BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2010/TT-BGTVT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2010 |
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam
ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 71/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ về quản
lý cảng biển và luồng hàng hải;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 3427/BTNMT-KH
ngày 25/8/2010 và ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ tại Công văn số
2046/BKHCN-TĐC ngày 25/8/2010 về việc góp ý danh mục hàng hóa được chuyển tải tại
vùng nước cảng biển Hòn Gai, tỉnh Quảng Ninh;
Trên cơ sở ý kiến của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng tại Công văn số
2905/UBND-CN ngày 24 tháng 5 năm 2010 và ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ninh tại Công văn số 1911/UBND-GT2 ngày 18 tháng 5 năm 2010;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng như sau:
Điều 1. Công bố Vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng
1. Vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng bao gồm:
a) Vùng nước trước các cầu cảng, bến cảng của cảng biển Hải Phòng: Công ty CP Luyện thép Sông Đà, Lê Quốc, Vật Cách, Nam Ninh, Duy Linh, Công ty CP Vận tải và cung ứng xăng dầu, Công ty CP CNTT và XD Hồng Bàng, Lilama Hải Phòng, Khí hóa lỏng Thăng Long, Công ty CP hóa dầu Quân đội, Công ty CP Sông Đà 12, Thượng Lý, Tổng công ty CNTT Bạch Đằng, Hải Phòng, Cá Hạ Long, Cơ khí Hạ long, Gas Đài Hải, Cửa Cấm, Thủy Sản II, Công ty CP cảng Nam Hải, Đoạn Xá, Transvina, Hải Đăng, Container Việt Nam, Container Chùa Vẽ, Total Gas Hải Phòng, Đông Hải, Thiết bị vật tư Chùa Vẽ, K99, Công ty 128, Biên Phòng, Cảnh sát biển, Xăng dầu Petec Hải Phòng, Công ty 189, Xăng dầu Đình Vũ (19-9), PTSC Đình Vũ, Đầu tư và phát triển cảng Đình Vũ, Tổng hợp Đình Vũ, Liên doanh phát triển Đình Vũ, DAP Đình Vũ, Công ty TNHH sửa chữa tàu biển Vinalines - Đông Đô, Tổng Công ty CNTT Nam Triệu, Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng, Caltex, Tổng công ty CNTT Phà Rừng;
b) Vùng nước của luồng cảng biển, luồng nhánh cảng biển, vùng đón trả hoa tiêu, vùng kiểm dịch, khu neo đậu, khu chuyển tải, khu tránh bão thuộc cảng biển quy định tại điểm a khoản này.
2. Vùng nước trước cầu cảng, bến cảng, khu neo đậu, khu chuyển tải, khu tránh bão khác được công bố theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Phạm vi vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng
Phạm vi vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng tính theo mực nước thủy triều lớn nhất, được quy định cụ thể như sau:
1. Ranh giới về phía biển: được giới hạn bởi các đoạn thẳng nối các điểm có tọa độ sau đây:
HP1: 20049’15”N, 106048’40”E;
HP4: 20046’25”N, 107007’06”E (mép phía Tây hòn Tùng Rượu Con);
HP5: 20047’01”N, 107006’51”E (mép phía Tây hòn Giăng Võng);
HP6: 20047’01”N, 107006’11”E;
HP7: 20046’03”N, 107006’11”E;
HP8: 20042’44”N, 107005’19”E (cồn Bê);
HP9: 20041’48”N, 107004’06”E (mép phía Đông hòn Đuôi Buồm Đông);
HP10: 20042’32”N, 107003’41”E (mép phía Tây hòn Guốc);
HP11: 20042’27”N, 107002’34”E (mép Tây Bắc hòn Hang Trống);
HP12: 20041’33”N, 107002’43”E (mép Đông hòn Nến);
HP13: 20042’27”N, 107001’11”E (mép Tây Nam hòn Rùa Núi);
HP14: 20047’42”N, 106055’11”E (mép Tây bãi Phù Long).
2. Ranh giới về phía đất liền được giới hạn như sau:
- Từ điểm HP14 chạy dọc theo bờ bên phải luồng Lạch Huyện nối bằng các đoạn thẳng tới các điểm HP15, HP16, HP17 và HP18, có tọa độ sau đây:
HP15: 20050’01”N, 106054’17”E;
HP16: 20050’01”N, 106053’59”E;
HP17: 20049’18”N, 106053’26”E;
HP18: 20049’17”N, 106052’40”E (mép bờ phải kênh Hà Nam phía Lạch Huyện).
- Từ điểm HP18 chạy dọc theo bờ phải kênh Hà Nam đến điểm HP19 có tọa độ: 20049’02”N, 106050’32”E (điểm cuối bờ phía bên phải kênh Hà Nam, tiếp giáp với sông Bạch Đằng).
- Từ điểm HP19 nối với điểm HP20 có tọa độ: 20049’12”N, 106050’25”E (điểm cuối bờ phía bên phải kênh Cái Tráp, tiếp giáp với sông Bạch Đằng).
- Trên sông Bạch Đằng: Từ điểm HP20 và điểm HP1 chạy dọc theo hai bờ sông Bạch Đằng đến vĩ tuyến 20056’46”N cắt ngang sông và từ vĩ tuyến này chạy dọc theo hai bờ sông Giá đến đường thẳng cắt ngang sông cách tim đập Minh Đức 200m về phía hạ lưu.
Điều 3. Vùng đón trả hoa tiêu, vùng kiểm dịch, khu neo đậu, khu chuyển tải, khu tránh bão
Vùng đón trả hoa tiêu, vùng kiểm dịch, khu neo đậu, chuyển tải, tránh bão cho tàu thuyền vào cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng, được quy định cụ thể như sau:
1. Vùng đón trả hoa tiêu:
a) Đối với tàu thuyền vào cảng biển Hải Phòng: là vùng nước được giới hạn bởi các vị trí có tọa độ như sau:
A1: 20040’07”N, 106059’58”E;
A2: 20040’07”N, 107000’11”E;
A3: 20039’02”N, 107000’11”E;
A4: 20039’02”N, 106059’58”E;
b) Đối với tàu thuyền vào cảng biển Hải Phòng nhưng phải neo đậu chuyển tải, tránh bão tại vùng nước cảng biển Hòn Gai:
- Cho tàu thuyền khi thời tiết bình thường: là vùng nước được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 0,4 hải lý, với tâm tại vị trí có tọa độ:
20043’26”N, 107010’28”E.
- Cho tàu thuyền khi thời tiết xấu: là vùng nước được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 0,25 hải lý, với tâm tại vị trí có tọa độ:
20049’02”N, 107008’16”E.
- Cho tàu thuyền Việt Nam có trọng tải đến 5.000 DWT: là vùng nước được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 0,4 hải lý, với tâm tại vị trí có tọa độ:
20052’32”N, 107005’05”E.
c) Đối với tàu thuyền vào cảng biển Hải Phòng nhưng phải neo đậu chuyển tải, tránh bão tại cảng biển Cẩm Phả:
- Cho tàu thuyền khi thời tiết bình thường: là vùng nước được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 0,4 hải lý, với tâm tại vị trí có tọa độ:
20043’26”N, 107010’29”E.
- Cho tàu thuyền khi thời tiết xấu: là vùng nước được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 0,5 hải lý, với tâm tại vị trí có tọa độ:
20049’14”N, 107017’11”E.
- Cho tàu thuyền Việt Nam có trọng tải đến 5.000 DWT: là vùng nước được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 0,3 hải lý, với tâm tại vị trí có tọa độ:
20057’44”N, 107020’29”E.
