BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2018/TT-BGTVT |
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2018 |
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
Trên cơ sở ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh tại công văn số 6557/UBND-XD2 ngày 31 tháng 8 năm 2017 và Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng tại công văn số 5313/UBND-GT3 ngày 24 tháng 8 năm 2017;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh.
Điều 1. Công bố vùng nước cảng biển và khu vực hàng hải thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh
Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh bao gồm các vùng nước sau:
1. Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Vạn Gia - Hải Hà.
2. Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Mũi Chùa.
3. Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Cô Tô.
4. Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Cẩm Phả - Cửa Đối.
5. Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Hòn Gai.
6. Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Quảng Yên.
Điều 2. Phạm vi vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh
Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh được xác định tại mực nước thủy triều lớn nhất, được quy định cụ thể như sau:
1. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Vạn Gia - Hải Hà được xác định như sau:
a) Từ điểm VH1 có tọa độ: 21o24'40,0"N, 108o01'10,0"E nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ VH2 đến VH4 có tọa độ như sau:
VH2: 21o22'20,0"N, 108o01'10,0"E;
VH3: 21o22'20,0"N, 108o00'13,3"E;
VH4: 21o23'51,0"N, 108o00'13,3"E.
b) Từ điểm VH4 chạy dọc theo bờ phía Bắc đảo Vĩnh Thực tới điểm VH5 có tọa độ: 21o21'55,2"N, 107o49'31,6"E, từ điểm VH5 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ VH6 đến VH13 có tọa độ như sau:
VH6: 21o20'27,4"N, 107o50'34,0"E;
VH7: 21o14'10,5"N, 107o56'46,0"E;
VH8: 21o11'31,4"N, 108o00'30,8"E;
VH9: 21o10'02,9"N, 107o51'58,7"E;
VH10: 21o08'24,5"N, 107o47'54,6"E;
VH11: 21o17'48,0"N, 107o47'34,0"E;
VH12: 21o18'59,6"N, 107o48'42,5"E;
VH13: 21o21'13,4"N, 107o49'16,8"E.
c) Từ điểm VH13 chạy dọc theo bờ phía Bắc đảo Cái Chiến tới điểm VH14 có tọa độ: 21o18'53,0"N, 107o43'27,0"E, từ điểm VH14 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ VH15 đến VH16 có tọa độ như sau:
VH15: 21o20'50,4"N, 107o43'23,0"E;
VH16: 21o21'47,6"N, 107o44'36,5"E.
d) Từ điểm VH16 chạy dọc bờ phía Nam đảo Miều tới điểm VH17 có tọa độ: 21o22'23,3"N, 107o45'17,5"E, từ điểm VH17 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ VH18 đến VH21 có tọa độ như sau:
VH18: 21o23'03,8"N, 107o45'51,4"E;
VH19: 21o24'45,7"N, 107o49'52,0"E;
VH20: 21o23'09,6"N, 107o50'41,2"E;
VH21: 21o24'03,6"N, 107o54'41,2"E.
đ) Từ điểm VH21 nối bằng đoạn thẳng tới điểm VH1.
2. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Mũi Chùa được xác định như sau:
a) Từ điểm MC1 có tọa độ: 21o17'11,3"N, 107o27'05,0"E nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ MC2 đến MC4 có tọa độ như sau:
MC2: 21o17'12,6"N, 107o27'08,6"E;
MC3: 21o17'04,9"N, 107o27'18,6"E;
MC4: 21o16'47,6"N, 107o27'04,2"E;
MC5: 21o16'58,5"N, 107o26'52,6"E.
b) Từ điểm MC5 chạy dọc theo bờ sông Tiên Yên và mép bến Cảng Mũi Chùa tới điểm MC1.
3. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Cô Tô được xác định như sau:
a) Từ điểm CT1 có tọa độ: 20o58'14,3"N, 107o45'40,8"E chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Cô Tô tới điểm CT2 có tọa độ: 20o57'59,8"N, 107o45'34,7"E, từ điểm CT2 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CT3 đến CT4 có tọa độ như sau:
CT3: 20o58'06,6"N, 107o45'11,2"E;
CT4: 20o58'21,6"N, 107o45'17,2"E.
b) Từ điểm CT4 nối bằng đoạn thẳng tới điểm CT1.
4. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Cẩm Phả - Cửa Đối được xác định như sau:
a) Phạm vi vùng nước tại khu vực Cẩm Phả:
Từ điểm CP1 có tọa độ: 21o02'04,5"N, 107o22'16,5"E nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP2 đến CP5 có tọa độ như sau:
CP2: 21o01'44,7"N, 107o22'39,3"E;
CP3: 21o00'18,5"N, 107o22'38,8"E;
CP4: 20o59'01,0"N, 107o23'03,2"E;
CP5: 20o58'02,5"N, 107o23,06,2"E.
Từ điểm CP5 chạy dọc theo bờ phía Bắc, Tây và Nam đảo Thẻ Vàng tới điểm CP6 có tọa độ: 20o56'37,1"N, 107o22'26,7"E, tiếp tục nối bằng đoạn thẳng tới điểm CP7 có tọa độ: 20o55'07,2"N, 107o23'53,2"E.
Từ điểm CP7 chạy dọc theo bờ phía Tây Bắc đảo Đống Chén tới điểm CP8 có tọa độ: 20o54'23,3"N, 107o20'33,2"E, từ điểm CP8 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP9 đến CP10 có tọa độ như sau:
CP9: 20o54'21,6"N, 107o20'13,2"E;
CP10: 20o53'47,6"N, 107o19'44,7"E.
Từ điểm CP10 chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Vạn Cảnh tới điểm CPU có tọa độ: 20o52'35,6"N, 107o19'42,3"E, từ điểm CP11 tiếp tục nối bằng đoạn thẳng tới điểm CP12 có tọa độ: 20o51'15,6"N, 107o19'55,6"E.
Từ điểm CP12 chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Ngọc Vừng tới điểm CP13 có tọa độ: 20o48'18,6"N, 107o20'31,1"E, từ điểm CP13 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP14 đến CP23 có tọa độ như sau:
CP14: 20o45'03,6"N, 107o15'23,2"E;
CP15: 20o42'37,6"N, 107o15'23,2"E;
CP16: 20o42'37,6"N, 107o11'29,2"E;
CP17: 20o44'27,6"N, 107o11'29,2"E;
CP18: 20o48'37,9"N, 107o16'19,0"E;
CP19: 20o49'11,1"N, 107o16'08,7"E;
CP20: 20o52'14,2"N, 107o15'05,5"E;
CP21: 20o57'06,6"N, 107o15'13,2"E;
CP22: 20o58'59,6"N, 107o14'36,7"E;
CP23: 20o59'04,6"N, 107o14'34,7"E.
Từ điểm CP23 chạy dọc theo mép bờ tới điểm CP24 có tọa độ: 20o59'16,4"N, 107o14'22,0"E, từ điểm CP24 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP25 đến CP26 có tọa độ như sau:
CP25: 20o59'22,6"N, 107o14'35,2"E;
CP26: 20o59'13,3"N, 107o14'41,4"E.
Từ điểm CP26 chạy dọc theo bờ phía Nam Hòn Cửa Vọng tới điểm CP27 có tọa độ: 20o58'57,4"N, 107o15'16,5"E, từ điểm CP27 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP28 đến CP30 có tọa độ như sau:
CP28: 20o59'35,6"N, 107o15'46,2"E;
CP29: 20o58'43,4"N, 107o16'37,5"E;
CP30: 20o58'31,4"N, 107o16'49,2"E.
Từ điểm CP30 chạy dọc theo bờ phía Nam Hòn Ót tới điểm CP31 có tọa độ: 20o58'36,6"N, 107o17'07,1"E, từ điểm CP31 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP32 đến CP38 có tọa độ như sau:
CP32: 20o58'56,6"N, 107o18'27,5"E;
CP33: 20o58'49,1"N, 107o19'03,4"E;
CP34: 20o59'00,6"N, 107o20'41,9"E;
CP35: 20o59'19,0"N, 107o21'30,6"E;
CP36: 20o59'25,9"N, 107o21'35,6"E;
CP37: 20o59'59,9"N, 107o21'58,5"E;
CP38: 21o00'56,9"N, 107o21'59,8"E.
