BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 711/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 06 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải (Bộ GTVT);
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 927/QĐ-BGTVT ngày 15/07/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Quyết định số 927/QĐ-BGTVT);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, điều chỉnh, bổ sung và loại bỏ một số tuyến tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-BGTVT với các nội dung chủ yếu sau:
1. Sửa đổi, bổ sung tổng số 520 tuyến tại Phụ lục I của Quyết định số 927/QĐ-BGTVT theo Phụ lục I ban hành kèm Quyết định này. Trong đó:
a) Sửa đổi 135 tuyến đang khai thác tại Phụ lục I của Quyết định số 927/QĐ-BGTVT theo Phụ lục I ban hành kèm Quyết định này;
b) Bổ sung 43 tuyến đang khai thác vào Phụ lục I của Quyết định số 927/QĐ-BGTVT theo Phụ lục I ban hành kèm Quyết định này;
c) Sửa đổi 202 tuyến mới tại Phụ lục I của Quyết định số 927/QĐ-BGTVT theo Phụ lục I ban hành kèm Quyết định này;
d) Bổ sung 140 tuyến mới vào Phụ lục I của Quyết định số 927/QĐ-BGTVT theo Phụ lục I ban hành kèm Quyết định này.
2. Loại bỏ 25 tuyến ra khỏi Phụ lục I của Quyết định số 927/QĐ-BGTVT theo Phụ lục II ban hành kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giao thông vận tải - Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN
TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 711/QĐ-BGTVT ngày 14/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến / tháng) |
Phân loại tuyến |
Nguồn tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
||||||||
8 |
1114.1814.B |
Cao Bằng |
Quảng Ninh |
Liên tỉnh TP Cao Bằng |
Trung tâm Cẩm Phả |
BX Liên tỉnh TP Cao Bằng - QL3 - Ngã tư Ngọc Xuân - đường Pác Bó - ngã tư Sông Bằng - Đường 3.10 - QL4A - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - QL18 - BX Trung tâm Cẩm Phả |
269 |
30 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
12 |
1116.1617.A |
Cao Bằng |
Hải Phòng |
Trùng Khánh |
Đồ Sơn |
BX Đồ Sơn - Cầu Rào 2 - đường Võ Nguyên Giáp - Đường Bùi Viện - đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quý Cao - Ninh Giang - QL37 - TP Hải Dương - QL5 (Quán Gỏi) - QL38 - QL1 - Cao tốc Bắc Giang Lạng Sơn - QL21 - QL4A - QL34B - Đường 3.10 (QL34B) - Ngã tư Sông Bằng - Rẽ đi đường Pác Bó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 (hướng đi huyện Quảng Hòa) - Thị trấn Quảng Uyên - TL206 - BX Trùng Khánh |
380 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh hành trình chạy xe |
50 |
1129.1612.A |
Cao Bằng |
Hà Nội |
Trùng Khánh |
Gia Lâm |
BX Trùng Khánh - TL206 - Thị trấn Quảng Uyên - QL3 - QL3 mới - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - Ngã 3 viện Lao - QL3 - thị xã Sông Công - Thị trấn Sóc Sơn - QL3 - Nút giao Xuân Canh, Đông Anh - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - đường Lý Sơn - nút giao Long Biên - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - BX Gia Lâm |
340 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
55 |
1129.2113.A |
Cao Bằng |
Hà Nội |
Bảo Lâm |
Mỹ Đình |
BX Bảo Lâm - QL34B - ĐT212 - ĐT528 - QL3 - Cao tốc (Thái Nguyên - Hà Nội) - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
456 |
0 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
|
1129.2113.B |
Cao Bằng |
Hà Nội |
Bảo Lâm |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL18 - QL1A - QL4A - QL3 - QL34 - BX Bảo Lâm |
449 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
|
|
1129.2113.C |
Cao Bằng |
Hà Nội |
Bảo Lâm |
Mỹ Đình |
BX Bảo Lâm - QL34 - huyện Bắc Mê - Đường ven thành phố Hà Giang - QL2 - thị xã Phú Thọ - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Kim Anh - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thăng Long - Cầu Vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
446 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình C và điều chỉnh tăng 60 chuyến/tháng (chuyển từ BX Vĩnh Tường sang và tổng số chuyến tại đầu BX Mỹ Đình không thay đổi) |
|
142 |
1216.1625.A |
Lạng Sơn |
Hải Phòng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Vĩnh Niệm |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - QL37 - QL18 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
250 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung lưu lượng từ 210 lên 240 chuyến/tháng |
282 |
1229.1413.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Tân Thanh |
Mỹ Đình |
BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - QL18 - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
178 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung 30 chuyến/tháng từ BX Phía Bắc Lạng Sơn (từ 210 lên 240), không làm thay đổi lưu lượng đầu bến xe Mỹ Đình |
294 |
1229.1613.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Mỹ Đình |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
173 |
1110 |
Tuyến đang khai thác |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh giảm 30 chuyến/tháng (từ 1380 xuống 1350) theo Vb số 8510 của Bộ GTVT, giảm tiếp lưu lượng 240 chuyến từ 1350 chuyến/tháng xuống 1110 chuyến/tháng |
403 |
1243.1611.B |
Lạng Sơn |
Đà Nẵng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - ĐT200 - ĐT199 - QL39 - QL38 - Nút giao Vực Vòng - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng |
920 |
30 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
419 |
1248.1614.A |
Lạng Sơn |
Đắk Nông |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Huyện Krông Nô |
BX Krông Nô - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - Đà Nẵng - QL1A - TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường Hồ Chí Minh - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Nguyễn Xiển - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
1507 |
12 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28; Điều chỉnh cự ly tuyến |
494 |
1297.1611.B |
Lạng Sơn |
Bắc Kạn |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn - QL3 - Thác Giềng - QL3B - TT. Yến Lạc (huyện Na Rì) - QL3B - TT. Thất Khê - QL4A - TT. Đồng Đăng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
200 |
120 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
603 |
1418.1213.B |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Móng Cái |
Hải Hậu |
BX Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hạ Long - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Vân Đồn Móng Cái - BX Móng Cái |
293 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
665 |
1419.1311.B |
Quảng Ninh |
Phú Thọ |
Cái Rồng |
Việt Trì |
BX Việt Trì - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu vượt Thanh trì - Đường vành đai 3 trên cao - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - Cầu Bạch Đằng - Cao tốc Hải Phòng Quảng Ninh - QL18 - BX Cái Rồng |
270 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình B |
705 |
1420.2712.B |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Cẩm Hải |
Đại Từ |
BX Cẩm Hải - QL18 - Bắc Ninh - QL37 - Đình Trám - Hiệp Hòa - Phú Bình - Đường Ba Tháng Hai - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Đại Từ |
285 |
150 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
708 |
1420.2716.A |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Cẩm Hải |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX Cẩm Hải - QL18 - Bắc Ninh - QL37 - Đình Trám - Hiệp Hòa - Phú Bình - Đường Ba Tháng Hai - Đường Thống Nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
260 |
150 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung tuyến mới |
1420.2716.B |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Cẩm Hải |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - Nút giao Yên Bình - QL3 - Đường Ba Tháng Hai - Đường Thống Nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
210 |
150 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung tuyến mới |
|
774 |
1426.1255.A |
Quảng Ninh |
Sơn La |
Móng Cái |
Sốp Cộp |
BX Sốp Cộp - QL4G - Nà Ớt - QL37 kéo dài - Cò Nòi - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL5 - Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Móng Cái |
460 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình và bổ sung lưu lượng |
785 |
1427.1117.B |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Bãi Cháy |
Tủa Chùa |
BX Tủa Chùa - ĐT140 - Huổi Lóng - QL6 - Tuần Giáo - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc, Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Bãi Cháy |
575 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình B |
786 |
1427.1211.A |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Móng Cái |
TP Điện Biên Phủ |
BX Móng Cái - QL18 - QL10 - Ngã 3 Quán Toan - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ |
825 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung lưu lượng từ 60 lên 180 chuyến/tháng |
1427.1211.B |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Móng Cái |
TP Điện Biên Phủ |
BX Móng Cái - Cao tốc Vân Đồn Móng Cái - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - Cầu Thanh trì - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ |
860 |
120 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
|
790 |
1427.1330.A |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Cái Rồng |
Mường Luân |
BX Mường Luân - QL12 - TT Sông Mã - QL4G - QL6 - Đường Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Big C - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Cái Rồng |
630 |
90 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình chạy xe và lưu lượng |
809 |
1429.1213.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Móng Cái |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL18 - BX Móng Cái |
340 |
600 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Giảm 150 chuyến/tháng để chuyển sang hành trình B |
1429.1213.B |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Móng Cái |
Mỹ Đình |
BX Móng Cái - Cao tốc Vân Đồn Móng Cái - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
320 |
150 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung tuyến mới và lưu lượng từ hành trình A, không làm thay đổi lưu lượng đầu Mỹ Đình |
|
901 |
1435.1417.B |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Trung tâm Cẩm Phả |
Thị trấn Bình Minh |
BX Thị trấn Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Nút giao Minh Khai - QL18 - BX Trung tâm Cẩm Phả |
230 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình B |
1031 |
1437.2819.A |
Quảng Ninh |
Nghệ An |
Đông Triều |
Con Cuông |
BX Đông Triều - QL18 - QL1A - QL7A - BX Con Cuông |
430 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh mã số tuyến Nguồn tuyến: Quyết định số 542/QĐ- BGTVT. |
1102 |
1477.1111.B |
Quảng Ninh |
Bình Định |
Bãi Cháy |
Quy Nhơn |
BX Bãi Cháy - Cao tốc (Hạ Long, Hải Phòng) - Cao tốc (Hải Phòng, Hà Nội) - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Quy Nhơn |
1200 |
90 |
Tuyến mới |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình B (Đã rà soát bị trùng tuyến đã có nên điều chỉnh lại mã số tuyến và số thứ tự toàn quốc |
1140 |
1490.2711.B |
Quảng Ninh |
Hà Nam |
Cẩm Hải |
Trung tâm Hà Nam |
BX Cẩm Hải - QL18 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - Nút giao Hưng Yên - QL39A - Hưng Yên - cầu Yên Lệnh - Hòa Mạc - QL38 - Đồng Văn - QL1 - BX Trung tâm Hà Nam |
240 |
150 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
1231 |
1618.2524.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Vĩnh Niệm |
Ý Yên |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu An Đồng - QL5 - Quán Toan - QL10 - QL38B - Thị trấn Lâm - BX Ý Yên |
130 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh hành trình A và bổ sung lưu lượng hành trình A |
1293 |
1623.2511.A |
Hải Phòng |
Hà Giang |
Vĩnh Niệm |
Phía Nam Hà Giang |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lý Sơn - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Việt Trì - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
415 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung lưu lượng |
1623.2511.B |
Hải Phòng |
Hà Giang |
Vĩnh Niệm |
Phía Nam Hà Giang |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - QL2 - Cầu Đuống - Đường QL5 cũ - Hải Dương - QL37 - QL38 - QL391 - QL10 - BX Vĩnh Niệm |
415 |
0 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
|
|
1623.2511.C |
Hải Phòng |
Hà Giang |
Vĩnh Niệm |
Phía Nam Hà Giang |
BX Phía Nam Hà Giang -Tuyên Quang - QL2 - Sơn Dương (QL37) - Thái Nguyên (QL3 mới) - Phù Yên (QL3 mới) - Yên Phong (QL18) - Quế Võ (QL18) - Mạo Khê - Kinh Môn - Phú Thái - Nguyễn Văn Linh - BX Vĩnh Niệm |
415 |
0 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
|
|
1623.2511.D |
Hải Phòng |
Hà Giang |
Vĩnh Niệm |
Phía Nam Hà Giang |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Đoan Hùng - Phù Ninh - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - Quế Võ - Sao Đỏ - QL17 - Nam Sách - Tiền Trung - QL5 - BX Vĩnh Niệm |
415 |
0 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
|
|
1299 |
1624.1613.A |
Hải Phòng |
Lào Cai |
Phía Bắc Hải Phòng |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL5 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
350 |
180 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình chi tiết |
1304 |
1624.2513.A |
Hải Phòng |
Lào Cai |
Vĩnh Niệm |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Vĩnh Niệm - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
450 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình chi tiết, bổ sung lưu lượng từ 120 lên 150 |
1624.2513.B |
Hải Phòng |
Lào Cai |
Vĩnh Niệm |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quán Toan - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
450 |
120 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung lưu lượng và điều chỉnh hành trình chi tiết |
|
1305 |
1624.2514.F |
Hải Phòng |
Lào Cai |
Vĩnh Niệm |
Bắc Hà |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quán Toan - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
395 |
60 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình F |
1624.2514.E |
Hải Phòng |
Lào Cai |
Vĩnh Niệm |
Bắc Hà |
BX Bắc Hà - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt (Bắc Thăng Long, Nội Bài) - QL5 - Quán Toan - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm |
400 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT 1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Bổ sung hành trình mới, điều chỉnh hành trình trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
|
1308 |
1625.1712.B |
Hải Phòng |
Lai Châu |
Đồ Sơn |
Than Uyên |
BX Than Uyên - QL32 - QL279 - IC16, Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Lý Sơn - Đường Nguyễn Văn Linh - QL5 - Quán Toan - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - ĐT351 - Cầu Kiến An - Đường Phan Đăng Lưu - Ngã 5 Kiến An - ĐT355 - ĐT353 - Đường Lý Thánh Tông - BX Đồ Sơn |
420 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình B |
1310 |
1625.2312.C |
Hải Phòng |
Lai Châu |
Thượng Lý |
Than Uyên |
BX Than Uyên - QL32 - QL4D - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đại lộ Thăng Long - QL18 - Nút giao cầu vượt Khả Lễ - QL1 - Cao tốc Hà Nội Bắc Giang - Đường dẫn cầu Thanh Trì - QL5 - Đường Hùng Vương - BX Thượng Lý |
500 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình C |
1312 |
1625.2512.D |
Hải Phòng |
Lai Châu |
Vĩnh Niệm |
Than Uyên |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quán Toan - QL5 - ĐT390D - QL37 - QL18 - QL1A - QL18 - Cao tốc Bắc Ninh Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D - QL32 - BX Than Uyên |
436 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình D |
1319 |
1626.2511.A |
Hải Phòng |
Sơn La |
Vĩnh Niệm |
TP Sơn La |
BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Ba La - QL21B - Cầu Yên Lệnh - QL39B - QL5 - Cầu An Đông - đường Nguyễn Văn Linh - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm |
390 |
75 |
Tuyến đang khai thác |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Giảm 45 chuyến/tháng ở hành trình A để chuyển sang hành trình C |
1626.2511.B |
Hải Phòng |
Sơn La |
Vĩnh Niệm |
TP Sơn La |
BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Ba La - QL21B - Cầu Yên Lệnh - QL39 - QL5 - Quán Toan - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm |
390 |
|
Tuyến đang khai thác |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Chia sẻ lưu lượng với hành trình A |
|
1626.2511.C |
Hải Phòng |
Sơn La |
Vĩnh Niệm |
TP Sơn La |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu An Đồng - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu - QL6 - BX Sơn La |
390 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
|
|
1325 |
1627.1715.A |
Hải Phòng |
Điện Biên |
Đồ Sơn |
Mường Chà |
BX Đồ Sơn - ĐT353 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - QL5 - Quán Gỏi - QL38 - QL17 - Phú Thị - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - QL12 - BX Mường Chà |
670 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình, cự ly tuyến (đầu Hải Phòng) theo Quyết định số 1215/QĐ- BGTVT |
1331 |
1627.2517.A |
Hải Phòng |
Điện Biên |
Vĩnh Niệm |
Tủa Chùa |
BX Tủa Chùa - ĐT140 - Huổi Lóng - Minh Thắng - QL279 - Thị trấn Quỳnh Nhai - QL6B - Chiềng Pấc - QL6 - TP. Sơn La - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Quán Toan - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm |
540 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh hành trình chạỵ xe và cự ly tuyến |
1347 |
1628.2505.B |
Hải Phòng |
Hòa Bình |
Vĩnh Niệm |
Tân Lạc |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Đường bao đê sông Đáy (Ninh Bình) - Cầu Gián Khẩu - ĐT477 - QL12B - BX Tân Lạc |
200 |
30 |
Tuyến mới |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình B |
1350 |
1628.2557.C |
Hải Phòng |
Hòa Bình |
Vĩnh Niệm |
Yên Thủy |
BX Yên Thủy - QL12B - ĐT477 - QL1 - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm |
165 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình C |
1358 |
1629.1916.D |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Tiên Lãng |
Yên Nghĩa |
BX Tiên Lãng - TL354 - TL360 - QL10 - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - BX Yên Nghĩa |
145 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 2548/QĐ- BGTVT |
Bổ sung hành trình D theo Quyết định số 2548/QĐ- BGTVT (PL4) |
1450 |
1636.2322.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Thượng Lý |
Thị trấn Lang Chánh |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - Cầu Nguyệt Viên - Theo phân luồng tránh TP Thanh Hoá - QL47 - Đường Hồ Chí Minh - QL15 - BX Thị trấn Lang Chánh |
270 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh hành trình chi tiết |
1462 |
1636.2514.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Thị trấn Ngọc Lặc |
BX Ngọc Lặc - Đường Hồ Chí Minh - QL217 - QL45 - Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - QL10 - QL18 - BX Vĩnh Niệm |
260 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh lại hành trình cho phù hợp với phân luồng giao thông tránh TP Thanh Hoá |
1636.2514.B |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Thị trấn Ngọc Lặc |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL1 - cầu Nguyệt Viên - Đại lộ Lê Lợi - Trần Phú - QL45 - QL217 - Đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Lặc |
260 |
0 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Chia sẻ lưu lượng với hành trình A |
|
1469 |
1636.2525.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Thường Xuân |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL1 - TP Thanh Hóa (theo phân lường của TP) - QL47 - BX Thường Xuân |
220 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung lưu lượng, điều chỉnh mã số tuyến theo VB số 13270/BGTVT Tiếp tục Bổ sung lưu lượng từ 60 lên 90 c/tháng |
1636.2525.B |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Thường Xuân |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL1 - TP Thanh Hóa (theo phân lường của TP) - QL47 - BX Thường Xuân |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh mã số tuyến (A thành B) |
|
1636.2525.C |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Vĩnh Niệm |
Thường Xuân |
BX Thường Xuân - QL47 - ĐT514 - Thị trấn Triệu Sơn - QL47 - Thành phố Thanh Hoá (theo phân luồng của TP Thanh Hoá) - QL1A - QL10 - Đường Hoàng Quốc Việt - Đường Phan Đăng Lưu - Ngã 5 Kiến An - Đường Trần Nhân Tông - Đường Trường Chinh - Cầu Niệm - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm |
220 |
28 |
Tuyến đang khai thác |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh mã số tuyến (B thành C) |
|
1475 |
1637.1519.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Vĩnh Bảo |
Con Cuông |
BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - BX Con Cuông |
350 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh mã số tuyến. Nguồn tuyến: Quyết định số 542/QĐ- BGTVT |
1524 |
1638.2311.A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Thượng Lý |
Hà Tĩnh |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - BX Hà Tĩnh |
400 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh lưu lượng và cự ly tuyến theo Quyết định số 317/QĐ- BGTVT |
1604 |
1689.2311.A |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Thượng Lý |
TP Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL39 - Ngã tư Chợ Gạo - QL38B - Hải Dương - QL5 - BX Thượng Lý |
115 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh lưu lượng theo Quyết định số 317/QĐ- BGTVT |
1725 |
1724.1513.B |
Thái Bình |
Lào Cai |
Huyện Thái Thụy |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL21 - QL1 - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
450 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình chi tiết |
1761 |
1726.1782.D |
Thái Bình |
Sơn La |
Quỳnh Côi |
Mộc Châu |
BX Quỳnh Côi - ĐT217 - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL1A - ĐT70 - QL6 - BX Mộc Châu |
310 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình D |
1771 |
1727.1513.A |
Thái Bình |
Điện Biên |
Huyện Thái Thụy |
Tuần Giáo |
BX Huyện Thái Thụy - QL39 - TP Thái Bình - QL10 - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - Sơn La - QL6 - BX Tuần Giáo |
470 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình |
1803 |
1729.1517.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Huyện Thái Thụy |
Sơn Tây |
BX Huyện Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây |
157 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh giảm 60 chuyến/tháng để chuyển sang hành trình B |
1808 |
1729.1617.B |
Thái Bình |
Hà Nội |
Huyện Đông Hưng |
Sơn Tây |
BX Đông Hưng - QL10 - QL39 - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL21B - ĐT76 - Đường Hồ Chí Minh - QL21 - BX Sơn Tây |
145 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B và lưu lượng từ tuyến 1729.1517.A |
2049 |
1824.1314.A |
Nam Định |
Lào Cai |
Hải Hậu |
Bắc Hà |
BX Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ - Ninh Bình) - Đường vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
295 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến, bổ sung lưu lượng |
2055 |
1824.1612.B |
Nam Định |
Lào Cai |
Quất Lâm |
Trung tâm Lào Cai |
BX Quất Lâm - TL489B - QL37B - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - Đại lộ Thiên Trường - Liêm Tuyền - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Đường vành đai 3 trên cao - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai |
400 |
75 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình và cự ly |
2065 |
1824.2613.A |
Nam Định |
Lào Cai |
Phía Nam TP Nam Định |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân - Đường Vành đai 3 - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - Đông Trù - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
420 |
45 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình chi tiết |
2129 |
1829.1111.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nam Định |
Giáp Bát |
BX Nam Định - Đ BOT - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Pháp Vân - Đ Giải Phóng - BX Giáp Bát |
87 |
1740 |
Tuyến đang khai thác |
7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT |
Chuyển 60 chuyến/tháng sang BX Quỹ Nhất, không làm thay đổi lưu lượng đầu Giáp Bát |
2142 |
1829.1512.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Thịnh Long |
Gia Lâm |
BX Thịnh Long - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL10 - đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm |
170 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh tăng 30 chuyến/tháng (từ 60 lên 90 chuyến/tháng) |
