Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 49/2024/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 07 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH KÝ HIỆU TRÊN BỜ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Thông tư số 35/2012/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về lắp đặt báo hiệu kilômét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa;

Căn cứ Thông tư số 49/2018/TT-BGTVT ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2012/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về lắp đặt báo hiệu kilômét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về ký hiệu trên bờ đối với các tuyến đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động quản lý, bảo trì và khai thác báo hiệu đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Ký hiệu trên bờ các tuyến đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Ký hiệu trên bờ các tuyến đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2024 và thay thế Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định ký hiệu trên bờ các tuyến đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố triển khai ghi ký hiệu trên bờ các tuyến đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi quản lý theo quy định.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Hộp thư điện tử: sotp@soctrang.gov.vn;
- Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hoàng Nghiệp

 

PHỤ LỤC

KÝ HIỆU TRÊN BỜ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Stt

Đường thủy nội địa trên sông, kênh, rạch

Ký hiệu

Phạm vi

Chiều dài (km)

Ghi chú

Từ

Đến

I

Sở Giao thông vận tải tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý

233

 

1

Kênh Cái Côn Bé

ST001

Ngã ba Kênh Cái Côn

Ngã ba Mang Cá

15

 

2

Kênh Cái Trâm

ST002

Ngã ba Sông Hậu

Ngã ba kênh Cái Côn Bé

10

 

3

Sông Rạch Vọp

ST003

Ngã ba Sông Hậu

Ngã ba Mang Cá

14

 

4

Kênh Số 1

ST004

Ngã ba Sông Hậu

Ngã ba Phụng Hiệp

22

 

5

Kênh Maspero

ST005

Ngã ba Kênh Phú Hữu - Bãi Xàu

Ngã ba Phụng Hiệp

33

 

6

Sông Mỹ Thanh

ST006

Ngã ba sông Cổ Cò

Cửa sông Mỹ Thanh

25

 

7

Kênh Vĩnh Châu

ST007

Ngã ba Sông Mỹ Thanh

thị xã Vĩnh Châu

12,5

 

8

Rạch Nhu Gia

ST008

Ngã ba Dù Tho

Mỹ Phước

39

 

9

Rạch Chàng Ré

ST009

Ngã ba Rạch Nhu Gia

thị trấn Phú Lộc

19,5

 

10

Kênh Phú Lộc - Ngã Năm

ST010

Thị trấn Phú Lộc

Ngã năm Kênh Quản lộ Phụng Hiệp

26

 

11

Kênh Quản lộ Nhu Gia

ST011

Ngã ba Tam Sóc

Trà Cú

17

 

II

Huyện Kế Sách

206,6

 

12

Kênh Bưng Tiết

ST012

Cầu Bưng Tiết

Cầu Năm Ngâu

8

 

13

Kênh Cầu Chùa

ST013

Cầu Kế Thành

Cầu Na Tưng

8

 

14

Kênh Ông Hàm

ST014

Cầu Số 1

Mỏ Neo

7

 

15

Kênh 30/4

ST015

Cầu Mang Cá 1

Hậu Bối

8,5

 

16

Kênh Rạch Gừa

ST016

Vàm Rạch Gừa

Bưng Kiến Vàng

6

 

17

Rạch Cái Trưng

ST017

Vàm Cái Trưng

Cầu Mỹ Hội

7

 

18

Kênh Phú An

ST018

UBND An Mỹ

Trường Lộc

10

 

19

Kênh Bưng Túc

ST019

Vàm Bưng Túc

Ngọn Xóm Đông

8

 

20

Kênh Thành Tân

ST020

Thành Tân

Chùa Mới

5

 

21

Rạch Thông Cư

ST021

Cầu Kế An

Cầu Thông Cư

6

 

22

Kênh Đường Trâu

ST022

Đền Thiều Văn Chổi

Lầu Bà

4

 

23

Rạch Chín Dư

ST023

Cầu Chín Dư

Cầu Đường Độn

6

 

24

Rạch Chùa Mới

ST024

Cầu Chùa Mới

Chót Dung

5

 

25

Rạch Xóm Đồng

ST025

Vàm Xóm Đồng

Chót Dung

7

 

26

Kênh Phong Thọ

ST026

Cầu Ba Chợ

Cầu Hai Việt

6

 

27

Kênh Mương Lộ

ST027

Chợ Kế Sách

Cái Côn

20

 

28

Kênh Ngã Cũ

ST028

Vàm Ngã Cũ

Kinh Phong Thọ

5

 

29

Rạch Hào Bá

ST029

Vàm Hào Bá

Ngã Ba Cái Cau

8

 

30

Rạch Lung Sen

ST030

Vàm Lung Sen

King Cái Cao

4

 

31

Kênh Cái Cau

ST031

Vàm Cái Cau

Kinh Tiểu

10

 

32

Kênh Mương Khai

ST032

Vàm Mương Khai

Rạch Miễu

8

 

33

Rạch Mật Cật

ST033

Vàm Mật Cật

Đường Gỗ

4

 

34

Rạch Ngã Lá

ST034

Vàm Ngã Lá

Xẻo Muồng

4

 

35

Rạch Bờ Dọc

ST035

Vàm Bờ Dọc

Mương Khai

4

 

36

Rạch Giồng Đá

ST036

Ngã Tư Xuân Hòa

Rạch Cái Cao

5

 

37

Rạch Sao Sáo

ST037

Cầu Sao Sáo

Hòa Phú

4

 

38

Rạch Kênh Tiểu

ST038

Nhà Thờ

Đường Độn

5

 

39

Rạch Trường Thọ

ST039

Na Tưng

Cầu An Mỹ 2

5

 

40

Kênh Phú Tâm (Na Tưng)

ST040

Chợ Kế Sách

Quán Bal

6

 

41

Kênh Mang Cá

ST041

Chợ Mang Cá

Cầu Ba Trinh

3,6

 

42

Rạch Đại An

ST042

Kênh Mương Lộ

Vàm Đại An

2,5

 

43

Kênh Mương Khai 2

ST043

Cầu Mương Khai 2

Bưng Kiến Vàng

4

 

44

Rạch Bồ Đề

ST044

Kênh Bưng Túc

Kênh Cầu Chùa

3

 

III

Huyện Cù Lao Dung

218,437

 

45

Sông Cồn Chén

ST045

Sông hậu nhánh trần đề (nhánh 1 cơ sở giáo dục cồn cát)

Sông Khém Sâu

2,5

 