2. Vùng kiểm dịch:
a) Đối với tàu thuyền vào cảng biển Hải Phòng:
- Cho tàu thuyền có trọng tải từ 3.000 DWT trở lên: là vùng nước được quy định tại điểm a khoản 1 và điểm a khoản 3 Điều này.
- Cho tàu thuyền có trọng tải dưới 3.000 DWT: là khu neo đậu trên sông Bạch Đằng quy định tại điểm b khoản 3 Điều này.
b) Đối với tàu thuyền vào cảng biển Hải Phòng nhưng phải neo đậu chuyển tải, tránh bão tại vùng nước cảng biển Hòn Gai và vùng nước cảng biển Cẩm Phả: là vùng nước được quy định tại điểm b và điểm c khoản 1 Điều này.
3. Khu neo đậu, khu chuyển tải và khu tránh bão:
a) Khu vực tại Hòn Dáu: là vùng nước được giới hạn bởi nửa đường tròn về phía Nam có bán kính 02 hải lý, với tâm tại vị trí có tọa độ:
20040’02” N, 106051’11” E.
b) Trên sông Bạch Đằng:
- Khu Bạch Đằng: cho tàu chở hàng khô có trọng tải đến 6.000 DWT, tại các vị trí từ BĐ1 đến BĐ18, có tọa độ sau đây:
BĐ1: 20051’06” N, 106045’48” E;
BĐ2: 20051’13” N, 106045’41” E;
BĐ3: 20051’21” N, 106045’36” E;
BĐ4: 20051’30” N, 106045’33” E;
BĐ5: 20051’38” N, 106045’29” E;
BĐ6: 20051’50” N, 106045’25” E;
BĐ7: 20052’00” N, 106045’19” E;
BĐ8: 20052’13” N, 106045’13” E;
BĐ9: 20052’28” N, 106045’10” E;
BĐ10: 20051’49” N, 106045’15” E;
BĐ11: 20051’59” N, 106045’11” E;
BĐ12: 20052’55” N, 106045’01” E;
BĐ13: 20053’05” N, 106045’02” E;
BĐ14: 20053’14” N, 106045’04” E;
BĐ15: 20053’23” N, 106045’09” E;
BĐ16: 20053’31” N, 106045’14” E;
BĐ17: 20053’39” N, 106045’20” E;
BĐ18: 20053’47” N, 106045’25” E.
Riêng đối với các vị trí BĐ7, BĐ8, BĐ9, BĐ10 được bố trí cho tàu chở dầu, chở hàng nguy hiểm có trọng tải đến 3.000 DWT neo đậu, chuyển tải nhưng phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện bảo đảm an toàn hàng hải, an ninh hàng hải, phòng chống cháy nổ và phòng ngừa ô nhiễm môi trường.
- Khu bến phao chuyển tải Bạch Đằng: cho tàu chở hàng khô có trọng tải đến 7.000 DWT, tại các vị trí PĐ1, PĐ2 và PĐ3, có tọa độ sau đây:
PĐ1: 20051’17” N, 106045’30” E;
PĐ2: 20051’24” N, 106045’27” E;
PĐ3: 20051’32” N, 106045’24” E.
- Khu Ninh Tiếp: cho tàu có trọng tải đến 10.000 DWT, tại các vị trí từ NT1 đến NT6, có tọa độ sau đây:
NT1: 20047’52” N, 106050’35” E;
NT2: 20048’07” N, 106050’32” E;
NT3: 20047’40” N, 106050’39” E;
NT4: 20047’27” N, 106050’43” E;
NT5: 20047’15” N, 106050’48” E;
NT6: 20047’05” N, 106050’52” E.
- Khu bến phao chuyển tải Ninh Tiếp: cho tàu chở hàng khô có trọng tải đến 15.000 DWT, tại các vị trí PT1 và PT2, có tọa độ sau đây:
PT1: 20048’40” N, 106050’20” E;
PT2: 20048’31” N, 106050’23” E.
c) Trên sông Cấm:
- Khu Bến Lâm: cho tàu chở hàng khô có trọng tải đến 3.000 DWT, tại vùng nước khu vực bến Lâm.
- Khu Thượng Lý: cho tàu chở dầu, khí hóa lỏng, hóa chất có trọng tải đến 3.000 DWT chờ vào cầu cảng Thượng Lý, Công ty CP hóa dầu Quân đội, Thăng Long gas, tại vùng nước trước thủy điện cầu cảng Thượng Lý.
- Khu Vật Cách: cho tàu có trọng tải đến 3.000 DWT, tại vùng nước khu vực từ thượng lưu bến cảng Vật Cách đến cách chân cầu Kiền 200m về phía hạ lưu.
d) Trên sông Giá: cho tàu có trọng tải đến 1.500 DWT, tại vùng nước khu vực Phà Rừng (Minh Đức).
đ) Trên luồng Lạch Huyện - Bến Gót:
- Khu Bến Gót: cho tàu có trọng tải đến 50.000 DWT, tại các vị trí từ BG3 đến BG9, có tọa độ sau đây:
BG3: 20049’12” N, 106054’00” E;
BG4: 20049’01” N, 106054’07” E;
BG5: 20048’38” N, 106054’21” E;
BG6: 20048’16” N, 106054’35” E;
BG7: 20048’03” N, 106054’43” E;
BG8: 20047’51” N, 106054’50” E;
BG9: 20047’39” N, 106054’58” E.
- Khu bến phao chuyển tải Bến Gót: cho tàu chở hàng khô có trọng tải 50.000 DWT tại vị trí PG1 và tàu có trọng tải 30.000 DWT tại vị trí PG2, có tọa độ sau đây:
PG1: 20049’51” N, 106053’56”E;
PG2: 20049’28” N, 106053’56”E.
e) Trên vịnh Lan Hạ: cho tàu có trọng tải đến 50.000 DWT, tại các vị trí LH1, LH2 và LH3, có tọa độ sau đây:
LH1: 20046’21” N, 107006’25”E;
LH2: 20046’47” N, 107006’26”E;
LH3: 20046’21” N, 107006’44”E.
g) Trên vịnh Cát Bà: cho tàu khách, tàu chở hàng thủy sản xuất nhập khẩu, tại vị trí CB1 có tọa độ: 20042’15” N, 107003’17”E.
4. Khu neo đậu chuyển tải, tránh bão tại vùng nước cảng biển Hòn Gai và vùng nước cảng biển Cẩm Phả thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh
a) Khu tránh bão: tại các vị trí HL2, HL3, HL4 và HL5, có tọa độ sau đây:
HL2: 20056’28” N, 107003’52”E;
HL3: 20056’38” N, 107003’50”E;
HL4: 20056’48” N, 107003’45”E;
HL5: 20057’00” N, 107003’42”E.
b) Khu neo đậu, chuyển tải, tránh bão để tàu thuyền chuyển tải một phần trước khi vào cảng biển Hải Phòng hoặc chuyển tải nhận thêm hàng sau khi đã nhận hàng một phần tại cảng biển Hải Phòng tại các vị trí HL11, HL12, và HL15 có tọa độ sau đây:
HL11: 20051’36” N, 107007’06”E;
HL12: 20051’42” N, 107006’36”E;
HL15: 20051’48” N, 107006’12”E.
Việc chuyển tải hàng hóa của tàu thuyền vào cảng biển Hải Phòng tại các vị trí quy định tại điểm này cho các loại hàng: thức ăn gia súc, phân bón, lương thực, thực phẩm, sắt thép hoặc kim loại ở dạng thỏi, quặng, phụ gia sản xuất xi măng, vật liệu xây dựng, nguyên liệu làm phân bón, hàng đóng trong công-te-nơ, thiết bị máy móc và các loại hàng tương tự khác không phải là hàng hóa gây ô nhiễm, độc hại. Thời gian thực hiện cho đến khi cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng (Lạch Huyện) được vào sử dụng đủ điều kiện thay thế.