2147 |
1829.1711.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Quỹ Nhất |
Giáp Bát |
BX Quỹ Nhất - Đ Chợ Gạo - TL490C - Đ Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Pháp Vân - Cầu Giẽ - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát |
135 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung 60 chuyến/tháng từ BX Nam Định, không làm thay đổi tổng lưu lượng đầu Giáp Bát |
2161 |
1829.2312.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Xuân Trường |
Gia Lâm |
BXK Xuân Trường - TL489 - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm |
130 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh giảm 30 chuyến/tháng (từ 120 xuống 90 chuyến/tháng) |
2281 |
1848.1316.B |
Nam Định |
Đắk Nông |
Hải Hậu |
Quảng Khê |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường HCM - QL26 - QL29 - QL1 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu |
1360 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
2284 |
1848.1414.A |
Nam Định |
Đắk Nông |
Giao Thủy |
Huyện Krông Nô |
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - BX Krông Nô |
1302 |
53 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28; Điều chỉnh cự ly tuyến |
2287 |
1848.1614.A |
Nam Định |
Đắk Nông |
Quất Lâm |
Huyện Krông Nô |
BX Quất Lâm - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - BX Krông Nô |
1305 |
7 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình đo TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28; Điều chỉnh cự ly tuyến |
2288 |
1848.1617.A |
Nam Định |
Đắk Nông |
Quất Lâm |
Quảng Sơn |
BX Quất Lâm - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Đà Nẵng - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - BX Quảng Sơn |
1300 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
2293 |
1848.2614.A |
Nam Định |
Đắk Nông |
Phía Nam TP Nam Định |
Huyện Krông Nô |
BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL14B - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL28 - BX Krông Nô |
1290 |
30 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
2295 |
1848.2617.A |
Nam Định |
Đắk Nông |
Phía Nam TP Nam Định |
Quảng Sơn |
BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - BX Quảng Sơn |
1340 |
30 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
2558 |
1929.1213.E |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Phú Thọ |
Mỹ Đình |
BX Phú Thọ - QL2D - Đường Hùng Vương - Nút IC9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
121 |
|
Tuyến đang khai thác |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh hành trình đoạn tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (đầu Hà Nội giữ nguyên như QĐ 927) |
2560 |
1929.1313.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Thanh Sơn |
Mỹ Đình |
BX Thanh Sơn - ĐT316 - QL32 - Đường Hồ Tùng Mậu - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
100 |
570 |
Tuyến đang khai thác |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh giảm 30 chuyến/tháng (từ 600 xuống 570) để chuyển sang BX Tân Sơn, không làm thay đổi lưu lượng đầu bến xe Mỹ Đình |
1929.1313.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Thanh Sơn |
Mỹ Đình |
BX Thanh Sơn - ĐT316 - ĐT317 - Cầu Đồng Quang - ĐT414 (Hà Nội) - ĐT87A (Đường Yên Bài) - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Cầu Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
92 |
0 |
Tuyến đang khai thác |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Chia sẻ lưu lượng với hành trình A |
|
1929.1313.C |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Thanh Sơn |
Mỹ Đình |
BX Thanh Sơn - QL32A - Tề Lễ - ĐT315 - Quang Húc - Phương Thịnh - Tứ Mỹ - QL32C - QL32A - BX Mỹ Đình |
100 |
0 |
Tuyến đang khai thác |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Chia sẻ lưu lượng với hành trình A |
|
1929.1313.D |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Thanh Sơn |
Mỹ Đình |
BX Thanh Sơn - QL32A - Đường Hồ Tùng Mậu - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
100 |
0 |
Tuyến đang khai thác |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Chia sẻ lưu lượng với hành trình A |
|
2563 |
1929.1512.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Ấm Thượng |
Gia Lâm |
BX Ấm Thượng - ĐT320 - ĐT314C - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - QL3 - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm |
153 |
105 |
Tuyến đang khai thác |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Lưu lượng tăng từ 90 lên 135 chuyến/tháng theo VB số 11445/BGTVT- VT đã đồng ý, sau đó đề xuất giảm 30 chuyến/tháng để chuyển sang hành trình D (tuyến mới) |
1929.1512.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Ấm Thượng |
Gia Lâm |
BX Ấm Thượng - Cầu Hạ Hòa - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm |
135 |
|
Tuyến đang khai thác |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Chia sẻ lưu lượng với hành trình A |
|
1929.1512.C |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Ấm Thượng |
Gia Lâm |
BX Ấm Thượng - Cầu Hạ Hòa - QL32C - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - QL5 kéo dài - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm |
145 |
|
Tuyến đang khai thác |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Chia sẻ lưu lượng với hành trình A |
|
1929.1512.D |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Ấm Thượng |
Gia Lâm |
BX Ấm Thượng - QL2D - Đường Hùng Vương - IC09 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - QL3 - Cầu Đuống - Đường Ngô Gia Tự - Đường Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm |
145 |
30 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình D và bổ sung 30 chuyến/tháng từ hành trình (A, B, C), không làm thay đổi lưu lượng đầu Mỹ Đình |
|
2564 |
1929.1513.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Ấm Thượng |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - QL2 - BX Ấm Thượng |
145 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Lưu lượng tăng từ 780 lên 900 chuyến/tháng (do nhận 120 chuyến/tháng từ BX Hiền Lương về BX Ấm Thượng); đồng thời bổ sung hành trình D, E, F và làm rõ đoạn hành trình trên địa bàn thành phố Hà Nội. Tổng lưu lượng tại BX Mỹ Đình giữ nguyên (không thay đổi) |
1929.1513.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Ấm Thượng |
Mỹ Đình |
BX Ấm Thượng - QL2D - QL70B - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - IC8 - Cao tốc NBLC - (Hà Nội) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
150 |
|
Tuyến đang khai thác |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Chia sẻ lưu lượng với hành trình A |
|
1929.1513.C |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Ấm Thượng |
Mỹ Đình |
BX Ấm Thượng - QL2D - QL70B - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - IC9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
145 |
|
Tuyến đang khai thác |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Chia sẻ lưu lượng với hành trình A |
|
1929.1513.D |
Phú Thọ |
Phú Thọ |
Ấm Thượng |
Mỹ Đình |
BX Ấm Thượng - Cầu Hạ Hòa - QL32C - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
135 |
|
Tuyến mới |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Chia sẻ lưu lượng với hành trình A |
|
1929.1513.E |
Phú Thọ |
Phú Thọ |
Ấm Thượng |
Mỹ Đình |
BX Ấm Thượng - Cầu Hạ Hòa - QL32C - Nút giao IC10 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC8 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
130 |
|
Tuyến mới |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Chia sẻ lưu lượng với hành trình A |
|
1929.1513.F |
Phú Thọ |
Phú Thọ |
Ấm Thượng |
Mỹ Đình |
BX Ấm Thượng - Cầu Hạ Hòa - QL32C - nút giao IC 10 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - (Hà Nội) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
130 |
|
Tuyến mới |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Chia sẻ lưu lượng với hành trình A |
|
2573 |
1929.2113.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Tân Sơn |
Mỹ Đình |
BX Tân Sơn - QL32 - Đường Hồ Tùng Mậu - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
130 |
780 |
Tuyến đang khai thác |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung 30 chuyến/tháng từ BX Thanh Sơn (từ 750 lên 780), không làm thay đổi lưu lượng đầu bến xe Mỹ Đình |
1929.2113.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Tân Sơn |
Mỹ Đình |
BX Tân Sơn - Đường huyện (đi qua Xóm Mỹ Thuận - Cầu Xóm Mới (Xã Mỹ Thuận) - ĐT316E - ĐT316C - QL32 - Đường Hồ Tùng Mậu - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
134 |
0 |
Tuyến mới |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Chia sẻ lưu lượng với hành trình A |
|
2666 |
1948.1717.A |
Phú Thọ |
Đắk Nông |
Cẩm Khê |
Quảng Sơn |
BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - QL2 - QL32 - BX Cẩm Khê |
1495 |
30 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
2668 |
1948.2217.A |
Phú Thọ |
Đắk Nông |
Mỹ Lung |
Quảng Sơn |
BX Mỹ Lung - QL70 - QL32 - QL2 - QL48 - QL1A - Đà Nẵng - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - BX Quảng Sơn |
1600 |
240 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 và cự ly |
1948.2217.B |
Phú Thọ |
Đắk Nông |
Mỹ Lung |
Quảng Sơn |
BX Mỹ Lung - QL70 - QL32 - IC10 - QL2 - QL48 - QL1A - Đà Nẵng - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - BX Quảng Sơn |
1650 |
240 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
|
2784 |
2024.1213.A |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Đại Từ |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Đường cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - BX Đại Từ |
420 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình chi tiết |
2785 |
2024.1214.B |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Đại Từ |
Bắc Hà |
BX Đại Từ - QL37 - QL2 - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
250 |
210 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình chi tiết |
2793 |
2024.1614.D |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Bắc Hà |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
330 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT 1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Bổ sung hành trình D, điều chỉnh hành trình trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
2887 |
2035.1213.C |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Đại Từ |
Nho Quan |
BX Nho Quan - ĐT477 - QL1A - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì - QL5 - Cầu Đông Trù - QL3 - Nút giao Tân Lập - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - Đường tròn Tân Long - QL3 - QL37 - BX Đại Từ |
215 |
120 |
Tuyến mới |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình C |
3169 |
2123.1211.A |
Yên Bái |
Hà Giang |
Lục Yên |
Phía Nam Hà Giang |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vĩnh Tuy - Đồng Yên - BX Lục Yên |
130 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh bổ sung lưu lượng |
3181 |
2124.1213.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Lục Yên |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Lục Yên - TL171 - QL70 - Đường Nguyễn Huệ - Cầu Cốc Lếu - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
170 |
120 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3188 |
2124.1613.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Nước Mát |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
190 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3196 |
2124.1814.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Mù Căng Chải |
Bắc Hà |
BX Mù Căng Chải - QL32 - QL279 - ĐT151 - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
183 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình chi tiết |
3230 |
2129.1113.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Yên Bái |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC12 - Đường Âu Cơ - QL37 - BX Yên Bái |
150 |
1440 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến |
3234 |
2129.1213.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Lục Yên |
Mỹ Đình |
BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
240 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến |
2129.1213.B |
Yên Bái |
Hà Nội |
Lục Yên |
Mỹ Đình |
BX Lục Yên - TL171 - Phố Cáo - Ngã ba Vĩnh Tuy - QL2 - Nút Giao IC9 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
265 |
120 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B và lưu lượng mới |
|
3236 |
2129.1313.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Nghĩa Lộ |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL32 - BX Nghĩa Lộ |
203 |
690 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình qua QL32 |
2129.1313.B |
Yên Bái |
Hà Nội |
Nghĩa Lộ |
Mỹ Đình |
BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
216 |
120 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B và lưu lượng mới |
|
3238 |
2129.1413.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Mậu A |
Mỹ Đình |
BX Mậu A - TL163 - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
190 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến |
3239 |
2129.1513.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Hương Lý |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Hương Lý |
200 |
0 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Cắt giảm 30 chuyến/tháng để chuyển sang BX Thác Bà - Mỹ Đình (lưu lượng BX Thác Bà sau điều chỉnh sẽ là 175 chuyến/tháng) |
3240 |
2129.1613.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Nước Mát |
Mỹ Đình |
BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
155 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến |
3241 |
2129.1616.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Nước Mát |
Yên Nghĩa |
BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Nút giao BigC) - Nút giao BigC - Đại lộ Thăng Long - Đường Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa |
165 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến |
3242 |
2129.1713.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Thác Bà |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC9 - QL2 - BX Thác Bà |
145 |
235 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình, cự ly và bổ sung lưu lượng từ 145 lên 205 chuyến/tháng và 30 chuyến từ tuyến 2129.1513.A |
3318 |
2223.1116.A |
Tuyên Quang |
Hà Giang |
TP Tuyên Quang |
Đồng Văn |
BX Đồng Văn - QL4C - Yên Minh - Quản Bạ - Quyết Tiến - QL4C - QL2 - TP Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Hàm Yên - BX Tuyên Quang |
305 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Giảm lưu tượng từ 60 về 45 chuyến/tháng để chuyển 15 chuyến sang hành trình B |
2223.1116.B |
Tuyên Quang |
Hà Giang |
TP Tuyên Quang |
Đồng Văn |
BX Đồng Văn - QL4C - Yên Minh - Lao và Chải - Cán tỷ - Quản Bạ - Quyết Tiến - QL4C (đường Nguyễn Văn Linh) - QL2 (đường Nguyễn Trãi) - TP Hà Giang - QL2 - Bắc Quang - Hàm Yên - BX TP Tuyên Quang |
282 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình B |
|
3323 |
2223.1311.C |
Tuyên Quang |
Hà Giang |
Huyện Na Hang |
Phía Nam Hà Giang |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL279 - ĐT188 - Thị trấn Lăng Can (ĐT185) - Xã Khuôn Hà - Xã Thượng Lâm - ĐT185 - QL279 - QL2C - BX Huyện Na Hang |
167 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình C |
3345 |
2229.1113.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
TP Tuyên Quang |
Mỹ Đình |
BX Tuyên Quang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
165 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Làm rõ lưu lượng hành trình A, B. Lưu lượng chung tại VB 301/BGTVT- VT là 1980 |
2229.1113.B |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
TP Tuyên Quang |
Mỹ Đình |
BX Tuyên Quang - QL2 - Phù Ninh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
165 |
1680 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Làm rõ lưu lượng hành trình A, B. Lưu lượng chung tại Vb 301/BGTVT- VT là 1980 |
|
3472 |
2299.1211.E |
Tuyên Quang |
Bắc Ninh |
Huyện Chiêm Hóa |
Bắc Ninh |
BX Huyện Chiêm Hóa - QL3B - QL2 - Đường tránh TP Tuyên Quang - Cầu An Hòa - QL37 - QL2C - ĐT302 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai (Nút giao IC3) - QL18 - QL1 - Cầu Bồ Sơn - Đường Nguyễn Trãi - BX Bắc Ninh |
211 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình E |
3483 |
2324.1113.A |
Hà Giang |
Lào Cai |
Phía Nam Hà Giang |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - QL279 - QL70 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
250 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh bổ sung lưu lượng (tăng 90 chuyến/tháng) từ 60 lên 150 chuyến/tháng |
3492 |
2328.1101.B |
Hà Giang |
Hòa Bình |
Phía Nam Hà Giang |
Trung tâm Hòa Bình |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL32 - ĐT419 - Đại lộ Thăng long - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình |
400 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung thêm lưu lượng 60 chuyến/tháng |
3495 |
2329.1113.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Mỹ Đình |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
320 |
430 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung 70 chuyến/tháng từ hành trình D và 60 chuyến/tháng từ hành trình C, không làm thay đổi lưu lượng đầu bến xe Mỹ Đình |
2329.1113.C |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Mỹ Đình |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Cầu An Hòa - QL2C - TX Phúc Yên (Vĩnh Phúc) - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
320 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Cắt giảm 60 chuyến/tháng để chuyển sang hành trình A |
|
2329.1113.D |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Mỹ Đình |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL32 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
320 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Giảm 70 chuyến/tháng để chuyển sang hành trình A |
|
2329.1113.B |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Mỹ Đình |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Đoan Hùng - Phù Ninh (Phú Thọ) - Cao tốc (Lào Cai Nội Bài) - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
294 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh cự ly tuyến (từ 320 về 294 km) |
|
3499 |
2329.1512.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Bắc Quang |
Gia Lâm |
BX Gia Lâm - Nguyễn Văn Cừ - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - QL2A - QL2 - BX Bắc Quang |
255 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung lưu lượng tăng 60 chuyến/tháng (từ 30 lên 90 chuyến/tháng) |
3504 |
2334.1119.B |
Hà Giang |
Hải Dương |
Phía Nam Hà Giang |
Thanh Hà |
BX Thanh Hà - ĐT390 - Cầu Quang Thanh - ĐT304 - QL10 - Ngã ba Quý Cao - ĐT391 - TT Tứ Kỳ - ĐT391 - Đường Thanh Niên kéo dài - Cầu vượt Tây Phú Lương - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC8 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
410 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
2334.1119.C |
Hà Giang |
Hải Dương |
Phía Nam Hà Giang |
Thanh Hà |
BX Thanh Hà - ĐT390 - Cầu Quang Thanh - ĐT304 - QL10 - Ngã ba Quý Cao - ĐT391 - QL37 - Cầu Me - ĐT396 - ĐT392 - QL38B - TT Gia Lộc - Ngã tư Hải Tân - Đường Thanh Niên kéo dài - Cầu vượt Tây Phú Lương - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC8 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
440 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình C |
|
3553 |
2389.1111.A |
Hà Giang |
Hưng Yên |
Phía Nam Hà Giang |
TP Hưng Yên |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên |
390 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung lưu lượng |
3565 |
2399.1212.A |
Hà Giang |
Bắc Ninh |
Xín Mần |
Quế Võ |
BX Xín Mần - Hoàng Su Phì - Tân Quang - Bắc Quang - QL2 - Bắc Thăng Long - Đông Anh - QL18 (Nội Bài - Bắc Ninh) - Cầu Khả Lễ - QL1 - Cầu Đại Phúc - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - BX Quế Võ |
355 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh lại hành trình |
3567 |
2425.1211.B |
Lào Cai |
Lai Châu |
Trung tâm Lào Cai |
Lai Châu |
BX Trung tâm Lào Cai - Đường Bình Minh - QL4E - ĐT151 - QL279 - QL32 - QL4D - BX Lai Châu |
201 |
1200 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình và cự ly |
3577 |
2426.1382.A |
Lào Cai |
Sơn La |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
Mộc Châu |
BX Mộc Châu - QL6 - ĐT110 - QL279D - QL279 - QL32 - QL4D - BX kết hợp với bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
308 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh tên bến xe |
3586 |
2429.1213.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Trung tâm Lào Cai |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai |
275 |
1050 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình, cự ly và bổ sung 180 chuyến/tháng cho phù hợp với hiện trạng đang khai thác |
3590 |
2429.1313.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
315 |
1050 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Bổ sung lưu lượng 930 chuyến/tháng, điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3593 |
2429.1413.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Bắc Hà |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - nút giao IC8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
290 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Bổ sung lưu lượng 210 chuyến/tháng, điều chỉnh hành trình và cự ly trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3595 |
2429.1513.B |
Lào Cai |
Hà Nội |
Văn Bàn |
Mỹ Đình |
BX Văn Bàn - QL279 - Nút giao IC16 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
240 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh cự ly và bổ sung 90 chuyến/tháng |
3597 |
2429.1713.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Mường Khương |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC19 - QL4D - Đường Hoàng Liên - Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - Đường Nguyễn Huệ - QL70 - QL4D - QL4 - BX Mường Khương |
335 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Bổ sung lưu lượng 60 chuyến/tháng, điều chỉnh hành trình chạy xe và cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3599 |
2429.2013.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Bảo Yên |
Mỹ Đình |
BX Bảo Yên - QL70 - Nút giao IC12 - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Nút giao IC12 (IC8) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
250 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung lưu lượng 90 chuyến/tháng |
3601 |
2434.1212.E |
Lào Cai |
Hải Dương |
Trung tâm Lào Cai |
Hải Tân |
BX Hải Tân - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - Cầu vượt Tây Phú Lương - QL5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai |
335 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình E |
3607 |
2434.1315.A |
Lào Cai |
Hải Dương |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
Bến Trại |
BX Bến Trại - QL5 - QL3 - QL18 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
400 |
270 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3623 |
2435.1319.A |
Lào Cai |
Ninh Bình |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1A - Đường vành đai 3 - Đường dẫn cầu Thanh Trì - ĐNguyễn Văn Linh - Cầu vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Bắc Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
413 |
120 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3629 |
2436.1305.A |
Lào Cai |
Thanh Hóa |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
Phía Bắc TP Thanh Hóa |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa |
550 |
120 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3638 |
2437.1225.A |
Lào Cai |
Nghệ An |
Trung tâm Lào Cai |
Phía Bắc TP Vinh |
BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Lý Sơn - cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - QL1A - BX Phía Bắc TP Vinh |
580 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh lại tên bến xe trong hành trình cho phù hợp với BX nơi đến |
3642 |
2437.1325.A |
Lào Cai |
Nghệ An |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
Phía Bắc TP Vinh |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL1A - BX Phía Bắc TP Vinh |
610 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3672 |
2488.1313.A |
Lào Cai |
Vĩnh Phúc |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
Yên Lạc |
BX Yên Lạc - Đường Lam Sơn - TP Vĩnh Yên - QL2 - QL2B - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3678 |
2490.1311.A |
Lào Cai |
