Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 711/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 14 tháng 06 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CHI TIẾT MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải (Bộ GTVT);

Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 927/QĐ-BGTVT ngày 15/07/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Quyết định số 927/QĐ-BGTVT);

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, điều chỉnh, bổ sung và loại bỏ một số tuyến tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-BGTVT với các nội dung chủ yếu sau:

1. Sửa đổi, bổ sung tổng số 520 tuyến tại Phụ lục I của Quyết định số 927/QĐ-BGTVT theo Phụ lục I ban hành kèm Quyết định này. Trong đó:

a) Sửa đổi 135 tuyến đang khai thác tại Phụ lục I của Quyết định số 927/QĐ-BGTVT theo Phụ lục I ban hành kèm Quyết định này;

b) Bổ sung 43 tuyến đang khai thác vào Phụ lục I của Quyết định số 927/QĐ-BGTVT theo Phụ lục I ban hành kèm Quyết định này;

c) Sửa đổi 202 tuyến mới tại Phụ lục I của Quyết định số 927/QĐ-BGTVT theo Phụ lục I ban hành kèm Quyết định này;

d) Bổ sung 140 tuyến mới vào Phụ lục I của Quyết định số 927/QĐ-BGTVT theo Phụ lục I ban hành kèm Quyết định này.

2. Loại bỏ 25 tuyến ra khỏi Phụ lục I của Quyết định số 927/QĐ-BGTVT theo Phụ lục II ban hành kèm Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giao thông vận tải - Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Các Thứ trưởng;
- Sở GTVT, GTVT-XD các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu VT, V.Tải.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Đình Thọ


PHỤ LỤC I

DANH MỤC CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 711/QĐ-BGTVT ngày 14/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến / tháng)

Phân loại tuyến

Nguồn tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

8

1114.1814.B

Cao Bằng

Quảng Ninh

Liên tỉnh TP Cao Bằng

Trung tâm Cẩm Phả

BX Liên tỉnh TP Cao Bằng - QL3 - Ngã tư Ngọc Xuân - đường Pác Bó - ngã tư Sông Bằng - Đường 3.10 - QL4A - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - QL18 - BX Trung tâm Cẩm Phả

269

30

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

12

1116.1617.A

Cao Bằng

Hải Phòng

Trùng Khánh

Đồ Sơn

BX Đồ Sơn - Cầu Rào 2 - đường Võ Nguyên Giáp - Đường Bùi Viện - đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quý Cao - Ninh Giang - QL37 - TP Hải Dương - QL5 (Quán Gỏi) - QL38 - QL1 - Cao tốc Bắc Giang Lạng Sơn - QL21 - QL4A - QL34B - Đường 3.10 (QL34B) - Ngã tư Sông Bằng - Rẽ đi đường Pác Bó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 (hướng đi huyện Quảng Hòa) - Thị trấn Quảng Uyên - TL206 - BX Trùng Khánh

380

60

Tuyến đang khai thác

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh hành trình chạy xe

50

1129.1612.A

Cao Bằng

Hà Nội

Trùng Khánh

Gia Lâm

BX Trùng Khánh - TL206 - Thị trấn Quảng Uyên - QL3 - QL3 mới - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - Ngã 3 viện Lao - QL3 - thị xã Sông Công - Thị trấn Sóc Sơn - QL3 - Nút giao Xuân Canh, Đông Anh - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - đường Lý Sơn - nút giao Long Biên - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - BX Gia Lâm

340

60

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

55

1129.2113.A

Cao Bằng

Hà Nội

Bảo Lâm

Mỹ Đình

BX Bảo Lâm - QL34B - ĐT212 - ĐT528 - QL3 - Cao tốc (Thái Nguyên - Hà Nội) - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

456

0

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

 

1129.2113.B

Cao Bằng

Hà Nội

Bảo Lâm

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL18 - QL1A - QL4A - QL3 - QL34 - BX Bảo Lâm

449

30

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

 

1129.2113.C

Cao Bằng

Hà Nội

Bảo Lâm

Mỹ Đình

BX Bảo Lâm - QL34 - huyện Bắc Mê - Đường ven thành phố Hà Giang - QL2 - thị xã Phú Thọ - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Kim Anh - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thăng Long - Cầu Vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

446

60

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình C và điều chỉnh tăng 60 chuyến/tháng (chuyển từ BX Vĩnh Tường sang và tổng số chuyến tại đầu BX Mỹ Đình không thay đổi)

142

1216.1625.A

Lạng Sơn

Hải Phòng

Phía Bắc Lạng Sơn

Vĩnh Niệm

BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL37 - QL18 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

250

240

Tuyến đang khai thác

7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung lưu lượng từ 210 lên 240 chuyến/tháng

282

1229.1413.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Tân Thanh

Mỹ Đình

BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - QL18 - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

178

240

Tuyến đang khai thác

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung 30 chuyến/tháng từ BX Phía Bắc Lạng Sơn (từ 210 lên 240), không làm thay đổi lưu lượng đầu bến xe Mỹ Đình

294

1229.1613.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Phía Bắc Lạng Sơn

Mỹ Đình

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

173

1110

Tuyến đang khai thác

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh giảm 30 chuyến/tháng (từ 1380 xuống 1350) theo Vb số 8510 của Bộ GTVT, giảm tiếp lưu lượng 240 chuyến từ 1350 chuyến/tháng xuống 1110 chuyến/tháng

403

1243.1611.B

Lạng Sơn

Đà Nẵng

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm Đà Nẵng

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - ĐT200 - ĐT199 - QL39 - QL38 - Nút giao Vực Vòng - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng

920

30

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

419

1248.1614.A

Lạng Sơn

Đắk Nông

Phía Bắc Lạng Sơn

Huyện Krông Nô

BX Krông Nô - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - Đà Nẵng - QL1A - TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường Hồ Chí Minh - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

1507

12

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28; Điều chỉnh cự ly tuyến

494

1297.1611.B

Lạng Sơn

Bắc Kạn

Phía Bắc Lạng Sơn

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - Thác Giềng - QL3B - TT. Yến Lạc (huyện Na Rì) - QL3B - TT. Thất Khê - QL4A - TT. Đồng Đăng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

200

120

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

603

1418.1213.B

Quảng Ninh

Nam Định

Móng Cái

Hải Hậu

BX Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hạ Long - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Vân Đồn Móng Cái - BX Móng Cái

293

120

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

665

1419.1311.B

Quảng Ninh

Phú Thọ

Cái Rồng

Việt Trì

BX Việt Trì - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu vượt Thanh trì - Đường vành đai 3 trên cao - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - Cầu Bạch Đằng - Cao tốc Hải Phòng Quảng Ninh - QL18 - BX Cái Rồng

270

180

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình B

705

1420.2712.B

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Cẩm Hải

Đại Từ

BX Cẩm Hải - QL18 - Bắc Ninh - QL37 - Đình Trám - Hiệp Hòa - Phú Bình - Đường Ba Tháng Hai - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Đại Từ

285

150

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

708

1420.2716.A

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Cẩm Hải

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Cẩm Hải - QL18 - Bắc Ninh - QL37 - Đình Trám - Hiệp Hòa - Phú Bình - Đường Ba Tháng Hai - Đường Thống Nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

260

150

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung tuyến mới

1420.2716.B

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Cẩm Hải

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - Nút giao Yên Bình - QL3 - Đường Ba Tháng Hai - Đường Thống Nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

210

150

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung tuyến mới

774

1426.1255.A

Quảng Ninh

Sơn La

Móng Cái

Sốp Cộp

BX Sốp Cộp - QL4G - Nà Ớt - QL37 kéo dài - Cò Nòi - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL5 - Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Móng Cái

460

90

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình và bổ sung lưu lượng

785

1427.1117.B

Quảng Ninh

Điện Biên

Bãi Cháy

Tủa Chùa

BX Tủa Chùa - ĐT140 - Huổi Lóng - QL6 - Tuần Giáo - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc, Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Bãi Cháy

575

90

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình B

786

1427.1211.A

Quảng Ninh

Điện Biên

Móng Cái

TP Điện Biên Phủ

BX Móng Cái - QL18 - QL10 - Ngã 3 Quán Toan - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ

825

180

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung lưu lượng từ 60 lên 180 chuyến/tháng

1427.1211.B

Quảng Ninh

Điện Biên

Móng Cái

TP Điện Biên Phủ

BX Móng Cái - Cao tốc Vân Đồn Móng Cái - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - Cầu Thanh trì - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ

860

120

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

790

1427.1330.A

Quảng Ninh

Điện Biên

Cái Rồng

Mường Luân

BX Mường Luân - QL12 - TT Sông Mã - QL4G - QL6 - Đường Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Big C - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Cái Rồng

630

90

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình chạy xe và lưu lượng

809

1429.1213.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Móng Cái

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL18 - BX Móng Cái

340

600

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Giảm 150 chuyến/tháng để chuyển sang hành trình B

1429.1213.B

Quảng Ninh

Hà Nội

Móng Cái

Mỹ Đình

BX Móng Cái - Cao tốc Vân Đồn Móng Cái - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

320

150

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung tuyến mới và lưu lượng từ hành trình A, không làm thay đổi lưu lượng đầu Mỹ Đình

901

1435.1417.B

Quảng Ninh

Ninh Bình

Trung tâm Cẩm Phả

Thị trấn Bình Minh

BX Thị trấn Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Nút giao Minh Khai - QL18 - BX Trung tâm Cẩm Phả

230

90

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình B

1031

1437.2819.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Đông Triều

Con Cuông

BX Đông Triều - QL18 - QL1A - QL7A - BX Con Cuông

430

120

Tuyến đang khai thác

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh mã số tuyến Nguồn tuyến: Quyết định số 542/QĐ- BGTVT.

1102

1477.1111.B

Quảng Ninh

Bình Định

Bãi Cháy

Quy Nhơn

BX Bãi Cháy - Cao tốc (Hạ Long, Hải Phòng) - Cao tốc (Hải Phòng, Hà Nội) - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Quy Nhơn

1200

90

Tuyến mới

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình B (Đã rà soát bị trùng tuyến đã có nên điều chỉnh lại mã số tuyến và số thứ tự toàn quốc

1140

1490.2711.B

Quảng Ninh

Hà Nam

Cẩm Hải

Trung tâm Hà Nam

BX Cẩm Hải - QL18 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - Nút giao Hưng Yên - QL39A - Hưng Yên - cầu Yên Lệnh - Hòa Mạc - QL38 - Đồng Văn - QL1 - BX Trung tâm Hà Nam

240

150

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

1231

1618.2524.A

Hải Phòng

Nam Định

Vĩnh Niệm

Ý Yên

BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu An Đồng - QL5 - Quán Toan - QL10 - QL38B - Thị trấn Lâm - BX Ý Yên

130

60

Tuyến đang khai thác

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh hành trình A và bổ sung lưu lượng hành trình A

1293

1623.2511.A

Hải Phòng

Hà Giang

Vĩnh Niệm

Phía Nam Hà Giang

BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lý Sơn - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Việt Trì - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

415

180

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung lưu lượng

1623.2511.B

Hải Phòng

Hà Giang

Vĩnh Niệm

Phía Nam Hà Giang

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Đường QL5 cũ - Hải Dương - QL37 - QL38 - QL391 - QL10 - BX Vĩnh Niệm

415

0

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

 

1623.2511.C

Hải Phòng

Hà Giang

Vĩnh Niệm

Phía Nam Hà Giang

BX Phía Nam Hà Giang -Tuyên Quang - QL2 - Sơn Dương (QL37) - Thái Nguyên (QL3 mới) - Phù Yên (QL3 mới) - Yên Phong (QL18) - Quế Võ (QL18) - Mạo Khê - Kinh Môn - Phú Thái - Nguyễn Văn Linh - BX Vĩnh Niệm

415

0

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

 

1623.2511.D

Hải Phòng

Hà Giang

Vĩnh Niệm

Phía Nam Hà Giang

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Đoan Hùng - Phù Ninh - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - Quế Võ - Sao Đỏ - QL17 - Nam Sách - Tiền Trung - QL5 - BX Vĩnh Niệm

415

0

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

 

1299

1624.1613.A

Hải Phòng

Lào Cai

Phía Bắc Hải Phòng

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL5 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

350

180

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình chi tiết

1304

1624.2513.A

Hải Phòng

Lào Cai

Vĩnh Niệm

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX Vĩnh Niệm - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

450

150

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình chi tiết, bổ sung lưu lượng từ 120 lên 150

1624.2513.B

Hải Phòng

Lào Cai

Vĩnh Niệm

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quán Toan - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

450

120

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung lưu lượng và điều chỉnh hành trình chi tiết

1305

1624.2514.F

Hải Phòng

Lào Cai

Vĩnh Niệm

Bắc Hà

BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quán Toan - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

395

60

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình F

1624.2514.E

Hải Phòng

Lào Cai

Vĩnh Niệm

Bắc Hà

BX Bắc Hà - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt (Bắc Thăng Long, Nội Bài) - QL5 - Quán Toan - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm

400

90

Tuyến đang khai thác

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT 1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Bổ sung hành trình mới, điều chỉnh hành trình trên địa bàn tỉnh Lào Cai

1308

1625.1712.B

Hải Phòng

Lai Châu

Đồ Sơn

Than Uyên

BX Than Uyên - QL32 - QL279 - IC16, Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Lý Sơn - Đường Nguyễn Văn Linh - QL5 - Quán Toan - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - ĐT351 - Cầu Kiến An - Đường Phan Đăng Lưu - Ngã 5 Kiến An - ĐT355 - ĐT353 - Đường Lý Thánh Tông - BX Đồ Sơn

420

60

Tuyến đang khai thác

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình B

1310

1625.2312.C

Hải Phòng

Lai Châu

Thượng Lý

Than Uyên

BX Than Uyên - QL32 - QL4D - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đại lộ Thăng Long - QL18 - Nút giao cầu vượt Khả Lễ - QL1 - Cao tốc Hà Nội Bắc Giang - Đường dẫn cầu Thanh Trì - QL5 - Đường Hùng Vương - BX Thượng Lý

500

30

Tuyến đang khai thác

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình C

1312

1625.2512.D

Hải Phòng

Lai Châu

Vĩnh Niệm

Than Uyên

BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quán Toan - QL5 - ĐT390D - QL37 - QL18 - QL1A - QL18 - Cao tốc Bắc Ninh Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D - QL32 - BX Than Uyên

436

30

Tuyến đang khai thác

7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình D

1319

1626.2511.A

Hải Phòng

Sơn La

Vĩnh Niệm

TP Sơn La

BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Ba La - QL21B - Cầu Yên Lệnh - QL39B - QL5 - Cầu An Đông - đường Nguyễn Văn Linh - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm

390

75

Tuyến đang khai thác

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Giảm 45 chuyến/tháng ở hành trình A để chuyển sang hành trình C

1626.2511.B

Hải Phòng

Sơn La

Vĩnh Niệm

TP Sơn La

BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Ba La - QL21B - Cầu Yên Lệnh - QL39 - QL5 - Quán Toan - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm

390

 

Tuyến đang khai thác

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Chia sẻ lưu lượng với hành trình A

1626.2511.C

Hải Phòng

Sơn La

Vĩnh Niệm

TP Sơn La

BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu An Đồng - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu - QL6 - BX Sơn La

390

60

Tuyến đang khai thác

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

 

1325

1627.1715.A

Hải Phòng

Điện Biên

Đồ Sơn

Mường Chà

BX Đồ Sơn - ĐT353 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - QL5 - Quán Gỏi - QL38 - QL17 - Phú Thị - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - QL12 - BX Mường Chà

670

30

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình, cự ly tuyến (đầu Hải Phòng) theo Quyết định số 1215/QĐ- BGTVT

1331

1627.2517.A

Hải Phòng

Điện Biên

Vĩnh Niệm

Tủa Chùa

BX Tủa Chùa - ĐT140 - Huổi Lóng - Minh Thắng - QL279 - Thị trấn Quỳnh Nhai - QL6B - Chiềng Pấc - QL6 - TP. Sơn La - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Quán Toan - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm

540

30

Tuyến đang khai thác

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh hành trình chạỵ xe và cự ly tuyến

1347

1628.2505.B

Hải Phòng

Hòa Bình

Vĩnh Niệm

Tân Lạc

BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Đường bao đê sông Đáy (Ninh Bình) - Cầu Gián Khẩu - ĐT477 - QL12B - BX Tân Lạc

200

30

Tuyến mới

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình B

1350

1628.2557.C

Hải Phòng

Hòa Bình

Vĩnh Niệm

Yên Thủy

BX Yên Thủy - QL12B - ĐT477 - QL1 - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm

165

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình C

1358

1629.1916.D

Hải Phòng

Hà Nội

Tiên Lãng

Yên Nghĩa

BX Tiên Lãng - TL354 - TL360 - QL10 - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - BX Yên Nghĩa

145

600

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 2548/QĐ- BGTVT

Bổ sung hành trình D theo Quyết định số 2548/QĐ- BGTVT (PL4)

1450

1636.2322.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Thượng Lý

Thị trấn Lang Chánh

BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - Cầu Nguyệt Viên - Theo phân luồng tránh TP Thanh Hoá - QL47 - Đường Hồ Chí Minh - QL15 - BX Thị trấn Lang Chánh

270

120

Tuyến đang khai thác

4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT

Điều chỉnh hành trình chi tiết

1462

1636.2514.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Vĩnh Niệm

Thị trấn Ngọc Lặc

BX Ngọc Lặc - Đường Hồ Chí Minh - QL217 - QL45 - Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - QL10 - QL18 - BX Vĩnh Niệm

260

180

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh lại hành trình cho phù hợp với phân luồng giao thông tránh TP Thanh Hoá

1636.2514.B

Hải Phòng

Thanh Hóa

Vĩnh Niệm

Thị trấn Ngọc Lặc

BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL1 - cầu Nguyệt Viên - Đại lộ Lê Lợi - Trần Phú - QL45 - QL217 - Đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Lặc

260

0

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Chia sẻ lưu lượng với hành trình A

1469

1636.2525.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Vĩnh Niệm

Thường Xuân

BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL1 - TP Thanh Hóa (theo phân lường của TP) - QL47 - BX Thường Xuân

220

90

Tuyến đang khai thác

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung lưu lượng, điều chỉnh mã số tuyến theo VB số 13270/BGTVT Tiếp tục Bổ sung lưu lượng từ 60 lên 90 c/tháng

1636.2525.B

Hải Phòng

Thanh Hóa

Vĩnh Niệm

Thường Xuân

BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL1 - TP Thanh Hóa (theo phân lường của TP) - QL47 - BX Thường Xuân

220

30

Tuyến đang khai thác

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh mã số tuyến (A thành B)

1636.2525.C

Hải Phòng

Thanh Hóa

Vĩnh Niệm

Thường Xuân

BX Thường Xuân - QL47 - ĐT514 - Thị trấn Triệu Sơn - QL47 - Thành phố Thanh Hoá (theo phân luồng của TP Thanh Hoá) - QL1A - QL10 - Đường Hoàng Quốc Việt - Đường Phan Đăng Lưu - Ngã 5 Kiến An - Đường Trần Nhân Tông - Đường Trường Chinh - Cầu Niệm - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm

220

28

Tuyến đang khai thác

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh mã số tuyến (B thành C)

1475

1637.1519.A

Hải Phòng

Nghệ An

Vĩnh Bảo

Con Cuông

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - BX Con Cuông

350

60

Tuyến đang khai thác

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh mã số tuyến. Nguồn tuyến: Quyết định số 542/QĐ- BGTVT

1524

1638.2311.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Thượng Lý

Hà Tĩnh

BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - BX Hà Tĩnh

400

240

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh lưu lượng và cự ly tuyến theo Quyết định số 317/QĐ- BGTVT

1604

1689.2311.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Thượng Lý

TP Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - Ngã tư Chợ Gạo - QL38B - Hải Dương - QL5 - BX Thượng Lý

115

150

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh lưu lượng theo Quyết định số 317/QĐ- BGTVT

1725

1724.1513.B

Thái Bình

Lào Cai

Huyện Thái Thụy

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL21 - QL1 - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

450

60

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình chi tiết

1761

1726.1782.D

Thái Bình

Sơn La

Quỳnh Côi

Mộc Châu

BX Quỳnh Côi - ĐT217 - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL1A - ĐT70 - QL6 - BX Mộc Châu

310

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình D

1771

1727.1513.A

Thái Bình

Điện Biên

Huyện Thái Thụy

Tuần Giáo

BX Huyện Thái Thụy - QL39 - TP Thái Bình - QL10 - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - Sơn La - QL6 - BX Tuần Giáo

470

30

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình

1803

1729.1517.A

Thái Bình

Hà Nội

Huyện Thái Thụy

Sơn Tây

BX Huyện Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

157

210

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh giảm 60 chuyến/tháng để chuyển sang hành trình B

1808

1729.1617.B

Thái Bình

Hà Nội

Huyện Đông Hưng

Sơn Tây

BX Đông Hưng - QL10 - QL39 - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL21B - ĐT76 - Đường Hồ Chí Minh - QL21 - BX Sơn Tây

145

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B và lưu lượng từ tuyến 1729.1517.A

2049

1824.1314.A

Nam Định

Lào Cai

Hải Hậu

Bắc Hà

BX Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ - Ninh Bình) - Đường vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

295

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến, bổ sung lưu lượng

2055

1824.1612.B

Nam Định

Lào Cai

Quất Lâm

Trung tâm Lào Cai

BX Quất Lâm - TL489B - QL37B - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - Đại lộ Thiên Trường - Liêm Tuyền - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Đường vành đai 3 trên cao - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai

400

75

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình và cự ly

2065

1824.2613.A

Nam Định

Lào Cai

Phía Nam TP Nam Định

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân - Đường Vành đai 3 - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - Đông Trù - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

420

45

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình chi tiết

2129

1829.1111.A

Nam Định

Hà Nội

Nam Định

Giáp Bát

BX Nam Định - Đ BOT - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Pháp Vân - Đ Giải Phóng - BX Giáp Bát

87

1740

Tuyến đang khai thác

7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT

Chuyển 60 chuyến/tháng sang BX Quỹ Nhất, không làm thay đổi lưu lượng đầu Giáp Bát

2142

1829.1512.A

Nam Định

Hà Nội

Thịnh Long

Gia Lâm

BX Thịnh Long - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL10 - đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm

170

90

Tuyến đang khai thác

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh tăng 30 chuyến/tháng (từ 60 lên 90 chuyến/tháng)

2147

1829.1711.A

Nam Định

Hà Nội

Quỹ Nhất

Giáp Bát

BX Quỹ Nhất - Đ Chợ Gạo - TL490C - Đ Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Pháp Vân - Cầu Giẽ - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát

