x
Article 10 of the 2001 International Convention on the Control of Harmful Anti-fouling Systems on Ships
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Declaration on Anti-fouling System
x
Regulation 5, Appendix 4 of the 2001 International Convention on the Control of Harmful Anti-fouling Systems on Ships
Applied to ships of 24 m or more in length but below 400 GT engaged in international voyages
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
QCVN 74:2014/BGTVT
Applied to ships of 24 m or more in length
23
Certificate of Technical Safety and Environmental Protection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
QCVN 03:2009/BGTVT
24
LRIT Certificate
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 5 of the Decision No. 62/2014/QD-TTg dated November 06, 2014 of the Prime Minister on management and use of long-range identification and tracking information about ships
Applied to ships of 300 GT or more engaged in international voyages and all passenger ships, including high-speed crafts engaged in international voyages
II
Regarding passenger ships: in addition to the documents specified in Section I of this Part, the following documents are required:
1
Passenger Ship Safety Certificate
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Regulation 12 (a)(i), Chapter I of the SOLAS 74 Convention
- QCVN 21:2015/BGTVT
- QCVN 03:2009/BGTVT
Circular No. 15/2013/TT-BGTVT
2
Exemption Certificate
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation 12(a)(vii), Chapter I of the SOLAS 74 Convention
Applied to ships granted exemptions related to the Passenger Ship Safety Certificate
III
Regarding cargo ships: in addition to the documents specified in Section I of this Part, the following documents are required:
A
Regarding all types of cargoes:
1
Cargo Ship Safety Construction Certificate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation 12(a)(ii), Chapter I of the SOLAS 74 Convention
Applied to ships of 500 GT or more
2
Cargo Ship Safety Equipment Certificate
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Regulation 12(a)(ii), Chapter I of the SOLAS 74 Convention
- QCVN 42: 2015/BGTVT
3
Cargo Ship Safety Radio Certificate
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation 12(a)(ii), Chapter I of the SOLAS 74 Convention
Applied to ships of 300 GT or more
4
Exemption Certificate
x
Regulation 12(a)(vii), Chapter I of the SOLAS 74 Convention
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
Regarding ships carrying dangerous cargoes and solid bulk cargoes: in addition to the documents specified in Point A, Section III of this Part, the following documents are required:
1
Certificate of compliance
1.1. Document of compliance for the carriage of dangerous cargoes in packaged form or solid dangerous cargoes in bulk
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation 19.4, Chapter II-2 of the SOLAS 74 Convention
Applied to ships carrying dangerous cargoes in packaged form or solid dangerous cargoes in bulk
1.2. Certificate of Fitness for the Carriage of Dangerous Chemicals in Bulk
x
x
Regulation 10, Chapter VII of the SOLAS 74 Convention
Applied to ships carrying chemicals in bulk
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
Regulation 13, Chapter VII of the SOLAS 74 Convention
Applied to ships carrying liquefied gases in bulk
1.4. Document of compliance with the International Maritime Solid Bulk Cargoes Code
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
International Maritime Solid Bulk Cargoes Code (IMSBC Code)
Applied to ships carrying solid bulk cargoes
2
Pollution Prevention Certificate for the Carriage of Noxious Liquid Substances in Bulk
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation 9, Appendix II of the MARPOL Convention
Applied to ships carrying noxious liquid substances in bulk
3
Civil liability insurance
3.1. The ship owner’s policy or certificate of civil liability insurance
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam Maritime Code
Not applied to ships carrying 2,000 tonnes of crude oil or more
3.2. Certificate of Insurance or other Financial Security in respect of Civil Liability for Oil Pollution Damage
x
x
- Protocol of 1992 to amend the International Convention on Civil Liability for Oil Pollution Damage, 1969 (CLC 92 Convention)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Applied to ships carrying 2,000 tonnes of crude oil or more
3.2. Certificate of Insurance or other Financial Security in respect of Civil Liability for Liability for Bunker Oil Pollution Damage, 2001 (BCC)
x
- International Convention on Civil Liability for Bunker Oil Pollution Damage, 2001 (Bunker 2001)
- Article 4 of Circular No. 46/2011/TT-BGTVT dated June 30, 2011 of the Minister of Transport
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV
Regarding high-speed crafts: in addition to the documents specified in Section I, the following documents are required:
