BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNGTHÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2014/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 8 năm 2014 |
QUY ĐỊNH YÊU CẦU VỀ NHÀ XƯỞNG, TRANG THIẾT BỊ ĐỐI VỚI CƠ SỞ ĐÓNG MỚI, NÂNG CẤP, CẢI HOÁN TÀU CÁ
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 05 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản (sau đây gọi là Nghị định số 59/2005/NĐ-CP); Nghị định số 14/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 13 tháng 02 năm 2009 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị đối với cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá.
Thông tư này quy định yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị đối với cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá có tổng công suất máy chính từ 90 CV trở lên.
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá có tổng công suất máy chính từ 90 CV trở lên.
Điều 3. Yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị đối với cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá vỏ gỗ
Cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá vỏ gỗ phải đáp ứng các yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị tối thiểu theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá vỏ vật liệu mới (composite) phải đáp ứng các yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị tối thiểu theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá vỏ thép phải đáp ứng các yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị tối thiểu theo quy định tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Ủy ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
a) Tổ chức tuyên truyền, phổ biến cho các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá trên địa bàn tỉnh;
b) Chỉ đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, đánh giá điều kiện của các cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá trên địa bàn tỉnh; hàng năm tham mưu cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố các cơ sở đóng tàu đủ điều kiện theo quy định và báo cáo về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Tổng cục Thủy sản).
2. Tổng cục Thủy sản có trách nhiệm:
a) Tổ chức tuyên truyền, phổ biến Thông tư này cho các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá;
b) Hướng dẫn các địa phương kiểm tra, đánh giá các cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá theo quy định.
c) Tổng hợp trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố danh sách các cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá đáp ứng các điều kiện theo quy định.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 8 năm 2014.
2. Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Tổng cục Thủy sản) để tổng hợp trình Bộ xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
YÊU CẦU VỀ NHÀ XƯỞNG, TRANG THIẾT BỊ TỐI THIỂU ĐỐI VỚI
CƠ SỞ ĐÓNG MỚI, NÂNG CẤP, CẢI HOÁN TÀU CÁ VỎ GỖ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2014/TT-BNNPTNT
ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
NỘI DUNG |
ĐVT |
LOẠI TÀU |
|
Tàu cá có tổng công suất máy chính từ 90 CV đến dưới 400 CV |
Tàu cá có có tổng công suất máy chính từ 400 CV trở lên |
|||
1 |
Diện tích mặt bằng |
m2 |
1.500 |
3.000 |
2 |
Nhà điều hành |
m2 |
100 |
200 |
3 |
Trang thiết bị để hạ thủy tàu phù hợp với trọng lượng tàu đóng |
Bộ |
01 |
01 |
4 |
Vùng nước neo đậu tàu có khả năng neo đậu tối thiểu |
|
4 tàu có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên |
4 tàu có chiều dài lớn nhất từ 20m trở lên |
5 |
Trang thiết bị thi công phần vỏ |
|
|
|
- |
Máy cưa xọc |
Chiếc |
01 |
01 |
- |
Máy cưa vòng |
Chiếc |
- |
01 |
- |
Máy cưa đĩa |
Chiếc |
01 |
02 |
- |
Máy cưa cầm tay |
Chiếc |
03 |
06 |
- |
Máy bào phẳng gỗ |
Chiếc |
02 |
02 |
- |
Máy đục gỗ |
Chiếc |
01 |
01 |
- |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
06 |
- |
Kích các loại |
Chiếc |
04 |
08 |
- |
Vam (cảo) vòng cung dùng lắp ráp ván vỏ và khung xương |
Chiếc |
06 |
10 |
- |
Dàn uốn gỗ |
Bộ |
01 |
01 |
6 |
Trang thiết bị thi công, lắp đặt cơ khí- máy - điện |
|
|
|
- |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
01 |
- |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
01 |
- |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
02 |
- |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
02 |
- |
Bộ hàn hơi (gió đá) |
Bộ |
01 |
02 |
- |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
02 |
- |
Máy bào |
Chiếc |
01 |
01 |
- |
Palăng xích |
Chiếc |
01 |
03 |
- |
Thiết bị đo đạc, kiểm tra (đồng hồ so, panme, thước cặp, thước lá, bộ lá căn, đồng hồ đo áp suất, nhiệt độ, bút thử điện, vôn kế, ampe kế, ampe kìm, điện trở kế, thiết bị đo độ ẩm gỗ) |
Bộ |
01 |
01 |
- |
Dụng cụ tháo, lắp, sửa chữa (kìm, cờ lê, mỏ lết, êtô, thiết bị tháo chân vịt, bàn máp, thiết bị đo áp lực vòi phun) |
Bộ |
01 |
01 |
- |
Thiết bị thử kín nước, thử thủy lực, thử áp lực |
Bộ |
01 |
01 |
7 |
Xe cẩu trọng tải ≥ 5 tấn |
Chiếc |
01 |
01 |
Trường hợp cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá không có máy cưa vòng, xe cẩu như quy định tại Phụ lục này phải có hợp đồng thuê các trang thiết bị trên.