135

360

Tuyến đang khai thác

7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung 60 chuyến/tháng từ BX Nam Định, không làm thay đổi tổng lưu lượng đầu Giáp Bát

2161

1829.2312.A

Nam Định

Hà Nội

Xuân Trường

Gia Lâm

BXK Xuân Trường - TL489 - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm

130

90

Tuyến đang khai thác

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh giảm 30 chuyến/tháng (từ 120 xuống 90 chuyến/tháng)

2281

1848.1316.B

Nam Định

Đắk Nông

Hải Hậu

Quảng Khê

BX Quảng Khê - QL28 - Đường HCM - QL26 - QL29 - QL1 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu

1360

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

2284

1848.1414.A

Nam Định

Đắk Nông

Giao Thủy

Huyện Krông Nô

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - BX Krông Nô

1302

53

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28; Điều chỉnh cự ly tuyến

2287

1848.1614.A

Nam Định

Đắk Nông

Quất Lâm

Huyện Krông Nô

BX Quất Lâm - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - BX Krông Nô

1305

7

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình đo TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28; Điều chỉnh cự ly tuyến

2288

1848.1617.A

Nam Định

Đắk Nông

Quất Lâm

Quảng Sơn

BX Quất Lâm - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - BX Quảng Sơn

1300

15

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

2293

1848.2614.A

Nam Định

Đắk Nông

Phía Nam TP Nam Định

Huyện Krông Nô

BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL14B - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL28 - BX Krông Nô

1290

30

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

2295

1848.2617.A

Nam Định

Đắk Nông

Phía Nam TP Nam Định

Quảng Sơn

BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - BX Quảng Sơn

1340

30

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

2558

1929.1213.E

Phú Thọ

Hà Nội

Phú Thọ

Mỹ Đình

BX Phú Thọ - QL2D - Đường Hùng Vương - Nút IC9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

121

 

Tuyến đang khai thác

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh hành trình đoạn tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (đầu Hà Nội giữ nguyên như QĐ 927)

2560

1929.1313.A

Phú Thọ

Hà Nội

Thanh Sơn

Mỹ Đình

BX Thanh Sơn - ĐT316 - QL32 - Đường Hồ Tùng Mậu - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

100

570

Tuyến đang khai thác

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh giảm 30 chuyến/tháng (từ 600 xuống 570) để chuyển sang BX Tân Sơn, không làm thay đổi lưu lượng đầu bến xe Mỹ Đình

1929.1313.B

Phú Thọ

Hà Nội

Thanh Sơn

Mỹ Đình

BX Thanh Sơn - ĐT316 - ĐT317 - Cầu Đồng Quang - ĐT414 (Hà Nội) - ĐT87A (Đường Yên Bài) - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Cầu Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

92

0

Tuyến đang khai thác

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Chia sẻ lưu lượng với hành trình A

1929.1313.C

Phú Thọ

Hà Nội

Thanh Sơn

Mỹ Đình

BX Thanh Sơn - QL32A - Tề Lễ - ĐT315 - Quang Húc - Phương Thịnh - Tứ Mỹ - QL32C - QL32A - BX Mỹ Đình

100

0

Tuyến đang khai thác

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Chia sẻ lưu lượng với hành trình A

1929.1313.D

Phú Thọ

Hà Nội

Thanh Sơn

Mỹ Đình

BX Thanh Sơn - QL32A - Đường Hồ Tùng Mậu - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

100

0

Tuyến đang khai thác

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Chia sẻ lưu lượng với hành trình A

2563

1929.1512.A

Phú Thọ

Hà Nội

Ấm Thượng

Gia Lâm

BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT314C - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - QL3 - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

153

105

Tuyến đang khai thác

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Lưu lượng tăng từ 90 lên 135 chuyến/tháng theo VB số 11445/BGTVT- VT đã đồng ý, sau đó đề xuất giảm 30 chuyến/tháng để chuyển sang hành trình D (tuyến mới)

1929.1512.B

Phú Thọ

Hà Nội

Ấm Thượng

Gia Lâm

BX Ấm Thượng - Cầu Hạ Hòa - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

135

 

Tuyến đang khai thác

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Chia sẻ lưu lượng với hành trình A

1929.1512.C

Phú Thọ

Hà Nội

Ấm Thượng

Gia Lâm

BX Ấm Thượng - Cầu Hạ Hòa - QL32C - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - QL5 kéo dài - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

145

 

Tuyến đang khai thác

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Chia sẻ lưu lượng với hành trình A

1929.1512.D

Phú Thọ

Hà Nội

Ấm Thượng

Gia Lâm

BX Ấm Thượng - QL2D - Đường Hùng Vương - IC09 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - QL3 - Cầu Đuống - Đường Ngô Gia Tự - Đường Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

145

30

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình D và bổ sung 30 chuyến/tháng từ hành trình (A, B, C), không làm thay đổi lưu lượng đầu Mỹ Đình

2564

1929.1513.A

Phú Thọ

Hà Nội

Ấm Thượng

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - QL2 - BX Ấm Thượng

145

900

Tuyến đang khai thác

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Lưu lượng tăng từ 780 lên 900 chuyến/tháng (do nhận 120 chuyến/tháng từ BX Hiền Lương về BX Ấm Thượng); đồng thời bổ sung hành trình D, E, F và làm rõ đoạn hành trình trên địa bàn thành phố Hà Nội. Tổng lưu lượng tại BX Mỹ Đình giữ nguyên (không thay đổi)

1929.1513.B

Phú Thọ

Hà Nội

Ấm Thượng

Mỹ Đình

BX Ấm Thượng - QL2D - QL70B - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - IC8 - Cao tốc NBLC - (Hà Nội) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

150

 

Tuyến đang khai thác

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Chia sẻ lưu lượng với hành trình A

1929.1513.C

Phú Thọ

Hà Nội

Ấm Thượng

Mỹ Đình

BX Ấm Thượng - QL2D - QL70B - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - IC9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

145

 

Tuyến đang khai thác

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Chia sẻ lưu lượng với hành trình A

1929.1513.D

Phú Thọ

Phú Thọ

Ấm Thượng

Mỹ Đình

BX Ấm Thượng - Cầu Hạ Hòa - QL32C - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

135

 

Tuyến mới

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Chia sẻ lưu lượng với hành trình A

1929.1513.E

Phú Thọ

Phú Thọ

Ấm Thượng

Mỹ Đình

BX Ấm Thượng - Cầu Hạ Hòa - QL32C - Nút giao IC10 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC8 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

130

 

Tuyến mới

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Chia sẻ lưu lượng với hành trình A

1929.1513.F

Phú Thọ

Phú Thọ

Ấm Thượng

Mỹ Đình

BX Ấm Thượng - Cầu Hạ Hòa - QL32C - nút giao IC 10 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - (Hà Nội) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

130

 

Tuyến mới

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Chia sẻ lưu lượng với hành trình A

2573

1929.2113.A

Phú Thọ

Hà Nội

Tân Sơn

Mỹ Đình

BX Tân Sơn - QL32 - Đường Hồ Tùng Mậu - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

130

780

Tuyến đang khai thác

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung 30 chuyến/tháng từ BX Thanh Sơn (từ 750 lên 780), không làm thay đổi lưu lượng đầu bến xe Mỹ Đình

1929.2113.B

Phú Thọ

Hà Nội

Tân Sơn

Mỹ Đình

BX Tân Sơn - Đường huyện (đi qua Xóm Mỹ Thuận - Cầu Xóm Mới (Xã Mỹ Thuận) - ĐT316E - ĐT316C - QL32 - Đường Hồ Tùng Mậu - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

134

0

Tuyến mới

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Chia sẻ lưu lượng với hành trình A

2666

1948.1717.A

Phú Thọ

Đắk Nông

Cẩm Khê

Quảng Sơn

BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - QL2 - QL32 - BX Cẩm Khê

1495

30

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

2668

1948.2217.A

Phú Thọ

Đắk Nông

Mỹ Lung

Quảng Sơn

BX Mỹ Lung - QL70 - QL32 - QL2 - QL48 - QL1A - Đà Nẵng - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - BX Quảng Sơn

1600

240

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 và cự ly

1948.2217.B

Phú Thọ

Đắk Nông

Mỹ Lung

Quảng Sơn

BX Mỹ Lung - QL70 - QL32 - IC10 - QL2 - QL48 - QL1A - Đà Nẵng - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - BX Quảng Sơn

1650

240

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

2784

2024.1213.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Đại Từ

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Đường cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - BX Đại Từ

420

120

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình chi tiết

2785

2024.1214.B

Thái Nguyên

Lào Cai

Đại Từ

Bắc Hà

BX Đại Từ - QL37 - QL2 - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

250

210

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình chi tiết

2793

2024.1614.D

Thái Nguyên

Lào Cai

Trung tâm TP Thái Nguyên

Bắc Hà

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

330

120

Tuyến đang khai thác

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT 1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Bổ sung hành trình D, điều chỉnh hành trình trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2887

2035.1213.C

Thái Nguyên

Ninh Bình

Đại Từ

Nho Quan

BX Nho Quan - ĐT477 - QL1A - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì - QL5 - Cầu Đông Trù - QL3 - Nút giao Tân Lập - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - Đường tròn Tân Long - QL3 - QL37 - BX Đại Từ

215

120

Tuyến mới

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình C

3169

2123.1211.A

Yên Bái

Hà Giang

Lục Yên

Phía Nam Hà Giang

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vĩnh Tuy - Đồng Yên - BX Lục Yên

130

90

Tuyến đang khai thác

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Điều chỉnh bổ sung lưu lượng

3181

2124.1213.A

Yên Bái

Lào Cai

Lục Yên

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX Lục Yên - TL171 - QL70 - Đường Nguyễn Huệ - Cầu Cốc Lếu - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

170

120

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình chi tiết

3188

2124.1613.A

Yên Bái

Lào Cai

Nước Mát

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

190

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình chi tiết

3196

2124.1814.A

Yên Bái

Lào Cai

Mù Căng Chải

Bắc Hà

BX Mù Căng Chải - QL32 - QL279 - ĐT151 - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

183

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình chi tiết

3230

2129.1113.A

Yên Bái

Hà Nội

Yên Bái

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC12 - Đường Âu Cơ - QL37 - BX Yên Bái

150

1440

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến

3234

2129.1213.A

Yên Bái

Hà Nội

Lục Yên

Mỹ Đình

BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

240

270

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến

2129.1213.B

Yên Bái

Hà Nội

Lục Yên

Mỹ Đình

BX Lục Yên - TL171 - Phố Cáo - Ngã ba Vĩnh Tuy - QL2 - Nút Giao IC9 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

265

120

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B và lưu lượng mới

3236

2129.1313.A

Yên Bái

Hà Nội

Nghĩa Lộ

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL32 - BX Nghĩa Lộ

203

690

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình qua QL32

2129.1313.B

Yên Bái

Hà Nội

Nghĩa Lộ

Mỹ Đình

BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

216

120

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B và lưu lượng mới

3238

2129.1413.A

Yên Bái

Hà Nội

Mậu A

Mỹ Đình

BX Mậu A - TL163 - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

190

210

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến

3239

2129.1513.A

Yên Bái

Hà Nội

Hương Lý

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Hương Lý

200

0

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Cắt giảm 30 chuyến/tháng để chuyển sang BX Thác Bà - Mỹ Đình (lưu lượng BX Thác Bà sau điều chỉnh sẽ là 175 chuyến/tháng)

3240

2129.1613.A

Yên Bái

Hà Nội

Nước Mát

Mỹ Đình

BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

155

120

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến

3241

2129.1616.A

Yên Bái

Hà Nội

Nước Mát

Yên Nghĩa

BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Nút giao BigC) - Nút giao BigC - Đại lộ Thăng Long - Đường Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa

165

300

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến

3242

2129.1713.A

Yên Bái

Hà Nội

Thác Bà

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC9 - QL2 - BX Thác Bà

145

235

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình, cự ly và bổ sung lưu lượng từ 145 lên 205 chuyến/tháng và 30 chuyến từ tuyến 2129.1513.A

3318

2223.1116.A

Tuyên Quang

Hà Giang

TP Tuyên Quang

Đồng Văn

BX Đồng Văn - QL4C - Yên Minh - Quản Bạ - Quyết Tiến - QL4C - QL2 - TP Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Hàm Yên - BX Tuyên Quang

305

45

Tuyến đang khai thác

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Giảm lưu tượng từ 60 về 45 chuyến/tháng để chuyển 15 chuyến sang hành trình B

2223.1116.B

Tuyên Quang

Hà Giang

TP Tuyên Quang

Đồng Văn

BX Đồng Văn - QL4C - Yên Minh - Lao và Chải - Cán tỷ - Quản Bạ - Quyết Tiến - QL4C (đường Nguyễn Văn Linh) - QL2 (đường Nguyễn Trãi) - TP Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Hàm Yên - BX TP Tuyên Quang

282

15

Tuyến đang khai thác

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình B

3323

2223.1311.C

Tuyên Quang

Hà Giang

Huyện Na Hang

Phía Nam Hà Giang

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL279 - ĐT188 - Thị trấn Lăng Can (ĐT185) - Xã Khuôn Hà - Xã Thượng Lâm - ĐT185 - QL279 - QL2C - BX Huyện Na Hang

167

90

Tuyến đang khai thác

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình C

3345

2229.1113.A

Tuyên Quang

Hà Nội

TP Tuyên Quang

Mỹ Đình

BX Tuyên Quang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

165

300

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Làm rõ lưu lượng hành trình A, B. Lưu lượng chung tại VB 301/BGTVT- VT là 1980

2229.1113.B

Tuyên Quang

Hà Nội

TP Tuyên Quang

Mỹ Đình

BX Tuyên Quang - QL2 - Phù Ninh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

165

1680

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Làm rõ lưu lượng hành trình A, B. Lưu lượng chung tại Vb 301/BGTVT- VT là 1980

3472

2299.1211.E

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Huyện Chiêm Hóa

Bắc Ninh

BX Huyện Chiêm Hóa - QL3B - QL2 - Đường tránh TP Tuyên Quang - Cầu An Hòa - QL37 - QL2C - ĐT302 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai (Nút giao IC3) - QL18 - QL1 - Cầu Bồ Sơn - Đường Nguyễn Trãi - BX Bắc Ninh

211

90

Tuyến đang khai thác

7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình E

3483

2324.1113.A

Hà Giang

Lào Cai

Phía Nam Hà Giang

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - QL279 - QL70 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

250

150

Tuyến đang khai thác

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Điều chỉnh bổ sung lưu lượng (tăng 90 chuyến/tháng) từ 60 lên 150 chuyến/tháng

3492

2328.1101.B

Hà Giang

Hòa Bình

Phía Nam Hà Giang

Trung tâm Hòa Bình

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL32 - ĐT419 - Đại lộ Thăng long - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình

400

90

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung thêm lưu lượng 60 chuyến/tháng

3495

2329.1113.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Mỹ Đình

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

320

430

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung 70 chuyến/tháng từ hành trình D và 60 chuyến/tháng từ hành trình C, không làm thay đổi lưu lượng đầu bến xe Mỹ Đình

2329.1113.C

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Mỹ Đình

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Cầu An Hòa - QL2C - TX Phúc Yên (Vĩnh Phúc) - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

320

90

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Cắt giảm 60 chuyến/tháng để chuyển sang hành trình A

2329.1113.D

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Mỹ Đình

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

320

30

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Giảm 70 chuyến/tháng để chuyển sang hành trình A

2329.1113.B

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Mỹ Đình

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Đoan Hùng - Phù Ninh (Phú Thọ) - Cao tốc (Lào Cai Nội Bài) - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

294

390

Tuyến đang khai thác

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Điều chỉnh cự ly tuyến (từ 320 về 294 km)

3499

2329.1512.A

Hà Giang

Hà Nội

Bắc Quang

Gia Lâm

BX Gia Lâm - Nguyễn Văn Cừ - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - QL2A - QL2 - BX Bắc Quang

255

90

Tuyến đang khai thác

4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung lưu lượng tăng 60 chuyến/tháng (từ 30 lên 90 chuyến/tháng)

3504

2334.1119.B

Hà Giang

Hải Dương

Phía Nam Hà Giang

Thanh Hà

BX Thanh Hà - ĐT390 - Cầu Quang Thanh - ĐT304 - QL10 - Ngã ba Quý Cao - ĐT391 - TT Tứ Kỳ - ĐT391 - Đường Thanh Niên kéo dài - Cầu vượt Tây Phú Lương - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC8 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

410

60

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

2334.1119.C

Hà Giang

Hải Dương

Phía Nam Hà Giang

Thanh Hà

BX Thanh Hà - ĐT390 - Cầu Quang Thanh - ĐT304 - QL10 - Ngã ba Quý Cao - ĐT391 - QL37 - Cầu Me - ĐT396 - ĐT392 - QL38B - TT Gia Lộc - Ngã tư Hải Tân - Đường Thanh Niên kéo dài - Cầu vượt Tây Phú Lương - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC8 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

440

60

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình C

3553

2389.1111.A

Hà Giang

Hưng Yên

Phía Nam Hà Giang

TP Hưng Yên

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên

390

60

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung lưu lượng

3565

2399.1212.A

Hà Giang

Bắc Ninh

Xín Mần

Quế Võ

BX Xín Mần - Hoàng Su Phì - Tân Quang - Bắc Quang - QL2 - Bắc Thăng Long - Đông Anh - QL18 (Nội Bài - Bắc Ninh) - Cầu Khả Lễ - QL1 - Cầu Đại Phúc - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - BX Quế Võ

355

60

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh lại hành trình

3567

2425.1211.B

Lào Cai

Lai Châu

Trung tâm Lào Cai

Lai Châu

BX Trung tâm Lào Cai - Đường Bình Minh - QL4E - ĐT151 - QL279 - QL32 - QL4D - BX Lai Châu

201

1200

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình và cự ly

3577

2426.1382.A

Lào Cai

Sơn La

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

Mộc Châu

BX Mộc Châu - QL6 - ĐT110 - QL279D - QL279 - QL32 - QL4D - BX kết hợp với bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

308

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh tên bến xe

3586

2429.1213.A

Lào Cai

Hà Nội

Trung tâm Lào Cai

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai

275

1050

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình, cự ly và bổ sung 180 chuyến/tháng cho phù hợp với hiện trạng đang khai thác

3590

2429.1313.A

Lào Cai

Hà Nội

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

315

1050

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Bổ sung lưu lượng 930 chuyến/tháng, điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

3593

2429.1413.A

Lào Cai

Hà Nội

Bắc Hà

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - nút giao IC8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

290

240

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Bổ sung lưu lượng 210 chuyến/tháng, điều chỉnh hành trình và cự ly trên địa bàn tỉnh Lào Cai

3595

2429.1513.B

Lào Cai

Hà Nội

Văn Bàn

Mỹ Đình

BX Văn Bàn - QL279 - Nút giao IC16 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

240

180

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh cự ly và bổ sung 90 chuyến/tháng

3597

2429.1713.A

Lào Cai

Hà Nội

Mường Khương

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC19 - QL4D - Đường Hoàng Liên - Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - Đường Nguyễn Huệ - QL70 - QL4D - QL4 - BX Mường Khương

335

90

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Bổ sung lưu lượng 60 chuyến/tháng, điều chỉnh hành trình chạy xe và cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

3599

2429.2013.A

Lào Cai

Hà Nội

Bảo Yên

Mỹ Đình

BX Bảo Yên - QL70 - Nút giao IC12 - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Nút giao IC12 (IC8) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

250

180

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung lưu lượng 90 chuyến/tháng

3601

2434.1212.E

Lào Cai

Hải Dương

Trung tâm Lào Cai

Hải Tân

BX Hải Tân - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - Cầu vượt Tây Phú Lương - QL5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai

335

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình E

3607

2434.1315.A

Lào Cai

Hải Dương

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

Bến Trại

BX Bến Trại - QL5 - QL3 - QL18 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

400

270

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình chi tiết

3623

2435.1319.A

Lào Cai

Ninh Bình

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1A - Đường vành đai 3 - Đường dẫn cầu Thanh Trì - ĐNguyễn Văn Linh - Cầu vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Bắc Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

413

120

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình chi tiết

3629

2436.1305.A

Lào Cai

Thanh Hóa

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

Phía Bắc TP Thanh Hóa

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa

550

120

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình chi tiết

3638

2437.1225.A

Lào Cai

Nghệ An

Trung tâm Lào Cai

Phía Bắc TP Vinh

BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Lý Sơn - cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - QL1A - BX Phía Bắc TP Vinh

580

60

Tuyến đang khai thác

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh lại tên bến xe trong hành trình cho phù hợp với BX nơi đến

3642

2437.1325.A

Lào Cai

Nghệ An

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

Phía Bắc TP Vinh

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL1A - BX Phía Bắc TP Vinh

610

180

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình chi tiết

3672

2488.1313.A

Lào Cai

Vĩnh Phúc

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

Yên Lạc

BX Yên Lạc - Đường Lam Sơn - TP Vĩnh Yên - QL2 - QL2B - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

290

60

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình chi tiết

3678

2490.1311.A

Lào Cai

Hà Nam

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - Đồng Văn - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

400

120

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình chi tiết

3679

2490.1312.A

Lào Cai

Hà Nam

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - Đập Phúc - Hòa Mạc - Vực Vòng - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

420

150

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình chi tiết

3687

2498.1321.A

Lào Cai

Bắc Giang

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT292 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh trì - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

380

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình chi tiết

3693

2499.1311.A

Lào Cai

Bắc Ninh

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

Bắc Ninh

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL18 - QL1A - BX Bắc Ninh

335

120

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình chi tiết

3715

2529.1113.A

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - Đại lộ Thăng Long - TP Sơn Tây - QL32 - QL4D - BX TP Lai Châu

450

240

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh lưu lượng của hành trình A và B (đổi cho nhau)

2529.1113.B

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

Mỹ Đình

BX Lai Châu - QL4D - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

400

450

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Không làm thay đổi tổng lưu lượng của hai hành trình tại BX Mỹ Đình

3718

2529.1213.A

Lai Châu

Hà Nội

Than Uyên

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL279 - QL32 - BX Than Uyên

350

120

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

 

2529.1213.B

Lai Châu

Hà Nội

Than Uyên

Mỹ Đình

BX Than Uyên - QL32 - QL4D - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