Các loại hàng hóa gây ô nhiễm, độc hại phải chuyển tải tại khu vực Hòn Nét thuộc vùng nước cảng biển Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh tại vị trí CO3 có tọa độ: 20057’46” N, 107020’06”E và tại cảng Cái Lân, Quảng Ninh.
Điều 4. Trách nhiệm của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng và các đơn vị liên quan
1. Cảng vụ hàng hải Hải Phòng có trách nhiệm:
a) Thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của Bộ luật Hàng hải Việt Nam và các văn bản pháp luật có liên quan đối với hoạt động hàng hải trong vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng.
b) Căn cứ vào tình hình thực tế về thời tiết, sóng gió, mớn nước và trọng tải của tàu thuyền, chỉ định vị trí cụ thể cho tàu thuyền đón trả hoa tiêu, kiểm dịch, neo đậu, chuyển tải và tránh bão trong vùng nước theo quy định tại Điều 3 của Thông tư này, bảo đảm an toàn hàng hải, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường.
c) Chỉ cho phép các tàu chở dầu, hàng nguy hiểm và hàng gây ô nhiễm, độc hại được neo đậu, chuyển tải tại các vị trí theo quy định của Thông tư này sau khi đã đáp ứng đầy đủ các điều kiện bảo đảm an toàn hàng hải, an ninh hàng hải, phòng chống cháy nổ và phòng ngừa ô nhiễm môi trường.
d) Yêu cầu tàu thuyền vào chuyển tải hàng hóa tại các vị trí HL11, HL12, HL15 quy định tại điểm b khoản 4 Điều 3 của Thông tư này phải tuân thủ việc xếp dỡ, vận chuyển hàng hóa theo đúng các quy định của pháp luật về môi trường, vận tải biển và các Công ước quốc tế có liên quan mà Việt Nam là thành viên, bảo đảm không gây rò rỉ, thất thoát, phát tán hàng hóa ra môi trường biển thuộc vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
2. Trách nhiệm phối hợp quản lý giữa Cảng vụ hàng hải Hải Phòng với Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh:
a) Cảng vụ hàng hải Hải Phòng:
- Thông báo cho Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh biết tên, quốc tịch, các thông số kỹ thuật chính và những thông tin cần thiết khác của tàu thuyền có nhu cầu vào neo đậu, chuyển tải, tránh bão chậm nhất 04 giờ trước khi tàu thuyển đến ranh giới vùng nước cảng biển Hòn Gai hoặc vùng nước cảng biển Cẩm Phả;
- Xác báo cho Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh biết việc điều động tàu thuyền rời vị trí neo đậu, chuyển tải, tránh bão chậm nhất 02 giờ trước khi tàu thuyền rời vị trí vùng nước cảng biển Hòn Gai hoặc vùng nước cảng biển Cẩm Phả;
- Thực hiện thủ tục cho tàu thuyền vào, rời các vị trí quy định tại khoản 4 Điều 3 của Thông tư này để neo đậu, chuyển tải, tránh bão.
b) Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh:
Căn cứ vào tình hình thực tế về thời tiết, sóng gió, mớn nước và trọng tải của tàu thuyền, chỉ định vị trí cụ thể cho tàu thuyền neo đậu, chuyển tải, tránh bão đối với tàu thuyền vào, rời cảng biển Hải Phòng nhưng phải neo đậu, chuyển tải, tránh bão tại vùng nước cảng biển Hòn Gai hoặc vùng nước cảng biển Cẩm Phả và thông báo kịp thời cho Cảng vụ hàng hải Hải Phòng.
Điều 5. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hàng hải trong vùng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng
Ngoài phạm vi vùng nước quy định tại Điều 2 và Điều 3 của Thông tư này, Cảng vụ hàng hải Hải Phòng còn có trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn hàng hải trong vùng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2010. Bãi bỏ Quyết định số 44/2007/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng và những quy định trước đây trái với Thông tư này.
2. Hệ tọa độ quy định trong Thông tư này được áp dụng theo Hệ tọa độ VN 2000 và được chuyển đổi thành các Hệ tọa độ tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải thành phố Hải Phòng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh, Giám đốc Cảng vụ hàng hải Hải Phòng, Giám đốc Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
CHUYỂN ĐỔI HỆ TỌA ĐỘ CÁC VỊ TRÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 31/2010/TT-BGTVT ngày 01/10/2010 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải
Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng)
1. Ranh giới về phía biển, gồm các vị trí từ HP1 đến HP14, có tọa độ:
Vị trí |
Hệ VN - 2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
HP1 |
20049’15” |
106048’40” |
20049’12” |
106048’29” |
20049’11” |
106048’47” |
HP2 |
20037’20” |
106048’40” |
20037’17” |
106048’29” |
20037’16” |
106048’47” |
HP3 |
20040’03” |
107007’06” |
20040’00” |
107006’55” |
20039’59” |
107007’13” |
HP4 |
20046’25” |
107007’06” |
20046’22” |
107006’55” |
20046’21” |
107007’13” |
HP5 |
20047’01” |
107006’51” |
20046’58” |
107006’40” |
20046’57” |
107006’58” |
HP6 |
20047’01” |
107006’11” |
20046’58” |
107006’00” |
20046’57” |
107006’18” |
HP7 |
20046’03” |
107006’11” |
20046’00” |
107006’00” |
20045’59” |
107006’18” |
HP8 |
20042’44” |
107005’19” |
20042’41” |
107005’08” |
20042’40” |
107005’26” |
HP9 |
20041’48” |
107004’06” |
20041’45” |
107003’55” |
20041’44” |
107004’13” |
HP10 |
20042’32” |
107003’41” |
20042’29” |
107003’30” |
20042’28” |
107003’48” |
HP11 |
20042’27” |
107002’34” |
20042’24” |
107002’23” |
20042’23” |
107002’41” |
HP12 |
20041’33” |
107002’43” |
20041’30” |
107002’32” |
20041’29” |
107002’50” |
HP13 |
20042’27” |
107001’11” |
20042’24” |
107001’00” |
20042’23” |
107001’18” |
HP14 |
20047’42” |
106055’11” |
20047’39” |
106055’00” |
20047’38” |
106055’18” |
2. Ranh giới về phía đất liền: gồm các vị trí từ HP15 đến HP20, có tọa độ:
Vị trí |
Hệ VN - 2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
HP15 |
20050’01” |
106054’17” |
20049’58” |
106054’06” |
20049’57” |
106054’24” |
HP16 |
20050’01” |
106053’59” |
20049’58” |
106053’48” |
20049’57” |
106054’06” |
HP17 |
20049’18” |
106053’26” |
20049’15” |
106053’15” |
20049’14” |
106053’33” |
HP18 |
20049’17” |
106052’40” |
20049’14” |
106052’29” |
20049’13” |
106052’47” |
HP19 |
20049’02” |
106050’33” |
20049’00” |
106050’22” |
20048’59” |
106050’39” |
HP20 |
20049’13” |
106050’25” |
20049’10” |
106050’14” |
20049’09” |
106050’32” |
3. Vùng đón trả hoa tiêu
a) Đối với tàu thuyền vào cảng biển Hải Phòng: là vùng nước được giới hạn bởi các vị trí từ A1 đến A4, có tọa độ:
Vị trí |
Hệ VN - 2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1 |
20040’07” |
106059’58” |
20040’05” |
106059’47” |
20040’04” |
107000’04” |
A2 |
20040’07” |
107000’11” |
20040’05” |
107000’00” |
20040’04” |
107000’17” |
A3 |
20039’02” |
107000’11” |
20039’00” |
107000’00” |
20038’59” |
107000’17” |
A4 |
20039’02” |
106059’58” |
20039’00” |
106059’47” |
20038’59” |
107000’04” |
b) Đối với tàu thuyền vào cảng biển Hải Phòng nhưng phải neo đậu, chuyển tải, tránh bão tại cảng biển Hòn Gai:
- Cho tàu thuyền khi thời tiết bình thường: là vùng nước được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 0,4 hải lý, với tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN - 2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20043’26” |
107010’29” |
20043’24.0” |
107010’18” |
20043’23” |
107010’35” |
- Cho tàu thuyền khi thời tiết xấu: là vùng nước được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 0,25 hải lý, với tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN - 2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20049’02” |
107008’17” |
20049’00” |
107008’06” |
20048’59” |
107008’23” |
- Cho tàu thuyền Việt Nam có trọng tải đến 5.000 DWT: là vùng nước được giới hạn bởi đường có bán kính 0,4 hải lý, với tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN - 2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20052’32” |
107005’05” |
20052’30” |
107004’54” |
20052’29” |
107005’11” |
c) Đối với tàu thuyền vào cảng biển Hải Phòng nhưng phải neo đậu chuyển tải tại cảng biển Cẩm Phả:
- Cho tàu thuyền khi thời tiết bình thường: là vùng nước được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 0,4 hải lý, với tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN - 2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20043’26” |
107010’29” |
20043’24” |
107010’18” |
20043’23” |
107010’35” |
- Cho tàu thuyền khi thời tiết xấu: là vùng nước được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 0,5 hải lý, với tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN - 2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20049’14” |
107017’11” |
20049’12” |
107017’00” |
20049’11” |
107017’17” |
- Cho tàu thuyền Việt Nam có trọng tải đến 5.000 DWT: là vùng nước được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 0,3 hải lý, với tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN - 2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20057’44” |