1
High-speed Craft Safety Certificate
x
x
- Article 1.8 of the International Code of Safety for High-speed Craft, 2000 (2000 HSC Code)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Permit to Operate High-speed Craft
x
Article 1.9 of the 2000 HSC Code
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Submarine and Submersible
1
Registration Certificate
Vietnam Maritime Code
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Classification Certificate
QCVN21: 2015/BGTVT
PART II. LIST OF DOCUMENTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DOCUMENTS
Types of ships
Pursuant to
Note
Large ship
Small ship
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not engaged in international voyage
I
Regarding all types of ships, submarines and submersibles, including public service ships:
A
License
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ship Station License
x
x
x
Law on Radio Frequencies
Applied to ships having ship station installed in accordance with the Law on Radio Frequencies
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Maritime logbook
x
x
x
- Regulation 28, Chapter V of the SOLAS 74 Convention
- Vietnam Maritime Code
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Engine’s Record Book
x
x
x
- Regulation 28, Chapter V of the SOLAS 74 Convention
- Vietnam Maritime Code
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oil Record Book Part I
x
x
Regulation 17, Appendix I of the MARPOL 73/78 Convention
Applied to oil tankers of 150 GT or more and other tankers of 400 GT or more
4
Radio logbook
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
- Regulation 17, Chapter IV of the SOLAS 74 Convention
- QCVN 21:2015/BGTVT
- QCVN 03:2009/BGTVT
Applied to ships having ship station installed in accordance with the Law on Radio Frequencies
5
Life-saving training and drill logbook
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
- Regulation 19.5, Chapter III of the SOLAS 74 Convention
- Vietnam Maritime Code
- QCVN 42:2015/BGTVT
6
Fire training and drill logbook
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
- Regulation 19.5, Chapter III of the SOLAS 74 Convention
- Vietnam Maritime Code
- QCVN 42:2015/BGTVT
7
Garbage disposal instructions
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
- Regulation 10, Appendix V of the MARPOL Convention
- QCVN 26:2015/BGTVT
Applied to ships of 12 m or more in length
8
Garbage Management Plan
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Regulation 10, Appendix V of the MARPOL Convention
- QCVN 26:2015/BGTVT
Applied to oil tankers of 400 GT or more and ships certified to carry 15 persons or more.
9
Garbage Record Book
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Regulation 10, Appendix V of the MARPOL Convention
- QCVN 26:2015/BGTVT
Applied to oil tankers of 400 GT or more and ships certified to carry 15 persons or more.
10
Continuous Synopsis Record
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Registration book of cargo handling appliance
x
x
QCVN 23:2010/BGTVT
Applied to ships with a safe working load of 01 tonne or more
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Record of Seafarers’ Hours of Rest
x
Article 6 of the Government’s Decree No. 121/2014/ND-CP on guidance on implementation of the MLC 2006 Convention
Applied to ships of 500 GT or more engaged in international voyages
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Article 6 of the Government’s Decree No. 121/2014/ND-CP on guidance on implementation of the MLC 2006 Convention
Applied to ships of 500 GT or more engaged in international voyages
C
Technical documents and guidance
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ship stability booklet
x
x
x
- Regulation 10 of the LL 66 Convention; Regulation 22, Chapter II-1 of the SOLAS 74 Convention
- QCVN 21:2015/BGTVT
- QCVN 54:2015/BGTVT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stowage booklet
x
x
- Regulation 10 of the LL 66 Convention
- QCVN 21:2015/BGTVT
- QCVN 54:2015/BGTVT
Applied to ships of 80 m in length or more constructed from July 01, 1998 and all ships of 100 m in length or more (the length is determined according to Regulation 3 of the LL 66 Convention)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fire control plan
x
x
- Regulation 15.2.4, Chapter II-2 of the SOLAS 74 Convention
- QCVN 21:2015/BGTVT
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
- Regulation 8, 37 Chapter III of the SOLAS 74 Convention
- Vietnam Maritime Code
5
Damage control plan and booklet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation II-1/23-1 of the 1989 amendments to the SOLAS Convention; Regulation II-1/19 of the 2005 amendments to the SOLAS Convention
- Applied to dry cargo ships of 500 GT or more constructed from February 01, 1992 to December 31, 2008;
- Applied to all types of cargo ships of 500 GT or more constructed from January 01, 2009.