450

210

Tuyến đang khai thác

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT 2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Tăng từ 0 lên 60 chuyến/tháng theo VB số 11445/BGTVT- VT của Bộ, tại Văn bản số 2398/BGTVT- VT của Bộ là 120 chuyến/tháng. Tiếp tục đề xuất bổ sung 90 chuyến/tháng (Từ 120 lên 210) tại VB lần này

2529.1213.C

Lai Châu

Hà Nội

Than Uyên

Mỹ Đình

BX Than Uyên - QL32 - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Cổ Tiết - Trung Hà - Sơn Tây - QL32 - Đường Hồ Tùng Mậu - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

430

90

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung 30 chuyến/tháng đang khai thác

2529.1213.D

Lai Châu

Hà Nội

Than Uyên

Mỹ Đình

BX Than Uyên - QL32 - QL37 - TP Yên Bái - TL172 nối IC12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

330

30

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

 

3719

2529.1313.A

Lai Châu

Hà Nội

Huyện Nậm Nhùn

Mỹ Đình

BX Huyện Nậm Nhùn - Mường So - QL100 - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn từ Cầu Thăng Long - Nút giao Cầu Vượt Mai Dịch) - Cầu Vượt Mai Dịch - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

530

30

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình

3730

2536.1105.C

Lai Châu

Thanh Hóa

Lai Châu

Phía Bắc TP Thanh Hóa

BX Lai Châu - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC10 - QL32 - Vòng xuyến Vĩnh Thịnh (Sơn Tây) - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Nút giao Big C - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Pháp Vân) - Pháp Vân, Cầu Rẽ - QL1A - QL12B - Ngã ba Lai Thành - QL10 - Nga Sơn - Cầu Hoàng Long - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa

550

60

Tuyến mới

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình C và lưu lượng 60 chuyến/tháng của hành trình C

3747

2548.1116.B

Lai Châu

Đắk Nông

Lai Châu

Quảng Khê

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - QL16 - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - QL6 - Tuần Giáo -QL279 - TP. Điện Biên Phủ - QL12 - BX Lai Châu

1976

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

3778

2629.1113.A

Sơn La

Hà Nội

TP Sơn La

Mỹ Đình

BX Sơn La - QL6 - TP Hòa Bình - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

300

660

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung 30 chuyến/tháng từ Bến xe Phù Yên đi Bến xe Mỹ Đình (không làm thay đổi lưu lượng đầu BX Mỹ Đình)

3791

2629.8213.A

Sơn La

Hà Nội

Mộc Châu

Mỹ Đình

BX Mộc Châu - QL6 - TP Hòa Bình - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

200

90

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung 30 chuyến/tháng từ Bến xe Phù Yên đi Bến xe Mỹ Đình (không làm thay đổi lưu lượng đầu BX Mỹ Đình)

3793

2629.9313.A

Sơn La

Hà Nội

Phù Yên

Mỹ Đình

BX Phù Yên - QL37 - QL32 - Thanh Sơn - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

168

0

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh giảm 30 chuyến/tháng để chuyển sang tuyến Mộc Châu - Mỹ Đình, giảm tiếp 30 chuyến/tháng để chuyển sang tuyến Sơn La - Mỹ Đình

3809

2634.5511.A

Sơn La

Hải Dương

Sốp Cộp

Hải Dương

BX Hải Dương - Quán Thánh - An Định - Trần Hưng Đạo - Thanh Niên - QL37 - QL38B - QL39 - QL5 - QL38 - QL18 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Hồ Tùng Mậu - QL32 - QL21A - QL6 - Cò Nòi - QL37 kéo dài - Nà ớt - QL4G - BX Sốp Cộp

460

60

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình

2634.5511.B

Sơn La

Hải Dương

Sốp Cộp

Hải Dương

BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - Cò Nòi - QL37 kéo dài - Nà ớt - 4G - BX Sốp Cộp

460

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình

3815

2634.9315.B

Sơn La

Hải Dương

Phù Yên

Bến Trại

BX Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - Tân Sơn - Thanh Sơn - ĐT316 - ĐT317 - Đường dẫn cầu Đông Quang - ĐT414 - Tản Lĩnh - ĐT84 - Làng văn hóa các dân tộc - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Cầu Thanh trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL38 - ĐT392B - BX Bến Trại

250

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

3891

2689.5511.A

Sơn La

Hưng Yên

Sốp Cộp

TP Hưng Yên

BX Sốp Cộp - QL4G - Nà Ớt - QL37 kéo dài - Cò Nòi - QL6 - Hòa Bình - Hà Nội (Đường Lê Trọng Tấn - Đại lộ Thăng Long) - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên

500

120

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình

3892

2689.5516.A

Sơn La

Hưng Yên

Sốp Cộp

La Tiến

BX Sốp Cộp - QL4G - Nà Ớt - QL37 kéo dài - Cò Nòi - QL6 - Hà Nội (Đường Lê Trọng Tấn - Đường Ngọc Hồi) - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - Chợ Gạo - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến

500

120

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình

2689.5516.B

Sơn La

Hưng Yên

Sốp Cộp

La Tiến

BX Sốp Cộp - QL4G - Nà Ớt - QL37 kéo dài - Cò Nòi - QL6 - Hòa Bình - Thị trấn Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - Cầu Treo - ĐT376 - Thị trấn Vương - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến

500

120

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình

3925

2699.3012.B

Sơn La

Bắc Ninh

Quỳnh Nhai

Quế Võ

BX Quế Võ - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - Cầu Đại Phúc - Cầu Khả Lễ - QL18 - QL2 - TL310 - Nút giao IC4 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC12 - QL37 - QL32 - QL279 - BX Quỳnh Nhai

450

60

Tuyến mới

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình B (Đã rà soát bị trùng tuyến đã có nên điều chỉnh lại mã số tuyến và số thứ tự toàn quốc

3936

2729.1116.A

Điện Biên

Hà Nội

Điện Biên Phủ

Yên Nghĩa

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - BX Yên Nghĩa

480

450

Tuyến đang khai thác

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh lại lưu lượng theo QĐ số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017

3946

2729.1716.A

Điện Biên

Hà Nội

Tủa Chùa

Yên Nghĩa

BX Tủa Chùa - Ngã 3 Huổi Lực - ĐT144 - QL6 - Huổi Lóng - Tuần Giáo - QL6 - BX Yên Nghĩa

420

60

Tuyến đang khai thác

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh hành trình chạy xe

4000

2798.1611.A

Điện Biên

Bắc Giang

Mường Nhé

Bắc Giang

BX Mường Nhé - QL4H - Mường Chà - QL12 - Thị xã Mường Lay - Phong Thổ - QL4D - TP Lai Châu - QL4D - Đường cao tốc Nội Bài Lào Cai - IC8 - QL2 - QL2A - QL18 - QL1A - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

670

30

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình chạy xe

4001

2798.3011.B

Điện Biên

Bắc Giang

Mường Luân

Bắc Giang

BX Mường Luân - QL12 - Ngã ba Pom Lót - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - TP Hòa Bình - QL6 - ĐT70A - Văn Điển - QL1A - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1A - ĐT179 - TX Từ Sơn - Đường Trần Phú - Đường Minh Khai - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

590

30

Tuyến đang khai thác

7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh hành trình chạy xe và cự ly tuyến

4033

2834.0419.B

Hòa Bình

Hải Dương

Mai Châu

Thanh Hà

BX Mai Châu - QL15 - QL6 - Đường Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Phố Nối - TP. Hải Dương - BX Thanh Hà

185

30

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

4094

2861.5711.B

Hòa Bình

Bình Dương

Yên Thủy

Bình Dương

BX Yên Thủy - QL12B - ĐT477 - QL1 - TP Đà Nẵng - QL14B - QL14 - Đường Hồ Chí Minh - Chơn Thành - QL13 - Đường 30/4 - BX Bình Dương

1800

10

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

4130

2899.0412.D

Hòa Bình

Bắc Ninh

Mai Châu

Quế Võ

BX Mai Châu - QL15 - Ngã Ba Tòng Đậu - QL6 - Xã Phú Cường - QL6 - TP. Hòa Bình - Đường Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành Đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - Cầu Đại Phúc - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - BX Quế Võ

135

30

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình

4201

2936.1103.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Huyện Hoằng Hóa

BX Hoằng Hóa - QL1 (Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp vân) - BX Giáp Bát

140

240

Tuyến đang khai thác

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung 30 chuyến/tháng từ BX Huyên Hồng, không làm thay đổi lưu lượng đầu bến xe Giáp Bát

4210

2936.1112.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Huyên Hồng

BX Huyên Hồng - QL47 - Nút giao QL47 với đường vành đai phía Tây - Ngã ba Đình Hương - Nút giao cầu vượt Nguyễn Chí Thanh - Ngã tư BigC - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - BX Giáp Bát

186

300

Tuyến đang khai thác

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Giảm 30 chuyến/tháng để chuyển về BX Hoằng Hóa, không làm thay đổi lưu lượng đầu bến xe Giáp Bát Điều chỉnh lại hành trình cho phù hợp với phân luồng giao thông tránh TP Thanh Hóa

4228

2936.1505.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Phía Bắc TP Thanh Hóa

BX Phía Bắc Thanh Hóa - Cầu Hoàng Long - Cầu Tào - QL1A - Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

150

900

Tuyến đang khai thác

4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT

Điều chỉnh giảm từ 1.200 xuống 900 chuyến/tháng (giảm 300 chuyến/tháng) để chuyển sang tuyến bến xe Huyên Hồng - Nước Ngầm (Hành trình B)

2936.1505.B

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Phía Bắc TP Thanh Hóa

BX Phía Bắc Thanh Hóa - Cầu Hoàng Long - Cầu Tào - QL1A - Ninh Bình - Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

150

0

Tuyến đang khai thác

4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT

 

4234

2936.1512.B

Hà Nội

Thanh Hóa

Nước Ngầm

Huyên Hồng

BX Huyên Hồng - QL47C - Ngã tư Dân Lực - QL47 - Nút giao QL47 với đường vành đai phía Tây - Ngã 3 Đình Hương - Nút giao cầu vượt Nguyễn Chí Thanh - Ngã 4 BigC - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

187

300

Tuyến đang khai thác

4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình B và lưu lượng từ Bến xe Phía Bắc TP Thanh Hoá (tổng số chuyến xe tại đầu BX Nước Ngầm không thay đổi)

4245

2936.1606.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Phía Nam TP Thanh Hóa

BX Phía Nam TP Thanh Hóa - Quảng Thịnh - QL1 Đường tránh TP - BX Yên Nghĩa

163

180

Tuyến đang khai thác

4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT

Điều chỉnh giảm lưu lượng 60 chuyến/tháng để chuyển sang tuyến BX Nông Cống - BX Yên Nghĩa

4298

2938.1511.D

Hà Nội

Hà Tĩnh

Nước Ngầm

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL1 - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL15B - ĐT547 - Cầu Cửa Hội - QL46 - QL1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

380

450

Tuyến đang khai thác

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình D và lưu lượng

4392

2988.1312.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Vĩnh Tường

BX Mỹ Đình - QL32 - QL2 - BX Vĩnh Tường

56

180

Tuyến đang khai thác

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Giảm lưu lượng 60 chuyến/tháng (từ 300 về 240 để chuyển sang BX Than Uyên hành trình B theo VB số 11445/GTVT- VT của Bộ) Giảm tiếp 60 chuyến/tháng (từ 240 xuống 180 để chuyển sang hành trình C tuyến Bảo Lâm - Mỹ Đình (1129.2113.C)

4538

3448.1112.A

Hải Dương

Đắk Nông

Hải Dương

Huyện Đắk R'Lấp

BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - Đường 62m - Thị trấn Gia Lộc - QL38B - QL38 - Cao tốc cầu Giẽ Ninh Bình - QL1 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT686 - ĐT681 - Đường Hồ Chí Minh - BX Đắk R’Lấp

90

240

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình và lưu lượng

4728

3548.1217.A

Ninh Bình

Đắk Nông

Kim Sơn

Quảng Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1A - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - QL28 - BX Quảng Sơn

1283

15

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

4735

3548.1717.A

Ninh Bình

Đắk Nông

Thị trấn Bình Minh

Quảng Sơn

BX Thị trấn Bình Minh - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - QL1A - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - QL28 - BX Quảng Sơn

1283

15

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

4737

3548.1817.A

Ninh Bình

Đắk Nông

Lai Thành

Quảng Sơn

BX Lai Thành - QL1 - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - BX Quảng Sơn

1283

30

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

4988

3648.1416.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Thị trấn Ngọc Lặc

Quảng Khê

BX Ngọc Lặc - Đường Hồ Chí Minh - QL47 - Thành phố Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 (TP Gia Nghĩa) - QL28 - BX Quảng Khê

1340

30

Tuyến đang khai thác

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh hành trình chi tiết

4996

3648.2114.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Cửa Đạt

Huyện Krông Nô

BX Krông Nô - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - Đường Hồ Chí Minh - QL47 - ĐT519 - BX Cửa Đạt

1268

15

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

5154

3699.2312.B

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Quan Hóa

Quế Võ

BX Quế Võ - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - Cầu Đại Phúc - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hòa Lạc, Hòa Bình) - QL6 - QL15 - BX Quan Hóa

300

90

Tuyến mới

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình B

5215

3743.2111.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Quỳ Hợp

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL46 - QL15A - Đường Hồ Chí Minh - QL48 - QL48C - BX Quỳ Hợp

560

240

Tuyến đang khai thác

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với QĐ 135

5777

3861.1411.A

Hà Tĩnh

Bình Dương

Hương Khê

Bình Dương

BX Bình Dương - QL13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - QL12A - QL15 - BX Hương Khê

1450

30

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung tuyến mới

5841

4348.1115.B

Đà Nẵng

Đắk Nông

Trung tâm Đà Nẵng

Huyện Cư Jút

BX Cư Jút - Đường Hồ Chí Minh - QL26 - QL29 - QL19C - QL1 - Đường Trường Chinh - Cầu Vượt Ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

600

120

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

5890

4368.1113.A

Đà Nẵng

Kiên Giang

Trung tâm Đà Nẵng

Hà Tiên

BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu Vượt Ngã Ba Huế - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

1300

240

Tuyến mới

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh tăng lưu lượng

5994

4392.1122.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Tiên Phước

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Ngã Ba Kỳ Lý - DT615 - BX Tiên Phước

100

400

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

 

4392.1122.B

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Tiên Phước

BX Trung tâm Đà Nẵng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - QL1A - Thị trấn Phú Tịnh - Xã Tiên Phong - Xã Tiên Mỹ - ĐH1 - BX Tiên Phước

100

 

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

 

4392.1122.C

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Tiên Phước

BX Trung tâm Đà Nẵng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - QL1A - Thị trấn Hà Lam - QL14E - ĐT614 - BX Tiên Phước

100

 

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

 

4392.1122.D

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Tiên Phước

BX Tiên Phước - QL40 - QL1A - Trường Chinh - Nút giao thông ngã ba Huế - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

100

 

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 135/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình theo Quyết định số 135/QĐ- BGTVT

4392.1122.Đ

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Tiên Phước

BX Tiên Phước - QL40 - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng

100

300

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình Đ

6030

4748.1214.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

TP. Buôn Ma Thuột

Huyện Krông Nô

BX Krông Nô - QL28 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngô Gia tự - BX TP Buôn Ma Thuột

60

180

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28; Điều chỉnh cự ly tuyến

6037

4748.1417.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Ea Kar

Quảng Sơn

BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - QL26 - BX Ea Kar

145

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

6063

4748.2614.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Huyện Krông Nô

BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL28 - BX Krông Nô

50

30

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

6065

4748.2617.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Quảng Sơn

BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - BX Phía Nam Buôn Ma Thuột

90

240

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình và lưu lượng

6095

4750.1311.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Buôn Hồ

Miền Đông

BX Buôn Hồ - Đường Hồ Chí Minh - Đường tránh phía Tây TP. Buôn Ma Thuột - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

396

300

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Hành trình chạy xe và tăng lưu lượng

6461

4849.1911.B

Đắk Nông

Lâm Đồng

Đắk Song

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Đắk Song - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

230

120

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

6471

4850.1411.B

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Huyện Krông Nô

Miền Đông

BX Krông Nô - QL28 - Đường 23/3 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

320

120

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28; Điều chỉnh cự ly tuyến

6477

4850.1611.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Khê

Miền Đông

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

265

360

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh lưu lượng và cự ly tuyến

6480

4850.1711.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Sơn

Miền Đông

BX Quảng Sơn - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

264

180

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

6491

4860.1420.A

Đắk Nông

Đồng Nai

Huyện Krông Nô

Nam Cát Tiên

BX Nam Cát Tiên - Đường Tà Lài - QL20 - QL1A - QL13 - ĐT741 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Đường 23 tháng 3 - QL28 - BX Krông Nô

474

120

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

6497

4860.1718.B

Đắk Nông

Đồng Nai

Quảng Sơn

Bảo Bình

BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT747 - QL1K - QL1 - BX Bảo Bình

270

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

4860.1718.A

Đắk Nông

Đồng Nai

Quảng Sơn

Bảo Bình

BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT747 - QL1K - QL1 - BX Bảo Bình

270

30

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

6499

4860.1720.B

Đắk Nông

Đồng Nai

Quảng Sơn

Nam Cát Tiên

BX Nam Cát Tiên - Đ600A - Đường Tà Lài Núi Tượng - QL20 - ĐT721 - ĐT725 - QL28 - BX Quảng Sơn

295

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

6509

4866.1715.A

Đắk Nông

Đồng Tháp

Quảng Sơn

Tân Hồng

BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng

500

60

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh tên bến xe trong hành trình

6529

4872.1412.A

Đắk Nông

Bà Rịa - Vũng Tàu

Huyện Krông Nô

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - Đường 3/2 - Đường Võ Nguyên Giáp - QL51 - QL1 - QL13 - ĐT741 - QL14 - QL28 - BX Krông Nô

455

60

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

6530

4872.1418.A

Đắk Nông

Bà Rịa - Vũng Tàu

Huyện Krông Nô

Long Điền

BX Long Điền - TL44 - Trường Chinh - QL51 - QL1 - QL13 - TL741 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL28 - BX Krông Nô

405

60

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

6531

4872.1420.A

Đắk Nông

Bà Rịa - Vũng Tàu

Huyện Krông Nô

Xuyên Mộc

BX Krông Nô - QL28 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - ĐT741 - ĐT747 - ĐT743 - QL1 - ĐT765 - QL55 - BX Xuyên Mộc

455

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

6619

4884.1717.B

Đắk Nông

Trà Vinh

Quảng Sơn

Trà Cú

BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - QL13 - QL1 - Cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Cú

370

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

4884.1717.A

Đắk Nông

Trà Vinh

Quảng Sơn

Trà Cú

BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Cú

477

60

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

6628

4886.1516.B

Đắk Nông

Bình Thuận

Huyện Cư Jút

La Gi

BX Cư Jút - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT747 - ĐT747A - Đường Bùi Hữu Nghĩa -QL51 - Đường Mỹ Xuân Ngãi Giao - Ngãi Giao Hòa Bình - ĐT328 - QL55 - BX La Gi

445

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

6633

4892.1413.A

Đắk Nông

Quảng Nam

Huyện Krông Nô

Nam Phước

BX Krông Nô - QL28 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL19 - QL1 - BX Nam Phước

645

45

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28

6637

4893.1414.B

Đắk Nông

Bình Phước

Huyện Krông Nô

Bù Đốp

BX Krông Nô - QL28 - Đường 23/3 (thuộc TP. Gia Nghĩa) - Đường Hồ Chí Minh - ĐT759 - ĐT759B - BX Bù Đốp

240

90

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

6716

4966.1115.C

Lâm Đồng

Đồng Tháp

Liên tỉnh Đà Lạt

Tân Hồng

BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - QL1A - QL55 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

585

30

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình C

6749

4972.1112.B

Lâm Đồng

Bà Rịa - Vũng Tàu

Liên tỉnh Đà Lạt

Vũng Tàu

BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - QL1A - ĐT769 - QL51 - BX Vũng Tàu

335

240

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh tăng lưu lượng từ 60 lên 240

6805

4981.1115.B

Lâm Đồng

Gia Lai

Liên tỉnh Đà Lạt

KBang

BX KBang - ĐT669 - QL19 - QL1 - QL27C - Đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường 3/4 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

460

30

Tuyến đang khai thác

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình B

6830

4986.1116.D

Lâm Đồng

Bình Thuận

Liên tỉnh Đà Lạt

La Gi

BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - Phú Túc - Suối Nho - QL1 - Suối Cát - Sông Ray - Bà Tô - Xuyên Mộc - QL55 - Bình Châu - Tân Thắng - BX La Gi

340

90

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình D

6914

5066.1211.C

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Tháp

Miền Tây

Cao Lãnh

BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - Cao tốc Mỹ Thuận Trung Lương - QL30 - BX Cao Lãnh

132

1800

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình C

6929

5067.1211.C

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Long Xuyên

BX Long Xuyên - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Lý Thái Tổ - Phà An Hòa - ĐT942 - ĐT848 - Se Đéc - QL80 - Quám cơm Tám Ri - Cao tốc Trung Lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

196

1740

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình

5067.1211.D

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Long Xuyên

BX Long Xuyên - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - QL91 - cầu Vàm Cống - QL80 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung Lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

196

1740

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình

6930

5067.1212.C

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Châu Đốc

BX Châu Đốc - Đ.Tôn Đức Thắng - QL91 - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Hùng Vương - Đ.Lý Thái Tổ - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Lý Thái Tổ - Phà An Hòa - ĐT942 - ĐT848 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung Lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

250

2970

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình

5067.1212.D

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Châu Đốc

BX Châu Đốc - Đ.Tôn Đức Thắng - QL91 - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - QL91 - Cầu Vàm Cống - QL80 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung Lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

250

1485

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình

6934

5067.1218.E

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Tịnh Biên

BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc TP. Hồ Chí Minh Trung Lương - QL1 - QL80 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT941 - ĐT948 - QL91 - BX Tịnh Biên

180

180

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình E

5067.1218.C

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Tịnh Biên

BX Tịnh Biên - QL91 - Đường tránh QL91 - Đ.Tôn Đức Thắng - QL91 - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Hùng Vương - Đ.Lý Thái Tổ - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Lý Thái Tổ - Phà An Hòa - ĐT942 - ĐT848 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

278

600

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình C

5067.1218.D

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Tịnh Biên

BX Tịnh Biên - QL91 - Đường tránh QL91 - Đ.Tôn Đức Thắng - BX Châu Đốc - Đ.Tôn Đức Thắng - QL91 - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - QL91 - Cầu Vàm Cống - QL80 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