46

Sông Kém Sâu

ST046

Sông Cồn Chén

Sông hậu nhánh Trần Đề (nhánh 1)

5

 

47

Sông Cồn Tròn

ST047

Sông Kém Sâu

Sông hậu nhánh Trần Đề (nhánh 1)

23

 

48

Sông Vàm Hồ Lớn

ST048

Sông Còn Tròn

Sông hậu nhánh Trần Đề (nhánh 1)

5

 

49

Sông Bến Bạ

ST049

Sông Hậu Nhánh Định An (Nhánh 2, đầu cồn)

Sông Hậu Nhánh Định An (Nhánh 2, cuối cồn)

18

 

50

Rạch Ông Tám

ST050

Sông Hậu nhánh Định An (Nhánh 2)

Sông Cồn Tròn

6

 

51

Kênh Đình Trụ

ST051

Sông Bến Bạ

Sông Cồn Tròn

2

 

52

Rạch Miểu - Kênh đào

ST052

Sông Hậu

Sông Hậu

2

 

53

Rạch Long Ẩn

ST053

Sông Hậu nhánh Định An

Rạch Long Ẩn

0,9

 

54

Rạch Vượt

ST054

Sông Hậu nhánh Định An

Rạch Vượt

1

 

55

Rạch Long ẩn

ST055

Sông Hậu Trần Đề

Rạch Long ẩn

4

 

56

Rạch Trê

ST056

Sông Hậu nhánh Định An

Rạch Trê

2,5

 

57

Rạch Năm Nghĩa

ST057

Rạch Long Ẩn

Rạch Năm Nghĩa

1

 

58

Rạch 10 Hưu

ST058

Sông Cồn Tròn

Rạch 10 Hưu

3

 

59

Rạch Mần Cầu

ST059

Sông Cồn Tròn

Rạch Mần Cầu

0,9

 

60

Rạch Cô Văn Thành

ST060

Sông Cồn Tròn

Rạch Cô Văn Thành

0,7

 

61

Rạch 3 Trăm

ST061

Sông Cồn Tròn

Rạch 3 Trăm

1

 

62

Rạch Sung

ST062

Sông Bến Bạ

Rạch Sung

1,2

 

63

Rạch sáu Cám

ST063

Sông Bến Bạ

Rạch sáu Cám

0,8

 

64

Rạch Hai cang

ST064

Sông Cồn Tròn

Rạch Hai cang

0,8

 

65

Rạch Ba Xuyến

ST065

Sông Cồn Tròn

Rạch Ba Xuyến

0,5

 

66

Rạch Tám Chiến

ST066

Sông Cồn Tròn

Rạch Tám Chiến

0,8

 

67

Rạch Hai Đoàn

ST067

Sông Cồn Tròn

Rạch Hai Đoàn

0,7

 

68

Rạch Tư Văn

ST068

Sông Cồn Tròn

Rạch Tư Văn

0,6

 

69

Rạch Bến Bạ Nhỏ

ST069

Sông Bến Bạ

Rạch Bến Bạ Nhỏ

1,1

 

70

Rạch Giòng

ST070

Sông Bến Bạ

Rạch Giòng

1,9

 

71

Rạch Chùm Phải

ST071

Sông Cồn Tròn

Rạch Chùm Phải

0,5

 

72

Rạch Tôm

ST072

Sông Bến Bạ

Rạch Tôm

0,8

 

73

Rạch Ba Túc

ST073

Sông Cồn Tròn

Rạch Ba Túc

0,7

 

74

Rạch Bảy Chí

ST074

Sông Cồn Tròn

Rạch Bảy Chí

1

 

75

Rạch ông Từ

ST075

Sông Bến Bạ

Rạch ông Từ

0,7

 

76

Rạch Ngát

ST076

Sông Bến Bạ

Rạch Ngát

2,02

 

77

Rạch Rẩy

ST077

Sông Bến Bạ

Rạch Rẩy

0,9

 

78

Rạch Cạn

ST078

Sông Bến Bạ

Rạch Cạn

0,8

 

79

Rạch Ba Nò

ST079

Sông Bến Bạ

Rạch Ba Nò

0,8

 

80

Rạch Mương Ranh

ST080

Sông Bến Bạ

Rạch Mương Ranh

0,6

 

81

Rạch Tư Minh

ST081

Sông Cồn Tròn

Rạch Tư Minh

0,5

 

82

Rạch Tám Châu

ST082

Sông Cồn Tròn

Rạch Tám Châu

0,54

 

83

Rạch Đầu Bần

ST083

Sông Cồn Tròn

Rạch Đầu Bần

1

 

84

Rạch Năm Tem

ST084

Sông Cồn Tròn

Rạch Năm Tem

0,6

 

85

Rạch Bảy Bự

ST085

Sông Cồn Tròn

Rạch Bảy Bự

0,48

 

86

Rạch Dầy

ST086

Sông Bến Bạ

Rạch Dầy

0,9

 

87

Rạch Ông Chịa

ST087

Sông Cồn Tròn

Rạch Ông Chịa

0,9

 

88

Rạch Chạy

ST088

Sông Cồn Tròn

Rạch Chạy

0,37

 

89

Rạch Ông Lâm

ST089

Sông bến Bạ

Rạch Ông Lâm

2,7

 

90

Rạch Thợ Đồng

ST090

Sông Cồn Tròn

Rạch Thợ Đồng

1,32

 

91

Rạch Hai Hạt

ST091

Sông Cồn Tròn

Rạch Hai Hạt

2

 

92

Rạch Hai Xuyện

ST092

Sông Bến Bạ

Rạch Hai Xuyện

0,75

 

93

Rạch Bảy Độ

ST093

Sông Cồn Tròn

Rạch Bảy Độ

3,2

 

94

Rạch Bà Chủ

ST094

Sông Bến Bạ

Rạch Bà Chủ

1,13

 

95

Rạch Xóm Mới

ST095

Sông Bến Bạ

Rạch Xóm Mới

1,569

 

96

Rạch Bà Cả

ST096

Sông cồn tròn

Rạch Bà Cả

1,9

 

97

Rạch Bần 1

ST097

Sông Bến Bạ

Rạch Xóm Mới

2,318

 

98

Rạch Ấp Kiêu

ST098

Sông Bến Bạ

Rạch Ấp Kiêu

1,71

 

99

Rạch Sáu Khấp

ST099

Sông Cồn Tròn

Rạch Sáu Khấp

0,5

 

100

Rach Ngây

ST100

Sông Bến Bạ

Rach Ngây

1,1

 