6
Damage stability booklet
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation 25-8, Chapter II-1 of the SOLAS 74 Convention
Applied to ships of 80 m in length or more constructed from July 01, 1998 and all ships of 100 m in length or more and all passenger ships (the length is determined according to Regulation 2, Chapter II.1 of the LL 66 Convention)
7
Fire safety training manual
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Applied to ships of 500 GT or more and all passenger ships
8
Fire safety operational booklet
x
Regulation 16.2, Chapter II-2 of the SOLAS Convention
Applied to ships of 500 GT or more and all passenger ships
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Life-saving training manual
x
Regulation 35, Chapter III of the SOLAS Convention
Applied to ships of 500 GT or more and all passenger ships
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Regulation 36, Chapter III of the SOLAS Convention
Applied to ships of 500 GT or more and all passenger ships
11
Plan and instructions for on-board maintenance of fire appliances
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation 14.2.2, Chapter II-2 of the SOLAS 74 Convention
Applied to ships of 500 GT or more and all passenger ships
12
Cargo securing manual
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Applied to cargo ships of 500 GT or more, except ships carrying solid and liquid bulk cargoes
13
Shipboard Oil Pollution Emergency Plan (SOPEP)
x
x
- Regulation 26, Appendix I of the MARPOL Convention
- QCVN 26:2014/BGTVT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Maintenance record of voyage data recorder
x
x
Regulation 18.8, Chapter V of the SOLAS Convention
Applied to ships that must be equipped with voyage data recorders in accordance with the SOLAS 74 Convention
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ship Security Plan
x
Article 9, Part A of the ISPS Code
Applied to ships of 500 GT or more and all passenger ships
16
Manoeuvring booklet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Regulation 28, Chapter II-1 of the SOLAS Convention
Applied to ships of 500 GT or more and all passenger ships
17
Deviation Curve for Magnetic Compass
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation 19.2.1.3, Chapter V of the SOLAS Convention
18
Maintenance record of satellite emergency position-indicating radio beacon
x
x
Regulation 15.9, Chapter IV of the SOLAS Convention
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Safety Management System Manual
x
Article 11 of the International Safety Management Code, 2000 (ISM Code)
Applied to ships of 500 GT or more and all passenger ships
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maintenance Record of Automatic Identification System (AIS)
x
x
- Regulation 19, Chapter V of the SOLAS Convention
- QCVN 42:2015/BGTVT
Applied to ships of 300 GT or more
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
Regulation 19, Chapter V of the SOLAS Convention
Applied to shore-based maintenance of ships
22
Ship Energy Efficiency Management Plan (SEEMP)
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation 22, Appendix VI of the MARPOL Convention
- Applied to ships under the conversion contract signed from January 01, 2013 onwards or transferred after July 01, 2015;
- Applied to ships operating that are launched or obtain a new IAPP Certificate issued after July 01, 2013
23
Emergency Towing Procedure
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation II-1/3-4 of the SOLAS Convention
24
NOx Technical File
x
NOx Technical Code
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Record Book of Engine Parameters
x
NOx Technical Code
Applied to the engine with a total capacity of 130 kW or more which is installed on a ship constructed or undergoing a major conversion from January 01, 2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ozone Depleting Substances Record Book
x
Regulation 12, Appendix VI of the MARPOL Convention
27
Incinerator operation manual
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation 16, Appendix VI of the MARPOL Convention
28
Fuel oil changeover procedure and logbook
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation 14, Appendix VI of the MARPOL Convention
29
Performance Standard for Protective Coatings for Ballast Tanks (PSPC)
x
Regulation 3-2, Chapter II-1 of the SOLAS Convention
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
As-built construction drawings
x
x
Regulation 3-7, Chapter II-1 of the SOLAS Convention
Applied to ships of 01/01/2007 constructed from January 01, 2007.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ship structure documentation
x
Regulation 3-10, Chapter II-1 of the SOLAS Convention
Applied to oil tankers of 150 m or more in length and bulk carriers of 150 m or more in length, except ore carriers and combination carriers:
1. A newbuilding contract was signed from July 01, 2016 onwards;
2. In the absence of a newbuilding contract, the keel was laid or ship was at a similar stage of construction from 1 July 2017 onwards; or
3. The date of ship transfer from July 01, 2016 onwards;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
Fuel oil delivery note and representative sample
x
Regulation 22, Appendix VI of the MARPOL Convention
Applied to ships of 400 GT or more
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Regulation 20, Appendix VI of the MARPOL Convention
Applied to ships of 400 GT or more
34
Noise Survey Report
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation 3-12, Chapter II-1 of the SOLAS Convention
Applied to ships of 1,600 GT or more constructed after January 01, 2014.