107020’29” |
20057’42” |
107020’18” |
20057’41” |
107020’35” |
4. Khu neo đậu, khu chuyển tải và khu tránh bão.
a) Khu vực tại Hòn Dáu: là vùng nước được giới hạn bởi nửa đường tròn về phía Nam có bán kính 02 hải lý, với tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN - 2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20040’02” |
106051’11” |
20040’00” |
106051’00” |
20039’59” |
106051’17” |
b) Trên sông Bạch Đằng:
- Khu Bạch Đằng: gồm các vị trí từ BĐ1 đến BĐ18, có tọa độ:
Vị trí |
Hệ VN - 2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
BĐ1 |
20051’06” |
106045’48” |
20051’03” |
106045’37” |
20051’02” |
106045’55” |
BĐ2 |
20051’13” |
106045’41” |
20051’10” |
106045’30” |
20051’09” |
106045’48” |
BĐ3 |
20051’21” |
106045’36” |
20051’18” |
106045’25” |
20051’17” |
106045’43” |
BĐ4 |
20051’30” |
106045’33” |
20051’27” |
106045’22” |
20051’26” |
106045’40” |
BĐ5 |
20051’38” |
106045’29” |
20051’35” |
106045’18” |
20051’34” |
106045’36” |
BĐ6 |
20051’50” |
106045’25” |
20051’47” |
106045’14” |
20051’46” |
106045’32” |
BĐ7 |
20052’00” |
106045’19” |
20051’57” |
106045’08” |
20051’56” |
106045’26” |
BĐ8 |
20052’13” |
106045’13” |
20052’10” |
106045’02” |
20052’09” |
106045’20” |
BĐ9 |
20052’28” |
106045’10” |
20052’25” |
106044’59” |
20052’24” |
106045’17” |
BĐ10 |
20051’49” |
106045’15” |
20051’46” |
106045’04” |
20051’45” |
106045’22” |
BĐ11 |
20051’59” |
106045’11” |
20051’56” |
106045’00” |
20051’55” |
106045’18” |
BĐ12 |
20052’55” |
106045’01” |
20052’52” |
106044’50” |
20052’51” |
106045’08” |
BĐ13 |
20053’05” |
106045’02” |
20053’02” |
106044’51” |
20053’01” |
106045’09” |
BĐ14 |
20053’14” |
106045’04” |
20053’11” |
106044’53” |
20053’10” |
106045’11” |
BĐ15 |
20053’23” |
106045’09” |
20053’20” |
106044’58” |
20053’19” |
106045’16” |
BĐ16 |
20053’31” |
106045’14” |
20053’28” |
106045’03” |
20053’27” |
106045’21” |
BĐ17 |
20053’39” |
106045’20” |
20053’36” |
106045’09” |
20053’35” |
106045’27” |
BĐ18 |
20053’47” |
106045’25” |
20053’44” |
106045’14” |
20053’43” |
106045’32” |
- Khu bến phao chuyển tải Bạch Đằng: gồm các bến phao PĐ1, PĐ2 và PĐ3, có tọa độ:
Vị trí |
Hệ VN - 2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
PĐ1 |
20051’17” |
106045’30” |
20051’14” |
106045’19” |
20051’13” |
106045’37” |
PĐ2 |
20051’24” |
106045’27” |
20051’21” |
106045’16” |
20051’20” |
106045’34” |
PĐ3 |
20051’32” |
106045’24” |
20051’29” |
106045’13” |
20051’28” |
106045’31” |
- Khu Ninh Tiếp: gồm các vị trí từ NT1 đến NT6, có tọa độ:
Vị trí |
Hệ VN - 2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
NT1 |
20047’52” |
106050’35” |
20047’49” |
106050’24” |
20047’48” |
106050’42” |
NT2 |
20048’07” |
106050’32” |
20048’04” |
106050’21” |
20048’03” |
106050’39” |
NT3 |
20047’40” |
106050’39” |
20047’37” |
106050’28” |
20047’36” |
106050’46” |
NT4 |
20047’27” |
106050’43” |
20047’24” |
106050’32” |
20047’23” |
106050’50” |
NT5 |
20047’15” |
106050’48” |
20047’12” |
106050’37” |
20047’11” |
106050’55” |
NT6 |
20047’05” |
106050’52” |
20047’02” |
106050’41” |
20047’01” |
106050’59” |
- Khu bến phao chuyển tải Ninh Tiếp: gồm các bến phao PT1 và PT2, có tọa độ:
Vị trí |
Hệ VN - 2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
PT1 |
20048’40” |
106050’20” |
20048’37” |
106050’09” |
20048’36” |
106050’27” |
PT2 |
20048’31” |
106050’23” |
20048’28” |
106050’12” |
20048’27” |
106050’30” |
c) Trên luồng Lạch Huyện - Bến Gót:
- Khu Bến Gót: gồm các vị trí từ BG3 đến BG9, có tọa độ:
Vị trí |
Hệ VN - 2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
BG3 |
20049’12” |
106054’00” |
20049’09” |
106053’49” |
20049’08” |
106054’07” |
BG4 |
20049’01” |
106054’07” |
20048’58” |
106053’56” |
20048’57” |
106054’14” |
BG5 |
20048’38” |
106054’21” |
20048’35” |
106054’10” |
20048’34” |
106054’28” |
BG6 |
20048’16” |
106054’35” |
20048’13” |
106054’24” |
20048’12” |
106054’42” |
BG7 |
20048’03” |
106054’43” |
20048’00” |
106054’32” |
20047’59” |
106054’50” |
BG8 |
20047’51” |
106054’50” |
20047’48” |
106054’39” |
20047’47” |
106054’57” |
BG9 |
20047’39” |
106054’58” |
20047’36” |
106054’47” |
20047’35” |
106055’05” |
- Khu bến phao chuyển tải Bến Gót: gồm các bến phao PG1, PG2, có tọa độ
Vị trí |
Hệ VN - 2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
PG1 |
20049’51” |
106053’56” |
20049’48” |
106053’45” |
20049’47” |
106054’03” |
PG2 |
20049’28” |
106053’56” |
20049’25” |
106053’45” |
20049’24” |
106054’03” |
d) Trên vịnh Lan Hạ: gồm các vị trí LH1, LH2 và LH3, có tọa độ:
Vị trí |
Hệ VN - 2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
LH1 |
20046’21” |
107006’25” |
20046’18” |
107006’14” |
20046’17” |
107006’32” |
LH2 |
20046’47” |
107006’26” |
20046’44” |
107006’15” |
20046’43” |
107006’33” |
LH3 |
20046’21” |
107006’44” |
20046’18” |
107006’33” |
20046’17” |
107006’51” |
đ) Trên vịnh Cát Bà: vị trí CB1, có tọa độ
Hệ VN - 2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20042’15” |
107003’17” |
20042’12” |
107003’06” |
20042’11” |
107003’24” |
4. Khu neo đậu, chuyển tải, tránh bão tại vùng nước cảng biển Hòn Gai, Cẩm Phả thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh.