101

Rạch Hưu

ST101

Sông Bến Bạ

Rạch Hưu

0,9

 

102

Rạch Nai

ST102

Sông Bến Bạ

Rạch Nai

1,2

 

103

Rạch Mương Củi

ST103

Sông Bến Bạ

Rạch Mương Củi

1,9

 

104

Rạch Mù U

ST104

Sông Bến Bạ

Rạch Mù U

5

 

105

Rạch Thôn An

ST105

Sông Bến Bạ

Rạch Thôn An

0,51

 

106

Rạch Bà Kẹo

ST106

Sông Bến Bạ

Rạch Bà Kẹo

1,7

 

107

Rạch Đùi

ST107

Sông Cồn tròn

Rạch Ông Niên

4,8

 

108

Rạch Công Điền

ST108

Sông Cồn tròn

Rạch Công Điền

0,96

 

109

Rạch Si Đỏ

ST109

Sông Bến Bạ

Rạch Si Đỏ

0,41

 

110

Rạch Đùi - kinh ông Từ

ST110

Sông hậu (giáp Trà Vinh)

Rạch Đùi - kinh ông Từ

4,5

 

111

Rạch Bà Hời

ST111

Giáp Rạch Ông 8

Rạch Chòi

1,5

 

112

Rạch Mương Cột

ST112

Giáp Rạch Ông 8

Rạch Mương Cột

0,6

 

113

Rạch Đùi Nhỏ

ST113

Giáp Rạch Đùi

Rạch Chốt

2,5

 

114

Rạch Ngả Cái

ST114

Giáp rạch Đùi

Rạch Ngả Cái

2

 

115

Rạch 8 Thông

ST115

Rạch Tráng

Rạch 8 Thông

1,5

 

116

Rạch Xẻo Lá

ST116

Rạch Mù U

Rạch Mương Cột

3

 

117

Rạch Tráng

ST117

Sông Cồn Tròn

Rạch Tráng

2

 

118

Rạch Bà Đình

ST118

Rạch Tráng

Rạch Bà Đình

2

 

119

Rạch Mương 8 Lan

ST119

Giáp Rạch Tráng

Rạch Mương 8 Lan

0,7

 

120

Rạch Mương Cui

ST120

Giáp Rạch Tráng

Rạch Mương Cui

0,7

 

121

Rạch Vàm Hồ Nhỏ

ST121

Sông Cồn Tròn

Rạch Tráng

2,5

 

122

Rạch Vôi

ST122

Sông Cồn Tròn

Rạch Vôi

3

 

123

Rạch Lớn

ST123

Sông Cồn tròn

Rạch Tráng

3

 

124

Rạch Ông Đồng - xẻo Lá

ST124

Chợ Rạch Tráng

Sông Cồn Tròn

3,5

 

125

Rạch Đùi Hai Ngã

ST125

Sông hậu nhánh Định An

Rạch Đùi Hai Ngã

2

 

126

Rạch Kiến vàng

ST126

Sông hậu nhánh Định An

Rạch Kiến vàng

1,8

 

127

Rạch Giữa

ST127

Sông hậu nhánh Định An

Rạch Giữa

1,7

 

128

Rạch đường Ruồng

ST128

Sông hậu nhánh Định An

Rạch đường Ruồng

1,8

 

129

Rạch ông Hữu

ST129

Sông hậu nhánh Định An

Rạch ông Hữu

1,5

 

130

Rạch Chồn

ST130

Lòng Đầm

Rạch Chồn

1,2

 

131

Rạch Kinh Đào

ST131

Kinh đào

Sông Cồn Tròn

3,3

 

132

Rạch Kinh Sáng

ST132

Sông Cồn Tròn

Rạch Kinh Sáng

1,4

 

133

Rạch Sậy

ST133

Sông Cồn Tròn

Rạch Sậy

2,2

 

134

Rạch 6 Can

ST134

Sông Cồn Tròn

Rạch 6 Can

2,2

 

135

Rạch 2 lát - Rạch từ Nhà Thờ đến Đầu Sỏ

ST135

Sông Cồn Tròn

Rạch Nhà Thờ

0,6

 

136

Rạch Ông Tài

ST136

Sông Cồn Tròn

Rạch Ông Tài

0,6

 

137

Rạch Ông Đình

ST137

Sông Cồn Tròn

Rạch Ông Đình

0,8

 

138

Rạch 7 Tránh

ST138

Sông Cồn Tròn

Rạch 7 Tránh

2,1

 

139

Rạch 6 Tịnh

ST139

Sông Cồn Tròn

Rạch 6 Tịnh

2,1

 

140

Rạch Ông Hai

ST140

Sông Cồn Tròn

Rạch Ông Hai

2,6

 

141

Rạch Nhà Thờ

ST141

Sông Cồn Tròn

Rạch Nhà Thờ

2,5

 

142

Rạch 10 Kính

ST142

Sông Cồn Tròn

Rạch 10 Kính

1,8

 

143

Rạch Khai Luông

ST143

Sông Cồn Tròn

Rạch Khai Luông

2,4

 

144

Rạch Cây Bàng

ST144

Sông Cồn Tròn

Rạch Cây Bàng

1,6

 

145

Rạch 2 Lòng

ST145

Sông Cồn Tròn

Rạch 2 Lòng

0,95

 

146

Kênh T80

ST146

Từ cầu T80

Kênh T80

1,6

 

147

Kênh Cống 6T

ST147

Từ cống số 5

Kênh Cống 6T

1,2

 

148

Kênh Vuông 35

ST148

Từ vuông 35

Đến đê Quốc phòng

1,5

 

149

Kênh giữa vuông 46 và 32

ST149

Từ kênh đê Quốc phòng

Đến kênh Vùng 5

1,2

 

150

Ngọn Rạch Su

ST150

Từ Cầu Rạch Su

Ngọn Rạch Su

2,2

 

151

Kênh Giữa Vùng 7

ST151

Từ kênh cống số 4

Đê quốc phòng

2

 

IV

Huyện Long Phú

75

 

152

Kinh Băng Long

ST152

Cống Cái Quanh

Đập Long Phú

14

 

153

Kênh Bà Sẫm

ST153

Sông đại Nãi

Tú Điềm

28

 

154

Rạch Bao Biển

ST154

Đập bờ biển

Cống Châu Khánh

10

 

155

Sông Văn Cơ

ST155

Ấp 1 Châu Khánh

Ấp Trường Lộc

12

 