35
Plans and procedure for recovery of persons from the water
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Applied to ships of 500 GT or more
36
On-board complaint-handling procedures
x
Article 16 of the Government’s Decree No. 121/2014/ND-CP on guidance on implementation of the MLC 2006 Convention
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
Copies of legal documents concerning repatriation
x
Article 8 of the Government’s Decree No. 121/2014/ND-CP on guidance on implementation of the MLC 2006 Convention
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
- Regulation 37.4, Appendix I of the MARPOL Convention
- QCVN 26:2015/BGTVT
Applied to oil tankers of 5,000 tonnes or more
D
Publications
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Nautical charts (including electronic navigational charts) and nautical publications, such as sailing directions, lists of lights, notices to mariners, tide tables and all other nautical publications necessary for the intended voyage
x
x
- Regulation 27, Chapter V of the SOLAS 74 Convention
- Regulation 19, Chapter V of the SOLAS Convention
- QCVN 42:2015/BGTVT
Electronic navigational chart shall only be required in accordance with the specific provisions of the SOLAS Convention
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Lists of ship stations
x
Appendix 16, Radio Regulation
Applied to ships having GMDSS system installed as prescribed
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Appendix 16, Radio Regulation
Applied to ships having Radio station installed as prescribed
4
Manual for Use by the Maritime Mobile and Maritime Mobile-Satellite Services
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Appendix 16, Radio Regulation
Applied to ships having Radio station installed as prescribed
5
International Aeronautical and Maritime Search and Rescue Manual Volume III (IAMSAR Manual Volume III)
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
All publications on board ships must be the latest editions
6
International Code of Signals
x
x
x
Regulation 21, Section 1, Chapter V of the SOLAS 74 Convention
All ships must install radio equipment and carry the latest publication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
Regarding passenger ships: in addition to the documents specified in Section I of Part II, the following certificates are required:
1
Plan for SAR Co-operation
x
Regulation 7.3, Chapter V of the SOLAS Convention
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
List of Operational Limitations
x
Regulation 3, Chapter V of the SOLAS Convention
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Decision Support System for Masters
x
Regulation 29, Chapter III of the SOLAS Convention
III
Regarding cargo ships: in addition to the documents specified in Section I of Part II, the following certificates are required:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Bulk carrier booklet
x
x
- Regulation 7, Chapter VI and Regulation 8, Chapter XII of the SOLAS 74 Convention
- QCVN 21:2015/BGTVT
- QCVN 54:2015/BGTVT
Applied to bulk carriers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Grain carrier booklet
x
x
Regulation 9, Chapter VI of the SOLAS 74 Convention
- International Grain Code 1991
Applied to grain carriers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Enhanced Survey Report File
x
x
Regulation 2, Chapter XI-1 of the SOLAS 74 Convention
Applied to bulk carriers
IV
Regarding ships carrying dangerous and noxious cargoes: in addition to the documents specified in Section I of this Part, the following certificates are required:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Regarding oil tankers:
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
- Regulation 28, Appendix I of the MARPOL Convention
- QCVN 26:2015/BGTVT
2
Oil Record Book Part II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
- Regulation 36, Appendix I of the MARPOL Convention
- QCVN 26:2015/BGTVT
3
Operational manual for oil discharge monitoring (ODM) and control system
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Regulation 15, Appendix I of the MARPOL Convention
- QCVN 26: 2015/BGTVT
- Circular No. 24/2014/TT-BGTVT
4
Record of oil discharge monitoring and control system for the last ballast voyage
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Regulation 15(3)(a), Appendix I of the MARPOL Convention
- QCVN 26:2015/BGTVT
5
Dedicated clean ballast tank operation manual
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation 18, Appendix I of the MARPOL Convention
6
Crude oil washing operations and equipment manual
x
x
Regulation 33, Appendix I of the MARPOL Convention
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Condition Assessment Scheme (CAS) Statement of Compliance
x
x
Resolution MEPC.95(46) of IMO
Applied to single hull oil tankers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Enhanced Survey Report File
x
x
- Regulation XI-2/2 of the SOLAS 74 Convention