a) Khu neo đậu tránh bão: gồm các vị trí HL2, HL3, HL4, HL5, có tọa độ:
Vị trí |
Hệ VN - 2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
HL2 |
20056’28” |
107003’52” |
20056’25” |
107003’41” |
20056’24” |
107003’59” |
HL3 |
20056’38” |
107003’50” |
20056’35” |
107003’39” |
20056’34” |
107003’57” |
HL4 |
20056’48” |
107003’45” |
20056’45” |
107003’34” |
20056’44” |
107003’52” |
HL5 |
20057’00” |
107003’42” |
20056’57” |
107003’31” |
20056’56” |
107003’49” |
b) Khu neo đậu, chuyển tải, tránh bão: gồm các vị trí HL11, HL12, HL15 và CO3 có tọa độ:
Vị trí |
Hệ VN - 2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
HL11 |
20051’36” |
107007’06” |
20051’33” |
107006’55” |
20051’32” |
107007’13” |
HL12 |
20051’42” |
107006’36” |
20051’39” |
107006’25” |
20051’38” |
107006’43” |
HL15 |
20051’48” |
107006’12” |
20051’45” |
107006’01” |
20051’44” |
107006’19” |
CO3 |
20057’46” |
107020’06” |
20057’44” |
107019’55” |
20057’43” |
107020’12” |
THE MINISTRY OF
TRANSPORT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 31/2010/TT-BGTVT |
Hanoi, October 01, 2010 |
Pursuant to the Vietnam Maritime Code dated June 14, 2005;
Pursuant to the Decree No. 51/2008/NĐ-CP dated April 22, 2008 by the Government defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Transport;
Pursuant to the Decree No. 71/2006/NĐ-CP dated July 25, 2006 by the Government on the management of ports and navigable channels;
On the basis of the opinions of the Ministry of Natural Resources and Environment in the Official Dispatch No. 3427/BTNMT-KH dated 25/8/2010 and the opinions of the Ministry of Science and Technology in the Official Dispatch No. 2046/BKHCN-TĐC dated 25/8/2010 on the suggestion for the list of goods allowable to transport in port waters in Hon Gai, Quang Ninh;
On the basis of the opinions of People’s Committee of Hai Phong City in the Official Dispatch No. 2905/UBND-CN dated May 24, 2010 and opinions of People’s Committee of Quang Ninh province in the Official Dispatch No. 1911/UBND-GT2 dated May 18, 2010;
The Minister of Transport promulgates the Circular announces the port waters within Hai Phong territory and under the management of Maritime Administration of Hai Phong as follows:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. The port waters of Hai Phong city’s territory includes:
a) The waters in front of the wharves of Hai Phong port: Sông Đà Steel Company, Lê Quốc Company, Vật Cách Company, Nam Ninh Company, Duy Linh Company, Transport and Petroleum Supply JSC, Hồng Bàng Shipbuilding Industry And Construction JSC, Hải Phòng Lilama JSC, Thăng Long LPG Company, Military Petrochemical JSC, Sông Đà 12 Joint Stock Company, Bạch Đằng Shipbuilding Industry Corporation, Hạ Long Fishing port, Hạ Long Mechanical Engineering Ship Building JSC, Đài Hải Petrolimex Company, Cửa Cấm Port JSC, Hải Phòng Seaproduct company, Nam Hải Port JSC, Đoạn xá Company, Transvina, Hải Đăng Company, Viconship, Chùa Vẽ Container Terminal, Hải Phòng Total Gas, Đông Hải Company, K99 Company, 128 Company, Coastguard, Hải Phòng Petec, 189 Company, Đình Vũ (19-9) Petrolimex Company, Đình Vũ Petroleum Service Port JSC, Đình Vũ Port Investment and Development Company, Đình Vũ General Trading Company, Đình Vụ joint-venture company, Đình Vũ DAP Company, Vinalines Limited Liability Company, Nasico, Hải Phòng Thermal Power JSC, Caltex, Phà Rừng Shipbuilding Corporation;
b) The waters of port channels, pilot stations, quarantine stations, anchorages, transport hubs, storm shelters in the port prescribed in point a of this clause.
2. The waters in front of other wharves, anchorages, transport hubs and storm shelters are determined according to the provisions of law.
Article 2. Limitation of the port waters of Hai Phong city’s territory
Limitation of the port waters of Hai Phong city’s territory is defined according to the highest sea level and is specified as follows:
1. The geographical limitation towards the sea: is determined by the line connecting the point in the following positions:
HP1: 20°49’15”N, 106°48’40”E;
HP2: 20°37’20”N, 106°48’40”E;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HP4: 20°46’25”N, 107°07’06”E (the Western edge of Tùng Rượu Con islet);
HP5: 20°47’01”N, 107°06’51”E (the Western egde of Giăng Võng islet);
HP6: 20°47’01”N, 107°06’11”E;
HP7: 20°46’03”N, 107°06’11”E;
HP8: 20°42’44”N, 107°05’19”E (Bê islet);
HP9: 20°41’48”N, 107°04’06”E (the Eastern edge of Đuôi Buồm Đông islet);
HP10: 20°42’32”N, 107°03’41”E (the Western edge of Guốc islet);
HP11: 20°42’27”N, 107°02’34”E (the Northwestern edge of Hang Trống islet);
HP12: 20°41’33”N, 107°02’43”E (the Eastern edge of Nến islet);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HP14: 20°47’42”N, 106°55’11”E (the Western edge of Phù Long shoal);
2. The geographical limitation to the territory is determined as follows:
- From the point HP14 along the right bank of the Lach Huyen channel, connected by lines with the points HP15, HP16, HP17 and HP18, with the coordinates:
HP15: 20°50’01”N, 106°54’17”E
HP16: 20°50’01”N, 106°53’59”E;
HP17: 20°49’18”N, 106°53’26”E;
HP18; 20°50’11”N, 106°52’21”E (the right edge of Hà Nam channel towards Lạch Huyện).
- From the point HP18 running along the right bank of Hà Nam channel to the point HP19 located at 20°49’02”N, 106°50’32”E (the end of the right bank of Hà Nam channel, contiguous to Bạch Đằng river).