278

240

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình D

6936

5067.1220.C

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Núi Sập

BX Núi Sập - ĐT943 - Đ.Hà Hoàng Hổ - Đ.Ung Văn Khiêm - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Lý Thái Tổ - Phà An Hòa - ĐT942 - ĐT848 - Se Đéc - QL80 - Quám cơm Tám Ri - cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

232

150

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình

5067.1220.D

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Núi Sập

BX Núi Sập - ĐT943 - Đ.Hà Hoàng Hổ - Đ.Ung Văn Khiêm - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - QL91 - cầu Vàm Cống - QL80 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

232

150

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình

6939

5067.1227.D

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Óc Eo

BX Óc Eo - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - Đ.Hà Hoàng Hổ - Đ.Ung Văn Khiêm - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Lý Thái Tổ - Phà An Hòa - ĐT942 - ĐT848 - Se Đéc - QL80 - Quám cơm Tám Ri - cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

280

600

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình

5067.1227.E

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Óc Eo

BX Óc Eo - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - Đ.Hà Hoàng Hổ - Đ.Ung Văn Khiêm - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - QL91 - cầu Vàm Cống - QL80 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

280

300

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình

6940

5067.1228.C

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Khánh Bình

BX Khánh Bình - QL91C - Cầu Cồn Tiên - Đ.Thủ Khoa Nghĩa - Đ.Nguyễn Văn Thoại - Đ.Hoàng Diệu - Đ.Nguyễn Tri Phương - Đ.Tôn Đức Thắng - QL91 - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Hùng Vương - Đ.Lý Thái Tổ - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Lý Thái Tổ - Phà An Hòa - ĐT942 - ĐT848 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung Lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

285

390

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình

5067.1228.D

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Khánh Bình

BX Khánh Bình - QL91C - cầu Cồn Tiên - Đ.Thủ Khoa Nghĩa - Đ.Nguyễn Văn Thoại - Đ.Hoàng Diệu - Đ.Nguyễn Tri Phương - Đ.Tôn Đức Thắng - BX Châu Đốc - Đ.Tôn Đức Thắng - QL91 - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - QL91 - Cầu Vàm Cống - QL80 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

285

360

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình

6968

5070.1415.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An Sương

Đức Thành Vinh-TC

BX Đức Thành Vinh-TC - ĐT785 - Đường Trần Phú - Ngã ba Lâm Vồ - Đường Bời Lời (ĐT790) - Đường Điện Biên Phủ (ĐT799) - Cửa Hòa Viện - ĐT781 - Cầu K13 - ĐT784 - ĐT782 - Thị trấn Trảng Bàng - QL22 - BX An Sương

118

750

Tuyến đang khai thác

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Thay đổi BX đầu tỉnh Tây Ninh (từ Bến xe Huệ Nghĩa thành Bến xe Đức Thành Vinh-TC) theo Quyết định số 354/QĐ-SGTVT Ngày 29/12/2022 của Sở GTVT Tây Ninh

6976

5071.1211.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Miền Tây

Bến Tre

BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - Đường dẫn Bình Thuận - Chợ Đệm - Đường cao tốc TP Hồ Chí Minh - Trung Lương - ĐT878 - QL1 - Quốc 1ộ 60 - Quốc 1ộ 57B (ĐT883 cũ) - Đường Trần Văn Ơn (QL60 cũ) - QL60 - BX Bến Tre

95

2560

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Cập nhật lại hành trình tuyền

6994

5072.1412.B

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

An Sương

Vũng Tàu

BX An Sương - QL22 - QL1 - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

120

360

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

5072.1412.C

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

An Sương

Vũng Tàu

BX An Sương - QL22 - QL1 - QL51 - QL51C - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - BX Vũng Tàu

120

270

Tuyến đang khai thác

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình C

7072

5078.1117.A

TP. Hồ Chí Minh

Phú Yên

Miền Đông

Chí Thạnh

BX Miền Đông - QL13 - QL1 - BX Chí Thạnh

600

240

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh tăng lưu lượng

7073

5078.1118.A

TP. Hồ Chí Minh

Phú Yên

Miền Đông

Sông Cầu

BX Sông Cầu - QL1 - QL13 - BX Miền Đông

560

240

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh tăng lưu lượng

7074

5078.1119.A

TP. Hồ Chí Minh

Phú Yên

Miền Đông

La Hai

BX La Hai - ĐT641 - QL1 - QL13 - BX Miền Đông

602

240

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh tăng lưu lượng

7163

5086.1415.C

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

An Sương

Bắc Ruộng

BX An Sương - QL22 - QL1 - ĐT766 - ĐT720 (Gia An) - QL55 - ĐT717 - BX Bắc Ruộng

185

30

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình C

7333

6068.1211.A

Đồng Nai

Kiên Giang

Biên Hòa

Kiên Giang

BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL1A - QL1K - Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa

302

120

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh giảm lưu lượng

7340

6068.1415.A

Đồng Nai

Kiên Giang

Tân Phú

Gò Quao

BX Gò Quao - ĐT962 - QL61 - QL61C - QL1A - ĐT877 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - QL1A - XL Hà Nội - QL1A - QL20 - BX Tân Phú

329

120

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh giảm lưu lượng

7341

6068.1513.A

Đồng Nai

Kiên Giang

Xuân Lộc

Hà Tiên

BX Hà Tiên - QL80 - Ngã ba Vàm Rầy - ĐT970 - Túc Dụp - Cô Tô - ĐT15 - TT Tri Tôn - ĐT955B - TT Ba chúc - QLN1 - ĐT948 - ĐT941 - QL91 - QL80 - TP Sa Đéc - QL1A - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - Đường Nguyễn Văn Linh - Cao tốc Long Thành Dầu Giây - ĐT769 - Đường Trần Phú - Đường Hùng Vương (Đường 19) - Đường Phạm Văn Đồng - Đ25B - Đường Lê Duẩn - QL51 - Đường Đặng Văn Trơn - Đường Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - Đường Đồng Khởi - QL1A - ĐT766 - BX Xuân Lộc

555

120

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh giảm lưu lượng

7353

6068.5418.A

Đồng Nai

Kiên Giang

Phú Thạnh

Vĩnh Thuận

BX Phú Thạnh - ĐT769 - Đường 25B - QL51 - Ngã tư Vũng Tàu - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận

410

120

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh giảm lưu lượng

7389

6071.2714.A

Đồng Nai

Bến Tre

Phú Túc

Bình Đại

BX Phú Túc - QL20 - QL1A - QL60 - ĐT883 - BX Bình Đại

220

120

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chuyển từ BX Định Quán sang BX Phú Túc do BX Định Quán ngừng hoạt động

7397

6071.5412.A

Đồng Nai

Bến Tre

Phú Thạnh

Ba Tri

BX Ba Tri - QL57C - ĐT885 - Đường Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi - QL60 - QL1A - ĐT878 - Đường cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - Ngã 4 An Sương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Cầu Đồng Nai - Vòng xoay Ngã 4 Vũng Tàu - QL51 - Ngã 3 Nhơn Trạch - Đường 25B - ĐT769 - BX Phú Thạnh

200

60

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình tuyến

7421

6078.5413.B

Đồng Nai

Phú Yên

Phú Thạnh

Nam Tuy Hòa

BX Phú Thạnh - ĐT769 - Đ.25B - QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - QL13 - ĐT741 - QL14 - Đ.30/4 - Đ.Nguyễn Tất Thành - Đ.Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL19 - ĐT649 - QL29 - ĐT645 - QL1A - Đ.Nguyễn Văn Linh - BX Nam Tuy Hòa

550

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

7511

6093.2014.B

Đồng Nai

Bình Phước

Nam Cát Tiên

Bù Đốp

BX Nam Cát Tiên - Đường 600A - Đường Tà Lài Núi Tượng - QL20 - QL721 - Đường Sao Bộng Đăng Hà - QL14 - ĐT759 - ĐT759B - BX Bù Đốp

250

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

7516

6093.2314.B

Đồng Nai

Bình Phước

Sông Ray

Bù Đốp

BX Bù Đốp - ĐT759B - QL13 (Ngã 4 Bình Phước) - QL1A - Cầu Đồng Nai - Ngã 4 Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - QL1A - QL56 - ĐT764 - BX Sông Ray

250

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

7634

6167.1112.B

Bình Dương

An Giang

Bình Dương

Châu Đốc

BX Châu Đốc - QL91 - Long Xuyên - cầu Vàm Cống - cầu Cao Lãnh - QL30 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT846 - ĐT865 - ĐT868 - QL1 - Cao tốc Trung lương đi TP.Hồ Chí Minh - QL1 - QL13 - Đường 30/04 - BX Bình Dương

255

120

Tuyến đang khai thác

7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình B

7738

6171.2017.A

Bình Dương

Bến Tre

An Phú

Chợ Lách

BX Chợ Lách - QL57 - ĐT882 - QL60 - QL1A - Cầu vượt Sóng Thần - ĐL Độc lập - ĐT743 - Ngã tư 550 - ĐT743 - Ngã 6 An Phú - BX An Phú

145

120

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

 

7793

6178.1914.B

Bình Dương

Phú Yên

Bến Cát

Sông Hinh

BX Sông Hinh - QL29 - ĐT645 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát

615

180

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

7806

6183.1107.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bình Dương

Mỹ Tú

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL1A - BX Mỹ Tú

275

240

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

 

7817

6183.2001.A

Bình Dương

Sóc Trăng

An Phú

Sóc Trăng

BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - QL1 - Cao tốc TP HCM Trung Lương - QL1 - BX Sóc Trăng

250

90

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

 

7853

6184.1914.A

Bình Dương

Trà Vinh

Bến Cát

Cầu Kè

BX Cầu Kè - QL54 - QL60 - QL53 - QL1A - Cao tốc TP HCM Trung Lương - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát

269

60

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình và bổ sung lưu lượng

7868

6184.2313.C

Bình Dương

Trà Vinh

Bàu Bàng

Thị xã Duyên Hải

BX Duyên Hải - QL53 - ĐT914 - QL53 - QL54 - đường Nguyễn Đáng - QL53 - QL60 - QL1A - Cao tốc TP HCM Trung Lương - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng

323

120

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình C

6184.2313.B

Bình Dương

Trà Vinh

Bàu Bàng

Thị xã Duyên Hải

BX Thị xã Duyên Hải - QL53 - ĐT914 - QL53 - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL60 - QL1A - Cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng

323

120

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình, cự ly và bổ sung lưu lượng

7872

6185.1911.A

Bình Dương

Ninh Thuận

Bến Cát

Ninh Thuận

BX Ninh Thuận - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát

381

120

Tuyến đang khai thác

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung lưu lượng từ 60 lên 120 chuyến/tháng (tăng 60 chuyền/tháng)

8509

6981.1111.B

Cà Mau

Gia Lai

Cà Mau

Đức Long Gia Lai

BX Cà Mau - Đường Lý Thường Kiệt - Đường 3/2 - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - QL13 - Đường Hồ Chí Minh - BX Đức Long Gia Lai

870

60

Tuyến đang khai thác

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình B

8522

6984.1113.B

Cà Mau

Trà Vinh

Cà Mau

Thị xã Duyên Hải

BX Cà Mau - Đường Lý Thường Kiệt - Đường 3/2 - Đường Trần Hưng Đạo - Quản lộ Phụng Hiệp - QL61B - QL61 - QL1A - QL54 - QL53 - ĐT914 - QL53 - BX Thị xã Duyên Hải

280

60

Tuyến đang khai thác

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình B

8610

7095.1111.A

Tây Ninh

Hậu Giang

Tây Ninh

Vị Thanh

BX Tây Ninh - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 - QL22B - TX Trảng Bàng - QL22 - Ngã tư Củ Chi - TL8 - TL823 - TL9 - Đức Hòa Thượng - TL824 - Ngã tư Bến Lức - QL1A - QL61 - BX Vị Thanh

330

90

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình chạy xe

8907

7581.1211.B

Thừa Thiên Huế

Gia Lai

Phía Nam TP Huế

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long Gia Lai - QL14 - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - BX Phía Nam TP Huế

458

90

Tuyến đang khai thác

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình B Nguồn tuyến: Quyết định số 2288/QĐ- BGTVT

9098

7881.1511.B

Phú Yên

Gia Lai

Liên tỉnh Phú Yên

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh - QL25 - QL1 - BX Liên tỉnh Phú Yên

220

300

Tuyến đang khai thác

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh hành trình chạy xe bên Gia Lai

9223

8286.1111.B

Kon Tum

Bình Thuận

Kon Tum

Bắc Phan Thiết

BX Kon Tum - đường Phan Đình Phùng - đường Hồ Chí Minh (Buôn Ma Thuột) - QL26 (Ninh Hòa) - QL1A - Đường 19/4 - BX Phía Bắc Phan Thiết

640

30

Tuyến đang khai thác

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình B

9254

8493.1314.A

Trà Vinh

Bình Phước

Thị xã Duyên Hải

Bù Đốp

BX Bù Đốp - ĐT759B - QL13 - QL1A - QL53 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Đáng - QL53 - BX Duyên Hải

438

90

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh hành trình

9254

8493.1314.B

Trà Vinh

Bình Phước

Thị xã Duyên Hải

Bù Đốp

BX Duyên Hải - QL53 - ĐT914 - QL53 - QL54 - Đường Nguyễn Đáng - Đường Võ Nguyên Giáp - QL53 - QL60 - QL1A - Cao tốc TP HCM Trung Lương - QL1A - QL13 - ĐT759B - BX Bù Đốp

388

60

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

9254

8493.1314.C

Trà Vinh

Bình Phước

Thị xã Duyên Hải

Bù Đốp

BX Duyên Hải - QL53 - Đường Nguyễn Đáng - Đường Võ Nguyên Giáp - QL53 - QL60 - QL1A - Cao tốc TP HCM Trung Lương - QL1A - QL13 - ĐT759B - BX Bù Đốp

388

120

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình C

9281

8898.1111.A

Vĩnh Phúc

Bắc Giang

Vĩnh Yên

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT295B - Bắc Ninh - QL18 - BX Vĩnh Yên

120

120

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung lưu lượng

9355

1627.1730.B

Hải Phòng

Điện Biên

Đồ Sơn

Mường Luân

BX Đồ Sơn - Đường Lý Thánh Tông - ĐT353 - ĐT355 - Ngã 5 Kiến An - Đường Phan Đăng Lưu - Cầu Kiến An - ĐT351 - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL39 - Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Đường Hòa Lạc Hòa Bình - TP Hòa Bình - QL6 - Ngã ba Cò Nòi - QL37 - Nà Ớt - QL4G - Thị trấn Sông Mã - QL12 - BX Mường Luân

518

30

Tuyến đang khai thác

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh hành trình B

9367

1625.1711.A

Hải Phòng

Lai Châu

Đồ Sơn

Lai Châu

BX Đồ Sơn - Đường Lý Thánh Tông - ĐT353 - ĐT355 - Ngã 5 Kiến An - Đường Phan Đăng Lưu - Cầu Kiến An - ĐT351 - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL39A - QL5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lý Sơn - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Ngã 3 Kim Anh - Cao tốc (Nội Bài Lào Cai) - QL4D - BX Lai Châu

495

60

Tuyến đang khai thác

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung thêm lưu lượng (tăng từ 30 lên 60 chuyến/tháng)

9372

6786.1911.A

An Giang

Bình Thuận

Tri Tôn

Bắc Phan Thiết

BX Tri Tôn - ĐT948 - QL91 - QL80 - QL1A - Cao tốc Trung Lương Mỹ Thuận - Cao tốc Trung Lương TP HCM - Cao tốc Long Thành Dầu Giây - Đường Trần Phú - Đường Nguyễn Ái Quốc (Đường 25D) - Đường Hùng Vương (ĐT19) - ĐT769 - Đường Lê Duẩn - QL51 - Xa lộ Hà Nội - Đường Mỹ Phước Tân Vạn - QL1K - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - Đường Đồng Khởi - Đường Võ Nguyên Giáp - QL1A - Đường Lê Duẫn - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Từ Văn Tư - BX Bắc Phan Thiết

494

30

Tuyến mới

7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9373

2729.1416.A

Điện Biên

Hà Nội

Bản Phủ

Yên Nghĩa

BX Bản Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Hòa Bình -Xuân Mai-QL6 - BX Yên Nghĩa

450

60

Tuyến mới

7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9374

6066.2118.A

Đồng Nai

Đồng Tháp

Trị An

Trường Xuân

BX Trường Xuân - Đường Võ Văn Kiệt - ĐT845 - ĐT846 - ĐT865 - ĐT869 - QL1A - ĐT875 - ĐT864 - ĐT870 - Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - Cầu Đồng Nai - Xa Lộ Hà Nội - QL1 - Ngã 3 Trị An - ĐT767 - BX Trị An

230

62

Tuyến mới

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9375

1628.2501.B

Hải Phòng

Hòa Bình

Vĩnh Niệm

Trung tâm Hòa Bình

BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - QL12B - ĐT477 - QL1 - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm

290

60

Tuyến mới

 

Bổ sung hành trình B

1628.2501.C

Hải Phòng

Hòa Bình

Vĩnh Niệm

Trung tâm Hòa Bình

BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - QL12B - ĐT477 - QL1 - Đồng Văn - Cầu Yên Lệnh - TP Hưng Yên - Phố Nối - QL5 - Quán Toan - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm

290

30

Tuyến mới

 

Bổ sung hành trình C

1628.2501.A

Hải Phòng

Hoà Bình

Vĩnh Niệm

Trung tâm Hòa Bình

BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - ĐT477 - Nho Quan - QL12B - Yên Thủy - Lạc Sơn - Tân Lạc - QL6 - BX Trung Tâm TP Hòa Bình

240

30

Tuyến mới

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9376

1636.2107.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Cát Bà

Nghi Sơn

BX Cát Bà - Đình Vũ - TL356 - QL5 - QL10 - QL1 - Đường Nghi Sơn - BX Nghi Sơn

260

30

Tuyến mới

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9377

1638.2511.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Vĩnh Niệm

Hà Tĩnh

BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL1A - BX Hà Tĩnh

400

60

Tuyến mới

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9378

1638.2514.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Vĩnh Niệm

Hương Khê

BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL1 - QL8A - QL15 - BX Hương Khê

420

30

Tuyến mới

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9379

1638.2520.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Vĩnh Niệm

Tây Sơn

BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL1A - QL07 - QL46 - QL08 - BX Tây Sơn

450

60

Tuyến mới

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9380

5068.1619.A

TP. Hồ Chí Minh

Kiên Giang

Ngã Tư Ga

An Minh

BX An Minh - ĐT967 - Đường Hành lang ven biển Phía Nam - QL63 - QL61 - QL80 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

280

150

Tuyến mới

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9381

6883.1902.A

Kiên Giang

Sóc Trăng

An Minh

Trà Men

BX An Minh - ĐT967 - QL63 - QL61 - QL80 - QL91 - QL91B - QL1A - BX Trà Men

140

120

Tuyến mới

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9382

1422.1313.A

Quảng Ninh

Tuyên Quang

Cái Rồng

Huyện Na Hang

BX Cái Rồng - QL18 - Sao Đỏ - QL1 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL37 - Cầu Nông Tiến - QL2 - QL3B - Thị trấn Chiêm Hóa - QL2C - BX Na Hang

427

90

Tuyến mới

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9383

1725.2212.A

Thái Bình

Lai Châu

Tiền Hải

Huyện Than Uyên

BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21B - Nút giao Liêm Tuyền - Cao tốc Pháp Vân Cầu Rẽ Ninh Bình - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lý Sơn - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút IC16 - QL279 - QL32 - BX Than Uyên

400

60

Tuyến mới

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9384

1798.1823.A

Thái Bình

Bắc Giang

Huyện Kiến Xương

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX huyện Kiến Xương - ĐT458 - Đường tránh phía Nam thành phố Thái Bình - Cầu Quảng Trường - QL10 - QL39 - Cầu Triều Dương - Đường tránh TP Hưng Yên - Cao tốc đường 5B - Cầu vượt đường 5 - QL1 - Đường 18 - Yên Phong - TL296 - BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa

170

30

Tuyến mới

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9385

1799.1513.A

Thái Bình

Bắc Ninh

Huyện Thái Thụy

Lương Tài

BX Thái Thụy - ĐT456 - QL39 - QL10 - QL39 - QL5A - QL17 - BX Lương Tài

120

30

Tuyến mới

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9386

6684.1513.A

Đồng Tháp

Trà Vinh

Tân Hồng

Thị xã Duyên Hải

BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải

255

62

Tuyến mới

8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9387

1218.1516.A

Lạng Sơn

Nam Định

Đồng Đăng

Quất Lâm

BX Quất Lâm - QL37B - TL489B - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường Liêm Tuyền - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Cầu Thanh Trì - QL1A - BX Đồng Đăng

285

30

Tuyến mới

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9388

1218.1213.A

Lạng Sơn

Nam Định

Bắc Sơn

Hải Hậu

BX Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường Liêm Tuyền - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL3 - QL1B - BX Bắc Sơn

280

30

Tuyến mới

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9389

1819.2218.A

Nam Định

Phú Thọ

Trực Ninh

Thanh Thủy

BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Liêm Tuyền - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - ĐT316 - BX Thanh Thủy

186

60

Tuyến mới

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9390

1870.1611.A

Nam Định

Tây Ninh

Quất Lâm

Tây Ninh

BX Quất Lâm - TL489B - QL37B - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL22 - ĐT782 - ĐT784 - ĐT781 - BX Tây Ninh

1796

30

Tuyến mới

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9391

1899.1512.A

Nam Định

Bắc Ninh

Thịnh Long

Quế Võ

BX Thịnh Long - QL21B - QL37B - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường Liêm Tuyền - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Cầu Thanh Trì - QL1A mới - Cầu Đại Phúc - QL18 - BX Quế Võ

193

30

Tuyến mới

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9392

1899.1311.A

Nam Định

Bắc Ninh

Hải Hậu

Bắc Ninh

BX Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường Liêm Tuyền - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Cầu Thanh Trì - QL1A mới - Cầu Bồ Sơn - Đường Nguyễn Trãi - BX Bắc Ninh

190

30

Tuyến mới

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9393

1427.1416.A

Quảng Ninh

Điện Biên

Trung tâm Cẩm Phả

Mường Nhé

BX Mường Nhé - QL4H - Mường Chà - QL12 - TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Đường Hòa Lạc, Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - QL10 - QL18 - BX Trung tâm Cẩm Phả

838

30

Tuyến mới

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9394

2734.1415.A

Điện Biên

Hải Dương

Bản Phủ

Bến Trại

BX Bản Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc, Hòa Bình - QL21A - Sơn Tây - QL2C - QL2A - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Lý Sơn - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL18 - Sao Đỏ - QL37 - QL5 - Quán Gỏi - QL38 - ĐT392 - ĐT392B - BX Bến Trại

