BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7158/TB-CHK |
Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG BAY NỘI ĐỊA THEO NHÓM CỰ LY BAY
Căn cứ Thông tư 44/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không,
Cục Hàng không Việt Nam thông báo danh mục các đường bay nội địa theo nhóm cự ly bay để các cơ quan, đơn vị biết và triển khai thực hiện theo quy định (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Danh mục này có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 và thay thế cho danh mục tại công văn số 4807/TB-CHK ngày 11/10/2022 của Cục Hàng không Việt Nam.
Trân trọng./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG BAY NỘI ĐỊA THEO NHÓM CỰ LY BAY
(ban hành kèm theo công văn số: 7158/TB-CHK ngày 27/12/2024)
a) Nhóm đường bay phát triển kinh tế xã
STT |
Chặng bay |
Đường bay |
1 |
Cần Thơ - Côn Đảo - Cần Thơ |
VCA - VCS - VCA |
2 |
Hải Phòng - Điện Biên - Hải Phòng |
HPH - DIN - HPH |
3 |
Hồ Chí Minh - Rạch Giá - Hồ Chí Minh |
SGN - VKG - SGN |
4 |
Hà Nội - Điện Biên - Hà Nội |
HAN - DIN - HAN |
5 |
Hồ Chí Minh - Côn Đảo - Hồ Chí Minh |
SGN - VCS - SGN |
6 |
Hồ Chí Minh - Cà Mau - Hồ Chí Minh |
SGN - CAH - SGN |
b) Nhóm đường bay khác
STT |
Chặng bay |
Đường bay |
7 |
Chu Lai - Buôn Ma Thuột - Chu Lai |
VCL - BMV - VCL |
8 |
Cần Thơ - Đà Lạt - Cần Thơ |
VCA - DLI - VCA |
9 |
Cần Thơ - Buôn Ma Thuột - Cần Thơ |
VCA - BMV - VCA |
10 |
Cần Thơ - Phú Quốc - Cần Thơ |
VCA - PQC - VCA |
11 |
Đà Nẵng - Vinh - Đà Nẵng |
DAD - VII - DAD |
12 |
Đà Nẵng - Buôn Ma Thuột - Đà Nẵng |
DAD - BMV - DAD |
13 |
Hải Phòng - Vinh - Hải Phòng |
HPH - VII - HPH |
14 |
Hồ Chí Minh - Phú Quốc - Hồ Chí Minh |
SGN - PQC - SGN |
15 |
Hồ Chí Minh - Nha Trang - Hồ Chí Minh |
SGN - CXR - SGN |
16 |
Hồ Chí Minh - Đà Lạt - Hồ Chí Minh |
SGN - DLI - SGN |
17 |
Hồ Chí Minh - Buôn Ma Thuột - Hồ Chí Minh |
SGN - BMV - SGN |
18 |
Hồ Chí Minh - Tuy Hòa - Hồ Chí Minh |
SGN - TBB - SGN |
19 |
Hồ Chí Minh - Pleiku - Hồ Chí Minh |
SGN - PXU - SGN |
20 |
Hà Nội - Vinh - Hà Nội |
HAN - VII - HAN |
21 |
Hà Nội - Đồng Hới - Hà Nội |
HAN - VDH - HAN |
22 |
Quy Nhơn - Đà Lạt - Quy Nhơn |
UIH - DLI - UIH |
23 |
Đà Nẵng - Pleiku - Đà Nẵng |
DAD - PXU - DAD |
24 |
Đà Nẵng - Quy Nhơn - Đà Nẵng |
DAD - UIH - DAD |
25 |
Đà Nẵng - Đồng Hới - Đà Nẵng |
DAD - VDH - DAD |
26 |
Hồ Chí Minh - Cần Thơ - Hồ Chí Minh |
SGN - VCA - SGN |
2. Nhóm có cự ly từ 500 km đến dưới 850 km
STT |
Chặng bay |
Đường bay |
27 |
Buôn Ma Thuột - Phú Quốc - Buôn Ma Thuột |
BMV - PQC - BMV |
28 |
Cần Thơ - Nha Trang - Cần Thơ |
VCA - CRX - VCA |
29 |