YÊU CẦU VỀ NHÀ XƯỞNG, TRANG
THIẾT BỊ TỐI THIỂU ĐỐI VỚI CƠ SỞ ĐÓNG MỚI, NÂNG CẤP, CẢI HOÁN TÀU CÁ VỎ VẬT LIỆU
MỚI (COMPOSITE)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2014/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 8 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
NỘI DUNG |
ĐVT |
LOẠI TÀU |
|
Tàu cá có tổng công suất máy chính từ 90 CV đến dưới 400 CV |
Tàu cá có tổng công suất máy chính từ 400 CV |
|||
1 |
Diện tích mặt bằng |
m2 |
2.000 |
3.000 |
2 |
Nhà điều hành |
m2 |
150 |
200 |
3 |
Trang thiết bị để hạ thủy tàu phù hợp với trọng lượng tàu đóng |
|
01 |
01 |
4 |
Vùng nước neo đậu tàu có khả năng neo đậu |
|
4 tàu có chiều dài lớn nhất từ 15 m trở lên |
4 tàu có chiều dài lớn nhất từ 20m trở lên |
5 |
Diện tích xưởng chế tạo vỏ (xưởng dát) |
m2 |
500 |
800 |
- |
Các trang thiết bị cần thiết phục vụ công việc dát vỏ tàu |
Bộ |
02 |
02 |
6 |
Kho chứa nguyên liệu |
Kho |
01 |
01 |
7 |
Trang thiết bị thi công, lắp đặt cơ khí - máy - điện: |
|
|
|
- |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
01 |
- |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
01 |
- |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
02 |
- |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
02 |
- |
Bộ hàn hơi (gió đá) |
Bộ |
01 |
02 |
- |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
02 |
- |
Máy bào |
Chiếc |
01 |
01 |
- |
Palăng xích |
Chiếc |
02 |
03 |
- |
Thiết bị đo đạc, kiểm tra (đồng hồ so, panme, thước cặp, thước lá, bộ lá căn, đồng hồ đo áp suất, nhiệt độ, bút thử điện, vôn kế, ampe kế, ampe kìm, điện trở kế) |
Bộ |
01 |
01 |
- |
Dụng cụ tháo, lắp, sửa chữa (kìm, cờ lê, mỏ lết, êtô, thiết bị tháo chân vịt, bàn máp, thiết bị đo áp lực vòi phun) |
Bộ |
01 |
01 |
- |
Thiết bị thử kín nước, thử thủy lực, thử áp lực |
Bộ |
01 |
01 |
8 |
Cầu trục đôi (có thể thay bằng cầu trục đơn) có tổng trọng tải tối thiểu 15 tấn |
Chiếc |
01 |
01 |
9 |
Xe cẩu trọng tải ≥ 5 tấn |
Chiếc |
01 |
01 |
YÊU CẦU VỀ NHÀ XƯỞNG, TRANG THIẾT BỊ TỐI THIỂU ĐỐI VỚI
CƠ SỞ ĐÓNG MỚI, NÂNG CẤP, CẢI HOÁN TÀU CÁ VỎ THÉP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2014/TT-BNNPTNT
ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
NỘI DUNG |
ĐVT |
LOẠI TÀU |
|
Tàu cá có tổng công suất máy chính từ 90 CV đến dưới 400 CV |
Tàu cá có tổng công suất máy chính từ 400 CV |
|||
1 |
Diện tích mặt bằng |
m2 |
3.000 |
5.000 |
2 |
Ụ nổi (ụ khô) hoặc đường triền nâng, hạ tàu (có hệ thống tời kéo và xe triền) |
Chiếc |
01 |
01 |
3 |
Vùng nước neo đậu tàu có khả năng neo đậu |
|
03 tàu có chiều dài lớn nhất từ 20 m trở lên |
04 tàu có chiều dài lớn nhất từ 20m trở lên |
4 |
Xưởng vỏ |
Xưởng |
01 |
01 |
5 |
Trang thiết bị xưởng vỏ |
|
|
|
- |
Máy cắt tôn CNC |
Chiếc |
01 |
01 |
- |
Máy cắt cơ khí có khả năng cắt tôn với chiều dày tối đa 10 mm |