Từ điểm CP38 chạy dọc theo bờ phía Đông phường Cửa Ông tới điểm CP39 có tọa độ: 21o01'57,6"N, 107o22,06,1"E, nối tiếp tới điểm CP1.
b) Phạm vi vùng nước khu vực Cửa Đối:
Từ điểm CĐ1 có tọa độ: 21o00'29,8"N, 107o33'17,6"E nối bằng đoạn thẳng tới điểm CĐ2 có tọa độ: 21o00'29,8"N, 107o34'05,9"E.
Từ điểm CĐ2 chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Cao Lô tới điểm CĐ3 có tọa độ: 20o58'16,6"N, 107o33'41,5"E, từ điểm CĐ3 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CĐ4 đến CĐ5 có tọa độ như sau:
CĐ4: 20o58'09,1"N, 107o33'25,8"E;
CĐ5: 20o59'05,1"N, 107o32'54,2"E.
Từ điểm CĐ5 nối bằng đoạn thẳng tới điểm CĐ1.
5. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Hòn Gai được xác định như sau:
a) Từ điểm HG1 có tọa độ: 20o57'36,3"N, 107o03'55,6"E chạy dọc theo bờ phía Tây Nam phường Hòn Gai tới điểm HG2 có tọa độ: 20o56'46,1"N, 107o04'28,6"E.
b) Từ điểm HG2 nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ HG3 đến HG22 có tọa độ như sau:
HG3: 20o56'18,1"N, 107o04'26,6"E;
HG4: 20o52'23,3"N, 107o06'29,5"E;
HG5: 20o51'40,3"N, 107o07'42,4"E;
HG6: 20o50'32,3"N, 107o09'02,6"E;
HG7: 20o47'41,6"N, 107o10'11,3"E;
HG8: 20o46'52,0"N, 107o10'32,2"E;
HG9: 20o44'27,6"N, 107o11'29,2"E;
HG10: 20o42'37,6"N, 107o11'29,2"E;
HG11: 20o42'37,6"N, 107o09'32,2"E;
HG12: 20o44'33,8"N, 107o09'32,2"E;
HG13: 20o46'21,0"N, 107o08'39,4"E;
HG14: 20o47'07,1"N, 107o08'26,8"E;
HG15: 20o48'19,8"N, 107o08'05,1"E;
HG16: 20o48'59,6"N, 107o07'37,7"E;
HG17: 20o49'58,9"N, 107o06'46,4"E;
HG18: 20o51'26,9"N, 107o06'05,4"E;
HG19: 20o51'47,0"N, 107o05'50,8"E;
HG20: 20o52'09,8"N, 107o04'57,3"E;
HG21: 20o52'42,1"N, 107o03'27,8"E;
HG22: 20o56'52,6"N, 107o03'13,0"E.
c) Từ điểm HG22 chạy dọc theo bờ phía Đông và Bắc phường Bãi Cháy tới điểm HG23 có tọa độ: 20o59'20,6"N, 107o00'51,2"E.
d) Từ điểm HG23 nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ HG24 đến HG28 có tọa độ như sau:
HG24: 20o59'52,6"N, 107o00'51,2"E;
HG25: 21o00'05,6"N, 107o02'56,2"E;
HG26: 20o59'31,6"N, 107o04'52,2"E;
HG27: 20o58'44,6"N, 107o04'17,2"E;
HG28: 20o58'23,2"N, 107o04'15,8"E.
đ) Từ điểm HG28 nối bằng đoạn thẳng tới HG1.
6. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Quảng Yên được xác định như sau:
a) Từ điểm QY1 có tọa độ: 20o50'07,8"N, 106o52'59,2"E nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ QY2 đến QY3 có tọa độ như sau:
QY2: 20o50'11,0"N, 106o52'21,0"E;
QY3: 20o50'06,0"N, 106o52'04,6"E.
b) Từ QY3 chạy dọc theo bờ trái sông Chanh (tính từ biển vào) tới điểm QY4 có tọa độ: 20o54'33,6"N, 106o50'00,7"E, nối bằng đoạn thẳng tới điểm QY5 có tọa độ: 20o54'45,6"N, 106o50'13,2"E.
c) Từ điểm QY5 chạy dọc theo bờ phải sông Chanh (tính từ biển vào) tới điểm QY6 có tọa độ: 20o52'22,1"N, 106o51'31,7"E, tiếp tục nối bằng đoạn thẳng tới điểm QY7 có tọa độ: 20o51'26,8"N, 107o52,37,7"E.
d) Từ điểm QY7 chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Còng tới điểm QY8 có tọa độ: 20o50'50,2"N, 106o52'59,2"E, tiếp tục nối bằng đoạn thẳng tới điểm QY1.
7. Ranh giới vùng nước Cảng biển Quảng Ninh thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh quy định tại Thông tư này được xác định trên các hải đồ do Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc phát hành năm 2015 bao gồm: Hải đồ số VN30001, VN40001, VN40002, VN50003, VN50004, VN50005, VN50006, VN50007, VN50008, VN50047 và các Hải đồ do Hải quân Nhân dân Việt Nam phát hành bao gồm: Hải đồ số IA-25-15 xuất bản năm 2010, Hải đồ số IA-25-10 phát hành năm 1985. Tọa độ các điểm quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Điều này và khoản 2 Điều 3 Thông tư này được áp dụng theo Hệ tọa độ VN-2000 và được chuyển sang Hệ tọa độ WGS - 84 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
1. Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam tổ chức công bố vùng đón trả hoa tiêu, vùng kiểm dịch, khu tránh bão, khu neo đậu, khu chuyển tải cho tàu thuyền vào, rời Cảng biển Quảng Ninh và khu nước, vùng nước khác theo quy định.
2. Căn cứ điều kiện thực tế, tàu thuyền vào, rời Cảng biển Hải Phòng nhưng phải neo đậu tránh bão, chuyển tải giảm bớt một phần hàng hóa trước khi vào cập cầu, bến thuộc Cảng biển Hải Phòng hoặc chuyển tải để nhận thêm hàng hóa sau khi đã nhận hàng một phần tại các cầu, bến thuộc Cảng biển Hải Phòng tại vùng nước Cảng biển Quảng Ninh, được Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh bố trí vào một trong các vị trí sau:
a) Đối với tàu thuyền tránh bão được bố trí tại các vị trí có tọa độ như sau:
HG1-1: 20o56'14,5"N, 107o04'10,7"E;
HG2-1: 20o56'20,5"N, 107o04'04,7"E;
HG3-1: 20o56'32,5"N, 107o04'04,7"E.
b) Đối với các tàu thuyền chở hàng hóa không gây ô nhiễm, độc hại được bố trí chuyển tải tại các vị trí có tọa độ như sau:
HL3-1: 20o50'28,1"N, 107o07'55,2"E;
HL3-5: 20o51'51,6"N, 107o06'41,7"E;
HL3-6: 20o51'59,1"N, 107o06'15,9"E.
Tàu thuyền không được phép bốc dỡ, chuyển tải các loại hàng rời như: ximăng, clinker, dăm gỗ và đá vôi có kích từ 4x6 cm trở xuống tại điểm HL3-1, điểm HL3-5 và điểm HL3-6 nêu trên.
c) Đối với tàu thuyền chở hàng hóa gây ô nhiễm, độc hại được bố trí chuyển tải tại vị trí HN2-13 có tọa độ: 20o56'04,3"N, 107o16'41,4"E.
Việc bố trí tàu thuyền vào, rời Cảng biển Hải Phòng nhưng phải neo đậu chuyển tải theo quy định tại khoản này chấm dứt khi khu bến cảng Lạch Huyện thuộc Cảng biển Hải Phòng được cơ quan có thẩm quyền công bố đưa vào hoạt động.