156

Rạch Mương Điều

ST156

An Đức. Đại Ngãi

Phụng An, Song Phụng

11

 

V

Huyện Trần Đề

211,341

 

157

Sông Cái xe, Tài Văn

ST157

Tài Văn

Tài Văn

4

 

158

Kênh 6 Quế 1

ST158

Lịch Hội Thượng

Lịch Hội Thượng

7,5

 

159

Rạch Bưng Lức

ST159

Đại Ân 2

Lịch Hội Thượng

6

 

160

Kênh Bồn Bồn, Đại Ân 2

ST160

Đại Ân 2

Lịch Hội Thượng

5,5

 

161

Kênh Đại Nôn - Giồng Chát

ST161

Đại Nôn

Giồng Chát

7

 

162

Kênh Đại Nôn - Tổng Cáng

ST162

Liêu Tú

Lịch Hội Thượng

7

 

163

Kênh Bưng Bưối - Bưng Triết

ST163

Liêu Tú

Liêu Tú

1,4

 

164

Kênh Cái Xe - An Nô

ST164

Tài Văn

Thạnh Thới An

5,95

 

165

Kênh Mới

ST165

Tài Văn

Tài Văn

3,95

 

166

Kênh Chắc Văn

ST166

Tài Văn

Tài Văn

2,9

 

167

Kênh Tài Văn - Hưng Thạnh

ST167

Tài Văn

Thạnh Thới An

3,156

 

168

Kênh Tài Văn - Cái Xe

ST168

Tài Văn

Tài Văn

6,518

 

169

Kênh Ngang

ST169

Tài Văn

Tài Văn

3,75

 

170

Kênh Bưng Cà Pốt - Trà Đót

ST170

Tài Văn

Viên Bình

3,105

 

171

Kênh Trịnh Sương

ST171

Tài Văn

Viên Bình

5,5

 

172

Kênh Bưng Con

ST172

Tài Văn

Viên Bình

4,5

 

173

Kênh Tắc Bướm - Tổng Cáng

ST173

Thị trấn Mỹ Xuyên

Viên Bình

3,5

 

174

Kênh 96 Long Hưng

ST174

Tài Văn

Thạnh Thới An

9

 

175

Kênh Bưng Sa - Lao Vền

ST175

Viên An

Viên Bình

6,11

 

176

Rạch Bờ Đập

ST176

Viên An

Viên An

2,75

 

177

Kênh Viên Bình - Cái Xe

ST177

Tài Văn

Viên Bình

4,2

 

178

Kênh Viên Bình - Trà Đót

ST178

Viên Bình

Viên Bình

5,8

 

179

Kênh Liên Huyện

ST179

Viên Bình

Viên Bình

3,24

 

180

Kênh Bảy Lang

ST180

Viên Bình

Viên Bình

2,115

 

181

Kênh xóm giữa Trà Ông

ST181

Viên Bình

Viên Bình

2,362

 

182

Kênh Trà Ông

ST182

Viên Bình

Viên Bình

1,636

 

183

Kênh Đầy Hương - Trà Đuốc

ST183

Thạnh Thới An

Viên Bình

3,236

 

184

Kênh Tổng Khâu

ST184

Thạnh Thới An

Viên Bình

6,32

 

185

Kênh Đê

ST185

Thạnh Thới An

Thạnh Thới Thuận

2,6

 

186

Kênh Thanh Nhàn

ST186

Thạnh Thới An

Thạnh Thới Thuận

10,15

 

187

Kênh Tắc Bướm - Hưng Thới

ST187

Thạnh Thới An

Thạnh Thới An

7,955

 

188

Sông Tiên Cường

ST188

Thạnh Thới An

Thạnh Thới An

3,87

 

189

Rạch Tầm Giuộc

ST189

Thạnh Thới An

Thạnh Thới Thuận

2,469

 

190

Kênh Rạch Phường 4 - thành phố Sóc Trăng

ST190

Tài Văn

Tài Văn

6,7

 

191

Kênh Xà Mách - Tiên Cường

ST191

Thạnh Thới An

Thạnh Thới Thuận

6,53

 

192

Kênh Cập Lộ Lắc Bưng

ST192

Thạnh Thới An

Thạnh Thới Thuận

4,75

 

193

Kênh So Đủa

ST193

Thạnh Thới An

Thạnh Thới An

4,83

 

194

Kênh Gộc Lá- Lắc Bưng

ST194

Thạnh Thới An

Thạnh Thới Thuận

1,6

 

195

Sông Thạnh An 1 - Lộ Xe

ST195

Thạnh Thới An

Thạnh Thới Thuận

3,25

 

196

Kênh Thạnh Ninh

ST196

Thạnh Thới Thuận

Thạnh Thới Thuận

2,068

 

197

Kênh Hai Lộc

ST197

Thạnh Thới Thuận

Thạnh Thới Thuận

0,9

 

198

Kênh 9 Nhỏ - 6 Trơn

ST198

Thạnh Thới Thuận

Thạnh Thới Thuận

2,186

 

199

Kênh Hai Huệ

ST199

Thạnh Thới Thuận

Thạnh Thới Thuận

1,39

 

200

Kênh Cây Cui

ST200

Thạnh Thới Thuận

Thạnh Thới Thuận

1,495

 

201

Kênh 96 củ

ST201

Thạnh Thới Thuận

Thạnh Thới Thuận

1,25

 

202

Kênh Bà Sẫm

ST202

Kênh Cái Xe

sông Mỹ Thanh

16,6

 

203

Kênh 9 Hậu

ST203

Thạnh Thới Thuận

Thạnh Thới Thuận

2,75

 

VI

Thị xã Vĩnh Châu

148,8

 

204

Kênh Năm Căn-Lai Hòa

ST204

Sông Bạc Liêu - Vàm Lẻo

Quốc lộ Nam Sông Hậu

3,5

 

205

Kênh Lai Hòa-Prey Chóp

ST205

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Kênh Thủy lợi

4,1

 

206

Kênh Lai Hòa-Vĩnh Tân (kênh Bảy Túc)

ST206

Sông Bạc Liêu-Vàm Lẻo

Quốc lộ Nam Sông Hậu

3,5

 

207

Kênh Xẻo Su

ST207

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Kênh Thủy lợi, Lai Hòa

3,5

 

208

Kênh Om Trà Nỏ

ST208

Sông Cổ Cò

Quốc lộ Nam Sông Hậu

4,6

 

209

Kênh Muối -Trà Vôn

ST209

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Đường huyện 48

3

 

210

Kênh Phước Tân (Kênh Tân Quy)