700

30

Tuyến mới

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Làm rõ hành trình qua Hà Nội

9395

2790.1412.A

Điện Biên

Hà Nam

Bản Phủ

Vĩnh Trụ

BX Bản Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - ĐT70A - QL1A - Cầu Giẽ - QL1A - Đồng Văn - QL1A - Thành phố Phủ Lý - QL1A - QL21A - Thị trấn Bình Mỹ - QL21A - Cầu Họ - ĐT496B - Cầu Châu Giang - QL38B - Thị trấn Vĩnh Trụ - BX Vĩnh Trụ

540

30

Tuyến mới

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9396

2799.1912.A

Điện Biên

Bắc Ninh

Nà Hỳ

Quế Võ

BX Nà Hỳ - ĐT145B - Phìn Hồ - QL4H - Mường Chà - QL12 - Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - Đường Hòa Lạc Hòa Bình - QL21A - QL2C - ĐT303 - QL2A - QL23 - QL3 - Đường Hà Huy Tập - Đường Trần Phú - ĐT179 - QL1A - Cầu Đại Phúc - QL18 - BX Quế Võ

680

30

Tuyến mới

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9397

5085.1211.A

TP. Hồ Chí Minh

Ninh Thuận

Miền Tây

Ninh Thuận

BX Ninh Thuận - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

346

60

Tuyến mới

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9398

5085.1212.A

TP. Hồ Chí Minh

Ninh Thuận

Miền Tây

Ninh Sơn

BX Ninh Sơn - QL27 - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

379

120

Tuyến mới

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9399

4966.1123.A

Lâm Đồng

Đồng Tháp

Liên tỉnh Đà Lạt

Huyện Lai Vung

BX huyện Lai Vung - QL80 - QL1A - ĐT875 - ĐT864 - ĐT870 - Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

465

93

Tuyến mới

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9400

1626.2555.A

Hải Phòng

Sơn La

Vĩnh Niệm

Sốp Cộp

BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quán Toan - QL5 - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Thanh trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Đường Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - QL37 - Km34+400 - QL4G - BX Sốp Cộp

500

30

Tuyến mới

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9401

2225.1111.A

Tuyên Quang

Lai Châu

TP Tuyên Quang

Lai Châu

BX TP. Tuyên Quang - QL2 - Bắc Quang - QL279 - Bảo Yên - QL70 - QL4D - BX Lai Châu

330

60

Tuyến mới

9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9402

2535.1112.A

Lai Châu

Ninh Bình

Lai Châu

Kim Sơn

BX Lai Châu - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL32C (Sai Nga - Cẩm Khê) - QL32 - Sơn Tây - Xuân Mai - QL6 - QL21B - Đường Hồ Chí Minh - Đường 477 - QL1 - Đường 491 - QL12B - BX Kim Sơn

550

30

Tuyến mới

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9403

2499.1712.A

Lào Cai

Bắc Ninh

Mường Khương

Quế Võ

BX Quế Võ - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - Đường Hoàng Liên - Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - Đường Nguyễn Huệ - QL70 - QL4D - QL4 - BX Mường Khương

350

90

Tuyến mới

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9403

2499.1712.B

Lào Cai

Bắc Ninh

Mường Khương

Quế Võ

BX Quế Võ - QL18 - Ngã 3 Kim Anh - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đường Bình Minh - Đại Lộ Trần Hưng Đạo - Cầu Phố Mới - Đường Nguyễn Huệ - QL70 - QL4D - QL4 - BX Mường Khương

355

90

Tuyến mới

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9404

2499.2111.A

Lào Cai

Bắc Ninh

Si Ma Cai

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh - Đường Nguyễn Trãi - QL1 - QL18 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao Phố Lu - ĐT152 - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - QL4 - BX Si Ma Cai

327

30

Tuyến mới

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9406

1434.1220.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Móng Cái

Kinh Môn

BX Móng Cái - QL18 - QL17B - Cầu Đá Vách - ĐT389A - BX Kinh Môn

220

90

Tuyến mới

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9407

1477.1311.A

Quảng Ninh

Bình Định

Cái Rồng

Quy Nhơn

BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - QL1 - BX Quy Nhơn

1250

120

Tuyến mới

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9407

1477.1311.B

Quảng Ninh

Bình Định

Cái Rồng

Quy Nhơn

BX Cái Rồng - Cao tốc (Hạ Long, Vân Đồn) - Cao tốc (Hạ Long, Hải Phòng) - Cao tốc (Hải Phòng, Hà Nội) - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Quy Nhơn

1320

90

Tuyến mới

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9409

1477.1211.A

Quảng Ninh

Bình Định

Móng Cái

Quy Nhơn

BX Móng Cái - Cao tốc (Vân Đồn, Móng Cái) - Cao tốc (Hạ Long, Vân Đồn) - Cao tốc (Hạ Long, Hải Phòng) - Cao tốc (Hải Phòng, Hà Nội) - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Quy Nhơn

1370

120

Tuyến mới

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9410

1479.1312.A

Quảng Ninh

Khánh Hòa

Cái Rồng

Phía Bắc Nha Trang

BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc Nha Trang

1420

90

Tuyến mới

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9411

1490.1121.A

Quảng Ninh

Hà Nam

Uông Bí

Trung tâm Hà Nam

BX Uông Bí - QL18 - QL10 - ĐT468 - Cầu Thái Hà - Đường nối cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình và Hà Nội - Hải Phòng) - QL21B - Nút giao Liêm Tuyền - BX Trung tâm Hà Nam

120

90

Tuyến mới

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9412

2097.1616.A

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Trung tâm TP Thái Nguyên

Ngân Sơn

BX Ngân Sơn - QL3 - Chợ Mới - Đường QL3 mới - Tân Long - Đường tránh TP. Thái Nguyên - Nút giao Tân Lập - Đường 3/2 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

140

240

Tuyến mới

11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9413

1427.1112.A

Quảng Ninh

Điện Biên

Bãi Cháy

Mường Lay

BX Bãi Cháy - QL18 - Uông Bí - QL10 - Quán Toan - QL5 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - Đường Hòa Lạc, Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - TP. Điện Biên Phủ - QL12 - BX Mường Lay

700

90

Tuyến đang khai thác

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung lưu lượng tăng 60 chuyến/tháng (từ 30 lên 90 chuyến/tháng)

9414

1627.1614.A

Hải Phòng

Điện Biên

Phía Bắc Hải Phòng

Bản Phủ

BX Bản Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Hòa Bình - Đường Hòa Lạc, Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL18 - QL17 - QL38 - QL5 - Quán Toan - QL 10 - BX Phía Bắc Hải Phòng

635

30

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9415

1627.1814.A

Hải Phòng

Điện Biên

Kiến Thụy

Bản Phủ

BX Bản Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Đường Hòa Lạc, Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL18 - QL37 - Cầu Hàn - QL5 - Quán Toan - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - ĐT351 - Cầu Kiến An - Ngã 5 Kiến An - ĐT355 - ĐT353 - BX Kiến Thụy

630

30

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9416

2127.1114.A

Yên Bái

Điện Biên

Yên Bái

Bản Phủ

BX Bản Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Hòa Bình - ĐT317 - Cầu Đồng Quang - ĐT87A - QL32 - QL2C - ĐT304 - ĐT303 - ĐT302 - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Tất Thành - QL2C - QL2 - QL32C - Đường Âu Cơ - QL37 - BX Yên Bái

630

30

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9417

1626.1730.A

Hải Phòng

Sơn La

Đồ Sơn

Quỳnh Nhai

BX Đồ Sơn - Đường Lý Thánh Tông - ĐT353 - ĐT355 - Ngã 5 Kiến An - đường Phan Đăng Lưu - Cầu Kiến An - ĐT351 - đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quán Toan - QL5 - QL1 - QL18 - QL2A - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21A - Ngã tư Hòa Lạc - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - TP Hòa Bình - QL6 - QL6B - BX Quỳnh Nhai

560

30

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9418

1626.2530.A

Hải Phòng

Sơn La

Vĩnh Niệm

Quỳnh Nhai

BX Vĩnh Niệm - đường Bùi Viện - đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quán Toan - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - Mộc Châu - QL6 (Chiềng Pấc) - QL6B - BX Quỳnh Nhai

520

30

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9419

1627.1713.A

Hải Phòng

Điện Biên

Đồ Sơn

Tuần Giáo

BX Đồ Sơn - Đường Lý Thánh Tông - ĐT353 - ĐT355 - Ngã 5 Kiến An - đường Phan Đăng Lưu - Cầu Kiến An - ĐT351 - đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quán Toan - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - BX Tuần Giáo

580

30

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9420

6183.1901.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - Đuòng Phú Lợi - QL1 - Cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL1 - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát

260

720

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9421

2498.1411.A

Lào Cai

Bắc Giang

Bắc Hà

Bắc Giang

BX Bắc Hà - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL18 - QL1A - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

330

90

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT 1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Bổ sung tuyến mới, điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

9422

2224.1512.A

Tuyên Quang

Lào Cai

Huyện Hàm Yên

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - đường Bình Minh - Nút giao IC18 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC12 - đường Âu Cơ - đườn Nguyễn Văn Cừ - đường Đinh Tiên Hoàng - QL70 - QL37 - QL2 - BX huyện Hàm Yên

242

90

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9423

2324.1213.A

Hà Giang

Lào Cai

Xín Mần

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - đường Hàm Nghi - đường Hoàng Liên - đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - đường Nguyễn Huệ - QL70 - ĐT153 - QL4 - BX Xín Mần

137

120

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9424

2122.1311.A

Yên Bái

Tuyên Quang

Nghĩa Lộ

TP Tuyên Quang

BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - QL70 - QL2 - BX TP Tuyên Quang

135

90

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9425

2949.1715.A

Hà Nội

Lâm Đồng

Sơn Tây

Cát Tiên

BX huyện Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - đường 3/4 - Đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương - QL20 - đường Huỳnh Tấn Phát - QL27C - Khánh Lê - QL1A - QL46A - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

1700

60

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9426

4749.1213.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

TP. Buôn Ma Thuột

Huyện Di Linh

BX TP Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - Đường Ngô Quyền - Đường Nguyễn Biểu - Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL27 - ĐT725 - QL28 - QL20 - BX Di Linh

237

120

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9427

4749.1413.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

Ea Kar

Huyện Di Linh

BX Ea Kar - QL26 - QL27 - QL20 - BX huyện Di Linh

238

120

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9428

4749.2013.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

Krông Năng

Huyện Di Linh

BX Krông năng - QL29 - Đường nối QL29 và QL26 - QL26 - QL27 - QL20 - BX huyện Di Linh

251

60

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9429

4749.2213.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

Krông Bông

Huyện Di Linh

BX Krông Bông - TL12 - QL27 - QL20 - BX huyện Di Linh

187

60

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9430

4849.2013.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Đại Lợi - Đắk Mil

Huyện Di Linh

BX huyện Di Linh- QL20 - QL27- TL725 - QL28 - Đường 23/3 - Đường Hồ Chí Minh - BX Đại Lợi Đắk Mil

173

60

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9431

4962.1104.A

Lâm Đồng

Long An

Liên tỉnh Đà Lạt

Vĩnh Hưng

BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - QL1A - Đường tránh thành phố Tân An - QL62 - QLN2 - QL62 - ĐT831 - BX Vĩnh Hưng

460

120

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9432

4976.1311.A

Lâm Đồng

Quảng Ngãi

Huyện Di Linh

Quảng Ngãi

BX huyện Di Linh - QL20 - QL27 - QL1 - BX Quảng Ngãi

581

60

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9433

4976.1314.A

Lâm Đồng

Quảng Ngãi

Huyện Di Linh

Chín Nghĩa

BX huyện Di Linh - QL20 - QL27C - QL1A - Trần Thủ Độ - BX Chín Nghĩa

582

60

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9434

4982.1311.A

Lâm Đồng

Kon Tum

Huyện Di Linh

Kon Tum

BX huyện Di Linh - QL20 - QL28 - ĐT725 - QL27 - QL26 - đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum

427

90

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9435

4982.1312.A

Lâm Đồng

Kon Tum

Huyện Di Linh

Đắk Hà

BX huyện Di Linh - QL20 - QL28 - ĐT725 - QL27 - QL26 - đường Hồ Chí Minh - đường Hùng Vương - BX huyện Đắk Hà

450

60

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9436

4982.1313.A

Lâm Đồng

Kon Tum

Huyện Di Linh

Ngọc Hồi

BX huyện Di Linh - QL20 - QL28 - ĐT725 - QL27 - QL26 - đường Hồ Chí Minh - Đường Hoàng Văn Thụ - BX Ngọc Hồi

487

60

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9437

4982.1315.A

Lâm Đồng

Kon Tum

Huyện Di Linh

Kon Plông

BX huyện Di Linh - QL20 - QL28 - ĐT725 - QL27 - QL26 - Đường Hồ Chí Minh - QL24 - BX Kon Plông

486

60

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9438

4969.1311.A

Lâm Đồng

Cà Mau

Huyện Di Linh

Cà Mau

BX huyện Di Linh - QL20 - QL1A - BX Cà Mau

616

60

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9439

4974.1311.A

Lâm Đồng

Quảng Trị

Huyện Di Linh

Đông Hà

BX huyện Di Linh - QL20 - đường 3/4 - đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương - QL20 - đường Huỳnh Tấn Phát - QL27C - Khánh Lê - QL1A - BX Đông Hà

885

90

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9440

4975.1312.A

Lâm Đồng

Thừa Thiên Huế

Huyện Di Linh

Phía Nam TP Huế

BX huyện Di Linh - QL20 - QL27C - Khánh Lê - QL1A - Cao tốc Đà Nẵng Quảng Ngãi - Đường dẫn hầm Hải Vân - QL1A - BX Phía Nam TP Huế

809

60

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9441

4966.1311.A

Lâm Đồng

Đồng Tháp

Huyện Di Linh

Cao Lãnh

BX Cao Lãnh - QL30 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT865 - ĐT866 - QL62 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - QL1A - QL20 - BX huyện Di Linh

361

60

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9442

4981.1314.A

Lâm Đồng

Gia Lai

Huyện Di Linh

Ayun Pa

BX Ayun Pa - QL25 - ĐT668 - ĐT687B - Đường Hồ Chí Minh - QL26 - QL27 -QL20 - BX huyện Di Linh

325

60

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9443

4961.1312.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Huyện Di Linh

Lam Hồng

BX huyện Di Linh - QL20 - QL1A - BX Lam Hồng

204

90

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9444

4977.1311.A

Lâm Đồng

Bình Định

Huyện Di Linh

Quy Nhơn

BX huyện Di Linh - QL20 - QL27C - ĐT723 - QL1A - QL1D - BX Quy Nhơn

409

120

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9445

1223.2011.A

Lạng Sơn

Hà Giang

Hữu Lũng

Phía Nam Hà Giang

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL37 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL18 - QL1A - BX Hữu Lũng

354

60

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9446

2123.1213.A

Yên Bái

Hà Giang

Lục Yên

Mèo Vạc

BX Mèo Vạc - Yên Minh - Quản Bạ - Quyết Tiến - QL4C (Đường Nguyễn Văn Linh) - QL2 (Đường Nguyễn Trãi) - Vĩnh Tuy - Đồng Yên - BX Lục Yên

280

30

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9447

2398.1311.A

Hà Giang

Bắc Giang

Mèo Vạc

Bắc Giang

BX Huyện Mèo Vạc - TL176 - Yên Minh - Quản Bạ - QL4C - Quyết Tiến - QL4C - Đường Nguyễn Văn Linh - QL2 - Đường Nguyễn Trãi - Thành phố Hà Giang - QL2 - QL37 - Cầu Nông Tiến - Sơn Nam - Sơn Dương - QL18 - QL1A - Cao tốc Hà Nội Lạng Sơn - QL17 - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

550

30

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9448

2398.1611.A

Hà Giang

Bắc Giang

Đồng Văn

Bắc Giang

BX Huyện Đồng Văn - QL4C - Yên Minh - Quản Bạ - Quyết Tiến - QL4C - Đường Nguyễn Văn Linh - QL2 - Thành phố Hà Giang - Đường Nguyễn Trãi - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Sao Đỏ - Phả Lại - Quế Võ - QL1A (Cao tốc Hà Nội Lạng Sơn) - QL17 - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

670

30

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9449

1620.2517.B

Hải Phòng

Thái Nguyên

Vĩnh Niệm

Định Hóa

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Đường tròn Tân Long - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - Nút giao Ninh Hiệp - QL1A - QL5 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm

210

30

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ-BGTVT

Bổ sung hành trình B

1620.2517.A

Hải Phòng

Thái Nguyên

Vĩnh Niệm

Định Hóa

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Đường tròn Tân Long - Cao tốc (Hà Nội Thái Nguyên) - QL18 - QL1A - Nút giao Bồ Sơn - QL38 - Nút giao Quán Gỏi - QL5 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm

215

30

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9450

1420.1414.A

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Trung tâm Cẩm Phả

Phổ Yên

BX Phổ Yên - QL3 - Nút giao Yên Bình - Đường Trần Nguyên Hãn - Đường 47m - ĐT261 - QL37 - Phú Bình - Hiệp Hòa - Bắc Ninh - QL18 - Sao Đỏ - Đông Triều - Uông Bí - BX Trung tâm Cẩm Phả

210

30

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9451

1636.2317.B

Hải Phòng

Thanh Hóa

Thượng Lý

Quan Sơn

BX Quan Sơn - QL15 - Ngọc Lặc - Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn Chi Nê - Phủ Lý - Đồng Văn - Cầu Yên Lệnh - QL39 - TL379 - TL179 - QL5 - QL17B - QL10 - Ngã tư Quán Toan - Đường Hùng Vương - BX Thượng Lý

320

30

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung hành trình B

1636.2317.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Thượng Lý

Quan Sơn

BX Quan Sơn - QL217 - QL15 - Ngọc Lặc - Đường HCM - TT Chi Nê - Phủ Lý - Nút giao Liêm Tuyền - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - Ngã Tư Quán Toan - Đường Hùng Vương - BX Thượng Lý

320

30

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9452

1636.2323.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Thượng Lý

Quan Hóa

BX Quan Hóa - QL15 - Ngọc Lặc - Đường HCM - TT Chi Nê - Phủ Lý - Đồng Văn - Cầu Yên Lệnh - QL39 - TL379 - TL179 - QL5 - QL17B - QL10 - Ngã Tư Quán Toan - Đường Hùng Vương - BX Thượng Lý

320

30

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9453

2636.1114.A

Sơn La

Thanh Hoá

TP Sơn La

Thị trấn Ngọc Lặc

BX Thị trấn Ngọc Lặc - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL217 - Quan Hóa - QL15 - Co Lương - Mai Châu - QL15 - Ngã ba Tòng Đậu - Mộc Châu - QL6 - BX TP Sơn La

305

30

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9454

3643.0511.A

Thanh Hoá

Đà Nẵng

Phía Bắc TP Thanh Hóa

Trung tâm Đà Nẵng

BX Phía Bắc TP Thanh Hóa - Đường Nguyễn Chí Thanh - Cầu vượt Đường Nguyễn Chí Thanh - Ngã 4 BigC - Đường BOT - QL1 - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX trung tâm Đà Nẵng

620

60

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9455

3643.2311.A

Thanh Hoá

Đà Nẵng

Quan Hóa

Trung tâm Đà Nẵng

BX Quan Hóa - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - QL45 - Nút giao QL45 với đường vành đai phía Tây - Ngã 4 đường vành đai phía Tây với QL1 - QL1 - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

720

30

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9456

3649.1912.A

Thanh Hoá

Lâm Đồng

Thạch Quảng

Đức Long Bảo Lộc

BX Thạch Quảng - Đường Hồ Chí Minh - QL48 - QL1 - QL27C - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

1420

30

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9457

3649.1412.A

Thanh Hoá

Lâm Đồng

Thị trấn Ngọc Lặc

Đức Long Bảo Lộc

BX Thị trấn Ngọc Lặc - Đường Hồ Chí Minh - QL48 - QL1 - QL27C - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

1420

30

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9458

1424.1314.A

Quảng Ninh

Lào Cai

Cái Rồng

Bắc Hà

BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - Quán Toan - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Ngã 3 Kim Anh - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

490

90

Tuyến đang khai thác

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT 1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Bổ sung tuyến mới, điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

9459

1425.1312.A

Quảng Ninh

Lai Châu

Cái Rồng

Than Uyên

BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - QL37 - QL5 - Cầu Đông Trù - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - QL32 - BX Than Uyên

560

120

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

1425.1312.B

Quảng Ninh

Lai Châu

Cái Rồng

Than Uyên

BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Võ Nguyên Giáp - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 16 - QL279 - BX Than Uyên

520

90

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9460

1427.1614.A

Quảng Ninh

Điện Biên

Mông Dương

Bản Phủ

BX Mông Dương - QL18 - Uông Bí - QL10 - QL5 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Bản Phủ

670

60

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9461

1427.1214.A

Quảng Ninh

Điện Biên

Móng Cái

Bản Phủ

BX Móng Cái - Cao tốc Vân Đồn Móng Cái - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Bản Phủ

780

60

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9462

1438.1614.A

Quảng Ninh

Hà Tĩnh

Mông Dương

Hương Khê

BX Mông Dương - QL18 - Uông Bí - QL10 - QL1A - Đoạn tránh TP Hà Tĩnh - QL15 - BX Hương Khê

530

120

Tuyến mới

13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9463

7492.1411.A

Quảng Trị

Quảng Nam

Hồ Xá

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1 - BX Hồ Xá

270

200

Tuyến mới

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9464

6670.1914.A

Đồng Tháp

Tây Ninh

Huyện Hồng Ngự

Tân Biên

BX Huyện Hồng Ngự - ĐT841 - QL30 - QL1A - Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - QL22 - QL22B - Đường 30/4 - Đường Trưng Nữ Vương - Đường Trương Quyền - Đường Tua 2 - QL22B - BX Tân Biên

356

31

Tuyến mới

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9465

6769.2814.A

An Giang

Cà Mau

Khánh Bình

Năm Căn

BX Năm Căn - QL1A - QL91B - QL91 - QL91C - BX Khánh Bình

385

120

Tuyến mới

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9466

6972.1420.A

Cà Mau

Bà Rịa - Vũng Tàu

Năm Căn

Xuyên Mộc

BX Năm Căn - QL1A - Đ. Nguyễn Tất Thành - Đ. Hùng Vương - Đ. Lý Thường Kiệt - Đ. 3/2 - Đ. Trần Hưng Đạo - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - Cao tốc (Trung lương - TP.HCM) - QL1A - QL51 - Đ. Trường Chinh - TL44A - Đ. Võ Thị Sáu - QL55 - BX Xuyên Mộc