Điều 4. Trách nhiệm của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh và các bên liên quan
1. Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh có trách nhiệm:
a) Thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của Bộ luật Hàng hải Việt Nam và các văn bản pháp luật có liên quan đối với hoạt động hàng hải tại các bến cảng và vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và hoạt động hàng hải liên quan đến quy hoạch, thiết lập, đầu tư xây dựng các cầu, bến cảng thuộc khu bến Yên Hưng (sông Chanh, sông Bạch Đằng, đầm Nhà Mạc) thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh;
b) Chỉ định vị trí cụ thể cho tàu thuyền đón trả hoa tiêu, kiểm dịch, tránh bão, neo đậu và chuyển tải trong vùng nước theo quy định, bảo đảm an toàn hàng hải, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường;
c) Chỉ định vị trí cụ thể cho tàu thuyền tránh bão, chuyển tải đối với tàu thuyền vào, rời Cảng biển Hải Phòng nhưng phải tránh bão, chuyển tải tại Cảng biển Quảng Ninh tại các vị trí quy định tại điểm a và b khoản 2 Điều 3 Thông tư này và thông báo kịp thời cho Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng;
d) Thông báo cho Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng biết tên, quốc tịch, các thông số kỹ thuật chính và những thông tin cần thiết khác của tàu thuyền thuộc đối tượng phải thực hiện thông báo, xác báo tàu đến cảng theo quy định chậm nhất 04 giờ trước khi tàu thuyền đến vị trí đón trả hoa tiêu thuộc Cảng biển Hải Phòng để vào vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Quảng Yên;
đ) Thông báo cho Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng biết tên, quốc tịch, các thông số kỹ thuật chính và những thông tin cần thiết khác của tàu thuyền thuộc đối tượng phải thực hiện thông báo tàu rời cảng theo quy định chậm nhất 02 giờ trước khi tàu thuyền đến ranh giới vùng nước Cảng biển Hải Phòng khi rời vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Quảng Yên.
e) Ngoài phạm vi các vùng nước quy định tại Điều 2 của Thông tư này, Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh còn có trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn hàng hải, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường trong vùng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh.
2. Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng có trách nhiệm:
a) Đề nghị Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh chỉ định vị trí cụ thể cho tàu thuyền tránh bão, chuyển tải tại các vị trí theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư này khi có nhu cầu;
b) Thông báo cho Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh biết tên, quốc tịch, các thông số kỹ thuật chính và những thông tin cần thiết khác của tàu thuyền, loại hàng, số lượng hàng hóa cần bốc xếp tại khu neo đậu chuyển tải Cảng biển Quảng Ninh chậm nhất 04 giờ trước khi tàu thuyền đến ranh giới vùng nước Cảng biển Quảng Ninh;
c) Thông báo cho Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh biết việc điều động tàu thuyền rời vị trí tránh bão, chuyển tải do Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh chỉ định chậm nhất 02 giờ trước khi tàu thuyền rời vị trí;
d) Thực hiện thủ tục cho tàu vào, rời Cảng biển Hải Phòng nhưng phải tránh bão, chuyển tải trong vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại các vị trí quy định tại điểm a và b khoản 2 Điều 3 Thông tư này;
đ) Phối hợp với Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh để điều động tàu thuyền vào, rời vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Quảng Yên đảm bảo an toàn hàng hải, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường.
3. Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và Sở Giao thông vận tải Quảng Ninh có trách nhiệm:
a) Tổ chức quản lý, bảo trì, bảo đảm an toàn, an ninh và phòng ngừa ô nhiễm môi trường trên tuyến đường thủy nội địa trong vùng nước Cảng biển Quảng Ninh theo quy định của pháp luật.
b) Tổ chức thực hiện quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng, bến thủy nội địa được giao quản lý trong vùng nước Cảng biển Quảng Ninh theo quy định của pháp luật.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 03 năm 2018.
2. Bãi bỏ Thông tư số 35/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải thành phố Hải Phòng, Giám đốc Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh, Giám đốc Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BẢNG CHUYỂN ĐỔI HỆ TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BGTVT ngày 03 tháng 01 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Tọa độ các điểm tại khu vực Vạn Gia - Hải Hà
Tên điểm |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
VH1 |
21o24'40,0" |
108o01'10,0" |
21o24'36,4" |
108o01'16,8" |
VH2 |
21o22'20,0" |
108o01'10,0" |
21o22'16,4" |
108o01'16,8" |
VH3 |
21o22'20,0" |
108o00'13,3" |
21o22'16,4" |
108o00'20,1" |
VH4 |
21o23'51,0" |
108o00'13,3" |
21o23'47,4" |
108o00'20,1" |
VH5 |
21o21'55,2" |
107o49'31,6" |
21o21'51,6" |
107o49'38,4" |
VH6 |
21o20'27,4" |
107o50'34,0" |
21o20'23,8" |
107o50'40,8" |
VH7 |
21o14'10,5" |
107o56'46,0" |
21o14'06,9" |
107o56'52,8" |
VH8 |
21o11'31,4" |
108o00'30,8" |
21o11'27,8" |
108o00'37,6" |
VH9 |
21o10'02,9" |
107o51'58,7" |
21o09'59,3" |
107o52'05,5" |
VH10 |
21o08'24,5" |
107o47'54,6" |
21o08'20,9" |
107o48'01,4" |
VH11 |
21o17'48,0" |
107o47'34,0" |
21o17'44,4" |
107o47'40,8" |
VH12 |
21o18'59,6" |
107o48'42,5" |
21o18'56,0" |
107o48'49,3" |
VH13 |
21o21'13,4" |
107o49'16,8" |
21o21'09,8" |
107o49'23,6" |
VH14 |
21o18'53,0" |
107o43'27,0" |
21o18'49,4" |
107o43'33,8" |
VH15 |
21o20'50,4" |
107o43'23,0" |
21o20'46,8" |
107o43'29,8" |
VH16 |
21o21'47,6" |
107o44'36,5" |
21o21'44,0" |
107o44'43,3" |
VH17 |
21o22'23,3" |
107o45'17,5" |
21o22'19,7" |
107o45'24,3" |
VH18 |
21o23'03,8" |
107o45'51,4" |
21o23'00,2" |
107o45'58,2" |
VH19 |
21o24'45,7" |
107o49'52,0" |
21o24'42,1" |
107o49'58,8" |
VH20 |
21o23'09,6" |
107o50'41,2" |
21o23'06,0" |
107o50'48,0" |
VH21 |
21o24'03,6" |
107o54'41,2" |