- From the point HP19 connected with the point HP20 located at 20°49'10”N, 106°50’17”E (the end of the right bank of Cái Tráp channel, contiguous to Bạch Đằng river);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- From the outfall of Đình Vũ canal running along Cấm river to the line crossing the river, 200 m distance from Kiên bridge pier toward the lower section.
Article 3. Pilot station, quarantine station, anchorage, transport hub, storm shelter area
The pilot station, quarantine station, anchorage, transport hub, storm shelter area for watercraft come into port within Hai Phong's territory are determined as follow:
1. Pilot station:
a) For watercrafts coming into Hai Phong port: the pilot station is the waters limited by the positions:
A1: 20°40’07”N, 106°59’58”E;
A2: 20°40’07”N, 107°00’11”E;
A3: 20°39’02”N, 107°00’11”E;
A4: 20°39’02”N, 106°59’58”E;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- For good weather: the pilot station is the waters determined by a circle with a radius of 0.4 nautical mile with center at:
20°43’26”N, 107°07°’06”E
- For bad weather: the pilot station is the waters determined by a circle with a radius of 0.25 nautical mile with center at:
20°49’02”N, 107°08’16”E.
- For Vietnamese watercraft with payload up to 5,000 DWT: pilot station is the waters determined by a circle with a radius of 0.4 nautical mile with center at:
20°52’32”N, 107°05’05”E.
c) For watercrafts coming into Hai Phong port that need to perform anchorage, transhipment or storm shelter at Cẩm Phả port:
- For good weather: the pilot station is the waters determined by a circle with a radius of 0.4 nautical mile with center at:
20043’26”N, 107°10’29”E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°49’14”N, 107°17’11”E.
- For Vietnamese watercraft with payload up to 5,000 DWT: the pilot station is the waters determined by a circle with a radius of 0.3 nautical mile with center at:
20°57’44”N, 107°20’29”E.
2. Quarantine station:
a) For watercraft coming into Hai Phong port:
- For watercraft with payload at least 3,000 DWT: the quarantine station is the waters determined in point a clause 1 and point a clause 3 of this Article.
- For watercraft with payload under 3,000 DWT: the quarantine station is the waters on Bạch Đằng river determined in point b clause 3 of this Article.
b) For watercrafts coming into Hai Phong port that need to perform anchorage, transhipment or storm shelter in Hòn Gai and Cẩm Phả port waters: quarantine station is the waters determined in points b and c clause 1 of this Article.
3. Anchorage, transport hub and storm shelter area:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°40’02” N, 106°51’11” E.
b) On Bạch Đằng river:
- Bạch Đằng area: for watercrafts carrying dry goods with payload up to 6,000 DWT in area from BĐ1 to BĐ18 located at:
BĐ1: 20°51’06” N, 106°45’48” E;
BĐ2: 20°51’13” N, 106°45’41” E;
BĐ3: 20°51’21” N, 106°45’36” E;
BĐ4: 20°51’30” N, 106°45’33” E;
BĐ5: 20°51’38” N, 106°45’29” E;
BĐ6: 20°51’50” N, 106°45’25” E;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BĐ8: 20°52’13” N, 106°45’13” E;
BĐ9: 20°52’28” N, 106°45’10” E;
BĐ10: 20°51’49” N, 106°45’15” E;
BĐ11: 20°51’59” N, 106°45’11” E;
BĐ12: 20°52’55” N, 106°45’01” E;
BĐ13: 20°53’05” N, 106°45’02” E;
BĐ14: 20°53’14” N, 106°45’04” E;
BĐ15: 20°53’23” N, 106°45’09” E;
BĐ16: 20°53’31” N, 106°45’14” E;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BĐ18: 20°53’47” N, 106°45’25” E.
The positions BĐ7, BĐ8, BĐ9 and BĐ10 are particularly assigned for oil tankers and ships carrying dangerous goods with payload up to 3,000 DWT to anchor and carry the loading. Vehicles coming into the waters shall satisfy the conditions for maritime safety and security, fire prevention and environment pollution prevention.
- Bạch Đằng floating dock: for watercrafts carrying dry goods with payload up to 7,000 DWT in the positions PĐ1, PĐ2 and PĐ3, located at:
PĐ1: 20°51’17” N, 106°45’30” E;
PĐ2: 20°51’24” N, 106°45’27” E;
PĐ3: 20°51’32” N, 106°45’24” E.
- Ninh Tiếp area: for watercrafts payload up to 10,000 DWT in the area from NT1 to NT6, located at:
NT1: 20°47’52” N, 106°50’35” E;
NT2: 20°48’07” N, 106°50’32” E;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NT4: 20°47’27” N, 106°50’43” E;
NT5: 20°47’15” N, 106°50’48” E;
NT6: 20°47’05” N, 106°50’52” E.
- Ninh Tiếp floating dock: for watercrafts carrying dry goods with payload up to 15,000 DWT in the positions PT1 and PT2, located at:
PT1: 20°48’40” N, 106°50’20” E;
PT2: 20°48’31” N, 106°50’23” E.
c) On Cấm river:
- Bến Lâm area: for watercrafts carrying dry goods with payload up to 3,000 DWT in Bến Lâm waters.
- Thượng Lý area: for vessel carrying oil, LPG or chemical with payload up to 3,000 DWT waiting to come into Thượng Lý wharf, Military Petrochemical JSC, Thăng Long Gas JSC, in the waters in front of the Thượng Lý wharf hydroelectric plant.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) On Giá river: for watercrafts with payload up to 1,500 DWT in the waters in Phà Rừng area.
dd) On Lạch Huyện - Bến Gót channel:
- Bến Gót area: for watercrafts payload up to 50,000 DWT in the positions from BG3 to BG9, located at:
BG3: 20°49’12” N, 106°54’00” E;
BG4: 20°49’01” N, 106°54’07” E;
BG5: 20°48’38” N, 106°54’21” E;
BG6: 20°48’16” N, 106°54’35” E;
BG7: 20°48’03” N, 106°54’43” E;
BG8: 20°47’51” N, 106°54’50” E;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bến Gót floating dock: for watercrafts carrying dry goods with payload of 50,000 DWT at PĐ1 and watercrafts with payload of 30,000 DWT at PG2, located at:
PG1: 20°49’51”, 106°53’56”E
PG2: 20°49’28” N, 106°53’56”E.
e) On Nam Hạ Bay: for watercrafts payload up to 50,000 DWT in the area from LH1, LH2 and LH3, located at:
LH1: 20°46’21”, 107°06’25”E;
LH2: 20°46’47” N, 107°06’26”E;
LH3: 20°46’21” N, 107°06’44”E.
g) Cát Bà Bay: for passenger ships, aquiculture freighters for import-export business, at CB1 located at 20°42’15” N, 107°03’17”E.
4. The anchorage, transport hubs and storm shelters in Hòn Gai port waters and Cẩm Phả port waters.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HL2: 20°56’28” N, 107°03’52”E;
HL3: 20°56’38” N, 107°03’50”E;
HL4: 20°56’48” N, 107°03’45”E;
HL5: 20°57’00” N, 107°03’42”E.
b) The anchorage, transport hubs and storm shelters for vehicles to do partial transshipment before coming into Hải Phòng port or to complete the shipment in the positions HL11, HL12, and HL15 located at:
HL11: 20°51’36” N, 107°07’06”E;
HL12: 20°51’42” N, 107°06’36”E;
HL15: 20°51’48” N, 107°06’12”E.