Chiếc |
01 |
01 |
- |
Máy lốc tôn vỏ |
Chiếc |
01 |
01 |
- |
Máy uốn tôn |
Chiếc |
- |
01 |
- |
Máy vát mép tôn |
Chiếc |
01 |
01 |
- |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
05 |
10 |
- |
Máy hàn bán tự động |
Chiếc |
01 |
02 |
- |
Hệ thống làm sạch bề mặt tôn (phun cát, phun hạt) |
Bộ |
01 |
01 |
- |
Hệ thống máy phun sơn |
Bộ |
01 |
01 |
- |
Thiết bị thử kín nước, thử thủy lực, thử áp lực |
Bộ |
01 |
01 |
- |
Thiết bị bảo quản và sấy vật liệu hàn |
Chiếc |
01 |
01 |
7 |
Xưởng cơ khí - máy - điện |
Xưởng |
01 |
01 |
8 |
Trang thiết bị xưởng cơ khí - máy - điện: |
|
|
|
- |
Máy tiện vạn năng băng dài |
Chiếc |
01 |
01 |
- |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
01 |
- |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
02 |
- |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
03 |
- |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
02 |
03 |
- |
Bộ hàn hơi (gió đá) |
Bộ |
01 |
02 |
- |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
02 |
- |
Máy bào ngang |
Chiếc |
01 |
01 |
- |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
01 |
01 |
- |
Máy uốn ống |
Chiếc |
01 |
01 |
- |
Thiết bị đo đạc, kiểm tra (đồng hồ so, panme, thước cặp, thước lá, bộ lá căn, đồng hồ đo áp suất, nhiệt độ, bút thử điện, vôn kế, ampe kế, ampe kìm, điện trở kế) |
Bộ |
01 |
01 |
- |
Dụng cụ tháo, lắp, sửa chữa (kìm, cờ lê, mỏ lết, êtô, thiết bị tháo chân vịt, bàn máp, thiết bị đo áp lực vòi phun) |
Bộ |
01 |
01 |
9 |
Cầu trục đôi (có thể thay bằng cầu trục đơn) có tổng trọng tải tối thiểu 25 tấn |
Chiếc |
01 |
01 |
10 |
Xe cẩu trọng tải tối thiểu 30 tấn |
Chiếc |
01 |
01 |
THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 26/2014/TT-BNNPTNT |
Hanoi, August 25, 2014 |
Pursuant to Decree No. 199/2013/NĐ-CP dated November 26, 2013 of the Government defining functions, tasks, entitlements and structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
Pursuant to Decree No. 59/2005/NĐ-CP dated May 4, 2005 of the Government on business conditions applying to fisheries (hereinafter referred to as Decree No. 59/2005/NĐ-CP); Decree No. 14/2009/NĐ-CP dated February 13, 2009 on amendments to Decree No. 59/2005/NĐ-CP;
Pursuant to Decree No. 67/2014/NĐ-CP dated July 7, 2014 of the Government on fishery policies;
At the request of Director of Department of Fisheries Resources,
The Minister of Agriculture and Rural development issues a Circular on requirements pertaining to workshops and equipment applying to shipyards specialized in building and upgrading of fishing boats.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This Circular applies to organizations or individuals involved in building and upgrading of fishing boats having at least 90 CV of main engines.