Hà Nam |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
Trung tâm Hà Nam |
BX Trung tâm Hà Nam - Đồng Văn - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
400 |
120 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3679 |
2490.1312.A |
Lào Cai |
Hà Nam |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
Vĩnh Trụ |
BX Vĩnh Trụ - Đập Phúc - Hòa Mạc - Vực Vòng - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
420 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3687 |
2498.1321.A |
Lào Cai |
Bắc Giang |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - ĐT292 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh trì - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
380 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3693 |
2499.1311.A |
Lào Cai |
Bắc Ninh |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
Bắc Ninh |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL18 - QL1A - BX Bắc Ninh |
335 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình chi tiết |
3715 |
2529.1113.A |
Lai Châu |
Hà Nội |
Lai Châu |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - Đại lộ Thăng Long - TP Sơn Tây - QL32 - QL4D - BX TP Lai Châu |
450 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh lưu lượng của hành trình A và B (đổi cho nhau) |
2529.1113.B |
Lai Châu |
Hà Nội |
Lai Châu |
Mỹ Đình |
BX Lai Châu - QL4D - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
400 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Không làm thay đổi tổng lưu lượng của hai hành trình tại BX Mỹ Đình |
|
3718 |
2529.1213.A |
Lai Châu |
Hà Nội |
Than Uyên |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL279 - QL32 - BX Than Uyên |
350 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
|
2529.1213.B |
Lai Châu |
Hà Nội |
Than Uyên |
Mỹ Đình |
BX Than Uyên - QL32 - QL4D - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
450 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT 2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Tăng từ 0 lên 60 chuyến/tháng theo VB số 11445/BGTVT- VT của Bộ, tại Văn bản số 2398/BGTVT- VT của Bộ là 120 chuyến/tháng. Tiếp tục đề xuất bổ sung 90 chuyến/tháng (Từ 120 lên 210) tại VB lần này |
|
2529.1213.C |
Lai Châu |
Hà Nội |
Than Uyên |
Mỹ Đình |
BX Than Uyên - QL32 - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Cổ Tiết - Trung Hà - Sơn Tây - QL32 - Đường Hồ Tùng Mậu - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
430 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung 30 chuyến/tháng đang khai thác |
|
2529.1213.D |
Lai Châu |
Hà Nội |
Than Uyên |
Mỹ Đình |
BX Than Uyên - QL32 - QL37 - TP Yên Bái - TL172 nối IC12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
330 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
|
|
3719 |
2529.1313.A |
Lai Châu |
Hà Nội |
Huyện Nậm Nhùn |
Mỹ Đình |
BX Huyện Nậm Nhùn - Mường So - QL100 - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn từ Cầu Thăng Long - Nút giao Cầu Vượt Mai Dịch) - Cầu Vượt Mai Dịch - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
530 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình |
3730 |
2536.1105.C |
Lai Châu |
Thanh Hóa |
Lai Châu |
Phía Bắc TP Thanh Hóa |
BX Lai Châu - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC10 - QL32 - Vòng xuyến Vĩnh Thịnh (Sơn Tây) - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Nút giao Big C - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Pháp Vân) - Pháp Vân, Cầu Rẽ - QL1A - QL12B - Ngã ba Lai Thành - QL10 - Nga Sơn - Cầu Hoàng Long - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa |
550 |
60 |
Tuyến mới |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình C và lưu lượng 60 chuyến/tháng của hành trình C |
3747 |
2548.1116.B |
Lai Châu |
Đắk Nông |
Lai Châu |
Quảng Khê |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - QL16 - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - QL6 - Tuần Giáo -QL279 - TP. Điện Biên Phủ - QL12 - BX Lai Châu |
1976 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
3778 |
2629.1113.A |
Sơn La |
Hà Nội |
TP Sơn La |
Mỹ Đình |
BX Sơn La - QL6 - TP Hòa Bình - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
300 |
660 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung 30 chuyến/tháng từ Bến xe Phù Yên đi Bến xe Mỹ Đình (không làm thay đổi lưu lượng đầu BX Mỹ Đình) |
3791 |
2629.8213.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Mộc Châu |
Mỹ Đình |
BX Mộc Châu - QL6 - TP Hòa Bình - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
200 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung 30 chuyến/tháng từ Bến xe Phù Yên đi Bến xe Mỹ Đình (không làm thay đổi lưu lượng đầu BX Mỹ Đình) |
3793 |
2629.9313.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Phù Yên |
Mỹ Đình |
BX Phù Yên - QL37 - QL32 - Thanh Sơn - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
168 |
0 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh giảm 30 chuyến/tháng để chuyển sang tuyến Mộc Châu - Mỹ Đình, giảm tiếp 30 chuyến/tháng để chuyển sang tuyến Sơn La - Mỹ Đình |
3809 |
2634.5511.A |
Sơn La |
Hải Dương |
Sốp Cộp |
Hải Dương |
BX Hải Dương - Quán Thánh - An Định - Trần Hưng Đạo - Thanh Niên - QL37 - QL38B - QL39 - QL5 - QL38 - QL18 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Hồ Tùng Mậu - QL32 - QL21A - QL6 - Cò Nòi - QL37 kéo dài - Nà ớt - QL4G - BX Sốp Cộp |
460 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình |
2634.5511.B |
Sơn La |
Hải Dương |
Sốp Cộp |
Hải Dương |
BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - Cò Nòi - QL37 kéo dài - Nà ớt - 4G - BX Sốp Cộp |
460 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình |
|
3815 |
2634.9315.B |
Sơn La |
Hải Dương |
Phù Yên |
Bến Trại |
BX Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - Tân Sơn - Thanh Sơn - ĐT316 - ĐT317 - Đường dẫn cầu Đông Quang - ĐT414 - Tản Lĩnh - ĐT84 - Làng văn hóa các dân tộc - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Cầu Thanh trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL38 - ĐT392B - BX Bến Trại |
250 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
3891 |
2689.5511.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Sốp Cộp |
TP Hưng Yên |
BX Sốp Cộp - QL4G - Nà Ớt - QL37 kéo dài - Cò Nòi - QL6 - Hòa Bình - Hà Nội (Đường Lê Trọng Tấn - Đại lộ Thăng Long) - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên |
500 |
120 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình |
3892 |
2689.5516.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Sốp Cộp |
La Tiến |
BX Sốp Cộp - QL4G - Nà Ớt - QL37 kéo dài - Cò Nòi - QL6 - Hà Nội (Đường Lê Trọng Tấn - Đường Ngọc Hồi) - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - Chợ Gạo - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến |
500 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình |
2689.5516.B |
Sơn La |
Hưng Yên |
Sốp Cộp |
La Tiến |
BX Sốp Cộp - QL4G - Nà Ớt - QL37 kéo dài - Cò Nòi - QL6 - Hòa Bình - Thị trấn Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - Cầu Treo - ĐT376 - Thị trấn Vương - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến |
500 |
120 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình |
|
3925 |
2699.3012.B |
Sơn La |
Bắc Ninh |
Quỳnh Nhai |
Quế Võ |
BX Quế Võ - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - Cầu Đại Phúc - Cầu Khả Lễ - QL18 - QL2 - TL310 - Nút giao IC4 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC12 - QL37 - QL32 - QL279 - BX Quỳnh Nhai |
450 |
60 |
Tuyến mới |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình B (Đã rà soát bị trùng tuyến đã có nên điều chỉnh lại mã số tuyến và số thứ tự toàn quốc |
3936 |
2729.1116.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Điện Biên Phủ |
Yên Nghĩa |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - BX Yên Nghĩa |
480 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh lại lưu lượng theo QĐ số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017 |
3946 |
2729.1716.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Tủa Chùa |
Yên Nghĩa |
BX Tủa Chùa - Ngã 3 Huổi Lực - ĐT144 - QL6 - Huổi Lóng - Tuần Giáo - QL6 - BX Yên Nghĩa |
420 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh hành trình chạy xe |
4000 |
2798.1611.A |
Điện Biên |
Bắc Giang |
Mường Nhé |
Bắc Giang |
BX Mường Nhé - QL4H - Mường Chà - QL12 - Thị xã Mường Lay - Phong Thổ - QL4D - TP Lai Châu - QL4D - Đường cao tốc Nội Bài Lào Cai - IC8 - QL2 - QL2A - QL18 - QL1A - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
670 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình chạy xe |
4001 |
2798.3011.B |
Điện Biên |
Bắc Giang |
Mường Luân |
Bắc Giang |
BX Mường Luân - QL12 - Ngã ba Pom Lót - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - TP Hòa Bình - QL6 - ĐT70A - Văn Điển - QL1A - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1A - ĐT179 - TX Từ Sơn - Đường Trần Phú - Đường Minh Khai - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
590 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh hành trình chạy xe và cự ly tuyến |
4033 |
2834.0419.B |
Hòa Bình |
Hải Dương |
Mai Châu |
Thanh Hà |
BX Mai Châu - QL15 - QL6 - Đường Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Phố Nối - TP. Hải Dương - BX Thanh Hà |
185 |
30 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
4094 |
2861.5711.B |
Hòa Bình |
Bình Dương |
Yên Thủy |
Bình Dương |
BX Yên Thủy - QL12B - ĐT477 - QL1 - TP Đà Nẵng - QL14B - QL14 - Đường Hồ Chí Minh - Chơn Thành - QL13 - Đường 30/4 - BX Bình Dương |
1800 |
10 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
4130 |
2899.0412.D |
Hòa Bình |
Bắc Ninh |
Mai Châu |
Quế Võ |
BX Mai Châu - QL15 - Ngã Ba Tòng Đậu - QL6 - Xã Phú Cường - QL6 - TP. Hòa Bình - Đường Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành Đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - Cầu Đại Phúc - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - BX Quế Võ |
135 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình |
4201 |
2936.1103.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Huyện Hoằng Hóa |
BX Hoằng Hóa - QL1 (Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp vân) - BX Giáp Bát |
140 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung 30 chuyến/tháng từ BX Huyên Hồng, không làm thay đổi lưu lượng đầu bến xe Giáp Bát |
4210 |
2936.1112.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Huyên Hồng |
BX Huyên Hồng - QL47 - Nút giao QL47 với đường vành đai phía Tây - Ngã ba Đình Hương - Nút giao cầu vượt Nguyễn Chí Thanh - Ngã tư BigC - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - BX Giáp Bát |
186 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Giảm 30 chuyến/tháng để chuyển về BX Hoằng Hóa, không làm thay đổi lưu lượng đầu bến xe Giáp Bát Điều chỉnh lại hành trình cho phù hợp với phân luồng giao thông tránh TP Thanh Hóa |
4228 |
2936.1505.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Phía Bắc TP Thanh Hóa |
BX Phía Bắc Thanh Hóa - Cầu Hoàng Long - Cầu Tào - QL1A - Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
150 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh giảm từ 1.200 xuống 900 chuyến/tháng (giảm 300 chuyến/tháng) để chuyển sang tuyến bến xe Huyên Hồng - Nước Ngầm (Hành trình B) |
2936.1505.B |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Phía Bắc TP Thanh Hóa |
BX Phía Bắc Thanh Hóa - Cầu Hoàng Long - Cầu Tào - QL1A - Ninh Bình - Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
150 |
0 |
Tuyến đang khai thác |
4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT |
|
|
4234 |
2936.1512.B |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Huyên Hồng |
BX Huyên Hồng - QL47C - Ngã tư Dân Lực - QL47 - Nút giao QL47 với đường vành đai phía Tây - Ngã 3 Đình Hương - Nút giao cầu vượt Nguyễn Chí Thanh - Ngã 4 BigC - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
187 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình B và lưu lượng từ Bến xe Phía Bắc TP Thanh Hoá (tổng số chuyến xe tại đầu BX Nước Ngầm không thay đổi) |
4245 |
2936.1606.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Yên Nghĩa |
Phía Nam TP Thanh Hóa |
BX Phía Nam TP Thanh Hóa - Quảng Thịnh - QL1 Đường tránh TP - BX Yên Nghĩa |
163 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh giảm lưu lượng 60 chuyến/tháng để chuyển sang tuyến BX Nông Cống - BX Yên Nghĩa |
4298 |
2938.1511.D |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Nước Ngầm |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL1 - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL15B - ĐT547 - Cầu Cửa Hội - QL46 - QL1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
380 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình D và lưu lượng |
4392 |
2988.1312.A |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Mỹ Đình |
Vĩnh Tường |
BX Mỹ Đình - QL32 - QL2 - BX Vĩnh Tường |
56 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Giảm lưu lượng 60 chuyến/tháng (từ 300 về 240 để chuyển sang BX Than Uyên hành trình B theo VB số 11445/GTVT- VT của Bộ) Giảm tiếp 60 chuyến/tháng (từ 240 xuống 180 để chuyển sang hành trình C tuyến Bảo Lâm - Mỹ Đình (1129.2113.C) |
4538 |
3448.1112.A |
Hải Dương |
Đắk Nông |
Hải Dương |
Huyện Đắk R'Lấp |
BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - Đường 62m - Thị trấn Gia Lộc - QL38B - QL38 - Cao tốc cầu Giẽ Ninh Bình - QL1 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT686 - ĐT681 - Đường Hồ Chí Minh - BX Đắk R’Lấp |
90 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình và lưu lượng |
4728 |
3548.1217.A |
Ninh Bình |
Đắk Nông |
Kim Sơn |
Quảng Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1A - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - QL28 - BX Quảng Sơn |
1283 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
4735 |
3548.1717.A |
Ninh Bình |
Đắk Nông |
Thị trấn Bình Minh |
Quảng Sơn |
BX Thị trấn Bình Minh - QL12B kéo dài - Cống Cà Mau - QL10 - QL1A - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - QL28 - BX Quảng Sơn |
1283 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
4737 |
3548.1817.A |
Ninh Bình |
Đắk Nông |
Lai Thành |
Quảng Sơn |
BX Lai Thành - QL1 - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - BX Quảng Sơn |
1283 |
30 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
4988 |
3648.1416.A |
Thanh Hóa |
Đắk Nông |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Quảng Khê |
BX Ngọc Lặc - Đường Hồ Chí Minh - QL47 - Thành phố Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - Đường 23/3 (TP Gia Nghĩa) - QL28 - BX Quảng Khê |
1340 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh hành trình chi tiết |
4996 |
3648.2114.A |
Thanh Hóa |
Đắk Nông |
Cửa Đạt |
Huyện Krông Nô |
BX Krông Nô - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - Đường Hồ Chí Minh - QL47 - ĐT519 - BX Cửa Đạt |
1268 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
5154 |
3699.2312.B |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Quan Hóa |
Quế Võ |
BX Quế Võ - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - Cầu Đại Phúc - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hòa Lạc, Hòa Bình) - QL6 - QL15 - BX Quan Hóa |
300 |
90 |
Tuyến mới |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình B |
5215 |
3743.2111.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Quỳ Hợp |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL46 - QL15A - Đường Hồ Chí Minh - QL48 - QL48C - BX Quỳ Hợp |
560 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với QĐ 135 |
5777 |
3861.1411.A |
Hà Tĩnh |
Bình Dương |
Hương Khê |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - QL12A - QL15 - BX Hương Khê |
1450 |
30 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung tuyến mới |
5841 |
4348.1115.B |
Đà Nẵng |
Đắk Nông |
Trung tâm Đà Nẵng |
Huyện Cư Jút |
BX Cư Jút - Đường Hồ Chí Minh - QL26 - QL29 - QL19C - QL1 - Đường Trường Chinh - Cầu Vượt Ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng |
600 |
120 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
5890 |
4368.1113.A |
Đà Nẵng |
Kiên Giang |
Trung tâm Đà Nẵng |
Hà Tiên |
BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu Vượt Ngã Ba Huế - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng |
1300 |
240 |
Tuyến mới |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh tăng lưu lượng |
5994 |
4392.1122.A |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Tiên Phước |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Ngã Ba Kỳ Lý - DT615 - BX Tiên Phước |
100 |
400 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
|
4392.1122.B |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Tiên Phước |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - QL1A - Thị trấn Phú Tịnh - Xã Tiên Phong - Xã Tiên Mỹ - ĐH1 - BX Tiên Phước |
100 |
|
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
|
|
4392.1122.C |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Tiên Phước |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - QL1A - Thị trấn Hà Lam - QL14E - ĐT614 - BX Tiên Phước |
100 |
|
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
|
|
4392.1122.D |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Tiên Phước |
BX Tiên Phước - QL40 - QL1A - Trường Chinh - Nút giao thông ngã ba Huế - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng |
100 |
|
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 135/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình theo Quyết định số 135/QĐ- BGTVT |
|
4392.1122.Đ |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Trung tâm Đà Nẵng |
Tiên Phước |
BX Tiên Phước - QL40 - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng |
100 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình Đ |
|
6030 |
4748.1214.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
TP. Buôn Ma Thuột |
Huyện Krông Nô |
BX Krông Nô - QL28 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngô Gia tự - BX TP Buôn Ma Thuột |
60 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28; Điều chỉnh cự ly tuyến |
6037 |
4748.1417.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
Ea Kar |
Quảng Sơn |
BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - QL26 - BX Ea Kar |
145 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
6063 |
4748.2614.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Huyện Krông Nô |
BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL28 - BX Krông Nô |
50 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
6065 |
4748.2617.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Quảng Sơn |
BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - BX Phía Nam Buôn Ma Thuột |
90 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình và lưu lượng |
6095 |
4750.1311.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Buôn Hồ |
Miền Đông |
BX Buôn Hồ - Đường Hồ Chí Minh - Đường tránh phía Tây TP. Buôn Ma Thuột - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
396 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Hành trình chạy xe và tăng lưu lượng |
6461 |
4849.1911.B |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Đắk Song |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Đắk Song - Đường Hồ Chí Minh - QL28 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
230 |
120 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
6471 |
4850.1411.B |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Huyện Krông Nô |
Miền Đông |
BX Krông Nô - QL28 - Đường 23/3 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
320 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28; Điều chỉnh cự ly tuyến |
6477 |
4850.1611.A |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Khê |
Miền Đông |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
265 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh lưu lượng và cự ly tuyến |
6480 |
4850.1711.A |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Sơn |
Miền Đông |
BX Quảng Sơn - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
264 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
6491 |
4860.1420.A |
Đắk Nông |
Đồng Nai |
Huyện Krông Nô |
Nam Cát Tiên |
BX Nam Cát Tiên - Đường Tà Lài - QL20 - QL1A - QL13 - ĐT741 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Đường 23 tháng 3 - QL28 - BX Krông Nô |
474 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
6497 |
4860.1718.B |
Đắk Nông |
Đồng Nai |
Quảng Sơn |
Bảo Bình |
BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT747 - QL1K - QL1 - BX Bảo Bình |
270 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
4860.1718.A |
Đắk Nông |
Đồng Nai |
Quảng Sơn |
Bảo Bình |
BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT747 - QL1K - QL1 - BX Bảo Bình |
270 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
|
6499 |
4860.1720.B |
Đắk Nông |
Đồng Nai |
Quảng Sơn |
Nam Cát Tiên |
BX Nam Cát Tiên - Đ600A - Đường Tà Lài Núi Tượng - QL20 - ĐT721 - ĐT725 - QL28 - BX Quảng Sơn |
295 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
6509 |
4866.1715.A |
Đắk Nông |
Đồng Tháp |
Quảng Sơn |
Tân Hồng |
BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng |
500 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh tên bến xe trong hành trình |
6529 |
4872.1412.A |
Đắk Nông |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Huyện Krông Nô |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - Đường 3/2 - Đường Võ Nguyên Giáp - QL51 - QL1 - QL13 - ĐT741 - QL14 - QL28 - BX Krông Nô |
455 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
6530 |
4872.1418.A |
Đắk Nông |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Huyện Krông Nô |
Long Điền |
BX Long Điền - TL44 - Trường Chinh - QL51 - QL1 - QL13 - TL741 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL28 - BX Krông Nô |
405 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
6531 |
4872.1420.A |
Đắk Nông |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Huyện Krông Nô |
Xuyên Mộc |
BX Krông Nô - QL28 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - ĐT741 - ĐT747 - ĐT743 - QL1 - ĐT765 - QL55 - BX Xuyên Mộc |
455 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
6619 |
4884.1717.B |
Đắk Nông |
Trà Vinh |
Quảng Sơn |
Trà Cú |
BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - QL13 - QL1 - Cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Cú |
370 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
4884.1717.A |
Đắk Nông |
Trà Vinh |
Quảng Sơn |
Trà Cú |
BX Quảng Sơn - QL28 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Cú |
477 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
|
6628 |
4886.1516.B |
Đắk Nông |
Bình Thuận |
Huyện Cư Jút |
La Gi |
BX Cư Jút - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT747 - ĐT747A - Đường Bùi Hữu Nghĩa -QL51 - Đường Mỹ Xuân Ngãi Giao - Ngãi Giao Hòa Bình - ĐT328 - QL55 - BX La Gi |
445 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
6633 |
4892.1413.A |
Đắk Nông |
Quảng Nam |
Huyện Krông Nô |
Nam Phước |
BX Krông Nô - QL28 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL19 - QL1 - BX Nam Phước |
645 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình do TL684 (ĐT684) cũ đã chuyển thành QL28 |
6637 |
4893.1414.B |
Đắk Nông |
Bình Phước |
Huyện Krông Nô |
Bù Đốp |
BX Krông Nô - QL28 - Đường 23/3 (thuộc TP. Gia Nghĩa) - Đường Hồ Chí Minh - ĐT759 - ĐT759B - BX Bù Đốp |
240 |
90 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
6716 |
4966.1115.C |
Lâm Đồng |
Đồng Tháp |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Tân Hồng |
BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - QL1A - QL55 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
585 |
30 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình C |
6749 |
4972.1112.B |
Lâm Đồng |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Vũng Tàu |
BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - QL1A - ĐT769 - QL51 - BX Vũng Tàu |
335 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh tăng lưu lượng từ 60 lên 240 |
6805 |
4981.1115.B |
Lâm Đồng |
Gia Lai |
Liên tỉnh Đà Lạt |
KBang |
BX KBang - ĐT669 - QL19 - QL1 - QL27C - Đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường 3/4 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
460 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình B |
6830 |
4986.1116.D |
Lâm Đồng |
Bình Thuận |
Liên tỉnh Đà Lạt |
La Gi |
BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - Phú Túc - Suối Nho - QL1 - Suối Cát - Sông Ray - Bà Tô - Xuyên Mộc - QL55 - Bình Châu - Tân Thắng - BX La Gi |
340 |
90 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình D |
6914 |
5066.1211.C |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Miền Tây |
Cao Lãnh |
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - Cao tốc Mỹ Thuận Trung Lương - QL30 - BX Cao Lãnh |
132 |
1800 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình C |
6929 |
5067.1211.C |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Long Xuyên |
BX Long Xuyên - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Lý Thái Tổ - Phà An Hòa - ĐT942 - ĐT848 - Se Đéc - QL80 - Quám cơm Tám Ri - Cao tốc Trung Lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
196 |
1740 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình |
5067.1211.D |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Long Xuyên |
BX Long Xuyên - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - QL91 - cầu Vàm Cống - QL80 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung Lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
196 |
1740 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình |
|
6930 |
5067.1212.C |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Châu Đốc |
BX Châu Đốc - Đ.Tôn Đức Thắng - QL91 - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Hùng Vương - Đ.Lý Thái Tổ - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Lý Thái Tổ - Phà An Hòa - ĐT942 - ĐT848 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung Lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
250 |
2970 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình |
5067.1212.D |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Châu Đốc |
BX Châu Đốc - Đ.Tôn Đức Thắng - QL91 - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - QL91 - Cầu Vàm Cống - QL80 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung Lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
250 |
1485 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình |
|
6934 |
5067.1218.E |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Tịnh Biên |
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc TP. Hồ Chí Minh Trung Lương - QL1 - QL80 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT941 - ĐT948 - QL91 - BX Tịnh Biên |
180 |
180 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình E |
5067.1218.C |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Tịnh Biên |
BX Tịnh Biên - QL91 - Đường tránh QL91 - Đ.Tôn Đức Thắng - QL91 - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Hùng Vương - Đ.Lý Thái Tổ - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Lý Thái Tổ - Phà An Hòa - ĐT942 - ĐT848 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
278 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình C |
|
5067.1218.D |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Tịnh Biên |
BX Tịnh Biên - QL91 - Đường tránh QL91 - Đ.Tôn Đức Thắng - BX Châu Đốc - Đ.Tôn Đức Thắng - QL91 - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - QL91 - Cầu Vàm Cống - QL80 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
278 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình D |
|
6936 |
5067.1220.C |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Núi Sập |
BX Núi Sập - ĐT943 - Đ.Hà Hoàng Hổ - Đ.Ung Văn Khiêm - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Lý Thái Tổ - Phà An Hòa - ĐT942 - ĐT848 - Se Đéc - QL80 - Quám cơm Tám Ri - cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
232 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình |
5067.1220.D |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Núi Sập |
BX Núi Sập - ĐT943 - Đ.Hà Hoàng Hổ - Đ.Ung Văn Khiêm - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - QL91 - cầu Vàm Cống - QL80 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
232 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình |
|
6939 |
5067.1227.D |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Óc Eo |
BX Óc Eo - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - Đ.Hà Hoàng Hổ - Đ.Ung Văn Khiêm - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Lý Thái Tổ - Phà An Hòa - ĐT942 - ĐT848 - Se Đéc - QL80 - Quám cơm Tám Ri - cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
280 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình |
5067.1227.E |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Óc Eo |
BX Óc Eo - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - Đ.Hà Hoàng Hổ - Đ.Ung Văn Khiêm - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - QL91 - cầu Vàm Cống - QL80 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
280 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình |
|
6940 |
5067.1228.C |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Khánh Bình |
BX Khánh Bình - QL91C - Cầu Cồn Tiên - Đ.Thủ Khoa Nghĩa - Đ.Nguyễn Văn Thoại - Đ.Hoàng Diệu - Đ.Nguyễn Tri Phương - Đ.Tôn Đức Thắng - QL91 - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Hùng Vương - Đ.Lý Thái Tổ - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Lý Thái Tổ - Phà An Hòa - ĐT942 - ĐT848 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung Lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
285 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình |
5067.1228.D |
TP. Hồ Chí Minh |
An Giang |
Miền Tây |
Khánh Bình |
BX Khánh Bình - QL91C - cầu Cồn Tiên - Đ.Thủ Khoa Nghĩa - Đ.Nguyễn Văn Thoại - Đ.Hoàng Diệu - Đ.Nguyễn Tri Phương - Đ.Tôn Đức Thắng - BX Châu Đốc - Đ.Tôn Đức Thắng - QL91 - Đ.Trần Hưng Đạo - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - QL91 - Cầu Vàm Cống - QL80 - Se Đéc - QL80 - Quán cơm Tám Ri - Cao tốc Trung lương đi TP.HCM - QL1A - Đ.Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
285 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình |
|
6968 |
5070.1415.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Ninh |
An Sương |
Đức Thành Vinh-TC |
BX Đức Thành Vinh-TC - ĐT785 - Đường Trần Phú - Ngã ba Lâm Vồ - Đường Bời Lời (ĐT790) - Đường Điện Biên Phủ (ĐT799) - Cửa Hòa Viện - ĐT781 - Cầu K13 - ĐT784 - ĐT782 - Thị trấn Trảng Bàng - QL22 - BX An Sương |
118 |
750 |
Tuyến đang khai thác |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Thay đổi BX đầu tỉnh Tây Ninh (từ Bến xe Huệ Nghĩa thành Bến xe Đức Thành Vinh-TC) theo Quyết định số 354/QĐ-SGTVT Ngày 29/12/2022 của Sở GTVT Tây Ninh |
6976 |
5071.1211.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến Tre |
Miền Tây |
Bến Tre |
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - Đường dẫn Bình Thuận - Chợ Đệm - Đường cao tốc TP Hồ Chí Minh - Trung Lương - ĐT878 - QL1 - Quốc 1ộ 60 - Quốc 1ộ 57B (ĐT883 cũ) - Đường Trần Văn Ơn (QL60 cũ) - QL60 - BX Bến Tre |
95 |
2560 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Cập nhật lại hành trình tuyền |
6994 |
5072.1412.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
An Sương |
Vũng Tàu |
BX An Sương - QL22 - QL1 - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
120 |
360 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
5072.1412.C |
TP. Hồ Chí Minh |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
An Sương |
Vũng Tàu |
BX An Sương - QL22 - QL1 - QL51 - QL51C - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - BX Vũng Tàu |
120 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình C |
|
7072 |
5078.1117.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Phú Yên |
Miền Đông |
Chí Thạnh |
BX Miền Đông - QL13 - QL1 - BX Chí Thạnh |
600 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh tăng lưu lượng |
7073 |
5078.1118.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Phú Yên |
Miền Đông |
Sông Cầu |
BX Sông Cầu - QL1 - QL13 - BX Miền Đông |
560 |
240 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh tăng lưu lượng |
7074 |
5078.1119.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Phú Yên |
Miền Đông |
La Hai |
BX La Hai - ĐT641 - QL1 - QL13 - BX Miền Đông |
602 |
240 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh tăng lưu lượng |
7163 |
5086.1415.C |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
An Sương |
Bắc Ruộng |
BX An Sương - QL22 - QL1 - ĐT766 - ĐT720 (Gia An) - QL55 - ĐT717 - BX Bắc Ruộng |
185 |
30 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình C |
7333 |
6068.1211.A |
Đồng Nai |
Kiên Giang |
Biên Hòa |
Kiên Giang |
BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL1A - QL1K - Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa |
302 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh giảm lưu lượng |
7340 |
6068.1415.A |
Đồng Nai |
Kiên Giang |
Tân Phú |
Gò Quao |
BX Gò Quao - ĐT962 - QL61 - QL61C - QL1A - ĐT877 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - QL1A - XL Hà Nội - QL1A - QL20 - BX Tân Phú |
329 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh giảm lưu lượng |
7341 |
6068.1513.A |
Đồng Nai |
Kiên Giang |
Xuân Lộc |
Hà Tiên |
BX Hà Tiên - QL80 - Ngã ba Vàm Rầy - ĐT970 - Túc Dụp - Cô Tô - ĐT15 - TT Tri Tôn - ĐT955B - TT Ba chúc - QLN1 - ĐT948 - ĐT941 - QL91 - QL80 - TP Sa Đéc - QL1A - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - Đường Nguyễn Văn Linh - Cao tốc Long Thành Dầu Giây - ĐT769 - Đường Trần Phú - Đường Hùng Vương (Đường 19) - Đường Phạm Văn Đồng - Đ25B - Đường Lê Duẩn - QL51 - Đường Đặng Văn Trơn - Đường Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - Đường Đồng Khởi - QL1A - ĐT766 - BX Xuân Lộc |
555 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh giảm lưu lượng |
7353 |
6068.5418.A |
Đồng Nai |
Kiên Giang |
Phú Thạnh |
Vĩnh Thuận |
BX Phú Thạnh - ĐT769 - Đường 25B - QL51 - Ngã tư Vũng Tàu - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận |
410 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh giảm lưu lượng |
7389 |
6071.2714.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Phú Túc |
Bình Đại |
BX Phú Túc - QL20 - QL1A - QL60 - ĐT883 - BX Bình Đại |
220 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chuyển từ BX Định Quán sang BX Phú Túc do BX Định Quán ngừng hoạt động |
7397 |
6071.5412.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Phú Thạnh |
Ba Tri |
BX Ba Tri - QL57C - ĐT885 - Đường Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi - QL60 - QL1A - ĐT878 - Đường cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - Ngã 4 An Sương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Cầu Đồng Nai - Vòng xoay Ngã 4 Vũng Tàu - QL51 - Ngã 3 Nhơn Trạch - Đường 25B - ĐT769 - BX Phú Thạnh |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình tuyến |
7421 |
6078.5413.B |
Đồng Nai |
Phú Yên |
Phú Thạnh |
Nam Tuy Hòa |
BX Phú Thạnh - ĐT769 - Đ.25B - QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - QL13 - ĐT741 - QL14 - Đ.30/4 - Đ.Nguyễn Tất Thành - Đ.Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL19 - ĐT649 - QL29 - ĐT645 - QL1A - Đ.Nguyễn Văn Linh - BX Nam Tuy Hòa |
550 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
7511 |
6093.2014.B |
Đồng Nai |
Bình Phước |
Nam Cát Tiên |
Bù Đốp |
BX Nam Cát Tiên - Đường 600A - Đường Tà Lài Núi Tượng - QL20 - QL721 - Đường Sao Bộng Đăng Hà - QL14 - ĐT759 - ĐT759B - BX Bù Đốp |
250 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
7516 |
6093.2314.B |
Đồng Nai |
Bình Phước |
Sông Ray |
Bù Đốp |
BX Bù Đốp - ĐT759B - QL13 (Ngã 4 Bình Phước) - QL1A - Cầu Đồng Nai - Ngã 4 Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - QL1A - QL56 - ĐT764 - BX Sông Ray |
250 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
7634 |
6167.1112.B |
Bình Dương |
An Giang |
Bình Dương |
Châu Đốc |
BX Châu Đốc - QL91 - Long Xuyên - cầu Vàm Cống - cầu Cao Lãnh - QL30 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT846 - ĐT865 - ĐT868 - QL1 - Cao tốc Trung lương đi TP.Hồ Chí Minh - QL1 - QL13 - Đường 30/04 - BX Bình Dương |
255 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình B |
7738 |
6171.2017.A |
Bình Dương |
Bến Tre |
An Phú |
Chợ Lách |
BX Chợ Lách - QL57 - ĐT882 - QL60 - QL1A - Cầu vượt Sóng Thần - ĐL Độc lập - ĐT743 - Ngã tư 550 - ĐT743 - Ngã 6 An Phú - BX An Phú |
145 |
120 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
|
7793 |
6178.1914.B |
Bình Dương |
Phú Yên |
Bến Cát |
Sông Hinh |
BX Sông Hinh - QL29 - ĐT645 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát |
615 |
180 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
7806 |
6183.1107.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bình Dương |
Mỹ Tú |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL1A - BX Mỹ Tú |
275 |
240 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
|
7817 |
6183.2001.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
An Phú |
Sóc Trăng |
BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - QL1 - Cao tốc TP HCM Trung Lương - QL1 - BX Sóc Trăng |
250 |
90 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
|
7853 |
6184.1914.A |
Bình Dương |
Trà Vinh |
Bến Cát |
Cầu Kè |
BX Cầu Kè - QL54 - QL60 - QL53 - QL1A - Cao tốc TP HCM Trung Lương - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát |
269 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình và bổ sung lưu lượng |
7868 |
6184.2313.C |
Bình Dương |
Trà Vinh |
Bàu Bàng |
Thị xã Duyên Hải |
BX Duyên Hải - QL53 - ĐT914 - QL53 - QL54 - đường Nguyễn Đáng - QL53 - QL60 - QL1A - Cao tốc TP HCM Trung Lương - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng |
323 |
120 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình C |
6184.2313.B |
Bình Dương |
Trà Vinh |
Bàu Bàng |
Thị xã Duyên Hải |
BX Thị xã Duyên Hải - QL53 - ĐT914 - QL53 - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL60 - QL1A - Cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng |
323 |
120 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình, cự ly và bổ sung lưu lượng |
|
7872 |
6185.1911.A |
Bình Dương |
Ninh Thuận |
Bến Cát |
Ninh Thuận |
BX Ninh Thuận - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát |
381 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung lưu lượng từ 60 lên 120 chuyến/tháng (tăng 60 chuyền/tháng) |
8509 |
6981.1111.B |
Cà Mau |
Gia Lai |
Cà Mau |
Đức Long Gia Lai |
BX Cà Mau - Đường Lý Thường Kiệt - Đường 3/2 - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - QL13 - Đường Hồ Chí Minh - BX Đức Long Gia Lai |
870 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình B |
8522 |
6984.1113.B |
Cà Mau |
Trà Vinh |
Cà Mau |
Thị xã Duyên Hải |
BX Cà Mau - Đường Lý Thường Kiệt - Đường 3/2 - Đường Trần Hưng Đạo - Quản lộ Phụng Hiệp - QL61B - QL61 - QL1A - QL54 - QL53 - ĐT914 - QL53 - BX Thị xã Duyên Hải |
280 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình B |
8610 |
7095.1111.A |
Tây Ninh |
Hậu Giang |
Tây Ninh |
Vị Thanh |
BX Tây Ninh - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 - QL22B - TX Trảng Bàng - QL22 - Ngã tư Củ Chi - TL8 - TL823 - TL9 - Đức Hòa Thượng - TL824 - Ngã tư Bến Lức - QL1A - QL61 - BX Vị Thanh |
330 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình chạy xe |
8907 |
7581.1211.B |
Thừa Thiên Huế |
Gia Lai |
Phía Nam TP Huế |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long Gia Lai - QL14 - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - BX Phía Nam TP Huế |
458 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình B Nguồn tuyến: Quyết định số 2288/QĐ- BGTVT |
9098 |
7881.1511.B |
Phú Yên |
Gia Lai |
Liên tỉnh Phú Yên |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh - QL25 - QL1 - BX Liên tỉnh Phú Yên |
220 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh hành trình chạy xe bên Gia Lai |
9223 |
8286.1111.B |
Kon Tum |
Bình Thuận |
Kon Tum |
Bắc Phan Thiết |
BX Kon Tum - đường Phan Đình Phùng - đường Hồ Chí Minh (Buôn Ma Thuột) - QL26 (Ninh Hòa) - QL1A - Đường 19/4 - BX Phía Bắc Phan Thiết |
640 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình B |
9254 |
8493.1314.A |
Trà Vinh |
Bình Phước |
Thị xã Duyên Hải |
Bù Đốp |
BX Bù Đốp - ĐT759B - QL13 - QL1A - QL53 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Đáng - QL53 - BX Duyên Hải |
438 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Điều chỉnh hành trình |
9254 |
8493.1314.B |
Trà Vinh |
Bình Phước |
Thị xã Duyên Hải |
Bù Đốp |
BX Duyên Hải - QL53 - ĐT914 - QL53 - QL54 - Đường Nguyễn Đáng - Đường Võ Nguyên Giáp - QL53 - QL60 - QL1A - Cao tốc TP HCM Trung Lương - QL1A - QL13 - ĐT759B - BX Bù Đốp |
388 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
9254 |
8493.1314.C |
Trà Vinh |
Bình Phước |
Thị xã Duyên Hải |
Bù Đốp |
BX Duyên Hải - QL53 - Đường Nguyễn Đáng - Đường Võ Nguyên Giáp - QL53 - QL60 - QL1A - Cao tốc TP HCM Trung Lương - QL1A - QL13 - ĐT759B - BX Bù Đốp |
388 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình C |
9281 |
8898.1111.A |
Vĩnh Phúc |
Bắc Giang |
Vĩnh Yên |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - ĐT295B - Bắc Ninh - QL18 - BX Vĩnh Yên |
120 |
120 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung lưu lượng |
9355 |
1627.1730.B |
Hải Phòng |
Điện Biên |
Đồ Sơn |
Mường Luân |
BX Đồ Sơn - Đường Lý Thánh Tông - ĐT353 - ĐT355 - Ngã 5 Kiến An - Đường Phan Đăng Lưu - Cầu Kiến An - ĐT351 - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL39 - Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Đường Hòa Lạc Hòa Bình - TP Hòa Bình - QL6 - Ngã ba Cò Nòi - QL37 - Nà Ớt - QL4G - Thị trấn Sông Mã - QL12 - BX Mường Luân |
518 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh hành trình B |
9367 |
1625.1711.A |
Hải Phòng |
Lai Châu |
Đồ Sơn |
Lai Châu |
BX Đồ Sơn - Đường Lý Thánh Tông - ĐT353 - ĐT355 - Ngã 5 Kiến An - Đường Phan Đăng Lưu - Cầu Kiến An - ĐT351 - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL39A - QL5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lý Sơn - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Ngã 3 Kim Anh - Cao tốc (Nội Bài Lào Cai) - QL4D - BX Lai Châu |
495 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung thêm lưu lượng (tăng từ 30 lên 60 chuyến/tháng) |
9372 |
6786.1911.A |
An Giang |
Bình Thuận |
Tri Tôn |
Bắc Phan Thiết |
BX Tri Tôn - ĐT948 - QL91 - QL80 - QL1A - Cao tốc Trung Lương Mỹ Thuận - Cao tốc Trung Lương TP HCM - Cao tốc Long Thành Dầu Giây - Đường Trần Phú - Đường Nguyễn Ái Quốc (Đường 25D) - Đường Hùng Vương (ĐT19) - ĐT769 - Đường Lê Duẩn - QL51 - Xa lộ Hà Nội - Đường Mỹ Phước Tân Vạn - QL1K - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - Đường Đồng Khởi - Đường Võ Nguyên Giáp - QL1A - Đường Lê Duẫn - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Từ Văn Tư - BX Bắc Phan Thiết |
494 |
30 |
Tuyến mới |
7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9373 |
2729.1416.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Bản Phủ |
Yên Nghĩa |
BX Bản Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Hòa Bình -Xuân Mai-QL6 - BX Yên Nghĩa |
450 |
60 |
Tuyến mới |
7590/BGTVT-VT ngày 26/07/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9374 |
6066.2118.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Trị An |
Trường Xuân |
BX Trường Xuân - Đường Võ Văn Kiệt - ĐT845 - ĐT846 - ĐT865 - ĐT869 - QL1A - ĐT875 - ĐT864 - ĐT870 - Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - Cầu Đồng Nai - Xa Lộ Hà Nội - QL1 - Ngã 3 Trị An - ĐT767 - BX Trị An |
230 |
62 |
Tuyến mới |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9375 |
1628.2501.B |
Hải Phòng |
Hòa Bình |
Vĩnh Niệm |
Trung tâm Hòa Bình |
BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - QL12B - ĐT477 - QL1 - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm |
290 |
60 |
Tuyến mới |
|
Bổ sung hành trình B |
1628.2501.C |
Hải Phòng |
Hòa Bình |
Vĩnh Niệm |
Trung tâm Hòa Bình |
BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - QL12B - ĐT477 - QL1 - Đồng Văn - Cầu Yên Lệnh - TP Hưng Yên - Phố Nối - QL5 - Quán Toan - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm |
290 |
30 |
Tuyến mới |
|
Bổ sung hành trình C |
|
1628.2501.A |
Hải Phòng |
Hoà Bình |
Vĩnh Niệm |
Trung tâm Hòa Bình |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - ĐT477 - Nho Quan - QL12B - Yên Thủy - Lạc Sơn - Tân Lạc - QL6 - BX Trung Tâm TP Hòa Bình |
240 |
30 |
Tuyến mới |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
|
9376 |
1636.2107.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Cát Bà |
Nghi Sơn |
BX Cát Bà - Đình Vũ - TL356 - QL5 - QL10 - QL1 - Đường Nghi Sơn - BX Nghi Sơn |
260 |
30 |
Tuyến mới |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9377 |
1638.2511.A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Vĩnh Niệm |
Hà Tĩnh |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL1A - BX Hà Tĩnh |
400 |
60 |
Tuyến mới |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9378 |
1638.2514.A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Vĩnh Niệm |
Hương Khê |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL1 - QL8A - QL15 - BX Hương Khê |
420 |
30 |
Tuyến mới |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9379 |
1638.2520.A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Vĩnh Niệm |
Tây Sơn |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - QL1A - QL07 - QL46 - QL08 - BX Tây Sơn |
450 |
60 |
Tuyến mới |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9380 |
5068.1619.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kiên Giang |
Ngã Tư Ga |
An Minh |
BX An Minh - ĐT967 - Đường Hành lang ven biển Phía Nam - QL63 - QL61 - QL80 - QL1A - BX Ngã Tư Ga |
280 |
150 |
Tuyến mới |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9381 |
6883.1902.A |
Kiên Giang |
Sóc Trăng |
An Minh |
Trà Men |
BX An Minh - ĐT967 - QL63 - QL61 - QL80 - QL91 - QL91B - QL1A - BX Trà Men |
140 |
120 |
Tuyến mới |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9382 |
1422.1313.A |
Quảng Ninh |
Tuyên Quang |
Cái Rồng |
Huyện Na Hang |
BX Cái Rồng - QL18 - Sao Đỏ - QL1 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL37 - Cầu Nông Tiến - QL2 - QL3B - Thị trấn Chiêm Hóa - QL2C - BX Na Hang |
427 |
90 |
Tuyến mới |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9383 |
1725.2212.A |
Thái Bình |
Lai Châu |
Tiền Hải |
Huyện Than Uyên |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21B - Nút giao Liêm Tuyền - Cao tốc Pháp Vân Cầu Rẽ Ninh Bình - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lý Sơn - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút IC16 - QL279 - QL32 - BX Than Uyên |
400 |
60 |
Tuyến mới |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9384 |
1798.1823.A |
Thái Bình |
Bắc Giang |
Huyện Kiến Xương |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX huyện Kiến Xương - ĐT458 - Đường tránh phía Nam thành phố Thái Bình - Cầu Quảng Trường - QL10 - QL39 - Cầu Triều Dương - Đường tránh TP Hưng Yên - Cao tốc đường 5B - Cầu vượt đường 5 - QL1 - Đường 18 - Yên Phong - TL296 - BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
170 |
30 |
Tuyến mới |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9385 |
1799.1513.A |
Thái Bình |
Bắc Ninh |
Huyện Thái Thụy |
Lương Tài |
BX Thái Thụy - ĐT456 - QL39 - QL10 - QL39 - QL5A - QL17 - BX Lương Tài |
120 |
30 |
Tuyến mới |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9386 |
6684.1513.A |
Đồng Tháp |
Trà Vinh |
Tân Hồng |
Thị xã Duyên Hải |
BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải |
255 |
62 |
Tuyến mới |
8510/BGTVT-VT ngày 17/08/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9387 |
1218.1516.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Đồng Đăng |
Quất Lâm |
BX Quất Lâm - QL37B - TL489B - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường Liêm Tuyền - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Cầu Thanh Trì - QL1A - BX Đồng Đăng |
285 |
30 |
Tuyến mới |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9388 |
1218.1213.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Bắc Sơn |
Hải Hậu |
BX Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường Liêm Tuyền - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL3 - QL1B - BX Bắc Sơn |
280 |
30 |
Tuyến mới |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9389 |
1819.2218.A |
Nam Định |
Phú Thọ |
Trực Ninh |
Thanh Thủy |
BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Liêm Tuyền - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - ĐT316 - BX Thanh Thủy |
186 |
60 |
Tuyến mới |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9390 |
1870.1611.A |
Nam Định |
Tây Ninh |
Quất Lâm |
Tây Ninh |