21o24'00,0" |
107o54'48,0" |
2. Tọa độ các điểm tại khu vực Mũi Chùa
Tên điểm |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
MC1 |
21o17'11,3" |
107o27'05,0" |
21o17'07,7" |
107o27'11,8" |
MC2 |
21o17'12,6" |
107o27'08,6" |
21o17'09,0" |
107o27'15,4" |
MC3 |
21o17'04,9" |
107o27'18,6" |
21o17'01,3" |
107o27'25,4" |
MC4 |
21o16'47,6" |
107o27'04,2" |
21o16'44,0" |
107o27'11,0" |
MC5 |
21o16'58,5" |
107o26'52,6" |
21o16'54,9" |
107o26'59,4" |
3. Tọa độ các điểm tại khu vực Cô Tô
Tên điểm |
Hệ tọa độ VN-2000. |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CT1 |
20o58'14,3" |
107o45'40,8" |
20o58'10,7" |
107o45'47,6" |
CT2 |
20o57'59,8" |
107o45'34,7" |
20o57'56,2" |
107o45'41,5" |
CT3 |
20o58'06,6" |
107o45'11,2" |
20o58'03,0" |
107o45'18,0" |
CT4 |
20o58'21,6" |
107o45'17,2" |
20o58'18,0" |
107o45'24,0" |
4. Tọa độ các điểm tại khu vực Cẩm Phả - Cửa Đối
a) Khu vực Cẩm Phả
Tên điểm |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CP1 |
21o02'04,5" |
107o22'16,5" |
21o02'00,9" |
107o22'23,3" |
CP2 |
21o01'44,7" |
107o22'39,3" |
21o01'41,1" |
107o22'46,1" |
CP3 |
21o00'18,5" |
107o22'38,8" |
21o00'14,9" |
107o22'45,6" |
CP4 |
20o59'01,0" |
107o23'03,2" |
20o58'57,4" |
107o23'10,0" |
CP5 |
20o58'02,5" |
107o23'06,2" |
20o57'58,9" |
107o23'13,0" |
CP6 |
20o56'37,1" |
107o22'26,7" |
20o56'33,5" |
107o22'33,5" |
CP7 |
20o55'07,2" |
107o23'53,2" |
20o55'03,6" |
107o24'00,0" |
CP8 |
20o54'23,3" |
107o20'33,2" |
20o54'19,7" |
107o20'40,0" |
CP9 |
20o54'21,6" |
107o20'13,2" |
20o54'18,0" |
107o20'20,0" |
CP10 |
20o53'47,6" |
107o19'44,7" |
20o53'44,0" |
107o19'51,5" |
CP11 |
20o52'35,6" |
107o19'42,3" |
20o52'32,0" |
107o19'49,1" |
CP12 |
20o51'15,6" |
107o19'55,6" |
20o51'12,0" |
107o20'02,4" |
CP13 |
20o48'18,6" |
107o20'31,1" |
20o48'15,0" |
107o20'37,9" |
CP14 |
20o45'03,6" |
107o15'23,2" |
20o45'00,0" |
107o15'30,0" |
CP15 |
20o42'37,6" |
107o15'23,2" |
20o42'34,0" |
107o15'30,0" |
CP16 |
20o42'37,6" |
107o11'29,2" |
20o42'34,0" |
107o11'36,0" |
CP17 |
20o44'27,6" |
107o11'29,2" |
20o44'24,0" |
107o11'36,0" |
CP18 |
20o48'37,9" |
107o16'19,0" |
20o48'34,3" |
107o16'25,8" |
CP19 |
20o49'11,1" |
107o16'08,7" |
20o49'07,5" |
107o16'15,5" |
CP20 |
20o52'14,2" |
107o15'05,5" |
20o52'10,6" |
107o15'12,3" |
CP21 |
20o57'06,6" |
107o15'13,2" |
20o57'03,0" |
107o15'20,0" |
CP22 |
20o58'59,6" |
107o14'36,7" |
20o58'56,0" |
107o14'43,5" |
CP23 |
20o59'04,6" |
107o14'34,7" |
20o59'01,0" |
107o14'41,5" |
CP24 |
20o59'16,4" |
107o14'22,0" |
20o59'12,8" |
107o14'28,8" |
CP25 |
20o59'22,6" |
107o14'35,2" |
20o59'19,0" |
107o14'42,0" |
CP26 |
20o59'13,3" |
107o14'41,4" |
20o59'09,7" |
107o14'48,2" |
CP27 |
20o58'57,4" |
107o15'16,5" |
20o58'53,8" |
107o15'23,3" |
CP28 |
20o59'35,6" |
107o15'46,2" |
20o59'32,0" |
107o15'53,0" |
CP29 |
20o58'43,4" |
107o16'37,5" |
20o58'39,8" |
107o16'44,3" |
CP30 |
20o58'31,4" |
107o16'49,2" |
20o58'27,8" |
107o16'56,0" |
CP31 |
20o58'36,6" |
107o17'07,1" |
20o58'33,0" |
107o17'13,9" |
CP32 |
20o58'56,6" |
107o18'27,5" |
20o58'53,0" |
107o18'34,3" |
CP33 |
20o58'49,1" |
107o19'03,4" |
20o58'45,5" |
107o19'10,2" |
CP34 |
20o59'00,6" |
107o20'41,9" |
20o58'57,0" |
107o20'48,7" |
CP35 |
20o59'19,0" |
107o21'30,6" |
20o59'15,4" |
107o21'37,4" |
CP36 |
20o59'25,9" |
107o21'35,6" |
20o59'22,3" |
107o21'42,4" |
CP37 |
20o59'59,9" |
107o21'58,5" |
20o59'56,3" |
107o22'05,3" |
CP38 |
21o00'56,9" |
107o21'59,8" |
21o00'53,3" |
107o22'06,6" |
CP39 |
21o01'57,6" |
107o22'06,1" |
21o01'54,0" |
107o22'12,9" |
b) Khu vực Cửa Đối
Tên điểm |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CĐ1 |
21o00'29,8" |
107o33'17,6" |
21o00'26,2" |
107o33'24,4" |
CĐ2 |
21o00'29,8" |
107o34'05,9" |
21o00'26,2" |
107o34'12,7" |
CĐ3 |
20o58'16,6" |
107o33'41,5" |
20o58'13,0" |
107o33'48,3" |
CĐ4 |
20o58'09,1" |
107o33'25,8" |
20o58'05,5" |
107o33'32,6" |
CĐ5 |
20o59'05,1" |
107o32'54,2" |
20o59'01,5" |
107o33'01,0" |
5. Tọa độ các điểm khu vực Hòn Gai
Điểm |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
HG1 |
20o57'36,3" |
107o03'55,6" |
20o57'32,7" |
107o04'02,4" |
HG2 |
20o56'46,1" |
107o04'28,6" |
20o56'42,5" |
107o04'35,4" |
HG3 |
20o56'18,1" |
107o04'26,6" |
20o56'14,5" |
107o04'33,4" |
HG4 |
20o52'23,3" |
107o06'29,5" |
20o52'19,7" |
107o06'36,3" |
HG5 |
20o51'40,3" |
107o07'42,4" |
20o51'36,7" |
107o07'49,2" |
HG6 |
20o50'32,3" |
107o09'02,6" |
20o50'28,7" |
107o09'09,4" |
HG7 |
20o47'41,6" |
107o10'11,3" |
20o47'38,0" |
107o10'18,1" |
HG8 |
20o46'52,0" |
107o10'32,2" |
20o46'48,4" |
107o10'39,0" |
HG9 |
20o44'27,6" |
107o11'29,2" |
20o44'24,0" |
107o11'36,0" |
HG10 |
20o42'37,6" |
107o11'29,2" |
20o42'34,0" |
107o11'36,0" |
HG11 |
20o42'37,6" |
107o09'32,2" |
20o42'34,0" |
107o09'39,0" |
HG12 |
20o44'33,8" |
107o09'32,2" |
20o44'30,2" |
107o09'39,0" |
HG13 |
20o46'21,0" |
107o08'39,4" |
20o46'17,4" |
107o08'46,2" |
HG14 |
20o47'07,1" |
107o08'26,8" |
20o47'03,5" |
107o08'33,6" |
HG15 |
20o48'19,8" |
107o08'05,1" |
20o48'16,2" |
107o08'11,9" |
HG16 |
20o48'59,6" |
107o07'37,7" |
20o48'56,0" |
107o07'44,5" |
HG17 |
20o49'58,9" |
107o06'46,4" |
20o49'55,3" |
107o06'53,2" |
HG18 |
20o51'26,9" |
107o06'05,4" |
20o51'23,3" |
107o06'12,2" |
HG19 |
20o51'47,0" |
107o05'50,8" |
20o51'43,4" |
107o05'57,6" |
HG20 |
20o52'09,8" |
107o04'57,3" |
20o52'06,2" |
107o05'04,1" |
HG21 |
20o52'42,1" |
107o03'27,8" |
20o52'38,5" |
107o03'34,6" |
HG22 |
20o56'52,6" |
107o03'13,0" |
20o56'49,0" |
107o03'19,8" |
HG23 |
20o59'20,6" |
107o00'51,2" |
20o59'17,0" |
107o00'58,0" |
HG24 |
20o59'52,6" |
107o00'51,2" |
20o59'49,0" |
107o00'58,0" |
HG25 |
21o00'05,6" |
107o02'56,2" |
21o00'02,0" |
107o03'03,0" |
HG26 |
20o59'31,6" |
107o04'52,2" |
20o59'28,0" |
107o04'59,0" |
HG27 |
20o58'44,6" |
107o04'17,2" |
20o58'41,0" |
107o04'24,0" |
HG28 |
20o58'23,2" |
107o04'15,8" |
20o58'19,6" |
107o04'22,6" |
6. Tọa độ các điểm khu vực Quảng Yên
Điểm |
Hệ VN - 2000 |
Hệ WGS - 84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
QY1 |
20o50'07,8" |
106o52'59,2" |
20o50'04,2" |
106o53'06,0" |
QY2 |