The transshipment of vehicles coming into Hải Phòng port at the positions prescribed in this point shall be of: cattle feed; fertilizer; food products; steel or metal in the form of ingots, ore; additives for production of cement, building materials; materials for production of fertilizer; cargoes in containers; machines and other similar goods noxiousness. These provision of this point are in effect until Lạch Huyện international port is in use and able to replace the areas specified above.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 4. Responsibilities of Maritime Administration of Hai Phong and relevant units
1. Maritime Administration of Hai Phong is responsible for:
a) Fulfilling duties and authority according to the provisions of Vietnam Maritime Code and legal documents relating to the maritime activities in port waters in Hai Phong.
b) Based on the weather, wind and waves, draught and payload of vehicles, specifically assigning vehicles to taking or dropping pilots, receive quarantine, anchor, transship and shelter from storm in the waters as prescribed in Article 3 of this Circular, ensuring maritime safety and security and environment pollution prevention.
c) Allowing tankers and ships carrying dangerous goods to anchor and carry out the transhipment in the positions specified in this Circular only when they satisfy the conditions for maritime safety and security, fire prevention and environment pollution prevention.
d) Requesting vehicles carrying out transshipment in the positions HL11, HL12, and HL15 as prescribed in point b clause 4 Article 3 of this Circular to comply with the regulation on environment protection, maritime transportation and relevant International Conventions to which Vietnam is a signatory when loading and transporting goods, ensuring not to make leak, loss or dispersion of goods in the waters of Hạ Long Bay, Quảng Ninh
2. Responsibilities of Maritime Administration of Hai Phong and Maritime Administration of Quang Ninh in cooperative management:
a) Maritime Administration of Hai Phong is responsible for:
- Notifying the Maritime Administration if Quang Ninh of name, nationality, main technical parameters and other necessary information of the vehicles wishing to carry out the anchorage, transhipment or storm shelter at least 04 hours before such vehicles reach the boundary of Hòn Gai port waters or Cẩm Phả port waters;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Carrying out the procedures for the arrival/leave of vehicles to/from the positions prescribed in clause 4 Article 3 of this Circular for anchorage, transhipment or storm shelter.
b) Maritime Administration of Quang Ninh is responsible for:
b) Based on the weather, wind, waves, draught and payload of vehicles, specifically assigning vehicles to perform the anchorage, transhipment and storm shelter applicable to vehicles arriving/leaving Hai Phong port that must perform the anchorage, transhipment and storm shelter in Hòn Gai port waters or Cẩm Phả port waters and promptly notify the Maritime Administration of Hai Phong.
Apart from the waters specified in Articles 2 and 3 of this Circular, Maritime Administration of Hai Phong is also responsible for the State management in term of maritime safety in the territorial waters in Hai Phong city.
1. This Circular comes into effect since November 15, 2010. The Decision No. 44/2007/QĐ-BGTVT dated August 28, 2007 by the Minister of Transport on port waters in Hai Phong under the management of Maritime Administration of Hai Phong and the regulations before opposed to this Circular.
2. The coordinate system used in this Circular is VN 2000 coordinate system and is converted into corresponding coordinate system as prescribed in the Appendixes.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THE MINISTER
Ho Nghia Dung
CONVERSION OF COORDINATE
(Enclosed with the Circular No. 31/2010/TT-BGTVT dated October 01, 2010 by the
Minister of Transport announcing the port waters within Hai Phong territory and
under the management of Maritime Administration of Hai Phong,
1. Boundary towards the sea, including the positions from HP1 to HP14, located at:
Position
The VN - 2000 system
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The WGS - 84 system
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
HP1
20°49’15”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°49’12”
106°48’29”
20°49’11”
106°48’47”
HP2
20°37’20”
106°48’40”
20°37’17”
106°48’29”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106°48’47”
HP3
20°40’03”
107°07’06”
20°40’00”
107°06’55”
20°39’59”
107°07’13”
HP4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107°07’06”
20°46’22”
107°06’55”
20°46’21”
107°07’13”
HP5
20°47’01”
107°06’51”
20°46’58”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°46’57”
107°06’58”
HP6
20°47’01”
107°06’11”
20°46’58”
107°06’00”
20°46’57”
107°06’18”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°46’03”
107°06’11”
20°46’00”
107°06’00”
20°45’59”
107°06’18”
HP8
20°42’44”
107°05’19”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107°05’08”
20°42’40”
107°05’26”
HP9
20°41’48”
107°04’06”
20°41’45”
107°03’55”
20°41’44”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HP10
20°42’32”
107°03’41”
20°42’29”
107°03’30”
20°42’28”
107°03’48”
HP11
20°42’27”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°42’24”
107°02’23”
20°42’23”
107°02’41”
HP12
20°41’33”
107°02’43”
20°41’30”
107°02’32”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107°02’50”
HP13
20°42’27”
107°01’11”
20°42’24”
107°01’00”
20°42’23”
107°01’18”
HP14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106°55’11”
20°47’39”
106°55’00”
20°47’38”
106°55’18”
2. Boundary towards the mainland, including the positions from HP15 to HP20, located at:
Position
The VN - 2000 system
Nautical chart system
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
HP15
20°50’01”
106°54’17”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106°54’06”
20°49’57”
106°54’24”
HP16
20°50’01”
106°53’59”
20°49’58”
106°53’48”
20°49’57”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HP17
20°49’18”
106°53’26”
20°49’15”
106°53’15”
20°49’14”
106°53’33”
HP18
20°49’17”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°49’14”
106°52’29”
20°49’13”
106°52’47”
HP19
20°49’02”
106°50’33”
20°49’00”
106°50’22”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106°50’39”
HP20
20°49’13”
106°50’25”
20°49’10”
106°50’14”
20°49’09”
106°50’32”
3. Pilot station:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Position
The VN - 2000 system
Nautical chart system
The WGS - 84 system
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1
20°40’07”
106°59’58”
20°40’05”
106°59’47”
20°40’04”
107°00’04”
A2
20°40’07”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°40’05”
107°00’00”
20°40’04”
107°00’17”
A3
20°39’02”
107°00’11”
20°39’00”
107°00’00”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107°00’17”
A4
20°39’02”
106°59’58”
20°39’00”
106°59’47”
20°38’59”
107°00’04”
b) For watercrafts coming into Hai Phong port that need to perform anchorage, transhipment or storm shelter at Hòn Gai waters:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The VN - 2000 system
Nautical chart system
The WGS - 84 system
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107°10’29”
20°43’24.0”
107°10’18”
20°43’23”
107°10’35”
- For bad weather: pilot station is the waters determined by a circle with a radius of 0.25 nautical mile with center at:
The VN - 2000 system
Nautical chart system
The WGS - 84 system
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
20°49’02”
107°08’17”
20°49’00”
107°08’06”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107°08’23”
- For Vietnamese watercraft with payload not exceeding 5,000 DWT: pilot station is the waters determined by a circle with a radius of 0.4 nautical mile with center at:
The VN - 2000 system
Nautical chart system
The WGS - 84 system
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Longitude (E)
20°52’32”
107°05’05”
20°52’30”
107°04’54”
20°52’29”
107°05’11”
c) For watercrafts coming into Hai Phong port that need to anchor at Cẩm Phả port:
- For good weather: pilot station is the waters determined by a circle with a radius of 0.4 nautical mile with center at:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nautical chart system
The WGS - 84 system
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
20°43’26”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°43’24”
107°10’18”
20°43’23”
107°10’35”