ST210

Sông Cổ Cò

Quốc lộ Nam Sông Hậu

6,5

 

211

Kênh Xẻo Me-Tân Quy

ST211

Rạch Trà Nho

Kênh Xẻo Me-Wáth Pích

5,6

 

212

Kênh Xẻo Me-Wáth Pích

ST212

Kênh Xẻo Me-Tân Quy

Kênh Vĩnh Châu

6

 

213

Rạch Trà Nho

ST213

Sông Cổ Cò

Kênh Vĩnh Châu

5,6

 

214

Kênh Trà Niên

ST214

Kênh Lai Hòa-Năm Căn

Sông Trà Niên, Khánh Hòa

24

 

215

Sông Trà Niên

ST215

Kênh Trà Niên

Sông Mỹ Thanh, Hòa Đông

11,7

 

216

Kênh Lẫm Thiết

ST216

Sông Mỹ Thanh

Kênh Trà Niên

6,5

 

217

Kênh Giầy Lăng-Dù Hiên

ST217

Sông Mỹ Thanh

Kênh Trà Niên

8,7

 

218

Kênh Cơ Nhất-Ông Muôn

ST218

Sông Trà Niên

Kênh Thủy lợi

7

 

219

Kênh Giồng Dú (Lừ Bư-Bưng Tum)

ST219

Kênh Vĩnh Châu

Kênh Trà Niên

6,8

 

220

Kênh KN1

ST220

Kênh Bồ Hố

Kênh Giồng Dú

7,5

 

221

Kênh Vàm Sát

ST221

Sông Trà Niên

Cống Lạc Hòa, Đường huyện 48

5,2

 

222

Kênh Bồ Hố

ST222

Kênh KN1

Kênh Vàm Sát

3,6

 

223

Kênh Cầu Ngang

ST223

Sông Trà Niên

Cống Cầu Ngang, Đường huyện 48

4,5

 

224

Kênh Sườn Vĩnh Hải

ST224

Sông Mỹ Thanh

Kênh Thủy lợi

5,7

 

225

Kênh K1

ST225

Kênh Cầu Ngang

Kênh Vàm Sát

5,3

 

226

Kênh Xả Hạo

ST226

QL Nam Sông Hậu

Kênh Thủy lợi, Vĩnh Phước

3,2

 

227

Kênh Thạch Sao

ST227

Sông Mỹ Thanh

Kênh Thủy lợi, Hòa Đông

3,2

 

VII

Huyện Mỹ Xuyên

305,5

 

228

Rạch Bà Thủy

ST228

Chợ Mỹ Xuyên

Cống Chợ Cũ

1,6

 

229

Rạch Chủ Hổ

ST229

Sông Ba Xuyên

Rạch Bà Thủy

0,9

 

230

Kênh Cái Xe An Nô

ST230

Giáp ấp Hà Bô, Trần Đề

Giáp ấp Thanh Nhàn, Trần Đề

1,85

 

231

Kênh Tắc Bướm Tổng Cáng

ST231

Kênh Cái Xe

Giáp ấp Tắc Bướm, Trần Đề

1,7

 

232

Kênh KN5

ST232

Sông Nhu Gia

ấp Đại Ân, xã Đại Tâm

5,4

 

233

Kênh KN6

ST233

Sông Nhu Gia

Hẻm 22, xã Đại Tâm

3,73

 

234

Rạch Tắc Gồng

ST234

Sông Nhu Gia

Cống Tắc Gồng

3,1

 

235

Kênh KN7

ST235

Sông Nhu Gia

Cống Chế Hứng

2,5

 

236

Kênh Trà Mẹt

ST236

Sông Nhu Gia

Cống Rạch Sên

2,2

 

237

Kênh Bưng Cốc

ST237

ấp Tâm Lộc, Đại Tâm

ấp Giồng có, Tham Đôn

11

 

238

Kênh 19/5

ST238

Ranh thành phố Sóc Trăng

Cống ấp khu 2, Thạnh Phú

12,8

 

239

Kênh ông Mùi

ST239

Tỉnh lộ 939

Kênh Sà Lôn

6,5

 

240

Kênh Phú Thuận

ST240

Tỉnh lộ 939

Kênh đê, xã Thạnh Phú

12,4

 

241

Kênh Sà Lôn

ST241

Kênh Ranh Phú Mỹ

Kênh Phú Thuận, xã Đại Tâm

2,7

 

242

Kênh Phú Mỹ 2

ST242

ấp Đại Ân, Đại Tâm

Ranh xã Phú Mỹ, Mỹ Tú

2,6

 

243

Kênh Bà Hồng

ST243

Sông Nhu Gia

ấp Rạch Sên, Thạnh Phú

5,3

 

244

Kênh Nhất

ST244

Sông Nhu Gia

Kênh Vườn Cò, Thạnh Phú

2,5

 

245

Sông Trà Cuông

ST245

Sông Chàng Ré

Cầu Trà Cuông, Thạnh Quới

9,5

 

246

Rạch Trà Uốt

ST246

ấp Phú B, Thạnh Phú

ấp Phú Thành, Thạnh Phú

3

 

247

Kênh Nhì

ST247

ấp Phú Thuận, Thạnh Phú

ấp Phú Hòa, Thạnh Phú

2

 

248

Kênh Tầm Du

ST248

ấp Phú Thuận, Thạnh Phú

ấp Phú Hòa, Thạnh Phú

2

 

249

Kênh Tư

ST249

ấp Phú Hòa, Thạnh Phú

ấp Phú B, Thạnh Phú

2,41

 

250

Kênh Thanh Phương

ST250

ấp Phú Hưng, Thạnh Phú

ấp Rạch Sên, Thạnh Phú

3

 

251

Rạch Trà Thê

ST251

Sông Nhu Gia

Kênh Xóm lung, Ngọc Đông

8,65

 

252

Sông Cù Lao

ST252

Kênh Thạnh Mỹ

Rạch Trà Thê

3

 

253

Kênh cách ly Lương Văn Hoàng

ST253

Kênh trục 4

Kênh trục 3

0,95

 

254

Kênh cách ly 1

ST254

Kênh Nghi Quân

Kênh trục 2

1,5

 

255

Kênh cách ly 2

ST255

Kênh Nghi Quân

Kênh trục 2

1,85

 

256

Kênh Tư Quân

ST256

Kênh Thạnh Mỹ

Kênh Hòa Lý-Hòa Thượng

1

 