Any shipyard of wooden fishing boats is required to meet minimum requirements pertaining to workshops and equipment prescribed in Appendix I issued together herewith.
Any shipyard of composite fishing boats is required to meet minimum requirements pertaining to workshops and equipment prescribed in Appendix II issued together herewith.
Any shipyard of steel fishing boats is required to meet minimum requirements pertaining to workshops and equipment prescribed in Appendix III issued together herewith.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Raise public awareness of organizations or individual involved in building or upgrading of fishing boats in the administrative divisions of provinces;
b) Direct Services of Agriculture and Rural development to check and access requirements applying to shipyards specialized in building or upgrading of fishing boats in the administrative divisions of the provinces; every year, act as a counselor to the People’s Committee of the province to announce shipyards meeting requirements as prescribed and send reports to the Ministry of Agriculture and Rural Development (through Department of Fisheries Resources).
2. Department of Fisheries Resources must:
a) Raise public awareness of organizations or individual involved in building or upgrading of fishing boats;
b) Provide local governments with instructions in inspection and assessment of shipyards specialized in building and upgrading of fishing boats as prescribed.
c) Submit list of shipyards specialized in building or upgrading of fishing boats meeting requirements as prescribed for the Ministry of Agriculture and Rural Development’s approval.
1. This Circular comes into effect from August 25, 2014.
2. Units affiliated to the Ministry of Agriculture and Rural Development, Services of Agriculture and Rural development of provinces or relevant organizations or individuals shall take responsibility for implementation of this Circular.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Vu Van Tam
MINIMUM REQUIREMENTS PERTAINING TO WORKSHOPS AND
EQUIPMENT APPLYING TO SHIPYARDS SPECIALIZED IN BUILDING AND UPGRADING OF WOODEN
FISHING BOATS
(Issued together with Circular No. 26/2014/TT-BNNPTNT dated August 25, 2014
of the Minister of Agriculture and Rural development)
No.
Item
Unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fishing boat (main engine: 90 CV - <400 CV)
Fishing boat (main engine: >400 CV)
1
Surface area
m2
1.500
3.000
2
Operating house
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
200
3
Equipment for launching a boat equivalent to the boat’s weight
Set
01
01
4
Dock capacity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 4 boats (maximum length: ≥15 m)
≥ 4 boats (maximum length: ≥ 20 m)
5
Equipment for hull working
-
Jigsaw
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
01
-
Band saw
Unit
-
01
-
Circular saw
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
02
-
Hand-held saw
Unit
03
06
-
Planer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02
02
-
Wood carver
Unit
01
01
-
Hand-held drill
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03
06
-
Jacks
Unit
04
08
-
Arc puller used for assembling hull and frame
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
06
10
-
Wood bending machine
Set
01
01
6
Equipment for mechanics – machine – electricity workshop
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Universal lathe
Unit
01
01
-
Radial drill
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
01
-
Double-wheeled bench grinder
Unit
01
02
-
Inverter welding machine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
02
-
Gas welding machine
Set
01
02
-
Air compressor
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
02
-
Planer
Unit
01
01
-
Chain hoist
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
03
-
Test and measuring instrument (dial indicator, micrometer, caliper, feller gauge, pressure gauge, thermometer, voltage detector pen, voltmeter, ammeter, clam meter, insulation tester, wood moisture meter)
Set
01
01
-
Assembling and repairing instruments (pliers, wrench, vice, propeller fitting jack, surface plate, injector tester)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
01
-
Water-tightness test device, Hydraulic test equipment, compression testing machine
Set
01
01
7
Crane (≥ 5 metric tons)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
01
In case the shipyard of fishing boats has no band saw or crane as prescribed in this Appendix, it is required to conclude a rental agreement on those equipment pieces.