BX Quất Lâm - TL489B - QL37B - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL22 - ĐT782 - ĐT784 - ĐT781 - BX Tây Ninh |
1796 |
30 |
Tuyến mới |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9391 |
1899.1512.A |
Nam Định |
Bắc Ninh |
Thịnh Long |
Quế Võ |
BX Thịnh Long - QL21B - QL37B - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường Liêm Tuyền - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Cầu Thanh Trì - QL1A mới - Cầu Đại Phúc - QL18 - BX Quế Võ |
193 |
30 |
Tuyến mới |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9392 |
1899.1311.A |
Nam Định |
Bắc Ninh |
Hải Hậu |
Bắc Ninh |
BX Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường Liêm Tuyền - Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ, Ninh Bình) - Cầu Thanh Trì - QL1A mới - Cầu Bồ Sơn - Đường Nguyễn Trãi - BX Bắc Ninh |
190 |
30 |
Tuyến mới |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9393 |
1427.1416.A |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Trung tâm Cẩm Phả |
Mường Nhé |
BX Mường Nhé - QL4H - Mường Chà - QL12 - TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Đường Hòa Lạc, Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - QL10 - QL18 - BX Trung tâm Cẩm Phả |
838 |
30 |
Tuyến mới |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9394 |
2734.1415.A |
Điện Biên |
Hải Dương |
Bản Phủ |
Bến Trại |
BX Bản Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc, Hòa Bình - QL21A - Sơn Tây - QL2C - QL2A - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Lý Sơn - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL18 - Sao Đỏ - QL37 - QL5 - Quán Gỏi - QL38 - ĐT392 - ĐT392B - BX Bến Trại |
700 |
30 |
Tuyến mới |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Làm rõ hành trình qua Hà Nội |
9395 |
2790.1412.A |
Điện Biên |
Hà Nam |
Bản Phủ |
Vĩnh Trụ |
BX Bản Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - ĐT70A - QL1A - Cầu Giẽ - QL1A - Đồng Văn - QL1A - Thành phố Phủ Lý - QL1A - QL21A - Thị trấn Bình Mỹ - QL21A - Cầu Họ - ĐT496B - Cầu Châu Giang - QL38B - Thị trấn Vĩnh Trụ - BX Vĩnh Trụ |
540 |
30 |
Tuyến mới |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9396 |
2799.1912.A |
Điện Biên |
Bắc Ninh |
Nà Hỳ |
Quế Võ |
BX Nà Hỳ - ĐT145B - Phìn Hồ - QL4H - Mường Chà - QL12 - Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - Đường Hòa Lạc Hòa Bình - QL21A - QL2C - ĐT303 - QL2A - QL23 - QL3 - Đường Hà Huy Tập - Đường Trần Phú - ĐT179 - QL1A - Cầu Đại Phúc - QL18 - BX Quế Võ |
680 |
30 |
Tuyến mới |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9397 |
5085.1211.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Ninh Thuận |
Miền Tây |
Ninh Thuận |
BX Ninh Thuận - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
346 |
60 |
Tuyến mới |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9398 |
5085.1212.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Ninh Thuận |
Miền Tây |
Ninh Sơn |
BX Ninh Sơn - QL27 - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
379 |
120 |
Tuyến mới |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9399 |
4966.1123.A |
Lâm Đồng |
Đồng Tháp |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Huyện Lai Vung |
BX huyện Lai Vung - QL80 - QL1A - ĐT875 - ĐT864 - ĐT870 - Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
465 |
93 |
Tuyến mới |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9400 |
1626.2555.A |
Hải Phòng |
Sơn La |
Vĩnh Niệm |
Sốp Cộp |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quán Toan - QL5 - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Thanh trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Đường Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - QL37 - Km34+400 - QL4G - BX Sốp Cộp |
500 |
30 |
Tuyến mới |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9401 |
2225.1111.A |
Tuyên Quang |
Lai Châu |
TP Tuyên Quang |
Lai Châu |
BX TP. Tuyên Quang - QL2 - Bắc Quang - QL279 - Bảo Yên - QL70 - QL4D - BX Lai Châu |
330 |
60 |
Tuyến mới |
9980/BGTVT-VT ngày 28/09/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9402 |
2535.1112.A |
Lai Châu |
Ninh Bình |
Lai Châu |
Kim Sơn |
BX Lai Châu - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL32C (Sai Nga - Cẩm Khê) - QL32 - Sơn Tây - Xuân Mai - QL6 - QL21B - Đường Hồ Chí Minh - Đường 477 - QL1 - Đường 491 - QL12B - BX Kim Sơn |
550 |
30 |
Tuyến mới |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9403 |
2499.1712.A |
Lào Cai |
Bắc Ninh |
Mường Khương |
Quế Võ |
BX Quế Võ - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - Đường Hoàng Liên - Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - Đường Nguyễn Huệ - QL70 - QL4D - QL4 - BX Mường Khương |
350 |
90 |
Tuyến mới |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9403 |
2499.1712.B |
Lào Cai |
Bắc Ninh |
Mường Khương |
Quế Võ |
BX Quế Võ - QL18 - Ngã 3 Kim Anh - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đường Bình Minh - Đại Lộ Trần Hưng Đạo - Cầu Phố Mới - Đường Nguyễn Huệ - QL70 - QL4D - QL4 - BX Mường Khương |
355 |
90 |
Tuyến mới |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9404 |
2499.2111.A |
Lào Cai |
Bắc Ninh |
Si Ma Cai |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - Đường Nguyễn Trãi - QL1 - QL18 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao Phố Lu - ĐT152 - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - QL4 - BX Si Ma Cai |
327 |
30 |
Tuyến mới |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9406 |
1434.1220.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Móng Cái |
Kinh Môn |
BX Móng Cái - QL18 - QL17B - Cầu Đá Vách - ĐT389A - BX Kinh Môn |
220 |
90 |
Tuyến mới |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9407 |
1477.1311.A |
Quảng Ninh |
Bình Định |
Cái Rồng |
Quy Nhơn |
BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - QL1 - BX Quy Nhơn |
1250 |
120 |
Tuyến mới |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9407 |
1477.1311.B |
Quảng Ninh |
Bình Định |
Cái Rồng |
Quy Nhơn |
BX Cái Rồng - Cao tốc (Hạ Long, Vân Đồn) - Cao tốc (Hạ Long, Hải Phòng) - Cao tốc (Hải Phòng, Hà Nội) - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Quy Nhơn |
1320 |
90 |
Tuyến mới |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9409 |
1477.1211.A |
Quảng Ninh |
Bình Định |
Móng Cái |
Quy Nhơn |
BX Móng Cái - Cao tốc (Vân Đồn, Móng Cái) - Cao tốc (Hạ Long, Vân Đồn) - Cao tốc (Hạ Long, Hải Phòng) - Cao tốc (Hải Phòng, Hà Nội) - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Quy Nhơn |
1370 |
120 |
Tuyến mới |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9410 |
1479.1312.A |
Quảng Ninh |
Khánh Hòa |
Cái Rồng |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc Nha Trang |
1420 |
90 |
Tuyến mới |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9411 |
1490.1121.A |
Quảng Ninh |
Hà Nam |
Uông Bí |
Trung tâm Hà Nam |
BX Uông Bí - QL18 - QL10 - ĐT468 - Cầu Thái Hà - Đường nối cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình và Hà Nội - Hải Phòng) - QL21B - Nút giao Liêm Tuyền - BX Trung tâm Hà Nam |
120 |
90 |
Tuyến mới |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9412 |
2097.1616.A |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Ngân Sơn |
BX Ngân Sơn - QL3 - Chợ Mới - Đường QL3 mới - Tân Long - Đường tránh TP. Thái Nguyên - Nút giao Tân Lập - Đường 3/2 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
140 |
240 |
Tuyến mới |
11445/BGTVT- VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9413 |
1427.1112.A |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Bãi Cháy |
Mường Lay |
BX Bãi Cháy - QL18 - Uông Bí - QL10 - Quán Toan - QL5 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - Đường Hòa Lạc, Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - TP. Điện Biên Phủ - QL12 - BX Mường Lay |
700 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT 301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung lưu lượng tăng 60 chuyến/tháng (từ 30 lên 90 chuyến/tháng) |
9414 |
1627.1614.A |
Hải Phòng |
Điện Biên |
Phía Bắc Hải Phòng |
Bản Phủ |
BX Bản Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Hòa Bình - Đường Hòa Lạc, Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL18 - QL17 - QL38 - QL5 - Quán Toan - QL 10 - BX Phía Bắc Hải Phòng |
635 |
30 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9415 |
1627.1814.A |
Hải Phòng |
Điện Biên |
Kiến Thụy |
Bản Phủ |
BX Bản Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Đường Hòa Lạc, Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL18 - QL37 - Cầu Hàn - QL5 - Quán Toan - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - ĐT351 - Cầu Kiến An - Ngã 5 Kiến An - ĐT355 - ĐT353 - BX Kiến Thụy |
630 |
30 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9416 |
2127.1114.A |
Yên Bái |
Điện Biên |
Yên Bái |
Bản Phủ |
BX Bản Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Hòa Bình - ĐT317 - Cầu Đồng Quang - ĐT87A - QL32 - QL2C - ĐT304 - ĐT303 - ĐT302 - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Tất Thành - QL2C - QL2 - QL32C - Đường Âu Cơ - QL37 - BX Yên Bái |
630 |
30 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9417 |
1626.1730.A |
Hải Phòng |
Sơn La |
Đồ Sơn |
Quỳnh Nhai |
BX Đồ Sơn - Đường Lý Thánh Tông - ĐT353 - ĐT355 - Ngã 5 Kiến An - đường Phan Đăng Lưu - Cầu Kiến An - ĐT351 - đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quán Toan - QL5 - QL1 - QL18 - QL2A - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21A - Ngã tư Hòa Lạc - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - TP Hòa Bình - QL6 - QL6B - BX Quỳnh Nhai |
560 |
30 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9418 |
1626.2530.A |
Hải Phòng |
Sơn La |
Vĩnh Niệm |
Quỳnh Nhai |
BX Vĩnh Niệm - đường Bùi Viện - đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quán Toan - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - Mộc Châu - QL6 (Chiềng Pấc) - QL6B - BX Quỳnh Nhai |
520 |
30 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9419 |
1627.1713.A |
Hải Phòng |
Điện Biên |
Đồ Sơn |
Tuần Giáo |
BX Đồ Sơn - Đường Lý Thánh Tông - ĐT353 - ĐT355 - Ngã 5 Kiến An - đường Phan Đăng Lưu - Cầu Kiến An - ĐT351 - đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quán Toan - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - BX Tuần Giáo |
580 |
30 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9420 |
6183.1901.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bến Cát |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - Đuòng Phú Lợi - QL1 - Cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL1 - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát |
260 |
720 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9421 |
2498.1411.A |
Lào Cai |
Bắc Giang |
Bắc Hà |
Bắc Giang |
BX Bắc Hà - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL18 - QL1A - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
330 |
90 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT 1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Bổ sung tuyến mới, điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
9422 |
2224.1512.A |
Tuyên Quang |
Lào Cai |
Huyện Hàm Yên |
Trung tâm Lào Cai |
BX Trung tâm Lào Cai - đường Bình Minh - Nút giao IC18 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC12 - đường Âu Cơ - đườn Nguyễn Văn Cừ - đường Đinh Tiên Hoàng - QL70 - QL37 - QL2 - BX huyện Hàm Yên |
242 |
90 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9423 |
2324.1213.A |
Hà Giang |
Lào Cai |
Xín Mần |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - đường Hàm Nghi - đường Hoàng Liên - đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - đường Nguyễn Huệ - QL70 - ĐT153 - QL4 - BX Xín Mần |
137 |
120 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9424 |
2122.1311.A |
Yên Bái |
Tuyên Quang |
Nghĩa Lộ |
TP Tuyên Quang |
BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - QL70 - QL2 - BX TP Tuyên Quang |
135 |
90 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9425 |
2949.1715.A |
Hà Nội |
Lâm Đồng |
Sơn Tây |
Cát Tiên |
BX huyện Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - đường 3/4 - Đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương - QL20 - đường Huỳnh Tấn Phát - QL27C - Khánh Lê - QL1A - QL46A - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây |
1700 |
60 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9426 |
4749.1213.A |
Đắk Lắk |
Lâm Đồng |
TP. Buôn Ma Thuột |
Huyện Di Linh |
BX TP Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - Đường Ngô Quyền - Đường Nguyễn Biểu - Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL27 - ĐT725 - QL28 - QL20 - BX Di Linh |
237 |
120 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9427 |
4749.1413.A |
Đắk Lắk |
Lâm Đồng |
Ea Kar |
Huyện Di Linh |
BX Ea Kar - QL26 - QL27 - QL20 - BX huyện Di Linh |
238 |
120 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9428 |
4749.2013.A |
Đắk Lắk |
Lâm Đồng |
Krông Năng |
Huyện Di Linh |
BX Krông năng - QL29 - Đường nối QL29 và QL26 - QL26 - QL27 - QL20 - BX huyện Di Linh |
251 |
60 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9429 |
4749.2213.A |
Đắk Lắk |
Lâm Đồng |
Krông Bông |
Huyện Di Linh |
BX Krông Bông - TL12 - QL27 - QL20 - BX huyện Di Linh |
187 |
60 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9430 |
4849.2013.A |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Đại Lợi - Đắk Mil |
Huyện Di Linh |
BX huyện Di Linh- QL20 - QL27- TL725 - QL28 - Đường 23/3 - Đường Hồ Chí Minh - BX Đại Lợi Đắk Mil |
173 |
60 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9431 |
4962.1104.A |
Lâm Đồng |
Long An |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Vĩnh Hưng |
BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - QL1A - Đường tránh thành phố Tân An - QL62 - QLN2 - QL62 - ĐT831 - BX Vĩnh Hưng |
460 |
120 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9432 |
4976.1311.A |
Lâm Đồng |
Quảng Ngãi |
Huyện Di Linh |
Quảng Ngãi |
BX huyện Di Linh - QL20 - QL27 - QL1 - BX Quảng Ngãi |
581 |
60 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9433 |
4976.1314.A |
Lâm Đồng |
Quảng Ngãi |
Huyện Di Linh |
Chín Nghĩa |
BX huyện Di Linh - QL20 - QL27C - QL1A - Trần Thủ Độ - BX Chín Nghĩa |
582 |
60 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9434 |
4982.1311.A |
Lâm Đồng |
Kon Tum |
Huyện Di Linh |
Kon Tum |
BX huyện Di Linh - QL20 - QL28 - ĐT725 - QL27 - QL26 - đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum |
427 |
90 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9435 |
4982.1312.A |
Lâm Đồng |
Kon Tum |
Huyện Di Linh |
Đắk Hà |
BX huyện Di Linh - QL20 - QL28 - ĐT725 - QL27 - QL26 - đường Hồ Chí Minh - đường Hùng Vương - BX huyện Đắk Hà |
450 |
60 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9436 |
4982.1313.A |
Lâm Đồng |
Kon Tum |
Huyện Di Linh |
Ngọc Hồi |
BX huyện Di Linh - QL20 - QL28 - ĐT725 - QL27 - QL26 - đường Hồ Chí Minh - Đường Hoàng Văn Thụ - BX Ngọc Hồi |
487 |
60 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9437 |
4982.1315.A |
Lâm Đồng |
Kon Tum |
Huyện Di Linh |
Kon Plông |
BX huyện Di Linh - QL20 - QL28 - ĐT725 - QL27 - QL26 - Đường Hồ Chí Minh - QL24 - BX Kon Plông |
486 |
60 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9438 |
4969.1311.A |
Lâm Đồng |
Cà Mau |
Huyện Di Linh |
Cà Mau |
BX huyện Di Linh - QL20 - QL1A - BX Cà Mau |
616 |
60 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9439 |
4974.1311.A |
Lâm Đồng |
Quảng Trị |
Huyện Di Linh |
Đông Hà |
BX huyện Di Linh - QL20 - đường 3/4 - đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương - QL20 - đường Huỳnh Tấn Phát - QL27C - Khánh Lê - QL1A - BX Đông Hà |
885 |
90 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9440 |
4975.1312.A |
Lâm Đồng |
Thừa Thiên Huế |
Huyện Di Linh |
Phía Nam TP Huế |
BX huyện Di Linh - QL20 - QL27C - Khánh Lê - QL1A - Cao tốc Đà Nẵng Quảng Ngãi - Đường dẫn hầm Hải Vân - QL1A - BX Phía Nam TP Huế |
809 |
60 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9441 |
4966.1311.A |
Lâm Đồng |
Đồng Tháp |
Huyện Di Linh |
Cao Lãnh |
BX Cao Lãnh - QL30 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT865 - ĐT866 - QL62 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - QL1A - QL20 - BX huyện Di Linh |
361 |
60 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9442 |
4981.1314.A |
Lâm Đồng |
Gia Lai |
Huyện Di Linh |
Ayun Pa |
BX Ayun Pa - QL25 - ĐT668 - ĐT687B - Đường Hồ Chí Minh - QL26 - QL27 -QL20 - BX huyện Di Linh |
325 |
60 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9443 |
4961.1312.A |
Lâm Đồng |
Bình Dương |
Huyện Di Linh |
Lam Hồng |
BX huyện Di Linh - QL20 - QL1A - BX Lam Hồng |
204 |
90 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9444 |
4977.1311.A |
Lâm Đồng |
Bình Định |
Huyện Di Linh |
Quy Nhơn |
BX huyện Di Linh - QL20 - QL27C - ĐT723 - QL1A - QL1D - BX Quy Nhơn |
409 |
120 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9445 |
1223.2011.A |
Lạng Sơn |
Hà Giang |
Hữu Lũng |
Phía Nam Hà Giang |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL37 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL18 - QL1A - BX Hữu Lũng |
354 |
60 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9446 |
2123.1213.A |
Yên Bái |
Hà Giang |
Lục Yên |
Mèo Vạc |
BX Mèo Vạc - Yên Minh - Quản Bạ - Quyết Tiến - QL4C (Đường Nguyễn Văn Linh) - QL2 (Đường Nguyễn Trãi) - Vĩnh Tuy - Đồng Yên - BX Lục Yên |
280 |
30 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9447 |
2398.1311.A |
Hà Giang |
Bắc Giang |
Mèo Vạc |
Bắc Giang |
BX Huyện Mèo Vạc - TL176 - Yên Minh - Quản Bạ - QL4C - Quyết Tiến - QL4C - Đường Nguyễn Văn Linh - QL2 - Đường Nguyễn Trãi - Thành phố Hà Giang - QL2 - QL37 - Cầu Nông Tiến - Sơn Nam - Sơn Dương - QL18 - QL1A - Cao tốc Hà Nội Lạng Sơn - QL17 - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
550 |
30 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9448 |
2398.1611.A |
Hà Giang |
Bắc Giang |
Đồng Văn |
Bắc Giang |
BX Huyện Đồng Văn - QL4C - Yên Minh - Quản Bạ - Quyết Tiến - QL4C - Đường Nguyễn Văn Linh - QL2 - Thành phố Hà Giang - Đường Nguyễn Trãi - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Sao Đỏ - Phả Lại - Quế Võ - QL1A (Cao tốc Hà Nội Lạng Sơn) - QL17 - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
670 |
30 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9449 |
1620.2517.B |
Hải Phòng |
Thái Nguyên |
Vĩnh Niệm |
Định Hóa |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Đường tròn Tân Long - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - Nút giao Ninh Hiệp - QL1A - QL5 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm |
210 |
30 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ-BGTVT |
Bổ sung hành trình B |
1620.2517.A |
Hải Phòng |
Thái Nguyên |
Vĩnh Niệm |
Định Hóa |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Đường tròn Tân Long - Cao tốc (Hà Nội Thái Nguyên) - QL18 - QL1A - Nút giao Bồ Sơn - QL38 - Nút giao Quán Gỏi - QL5 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm |
215 |
30 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
|
9450 |
1420.1414.A |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Trung tâm Cẩm Phả |
Phổ Yên |
BX Phổ Yên - QL3 - Nút giao Yên Bình - Đường Trần Nguyên Hãn - Đường 47m - ĐT261 - QL37 - Phú Bình - Hiệp Hòa - Bắc Ninh - QL18 - Sao Đỏ - Đông Triều - Uông Bí - BX Trung tâm Cẩm Phả |
210 |
30 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9451 |
1636.2317.B |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Thượng Lý |
Quan Sơn |
BX Quan Sơn - QL15 - Ngọc Lặc - Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn Chi Nê - Phủ Lý - Đồng Văn - Cầu Yên Lệnh - QL39 - TL379 - TL179 - QL5 - QL17B - QL10 - Ngã tư Quán Toan - Đường Hùng Vương - BX Thượng Lý |
320 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung hành trình B |
1636.2317.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Thượng Lý |
Quan Sơn |
BX Quan Sơn - QL217 - QL15 - Ngọc Lặc - Đường HCM - TT Chi Nê - Phủ Lý - Nút giao Liêm Tuyền - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - Ngã Tư Quán Toan - Đường Hùng Vương - BX Thượng Lý |
320 |
30 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
|
9452 |
1636.2323.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Thượng Lý |
Quan Hóa |
BX Quan Hóa - QL15 - Ngọc Lặc - Đường HCM - TT Chi Nê - Phủ Lý - Đồng Văn - Cầu Yên Lệnh - QL39 - TL379 - TL179 - QL5 - QL17B - QL10 - Ngã Tư Quán Toan - Đường Hùng Vương - BX Thượng Lý |
320 |
30 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9453 |
2636.1114.A |
Sơn La |
Thanh Hoá |
TP Sơn La |
Thị trấn Ngọc Lặc |
BX Thị trấn Ngọc Lặc - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL217 - Quan Hóa - QL15 - Co Lương - Mai Châu - QL15 - Ngã ba Tòng Đậu - Mộc Châu - QL6 - BX TP Sơn La |
305 |
30 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9454 |
3643.0511.A |
Thanh Hoá |
Đà Nẵng |
Phía Bắc TP Thanh Hóa |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Phía Bắc TP Thanh Hóa - Đường Nguyễn Chí Thanh - Cầu vượt Đường Nguyễn Chí Thanh - Ngã 4 BigC - Đường BOT - QL1 - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX trung tâm Đà Nẵng |
620 |
60 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9455 |
3643.2311.A |
Thanh Hoá |
Đà Nẵng |
Quan Hóa |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Quan Hóa - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - QL45 - Nút giao QL45 với đường vành đai phía Tây - Ngã 4 đường vành đai phía Tây với QL1 - QL1 - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng |
720 |
30 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9456 |
3649.1912.A |
Thanh Hoá |
Lâm Đồng |
Thạch Quảng |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Thạch Quảng - Đường Hồ Chí Minh - QL48 - QL1 - QL27C - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc |
1420 |
30 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9457 |
3649.1412.A |
Thanh Hoá |
Lâm Đồng |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Thị trấn Ngọc Lặc - Đường Hồ Chí Minh - QL48 - QL1 - QL27C - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc |
1420 |
30 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9458 |
1424.1314.A |
Quảng Ninh |
Lào Cai |
Cái Rồng |
Bắc Hà |
BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - Quán Toan - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Ngã 3 Kim Anh - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
490 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT 1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Bổ sung tuyến mới, điều chỉnh hành trình và cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
9459 |
1425.1312.A |
Quảng Ninh |
Lai Châu |
Cái Rồng |
Than Uyên |
BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - QL37 - QL5 - Cầu Đông Trù - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - QL32 - BX Than Uyên |
560 |
120 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
1425.1312.B |
Quảng Ninh |
Lai Châu |
Cái Rồng |
Than Uyên |
BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Võ Nguyên Giáp - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 16 - QL279 - BX Than Uyên |
520 |
90 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
|
9460 |
1427.1614.A |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Mông Dương |
Bản Phủ |
BX Mông Dương - QL18 - Uông Bí - QL10 - QL5 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Bản Phủ |
670 |
60 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9461 |
1427.1214.A |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Móng Cái |
Bản Phủ |
BX Móng Cái - Cao tốc Vân Đồn Móng Cái - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Bản Phủ |
780 |
60 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9462 |
1438.1614.A |
Quảng Ninh |
Hà Tĩnh |
Mông Dương |
Hương Khê |
BX Mông Dương - QL18 - Uông Bí - QL10 - QL1A - Đoạn tránh TP Hà Tĩnh - QL15 - BX Hương Khê |
530 |
120 |
Tuyến mới |
13270/BGTVT- VT ngày 12/12/2022 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9463 |
7492.1411.A |
Quảng Trị |
Quảng Nam |
Hồ Xá |
Tam Kỳ |
BX Tam Kỳ - QL1 - BX Hồ Xá |
270 |
200 |
Tuyến mới |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9464 |
6670.1914.A |
Đồng Tháp |
Tây Ninh |
Huyện Hồng Ngự |
Tân Biên |
BX Huyện Hồng Ngự - ĐT841 - QL30 - QL1A - Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - QL22 - QL22B - Đường 30/4 - Đường Trưng Nữ Vương - Đường Trương Quyền - Đường Tua 2 - QL22B - BX Tân Biên |
356 |
31 |