257

Kênh Út Xinh

ST257

ấp Hòa Lý - Ngọc Tố

Ngọc Tố

1

 

258

Kênh Nghi Quân

ST258

Kênh trục 10

Kênh trục 9

1,3

 

259

Kênh Thầy Chính (Cột cờ)

ST259

Tỉnh lộ 936, ấp Cổ Cò  - Ngọc Tố

Kênh trục 9

1,5

 

260

Kênh Ông Thích

ST260

ấp Hòa Lý - Ngọc Tố

Ngọc Tố

1

 

261

Kênh Cây Giá

ST261

ấp Hòa Đại - Ngọc Tố

Kênh trục 10

0,85

 

262

Kênh Chín Sang

ST262

Kênh Thạnh Mỹ

Kênh trục 11

1

 

263

Kênh trục 5

ST263

Sông Cổ Cò

ấp Nguyễn Văn Mận - Ngọc Tố

7,2

 

264

Kênh trục 9

ST264

Sông Cổ Cò

ấp Hòa Phú - Hòa Tú 2

11

 

265

Kênh trục 10

ST265

ấp Hòa Phủ - Hòa Tú 2

ấp Hòa Lý - Ngọc Tố

9,47

 

266

Kênh trục 11

ST266

ấp Hửu Cận - Hòa Tú 2

ấp Hòa Thượng - Ngọc Đông

8,2

 

267

Kênh Thạnh Mỹ

ST267

Sông Cổ Cò

ấp Thạnh Thới, xã Thạnh Quới

23,7

 

268

Kênh Vĩnh A - Phước Hòa

ST268

Rạch Nhị Thọ, xã Gia Hòa 1

Sông Gia Hội

5,68

 

269

Kênh Vĩnh A-Công Hòa

ST269

Sông Chàng Ré

Cầu Vĩnh A, xã Gia Hòa 1

2,7

 

270

Rạch Nhị Thọ

ST270

Sông Chàng Ré

Kênh Hòa Bình-Tam Hòa

2,1

 

271

Rạch Xẻo Sậy

ST271

Sông Chàng Ré

Đường Huyện lộ 18

5,2

 

272

Kênh Định Hòa-Tam Hòa

ST272

Sông Chàng Ré

Kênh giữa Tam Hòa Định Hòa

4,95

 

273

Kênh Bình Hòa -Tam Hòa

ST273

Rạch Nhị Thọ, xã Gia Hòa 1

Kênh Hòa Hưng- Hòa Phủ

5,7

 

274

Kênh Phú Giao

ST274

Cầu Thạnh Bình, xã Thạnh Quới

Giáp xã Lâm Kiết, Thạnh Trị

7

 

275

Kênh Lịch Trà

ST275

Cầu Lịch Trà, xã Thạnh Quới

Giáp xã Lâm Kiết, Thạnh Trị

3,5

 

276

Sông Rạch Gò

ST276

Sông Nhu Gia

Kênh Thạnh Mỹ

9,5

 

277

Sông Rạch Rừng

ST277

Sông Chàng Ré

Kênh mới

5,3

 

278

Kênh Lò Rèn

ST278

Sông Nhu Gia

Sông Nhu Gia

4,1

 

279

Kênh Tám Trước

ST279

Sông Nhu Gia

Kênh Hòa Phước

2,1

 

280

Kênh Năm Miên

ST280

Sông Chàng Ré

Sông Rạch Gò

1,6

 

281

Kênh Ba Sông

ST281

Sông Nhu Gia

Sông đình

2,5

 

282

Kênh Tự Thọ

ST282

Sông Nhu Gia

Kênh 6 Tự

1,15

 

283

Kênh 6 Tự

ST283

Sông Nhu Gia

Kênh Hòa Phước

1,6

 

284

Kênh Tư Trắc

ST284

Sông đình

Kênh Hòa Phước

1,8

 

285

Kênh Hòa Đê

ST285

Kênh Lò Rèn

Kênh Ba sông

2,6

 

286

Kênh Hòa Phước

ST286

Kênh Tư Trắc

Sông Rạch Rừng

3

 

287

Kênh Hòa Nhạn

ST287

Sông đình

Kênh Năm Phong

1,3

 

288

Kênh Năm Phong

ST288

Kênh Tư

Kênh 3 chùa

1,4

 

289

Kênh Xáng Huyện lộ 15

ST289

Kênh Thạnh Mỹ

Huyện lộ 15

3,1

 

290

Kênh 8 Ân

ST290

Kênh Thạnh Mỹ

Huyện lộ 15

1,3

 

291

Kênh mới

ST291

Sông đình

ấp Hòa Phuông

2,3

 

292

Kênh 10 Yên

ST292

Sông đình

Sông Rạch Rừng

1,5

 

293

Kênh Xáng Củ cải

ST293

Kênh Thạnh Mỹ

Kênh Hòa Trung

4

 

294

Kênh 7 Thủ

ST294

Kênh Thạnh Mỹ

ấp Hòa Bình

1,5

 

295

Kênh Cồng cọc

ST295

Kênh Thạnh Mỹ

Huyện lộ 15

1,2

 

296

Kênh đê Gia Hòa 2

ST296

Kênh giải phóng

Cầu nàng rền

8,3

 

297

Kênh Bình Hòa-Gia Hội

ST297

Cầu Bình Hòa

Cầu Gia Hội

4,76

 

298

Kênh Lung Lá

ST298

Kênh đập đá

Kênh đê Hiệp Hòa

2,8

 

299

Kênh Bàu Môn

ST299

ấp Nhơn Hòa

Đê Gia Hội

5,8

 

300

Kênh Rạch Gốc

ST300

Cầu An Hòa

Cầu Hiệp Hòa

2

 

301

Kênh Cô 7

ST301

Sông Cổ Cò

Kênh đê Hòa Tú 2

1,4

 

302

Kênh Cô hai

ST302

Sông Cổ Cò

Kênh đê Hòa Tú 2

1,2

 

303

Kênh trục 6

ST303

Sông Cổ Cò

ấp Hòa Trung, Hòa Tú 1

5,7

 

VIII

Huyện Thạnh Trị

295,705

 

304

Sông Công Điền

ST304

Cầu Mã Lến

Miếu Công Điền

1,9

 

305

Sông Bào Lớn

ST305

Cầu Bào Lớn

Châu Hưng - Bạc Liêu

1,7

 

306

Sông Hòa Bình

ST306

Sông Phú Lộc

Đê Bao

2,1

 