Cần Thơ - Quy Nhơn - Cần Thơ |
VCA - UIH - VCA |
30 |
Cần Thơ - Pleiku - Cần Thơ |
VCA - PXU - VCA |
31 |
Chu Lai - Vân Đồn - Chu Lai |
VCL - VDO - VCL |
32 |
Đà Nẵng - Thanh Hóa - Đà Nẵng |
DAD - THD - DAD |
33 |
Đà Nẵng - Hải Phòng - Đà Nẵng |
DAD - HPH - DAD |
34 |
Đà Nẵng - Đà Lạt - Đà Nẵng |
DAD - DLI - DAD |
35 |
Đà Nẵng - Cần Thơ - Đà Nẵng |
DAD - VCA - DAD |
36 |
Đà Nẵng - Nha Trang - Đà Nẵng |
DAD - CXR - DAD |
37 |
Đà Nẵng - Vân Đồn - Đà Nẵng |
DAD - VDO - DAD |
38 |
Huế - Vân Đồn - Huế |
HUI - VDO - HUI |
39 |
Huế - Đà Lạt - Huế |
HUI - DLI - HUI |
40 |
Huế - Nha Trang - Huế |
HUI - CXR - HUI |
41 |
Hải Phòng - Huế - Hải Phòng |
HPH - UIH - HPH |
42 |
Hồ Chí Minh - Đà Nẵng - Hồ Chí Minh |
SGN - DAD - SGN |
43 |
Hồ Chí Minh - Huế - Hồ Chí Minh |
SGN - HUI - SGN |
44 |
Hồ Chí Minh - Quy Nhơn - Hồ Chí Minh |
SGN - UIH - SGN |
45 |
Hồ Chí Minh - Chu Lai - Hồ Chí Minh |
SGN - VCL - SGN |
46 |
Hà Nội - Huế - Hà Nội |
HAN - HUI - HAN |
47 |
Hà Nội - Đà Nẵng - Hà Nội |
HAN - DAD - HAN |
48 |
Hà Nội - Chu Lai - Hà Nội |
HAN - VCL - HAN |
49 |
Vinh - Quy Nhơn - Vinh |
VII - UIH - VII |
50 |
Vinh - Buôn Ma Thuột - Vinh |
VII - BMV - VII |
51 |
Vinh - Pleiku - Vinh |
VII - PXU - VII |
52 |
Phú Quốc - Đà Lạt - Phú Quốc |
PQC - DLI - PQC |
53 |
Phú Quốc - Nha Trang - Phú Quốc |
PQC - CXR - PQC |
54 |
Phú Quốc - Pleiku - Phú Quốc |
PQC - PXU - PQC |
55 |
Phú Quốc - Quy Nhơn - Phú Quốc |
PQC - UIH - PQC |
56 |
Pleiku - Thanh Hóa - Pleiku |
PXU - THD - PXU |
3. Nhóm có cự ly từ 850 km đến dưới 1000 km
STT |
Chặng bay |
Đường bay |
57 |
Buôn Ma Thuột - Thanh Hóa - Buôn Ma Thuột |
BMV - THD - BMV |
58 |
Buôn Ma Thuột - Hải Phòng - Buôn Ma Thuột |
BMV - HPH - BMV |
59 |
Đà Nẵng - Côn Đảo - Đà Nẵng |
DAD - VCS - DAD |
60 |
Đà Lạt - Vinh - Đà Lạt |
DLI - VII - DLI |
61 |
Hải Phòng - Quy Nhơn - Hải Phòng |
HPH - UIH - HPH |
62 |
Hồ Chí Minh - Đồng Hới - Hồ Chí Minh |
SGN - VDH - SGN |
63 |
Hà Nội - Quy Nhơn - Hà Nội |
HAN - UIH - HAN |
64 |
Hà Nội - Pleiku - Hà Nội |
HAN - PXU - HAN |
65 |
Vinh - Quy Nhơn - Vinh |
VII - UIH - VII |
66 |
Vinh - Nha Trang - Vinh |
VII - CXR - VII |
67 |
Pleiku - Vân Đồn - Pleiku |
PXU - VDO - PXU |
68 |
Pleiku - Hải Phòng - Pleiku |
PXU - HPH - PXU |
69 |
Quy Nhơn - Vân Đồn - Quy Nhơn |
UIH - VDO - UIH |
70 |
Quy Nhơn - Thanh Hóa - Quy Nhơn |
UIH - THD - UIH |
71 |
Phú Quốc - Chu Lai - Phú Quốc |
PQC - VCL - PQC |
4. Nhóm có cự ly từ 1000 km đến dưới 1280 km
STT |
Chặng bay |
Đường bay |
72 |
Buôn Ma Thuột - Vân Đồn - Buôn Ma Thuột |
BMV - VDO - BMV |
73 |
Cần Thơ - Vinh - Cần Thơ |
VCA - VB - VCA |
74 |
Nha Trang - Vân Đồn - Nha Trang |