Tuyến mới |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9465 |
6769.2814.A |
An Giang |
Cà Mau |
Khánh Bình |
Năm Căn |
BX Năm Căn - QL1A - QL91B - QL91 - QL91C - BX Khánh Bình |
385 |
120 |
Tuyến mới |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9466 |
6972.1420.A |
Cà Mau |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Năm Căn |
Xuyên Mộc |
BX Năm Căn - QL1A - Đ. Nguyễn Tất Thành - Đ. Hùng Vương - Đ. Lý Thường Kiệt - Đ. 3/2 - Đ. Trần Hưng Đạo - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - Cao tốc (Trung lương - TP.HCM) - QL1A - QL51 - Đ. Trường Chinh - TL44A - Đ. Võ Thị Sáu - QL55 - BX Xuyên Mộc |
515 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9467 |
1727.1714.A |
Thái Bình |
Điện Biên |
Quỳnh Côi |
Bản Phủ |
BX Bản Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Hòa Bình - Đường Hòa Lạc, Hòa Bình- Đại lộ Thăng Long - Nút giao Big C - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Phố Nối - QL39A - TP Hưng Yên - TT Hưng Hà - TT Đông Hưng - Ngã tư Đợi - ĐT217 - BX Quỳnh Côi |
585 |
30 |
Tuyến mới |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9468 |
6772.2020.A |
An Giang |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Núi Sập |
Xuyên Mộc |
BX Núi Sập - TL.943 - Phà An Hoà - TL942 - QL80 - Sa Đéc - Mỹ Thuận - QL1A - Cao tốc Trung Lương đi TPHCM - QL1A - Ngã ba Vũng Tàu - QL51 - Đường Cách mạng tháng 8 (Thành phố Bà Rịa) - QL55 - BX Xuyên Mộc |
300 |
30 |
Tuyến mới |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9469 |
6784.1513.A |
An Giang |
Trà Vinh |
Chợ Mới |
Duyên Hải |
BX Chợ Mới - ĐT942 - QL80 - QL1A - Cầu Cao Lãnh - Sa Đéc - Vĩnh Long - QL53 - BX Duyên Hải |
190 |
60 |
Tuyến mới |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9470 |
6167.1111.A |
Bình Dương |
An Giang |
Bình Dương |
Long Xuyên |
BX Long Xuyên - Đ.Phạm Cự Lượng - Đ.Trần Hưng Đạo - QL91 - QL80 - Cầu Vàm cống - Cầu Cao Lãnh - QL30 - QLN2 (Đường HCM) - ĐT846 - ĐT865 - ĐT868 - QL1A - Cao tốc Trung Lương TP HCM - QL1A - QL13 - Đường 30/4 - BX Bình Dương |
205 |
31 |
Tuyến mới |
301/BGTVT-VT ngày 11/01/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9471 |
6985.1411.A |
Cà Mau |
Ninh Thuận |
Năm Căn |
Ninh Thuận |
BX Ninh Thuận - QL1A - Cao Tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL1A - BX Năm Căn |
740 |
120 |
Tuyến mới |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9472 |
7085.1112.A |
Tây Ninh |
Ninh Thuận |
Tây Ninh |
Ninh Sơn |
BX Trung Tâm Huyện Ninh Sơn - QL27 - QL1A - QL22A - QL22B - Đường 30/4 - Trưng Nữ Vương - BX Tây Ninh |
500 |
60 |
Tuyến mới |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9473 |
7185.1412.A |
Bến Tre |
Ninh Thuận |
Bình Đại |
Ninh Sơn |
BX Huyện Ninh Sơn - QL27 - QL1A - QL60 - QL57B - BX Huyện Bình Đại |
600 |
120 |
Tuyến mới |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9474 |
7285.1212.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Ninh Thuận |
Vũng Tàu |
Ninh Sơn |
BX Trung Tâm huyện Ninh Sơn - QL27 - QL1A - Đất Đỏ - Hàm Tân 46 - Long Điền - Bà Rịa - QL51 - Đường 3/2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Bà Rịa |
380 |
120 |
Tuyến mới |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9475 |
8185.1112.A |
Gia Lai |
Ninh Thuận |
Đức Long Gia Lai |
Ninh Sơn |
BX Trung Tâm Huyện Ninh Sơn - QL27 - QL1 - Nguyễn Xiển - QL26 - QL14 - BX Đức Long Gia Lai |
480 |
120 |
Tuyến mới |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9476 |
5082.1612.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Kon Tum |
Ngã Tư Ga |
Đắk Hà |
BX Đắk Hà - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
590 |
90 |
Tuyến mới |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9477 |
6582.1613.A |
Cần Thơ |
Kon Tum |
Trung tâm TP Cần Thơ |
Ngọc Hồi |
BX huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1A - Cao tốc Trung Lương, Mỹ Thuận - QL1A (Long An - Tiền Giang - Mỹ Thuận - Vĩnh Long - Cần Thơ) - BX Trung tâm TP Cần Thơ |
800 |
90 |
Tuyến mới |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9478 |
7182.1713.A |
Bến Tre |
Kon Tum |
Chợ Lách |
Ngọc Hồi |
BX huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh -Trung Lương) - ĐT878 - QL1 - QL60 - QL57 - BX Chợ Lách |
718 |
60 |
Tuyến mới |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9479 |
7182.1712.A |
Bến Tre |
Kon Tum |
Chợ Lách |
Đắk Hà |
BX huyện Đắk Hà - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh -Trung Lương) - ĐT878 - QL1 - QL60 - QL57 - BX Chợ Lách |
688 |
60 |
Tuyến mới |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9480 |
7182.1711.A |
Bến Tre |
Kon Tum |
Chợ Lách |
Kon Tum |
BX Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh -Trung Lương) - ĐT878 - QL1 - QL60 - QL57 - BX Chợ Lách |
658 |
60 |
Tuyến mới |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9481 |
7182.1715.A |
Bến Tre |
Kon Tum |
Chợ Lách |
Kon Plông |
BX huyện Kon Plông - QL24 - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - ĐT878 - QL1 - QL60 - QL57 - BX Chợ Lách |
718 |
60 |
Tuyến mới |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9482 |
7182.1113.A |
Bến Tre |
Kon Tum |
Bến Tre |
Ngọc Hồi |
BX huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - ĐT878 - QL1 - QL60 - BX Bến Tre |
695 |
60 |
Tuyến mới |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9483 |
7182.1112.A |
Bến Tre |
Kon Tum |
Bến Tre |
Đắk Hà |
BX huyện Đắk Hà - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh -Trung Lương) - ĐT878 - QL1 - QL60 - BX Bến Tre |
665 |
60 |
Tuyến mới |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9484 |
7182.1111.A |
Bến Tre |
Kon Tum |
Bến Tre |
Kon Tum |
BX Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh -Trung Lương) - ĐT878 - QL1 - QL60 - BX Bến Tre |
635 |
60 |
Tuyến mới |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9485 |
7182.1115.A |
Bến Tre |
Kon Tum |
Bến Tre |
Kon Plông |
BX huyện Kon Plông - QL24 - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh -Trung Lương) - ĐT878 - QL1 - QL60 - BX Bến Tre |
695 |
60 |
Tuyến mới |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9486 |
8283.1301.A |
Kon Tum |
Sóc Trăng |
Ngọc Hồi |
Sóc Trăng |
BX huyện Ngọc Hồi - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương - Mỹ Thuận) - QL1 - Đường Lê Duẩn - BX Sóc Trăng |
830 |
60 |
Tuyến mới |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9487 |
8283.1201.A |
Kon Tum |
Sóc Trăng |
Đắk Hà |
Sóc Trăng |
BX huyện Đắk Hà - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương - Mỹ Thuận) - QL1 - Đường Lê Duẩn - BX Sóc Trăng |
800 |
60 |
Tuyến mới |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9488 |
8283.1101.A |
Kon Tum |
Sóc Trăng |
Kon Tum |
Sóc Trăng |
BX Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương - Mỹ Thuận) - QL1 - đường Lê Duẩn - BX Sóc Trăng |
770 |
60 |
Tuyến mới |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9489 |
8283.1501.A |
Kon Tum |
Sóc Trăng |
Kon Plông |
Sóc Trăng |
BX Kon Plông - QL24 - đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương - Mỹ Thuận) - QL1 - Đường Lê Duẩn - BX Sóc Trăng |
830 |
60 |
Tuyến mới |
2398/BGTVT-VT ngày 13/03/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9490 |
2936.1611.A |
Thanh Hóa |
Hà Nội |
Nông Cống |
Yên Nghĩa |
BX Nông Cống - QL45 - Ngã 4 QL45 với đường vành đai phía Tây - Ngã 4 đường vành đai phía Tây với QL1 - Đường BOT - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Phủ Lý - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa |
190 |
60 |
Tuyến mới |
4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới và lưu lượng từ Bến xe Phía Nam TP Thanh Hoá (tổng số chuyến xe tại đầu BX Yên Nghĩa không thay đổi) |
9491 |
2789.1422.A |
Điện Biên |
Hưng Yên |
Bản Phủ |
Mỹ Hào |
BX Mỹ Hào - QL5 - Cầu vượt Nhị Châu - QL38B - Chợ Gạo - QL39 - Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - QL279 - BX Bản Phủ |
600 |
30 |
Tuyến mới |
4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9492 |
2690.1112.A |
Sơn La |
Hà Nam |
TP Sơn La |
Vĩnh Trụ |
BX Vĩnh Trụ - ĐT491- Cầu Câu Tử - Đập Phúc - Hòa Mạc - QL38 - Đồng Văn - QL21B - Dốc Bồ - ĐT74 - Chùa Hương - ĐT419 - Tế Tiêu - Ba Thá - ĐT76 - QL21A - Đường Mòn HCM - TT Xuân Mai - QL6 - Hòa Bình - BX TP Sơn La |
350 |
90 |
Tuyến mới |
4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9493 |
2890.5112.A |
Hòa Bình |
Hà Nam |
Đà Bắc |
Vĩnh Trụ |
BX Vĩnh Trụ - TT Vĩnh Trụ - ĐT491 - QL37B - Cầu Câu Tử - QL37B - Đập Phúc - Hòa Mạc - QL38 - Đồng Văn - Chợ Dầu - QL21B - ĐT76 - Đường mòn Hồ Chí Minh - QL6 - TP Hòa Bình - ĐT433 - BX Đà Bắc |
130 |
90 |
Tuyến mới |
4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9494 |
1726.2011.A |
Thái Bình |
Sơn La |
Huyện Hưng Hà |
Sơn La |
BX TP Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Mãn Đức - QL12B - ĐT477 - QL1A - QL10 - Đông Hưng - QL39A - BX Hưng Hà |
365 |
30 |
Tuyến mới |
4437/BGTVT-VT ngày 28/04/2023 của Bộ GTVT |
Bổ sung tuyến mới |
9495 |
1112.2116.A |
Cao Bằng |
Lạng Sơn |
Bảo Lâm |
Phía Bắc Lạng Sơn |
BX huyện Bảo Lâm - QL34 - QL3 (hướng đi trung tâm hội nghị tỉnh) - Ngã tư Ngọc Xuân - rẽ đi đường Pác Bó - Ngã tư Sông Bằng - Đường 3.10 (QL34B) - Đi theo hướng QL34B hướng đi Lạng Sơn - QL4A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
310 |
30 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9496 |
1199.1612.A |
Cao Bằng |
Bắc Ninh |
Trùng Khánh |
Quế Võ |
BX huyện Trùng Khánh - TL206 - Thị trấn Quảng Uyên (huyện Quảng Hòa) - QL3 - Cửa hàng xăng dầu số 8 Phục Hòa (huyện Quảng Hòa) - TL208 - QL4A - Thị trấn Đông Khê - QL4A - TT. Đồng Đăng - QL1A - Cầu Đa Phúc - QL18 - BX Quế Võ |
300 |
60 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9497 |
1229.1113.A |
Lạng Sơn |
Mỹ Đình |
Phía Nam Lạng Sơn |
Mỹ Đình |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
160 |
270 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9498 |
1297.1615.A |
Lạng Sơn |
Bắc Kạn |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Pác Nặm |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - TP. Bắc Kạn - ĐT258 - Ba Bể - QL279 - ĐT258 - BX Pắc Nặm |
285 |
60 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
1297.1615.B |
Lạng Sơn |
Bắc Kạn |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Pác Nặm |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - TP. Bắc Kạn - Nà Pặc - QL279 - Ba Bể - ĐT258 - BX Pắc Nặm |
290 |
60 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
|
9499 |
1417.2717.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cẩm Hải |
Quỳnh Côi |
BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - BX Quỳnh Côi |
190 |
120 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
1417.2717.B |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cẩm Hải |
Quỳnh Côi |
BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - ĐT217 - BX Quỳnh Côi |
190 |
120 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
|
9500 |
1427.1312.A |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Cái Rồng |
Mường Lay |
BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - Quán Toan - QL5 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - Sơn La - Tuần Giáo - QL6 - QL279 - TP Điện Biên Phủ - QL12 - BX Mường Lay |
750 |
90 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9501 |
1427.1313.A |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Cái Rồng |
Tuần Giáo |
BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - Quán Toan - QL5 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - BX Tuần Giáo |
650 |
120 |
Tuyến mới |
2314/SGTVT- QLVT&PT ngày 17/05/2023 của Sở GTVT Quảng Ninh |
Bổ sung tuyến mới |
9502 |
1427.2717.A |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Cẩm Hải |
Tủa Chùa |
BX Cẩm Hải - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - Sơn La - Tuần Giáo - QL6 - Huổi Nóng - ĐT140 - BX Tủa Chùa |
700 |
90 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9503 |
1428.1306.A |
Quảng Ninh |
Hòa Bình |
Cái Rồng |
Lạc Sơn |
BX Lạc Sơn - QL12B - ĐT477 - QL1 - QL10 - Uông Bí - QL18 - Đường 334 - BX Cái Rồng |
290 |
90 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9504 |
1428.1501.A |
Quảng Ninh |
Hòa Bình |
Cửa Ông |
Trung tâm Hòa Bình |
BX Trung Tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Cầu Thanh Trì) - QL1 - QL5 - QL17B - Mạo khê - Uông Bí - QL18 - BX Cửa Ông |
285 |
30 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9505 |
1436.1223.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Móng Cái |
Quan Hóa |
BX Móng Cái - QL18 - Uông Bí - QL10 - QL1 - QL217 - Đường Hồ Chí Minh - QL217 - QL15 - BX Quan Hóa |
600 |
300 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
1436.1223.B |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Móng Cái |
Quan Hóa |
BX Móng Cái - Cao tốc Vân Đồn Móng Cái - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - QL1 - QL217 - Đường Hồ Chí Minh - QL217 - QL15 - BX Quan Hóa |
610 |
180 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
|
9506 |
1436.1325.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Cái Rồng |
Thường Xuân |
BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - QL1 - Cầu Nguyệt Viên - Cầu vượt Nguyễn Chí Thanh - Ngã ba Đình Hương - Nút giao QL45, QL47 với đường vành đai phía Tây - QL47 - BX Thường Xuân |
360 |
120 |
Tuyến mới |
2314/SGTVT- QLVT&PT ngày 17/05/2023 của Sở GTVT Quảng Ninh |
Bổ sung tuyến mới |
9507 |
1437.1317.A |
Quảng Ninh |
Nghệ An |
Cái Rồng |
Dùng |
BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - QL1A - Đường tránh TP Vinh - QL46 - BX Dùng |
550 |
120 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
1437.1317.B |
Quảng Ninh |
Nghệ An |
Cái Rồng |
Dùng |
BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - QL1A - Đường tránh TP Vinh - QL46 - BX Dùng |
560 |
120 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
|
9508 |
1490.1514.A |
Quảng Ninh |
Hà Nam |
Cửa Ông |
Quế |
BX Cửa Ông - QL18 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - Nút giao Lực Điền - QL39A - Cầu Yên Lệnh - QL38 - Đồng Văn - QL1 - QL21B - BX Quế |
240 |
90 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9509 |
1623.1811.A |
Hải Phòng |
Hà Giang |
Kiến Thụy |
Phía Nam Hà Giang |
BX Kiến Thụy - ĐT402 - ĐT353 - ĐT355 - ĐT354 - QL37 - QL10 - QL5 - QL2C - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
420 |
30 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9510 |
1624.1814.A |
Hải Phòng |
Lào Cai |
Kiến Thụy |
Bắc Hà |
BX Kiến Thụy - ĐT402 - ĐT353 - ĐT355 - Ngã 5 Kiến An - Cầu Kiến An - ĐT351 - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quán Toan - QL5 - Hải Dương - Phố Nối Hưng Yên - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn kiệt - QL2 - Ngã 3 Kim Anh - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
420 |
60 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9511 |
1624.2521.A |
Hải Phòng |
Lào Cai |
Vĩnh Niệm |
Si Ma Cai |
BX Si Ma Cai - QL4 - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL18 - QL1A - QL5 - Quán Toan - QL10 - Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Bùi Viện - BX Vĩnh Niệm |
435 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
|
9512 |
1636.2309.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Thượng Lý |
Nga Sơn |
BX Thượng Lý - Đường Hùng Vương - Quán Toan - QL10 - Kim Sơn - BX Nga Sơn |
160 |
30 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9513 |
1727.1614.A |
Thái Bình |
Điện Biên |
Đông Hưng |
Bản Phủ |
BX Đông Hưng - QL10 - QL21B - Cao tốc Pháp Vân Cầu giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Đường Hoà Lạc - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Bản Phủ |
600 |
30 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9514 |
1928.1505.A |
Phú Thọ |
Hòa Bình |
Ấm Thượng |
Tân Lạc |
BX Tân Lạc - Cao Phong - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - Cầu Trung Hà - QL32A - Cầu Phong Châu - QL2D - BX Ấm Thượng |
185 |
30 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9515 |
2097.1616.A |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Ngân Sơn |
BX Ngân Sơn - QL3 - Chợ Mới - QL3 mới - Tân Long - Đường tránh TP Thái Nguyên - Nút giao Tân Lập - Đường 3/2 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
140 |
240 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9516 |
2129.1812.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Mù Căng Chải |
Gia Lâm |
BX Mù Căng Chải - QL32 - Nghĩa Lộ - Ba Khe - Thu Cúc - Thanh Sơn - Cầu Phong Châu - Vĩnh Tường - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Lý Sơn - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Ngọc Lâm - Đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm |
330 |
90 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới và lưu lượng mới |
9517 |
2129.1813.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Mù Căng Chải |
Mỹ Đình |
BX Mù Căng Chải - QL32 - QL37 - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
312 |
90 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới và lưu lượng mới |
9518 |
2329.1313.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Mèo Vạc |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai (Nút giao C8) - Phù Ninh - Đoan Hùng - QL2 - QL4C - Quản Bạ - Yên Minh - BX Mèo Vạc |
450 |
30 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới và lưu lượng mới |
9519 |
2329.1613.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Đồng Văn |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu vượt Mai Dịch - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai (Nút giao C8) - Phù Ninh - Đoan Hùng - QL2 - QL4C - Quản Bạ - Yên Minh - BX Đồng Văn |
420 |
30 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới và lưu lượng mới |
9520 |
2334.1120.A |
Hà Giang |
Hải Dương |
Phía Nam Hà Giang |
Kinh Môn |
BX Kinh Môn - ĐT389A - QL17B - Cầu An Thái - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC8 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
400 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9521 |
2434.1220.A |
Lào Cai |
Hải Dương |
Trung tâm Lào Cai |
Kinh Môn |
BX Kinh Môn - ĐT389A - QL17B - Cầu An Thái - QL5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai |
365 |
60 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9522 |
2498.1511.A |
Lào Cai |
Bắc Giang |
Văn Bàn |
Bắc Giang |
BX Văn Bàn - QL279 - Nút giao IC16 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - QL1A - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
299 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9523 |
2528.1101.A |
Lai Châu |
Hòa Bình |
Lai Châu |
Trung tâm Hòa Bình |
BX Lai Châu - QL4D - Lào Cai - Văn Quán - QL2C - QL32 - Cầu Diễn - Xuân Phương - Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình |
530 |
60 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9524 |
2548.1316.A |
Lai Châu |
Đắk Nông |
Nậm Nhùn |
Quảng Khê |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - TP Gia Nghĩa - QL14 - TT Thạnh Mỹ - QL14B - Cầu vượt Hòa Cầm - QL1A - Tam Điệp - QL12B - Mãn Đức - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - TP Điện Biên Phủ - QL12 - Mường Chà - QL12 - TL127 - BX Nậm Nhùn |
1986 |
60 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9525 |
2628.5001.A |
Sơn La |
Hòa Bình |
Sông Mã |
Trung tâm Hòa Bình |
BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Mộc Châu - QL6 - QL37 - QL4G - Km34+400 - QL4G - BX Sông Mã |
280 |
30 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9526 |
2834.0512.A |
Hòa Bình |
Hải Dương |
Tân Lạc |
Hải Tân |
BX Tân Lạc - Lạc Sơn - Yên Thủy - Nho Quan - Gián - QL1 - QL38 - Hòa Mạc - TP. Hưng Yên - QL38B - TT. Gia Lộc - BX Hải Tân |
210 |
30 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9527 |
2836.0423.A |
Hòa Bình |
Thanh Hóa |
Mai Châu |
Quan Hóa |
BX Mai Châu - Ngã ba Co Lương - QL15A - Phú Lệ - Xóm Éo - Thị trấn Hồi Xuân - BX Quan Hóa |
50 |
30 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9528 |
2836.5717.A |
Hòa Bình |
Thanh Hóa |
Yên Thủy |
Quan Sơn |
BX Yên Thủy - Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn Cẩm Thủy - QL217 - BX Quan Sơn |
140 |
30 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9529 |
2836.5723.A |
Hòa Bình |
Thanh Hóa |
Yên Thủy |
Quan Hóa |
BX Yên Thủy - Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn Cẩm Thủy - QL217 - QL15 - BX Quan Hóa |
130 |
30 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9530 |
2889.0116.A |
Hòa Bình |
Hưng Yên |
Trung tâm Hòa Bình |
La Tiến |
BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Cầu Thanh trì) - Cầu Thanh Trì - Ecopark - ĐT379 - Văn Giang - QL39 - Chợ Gạo - QL38B - Trần Cao - ĐT376 - BX La Tiến |
145 |
60 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9531 |
2899.0613.A |
Hòa Bình |
Bắc Ninh |
Lạc Sơn |
Lương Tài |
BX Lạc Sơn - Yên Thủy - Nho Quan - Gián - QL1 - Phủ Lý - TP Hưng Yên - Phú Thụy - QL17 - ĐT280 - BX Lương Tài |
170 |
30 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9532 |
3599.1313.A |
Ninh Bình |
Bắc Ninh |
Nho Quan |
Lương Tài |
BX Nho Quan - ĐT477 - QL1A - QL5 - QL17 - ĐT280 - BX Lương Tài |
165 |
120 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9533 |
3599.1613.A |
Ninh Bình |
Bắc Ninh |
Kim Đông |
Lương Tài |
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1A - QL17 - ĐT280 - BX Lương Tài |
180 |
120 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9534 |
3599.2013.A |
Ninh Bình |
Bắc Ninh |
Phía Đông TP Ninh Bình |
Lương Tài |
BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL10 - QL1A - QL17 - ĐT280 - BX Lương Tài |
150 |
120 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9535 |
3643.1911.A |
Thanh Hoá |
Đà Nẵng |
Thạch Quảng |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Thạch Quảng - Đường Hồ Chí Minh - ĐT516 (Kim Tân - Thạch Định - Thạch Quảng) - Cầu Kim Tân - QL45 - QL217B - QL1 - Ngã tư BigC - Đường BOT - QL1 - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng |
700 |
30 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9536 |
3761.2711.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Nam Vinh |
Bình Dương |
BX Nam Vinh - Rẽ phải theo đường tránh TP Vinh - Cầu Bến Thuỷ 2 - QL1A - BX Bình Dương |
1500 |
90 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9537 |
3761.2712.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Nam Vinh |
Lam Hồng |
BX Nam Vinh - Rẽ phải theo đường tránh TP Vinh - Cầu Bến Thuỷ 2 - QL1A - BX Lam Hồng |
1500 |
90 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9538 |
3761.2719.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Nam Vinh |
Bến Cát |
BX Bến Cát - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1A - Cầu Bến Thuỷ 2 - Rẽ trái theo đường tránh TP Vinh - BX Nam Vinh |
1300 |
45 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9539 |
3761.2720.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Nam Vinh |
An Phú |
BX Nam Vinh - Rẽ phải theo đường tránh TP Vinh - Cầu Bến Thuỷ 2 - QL1A - QL14 - QL13 - BX An Phú |
1292 |
60 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9540 |
3761.2721.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Nam Vinh |
Phú Chánh |
BX Nam Vinh - Rẽ phải theo đường tránh TP Vinh - Cầu Bến Thuỷ 2 - QL1A - QL14 - QL13 - Huỳnh Văn Lũy - Đường Trần Quốc Toản - BX Phú Chánh |
1293 |
60 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9541 |
3761.2723.A |
Nghệ An |
Bình Dương |
Nam Vinh |
Bàu Bàng |
BX Bàu Bàng - QL13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Cầu Bến Thuỷ 2 - Rẽ trái theo đường tránh TP Vinh - BX Nam Vinh |
1300 |
60 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9542 |
4350.1112.A |
Đà Nẵng |
TP. Hồ Chí Minh |
Trung tâm Đà Nẵng |
Miền Tây |
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
980 |
150 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9543 |
4378.1214.A |
Đà Nẵng |
Phú Yên |
Phía Nam Đà Nẵng |
Sông Hinh |
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - ĐT645 - QL29 - BX Sông Hinh |
455 |
180 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9544 |
4378.1216.A |
Đà Nẵng |
Phú Yên |
Phía Nam Đà Nẵng |
Sơn Hòa |
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - QL25 - BX Sơn Hòa |
430 |
180 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9545 |
4378.1217.A |
Đà Nẵng |
Phú Yên |
Phía Nam Đà Nẵng |
Chí Thạnh |
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - BX Chí Thạnh |
360 |
180 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9546 |
4378.1218.A |
Đà Nẵng |
Phú Yên |
Phía Nam Đà Nẵng |
Sông Cầu |