20o50'11,0" |
106o52'21,0" |
20o50'07,4" |
106o52'27,8" |
QY3 |
20o50'06,0" |
106o52'04,6" |
20o50'02,4" |
106o52'11,4" |
QY4 |
20o54'33,6" |
106o50'00,7" |
20o54'30,0" |
106o50'07,5" |
QY5 |
20o54'45,6" |
106o50'13,2" |
20o54'42,0" |
106o50'21,0" |
QY6 |
20o52'22,1" |
106o51'31,7" |
20o52'18,5" |
106o51'38,5" |
QY7 |
20o51'26,8" |
107o52'37,7" |
20o51'23,2" |
106o52'44,5" |
QY8 |
20o50'50,2" |
106o52'59,2" |
20o50'46,6" |
106o53'06,0" |
7. Tọa độ các điểm neo cho tàu vào cảng Hải Phòng
Điểm |
Hệ VN - 2000 |
Hệ WGS - 84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
HG1-1 |
20o56'14,5" |
107o04'10,7" |
20o56'10,9" |
107o04'17,5" |
HG2-1 |
20o56'20,5" |
107o04'04,7" |
20o56'16,9" |
107o04'11,5" |
HG3-1 |
20o56'32,5" |
107o04'04,7" |
20o56'28,9" |
107o04'11,5" |
HL3-1 |
20o50'28,1" |
107o07'55,2" |
20o50'24,5" |
107o08'02,0" |
HL3-5 |
20o51'51,6" |
107o06'41,7" |
20o51'48,0" |
107o06'48,5" |
HL3-6 |
20o51'59,1" |
107o06'15,9" |
20o51'55,5" |
107o06'22,7" |
HN2-13 |
20o56'04,3" |
107o16'41,4" |
20o56'00,7" |
107o16'48,2" |
MINISTRY OF
TRANSPORT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 01/2018/TT-BGTVT |
Hanoi, January 03, 2018 |
Pursuant to the Vietnam Maritime Code No. 95/2015/QH13 dated November 25, 2015;
Pursuant to the Government’s Decree No. 12/2017/ND-CP dated February 10, 2017 on functions, tasks, power and organizational structure of the Ministry of Transport;
Pursuant to the Government’s Decree No. 58/2017/ND-CP dated May 10, 2017 specifying certain articles of the Vietnam Maritime Code on maritime operations management;
Pursuant to opinions of the People’s Committee of Quang Ninh province stated in the official dispatch No. 6557/UBND-XD2 dated August 31, 2017 and the People’s Committee of Hai Phong province stated in the official dispatch No. 5313/UBND-GT3 dated August 24, 2017;
At the request of the Director of Department of Legal Affairs and the Director of the Vietnam Maritime Administration;
The Minister of Transport promulgates a Circular on publishing of seaport waters in Quang Ninh province and area under management of the Maritime Administration of Quang Ninh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quang Ninh seaport waters in Quang Ninh province includes the following waters:
1. Quang Ninh seaport waters in Van Gia – Hai Ha area.
2. Quang Ninh seaport waters in Mui Chua area.
3. Quang Ninh seaport waters in Co To area.
4. Quang Ninh seaport waters in Cam Pha – Cua Doi area.
5. Quang Ninh seaport waters in Hon Gai area.
6. Quang Ninh seaport waters in Quang Yen area.
Article 2. Seaport waters in Quang Ninh province
Quang Ninh seaport waters in Quang Ninh province shall be identified by the highest tides.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Point VH1 (21o24'40.0’’N, 108o01'10.0’’E) connected by straight lines to points VH2 through VH4 with the following coordinates:
VH2: 21o22'20.0’’N, 108o01'10.0’’E;
VH3: 21o22'20.0’’N, 108o00'13.3’’E;
VH4: 21o23'51.0’’N, 108o00'13.3’’E.
b) Point VH4 running along the Northern shore of Vinh Thuc island to point VH5 (21o21'55.2”N, 107o49'31.6”E), point VH5 continuously connected by straight lines to points VH6 through VH13 with the following coordinates:
VH6: 21o20'27.4”N, 107o50'34.0’’E;
VH7: 21o14'10.5”N, 107o56'46.0’’E;
VH8: 21o11'31.4”N, 108o00'30.8”E;
VH9: 21o10'02.9”N, 107o51'58.7”E;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VH11: 21o17'48.0’’N, 107o47'34.0’’E;
VH12: 21o18'59.6”N, 107o48'42.5”E;
VH13: 21o21'13.4”N, 107o49'16.8”E.
c) Point VH13 running along the Northern shore of Cai Chien island to point VH14 (21o18'53.0’’N, 107o43'27.0’’E), point VH14 continuously connected by straight lines to points VH15 through VH16 with the following coordinates:
VH15: 21o20'50.4”N, 107o43'23.0’’E;
VH16: 21o21'47.6”N, 107o44'36.5”E.
d) Point VH16 running along the Southern shore of Mieu island to point VH17 (21o22'23.3’’N, 107o45'17.5”E), point VH17 continuously connected by straight lines to points VH18 through VH21 with the following coordinates:
VH18: 21o23'03.8”N, 107o45'51.4”E;
VH19: 21o24'45.7”N, 107o49'52.0’’E;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VH21: 21o24'03.6”N, 107o54'41.2”E.
dd) Point VH21 connected to point VH1 by a straight line.
2. Quang Ninh seaport waters in Mui Chua area shall be determined as follows:
a) Point MC1 (21o17'11.3’’N, 107o27'05.0’’E) connected by straight lines to points MC2 through MC4 with the following coordinates:
MC2: 21o17'12.6”N, 107o27'08.6”E;
MC3: 21o17'04.9”N, 107o27'18.6”E;
MC4: 21o16'47.6”N, 107o27'04.2”E;
MC5: 21o16'58.5”N, 107o26'52.6”E.
b) Point MC5 running along the bank of Tien Yen river and the edge of Mui Chua wharf to point MC1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Point CT1 (20o58'14.3’’N, 107o45'40.8”E) running along the Western shore of Co To island to point CT2 (20o57'59.8”N, 107o45'34.7”E), point CT2 continuously connected by straight lines to points CT3 through CT4 with the following coordinates:
CT3: 20o58'06.6”N, 107o45'11.2”E;
CT4: 20o58'21.6”N, 107o45'17.2”E.
b) Point CT4 connected to point CT1 by a straight line.
4. Quang Ninh seaport waters in Cam Pha – Cua Doi area shall be determined as follows:
a) In Cam Pha area:
Point CP1 (21o02'04.5”N, 107o22'16.5”E) connected by straight lines to points CP2 through CP5 with the following coordinates:
CP2: 21o01'44.7”N, 107o22'39.3’’E;
CP3: 21o00'18.5”N, 107o22'38.8”E;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CP5: 20o58'02.5”N, 107o23'06.2”E.
Point CP5 running along the Northern, Western and Southern shores of The Vang island to point CP6 (20o56'37.1”N, 107o22'26.7”E), continuously connected to point CP7 (20o55'07.2”N, 107o23'53.2”E) by a straight line.
Point CP7 running along the Northwest shore of Dong Chen island to point CP8 (20o54'23.3’’N, 107o20'33.2”E), point CP8 continuously connected by straight lines to points CP9 through CP10 with the following coordinates:
CP9: 20o54'21.6”N, 107o20'13.2”E;
CP10: 20o53'47.6”N, 107o19'44.7”E.