515

60

Tuyến đang khai thác

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9467

1727.1714.A

Thái Bình

Điện Biên

Quỳnh Côi

Bản Phủ

BX Bản Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Hòa Bình - Đường Hòa Lạc, Hòa Bình- Đại lộ Thăng Long - Nút giao Big C - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Phố Nối - QL39A - TP Hưng Yên - TT Hưng Hà - TT Đông Hưng - Ngã tư Đợi - ĐT217 - BX Quỳnh Côi

585

30

Tuyến mới

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9468

6772.2020.A

An Giang

Bà Rịa - Vũng Tàu

Núi Sập

Xuyên Mộc

BX Núi Sập - TL.943 - Phà An Hoà - TL942 - QL80 - Sa Đéc - Mỹ Thuận - QL1A - Cao tốc Trung Lương đi TPHCM - QL1A - Ngã ba Vũng Tàu - QL51 - Đường Cách mạng tháng 8 (Thành phố Bà Rịa) - QL55 - BX Xuyên Mộc

300

30

Tuyến mới

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9469

6784.1513.A

An Giang

Trà Vinh

Chợ Mới

Duyên Hải

BX Chợ Mới - ĐT942 - QL80 - QL1A - Cầu Cao Lãnh - Sa Đéc - Vĩnh Long - QL53 - BX Duyên Hải

190

60

Tuyến mới

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9470

6167.1111.A

Bình Dương

An Giang

Bình Dương

Long Xuyên

BX Long Xuyên - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - QL91 - QL80 - Cầu Vàm cống - Cầu Cao Lãnh - QL30 - QLN2 (Đường HCM) - ĐT846 - ĐT865 - ĐT868 - QL1A - Cao tốc Trung Lương TP HCM - QL1A - QL13 - Đường 30/4 - BX Bình Dương

205

31

Tuyến mới

301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9471

6985.1411.A

Cà Mau

Ninh Thuận

Năm Căn

Ninh Thuận

BX Ninh Thuận - QL1A - Cao Tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL1A - BX Năm Căn

740

120

Tuyến mới

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9472

7085.1112.A

Tây Ninh

Ninh Thuận

Tây Ninh

Ninh Sơn

BX Trung Tâm Huyện Ninh Sơn - QL27 - QL1A - QL22A - QL22B - Đường 30/4 - Trưng Nữ Vương - BX Tây Ninh

500

60

Tuyến mới

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9473

7185.1412.A

Bến Tre

Ninh Thuận

Bình Đại

Ninh Sơn

BX Huyện Ninh Sơn - QL27 - QL1A - QL60 - QL57B - BX Huyện Bình Đại

600

120

Tuyến mới

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9474

7285.1212.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Ninh Thuận

Vũng Tàu

Ninh Sơn

BX Trung Tâm huyện Ninh Sơn - QL27 - QL1A - Đất Đỏ - Hàm Tân 46 - Long Điền - Bà Rịa - QL51 - Đường 3/2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Bà Rịa

380

120

Tuyến mới

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9475

8185.1112.A

Gia Lai

Ninh Thuận

Đức Long Gia Lai

Ninh Sơn

BX Trung Tâm Huyện Ninh Sơn - QL27 - QL1 - Nguyễn Xiển - QL26 - QL14 - BX Đức Long Gia Lai

480

120

Tuyến mới

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9476

5082.1612.A

TP. Hồ Chí Minh

Kon Tum

Ngã Tư Ga

Đắk Hà

BX Đắk Hà - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

590

90

Tuyến mới

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9477

6582.1613.A

Cần Thơ

Kon Tum

Trung tâm TP Cần Thơ

Ngọc Hồi

BX huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1A - Cao tốc Trung Lương, Mỹ Thuận - QL1A (Long An - Tiền Giang - Mỹ Thuận - Vĩnh Long - Cần Thơ) - BX Trung tâm TP Cần Thơ

800

90

Tuyến mới

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9478

7182.1713.A

Bến Tre

Kon Tum

Chợ Lách

Ngọc Hồi

BX huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh -Trung Lương) - ĐT878 - QL1 - QL60 - QL57 - BX Chợ Lách

718

60

Tuyến mới

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9479

7182.1712.A

Bến Tre

Kon Tum

Chợ Lách

Đắk Hà

BX huyện Đắk Hà - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh -Trung Lương) - ĐT878 - QL1 - QL60 - QL57 - BX Chợ Lách

688

60

Tuyến mới

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9480

7182.1711.A

Bến Tre

Kon Tum

Chợ Lách

Kon Tum

BX Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh -Trung Lương) - ĐT878 - QL1 - QL60 - QL57 - BX Chợ Lách

658

60

Tuyến mới

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9481

7182.1715.A

Bến Tre

Kon Tum

Chợ Lách

Kon Plông

BX huyện Kon Plông - QL24 - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - ĐT878 - QL1 - QL60 - QL57 - BX Chợ Lách

718

60

Tuyến mới

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9482

7182.1113.A

Bến Tre

Kon Tum

Bến Tre

Ngọc Hồi

BX huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - ĐT878 - QL1 - QL60 - BX Bến Tre

695

60

Tuyến mới

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9483

7182.1112.A

Bến Tre

Kon Tum

Bến Tre

Đắk Hà

BX huyện Đắk Hà - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh -Trung Lương) - ĐT878 - QL1 - QL60 - BX Bến Tre

665

60

Tuyến mới

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9484

7182.1111.A

Bến Tre

Kon Tum

Bến Tre

Kon Tum

BX Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh -Trung Lương) - ĐT878 - QL1 - QL60 - BX Bến Tre

635

60

Tuyến mới

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9485

7182.1115.A

Bến Tre

Kon Tum

Bến Tre

Kon Plông

BX huyện Kon Plông - QL24 - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh -Trung Lương) - ĐT878 - QL1 - QL60 - BX Bến Tre

695

60

Tuyến mới

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9486

8283.1301.A

Kon Tum

Sóc Trăng

Ngọc Hồi

Sóc Trăng

BX huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương - Mỹ Thuận) - QL1 - Đường Lê Duẩn - BX Sóc Trăng

830

60

Tuyến mới

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9487

8283.1201.A

Kon Tum

Sóc Trăng

Đắk Hà

Sóc Trăng

BX huyện Đắk Hà - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương - Mỹ Thuận) - QL1 - Đường Lê Duẩn - BX Sóc Trăng

800

60

Tuyến mới

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9488

8283.1101.A

Kon Tum

Sóc Trăng

Kon Tum

Sóc Trăng

BX Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương - Mỹ Thuận) - QL1 - đường Lê Duẩn - BX Sóc Trăng

770

60

Tuyến mới

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9489

8283.1501.A

Kon Tum

Sóc Trăng

Kon Plông

Sóc Trăng

BX Kon Plông - QL24 - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương - Mỹ Thuận) - QL1 - Đường Lê Duẩn - BX Sóc Trăng

830

60

Tuyến mới

2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9490

2936.1611.A

Thanh Hóa

Hà Nội

Nông Cống

Yên Nghĩa

BX Nông Cống - QL45 - Ngã 4 QL45 với đường vành đai phía Tây - Ngã 4 đường vành đai phía Tây với QL1 - Đường BOT - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Phủ Lý - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

190

60

Tuyến mới

4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới và lưu lượng từ Bến xe Phía Nam TP Thanh Hoá (tổng số chuyến xe tại đầu BX Yên Nghĩa không thay đổi)

9491

2789.1422.A

Điện Biên

Hưng Yên

Bản Phủ

Mỹ Hào

BX Mỹ Hào - QL5 - Cầu vượt Nhị Châu - QL38B - Chợ Gạo - QL39 - Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - QL279 - BX Bản Phủ

600

30

Tuyến mới

4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9492

2690.1112.A

Sơn La

Hà Nam

TP Sơn La

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - ĐT491- Cầu Câu Tử - Đập Phúc - Hòa Mạc - QL38 - Đồng Văn - QL21B - Dốc Bồ - ĐT74 - Chùa Hương - ĐT419 - Tế Tiêu - Ba Thá - ĐT76 - QL21A - Đường Mòn HCM - TT Xuân Mai - QL6 - Hòa Bình - BX TP Sơn La

350

90

Tuyến mới

4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9493

2890.5112.A

Hòa Bình

Hà Nam

Đà Bắc

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - TT Vĩnh Trụ - ĐT491 - QL37B - Cầu Câu Tử - QL37B - Đập Phúc - Hòa Mạc - QL38 - Đồng Văn - Chợ Dầu - QL21B - ĐT76 - Đường mòn Hồ Chí Minh - QL6 - TP Hòa Bình - ĐT433 - BX Đà Bắc

130

90

Tuyến mới

4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9494

1726.2011.A

Thái Bình

Sơn La

Huyện Hưng Hà

Sơn La

BX TP Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Mãn Đức - QL12B - ĐT477 - QL1A - QL10 - Đông Hưng - QL39A - BX Hưng Hà

365

30

Tuyến mới

4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT

Bổ sung tuyến mới

9495

1112.2116.A

Cao Bằng

Lạng Sơn

Bảo Lâm

Phía Bắc Lạng Sơn

BX huyện Bảo Lâm - QL34 - QL3 (hướng đi trung tâm hội nghị tỉnh) - Ngã tư Ngọc Xuân - rẽ đi đường Pác Bó - Ngã tư Sông Bằng - Đường 3.10 (QL34B) - Đi theo hướng QL34B hướng đi Lạng Sơn - QL4A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

310

30

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9496

1199.1612.A

Cao Bằng

Bắc Ninh

Trùng Khánh

Quế Võ

BX huyện Trùng Khánh - TL206 - Thị trấn Quảng Uyên (huyện Quảng Hòa) - QL3 - Cửa hàng xăng dầu số 8 Phục Hòa (huyện Quảng Hòa) - TL208 - QL4A - Thị trấn Đông Khê - QL4A - TT. Đồng Đăng - QL1A - Cầu Đa Phúc - QL18 - BX Quế Võ

300

60

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9497

1229.1113.A

Lạng Sơn

Mỹ Đình

Phía Nam Lạng Sơn

Mỹ Đình

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

160

270

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9498

1297.1615.A

Lạng Sơn

Bắc Kạn

Phía Bắc Lạng Sơn

Pác Nặm

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - TP. Bắc Kạn - ĐT258 - Ba Bể - QL279 - ĐT258 - BX Pắc Nặm

285

60

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

1297.1615.B

Lạng Sơn

Bắc Kạn

Phía Bắc Lạng Sơn

Pác Nặm

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - TP. Bắc Kạn - Nà Pặc - QL279 - Ba Bể - ĐT258 - BX Pắc Nặm

290

60

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9499

1417.2717.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cẩm Hải

Quỳnh Côi

BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - BX Quỳnh Côi

190

120

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

1417.2717.B

Quảng Ninh

Thái Bình

Cẩm Hải

Quỳnh Côi

BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - ĐT217 - BX Quỳnh Côi

190

120

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9500

1427.1312.A

Quảng Ninh

Điện Biên

Cái Rồng

Mường Lay

BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - Quán Toan - QL5 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - Sơn La - Tuần Giáo - QL6 - QL279 - TP Điện Biên Phủ - QL12 - BX Mường Lay

750

90

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9501

1427.1313.A

Quảng Ninh

Điện Biên

Cái Rồng

Tuần Giáo

BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - Quán Toan - QL5 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - BX Tuần Giáo

650

120

Tuyến mới

2314/SGTVT- QLVT&PT ngày 17/05/2023 của Sở GTVT Quảng Ninh

Bổ sung tuyến mới

9502

1427.2717.A

Quảng Ninh

Điện Biên

Cẩm Hải

Tủa Chùa

BX Cẩm Hải - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - Sơn La - Tuần Giáo - QL6 - Huổi Nóng - ĐT140 - BX Tủa Chùa

700

90

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9503

1428.1306.A

Quảng Ninh

Hòa Bình

Cái Rồng

Lạc Sơn

BX Lạc Sơn - QL12B - ĐT477 - QL1 - QL10 - Uông Bí - QL18 - Đường 334 - BX Cái Rồng

290

90

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9504

1428.1501.A

Quảng Ninh

Hòa Bình

Cửa Ông

Trung tâm Hòa Bình

BX Trung Tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - QL1 - QL5 - QL17B - Mạo khê - Uông Bí - QL18 - BX Cửa Ông

285

30

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9505

1436.1223.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Móng Cái

Quan Hóa

BX Móng Cái - QL18 - Uông Bí - QL10 - QL1 - QL217 - Đường Hồ Chí Minh - QL217 - QL15 - BX Quan Hóa

600

300

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

1436.1223.B

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Móng Cái

Quan Hóa

BX Móng Cái - Cao tốc Vân Đồn Móng Cái - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - QL1 - QL217 - Đường Hồ Chí Minh - QL217 - QL15 - BX Quan Hóa

610

180

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9506

1436.1325.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Cái Rồng

Thường Xuân

BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - QL1 - Cầu Nguyệt Viên - Cầu vượt Nguyễn Chí Thanh - Ngã ba Đình Hương - Nút giao QL45, QL47 với đường vành đai phía Tây - QL47 - BX Thường Xuân

360

120

Tuyến mới

2314/SGTVT- QLVT&PT ngày 17/05/2023 của Sở GTVT Quảng Ninh

Bổ sung tuyến mới

9507

1437.1317.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Cái Rồng

Dùng

BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - QL1A - Đường tránh TP Vinh - QL46 - BX Dùng

550

120

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

1437.1317.B

Quảng Ninh

Nghệ An

Cái Rồng

Dùng

BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - QL1A - Đường tránh TP Vinh - QL46 - BX Dùng

560

120

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9508

1490.1514.A

Quảng Ninh

Hà Nam

Cửa Ông

Quế

BX Cửa Ông - QL18 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - Nút giao Lực Điền - QL39A - Cầu Yên Lệnh - QL38 - Đồng Văn - QL1 - QL21B - BX Quế

240

90

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9509

1623.1811.A

Hải Phòng

Hà Giang

Kiến Thụy

Phía Nam Hà Giang

BX Kiến Thụy - ĐT402 - ĐT353 - ĐT355 - ĐT354 - QL37 - QL10 - QL5 - QL2C - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

420

30

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9510

1624.1814.A

Hải Phòng

Lào Cai

Kiến Thụy

Bắc Hà

BX Kiến Thụy - ĐT402 - ĐT353 - ĐT355 - Ngã 5 Kiến An - Cầu Kiến An - ĐT351 - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quán Toan - QL5 - Hải Dương - Phố Nối Hưng Yên - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn kiệt - QL2 - Ngã 3 Kim Anh - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

420

60

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9511

1624.2521.A

Hải Phòng

Lào Cai

Vĩnh Niệm

Si Ma Cai

BX Si Ma Cai - QL4 - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL18 - QL1A - QL5 - Quán Toan - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm

435

90

Tuyến đang khai thác

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

 

9512

1636.2309.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Thượng Lý

Nga Sơn

BX Thượng Lý - Đường Hùng Vương - Quán Toan - QL10 - Kim Sơn - BX Nga Sơn

160

30

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9513

1727.1614.A

Thái Bình

Điện Biên

Đông Hưng

Bản Phủ

BX Đông Hưng - QL10 - QL21B - Cao tốc Pháp Vân Cầu giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Đường Hoà Lạc - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Bản Phủ

600

30

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9514

1928.1505.A

Phú Thọ

Hòa Bình

Ấm Thượng

Tân Lạc

BX Tân Lạc - Cao Phong - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - Cầu Trung Hà - QL32A - Cầu Phong Châu - QL2D - BX Ấm Thượng

185

30

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9515

2097.1616.A

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Trung tâm TP Thái Nguyên

Ngân Sơn

BX Ngân Sơn - QL3 - Chợ Mới - QL3 mới - Tân Long - Đường tránh TP Thái Nguyên - Nút giao Tân Lập - Đường 3/2 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

140

240

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9516

2129.1812.A

Yên Bái

Hà Nội

Mù Căng Chải

Gia Lâm

BX Mù Căng Chải - QL32 - Nghĩa Lộ - Ba Khe - Thu Cúc - Thanh Sơn - Cầu Phong Châu - Vĩnh Tường - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Lý Sơn - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Ngọc Lâm - Đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm

330

90

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới và lưu lượng mới

9517

2129.1813.A

Yên Bái

Hà Nội

Mù Căng Chải

Mỹ Đình

BX Mù Căng Chải - QL32 - QL37 - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

312

90

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới và lưu lượng mới

9518

2329.1313.A

Hà Giang

Hà Nội

Mèo Vạc

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai (Nút giao C8) - Phù Ninh - Đoan Hùng - QL2 - QL4C - Quản Bạ - Yên Minh - BX Mèo Vạc

450

30

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới và lưu lượng mới

9519

2329.1613.A

Hà Giang

Hà Nội

Đồng Văn

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai (Nút giao C8) - Phù Ninh - Đoan Hùng - QL2 - QL4C - Quản Bạ - Yên Minh - BX Đồng Văn

420

30

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới và lưu lượng mới

9520

2334.1120.A

Hà Giang

Hải Dương

Phía Nam Hà Giang

Kinh Môn

BX Kinh Môn - ĐT389A - QL17B - Cầu An Thái - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC8 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

400

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9521

2434.1220.A

Lào Cai

Hải Dương

Trung tâm Lào Cai

Kinh Môn

BX Kinh Môn - ĐT389A - QL17B - Cầu An Thái - QL5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai

365

60

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9522

2498.1511.A

Lào Cai

Bắc Giang

Văn Bàn

Bắc Giang

BX Văn Bàn - QL279 - Nút giao IC16 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - QL1A - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

299

90

Tuyến đang khai thác

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9523

2528.1101.A

Lai Châu

Hòa Bình

Lai Châu

Trung tâm Hòa Bình

BX Lai Châu - QL4D - Lào Cai - Văn Quán - QL2C - QL32 - Cầu Diễn - Xuân Phương - Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình

530

60

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9524

2548.1316.A

Lai Châu

Đắk Nông

Nậm Nhùn

Quảng Khê

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - TP Gia Nghĩa - QL14 - TT Thạnh Mỹ - QL14B - Cầu vượt Hòa Cầm - QL1A - Tam Điệp - QL12B - Mãn Đức - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - TP Điện Biên Phủ - QL12 - Mường Chà - QL12 - TL127 - BX Nậm Nhùn

1986

60

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9525

2628.5001.A

Sơn La

Hòa Bình

Sông Mã

Trung tâm Hòa Bình

BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Mộc Châu - QL6 - QL37 - QL4G - Km34+400 - QL4G - BX Sông Mã

280

30

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9526

2834.0512.A

Hòa Bình

Hải Dương

Tân Lạc

Hải Tân

BX Tân Lạc - Lạc Sơn - Yên Thủy - Nho Quan - Gián - QL1 - QL38 - Hòa Mạc - TP. Hưng Yên - QL38B - TT. Gia Lộc - BX Hải Tân

210

30

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9527

2836.0423.A

Hòa Bình

Thanh Hóa

Mai Châu

Quan Hóa

BX Mai Châu - Ngã ba Co Lương - QL15A - Phú Lệ - Xóm Éo - Thị trấn Hồi Xuân - BX Quan Hóa

50

30

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9528

2836.5717.A

Hòa Bình

Thanh Hóa

Yên Thủy

Quan Sơn

BX Yên Thủy - Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn Cẩm Thủy - QL217 - BX Quan Sơn

140

30

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9529

2836.5723.A

Hòa Bình

Thanh Hóa

Yên Thủy

Quan Hóa

BX Yên Thủy - Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn Cẩm Thủy - QL217 - QL15 - BX Quan Hóa

130

30

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9530

2889.0116.A

Hòa Bình

Hưng Yên

Trung tâm Hòa Bình

La Tiến

BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Cầu Thanh trì) - Cầu Thanh Trì - Ecopark - ĐT379 - Văn Giang - QL39 - Chợ Gạo - QL38B - Trần Cao - ĐT376 - BX La Tiến

145

60

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9531

2899.0613.A

Hòa Bình

Bắc Ninh

Lạc Sơn

Lương Tài

BX Lạc Sơn - Yên Thủy - Nho Quan - Gián - QL1 - Phủ Lý - TP Hưng Yên - Phú Thụy - QL17 - ĐT280 - BX Lương Tài

170

30

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9532

3599.1313.A

Ninh Bình

Bắc Ninh

Nho Quan

Lương Tài

BX Nho Quan - ĐT477 - QL1A - QL5 - QL17 - ĐT280 - BX Lương Tài

165

120

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9533

3599.1613.A

Ninh Bình

Bắc Ninh

Kim Đông

Lương Tài

BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1A - QL17 - ĐT280 - BX Lương Tài

180

120

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9534

3599.2013.A

Ninh Bình

Bắc Ninh

Phía Đông TP Ninh Bình

Lương Tài

BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL10 - QL1A - QL17 - ĐT280 - BX Lương Tài

150

120

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9535

3643.1911.A

Thanh Hoá

Đà Nẵng

Thạch Quảng

Trung tâm Đà Nẵng

BX Thạch Quảng - Đường Hồ Chí Minh - ĐT516 (Kim Tân - Thạch Định - Thạch Quảng) - Cầu Kim Tân - QL45 - QL217B - QL1 - Ngã tư BigC - Đường BOT - QL1 - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

700

30

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9536

3761.2711.A

Nghệ An

Bình Dương

Nam Vinh

Bình Dương

BX Nam Vinh - Rẽ phải theo đường tránh TP Vinh - Cầu Bến Thuỷ 2 - QL1A - BX Bình Dương

1500

90

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9537

3761.2712.A

Nghệ An

Bình Dương

Nam Vinh

Lam Hồng

BX Nam Vinh - Rẽ phải theo đường tránh TP Vinh - Cầu Bến Thuỷ 2 - QL1A - BX Lam Hồng

1500

90

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9538

3761.2719.A

Nghệ An

Bình Dương

Nam Vinh

Bến Cát

BX Bến Cát - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A - Cầu Bến Thuỷ 2 - Rẽ trái theo đường tránh TP Vinh - BX Nam Vinh

1300

45

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9539

3761.2720.A

Nghệ An

Bình Dương

Nam Vinh

An Phú

BX Nam Vinh - Rẽ phải theo đường tránh TP Vinh - Cầu Bến Thuỷ 2 - QL1A - QL14 - QL13 - BX An Phú