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - BX Chí Thạnh |
330 |
180 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9547 |
4378.1219.A |
Đà Nẵng |
Phú Yên |
Phía Nam Đà Nẵng |
La Hai |
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - Ngã ba Chí Thạnh - ĐT641 - BX La Hai |
375 |
180 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9548 |
4379.1114.A |
Đà Nẵng |
Khánh Hòa |
Trung tâm Đà Nẵng |
Ninh Hòa |
BX Ninh Hòa - QL1A - Trường Chinh - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng |
470 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9549 |
4750.1314.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Buôn Hồ |
An Sương |
BX Buôn Hồ - Đường Hồ Chí Minh - Đường tránh phía Tây TP. Buôn Ma Thuột - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - QL1 - QL22 - BX An Sương |
415 |
30 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9550 |
4750.2016.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Krông Năng |
Ngã Tư Ga |
BX Krông Năng - QL29 - Đường Hồ Chí Minh - Đường tránh phía Tây TP. Buôn Ma Thuột - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT743 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
415 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9551 |
4850.1512.A |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Cư Jút |
Miền Tây |
BX Cư Jút - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - QL13 - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
340 |
240 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9552 |
4850.1812.A |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Tuy Đức |
Miền Tây |
BX Tuy Đức - ĐT681 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - QL13 - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
270 |
240 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9553 |
4877.1812.A |
Đắk Nông |
Bình Định |
Tuy Đức |
Bồng Sơn |
BX Tuy Đức - ĐT681 - Đường Hồ Chí Minh - QL26 - QL1 - BX Bồng Sơn |
580 |
60 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9554 |
4877.1818.A |
Đắk Nông |
Bình Định |
Tuy Đức |
Hoài Ân |
BX Tuy Đức - ĐT681 - Đường Hồ Chí Minh - QL26 - QL29 - QL19C - QL1 - ĐT630 - BX Hoài Ân |
580 |
60 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9555 |
4879.2015.A |
Đắk Nông |
Khánh Hòa |
Đại Lợi - Đắk Mil |
Vạn Ninh |
BX Vạn Ninh - QL1A - QL26 - TP Ban Mê Thuột - Đường Hồ Chí Minh - BX Đại Lợi Đắk Mil |
260 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9556 |
4892.1212.A |
Đắk Nông |
Quảng Nam |
Đắk R'Lấp |
Bắc Quảng Nam |
BX Đắk R'Lấp - Đường Lê Hữu Trác - Đường Hồ Chí Minh - QL29 - QL19C - QL1A - BX Bắc Quảng Nam |
695 |
120 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9557 |
4961.1311.A |
Lâm Đồng |
Bình Dương |
Di Linh |
Bình Dương |
BX huyện Di Linh - QL20 - QL28 - ĐT725 - QL27- QL26 - Đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum |
215 |
150 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9558 |
4961.1411.A |
Lâm Đồng |
Bình Dương |
Đạ Tẻh |
Bình Dương |
BX Đạ Tẻh - ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13 - BX Bình Dương |
175 |
120 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9559 |
4968.1311.A |
Lâm Đồng |
Kiên Giang |
Di Linh |
Kiên Giang |
BX huyện Di Linh - QL20 - QL1A - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang |
447 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9560 |
4975.1215.A |
Lâm Đồng |
Thừa Thiên Huế |
Đức Long Bảo Lộc |
Quảng Điền |
BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - Đèo Prenn - Đường 3/4 - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL20 - Đường Huỳnh Tấn Phát - QL27C - Khánh Lê - QL1A - BX Quảng Điền |
940 |
120 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9561 |
4979.1212.A |
Lâm Đồng |
Khánh Hòa |
Đức Long Bảo Lộc |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Phía Bắc Nha Trang - QL1A - TL2 - Đường Khánh Lê - QL27C - Đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/4 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc |
190 |
120 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9562 |
4979.1311.A |
Lâm Đồng |
Khánh Hòa |
Di Linh |
Phía Nam Nha Trang |
BX huyện Di Linh - QL20 - QL27C - QL1A - QL1C - BX Phía Nam Nha Trang |
202 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9563 |
4979.1615.A |
Lâm Đồng |
Khánh Hòa |
Lâm Hà |
Vạn Ninh |
BX Vạn Ninh - QL1 - QL27 - QL20 - BX Lâm Hà |
350 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9564 |
4983.1101.A |
Lâm Đồng |
Sóc Trăng |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - Đường Phú Lợi - Đường Võ Văn Kiệt - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - QL1 - Nguyễn Văn Linh - Võ Chí Công - Cao tốc Bắc Nam Phía Đông - QL20 - Cao tốc Liên Khương - Prenn - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
510 |
90 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9565 |
4997.1314.A |
Lâm Đồng |
Bắc Kạn |
Đạ Tẻh |
Na Rì |
BX khách huyện Na Rì - QL3B - QL3 - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - QL1A - Cầu Thanh trì, TP Hà Nội - Cao tốc Pháp Vân, Ninh Bình - QL1A - QL14 - ĐT741 - ĐT721 - BX Đạ Tẻh |
1800 |
15 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9566 |
5076.1211.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quãng Ngãi |
Miền Tây |
Quảng Ngãi |
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - BX Quảng Ngãi |
850 |
150 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9567 |
5081.1218.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Tây |
Krông Pa |
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - QL13 - ĐT741 - Đường Hồ Chí Minh - QL25 - BX Krông Pa |
620 |
30 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9568 |
5083.1203.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Sóc Trăng |
Miền Tây |
Cù Lao Dung |
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - Đường dẫn cao tốc - Đường cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - ĐT878 - QL1 - QL60 - Cầu Rạch Miễu - XCầu Hàm Luông - Đường tránh thị trấn Mỏ Cày - Cầu Cổ Chiên - Hương lộ 6 - ĐT911 - QL60 - BX Cù Lao Dung |
190 |
120 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9569 |
5093.1412.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Phước |
An Sương |
Phước Long |
BX Phước Long - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương |
165 |
248 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9570 |
5093.1414.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Phước |
An Sương |
Bù Đốp |
BX An Sương - QL22 - QL1 - QL13 - BX Bù Đốp |
160 |
240 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9571 |
5093.1416.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Phước |
An Sương |
Bình Long |
BX An Sương - QL22 - QL1 - QL13 - BX Bình Long |
120 |
240 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9572 |
6061.2712.A |
Đồng Nai |
Bình Dương |
Phú Túc |
Lam Hồng |
BX Phú Túc - QL20 - Ngã 4 Dầu Giây - QL1A - Xa Lộ Hà Nội - QL1A - BX Lam Hồng |
79 |
60 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9573 |
6071.5413.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Phú Thạnh |
Thạnh Phú |
BX Thạnh Phú - QL57 - QL60 - QL50 - Đại Lộ Nguyễn Văn Linh - đường Huỳnh Tấn Phát - đường Nguyễn Tất Thành - đường Hoàng Diệu - đường Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thêm - Mai Chí Thọ - Xa lộ Hà Nội - QL1A - cầu Đồng Nai - vòng xoay ngã tư Vũng Tàu - QL51 - ngã 3 Nhơn Trạch - Đường 25B - ĐT769 - BX Phú Thạnh |
270 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến và điều chỉnh hành trình |
9574 |
6079.1314.A |
Đồng Nai |
Khánh Hòa |
Đồng Nai |
Ninh Hòa |
BX Ninh Hoà - QL1A - Ngã tư Dầu Dây - QL1A - Ngã ba Trị An - QL1A - Công viên 30/4 - Xa lộ Hà Nội - BX Đồng Nai |
430 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9575 |
6079.2115.A |
Đồng Nai |
Khánh Hòa |
Trị An |
Vạn Ninh |
BX Vạn Ninh - QL1A - Ngã tư Dầu Dây - QL1A - Ngã ba Trị An - ĐT767 - BX Đồng Nai |
446 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9576 |
6093.2211.A |
Đồng Nai |
Bình Phước |
Phương Lâm |
Trường Hải |
BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - Ngã 3 Phát Triển - Đường Hoàng Văn Bổn - Đường Thiện Tân - ĐT768 - Cầu Thủ Biên - HL.414 - ĐT746 - ĐT747 - ĐT741 - QL14 - BX Trường Hải |
167 |
60 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9577 |
6167.1111.B |
Bình Dương |
An Giang |
Bình Dương |
Long Xuyên |
BX Bình Dương - QL13 - DT743 - đường Độc Lập - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - Mỹ Thuận - QL1A - QL91B - BX Long Xuyên |
275 |
60 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9578 |
6171.1917.A |
Bình Dương |
Bến Tre |
Bến Cát |
Chợ Lách |
BX Chợ Lách - QL57 - TL882 - QL60 - QL1A - ĐT878 - Cao tốc Trung Lương TP HCM - Đường Võ Trần Chí - QL1A - QL13 - BX Bến Cát |
170 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung danh mục tuyến |
9579 |
6178.1114.A |
Bình Dương |
Phú Yên |
Bình Dương |
Sông Hinh |
BX Sông Hinh - ĐT645 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương |
590 |
180 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9580 |
6178.1117.A |
Bình Dương |
Phú Yên |
Bình Dương |
Chí Thạnh |
BX Chí Thạnh - QL1 - QL13 - BX Bình Dương |
565 |
180 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9581 |
6178.1118.A |
Bình Dương |
Phú Yên |
Bình Dương |
Sông Cầu |
BX Sông Cầu - QL1 - QL13 - BX Bình Dương |
590 |
180 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9582 |
6178.1918.A |
Bình Dương |
Phú Yên |
Bến Cát |
Sông Cầu |
BX Sông Hinh - QL29 - ĐT645 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát |
615 |
180 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9583 |
6179.1114.A |
Bình Dương |
Khánh Hòa |
Bình Dương |
Ninh Hòa |
BX Ninh Hòa - QL1 - QL13 - Đường 30/4 - BX Bình Dương |
440 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9584 |
6179.1914.A |
Bình Dương |
Khánh Hòa |
Bến Cát |
Ninh Hòa |
BX Ninh Hòa - QL1A - QL13 - BX Bến Cát |
540 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9585 |
6179.1915.A |
Bình Dương |
Khánh Hòa |
Bến Cát |
Vạn Ninh |
BX Vạn Ninh - QL1A - QL13 - BX Bến Cát |
570 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9586 |
6183.1103.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bình Dương |
Cù Lao Dung |
BX Cù Lao Dung - QL60 - Cao tốc Trung Lương TP HCM - Tân Tạo, Chợ Đệm - QL1 - Đ. Hà Huy Giáp - Cầu Phú Long - QL13 - Đ. Nguyễn Thị Minh Khai - ĐT743 - BX Bình Dương |
190 |
90 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9587 |
6384.1613.A |
Tiền Giang |
Trà Vinh |
Thị xã Gò Công |
Duyên Hải |
BX Thị xã Gò Công - QL50 - QL1 - QL60 - Cầu Rạch Miễu - QL60 - QL53 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Đáng - QL54 - ĐT914 - QL53 - BX Duyên Hải |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến đang khai thác theo NĐ10 |
9588 |
6671.1915.A |
Đồng Tháp |
Bến Tre |
Huyện Hồng Ngự |
Mỏ Cày Nam |
BX Mỏ Cày Nam - QL57 - Phà Đình Khao - QL80 - Cầu Cao Lãnh - QL30 - ĐT841 - BX huyện Hồng Ngự |
185 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung danh mục tuyến |
9589 |
6679.1113.A |
Đồng Tháp |
Khánh Hòa |
Cao Lãnh |
Cam Ranh |
BX Cam Ranh - QL1A - Cao Tốc Long Thành - Cao Tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - QL1 - QL30 - BX Cao Lãnh |
520 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9590 |
6683.1103.A |
Đồng Tháp |
Sóc Trăng |
Cao Lãnh |
Cù Lao Dung |
BX Cù Lao Dung - QLNam Sông Hậu - QL1 - Cầu Cần Thơ - QL1 - QL13 - BX Cao Lãnh |
133 |
90 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9591 |
6771.2312.A |
An Giang |
Bến Tre |
Chi Lăng |
Ba Tri |
BX Ba Tri - QL57C - ĐT885 - Đường Nguyễn Thị Định - Đại lộ Đồng Khởi - QL60 - QL1A - QL80 - QL91 - ĐT948 - BX Chi Lăng |
260 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung danh mục tuyến |
9592 |
6779.1214.A |
An Giang |
Khánh Hòa |
Châu Đốc |
Ninh Hòa |
BX Ninh Hòa - QL1 - Đường Cao Tốc - QL1 - QL30 - QL91 - Đường tránh QL91 - Đường Tôn Đức Thắng - QL91 - Đường Trần Hưng Đạo - Đường tránh Long Xuyên - Cầu Vàm Cống - BX Châu Đốc |
700 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9593 |
6779.1814.A |
An Giang |
Khánh Hòa |
Tịnh Biên |
Ninh Hòa |
BX Ninh Hòa - QL1 - Cao Tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - Cầu Mỹ Thuận - Phà An Hòa - Châu Đốc - QL91C - BX Tịnh Biên |
760 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9594 |
6793.2311.A |
An Giang |
Bình Phước |
Chi Lăng |
Trường Hải |
BX Chi Lăng - ĐT948 - HL15 (Tức Dụp) - ĐT943 - QL91 - Cầu Vàm Cống - QL54 - QL80 - QL1A - Cao tốc Trung Lương Mỹ Thuận - Cao tốc Trung Lương Tp HCM - Cao tốc TP.HCM Long Thành - Đ. Trần Phú - Đ. Võ Văn Tần - Đ. Hùng Vương (ĐT19) - ĐT769 - Đ. Lê Duẩn - QL51 - Xa lộ Hà Nội - Đ. Đồng Khởi - Đ. Nguyễn Ái Quốc - ĐT768 - Cầu Thủ Biên - Đất Cuốc - Đ746 - ĐT754 - ĐT747 - ĐT741 - Đ. Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải |
490 |
31 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến công bố |
9595 |
6870.1820.A |
Kiên Giang |
Tây Ninh |
Vĩnh Thuận |
Tân Hà |
BX Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 (Đ. Bời Lời) - ĐT799 (Đ. Điện Biên Phủ) - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - TL9 - ĐT824 - QL1A - Cao tốc Trung Lương TP HCM - QL1A - QL91 - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận |
470 |
60 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9596 |
6893.2213.A |
Kiên Giang |
Bình Phước |
Giang Thành |
Lộc Ninh |
BX Giang Thành - QLN1 - ĐT955B - Tức Dụp - ĐT15 - ĐT948 - QL91 - QL54 - QL80 - QL1A - Cao tốc Trung Lương Mỹ Thuận - Cao Tốc Trung Lương TP HCM - Đường Trần Văn Giàu (ĐT10) - ĐT825 - ĐT824 - ĐT823 - ĐT8 - QL13 - Đ. 22/12 - Đ. Mỹ Phước Tân Vạn - QL1K - ĐT768 - Cầu Thủ Biên - Đất Cuốc - ĐT746 - ĐT747 - ĐT747 - ĐT745 - ĐT746 - ĐT742 - ĐT741 - ĐT744 - ĐT7A - HL604 - ĐT741 - ĐT741B (HL612) - QL13 - BX Lộc Ninh |
350 |
60 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9597 |
7078.1113.A |
Tây Ninh |
Phú Yên |
Tây Ninh |
Nam Tuy Hòa |
BX Nam Tuy Hòa - QL1 - QL55 - QL51 - QL22 - BX Tây Ninh |
650 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9598 |
7079.1113.A |
Tây Ninh |
Khánh Hòa |
Tây Ninh |
Cam Ranh |
BX Cam Ranh - QL1A - QL22 - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Lạc Long Quân - Đường 30/4 - BX Tây Ninh |
480 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9599 |
7079.1114.A |
Tây Ninh |
Khánh Hòa |
Tây Ninh |
Ninh Hòa |
BX Ninh Hòa - QL1A - QL22 - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Lạc Long Quân - Đường 30/4 - BX Tây Ninh |
580 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9600 |
7079.1115.A |
Tây Ninh |
Khánh Hòa |
Tây Ninh |
Vạn Ninh |
BX Vạn Ninh - QL1A - QL22 - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Lạc Long Quân - Đường 30/4 - BX Tây Ninh |
560 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9601 |
7193.1211.A |
Bến Tre |
Bình Phước |
Ba Tri |
Trường Hải |
BX Trường Hải - đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - ĐT751 - ĐT749B - ĐH.704 - ĐH.744 - QL13 - QL1A - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - ĐT878 - QL1A - QL60 - Đại lộ Đồng Khởi - Đường Nguyễn Thị Định - ĐT885 - QL57C - BX Ba Tri |
286 |
60 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bồ sung tuyến mới (đã có trên phần mềm) |
9602 |
7193.1414.A |
Bến Tre |
Bình Phước |
Bình Đại |
Bù Đốp |
BX Bình Đại - QL57B - QL60 - QL1A - ĐT878 - Đường cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1A - QL13 - ĐT759B - BX Bù Đốp |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung danh mục tuyến |
9603 |
7579.1214.A |
Thừa Thiên Huế |
Khánh Hòa |
Phía Nam TP Huế |
Ninh Hòa |
BX Ninh Hòa - QL1A - BX Phía Nam TP Huế |
620 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9604 |
7679.1114.A |
Quảng Ngãi |
Khánh Hòa |
Quảng Ngãi |
Ninh Hòa |
BX Ninh Hòa - QL1A - BX Quảng Ngãi |
370 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9605 |
7783.1101.A |
Bình Định |
Sóc Trăng |
Quy Nhơn |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - QL1 - Nguyễn Văn Linh - Võ Chí Công - Cao tốc Bắc Nam Phía Đông - QL20 - Cao tốc Liên Khương -Prenn - QL27C - ĐT8B - ĐT8 - QL26 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn |
850 |
90 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9606 |
7883.1501.A |
Phú Yên |
Sóc Trăng |
Liên tỉnh Phú Yên |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - Đường Phú Lợi - Đường Võ Văn Kiệt - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - QL1 - Nguyễn Văn Linh - Võ Chí Công - Cao tốc Bắc Nam Phía Đông - QL1 - Nguyễn Tất Thành - BX Liên tỉnh Phú Yên |
755 |
90 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9607 |
7893.1316.A |
Phú Yên |
Bình Phước |
Nam Tuy Hòa |
Bình Long |
BX Nam Tuy Hòa - QL1 - QL13 - BX Bình Long |
640 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9608 |
7982.1213.A |
Khánh Hòa |
Kon Tum |
Phía Bắc Nha Trang |
Ngọc Hồi |
BX Phía Bắc Nha Trang - QL1A - QL26 - Đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Hồi |
450 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9609 |
7982.1513.A |
Khánh Hòa |
Kon Tum |
Vạn Ninh |
Ngọc Hồi |
BX Vạn Ninh - QL1A - QL26 - Đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Hồi |
420 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9610 |
7982.1613.A |
Khánh Hòa |
Kon Tum |
Tu Bông |
Ngọc Hồi |
BX Tu Bông - QL1A - QL26 - Đường HCM - BX Ngọc Hồi |
500 |
60 |
Tuyến mới |
Tờ trình 48/Ttr- CĐBVN ngày 09/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9611 |
7983.1201.A |
Khánh Hòa |
Sóc Trăng |
Phía Bắc Nha Trang |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - Đường Phú lợi - Đường Võ Văn Kiệt - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP Hồ Chí Minh - QL1 - Nguyễn Văn Linh - Võ Chí Công - Cao tốc Bắc Nam Phía Đông - QL1 - BX Phía Bắc Nha Trang |
646 |
90 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9612 |
7984.1313.A |
Khánh Hòa |
Trà Vinh |
Cam Ranh |
Duyên Hải |
BX Cam Ranh - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải |
650 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9613 |
7984.1413.A |
Khánh Hòa |
Trà Vinh |
Ninh Hòa |
Duyên Hải |
BX Ninh Hòa - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải |
730 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9614 |
7986.1411.A |
Khánh Hòa |
Bình Thuận |
Ninh Hòa |
Bắc Phan Thiết |
BX Ninh Hòa - Đường Nguyễn Xiển - QL1A - BX Bắc Phan Thiết |
290 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9615 |
7986.1511.A |
Khánh Hòa |
Bình Thuận |
Vạn Ninh |
Bắc Phan Thiết |
BX Vạn Ninh - Đường Nguyễn Xiển - QL1A - BX Bắc Phan Thiết |
320 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9616 |
7986.1611.A |
Khánh Hòa |
Bình Thuận |
Tu Bông |
Bắc Phan Thiết |
BX Tu Bông - QL1A - BX Bắc Phan Thiết |
350 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9617 |
7994.1212.A |
Khánh Hòa |
Bạc Liêu |
Phía Bắc Nha Trang |
Hộ Phòng |
BX Phía Bắc Nha Trang - Đường 23/10 - QL1A - BX Hộ Phòng |
720 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9618 |
7994.1412.A |
Khánh Hòa |
Bạc Liêu |
Ninh Hòa |
Hộ Phòng |
BX Ninh Hòa - QL1A - BX Hộ Phòng |
750 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9619 |
8495.1311.A |
Trà Vinh |
Hậu Giang |
Thị xã Duyên Hải |
Vị Thanh |
BX Duyên Hải - QL53 - Nguyễn Đáng - Võ Nguyên Giáp - QL53 - QL1A - QL61C - BX Vị Thanh |
181 |
60 |
Tuyến mới |
3215/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 22/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
9620 |
1822.1611.A |
Nam Định |
Tuyên Quang |
Quất Lâm |
Tuyên Quang |
BX Quất Lâm - QL37B - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường Liêm Tuyền - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Cầu Thanh trì - QL1A - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Chiến Thắng Sông Lô - BX Tuyên Quang |
300 |
90 |
Tuyến mới |
3439/CĐBVN- QLVT,PT&NL ngày 31/05/2023 của Cục ĐBVN |
Bổ sung tuyến mới |
6749 |
4972.1112.C |
Lâm Đồng |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - Đường 3/2 - Đường Võ Nguyễn Giáp - QL51 - Ngã 4 Long Sơn - Đường tránh TP. Bà Rịa - QL56 - QL1A - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
375 |
120 |
Tuyến mới |
2268/SGTVT- QLVTPTNL ngày 26/05/2023 của Sở GTVT Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bổ sung hành trình C |
754 |
1424.1213.A |
Quảng Ninh |
Lào Cai |
Móng Cái |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Móng Cái - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
648 |
120 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
1296 |
1624.1514.A |
Hải Phòng |
Lào Cai |
Vĩnh Bảo |
Bắc Hà |
BX Vĩnh Bảo - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
431 |
120 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
1305 |
1624.2514.A |
Hải Phòng |
Lào Cai |
Vĩnh Niệm |
Bắc Hà |
BX Vĩnh Niệm - QL10 - TL391 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
411 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
1624.2514.B |
Hải Phòng |
Lào Cai |
Vĩnh Niệm |
Bắc Hà |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu An Đồng - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
411 |
60 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
|
1624.2514.C |
Hải Phòng |
Lào Cai |
Vĩnh Niệm |
Bắc Hà |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - TL391 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
411 |
60 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai, bổ sung lưu lượng 60 chuyến/tháng |
|
1624.2514.D |
Hải Phòng |
Lào Cai |
Vĩnh Niệm |
Bắc Hà |
BX Vĩnh Niệm - Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Trường Tộ - QL10 - Quán Toan - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
411 |
60 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai, bổ sung lưu lượng 60 chuyến/tháng |
|
1723 |
1724.1113.A |
Thái Bình |
Lào Cai |
Trung tâm TP Thái Bình |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL21 - QL1 - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
498 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
1725 |
1724.1513.A |
Thái Bình |
Lào Cai |
Huyện Thái Thụy |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Huyện Thái Thụy - QL39 - QL10 - ĐT391 - Tứ Kỳ Hải Dương - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
458 |
60 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
1729 |
1724.2213.A |
Thái Bình |
Lào Cai |
Huyện Tiền Hải |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Huyện Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - Phố Nối Hưng Yên - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
468 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
1730 |
1724.2214.A |
Thái Bình |
Lào Cai |
Huyện Tiền Hải |
Bắc Hà |
BX Huyện Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - Cầu Bo - QL10 - QL39 - Phố Nối Hưng Yên - QL5 - Cầu Thanh trì - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh trì - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
370 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
1724.2214.B |
Thái Bình |
Lào Cai |
Huyện Tiền Hải |
Bắc Hà |
BX Huyện Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
400 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
|
2054 |
1824.1514.A |
Nam Định |
Lào Cai |
Thịnh Long |
Bắc Hà |
BX Bắc Hà - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Cao tốc (Ninh Bình - Cầu Giẽ) - Nút giao Liêm Tuyền - QL21B - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Thịnh Long |
320 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
2057 |
1824.1614.A |
Nam Định |
Lào Cai |
Quất Lâm |
Bắc Hà |
BX Quất Lâm - QL37B - ĐT489 - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
436 |
120 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
2061 |
1824.1814.A |
Nam Định |
Lào Cai |
Nghĩa Hưng |
Bắc Hà |
BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Liêm Tuyền - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ Ninh Bình - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
422 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
2066 |
1824.2614.A |
Nam Định |
Lào Cai |
Phía Nam TP Nam Định |
Bắc Hà |
BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ Pháp Vân - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt Đường 5 kéo dài - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
391 |
90 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
2507 |
1924.1113.A |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Việt Trì |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL2 - BX Việt Trì |
253 |