CXR - VDO - CXR |
75 |
Đà Nẵng - Phú Quốc - Đà Nẵng |
DAD - PQC - DAD |
76 |
Đà Lạt - Vân Đồn - Đà Lạt |
DLI - VDO - DLI |
77 |
Hải Phòng - Nha Trang - Hải Phòng |
HPH - CXR - HPH |
78 |
Hải Phòng - Đà Lạt - Hải Phòng |
HPH - DLI - HPH |
79 |
Hải Phòng - Tuy Hòa - Hải Phòng |
HPH - TBB - HPH |
80 |
Hà Nội - Hồ Chí Minh - Hà Nội |
HAN - SGN - HAN |
81 |
Hà Nội - Nha Trang - Hà Nội |
HAN - CXR - HAN |
82 |
Hà Nội - Đà Lạt - Hà Nội |
HAN - DLI - HAN |
83 |
Hà Nội - Buôn Ma Thuột - Hà Nội |
HAN - BMV - HAN |
84 |
Hà Nội - Tuy Hòa - Hà Nội |
HAN - TBB - HAN |
85 |
Hồ Chí Minh - Hải Phòng - Hồ Chí Minh |
SGN - HPH - SGN |
86 |
Hồ Chí Minh - Vinh - Hồ Chí Minh |
SGN - VII - SGN |
87 |
Hồ Chí Minh - Thanh Hóa - Hồ Chí Minh |
SGN - THD - SGN |
88 |
Huế - Phú Quốc - Huế |
HUI - PQC - HUI |
89 |
Tuy Hòa - Vân Đồn - Tuy Hòa |
TBB - VDO - TBB |
90 |
Thanh Hóa - Phú Quốc - Thanh Hóa |
THD - PQC - THD |
91 |
Thanh Hóa - Đà Lạt - Thanh Hóa |
THD - DLI- THD |
92 |
Thanh Hóa - Nha Trang - Thanh Hóa |
THD - CXR - THD |
93 |
Phú Quốc - Đồng Hới - Phú Quốc |
PQC - VDH - PQC |
STT |
Chặng bay |
Đường bay |
94 |
Cần Thơ - Thanh Hóa - Cần Thơ |
VCA - THD - VCA |
95 |
Cần Thơ - Hải Phòng - Cần Thơ |
VCA - HPH - VCA |
96 |
Cần Thơ - Vân Đồn - Cần Thơ |
VCA - VDO - VCA |
97 |
Hải Phòng - Côn Đảo - Hải Phòng |
HPH - VCS - HPH |
98 |
Hải Phòng - Phú Quốc - Hải Phòng |
HPH - PQC - HPH |
99 |
Hà Nội - Côn Đảo - Hà Nội |
HAN - VCS - HAN |
100 |
Hà Nội - Cần Thơ - Hà Nội |
HAN - VCA - HAN |
101 |
Hà Nội - Phú Quốc - Hà Nội |
HAN - PQC - HAN |
102 |
Hà Nội - Rạch Giá - Hà Nội |
HAN - VKG - HAN |
103 |
Hà Nội - Cà Mau - Hà Nội |
HAN - CAH - HAN |
104 |
Hồ Chí Minh - Vân Đồn - Hồ Chí Minh |
SGN - VDO - SGN |
105 |
Hồ Chí Minh - Điện Biên - Hồ Chí Minh |
SGN - DIN - SGN |
106 |
Vinh - Phú Quốc - Vinh |
VII - PQC - VII |
107 |
Vinh - Côn Đảo - Vinh |
VII - VCS - VII |
108 |
Thanh Hóa - Côn Đảo - Thanh Hóa |
THD - VCS - THD |
109 |
Phú Quốc - Vân Đồn - Phú Quốc |
PQC - VDO - PQC |
Ghi chú: Các nhóm cự ly của các đường bay nêu trên được xác định theo một chiều, chiều ngược lại có cự ly tương đương./.
Thông báo 7158/TB-CHK năm 2024 về Danh mục các đường bay nội địa theo nhóm cự ly bay do Cục Hàng không Việt Nam ban hành
Số hiệu: | 7158/TB-CHK |
---|---|
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Cục Hàng không Việt Nam |
Người ký: | Hồ Minh Tấn |
Ngày ban hành: | 27/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông báo 7158/TB-CHK năm 2024 về Danh mục các đường bay nội địa theo nhóm cự ly bay do Cục Hàng không Việt Nam ban hành
Chưa có Video