Point CP10 running along the Western shore of Van Canh island to point CPU (20o52'35.6”N, 107o19'42.3’’E), point CP11 continuously connected to point CP12 (20o51'15.6”N, 107o19'55.6”E) by a straight line.
Point CP12 running along the Western shore of Ngoc Vung island to point CP13 (20o48'18.6”N, 107o20'31.1”E), point CP13 continuously connected by straight lines to points CP14 through CP23 with the following coordinates:
CP14: 20o45'03.6”N, 107o15'23.2”E;
CP15: 20o42'37.6”N, 107o15'23.2”E;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CP17: 20o44'27.6”N, 107o11'29.2”E;
CP18: 20o48'37.9”N, 107o16'19.0’’E;
CP19: 20o49'11.1”N, 107o16'08.7”E;
CP20: 20o52'14.2”N, 107o15'05.5”E;
CP21: 20o57'06.6”N, 107o15'13.2”E;
CP22: 20o58'59.6”N, 107o14'36.7”E;
CP23: 20o59'04.6”N, 107o14'34.7”E.
Point CP23 running along the edge to point CP24 (20o59'16.4”N, 107o14'22.0’’E), point CP24 continuously connected by straight lines to points CP25 through CP26 with the following coordinates:
CP25: 20o59'22.6”N, 107o14'35.2”E;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Point CP26 running along the Southern shore of Cua Vong island to point CP27 (20o58'57.4”N, 107o15'16.5”E), point CP27 continuously connected by straight lines to points CP28 through CP30 with the following coordinates:
CP28: 20o59'35.6”N, 107o15'46.2”E;
CP29: 20o58'43.4”N, 107o16'37.5”E;
CP30: 20o58'31.4”N, 107o16'49.2”E.
Point CP30 running along the Southern shore of Hon Ot to point CP31 (20o58'36.6”N, 107o17'07.1”E), point CP31 continuously connected by straight lines to points CP32 through CP38 with the following coordinates:
CP32: 20o58'56.6”N, 107o18'27.5”E;
CP33: 20o58'49.1”N, 107o19'03.4”E;
CP34: 20o59'00.6”N, 107o20'41.9”E;
CP35: 20o59'19.0’’N, 107o21'30.6”E;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CP37: 20o59'59.9”N, 107o21'58.5”E;
CP38: 21o00'56.9”N, 107o21'59.8”E.
Point CP38 running along the Eastern shore of Cua Ong ward to point CP39 (21o01'57.6”N, 107o22'06.1”E), continuously connected to point CP1.
b) In Cua Doi area:
Point CD1 (21o00'29.8”N, 107o33'17.6”E) to point CD2 (21o00'29.8”N, 107o34'05.9”E) by a straight line.
Point CD2 running along the Western shore of Cao Lo island to point CD3 (20o58'16.6”N, 107o33'41.5”E), point CD3 continuously connected by straight lines to points CD4 thorough CD5 with the following coordinates:
CD4: 20o58'09.1”N, 107o33'25.8”E;
CD5: 20o59'05.1”N, 107o32'54.2”E.
Point CD5 to point CD1 connected together by a straight line.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Point HG1 (20o57'36.3’’N, 107o03'55.6"E) running along the Southwest shore of Hon Gai ward to point HG2 (20o56'46.1”N, 107o04'28.6”E).
b) Point HG2 connected by straight lines to points HG3 through HG22 with the following coordinates:
HG3: 20o56'18.1”N, 107o04'26.6”E;
HG4: 20o52'23.3’’N, 107o06'29.5”E;
HG5: 20o51'40.3’’N, 107o07'42.4”E;
HG6: 20o50'32.3’’N, 107o09'02.6”E;
HG7: 20o47'41.6”N, 107o10'11.3’’E;
HG8: 20o46'52.0’’N, 107o10'32.2”E;
HG9: 20o44'27.6”N, 107o11'29.2”E;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HG11: 20o42'37.6”N, 107o09'32.2”E;
HG12: 20o44'33.8”N, 107o09'32.2”E;
HG13: 20o46'21.0’’N, 107o08'39.4”E;
HG14: 20o47'07.1”N, 107o08'26.8”E;
HG15: 20o48'19.8”N, 107o08'05.1”E;
HG16: 20o48'59.6”N, 107o07'37.7”E;
HG17: 20o49'58.9”N, 107o06'46.4”E;
HG18: 20o51'26.9”N, 107o06'05.4”E;
HG19: 20o51'47.0’’N, 107o05'50.8”E;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HG21: 20o52'42.1”N, 107o03'27.8”E;
HG22: 20o56'52.6”N, 107o03'13.0’’E.
c) Point HG22 running along the Northeast shore of Bai Chay ward to point HG23 (20o59'20.6”N, 107o00'51.2”E).
d) Point HG23 connected by straight lines to points HG24 through HG28 with the following coordinates:
HG24: 20o59'52.6”N, 107o00'51.2”E;
HG25: 21o00'05.6”N, 107o02'56.2”E;
HG26: 20o59'31.6”N, 107o04'52.2”E;
HG27: 20o58'44.6”N, 107o04'17.2”E;
HG28: 20o58'23.2”N, 107o04'15.8”E.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Quang Ninh seaport waters in Quang Yen area shall be determined as follows:
a) Point QY1 (20o50'07.8”N, 106o52'59.2”E) connected by straight lines to points QY2 through QY3 with the following coordinates:
QY2: 20o50'11.0’’N, 106o52'21.0’’E;
QY3: 20o50'06.0’’N, 106o52'04.6”E.
b) Point QY3 running along the left bank of Chanh river (from the sea) to point QY4 (20o54'33.6”N, 106o50'00.7”E), connected to point QY5 (20o54'45.6”N, 106o50'13.2”E).
c) Point QY5 running along the right bank of Chanh river (from the sea) to point QY6 (20o52'22.1”N, 106o51'31.7”E), connected to point QY7 (20o51'26.8”N, 107o52'37.7”E).
d) Point QY7 running along the Western shore of Cong island to point QY8 (20o50'50.2”N, 106o52'59.2”E), continuously connected to point QY1.
7. Waters boundaries of the Quang Ninh seaport in Quang Ninh province mentioned herein shall be determined on nautical charts issued by the Maritime Safety Assurance – North in 2015, including: Nautical charts No. VN30001, VN40001, VN40002, VN50003, VN50004, VN50005, VN50006, VN50007, VN50008, VN50047 and nautical charts issued by the Vietnam People's Navy, including: Nautical charts No. IA-25-15 published in 2010 and No. IA-25-10 issued in 1985. Coordinates of the points mentioned in Clauses 1, 2, 3, 4, 5 and 6 this Article and Clause 2 Article 3 herein shall be applied to the coordinate system of VN-2000 and converted into the WGS - 84 provided in the Appendix attached hereto.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Depending on actual conditions, vessels shall enter or leave the Hai Phong seaport but shall anchor to seek shelters from a storm, transship or reduce part of cargoes before anchoring to wharves of the Hai Phong seaport or transship to receive additional cargoes after receiving part of cargoes at wharves of the Hai Phong seaport in waters of Quang Ninh seaport and allocated in any of the following positions by the Maritime Administration of Quang Ninh:
a) Vessels seeking shelters from the storm shall be allocated in positions with the following coordinates:
HG1-1: 20o56'14.5”N, 107o04'10.7”E;
HG2-1: 20o56'20.5”N, 107o04'04.7”E;
HG3-1: 20o56'32.5”N, 107o04'04.7”E.
b) Vessels transporting cargoes that cause no contamination or toxic shall be allocated to transship in positions with the following coordinates:
HL3-1: 20o50'28.1”N, 107o07'55.2”E;
HL3-5: 20o51'51.6”N, 107o06'41.7”E;
HL3-6: 20o51'59.1”N, 107o06'15.9”E.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Vessels transporting cargoes that cause contamination or toxic shall be allocated to transship at the position of HN2-13 (20o56'04.3’’N, 107o16'41.4”E).