- Resolution A.744(1) of IMO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Inert gas system instruction manual
x
x
Article 2.4.4 of the International Code for Fire Safety System, 2000 (2000 FSS Code)
10
Ship-to-Ship Oil Transfer Plan (STS plan)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Article 7 of the Decision No. 02/2013/QD-TTg dated January 14, 2013 of the Prime Minister on the regulation on oil spill response
Applied to all oil tankers of 150 GT or more that implement the ship-to-ship oil transfer plan
11
Volatile Organic Compounds (VOC) Management Plan
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation 15, Appendix VI of the MARPOL Convention
Applied to all crude oil tankers
B
Regarding ships carrying chemicals and noxious liquid substances:
1
Cargo Record Book
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation 15, Appendix II of the MARPOL Convention
Applied to ships carrying chemicals
2
Procedures and Arrangements Manual
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Resolution MEPC. 18(22) of IMO
- QCVN 26:2015/BGTVT
Applied to ships carrying chemicals
3
Shipboard Marine Pollution Emergency Plan (SMPEP)
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- QCVN 26:2015/BGTVT
Ships of 150 GT or more carrying noxious liquid substances in bulk
4
Inert gas system instruction manual
x
x
Article 2.4.4 of the 2000 FSS Code
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Regarding ships carrying dangerous cargoes and noxious liquid substances in packaged form:
1
Special list or list of noxious liquid substances and shipboard arrangements
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Dangerous goods manifest or stowage plan
x
x
x
Point 5, Regulation 4, Chapter VII of the SOLAS Convention
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
Regarding high-speed crafts: in addition to the documents specified in Section I, the following documents are required:
High-Speed Craft Operation Manual
x
x
Article 1.12 of the 2000 HSC Code
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PART I. LIST OF CERTIFICATES
No.
CERTIFICATES
Pursuant to
Note
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Registration Certificate
Vietnam Maritime Code
2
Classification Certificate
- QCVN 48:2012/BGTVT
- QCVN 70:2014/BGTVT
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 7 of the International Convention on Tonnage Measurement of Ships, 1969 (TONNAGE 69 Convention)
4
International load line certificate
Article 16 of the International Convention on Tonnage Measurement of Ships, (LL 66 Convention)
5
International Load Line Exemption Certificate
Regulation 16 of the LL 66 Convention
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
International Oil Pollution Prevention Certificate
Regulation 7, Appendix I of the International Convention for the Prevention of Pollution from Ships (MARPOL 73/78 Convention)
7
Mobile Offshore Drilling Unit Safety Certificate
Article 1.6 of the Code for the Construction and Equipment of Mobile Offshore Drilling Units (MODU Code)
This Certificate shall also be issued to floating production storage and offloading units
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation 5, Appendix IV of the MARPOL 73/78 Convention
9
International Air Pollution Prevention Certificate
Regulation 6, Appendix VI of the MARPOL 73/78 Convention
10
Engine International Air Pollution Prevention Certificate
Regulation 13, Appendix VI of the MARPOL 73/78 Convention
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Certificate of Lifting Appliances, Pressure Vessel And Boiler
- QCVN 48:2012/BGTVT
- QCVN 70:2014/BGTVT
12
Safety Management Certificate
QCVN 71:2013/BGTVT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Qualification Certificate (copy)
QCVN 71:2013/BGTVT
14
Ship Sanitation Control Certificate or Ship Sanitation Control Exemption Certificate
- International Health Regulations 2005
- Government’s Decree No. 103/2010/ND-CP dated October 01, 2010 elaborating some articles of the Law on Prevention and Control of Infectious Diseases and border health quarantine
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Regulation 11.10 of the MODU Code
- Vietnam Maritime Code
16
International Anti-fouling System Certificate
Article 10 of the International Convention on the Control of Harmful Anti-fouling Systems on Ships
17
LRIT Certificate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Only applied to self-propelled mobile offshore drilling units
PART II. LIST OF DOCUMENTS
No.
Documents
Pursuant to
Note
A.
License
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ship Station License
Law on Radio Frequencies
B. Types of logbooks and books
1
Manufacturing documentation
Regulation 2.13 of the MODU Code
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation 14.1 of the MODU Code
3
Access manual
Regulation 2.2.3 of the MODU Code
This manual may be made separately or included in the operation manual
Not applied to mobile offshore drilling units subject to the 1979 or 1898 MODU Code.