307

Sông Xáng Phú Lộc - Châu Hưng

ST307

Sông Phú Lộc

Châu Hưng - Bạc Liêu

3

 

308

Sông Sáu Thước (KT13)

ST308

Nhà Ông Ao

Trương Hiền

2,6

 

309

Sông Ranh Phú Lộc - Bạc Liêu

ST309

Đê Thạnh Điền

Nàng Rền

5,9

 

310

Kênh Rẫy

ST310

Cầu Xẻo Tra

Tuân Tức

2

 

311

Kênh Sa Di

ST311

Quốc lộ 61 B

Kênh KT 13

2

 

312

Kênh Chính Lời

ST312

Sống Phú Lộc - Ngã Năm

Kênh Tà Lọt 1

1,1

 

313

Kênh Tà Lọt 1

ST313

Cầu Tà Lọt A

Kênh 8 Thước

7

 

314

Kênh Ông Huyện

ST314

Kênh Tà Lọt 1

Kênh 8 thước

5,5

 

315

Kênh 8 thước

ST315

Vĩnh Thành

Thạnh Tân

2,4

 

316

Kênh Xóm Cá

ST316

Kênh Tà Lọt 1

Kênh 8 thước

6

 

317

Kênh Sáu Sĩ

ST317

Cầu Ông Nghiêm

Cầu Bà Xinh

1

 

318

Kênh Thạnh Trị 2

ST318

Sông Phú Lộc - Ngã Năm

Vĩnh Thành

4,5

 

319

Kênh Cùi

ST319

Cầu Kênh Cùi

Kênh Thổ Mô

2,3

 

320

Kênh Mây Dóc

ST320

Cầu Treo Mây Dóc

Cầu Rẫy Mới

5,5

 

321

Kênh Ông Cò

ST321

Cầu Trung ương Đoàn

Kênh Thạnh Trị 2

4,5

 

322

Kênh Thổ Mô

ST322

Cầu Thổ Mô

Hưng Lợi

3,5

 

323

Kênh Thông Lưu

ST323

Sông Phú Lộc - Ngã Năm

Kênh Thạnh Trị 2

2,5

 

324

Kênh Tà Niền

ST324

Cầu Treo Trương Hiền

Kênh Mây Dóc

7

 

325

Kênh KT 13

ST325

Thạnh Tân

Phú Lộc

4,8

 

326

Kênh Ngay

ST326

Phú Lộc

Hưng Lợi

3,5

 

327

Sông Phú Lộc - Ngã Năm

ST327

Phú Lộc

Thạnh Tân

6

 

328

Kênh Hương Hào Đẩu

ST328

Cầu Tà Lọc c

Cầu Bà Bà Nguyệt

7

 

329

Kênh Nàng Rền

ST329

Ấp 10 Nhà Tư Hảo

Ấp Quang Vinh Nhà Bà Hóa

3,85

 

330

Kênh Bào Sen

ST330

Lý Văn É

Sơn Cắt

1,2

 

331

Kênh Bình Thới

ST331

Ông Teo

Ba Đốm

1

 

332

Kênh Ngang

ST332

Ông Ân

Lâm Sol

1,2

 

333

Kênh Bà Bối

ST333

Ba Chuối

Út Em

1

 

334

Kênh Ông Teo - Bà Đốm

ST334

Ông Teo

Ba Đổm

1,8

 

335

Kênh Ngang - Hậu Bối

ST335

Ông Thanh

Ba Chuối

1

 

336

Kênh Ông Hòa - Út Phước

ST336

Ông Hòa

Út Phước

1,8

 

337

Kênh Ông Hòa - ông Hùng

ST337

Ông Hòa

Ông Hùng

6,65

 

338

Kênh Ông Chín Kiệt - Kênh 30

ST338

Chín Kiệt

Giáp Kênh 30

1,4

 

339

Kênh Ông Nghị - Ông Minh

ST339

Ông Nghi

Ông Minh

2,9

 

340

Kênh Ông Biển - Ông Mạnh

ST340

Ông Biển

Ông Mạnh

1,7

 

341

Rạch Kênh Ngay 2

ST341

Ông Dần

Út Khoai

3,24

 

342

Kênh Ông Sóc

ST342

Ông Sóc

Ông Lươl

2,16

 

343

Kênh Ông Pẹn

ST343

Ông Lươl

Ông Dương

0,875

 

344

Kênh Trường Học

ST344

Ông Anh

Ông Cươl

2,13

 

345

Rạch Tây Nhỏ

ST345

Ông Dũng

Ông Dự

2,6

 

346

Kênh Út Phuôl

ST346

Kha Lức

Cầu Lai Tiệm

1,225

 

347

Kênh Ông Phi

ST347

Ông Phi

Ông Phol

2,1

 

348

Kênh Bà Âm

ST348

Bà Âm

Ông Nhịn

1,125

 

349

Kênh Út Phiêl

ST349

Út Phiêl

Ông Teo

1,2

 

350

Kênh Ông Diêl

ST350

Ông Diêl

Bà Xuyên

0,7

 

351

Kênh Bưng Chụm

ST351

Ông Thành

Ông Mượn

1,5

 

352

Kênh Ông Danh

ST352

Ông Danh

Giáp Xóm Tro 2

1,2

 

353

Kênh Lai Tiệm

ST353

Cầu Lai Tiệm

Tư Quãng

9,5

 

354

Kênh Ông Tuốt

ST354

Ông Kỳ

Kha Lức

1,05

 

355

Kênh Kha Lực

ST355

Tám Mol

Giáp 13

1,2

 

356

Kênh ông Hên

ST356

Ông Hên

Ông Út

0,85

 

357

Từ Ngã Tư Quang Vinh (Nhà Bà Cuôl)

ST357

Ông Mỹ

Bà Cuôl

1,5

 

358

Từ Ngã Tư Quang Vinh (Nhà Bà Cuôl)

ST358

Ông Mỹ

Bành Phong

1,5

 

359

Kênh Bà Tam - Nghĩa Trang

ST359

Chí Phương

Tư Nhơn

1

 

360

Kênh Ngang Ông Đương

ST360

Ông Đương

Ông Thinh

3

 

361

Kênh Tràm Kiến - Nhà 6 Ra

ST361

Cầu Tràm Kiến

Sáu Ra

3

 

362

Rạch Đường lộ

ST362

Ông Lập

Ông Mậu

1,5

 

363

Kênh Đồng Lớn

ST363

Kênh 19/5

Giáp Châu Hưng

6,2

 

364

Kênh 12

ST364

Kênh Đồng Lớn

Giáp Bạc Liêu

2,3

 