1292

60

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9540

3761.2721.A

Nghệ An

Bình Dương

Nam Vinh

Phú Chánh

BX Nam Vinh - Rẽ phải theo đường tránh TP Vinh - Cầu Bến Thuỷ 2 - QL1A - QL14 - QL13 - Huỳnh Văn Lũy - Đường Trần Quốc Toản - BX Phú Chánh

1293

60

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9541

3761.2723.A

Nghệ An

Bình Dương

Nam Vinh

Bàu Bàng

BX Bàu Bàng - QL13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Cầu Bến Thuỷ 2 - Rẽ trái theo đường tránh TP Vinh - BX Nam Vinh

1300

60

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9542

4350.1112.A

Đà Nẵng

TP. Hồ Chí Minh

Trung tâm Đà Nẵng

Miền Tây

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

980

150

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9543

4378.1214.A

Đà Nẵng

Phú Yên

Phía Nam Đà Nẵng

Sông Hinh

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - ĐT645 - QL29 - BX Sông Hinh

455

180

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9544

4378.1216.A

Đà Nẵng

Phú Yên

Phía Nam Đà Nẵng

Sơn Hòa

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - QL25 - BX Sơn Hòa

430

180

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9545

4378.1217.A

Đà Nẵng

Phú Yên

Phía Nam Đà Nẵng

Chí Thạnh

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - BX Chí Thạnh

360

180

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9546

4378.1218.A

Đà Nẵng

Phú Yên

Phía Nam Đà Nẵng

Sông Cầu

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - BX Chí Thạnh

330

180

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9547

4378.1219.A

Đà Nẵng

Phú Yên

Phía Nam Đà Nẵng

La Hai

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - Ngã ba Chí Thạnh - ĐT641 - BX La Hai

375

180

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9548

4379.1114.A

Đà Nẵng

Khánh Hòa

Trung tâm Đà Nẵng

Ninh Hòa

BX Ninh Hòa - QL1A - Trường Chinh - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

470

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9549

4750.1314.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Buôn Hồ

An Sương

BX Buôn Hồ - Đường Hồ Chí Minh - Đường tránh phía Tây TP. Buôn Ma Thuột - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - QL1 - QL22 - BX An Sương

415

30

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9550

4750.2016.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Krông Năng

Ngã Tư Ga

BX Krông Năng - QL29 - Đường Hồ Chí Minh - Đường tránh phía Tây TP. Buôn Ma Thuột - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT743 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

415

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9551

4850.1512.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Cư Jút

Miền Tây

BX Cư Jút - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - QL13 - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

340

240

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9552

4850.1812.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Tuy Đức

Miền Tây

BX Tuy Đức - ĐT681 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - QL13 - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

270

240

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9553

4877.1812.A

Đắk Nông

Bình Định

Tuy Đức

Bồng Sơn

BX Tuy Đức - ĐT681 - Đường Hồ Chí Minh - QL26 - QL1 - BX Bồng Sơn

580

60

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9554

4877.1818.A

Đắk Nông

Bình Định

Tuy Đức

Hoài Ân

BX Tuy Đức - ĐT681 - Đường Hồ Chí Minh - QL26 - QL29 - QL19C - QL1 - ĐT630 - BX Hoài Ân

580

60

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9555

4879.2015.A

Đắk Nông

Khánh Hòa

Đại Lợi - Đắk Mil

Vạn Ninh

BX Vạn Ninh - QL1A - QL26 - TP Ban Mê Thuột - Đường Hồ Chí Minh - BX Đại Lợi Đắk Mil

260

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9556

4892.1212.A

Đắk Nông

Quảng Nam

Đắk R'Lấp

Bắc Quảng Nam

BX Đắk R'Lấp - Đường Lê Hữu Trác - Đường Hồ Chí Minh - QL29 - QL19C - QL1A - BX Bắc Quảng Nam

695

120

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9557

4961.1311.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Di Linh

Bình Dương

BX huyện Di Linh - QL20 - QL28 - ĐT725 - QL27- QL26 - Đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum

215

150

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9558

4961.1411.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Đạ Tẻh

Bình Dương

BX Đạ Tẻh - ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13 - BX Bình Dương

175

120

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9559

4968.1311.A

Lâm Đồng

Kiên Giang

Di Linh

Kiên Giang

BX huyện Di Linh - QL20 - QL1A - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

447

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9560

4975.1215.A

Lâm Đồng

Thừa Thiên Huế

Đức Long Bảo Lộc

Quảng Điền

BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - Đèo Prenn - Đường 3/4 - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL20 - Đường Huỳnh Tấn Phát - QL27C - Khánh Lê - QL1A - BX Quảng Điền

940

120

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9561

4979.1212.A

Lâm Đồng

Khánh Hòa

Đức Long Bảo Lộc

Phía Bắc Nha Trang

BX Phía Bắc Nha Trang - QL1A - TL2 - Đường Khánh Lê - QL27C - Đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/4 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

190

120

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9562

4979.1311.A

Lâm Đồng

Khánh Hòa

Di Linh

Phía Nam Nha Trang

BX huyện Di Linh - QL20 - QL27C - QL1A - QL1C - BX Phía Nam Nha Trang

202

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9563

4979.1615.A

Lâm Đồng

Khánh Hòa

Lâm Hà

Vạn Ninh

BX Vạn Ninh - QL1 - QL27 - QL20 - BX Lâm Hà

350

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9564

4983.1101.A

Lâm Đồng

Sóc Trăng

Liên tỉnh Đà Lạt

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - Đường Phú Lợi - Đường Võ Văn Kiệt - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - QL1 - Nguyễn Văn Linh - Võ Chí Công - Cao tốc Bắc Nam Phía Đông - QL20 - Cao tốc Liên Khương - Prenn - BX Liên tỉnh Đà Lạt

510

90

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9565

4997.1314.A

Lâm Đồng

Bắc Kạn

Đạ Tẻh

Na Rì

BX khách huyện Na Rì - QL3B - QL3 - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - QL1A - Cầu Thanh trì, TP Hà Nội - Cao tốc Pháp Vân, Ninh Bình - QL1A - QL14 - ĐT741 - ĐT721 - BX Đạ Tẻh

1800

15

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9566

5076.1211.A

TP. Hồ Chí Minh

Quãng Ngãi

Miền Tây

Quảng Ngãi

BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - BX Quảng Ngãi

850

150

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9567

5081.1218.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Tây

Krông Pa

BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - QL13 - ĐT741 - Đường Hồ Chí Minh - QL25 - BX Krông Pa

620

30

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9568

5083.1203.A

TP. Hồ Chí Minh

Sóc Trăng

Miền Tây

Cù Lao Dung

BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - Đường dẫn cao tốc - Đường cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - ĐT878 - QL1 - QL60 - Cầu Rạch Miễu - XCầu Hàm Luông - Đường tránh thị trấn Mỏ Cày - Cầu Cổ Chiên - Hương lộ 6 - ĐT911 - QL60 - BX Cù Lao Dung

190

120

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9569

5093.1412.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Phước

An Sương

Phước Long

BX Phước Long - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương

165

248

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9570

5093.1414.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Phước

An Sương

Bù Đốp

BX An Sương - QL22 - QL1 - QL13 - BX Bù Đốp

160

240

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9571

5093.1416.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Phước

An Sương

Bình Long

BX An Sương - QL22 - QL1 - QL13 - BX Bình Long

120

240

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9572

6061.2712.A

Đồng Nai

Bình Dương

Phú Túc

Lam Hồng

BX Phú Túc - QL20 - Ngã 4 Dầu Giây - QL1A - Xa Lộ Hà Nội - QL1A - BX Lam Hồng

79

60

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9573

6071.5413.A

Đồng Nai

Bến Tre

Phú Thạnh

Thạnh Phú

BX Thạnh Phú - QL57 - QL60 - QL50 - Đại Lộ Nguyễn Văn Linh - đường Huỳnh Tấn Phát - đường Nguyễn Tất Thành - đường Hoàng Diệu - đường Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thêm - Mai Chí Thọ - Xa lộ Hà Nội - QL1A - cầu Đồng Nai - vòng xoay ngã tư Vũng Tàu - QL51 - ngã 3 Nhơn Trạch - Đường 25B - ĐT769 - BX Phú Thạnh

270

60

Tuyến đang khai thác

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến và điều chỉnh hành trình

9574

6079.1314.A

Đồng Nai

Khánh Hòa

Đồng Nai

Ninh Hòa

BX Ninh Hoà - QL1A - Ngã tư Dầu Dây - QL1A - Ngã ba Trị An - QL1A - Công viên 30/4 - Xa lộ Hà Nội - BX Đồng Nai

430

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9575

6079.2115.A

Đồng Nai

Khánh Hòa

Trị An

Vạn Ninh

BX Vạn Ninh - QL1A - Ngã tư Dầu Dây - QL1A - Ngã ba Trị An - ĐT767 - BX Đồng Nai

446

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9576

6093.2211.A

Đồng Nai

Bình Phước

Phương Lâm

Trường Hải

BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - Ngã 3 Phát Triển - Đường Hoàng Văn Bổn - Đường Thiện Tân - ĐT768 - Cầu Thủ Biên - HL.414 - ĐT746 - ĐT747 - ĐT741 - QL14 - BX Trường Hải

167

60

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9577

6167.1111.B

Bình Dương

An Giang

Bình Dương

Long Xuyên

BX Bình Dương - QL13 - DT743 - đường Độc Lập - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - Mỹ Thuận - QL1A - QL91B - BX Long Xuyên

275

60

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9578

6171.1917.A

Bình Dương

Bến Tre

Bến Cát

Chợ Lách

BX Chợ Lách - QL57 - TL882 - QL60 - QL1A - ĐT878 - Cao tốc Trung Lương TP HCM - Đường Võ Trần Chí - QL1A - QL13 - BX Bến Cát

170

30

Tuyến đang khai thác

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung danh mục tuyến

9579

6178.1114.A

Bình Dương

Phú Yên

Bình Dương

Sông Hinh

BX Sông Hinh - ĐT645 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương

590

180

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9580

6178.1117.A

Bình Dương

Phú Yên

Bình Dương

Chí Thạnh

BX Chí Thạnh - QL1 - QL13 - BX Bình Dương

565

180

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9581

6178.1118.A

Bình Dương

Phú Yên

Bình Dương

Sông Cầu

BX Sông Cầu - QL1 - QL13 - BX Bình Dương

590

180

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9582

6178.1918.A

Bình Dương

Phú Yên

Bến Cát

Sông Cầu

BX Sông Hinh - QL29 - ĐT645 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát

615

180

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9583

6179.1114.A

Bình Dương

Khánh Hòa

Bình Dương

Ninh Hòa

BX Ninh Hòa - QL1 - QL13 - Đường 30/4 - BX Bình Dương

440

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9584

6179.1914.A

Bình Dương

Khánh Hòa

Bến Cát

Ninh Hòa

BX Ninh Hòa - QL1A - QL13 - BX Bến Cát

540

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9585

6179.1915.A

Bình Dương

Khánh Hòa

Bến Cát

Vạn Ninh

BX Vạn Ninh - QL1A - QL13 - BX Bến Cát

570

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9586

6183.1103.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bình Dương

Cù Lao Dung

BX Cù Lao Dung - QL60 - Cao tốc Trung Lương TP HCM - Tân Tạo, Chợ Đệm - QL1 - Đ. Hà Huy Giáp - Cầu Phú Long - QL13 - Đ. Nguyễn Thị Minh Khai - ĐT743 - BX Bình Dương

190

90

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9587

6384.1613.A

Tiền Giang

Trà Vinh

Thị xã Gò Công

Duyên Hải

BX Thị xã Gò Công - QL50 - QL1 - QL60 - Cầu Rạch Miễu - QL60 - QL53 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Đáng - QL54 - ĐT914 - QL53 - BX Duyên Hải

180

60

Tuyến đang khai thác

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến đang khai thác theo NĐ10

9588

6671.1915.A

Đồng Tháp

Bến Tre

Huyện Hồng Ngự

Mỏ Cày Nam

BX Mỏ Cày Nam - QL57 - Phà Đình Khao - QL80 - Cầu Cao Lãnh - QL30 - ĐT841 - BX huyện Hồng Ngự

185

30

Tuyến đang khai thác

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung danh mục tuyến

9589

6679.1113.A

Đồng Tháp

Khánh Hòa

Cao Lãnh

Cam Ranh

BX Cam Ranh - QL1A - Cao Tốc Long Thành - Cao Tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - QL1 - QL30 - BX Cao Lãnh

520

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9590

6683.1103.A

Đồng Tháp

Sóc Trăng

Cao Lãnh

Cù Lao Dung

BX Cù Lao Dung - QLNam Sông Hậu - QL1 - Cầu Cần Thơ - QL1 - QL13 - BX Cao Lãnh

133

90

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9591

6771.2312.A

An Giang

Bến Tre

Chi Lăng

Ba Tri

BX Ba Tri - QL57C - ĐT885 - Đường Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi - QL60 - QL1A - QL80 - QL91 - ĐT948 - BX Chi Lăng

260

60

Tuyến đang khai thác

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung danh mục tuyến

9592

6779.1214.A

An Giang

Khánh Hòa

Châu Đốc

Ninh Hòa

BX Ninh Hòa - QL1 - Đường Cao Tốc - QL1 - QL30 - QL91 - Đường tránh QL91 - Đường Tôn Đức Thắng - QL91 - Đường Trần Hưng Đạo - Đường tránh Long Xuyên - Cầu Vàm Cống - BX Châu Đốc

700

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9593

6779.1814.A

An Giang

Khánh Hòa

Tịnh Biên

Ninh Hòa

BX Ninh Hòa - QL1 - Cao Tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - Cầu Mỹ Thuận - Phà An Hòa - Châu Đốc - QL91C - BX Tịnh Biên

760

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9594

6793.2311.A

An Giang

Bình Phước

Chi Lăng

Trường Hải

BX Chi Lăng - ĐT948 - HL15 (Tức Dụp) - ĐT943 - QL91 - Cầu Vàm Cống - QL54 - QL80 - QL1A - Cao tốc Trung Lương Mỹ Thuận - Cao tốc Trung Lương Tp HCM - Cao tốc TP.HCM Long Thành - Đ. Trần Phú - Đ. Võ Văn Tần - Đ. Hùng Vương (ĐT19) - ĐT769 - Đ. Lê Duẩn - QL51 - Xa lộ Hà Nội - Đ. Đồng Khởi - Đ. Nguyễn Ái Quốc - ĐT768 - Cầu Thủ Biên - Đất Cuốc - Đ746 - ĐT754 - ĐT747 - ĐT741 - Đ. Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải

490

31

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến công bố

9595

6870.1820.A

Kiên Giang

Tây Ninh

Vĩnh Thuận

Tân Hà

BX Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 (Đ. Bời Lời) - ĐT799 (Đ. Điện Biên Phủ) - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - TL9 - ĐT824 - QL1A - Cao tốc Trung Lương TP HCM - QL1A - QL91 - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận

470

60

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9596

6893.2213.A

Kiên Giang

Bình Phước

Giang Thành

Lộc Ninh

BX Giang Thành - QLN1 - ĐT955B - Tức Dụp - ĐT15 - ĐT948 - QL91 - QL54 - QL80 - QL1A - Cao tốc Trung Lương Mỹ Thuận - Cao Tốc Trung Lương TP HCM - Đường Trần Văn Giàu (ĐT10) - ĐT825 - ĐT824 - ĐT823 - ĐT8 - QL13 - Đ. 22/12 - Đ. Mỹ Phước Tân Vạn - QL1K - ĐT768 - Cầu Thủ Biên - Đất Cuốc - ĐT746 - ĐT747 - ĐT747 - ĐT745 - ĐT746 - ĐT742 - ĐT741 - ĐT744 - ĐT7A - HL604 - ĐT741 - ĐT741B (HL612) - QL13 - BX Lộc Ninh

350

60

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9597

7078.1113.A

Tây Ninh

Phú Yên

Tây Ninh

Nam Tuy Hòa

BX Nam Tuy Hòa - QL1 - QL55 - QL51 - QL22 - BX Tây Ninh

650

120

Tuyến đang khai thác

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9598

7079.1113.A

Tây Ninh

Khánh Hòa

Tây Ninh

Cam Ranh

BX Cam Ranh - QL1A - QL22 - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Lạc Long Quân - Đường 30/4 - BX Tây Ninh

480

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9599

7079.1114.A

Tây Ninh

Khánh Hòa

Tây Ninh

Ninh Hòa

BX Ninh Hòa - QL1A - QL22 - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Lạc Long Quân - Đường 30/4 - BX Tây Ninh

580

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9600

7079.1115.A

Tây Ninh

Khánh Hòa

Tây Ninh

Vạn Ninh

BX Vạn Ninh - QL1A - QL22 - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Lạc Long Quân - Đường 30/4 - BX Tây Ninh

560

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9601

7193.1211.A

Bến Tre

Bình Phước

Ba Tri

Trường Hải

BX Trường Hải - đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - ĐT751 - ĐT749B - ĐH.704 - ĐH.744 - QL13 - QL1A - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - ĐT878 - QL1A - QL60 - Đại lộ Đồng Khởi - Đường Nguyễn Thị Định - ĐT885 - QL57C - BX Ba Tri

286

60

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bồ sung tuyến mới (đã có trên phần mềm)

9602

7193.1414.A

Bến Tre

Bình Phước

Bình Đại

Bù Đốp

BX Bình Đại - QL57B - QL60 - QL1A - ĐT878 - Đường cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1A - QL13 - ĐT759B - BX Bù Đốp

290

60

Tuyến đang khai thác

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung danh mục tuyến

9603

7579.1214.A

Thừa Thiên Huế

Khánh Hòa

Phía Nam TP Huế

Ninh Hòa

BX Ninh Hòa - QL1A - BX Phía Nam TP Huế

620

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9604

7679.1114.A

Quảng Ngãi

Khánh Hòa

Quảng Ngãi

Ninh Hòa

BX Ninh Hòa - QL1A - BX Quảng Ngãi

370

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9605

7783.1101.A

Bình Định

Sóc Trăng

Quy Nhơn

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - QL1 - Nguyễn Văn Linh - Võ Chí Công - Cao tốc Bắc Nam Phía Đông - QL20 - Cao tốc Liên Khương -Prenn - QL27C - ĐT8B - ĐT8 - QL26 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

850

90

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9606

7883.1501.A

Phú Yên

Sóc Trăng

Liên tỉnh Phú Yên

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - Đường Phú Lợi - Đường Võ Văn Kiệt - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - QL1 - Nguyễn Văn Linh - Võ Chí Công - Cao tốc Bắc Nam Phía Đông - QL1 - Nguyễn Tất Thành - BX Liên tỉnh Phú Yên

755

90

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9607

7893.1316.A

Phú Yên

Bình Phước

Nam Tuy Hòa

Bình Long

BX Nam Tuy Hòa - QL1 - QL13 - BX Bình Long

640

180

Tuyến đang khai thác

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9608

7982.1213.A

Khánh Hòa

Kon Tum

Phía Bắc Nha Trang

Ngọc Hồi

BX Phía Bắc Nha Trang - QL1A - QL26 - Đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Hồi

450

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9609

7982.1513.A

Khánh Hòa

Kon Tum

Vạn Ninh

Ngọc Hồi

BX Vạn Ninh - QL1A - QL26 - Đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Hồi

420

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9610

7982.1613.A

Khánh Hòa

Kon Tum

Tu Bông

Ngọc Hồi

BX Tu Bông - QL1A - QL26 - Đường HCM - BX Ngọc Hồi

500

60

Tuyến mới

Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9611

7983.1201.A

Khánh Hòa

Sóc Trăng

Phía Bắc Nha Trang

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - Đường Phú lợi - Đường Võ Văn Kiệt - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - QL1 - Nguyễn Văn Linh - Võ Chí Công - Cao tốc Bắc Nam Phía Đông - QL1 - BX Phía Bắc Nha Trang

646

90

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9612

7984.1313.A

Khánh Hòa

Trà Vinh

Cam Ranh

Duyên Hải

BX Cam Ranh - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải

650

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9613

7984.1413.A

Khánh Hòa

Trà Vinh

Ninh Hòa

Duyên Hải

BX Ninh Hòa - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải

730

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9614

7986.1411.A

Khánh Hòa

Bình Thuận

Ninh Hòa

Bắc Phan Thiết

BX Ninh Hòa - Đường Nguyễn Xiển - QL1A - BX Bắc Phan Thiết

290

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9615

7986.1511.A

Khánh Hòa

Bình Thuận

Vạn Ninh

Bắc Phan Thiết

BX Vạn Ninh - Đường Nguyễn Xiển - QL1A - BX Bắc Phan Thiết

320

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9616

7986.1611.A

Khánh Hòa

Bình Thuận

Tu Bông

Bắc Phan Thiết

BX Tu Bông - QL1A - BX Bắc Phan Thiết

350

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9617

7994.1212.A

Khánh Hòa

Bạc Liêu

Phía Bắc Nha Trang

Hộ Phòng

BX Phía Bắc Nha Trang - Đường 23/10 - QL1A - BX Hộ Phòng

720

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9618

7994.1412.A

Khánh Hòa

Bạc Liêu

Ninh Hòa

Hộ Phòng

BX Ninh Hòa - QL1A - BX Hộ Phòng

750

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9619

8495.1311.A

Trà Vinh

Hậu Giang

Thị xã Duyên Hải

Vị Thanh

BX Duyên Hải - QL53 - Nguyễn Đáng - Võ Nguyên Giáp - QL53 - QL1A - QL61C - BX Vị Thanh

181

60

Tuyến mới

3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

9620

1822.1611.A

Nam Định

Tuyên Quang

Quất Lâm

Tuyên Quang

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường Liêm Tuyền - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh trì - QL1A - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Chiến Thắng Sông Lô - BX Tuyên Quang

300

90

Tuyến mới

3439/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 31/05/2023 của Cục ĐBVN

Bổ sung tuyến mới

6749

4972.1112.C

Lâm Đồng

Bà Rịa - Vũng Tàu

Liên tỉnh Đà Lạt

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - Đường 3/2 - Đường Võ Nguyễn Giáp - QL51 - Ngã 4 Long Sơn - Đường tránh TP. Bà Rịa - QL56 - QL1A - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

375

120

Tuyến mới

2268/SGTVT- QLVTPTNL ngày 26/05/2023 của Sở GTVT Bà Rịa - Vũng Tàu

Bổ sung hành trình C

754

1424.1213.A

Quảng Ninh

Lào Cai

Móng Cái

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX Móng Cái - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

648

120

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

1296

1624.1514.A

Hải Phòng

Lào Cai

Vĩnh Bảo

Bắc Hà

BX Vĩnh Bảo - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

431

120

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

1305

1624.2514.A

Hải Phòng

Lào Cai

Vĩnh Niệm

Bắc Hà

BX Vĩnh Niệm - QL10 - TL391 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