4
Maritime logbook
- Regulation 14.14 of the MODU Code
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Engine’s Record Book
- Regulation 11.10 of the MODU Code
- Vietnam Maritime Code
Only applied to self-propelled mobile offshore drilling units, and floating production storage and offloading units
6
Oil Record Book Part I
Regulation 17, Appendix I of the MARPOL 73/78 Convention
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Radio logbook
Regulation 11.3 of the MODU Code
Only applied to self-propelled mobile offshore drilling units, and floating production storage and offloading units
8
Life-saving training and drill logbook
- Regulation 14.14 of the MODU Code
- Vietnam Maritime Code
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fire training and drill logbook
- Regulation 14.14 of the MODU Code
- Vietnam Maritime Code
10
Garbage disposal instructions
Regulation 10, Appendix V of the MARPOL Convention
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation 10, Appendix V of the MARPOL Convention
12
Garbage Record Book
Regulation 10, Appendix V of the MARPOL Convention
13
Registration book of cargo handling appliance
- QCVN 48:2012/BGTVT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Registration book of pressure equipment
- QCVN 48:2012/BGTVT
- QCVN 70:2014/BGTVT
15
Registration book of boiler
- QCVN 48:2012/BGTVT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Technical documents and guidance
1
Fire Control Plan
- Regulation 9.18 of the MODU Code
- QCVN 48:2012/BGTVT
- QCVN 70:2014/BGTVT
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Regulation 14.9 of the MODU Code
- Vietnam Maritime Code
3
Stowage booklet
- Regulation 10 of the LL 66 Convention
- QCVN 48:2012/BGTVT
- QCVN 70:2014/BGTVT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fire Safety Training Manual
Regulation 14.11 of the MODU Code
5
Fire Safety Operational Booklet
Regulation 14.11 of the MODU Code
6
Life-Saving Training Manual
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Plan and instructions for on-board maintenance of life-saving appliances
Regulation 10.18 of the MODU Code
8
Plan and instructions for on-board maintenance of fire appliances
Regulation 9.19 of the MODU Code
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Shipboard Oil Pollution Emergency Plan (SOPEP)
Appendix I of the MARPOL 73/78 Convention
10
Deviation Curve for Magnetic Compass
Regulation 11.10 of the MODU Code
Only applied to self-propelled mobile offshore drilling units, and floating production storage and offloading units
11
Maintenance record of satellite emergency position-indicating radio beacon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Safety Management System Manual
- Article 11 of the International Safety Management Code, 2000 (ISM Code)
- QCVN 71:2013/BGTVT
13
Maintenance Record of Automatic Identification System (AIS)
Regulation 11.10 of the MODU Code
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Contract for shore-based maintenance of radio equipment
Regulation 11.10 of the MODU Code
Only applied to self-propelled mobile offshore drilling units, and floating production storage and offloading units engaged in shore-based maintenance
15
Ozone Depleting Substances Record Book
Regulation 12, Appendix VI of the MARPOL Convention
Only applied to floating production storage and offloading units, and mobile offshore drilling units engaged in international voyages
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Regulation 16, Appendix VI of the MARPOL Convention
Only applied to floating production storage and offloading units, and mobile offshore drilling units engaged in international voyages
D. Publications
1
Nautical charts and nautical publications, such as sailing directions, lists of lights, notices to mariners, tide tables and all other nautical publications necessary for the intended voyage
Regulation 11.10 of the MODU Code
Only applied to self-propelled mobile offshore drilling units, and floating production storage and offloading units
2
International Aeronautical and Maritime Search and Rescue Manual Volume III (IAMSAR Manual Volume III)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The latest publication is required
3
International Code of Signals
Regulation 11.10 of the MODU Code
The latest publication is required
1 The certificate issued to the ships engaged in international voyages shall be also used they are not engaged in international voyages
2 Large ship is a ship that must be registered into the national register of ships of Vietnam as prescribed in Article 19 of the Vietnam Maritime Code, has the engine with a total capacity of main engine of 75 kilowatt (kW) or 50 GT or more or gross tonnage of 100 tonnes or more or has the design waterline length of 20 meters (m) or more.
3 Small ship is not large ship.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Large ship is a ship that must be registered into the national register of ships of Vietnam as prescribed in Article 19 of the Vietnam Maritime Code, has the engine with a total capacity of main engine of 75 kilowatt (kW) or 50 GT or more or gross tonnage of 100 tonnes or more or has the design waterline length of 20 meters (m) or more.
3 Small ship is not large ship.
;Thông tư 41/2016/TT-BGTVT quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 41/2016/TT-BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: | 16/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 41/2016/TT-BGTVT quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Chưa có Video