- For bad weather: pilot station is the waters determined by a circle with a radius of 0.5 nautical mile with center at:
The VN - 2000 system
Nautical chart system
The WGS - 84 system
Latitude (N)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
20°49’14”
107°17’11”
20°49’12”
107°17’00”
20°49’11”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- For Vietnamese watercraft with payload not exceeding 5,000 DWT: pilot station is the waters determined by a circle with a radius of 0.3nautical mile with center at:
The VN - 2000 system
Nautical chart system
The WGS - 84 system
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°57’44”
107°20’29”
20°57’42”
107°20’18”
20°57’41”
107°20’35”
4. Anchorage, transport hub and storm shelter area:
a) On Dáu islet: the waters for anchorage, transship and storm shelter are determined by a Southern semicircle with a radius of 02 nautical mile with center at:
The VN - 2000 system
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The WGS - 84 system
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
20°40’02”
106°51’11”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106°51’00”
20°39’59”
106°51’17”
b) On Bạch Đằng river:
- Bạch Đằng area: the positions from BĐ1 to BĐ18, located at:
Position
The VN - 2000 system
Nautical chart system
The VN - 84 system
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
BĐ1
20°51’06”
106°45’48”
20°51’03”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°51’02”
106°45’55”
BĐ2
20°51’13”
106°45’41”
20°51’10”
106°45’30”
20°51’09”
106°45’48”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°51’21”
106°45’36”
20°51’18”
106°45’25”
20°51’17”
106°45’43”
BĐ4
20°51’30”
106°45’33”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106°45’22”
20°51’26”
106°45’40”
BĐ5
20°51’38”
106°45’29”
20°51’35”
106°45’18”
20°51’34”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BĐ6
20°51’50”
106°45’25”
20°51’47”
106°45’14”
20°51’46”
106°45’32”
BĐ7
20°52’00”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°51’57”
106°45’08”
20°51’56”
106°45’26”
BĐ8
20°52’13”
106°45’13”
20°52’10”
106°45’02”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106°45’20”
BĐ9
20°52’28”
106°45’10”
20°52’25”
106°44’59”
20°52’24”
106°45’17”
BĐ10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106°45’15”
20°51’46”
106°45’04”
20°51’45”
106°45’22”
BĐ11
20°51’59”
106°45’11”
20°51’56”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°51’55”
106°45’18”
BĐ12
20°52’55”
106°45’01”
20°52’52”
106°44’50”
20°52’51”
106°45’08”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°53’05”
106°45’02”
20°53’02”
106°44’51”
20°53’01”
106°45’09”
BĐ14
20°53’14”
106°45’04”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106°44’53”
20°53’10”
106°45’11”
BĐ15
20°53’23”
106°45’09”
20°53’20”
106°44’58”
20°53’19”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BĐ16
20°53’31”
106°45’14”
20°53’28”
106°45’03”
20°53’27”
106°45’21”
BĐ17
20°53’39”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°53’36”
106°45’09”
20°53’35”
106°45’27”
BĐ18
20°53’47”
106°45’25”
20°53’44”
106°45’14”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106°45’32”
- Bạch Đằng floating dock area: the floating docks PĐ1, PĐ2 and PĐ3, located at:
Position
The VN - 2000 system
Nautical chart system
The VN - 84 system
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Latitude (N)
Longitude (E)
PĐ1
20°51’17”
106°45’30”
20°51’14”
106°45’19”
20°51’13”
106°45’37”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°51’24”
106°45’27”
20°51’21”
106°45’16”
20°51’20”
106°45’34”
PĐ3
20°51’32”
106°45’24”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106°45’13”
20°51’28”
106°45’31”
- Ninh Tiếp area: the positions from NT1 to NT6, located at:
Position
The VN - 2000 system
Nautical chart system
The VN - 84 system
Latitude (N)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
NT1
20°47’52”
106°50’35”
20°47’49”
106°50’24”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106°50’42”
NT2
20°48’07”
106°50’32”
20°48’04”
106°50’21”
20°48’03”
106°50’39”
NT3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106°50’39”
20°47’37”
106°50’28”
20°47’36”
106°50’46”
NT4
20°47’27”
106°50’43”
20°47’24”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°47’23”
106°50’50”
NT5
20°47’15”
106°50’48”
20°47’12”
106°50’37”
20°47’11”
106°50’55”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°47’05”
106°50’52”
20°47’02”
106°50’41”
20°47’01”
106°50’59”
- Ninh Tiếp floating dock area: the floating docks PT1, PT2 and PT3, located at:
Position
The VN - 2000 system
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The VN - 84 system
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
PT1
20°48’40”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°48’37”
106°50’09”
20°48’36”
106°50’27”
PT2
20°48’31”
106°50’23”
20°48’28”
106°50’12”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106°50’30”
c) On Lạch Huyện - Bến Gót channel:
- Bến Gót area: the positions from BG3 to BG9, located at:
Position
The VN - 2000 system
Nautical chart system
The VN - 84 system
Latitude (N)
Longitude (E)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
BG3
20°49’12”
106°54’00”
20°49’09”
106°53’49”
20°49’08”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BG4
20°49’01”
106°54’07”
20°48’58”
106°53’56”
20°48’57”
106°54’14”
BG5
20°48’38”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°48’35”
106°54’10”
20°48’34”
106°54’28”
BG6
20°48’16”
106°54’35”
20°48’13”
106°54’24”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106°54’42”
BG7
20°48’03”
106°54’43”
20°48’00”
106°54’32”
20°47’59”
106°54’50”
BG8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106°54’50”
20°47’48”
106°54’39”
20°47’47”
106°54’57”
BG9
20°47’39”
106°54’58”
20°47’36”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°47’35”
106°55’05”
- Bến Gót floating dock area: the floating docks PG1, PG2 and PG3, located at:
Position
The VN - 2000 system
Nautical chart system
The VN - 84 system
Latitude (N)
Longitude (E)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
PG1
20°49’51”
106°53’56”
20°49’48”
106°53’45”
20°49’47”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PG2
20°49’28”
106°53’56”
20°49’25”
106°53’45”
20°49’24”
106°54’03”
d) On Lan Hạ bay: the positions LH1, LH2 and LH3, located at:
Position
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nautical chart system
The VN - 84 system
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
LH1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107°06’25”
20°46’18”
107°06’14”
20°46’17”
107°06’32”
LH2
20°46’47”
107°06’26”
20°46’44”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°46’43”
107°06’33”
LH3
20°46’21”
107°06’44”
20°46’18”
107°06’33”
20°46’17”
107°06’51”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The VN - 2000 system
Nautical chart system
The VN - 84 system
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107°03’17”
20°42’12”
107°03’06”
20°42’11”
107°03’24”
4. Anchorages, transport hubs, storm shelters in Hòn Gai and Cẩm Phả port waters of Quang Ninh.
a) Storm shelters: the positions HL2, HL3, HL4 and HL5, located at:
Position
The VN - 2000 system
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The VN - 84 system
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
HL2
20°56’28”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°56’25”
107°03’41”
20°56’24”
107°03’59”
HL3
20°56’38”
107°03’50”
20°56’35”
107°03’39”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107°03’57”
HL4
20°56’48”
107°03’45”
20°56’45”
107°03’34”
20°56’44”
107°03’52”
HL5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107°03’42”
20°56’57”
107°03’31”
20°56’56”
107°03’49”
b) Anchorages, transport hubs, storm shelters: the positions HL11, HL12, HL15 and CO3, located at:
Position
The VN - 2000 system
Nautical chart system
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
HL11
20°51’36”
107°07’06”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107°06’55”
20°51’32”
107°07’13”
HL12
20°51’42”
107°06’36”
20°51’39”
107°06’25”
20°51’38”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HL15
20°51’48”
107°06’12”
20°51’45”
107°06’01”
20°51’44”
107°06’19”
CO3
20°57’46”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20°57’44”
107°19’55”
20°57’43”
107°20’12”
;
Thông tư 31/2010/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 31/2010/TT-BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày ban hành: | 01/10/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 31/2010/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Chưa có Video