Allocation of vessels entering/leaving the Hai Phong seaport but required to mooring for transshipment specified in this Clause shall terminate when the Lach Huyen wharf of the Hai Phong seaport is announced to come into operation by a competent authority.
Article 4. Responsibilities of the Maritime Administration of Quang Ninh and relevant parties
1. Responsibilities of the Maritime Administration of Quang Ninh:
a) Perform duties and power in accordance with provisions of the Vietnam Maritime Code and relevant legal documents for maritime operations at wharves and seaport waters in Quang Ninh province and maritime operations related to planning, establishment or investment in construction of wharves in Yen Hung wharf (Chanh river, Bach Dang river, Nha Mac pond) in Quang Ninh province;
b) Appoint specific positions for vessels embarking or disembarking pilot, following quarantine, seeking shelters from storms, anchoring or transshipping in waters under regulations, ensuring marine security and environmental safety;
c) Appoint specific positions for vessels seeking shelters from storms, transship for vessels entering/leaving the Hai Phong seaport that have to seek for shelters or transship in the Quang Ninh seaport at the positions stated in Points a and b Clause 2 Article 3 herein and promptly report to the Maritime Administration of Hai Phong.
d) Provide the Maritime Administration of Hai Phong with names, nationalities, primary specifications and other necessary information of vessels that must announce or confirm arrival of vessels at the port within 4 hours before vessels arrive at positions of pilot embarkation and disembarkation of the Hai Phong seaport to enter waters of the Quang Ninh seaport in Quang Yen area;
dd) Provide the Maritime Administration of Hai Phong with names, nationalities, primary specifications and other necessary information of vessels that must announce departure of vessels from the port within 2 hours before vessels enter waters boundaries of the Hai Phong seaport when leaving waters of the Quang Ninh seaport in Quang Yen area.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Responsibilities of the Maritime Administration of Hai Phong:
a) Request the Maritime Administration of Quang Ninh to appoint specific positions for vessels to seek shelters from storms or transship at positions stated in Clause 2 Article 3 herein if required;
b) Provide the Maritime Administration of Quang Ninh with names, nationalities, primary specifications and other necessary information of vessels, types of cargoes, quantity of cargoes that need to be handled at the anchorage or transshipment areas of the Quang Ninh seaport within 4 hours before vessels enter waters boundaries of the Quang Ninh seaport;
c) Inform the Maritime Administration of Quang Ninh of maneuvering of vessels leaving for storm-sheltering or transshipment appointed by the Maritime Administration of Quang Ninh within 2 hours before leaving;
d) Follow procedures for entering and leaving the Hai Phong seaport provided that vessels are able to seek shelters from storms or transship in waters of the Quang Ninh seaport at the positions stated in Points a and b Clause 2 Article 3 herein;
dd) Cooperate with the Maritime Administration of Quang Ninh to maneuver vessels to enter or leave waters of the Quang Ninh seaport in Quang Yen area, ensuring marine security and prevention of environmental pollution.
3. Responsibilities of the Vietnam Inland Waterway Administration and the Department of Transport of Quang Ninh province:
a) Manage, maintain, ensure security and prevent environmental pollution on inland waterways routes in waters of Quang Ninh seaport.
b) Carry out state and transport management in port or inland waterways wharves under their management in waters of Quang Ninh seaport.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. This Circular comes into force from March 01, 2018.
2. The Circular No. 35/2014/TT-BGTVT dated August 19, 2014 by the Minister of Transport on publishing of seaport waters in Quang Ninh province and areas under management of the Maritime Administration of Quang Ninh shall be superseded by this Circular.
Chief of secretariat and chief of inspectorate of the Ministry of Transport, Directors, Director of the Vietnam Maritime Administration, Director of the Vietnam Inland Waterway Administration, Director of the Department of Transport of Quang Ninh province, Director of Department of Transport of Hai Phong province, Director of the Maritime Administration of Quang Ninh, Director of the Maritime Administration of Hai Phong, heads of authorities, organizations and individuals relevant shall implement this Circular.
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Van Cong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Coordinates of points in Van Gia – Hai Ha area
Point
VN-2000 coordinate system
WGS-84
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
VH1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108o01'10.0’’
21o24'36.4”
108o01'16.8”
VH2
21o22'20.0’’
108o01'10.0’’
21o22'16.4”
108o01'16.8”
VH3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108o00'13.3’’
21o22'16.4”
108o00'20.1”
VH4
21o23'51.0’’
108o00'13.3’’
21o23'47.4”
108o00'20.1”
VH5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o49'31.6”
21o21'51.6”
107o49'38.4”
VH6
21o20'27.4”
107o50'34.0’’
21o20'23.8”
107o50'40.8”
VH7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o56'46.0’’
21o14'06.9”
107o56'52.8”
VH8
21o11'31.4”
108o00'30.8”
21o11'27.8”
108o00'37.6”
VH9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o51'58.7”
21o09'59.3’’
107o52'05.5”
VH10
21o08'24.5”
107o47'54.6”
21o08'20.9”
107o48'01.4”
VH11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o47'34.0’’
21o17'44.4”
107o47'40.8”
VH12
21o18'59.6”
107o48'42.5”
21o18'56.0’’
107o48'49.3’’
VH13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o49'16.8”
21o21'09.8”
107o49'23.6”
VH14
21o18'53.0’’
107o43'27.0’’
21o18'49.4”
107o43'33.8”
VH15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o43'23.0’’
21o20'46.8”
107o43'29.8”
VH16
21o21'47.6”
107o44'36.5”
21o21'44.0’’
107o44'43.3’’
VH17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o45'17.5”
21o22'19.7”
107o45'24.3’’
VH18
21o23'03.8”
107o45'51.4”
21o23'00.2”
107o45'58.2”
VH19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o49'52.0’’
21o24'42.1”
107o49'58.8”
VH20
21o23'09.6”
107o50'41.2”
21o23'06.0’’
107o50'48.0’’
VH21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o54'41.2”
21o24'00.0’’
107o54'48.0’’
2. Coordinates of points in Mui Chua area
Point
VN-2000 coordinate system
WGS-84
Latitude (N)
Longitude (E)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Longitude (E)
MC1
21o17'11.3’’
107o27'05.0’’
21o17'07.7”
107o27'11.8”
MC2
21o17'12.6”
107o27'08.6”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o27'15.4”
MC3
21o17'04.9”
107o27'18.6”
21o17'01.3’’
107o27'25.4”
MC4
21o16'47.6”
107o27'04.2”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o27'11.0’’
MC5
21o16'58.5”
107o26'52.6”
21o16'54.9”
107o26'59.4”
3. Coordinates of points in Co To area
Point
VN-2000 coordinate system
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
CT1
20o58'14.3’’
107o45'40.8”
20o58'10.7”
107o45'47.6”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20o57'59.8”
107o45'34.7”
20o57'56.2”
107o45'41.5”
CT3
20o58'06.6”
107o45'11.2”
20o58'03.0’’
107o45'18.0’’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20o58'21.6”
107o45'17.2”
20o58'18.0’’
107o45'24.0’’
4. Coordinates of points in Cam Pha – Cua Doi area
a) Cam Pha area
Point
VN-2000 coordinate system