60 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
2509 |
1924.1213.A |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Phú Thọ |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Phú Thọ - QL2D - ĐT315B - ĐT314 - ĐT314C - QL2D - QL70B - QL70 - QL37 - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
213 |
120 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
2511 |
1924.1313.A |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Thanh Sơn |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Thanh Sơn - QL32 - QL70B - ĐT313 - QL32C - nút giao IC 10 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
278 |
30 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
2517 |
1924.1813.A |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Thanh Thủy |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL32C - ĐT320 - IC9 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
268 |
120 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
1924.1813.B |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Thanh Thủy |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL32C - IC10 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
263 |
120 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
|
2521 |
1924.2213.A |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Mỹ Lung |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT313 - QL32C - IC10 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
263 |
120 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
1924.2213.B |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Mỹ Lung |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Mỹ Lung - QL70B - QL32C - IC10 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
263 |
120 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
|
2525 |
1924.2313.A |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Lâm Thao |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - BX Lâm Thao |
273 |
300 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
2785 |
2024.1214.A |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Đại Từ |
Bắc Hà |
BX Đại Từ - QL37 - QL2 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
251 |
210 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
2789 |
2024.1414.A |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Phổ Yên |
Bắc Hà |
BX Phổ Yên - QL3 - QL37 - QL2 - QL70 - TP Yên Bái - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
276 |
120 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
2792 |
2024.1613.A |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - Tuyên Quang - QL2 - QL279 - nút giao IC16 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
375 |
150 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
2024.1613.B |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC14 - ĐT166 - QL37 - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên |
388 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
|
2024.1613.E |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên |
398 |
150 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
|
2793 |
2024.1614.A |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Bắc Hà |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
311 |
150 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
2024.1614.B |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Bắc Hà |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
301 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
|
2024.1614.C |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Bắc Hà |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - QL2 - QL70 - TP Yên Bái - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
306 |
150 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
|
2796 |
2024.1621.A |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Si Ma Cai |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - QL2 - QL70 - TP Yên Bái - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - QL4 - BX Si Ma Cai |
331 |
150 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
2799 |
2024.1714.A |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Định Hóa |
Bắc Hà |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
331 |
150 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
2024.1714.B |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Định Hóa |
Bắc Hà |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
351 |
150 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
|
3175 |
2124.1113.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Yên Bái |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
188 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3176 |
2124.1114.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Yên Bái |
Bắc Hà |
BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
171 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3179 |
2124.1121.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Yên Bái |
Si Ma Cai |
BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - QL4 - BX Si Ma Cai |
177 |
120 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3186 |
2124.1513.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Hương Lý |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC14 - ĐT163 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Yên Ninh - QL37 - QL70 - BX Hương Lý |
188 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3192 |
2124.1713.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Thác Bà |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
BX Thác Bà - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
228 |
60 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3591 |
2429.1316.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL6 - Quang Trung - Lê Trọng Tấn - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
325 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
2429.1316.B |
Lào Cai |
Hà Nội |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL6 - Quang Trung - Lê Trọng Tấn kéo dài - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - ĐT304 - QL2 - Nút giao IC8 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
325 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
2907/SGTVT-QLVT ngày 8/6/2023 của Sở GTVT Hà Nội |
Bổ sung hành trình B |
|
3592 |
2429.1412.B |
Lào Cai |
Hà Nội |
Bắc Hà |
Gia Lâm |
BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 (Đoạn Cầu Thanh trì - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
320 |
60 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3594 |
2429.1416.B |
Lào Cai |
Hà Nội |
Bắc Hà |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL6 - Quang Trung - Lê Trọng Tấn - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
300 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3600 |
2429.2113.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Si Ma Cai |
Mỹ Đình |
BX Si Ma Cai - QL4 - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
315 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3630 |
2436.1307.A |
Lào Cai |
Thanh Hóa |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
Nghi Sơn |
BX Nghi Sơn - ĐT153 - QL1 - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
548 |
30 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3653 |
2448.1412.A |
Lào Cai |
Đắk Nông |
Bắc Hà |
Huyện Đắk R'Lấp |
BX Bắc Hà - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL1A - Đường Hồ Chí Minh - QL14 - BX Đắk R'Lấp |
1666 |
30 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3654 |
2448.1416.A |
Lào Cai |
Đắk Nông |
Bắc Hà |
Quảng Khê |
BX Bắc Hà - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL1A - Đường Hồ Chí Minh - QL14 - QL28 - BX Quảng Khê |
1686 |
60 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3655 |
2448.1417.A |
Lào Cai |
Đắk Nông |
Bắc Hà |
Quảng Sơn |
BX Bắc Hà - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Lý Sơn - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - Quy Nhơn - QL19C - QL29 - QL19C - QL26 - TP. Buôn Mê Thuật - Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn EaTLing - QL28 - BX Quảng Sơn |
1715 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3661 |
2450.1416.A |
Lào Cai |
TP. Hồ Chí Minh |
Bắc Hà |
Ngã Tư Ga |
BX Bắc Hà - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường Lý Sơn - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
2125 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3662 |
2450.1417.A |
Lào Cai |
TP. Hồ Chí Minh |
Bắc Hà |
Miền Đông Mới |
BX Bắc Hà - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành Đai 3 trên cao - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - ĐT741 - Đường (Mỹ Phước - Tân Vạn) - QL1K - QL1 - BX Miền Đông Mới |
1940 |
10 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3670 |
2488.1311.A |
Lào Cai |
Vĩnh Phúc |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
Vĩnh Yên |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút IC8 - QL2 - BX Vĩnh Yên |
275 |
30 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai, điều chỉnh tên bến xe nơi đi |
3671 |
2488.1312.A |
Lào Cai |
Vĩnh Phúc |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
Vĩnh Tường |
BX Vĩnh Tường - QL2 - Việt Trì Nút IC8 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
265 |
78 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai, điều chỉnh tên bến xe nơi đi |
3673 |
2488.1315.A |
Lào Cai |
Vĩnh Phúc |
BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
Phúc Yên |
BX Phúc Yên - QL2 - Việt Trì Nút IC8 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe thị xã Sa Pa |
285 |
78 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai, điều chỉnh tên bến xe nơi đi |
3676 |
2489.1421.A |
Lào Cai |
Hưng Yên |
Bắc Hà |
Triều Dương |
BX Bắc Hà - ĐT159 - ĐT153 - QL70 - QL4E - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu Thanh trì) - Cầu Thanh Trì - ĐT379 - QL39 - BX Triều Dương |
411 |
60 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3680 |
2490.1411.A |
Lào Cai |
Hà Nam |
Bắc Hà |
Trung tâm Hà Nam |
BX Trung tâm Hà Nam - Đồng Văn - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt Đường 5 - Đường 56 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
350 |
120 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
3695 |
2499.1412.A |
Lào Cai |
Bắc Ninh |
Bắc Hà |
Quế Võ |
BX Quế Võ - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - Cầu Đại Phúc - QL1 - QL18 (Nội Bài - Bắc Ninh) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
320 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
7968 |
6272.0112.A |
Long An |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Long An |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường Lê Hồng Phong - Đường 3/2 - QL51 - Ngã 3 Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - Bình Chánh - QL1A - Đường tránh Thành phố Tân An - QL62 - Đường Hùng Vương - Đường Trà Quý Bình - BX Long An |
172 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
2474/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 5/6/2023 của Sở GTVT Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bổ sung lưu lượng từ 90 lên 150 chuyến/tháng và điều chỉnh hành trình chạy xe |
9360 |
2124.1514.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Hương Lý |
Bắc Hà |
BX Hương Lý - QL37 - TL163 - Thị trấn Mậu A - Nút giao IC14 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
170 |
60 |
Tuyến mới |
1681/SGTVTXD- QLVT ngày 07/06/2023 của Sở GTVTXD Lào Cai |
Điều chỉnh hành trình chạy xe, cự ly tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
9621 |
1927.1515.A |
Phú Thọ |
Điện Biên |
Ấm Thượng |
Mường Chà |
BX Ấm Thượng - QL2D - QL70B - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - IC8 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - IC3 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - ĐT310B - QL2 - TP Vĩnh Yên - Đường trục Thị trấn Vĩnh Tường - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL32 - Cầu Trung Hà - ĐT316 - QL70B - TP Hòa Bình - QL6 - QL279 - TP Điện Biên Phủ - QL12 - BX Mường Chà |
600 |
30 |
Tuyến mới |
1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ |
Bổ sung tuyến mới |
9622 |
1923.1212.A |
Phú Thọ |
Hà Giang |
Phú Thọ |
Xín Mần |
BX Phú Thọ - Đường Hùng Vương - Nút giao IC9 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Phố Lu - QL4E - ĐT153 - Bắc Hà - QL4 - BX Xín Mần |
239 |
90 |
Tuyến mới |
1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ |
Bổ sung tuyến mới |
9623 |
1923.1112.A |
Phú Thọ |
Hà Giang |
Việt Trì |
Xín Mần |
BX Việt Trì - QL2 - Nút giao IC8 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Phố Lu - QL4E- ĐT153 - Bắc Hà - QL4 - BX Xín Mần |
260 |
90 |
Tuyến mới |
1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ |
Bổ sung tuyến mới |
9624 |
1923.1216.A |
Phú Thọ |
Hà Giang |
Phú Thọ |
Đồng Văn |
BX Phú Thọ - QL2D - Đường Hùng Vương - QL2 - TP Hà Giang - QL2 (Đường Nguyễn Trãi) - QL4C (Đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - Quản Bạ - Yên Minh - QL4C - BX Đồng Văn |
350 |
30 |
Tuyến mới |
1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ |
Bổ sung tuyến mới |
9625 |
1923.1116.A |
Phú Thọ |
Hà Giang |
Việt Trì |
Đồng Văn |
BX Việt Trì - Đường Hùng Vương - QL2 - TP Hà Giang (Đường Nguyễn Trãi) - QL4C (đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - Quản Bạ - Yên Minh - QL4C - BX Đồng Văn |
367 |
30 |
Tuyến mới |
1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ |
Bổ sung tuyến mới |
9626 |
1923.1213.A |
Phú Thọ |
Hà Giang |
Phú Thọ |
Mèo Vạc |
BX Phú Thọ - QL2D - Đường Hùng Vương - QL2 - TP Hà Giang - QL2 (đường Nguyễn Trãi) - QL4C (Đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - Quản Bạ - Yên Minh - TL176 - BX Mèo Vạc |
352 |
30 |
Tuyến mới |
1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ |
Bổ sung tuyến mới |
9627 |
1923.1113.A |
Phú Thọ |
Hà Giang |
Việt Trì |
Mèo Vạc |
BX Việt Trì - Đường Hùng Vương - QL2 - TP Hà Giang - QL2 (đường Nguyễn Trãi) - QL4C (đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - Quản Bạ - Yên Minh - TL176 - BX Mèo Vạc |
369 |
30 |
Tuyến mới |
1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ |
Bổ sung tuyến mới |
9628 |
1924.1214.A |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Phú Thọ |
Bắc Hà |
BX Phú Thọ - Đường Hùng Vương - Nút giao IC9 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - ĐT152 - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
200 |
30 |
Tuyến mới |
1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ |
Bổ sung tuyến mới |
9629 |
1924.1114.A |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Việt Trì |
Bắc Hà |
BX Việt Trì - Đại Lộ Hùng Vương - QL2 - Nút giao IC8 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - ĐT152 - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
221 |
30 |
Tuyến mới |
1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ |
Bổ sung tuyến mới |
9630 |
1924.1714.A |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Cẩm Khê |
Bắc Hà |
BX Cẩm Khê - QL32 - Nút giao IC10 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao ĐT152 với Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - ĐT152 - QL4E - QL70 - ĐT153 - ĐT159 - BX Bắc Hà |
188 |
30 |
Tuyến mới |
1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ |
Bổ sung tuyến mới |
9631 |
1924.1217.A |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Phú Thọ |
Mường Khương |
BX Phú Thọ - Đường Hùng Vương - Nút giao IC9 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - Đường Hoàng Liên - Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - Đường Nguyễn Huệ - QL70 - QL4D - QL4 - BX Mường Khương |
248 |
30 |
Tuyến mới |
1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ |
Bổ sung tuyến mới |
9632 |
1950.1517.A |
Phú Thọ |
TP. Hồ Chí Minh |
Ấm Thượng |
Miền Đông Mới |
BX Ấm Thượng - QL70 - QL32C - QL2 - Cầu Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân Ninh Bình - QL1 - QL14B - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - ĐT745 - ĐT743 - Đường Mỹ Phước - Tân Vạn - QL1 - BX Miền Đông Mới |
1900 |
15 |
Tuyến mới |
1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ |
Bổ sung tuyến mới |
9633 |
1961.1511.A |
Phú Thọ |
Bình Dương |
Ấm Thượng |
Bình Dương |
BX Ấm Thượng - QL70 - QL32C - QL2 - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân Ninh Bình - QL1 - QL14B - QL14 - QL13 - Đại Lộ Bình Dương - BX Bình Dương |
1800 |
30 |
Tuyến mới |
1393/SGTVT- QLVT,PT&NL ngày 29/5/2023 của Sở GTVT Phú Thọ |
Bổ sung tuyến mới |
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
DANH MỤC CÁC TUYẾN LOẠI BỎ RA KHỎI DANH MỤC CHI TIẾT TUYẾN
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG
ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 711/QĐ-BGTVT ngày 14/6 /2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến / tháng) |
Phân loại tuyến |
Nguồn tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
|
|||||||
8091 |
6572.1412.A |
Cần Thơ |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Cờ Đỏ |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1 - BX Cờ Đỏ |
360 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ- BGTVT |
Xóa do bến xe ngừng hoạt động |
8122 |
6593.1416.A |
Cần Thơ |
Bình Phước |
Cờ Đỏ |
Bình Long |
BX Bình Long - QL13 - QL1A - Cao Tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL1A - QL61B - Bốn Tổng Một Ngàn - TL919 - TL922 - BX Cờ Đỏ |
306 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ- BGTVT |
Xóa do bến xe ngừng hoạt động |
6910 |
5065.1214.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Cần Thơ |
Miền Tây |
Cờ Đỏ |
BX Miền Tây - Cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL91B - QL91 - TL922 - TL919 - BX Cờ Đỏ |
250 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ- BGTVT |
Xóa do bến xe ngừng hoạt động |
6910 |
5065.1214.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Cần Thơ |
Miền Tây |
Cờ Đỏ |
BX Miền Tây - Cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL1A - QL61C - Bốn Tổng Một Ngàn - TL919 - BX Cờ Đỏ |
250 |
0 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ- BGTVT |
Xóa do bến xe ngừng hoạt động |
7252 |
6065.1214.A |
Đồng Nai |
Cần Thơ |
Biên Hòa |
Cờ Đỏ |
BX Biên Hòa - Đường Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1A - QL91 - Đường Lê Đức Thọ - BX Cờ Đỏ |
250 |
120 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ- BGTVT |
Xóa do bến xe ngừng hoạt động |
7259 |
6065.2514.A |
Đồng Nai |
Cần Thơ |
Dầu Giây |
Cờ Đỏ |
BX Cờ Đỏ - QL91 - QL91B - BX Dầu Giây |
295 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ- BGTVT |
Xóa do bến xe ngừng hoạt động |
7259 |
6065.2514.B |
Đồng Nai |
Cần Thơ |
Dầu Giây |
Cờ Đỏ |
BX Dầu Giây - QL1A - QL91 - Lê Đức Thọ - BX Cờ Đỏ |
295 |
120 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ- BGTVT |
Xóa do bến xe ngừng hoạt động |
7572 |
6165.1114.A |
Bình Dương |
Cần Thơ |
Bình Dương |
Cờ Đỏ |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - BX Cờ Đỏ |
230 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ- BGTVT |
Xóa do bến xe ngừng hoạt động |
7582 |
6165.2014.A |
Bình Dương |
Cần Thơ |
An Phú |
Cờ Đỏ |
BX An Phú - ĐT743 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL61B - Bốn Tổng Một Ngàn - Bà Đầm - TT Thới Lai - Kinh Ngang - BX Cờ Đỏ |
220 |
60 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ- BGTVT |
Xóa do bến xe ngừng hoạt động |
7585 |
6165.2114.A |
Bình Dương |
Cần Thơ |
Phú Chánh |
Cờ Đỏ |
BX Phú Chánh - Đường Trần Quốc Toản - Huỳnh Văn Lũy - ĐL Bình Dương - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL1 - Cầu Cần Thơ - Bốn tổng Một Ngàn - Thị trần Thới Lai - Kinh Ngang - BX Cờ Đỏ |
270 |
30 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ- BGTVT |
Xóa do bến xe ngừng hoạt động |
7588 |
6165.2314.A |
Bình Dương |
Cần Thơ |
Bàu Bàng |
Cờ Đỏ |
BX Cờ Đỏ - TL922 - TL919 - Bốn Tổng Một Ngàn - QL61B - QL1A - Cao tốc TP Hồ Chí Minh Trung Lương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - BX Bàu Bàng |
325 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ- BGTVT |
Xóa do bến xe ngừng hoạt động |
6498 |
4860.1719.A |
Đắk Nông |
Đồng Nai |
Định Quán |
Quảng Sơn |
BX Định Quán - QL20 - ĐT721 - ĐT725 - QL28 - BX Quảng Sơn |
178 |
120 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ- BGTVT |
Xóa do bến xe ngừng hoạt động |
7245 |
6064.1912.A |
Đồng Nai |
Vĩnh Long |
Định Quán |
Thị xã Bình Minh |
BX Định Quán - QL20 - QL1A - BX Thị xã Bình Minh |
295 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ- BGTVT |
Xóa do bến xe ngừng hoạt động |
7388 |
6071.1911.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Định Quán |
Bến Tre |
BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT878 - Cao tốc (Trung Lương - TP Hồ Chí Minh) - Đường dẫn nút giao thông Bình Thuận - QL1A - BX Định Quán |
190 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ- BGTVT |
Xóa do bến xe ngừng hoạt động |
7403 |
6072.1912.A |
Đồng Nai |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Định Quán |
Vũng Tàu |
BX Định Quán - QL20 - QL1A - QL56 - QL51 - Đ3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
120 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ- BGTVT |
Xóa do bến xe ngừng hoạt động |
7479 |
6084.1911.A |
Đồng Nai |
Trà Vinh |
Định Quán |
Trà Vinh |
BX Định Quán - QL20 - QL1A - QL60 - QL54 - BX Trà Vinh |
256 |
120 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ- BGTVT |
Xóa do bến xe ngừng hoạt động |
6693 |
4960.1719.A |
Lâm Đồng |
Đồng Nai |
Đức Trọng |
Định Quán |
BX Định Quán - QL20 - BX Đức Trọng |
160 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ- BGTVT |
Xóa do bến xe ngừng hoạt động |
6862 |
5060.1119.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Định Quán |
BX Miền Đông - QL1 - QL20 - BX Định Quán |
121 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ- BGTVT |
Xóa do bến xe ngừng hoạt động |
6870 |
5060.1619.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Ngã Tư Ga |
Định Quán |
BX Định Quán - QL20 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
125 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ- BGTVT |
Xóa do bến xe ngừng hoạt động |
3567 |
2425.1211.C |
Lào Cai |
Lai Châu |
Trung tâm Lào Cai |
Lai Châu |
BX Trung tâm Lào Cai - QL4E - ĐT151 - QL279 - QL32 - BX Lai Châu |
130 |
1200 |
Tuyến mới |
Quyết định số 927/QĐ- BGTVT |
Đề nghị xóa do trùng với hành trình A |
3594 |
2429.1416.B |
Lào Cai |
Hà Nội |
Bắc Hà |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL6 - Quang Trung - Lê Trọng Tấn – Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao BigC - Cầu Thăng Long) - Cầu Thăng Long – Đường Võ Văn Kiệt – QL2 - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - nút giao IC18 - ĐL Trần Hưng Đạo - Phú Thịnh - Lê Thanh - QL4D - QL70 - ĐT153 - BX Bắc Hà |
350 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Quyết định số 927/QĐ- BGTVT |
Đề nghị xóa do trùng với hành trình A |
2571 |
1929.1913.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Hiền Lương |
Mỹ Đình |
BX Hiền Lương - QL32C - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
175 |
0 |
Tuyến đang khai thác |
11445/BG TVT-VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh phù hợp với Văn bản số 4032/UBND- KTN ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
2571 |
1929.1913.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Hiền Lương |
Mỹ Đình |
BX Hiền Lương - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thăng Long - Cầu vượt Mai Dịch) - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
175 |
|
|
11445/BG TVT-VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
|
2570 |
1929.1912.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Hiền Lương |
Gia Lâm |
BX Hiền Lương - QL32C - QL2 - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm |
173 |
0 |
Tuyến đang khai thác |
11445/BG TVT-VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
|
2570 |
1929.1912.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Hiền Lương |
Gia Lâm |
BX Hiền Lương – QL32C - QL2 -Võ Văn Kiệt - QL5 kéo dài - QL3 - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm |
173 |
|
|
11445/BG TVT-VT ngày 02/11/2022 của Bộ GTVT |
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
Quyết định 711/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Số hiệu: | 711/QĐ-BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: | 14/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 711/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Chưa có Video