MINIMUM REQUIREMENTS PERTAINING TO WORKSHOPS AND
EQUIPMENT APPLYING TO SHIPYARDS SPECIALIZED IN BUILDING AND UPGRADING OF
COMPOSITE FISHING BOATS
(Issued together with Circular No. 26/2014/TT-BNNPTNT dated August 25, 2014
of the Minister of Agriculture and Rural development)
No.
Item
Unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fishing boat (main engine: 90 CV - <400 CV )
Fishing boat (main engine: >400 CV)
1
Surface area
m2
2.000
3.000
2
Operating house
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
200
3
Equipment for launching a boat equivalent to the boat’s weight
01
01
4
Dock capacity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 4 boats (maximum length: ≥ 15 m)
≥ 4 boats (maximum length: ≥ 20m)
5
Area of hull fabrication workshop
m2
500
800
-
Equipment for hull fabrication
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02
02
6
Storage facility
Facility
01
01
7
Equipment for installation of mechanics – machine – electricity:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Universal lathe
Unit
01
01
-
Radial drill
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
01
-
Double-wheeled bench grinder
Unit
01
02
-
Inverter welding machine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
02
-
Gas welding machine
Set
01
02
-
Air compressor
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
02
-
Planer
Unit
01
01
-
Chain hoist
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02
03
-
Test and measuring instrument (dial indicator, micrometer, caliper, feller gauge, pressure gauge, thermometer, voltage detector pen, voltmeter, ammeter, clam meter, insulation tester)
Set
01
01
-
Assembling and repairing instrument (pliers, wrench, vice, propeller fitting jack, surface plate, injector tester)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
01
-
Water-tightness test devices, Hydraulic test equipment, compression testing machine
Set
01
01
8
Double girder bridge crane (or single girder bridge crane): ≥ 15 metric ton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
01
9
Crane: ≥ 5 metric tons
Unit
01
01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Item
Unit
Type of boat
Fishing boat having 90 CV - <400 CV main engine
Fishing boat having >400 CV main engine
1
Surface area
m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.000
2
Floating dock (dry dock) or slipway (having winch system and boat trailer)
Unit
01
01
3
Dock capacity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
At least 04 boats (20 m in maximum length)
4
Hull workshop
Workshop
01
01
5
Equipment for hull workshop
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Shearing machine
Unit
01
01
-
Shearing machine cutting ≤ 10 mm iron sheet in thickness
Unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
-
Plate bend machine
Unit
01
01
-
Bend machine
Unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
-
Beveling machine
Unit
01
01
-
Inverter welding machine
Unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
-
Semi automatic welding machine
Unit
01
02
-
Surface cleaning system of iron sheet (sand blast or shot blast machine)
Set
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
-
Airless paint sprayer
Set
01
01
-
Water-tightness test devices, Hydraulic test equipment, compression testing machine
Set
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
-
Storage and drying equipment for welding materials
Unit
01
01
7
Mechanics – machine – electricity workshop
Workshop
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
8
Equipment for mechanics – machine – electricity workshop
-
Universal heavy-duty lathe
Unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
-
Universal lathe
Unit
01
01
-
Radial drill
Unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02
-
Double-wheeled bench grinder
Unit
01
03
-
Inverter welding machine
Unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03
-
Gas welding machine
Set
01
02
-
Air compressor
Unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02
-
Horizontal sharper
Unit
01
01
-
Universal milling machine
Unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
-
Tube bending machine
Unit
01
01
-
Instrumentation, test (clock comparison, micrometers, calipers, leaf size, leaf base set, pressure gauges, temperature, electric pen testing, voltmeter, ammeter, ampere pliers, resistor design, wood moisture measuring equipment)
Set
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
-
Instruments remove, install, repair (pliers, wrench, wrench, vice, remove the propeller devices, MAP table, instrumentation pressure nozzle)
Set
01
01
9
≥ 25 metric ton double girder bridge crane (or single girder bridge crane)
Unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
10
≥ 30 metric ton crane
Unit
01
01
;
Thông tư 26/2014/TT-BNNPTNT quy định yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị đối với cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 26/2014/TT-BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 25/08/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 26/2014/TT-BNNPTNT quy định yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị đối với cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video