WGS-84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
CP1
21o02'04.5”
107o22'16.5”
21o02'00.9”
107o22'23.3’’
CP2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o22'39.3’’
21o01'41.1”
107o22'46.1”
CP3
21o00'18.5”
107o22'38.8”
21o00'14.9”
107o22'45.6”
CP4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o23'03.2”
20o58'57.4”
107o23'10.0’’
CP5
20o58'02.5”
107o23'06.2”
20o57'58.9”
107o23'13.0’’
CP6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o22'26.7”
20o56'33.5”
107o22'33.5”
CP7
20o55'07.2”
107o23'53.2”
20o55'03.6”
107o24'00.0’’
CP8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o20'33.2”
20o54'19.7”
107o20'40.0’’
CP9
20o54'21.6”
107o20'13.2”
20o54'18.0’’
107o20'20.0’’
CP10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o19'44.7”
20o53'44.0’’
107o19'51.5”
CP11
20o52'35.6”
107o19'42.3’’
20o52'32.0’’
107o19'49.1”
CP12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o19'55.6”
20o51'12.0’’
107o20'02.4”
CP13
20o48'18.6”
107o20'31.1”
20o48'15.0’’
107o20'37.9”
CP14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o15'23.2”
20o45'00.0’’
107o15'30.0’’
CP15
20o42'37.6”
107o15'23.2”
20o42'34.0’’
107o15'30.0’’
CP16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o11'29.2”
20o42'34.0’’
107o11'36.0’’
CP17
20o44'27.6”
107o11'29.2”
20o44'24.0’’
107o11'36.0’’
CP18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o16'19.0’’
20o48'34.3’’
107o16'25.8”
CP19
20o49'11.1”
107o16'08.7”
20o49'07.5”
107o16'15.5”
CP20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o15'05.5”
20o52'10.6”
107o15'12.3’’
CP21
20o57'06.6”
107o15'13.2”
20o57'03.0’’
107o15'20.0’’
CP22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o14'36.7”
20o58'56.0’’
107o14'43.5”
CP23
20o59'04.6”
107o14'34.7”
20o59'01.0’’
107o14'41.5”
CP24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o14'22.0’’
20o59'12.8”
107o14'28.8”
CP25
20o59'22.6”
107o14'35.2”
20o59'19.0’’
107o14'42.0’’
CP26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o14'41.4”
20o59'09.7”
107o14'48.2”
CP27
20o58'57.4”
107o15'16.5”
20o58'53.8”
107o15'23.3’’
CP28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o15'46.2”
20o59'32.0’’
107o15'53.0’’
CP29
20o58'43.4”
107o16'37.5”
20o58'39.8”
107o16'44.3’’
CP30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o16'49.2”
20o58'27.8”
107o16'56.0’’
CP31
20o58'36.6”
107o17'07.1”
20o58'33.0’’
107o17'13.9”
CP32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o18'27.5”
20o58'53.0’’
107o18'34.3’’
CP33
20o58'49.1”
107o19'03.4”
20o58'45.5”
107o19'10.2”
CP34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o20'41.9”
20o58'57.0’’
107o20'48.7”
CP35
20o59'19.0’’
107o21'30.6”
20o59'15.4”
107o21'37.4”
CP36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o21'35.6”
20o59'22.3’’
107o21'42.4”
CP37
20o59'59.9”
107o21'58.5”
20o59'56.3’’
107o22'05.3’’
CP38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o21'59.8”
21o00'53.3’’
107o22'06.6”
CP39
21o01'57.6”
107o22'06.1”
21o01'54.0’’
107o22'12.9”
b) Cua Doi area
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VN-2000 coordinate system
WGS-84
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
CD1
21o00'29.8”
107o33'17.6”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o33'24.4”
CD2
21o00'29.8”
107o34'05.9”
21o00'26.2”
107o34'12.7”
CD3
20o58'16.6”
107o33'41.5”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o33'48.3’’
CD4
20o58'09.1”
107o33'25.8”
20o58'05.5”
107o33'32.6”
CD5
20o59'05.1”
107o32'54.2”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107o33'01.0’’
5. Coordinates of points in Hon Gai area
Point
VN-2000 coordinate system
WGS-84
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20o57'36.3’’
107o03'55.6”
20o57'32.7”
107o04'02.4”
HG2
20o56'46.1”
107o04'28.6”
20o56'42.5”
107o04'35.4”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20o56'18.1”
107o04'26.6”
20o56'14.5”
107o04'33.4”
HG4
20o52'23.3’’
107o06'29.5”
20o52'19.7”
107o06'36.3’’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20o51'40.3’’
107o07'42.4”
20o51'36.7”
107o07'49.2”
HG6
20o50'32.3’’
107o09'02.6”
20o50'28.7”
107o09'09.4”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20o47'41.6”
107o10'11.3’’
20o47'38.0’’
107o10'18.1”
HG8
20o46'52.0’’
107o10'32.2”
20o46'48.4”
107o10'39.0’’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20o44'27.6”
107o11'29.2”
20o44'24.0’’
107o11'36.0’’
HG10
20o42'37.6”
107o11'29.2”
20o42'34.0’’
107o11'36.0’’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20o42'37.6”
107o09'32.2”
20o42'34.0’’
107o09'39.0’’
HG12
20o44'33.8”
107o09'32.2”
20o44'30.2”
107o09'39.0’’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20o46'21.0’’
107o08'39.4”
20o46'17.4”
107o08'46.2”
HG14
20o47'07.1”
107o08'26.8”
20o47'03.5”
107o08'33.6”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20o48'19.8”
107o08'05.1”
20o48'16.2”
107o08'11.9”
HG16
20o48'59.6”
107o07'37.7”
20o48'56.0’’
107o07'44.5”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20o49'58.9”
107o06'46.4”
20o49'55.3’’
107o06'53.2”
HG18
20o51'26.9”
107o06'05.4”
20o51'23.3’’
107o06'12.2”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20o51'47.0’’
107o05'50.8”
20o51'43.4”
107o05'57.6”
HG20
20o52'09.8”
107o04'57.3’’
20o52'06.2”
107o05'04.1”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20o52'42.1”
107o03'27.8”
20o52'38.5”
107o03'34.6”
HG22
20o56'52.6”
107o03'13.0’’
20o56'49.0’’
107o03'19.8”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20o59'20.6”
107o00'51.2”
20o59'17.0’’
107o00'58.0’’
HG24
20o59'52.6”
107o00'51.2”
20o59'49.0’’
107o00'58.0’’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21o00'05.6”
107o02'56.2”
21o00'02.0’’
107o03'03.0’’
HG26
20o59'31.6”
107o04'52.2”
20o59'28.0’’
107o04'59.0’’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20o58'44.6”
107o04'17.2”
20o58'41.0’’
107o04'24.0’’
HG28
20o58'23.2”
107o04'15.8”
20o58'19.6”
107o04'22.6”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Point
VN - 2000 coordinate system
WGS- 84
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
QY1
20o50'07.8”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20o50'04.2”
106o53'06.0’’
QY2
20o50'11.0’’
106o52'21.0’’
20o50'07.4”
106o52'27.8”
QY3
20o50'06.0’’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20o50'02.4”
106o52'11.4”
QY4
20o54'33.6”
106o50'00.7”
20o54'30.0’’
106o50'07.5”
QY5
20o54'45.6”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20o54'42.0’’
106o50'21.0’’
QY6
20o52'22.1”
106o51'31.7”
20o52'18.5”
106o51'38.5”
QY7
20o51'26.8”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20o51'23.2”
106o52'44.5”
QY8
20o50'50.2”
106o52'59.2”
20o50'46.6”
106o53'06.0’’
7. Coordinates of points for anchoring to Hai Phong seaport
Point
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WGS- 84
Latitude (N)
Longitude (E)
Latitude (N)
Longitude (E)
HG1-1
20o56'14.5”
107o04'10.7”
20o56'10.9”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HG2-1
20o56'20.5”
107o04'04.7”
20o56'16.9”
107o04'11.5”
HG3-1
20o56'32.5”
107o04'04.7”
20o56'28.9”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HL3-1
20o50'28.1”
107o07'55.2”
20o50'24.5”
107o08'02.0’’
HL3-5
20o51'51.6”
107o06'41.7”
20o51'48.0’’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HL3-6
20o51'59.1”
107o06'15.9”
20o51'55.5”
107o06'22.7”
HN2-13
20o56'04.3’’
107o16'41.4”
20o56'00.7”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
;
Thông tư 01/2018/TT-BGTVT về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 01/2018/TT-BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Nguyễn Văn Công |
Ngày ban hành: | 03/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 01/2018/TT-BGTVT về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Chưa có Video