411

60

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

1624.2514.B

Hải Phòng

Lào Cai

Vĩnh Niệm

Bắc Hà

BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu An Đồng - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

411

60

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

1624.2514.C

Hải Phòng

Lào Cai

Vĩnh Niệm

Bắc Hà

BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - TL391 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

411

60

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai, bổ sung lưu lượng 60 chuyến/tháng

1624.2514.D

Hải Phòng

Lào Cai

Vĩnh Niệm

Bắc Hà

BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quán Toan - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

411

60

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai, bổ sung lưu lượng 60 chuyến/tháng

1723

1724.1113.A

Thái Bình

Lào Cai

Trung tâm TP Thái Bình

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL21 - QL1 - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

498

120

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

1725

1724.1513.A

Thái Bình

Lào Cai

Huyện Thái Thụy

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX Huyện Thái Thụy - QL39 - QL10 - ĐT391 - Tứ Kỳ Hải Dương - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

458

60

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

1729

1724.2213.A

Thái Bình

Lào Cai

Huyện Tiền Hải

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX Huyện Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - Phố Nối Hưng Yên - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

468

120

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

1730

1724.2214.A

Thái Bình

Lào Cai

Huyện Tiền Hải

Bắc Hà

BX Huyện Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - Cầu Bo - QL10 - QL39 - Phố Nối Hưng Yên - QL5 - Cầu Thanh trì - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh trì - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

370

60

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

1724.2214.B

Thái Bình

Lào Cai

Huyện Tiền Hải

Bắc Hà

BX Huyện Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

400

60

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2054

1824.1514.A

Nam Định

Lào Cai

Thịnh Long

Bắc Hà

BX Bắc Hà - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Cao tốc (Ninh Bình - Cầu Giẽ) - Nút giao Liêm Tuyền - QL21B - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Thịnh Long

320

120

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2057

1824.1614.A

Nam Định

Lào Cai

Quất Lâm

Bắc Hà

BX Quất Lâm - QL37B - ĐT489 - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

436

120

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2061

1824.1814.A

Nam Định

Lào Cai

Nghĩa Hưng

Bắc Hà

BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Liêm Tuyền - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ Ninh Bình - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

422

30

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2066

1824.2614.A

Nam Định

Lào Cai

Phía Nam TP Nam Định

Bắc Hà

BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ Pháp Vân - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt Đường 5 kéo dài - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

391

90

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2507

1924.1113.A

Phú Thọ

Lào Cai

Việt Trì

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL2 - BX Việt Trì

253

60

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2509

1924.1213.A

Phú Thọ

Lào Cai

Phú Thọ

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX Phú Thọ - QL2D - ĐT315B - ĐT314 - ĐT314C - QL2D - QL70B - QL70 - QL37 - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

213

120

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2511

1924.1313.A

Phú Thọ

Lào Cai

Thanh Sơn

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX Thanh Sơn - QL32 - QL70B - ĐT313 - QL32C - nút giao IC 10 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

278

30

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2517

1924.1813.A

Phú Thọ

Lào Cai

Thanh Thủy

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL32C - ĐT320 - IC9 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

268

120

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

1924.1813.B

Phú Thọ

Lào Cai

Thanh Thủy

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL32C - IC10 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

263

120

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2521

1924.2213.A

Phú Thọ

Lào Cai

Mỹ Lung

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT313 - QL32C - IC10 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

263

120

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

1924.2213.B

Phú Thọ

Lào Cai

Mỹ Lung

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX Mỹ Lung - QL70B - QL32C - IC10 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

263

120

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2525

1924.2313.A

Phú Thọ

Lào Cai

Lâm Thao

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - BX Lâm Thao

273

300

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2785

2024.1214.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Đại Từ

Bắc Hà

BX Đại Từ - QL37 - QL2 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

251

210

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2789

2024.1414.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Phổ Yên

Bắc Hà

BX Phổ Yên - QL3 - QL37 - QL2 - QL70 - TP Yên Bái - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

276

120

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2792

2024.1613.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - Tuyên Quang - QL2 - QL279 - nút giao IC16 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

375

150

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2024.1613.B

Thái Nguyên

Lào Cai

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC14 - ĐT166 - QL37 - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

388

150

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2024.1613.E

Thái Nguyên

Lào Cai

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

398

150

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2793

2024.1614.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Trung tâm TP Thái Nguyên

Bắc Hà

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

311

150

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2024.1614.B

Thái Nguyên

Lào Cai

Trung tâm TP Thái Nguyên

Bắc Hà

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

301

150

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2024.1614.C

Thái Nguyên

Lào Cai

Trung tâm TP Thái Nguyên

Bắc Hà

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - QL2 - QL70 - TP Yên Bái - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

306

150

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2796

2024.1621.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Trung tâm TP Thái Nguyên

Si Ma Cai

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - QL2 - QL70 - TP Yên Bái - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - QL4 - BX Si Ma Cai

331

150

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2799

2024.1714.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Bắc Hà

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

331

150

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2024.1714.B

Thái Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Bắc Hà

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

351

150

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

3175

2124.1113.A

Yên Bái

Lào Cai

Yên Bái

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

188

120

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

3176

2124.1114.A

Yên Bái

Lào Cai

Yên Bái

Bắc Hà

BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

171

120

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

3179

2124.1121.A

Yên Bái

Lào Cai

Yên Bái

Si Ma Cai

BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - QL4 - BX Si Ma Cai

177

120

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

3186

2124.1513.A

Yên Bái

Lào Cai

Hương Lý

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC14 - ĐT163 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Yên Ninh - QL37 - QL70 - BX Hương Lý

188

120

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

3192

2124.1713.A

Yên Bái

Lào Cai

Thác Bà

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

BX Thác Bà - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

228

60

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

3591

2429.1316.A

Lào Cai

Hà Nội

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - Quang Trung - Lê Trọng Tấn - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

325

120

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2429.1316.B

Lào Cai

Hà Nội

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - Quang Trung - Lê Trọng Tấn kéo dài - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - ĐT304 - QL2 - Nút giao IC8 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

325

120

Tuyến đang khai thác

2907/SGTVT-QLVT ngày 8/6/2023 của Sở GTVT Hà Nội

Bổ sung hành trình B

3592

2429.1412.B

Lào Cai

Hà Nội

Bắc Hà

Gia Lâm

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 (Đoạn Cầu Thanh trì - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

320

60

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

3594

2429.1416.B

Lào Cai

Hà Nội

Bắc Hà

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - Quang Trung - Lê Trọng Tấn - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

300

30

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

3600

2429.2113.A

Lào Cai

Hà Nội

Si Ma Cai

Mỹ Đình

BX Si Ma Cai - QL4 - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

315

30

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

3630

2436.1307.A

Lào Cai

Thanh Hóa

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

Nghi Sơn

BX Nghi Sơn - ĐT153 - QL1 - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

548

30

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

3653

2448.1412.A

Lào Cai

Đắk Nông

Bắc Hà

Huyện Đắk R'Lấp

BX Bắc Hà - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL1A - Đường Hồ Chí Minh - QL14 - BX Đắk R'Lấp

1666

30

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

3654

2448.1416.A

Lào Cai

Đắk Nông

Bắc Hà

Quảng Khê

BX Bắc Hà - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL1A - Đường Hồ Chí Minh - QL14 - QL28 - BX Quảng Khê

1686

60

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

3655

2448.1417.A

Lào Cai

Đắk Nông

Bắc Hà

Quảng Sơn

BX Bắc Hà - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Lý Sơn - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - Quy Nhơn - QL19C - QL29 - QL19C - QL26 - TP. Buôn Mê Thuật - Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn EaTLing - QL28 - BX Quảng Sơn

1715

120

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

3661

2450.1416.A

Lào Cai

TP. Hồ Chí Minh

Bắc Hà

Ngã Tư Ga

BX Bắc Hà - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Lý Sơn - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Ngã Tư Ga

2125

30

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

3662

2450.1417.A

Lào Cai

TP. Hồ Chí Minh

Bắc Hà

Miền Đông Mới

BX Bắc Hà - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành Đai 3 trên cao - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - Đường (Mỹ Phước - Tân Vạn) - QL1K - QL1 - BX Miền Đông Mới

1940

10

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

3670

2488.1311.A

Lào Cai

Vĩnh Phúc

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

Vĩnh Yên

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút IC8 - QL2 - BX Vĩnh Yên

275

30

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai, điều chỉnh tên bến xe nơi đi

3671

2488.1312.A

Lào Cai

Vĩnh Phúc

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

Vĩnh Tường

BX Vĩnh Tường - QL2 - Việt Trì Nút IC8 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

265

78

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai, điều chỉnh tên bến xe nơi đi

3673

2488.1315.A

Lào Cai

Vĩnh Phúc

BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

Phúc Yên

BX Phúc Yên - QL2 - Việt Trì Nút IC8 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa

285

78

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai, điều chỉnh tên bến xe nơi đi

3676

2489.1421.A

Lào Cai

Hưng Yên

Bắc Hà

Triều Dương

BX Bắc Hà - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu Thanh trì) - Cầu Thanh Trì - ĐT379 - QL39 - BX Triều Dương

411

60

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

3680

2490.1411.A

Lào Cai

Hà Nam

Bắc Hà

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - Đồng Văn - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt Đường 5 - Đường 56 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

350

120

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

3695

2499.1412.A

Lào Cai

Bắc Ninh

Bắc Hà

Quế Võ

BX Quế Võ - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - Cầu Đại Phúc - QL1 - QL18 (Nội Bài - Bắc Ninh) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

320

90

Tuyến đang khai thác

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

7968

6272.0112.A

Long An

Bà Rịa - Vũng Tàu

Long An

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường Lê Hồng Phong - Đường 3/2 - QL51 - Ngã 3 Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - Bình Chánh - QL1A - Đường tránh Thành phố Tân An - QL62 - Đường Hùng Vương - Đường Trà Quý Bình - BX Long An

172

150

Tuyến đang khai thác

2474/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 5/6/2023 của Sở GTVT Bà Rịa - Vũng Tàu

Bổ sung lưu lượng từ 90 lên 150 chuyến/tháng và điều chỉnh hành trình chạy xe

9360

2124.1514.A

Yên Bái

Lào Cai

Hương Lý

Bắc Hà

BX Hương Lý - QL37 - TL163 - Thị trấn Mậu A - Nút giao IC14 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

170

60

Tuyến mới

1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai

Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

9621

1927.1515.A

Phú Thọ

Điện Biên

Ấm Thượng

Mường Chà

BX Ấm Thượng - QL2D - QL70B - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - IC8 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - IC3 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - ĐT310B - QL2 - TP Vĩnh Yên - Đường trục Thị trấn Vĩnh Tường - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL32 - Cầu Trung Hà - ĐT316 - QL70B - TP Hòa Bình - QL6 - QL279 - TP Điện Biên Phủ - QL12 - BX Mường Chà

600

30

Tuyến mới

1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ

Bổ sung tuyến mới

9622

1923.1212.A

Phú Thọ

Hà Giang

Phú Thọ

Xín Mần

BX Phú Thọ - Đường Hùng Vương - Nút giao IC9 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Phố Lu - QL4E - ĐT153 - Bắc Hà - QL4 - BX Xín Mần

239

90

Tuyến mới

1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ

Bổ sung tuyến mới

9623

1923.1112.A

Phú Thọ

Hà Giang

Việt Trì

Xín Mần

BX Việt Trì - QL2 - Nút giao IC8 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Phố Lu - QL4E- ĐT153 - Bắc Hà - QL4 - BX Xín Mần

260

90

Tuyến mới

1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ

Bổ sung tuyến mới

9624

1923.1216.A

Phú Thọ

Hà Giang

Phú Thọ

Đồng Văn

BX Phú Thọ - QL2D - Đường Hùng Vương - QL2 - TP Hà Giang - QL2 (Đường Nguyễn Trãi) - QL4C (Đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - Quản Bạ - Yên Minh - QL4C - BX Đồng Văn

350

30

Tuyến mới

1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ

Bổ sung tuyến mới

9625

1923.1116.A

Phú Thọ

Hà Giang

Việt Trì

Đồng Văn

BX Việt Trì - Đường Hùng Vương - QL2 - TP Hà Giang (Đường Nguyễn Trãi) - QL4C (đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - Quản Bạ - Yên Minh - QL4C - BX Đồng Văn

367

30

Tuyến mới

1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ

Bổ sung tuyến mới

9626

1923.1213.A

Phú Thọ

Hà Giang

Phú Thọ

Mèo Vạc

BX Phú Thọ - QL2D - Đường Hùng Vương - QL2 - TP Hà Giang - QL2 (đường Nguyễn Trãi) - QL4C (Đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - Quản Bạ - Yên Minh - TL176 - BX Mèo Vạc

352

30

Tuyến mới

1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ

Bổ sung tuyến mới

9627

1923.1113.A

Phú Thọ

Hà Giang

Việt Trì

Mèo Vạc

BX Việt Trì - Đường Hùng Vương - QL2 - TP Hà Giang - QL2 (đường Nguyễn Trãi) - QL4C (đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - Quản Bạ - Yên Minh - TL176 - BX Mèo Vạc

369

30

Tuyến mới

1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ

Bổ sung tuyến mới

9628

1924.1214.A

Phú Thọ

Lào Cai

Phú Thọ

Bắc Hà

BX Phú Thọ - Đường Hùng Vương - Nút giao IC9 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - ĐT152 - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

200

30

Tuyến mới

1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ

Bổ sung tuyến mới

9629

1924.1114.A

Phú Thọ

Lào Cai

Việt Trì

Bắc Hà

BX Việt Trì - Đại Lộ Hùng Vương - QL2 - Nút giao IC8 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - ĐT152 - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

221

30

Tuyến mới

1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ

Bổ sung tuyến mới

9630

1924.1714.A

Phú Thọ

Lào Cai

Cẩm Khê

Bắc Hà

BX Cẩm Khê - QL32 - Nút giao IC10 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - ĐT152 - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà

188

30

Tuyến mới

1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ

Bổ sung tuyến mới

9631

1924.1217.A

Phú Thọ

Lào Cai

Phú Thọ

Mường Khương

BX Phú Thọ - Đường Hùng Vương - Nút giao IC9 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - Đường Hoàng Liên - Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - Đường Nguyễn Huệ - QL70 - QL4D - QL4 - BX Mường Khương

248

30

Tuyến mới

1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ

Bổ sung tuyến mới

9632

1950.1517.A

Phú Thọ

TP. Hồ Chí Minh

Ấm Thượng

Miền Đông Mới

BX Ấm Thượng - QL70 - QL32C - QL2 - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân Ninh Bình - QL1 - QL14B - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - ĐT745 - ĐT743 - Đường Mỹ Phước - Tân Vạn - QL1 - BX Miền Đông Mới

1900

15

Tuyến mới

1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ

Bổ sung tuyến mới

9633

1961.1511.A

Phú Thọ

Bình Dương

Ấm Thượng

Bình Dương

BX Ấm Thượng - QL70 - QL32C - QL2 - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân Ninh Bình - QL1 - QL14B - QL14 - QL13 - Đại Lộ Bình Dương - BX Bình Dương

1800

30

Tuyến mới

1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ

Bổ sung tuyến mới

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC TUYẾN LOẠI BỎ RA KHỎI DANH MỤC CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 711/QĐ-BGTVT ngày 14/6 /2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến / tháng)

Phân loại tuyến

Nguồn tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

 

8091

6572.1412.A

Cần Thơ

Bà Rịa - Vũng Tàu

Cờ Đỏ

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1 - BX Cờ Đỏ

360

90

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ- BGTVT

Xóa do bến xe ngừng hoạt động

8122

6593.1416.A

Cần Thơ

Bình Phước

Cờ Đỏ

Bình Long

BX Bình Long - QL13 - QL1A - Cao Tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL1A - QL61B - Bốn Tổng Một Ngàn - TL919 - TL922 - BX Cờ Đỏ

306

60

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ- BGTVT

Xóa do bến xe ngừng hoạt động

6910

5065.1214.A

TP. Hồ Chí Minh

Cần Thơ

Miền Tây

Cờ Đỏ

BX Miền Tây - Cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL91B - QL91 - TL922 - TL919 - BX Cờ Đỏ

250

300

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ- BGTVT

Xóa do bến xe ngừng hoạt động

6910

5065.1214.B

TP. Hồ Chí Minh

Cần Thơ

Miền Tây

Cờ Đỏ

BX Miền Tây - Cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL1A - QL61C - Bốn Tổng Một Ngàn - TL919 - BX Cờ Đỏ

250

0

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ- BGTVT

Xóa do bến xe ngừng hoạt động

7252

6065.1214.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Biên Hòa

Cờ Đỏ

BX Biên Hòa - Đường Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1A - QL91 - Đường Lê Đức Thọ - BX Cờ Đỏ

250

120

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ- BGTVT

Xóa do bến xe ngừng hoạt động

7259

6065.2514.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Dầu Giây

Cờ Đỏ

BX Cờ Đỏ - QL91 - QL91B - BX Dầu Giây

295

120

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ- BGTVT

Xóa do bến xe ngừng hoạt động

7259

6065.2514.B

Đồng Nai

Cần Thơ

Dầu Giây

Cờ Đỏ

BX Dầu Giây - QL1A - QL91 - Lê Đức Thọ - BX Cờ Đỏ

295

120

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ- BGTVT

Xóa do bến xe ngừng hoạt động

7572

6165.1114.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bình Dương

Cờ Đỏ

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - BX Cờ Đỏ

230

45

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ- BGTVT

Xóa do bến xe ngừng hoạt động

7582

6165.2014.A

Bình Dương

Cần Thơ

An Phú

Cờ Đỏ

BX An Phú - ĐT743 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL61B - Bốn Tổng Một Ngàn - Bà Đầm - TT Thới Lai - Kinh Ngang - BX Cờ Đỏ

220

60

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ- BGTVT

Xóa do bến xe ngừng hoạt động

7585

6165.2114.A

Bình Dương

Cần Thơ

Phú Chánh

Cờ Đỏ

BX Phú Chánh - Đường Trần Quốc Toản - Huỳnh Văn Lũy - ĐL Bình Dương - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL1 - Cầu Cần Thơ - Bốn tổng Một Ngàn - Thị trần Thới Lai - Kinh Ngang - BX Cờ Đỏ

270

30

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ- BGTVT

Xóa do bến xe ngừng hoạt động

7588

6165.2314.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bàu Bàng

Cờ Đỏ

BX Cờ Đỏ - TL922 - TL919 - Bốn Tổng Một Ngàn - QL61B - QL1A - Cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - BX Bàu Bàng

325

60

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ- BGTVT

Xóa do bến xe ngừng hoạt động

6498

4860.1719.A

Đắk Nông

Đồng Nai

Định Quán

Quảng Sơn

BX Định Quán - QL20 - ĐT721 - ĐT725 - QL28 - BX Quảng Sơn

178

120

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ- BGTVT

Xóa do bến xe ngừng hoạt động

7245

6064.1912.A

Đồng Nai

Vĩnh Long

Định Quán

Thị xã Bình Minh

BX Định Quán - QL20 - QL1A - BX Thị xã Bình Minh

295

120

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ- BGTVT

Xóa do bến xe ngừng hoạt động

7388

6071.1911.A

Đồng Nai

Bến Tre

Định Quán

Bến Tre

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT878 - Cao tốc (Trung Lương - TP Hồ Chí Minh) - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - BX Định Quán

190

120

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ- BGTVT

Xóa do bến xe ngừng hoạt động

7403

6072.1912.A

Đồng Nai

Bà Rịa - Vũng Tàu

Định Quán

Vũng Tàu

BX Định Quán - QL20 - QL1A - QL56 - QL51 - Đ3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

120

120

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ- BGTVT

Xóa do bến xe ngừng hoạt động

7479

6084.1911.A

Đồng Nai

Trà Vinh

Định Quán

Trà Vinh

BX Định Quán - QL20 - QL1A - QL60 - QL54 - BX Trà Vinh

256

120

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ- BGTVT

Xóa do bến xe ngừng hoạt động

6693

4960.1719.A

Lâm Đồng

Đồng Nai

Đức Trọng

Định Quán

BX Định Quán - QL20 - BX Đức Trọng

160

120

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ- BGTVT

Xóa do bến xe ngừng hoạt động

6862

5060.1119.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Định Quán

BX Miền Đông - QL1 - QL20 - BX Định Quán

121

120

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ- BGTVT

Xóa do bến xe ngừng hoạt động

6870

5060.1619.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Ngã Tư Ga

Định Quán

BX Định Quán - QL20 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

125

120

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ- BGTVT

Xóa do bến xe ngừng hoạt động

3567

2425.1211.C

Lào Cai

Lai Châu

Trung tâm Lào Cai

Lai Châu

BX Trung tâm Lào Cai - QL4E - ĐT151 - QL279 - QL32 - BX Lai Châu

130

1200

Tuyến mới

Quyết định số 927/QĐ- BGTVT

Đề nghị xóa do trùng với hành trình A

3594

2429.1416.B

Lào Cai

Hà Nội

Bắc Hà

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - Quang Trung - Lê Trọng Tấn – Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long – Đường Võ Văn Kiệt – QL2 - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - nút giao IC18 - ĐL Trần Hưng Đạo - Phú Thịnh - Lê Thanh - QL4D - QL70 - ĐT153 - BX Bắc Hà

350

30

Tuyến đang khai thác

Quyết định số 927/QĐ- BGTVT

Đề nghị xóa do trùng với hành trình A

2571

1929.1913.A

Phú Thọ

Hà Nội

Hiền Lương

Mỹ Đình

BX Hiền Lương - QL32C - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

175

0

Tuyến đang khai thác

11445/BG TVT-VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

Điều chỉnh phù hợp với Văn bản số 4032/UBND- KTN ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ

2571

1929.1913.B

Phú Thọ

Hà Nội

Hiền Lương

Mỹ Đình

BX Hiền Lương - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

175

 

 

11445/BG TVT-VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

 

2570

1929.1912.A

Phú Thọ

Hà Nội

Hiền Lương

Gia Lâm

BX Hiền Lương - QL32C - QL2 - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

173

0

Tuyến đang khai thác

11445/BG TVT-VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

 

2570

1929.1912.B

Phú Thọ

Hà Nội

Hiền Lương

Gia Lâm

BX Hiền Lương – QL32C - QL2 -Võ Văn Kiệt - QL5 kéo dài - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

173

 

 

11445/BG TVT-VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 711/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành

Số hiệu: 711/QĐ-BGTVT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
Người ký: Lê Đình Thọ
Ngày ban hành: 14/06/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 711/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…