365

Kênh Vĩnh Biên 1

ST365

Kênh 19/5

Bào Cá Rô

6,5

 

366

Kênh Ông Kha

ST366

Nhà 6 Viết

Kênh Nàng Rền

2,5

 

367

Kênh 16/2

ST367

Kênh Vĩnh Biên 2

Giáp Vĩnh Thành

2

 

368

Kênh sau Trường học

ST368

Kênh 16/2

Kênh 19/5

2,2

 

369

Kênh Nàng Rền

ST369

Giáp Châu Hưng

Giáp Ngã Năm

5

 

370

Kênh Ông Tà

ST370

Kênh 16/2

Kênh 19/5

2,3

 

371

Kênh 14-15

ST371

Kênh Bào Cá Rô

Kênh 3 Việt

6,5

 

372

Kênh Ông Được

ST372

Kênh Đồng Lớn

Kênh Vĩnh Biên 1

2,8

 

373

Kênh Ông Lặc

ST373

Kênh Ông Được

Kênh Vĩnh Biên 2

2,2

 

374

Kênh Bào Cá Rô

ST374

Kênh Nàng Rền

Kênh Vĩnh Biên 2

2,5

 

375

Kênh 19/5

ST375

Giáp Bạc Liêu

Giáp Vĩnh Thành

5,3

 

376

Kênh 6 Trọng 1

ST376

Kênh Đồng Lớn

Kênh Vĩnh Biên 1

1,2

 

377

Kênh 6 Trọng 2

ST377

Kênh Đồng Lớn

Giáp Bạc Liêu

1,5

 

378

Kênh Trường Tiểu học Vĩnh Lợi 1

ST378

Kênh 12

Giáp Vĩnh Hưng

1,9

 

379

Kênh Ông Hây

ST379

Kênh Nàng Rền

Kênh Vĩnh Biên 2

1,4

 

380

Kênh Vĩnh Biên 2

ST380

Kênh Đồng Lớn

UBND xã Vĩnh Lợi

8,1

 

381

Kênh Ông Việt

ST381

Kênh Vĩnh Biên 1

Kênh 19/5

1,8

 

382

Kênh Mương Lộ 2

ST382

Kênh Nàng Rền

Kênh 19/5

2,7

 

383

Sông Kênh Rẩy

ST383

cầu chùa cũ

giáp ranh ấp Phú Tân - Phú Lộc

5,8

 

384

Kênh Phú Giao

ST384

từ cầu Trung Thống

giáp ranh phú giao-Mỹ Xuyên

5,38

 

385

Kênh Sa Di

ST385

từ cầu KT13

giáp ranh ấp Trung Nhứt - Lâm Tân

4,3

 

386

Sông Trung Hòa

ST386

giáp ranh sông Kênh Rẩy

đến cầu Tà Âu

1,7

 

387

Sông Sòng Tác

ST387

từ Cầu Tân Định

giáp ranh sông Thạnh Tân - Tuân Tức - Lâm Tân

4

 

388

Rạch Sa Keo

ST388

giáp Tân Lợi

Cầu Vàng Bạc

5,2

 

389

Kênh Bà Lốt (Tư lê)

ST389

cầu Bà Rợp

Kênh 14/9

2,3

 

390

Kênh ông Lũy

ST390

giáp Thạnh Tân

giáp Lâm Tân

2,3

 

391

Kênh ông Hạnh

ST391

giáp Thạnh Tân

giáp Lâm Tân

2,35

 

392

Kênh Tư Lùng (Tân Hòa)

ST392

Cầu Tư Lùng

cầu Bà Rợp

1,35

 

393

Kênh Rạch Chóc

ST393

Cầu Rạch Chóc

cầu Bà Rợp

2,8

 

394

Kênh Thầy Hai

ST394

Cầu Thầy Hai

cầu Bà Rợp

1,6

 

395

Rạch Trà Lọt

ST395

KT13

giáp Thạnh Tân

2,4

 

396

Kênh Hai Khai

ST396

Đầu kênh 2 khai

Thạnh Tân

2,2

 

397

Rạch ông Út

ST397

Vàm Bà Xô

sông Trung Hòa

1,5

 

398

Rạch Trà Thăm

ST398

Kênh La Ét

cầu Tư Lùng

2

 

399

Tám Tâm (10 Qưỡn)

ST399

Sông Kênh Rẩy

Thạnh Quới

1,25

 

400

Bà Mười

ST400

Rạch Ông Đặng

KT13

1,35

 

401

Kênh Xáng Tuân Tức

ST401

Cống Tuân Tức

Lâm Tân

5,38

 

402

Kênh Sadi

ST402

Kiết Lợi

Kiết Thống

1,69

 

403

Rạch SaKeo

ST403

Cống Sakeo

Lâm Tân

4

 

404

Kênh Công Trường 5

ST404

Sông Phú Lộc - Ngã Năm

Kênh Mây Dóc

3

 

IX

Thị xã Ngã Năm

766

 

405

Kênh Dân Quân

ST405

Ông Đấu

Kênh Bến Long

10

 

406

Kênh Bến Long

ST406

Ông Hiền

Kênh Tư Quận

12

 

407

Kênh Đường Trâu

ST407

Ông Hồng

Bà Quỳ

13

 

408

Kênh Xẽo Cạy

ST408

Tỉnh lộ 42

Cầu Trà Kết

10

 

409

Kênh Tư Bí

ST409

Quản lộ Phụng Hiệp

Kênh Nàng Rền

8

 

410

Kênh Tám Giới

ST410

Sáu Dê

Ba Dị

8

 

411

Kênh Ranh Vĩnh Biên

ST411

Ba Dị

Ông Bào

12

 

412

Kênh 90

ST412

Quản lộ Phụng Hiệp

Đất Hai Bảo

10

 

413

Kênh Cơ Ba

ST413

Ông Mẫu

Quản lộ Phụng Hiệp

12

 

414

Kênh 26/3

ST414

Hai Điệp

Ông Sơn

13

 

415

Kênh Tám Quế

ST415

Tám Quế

Hai Hường

13

 

416

Kênh Lung Sen

ST416

Kênh Ngang Rộng

Mười Già

8

 

417

Kênh Ba Cuội

ST417

Ba Cuội

Tám Ngô

10

 

418

Kênh Thầy Cai Nhâm

ST418

Năm Bình

Cầu Gọc Lá

20

 

419

Kênh Hương Lộ 17

ST419

Xã Mỹ Quới

Cầu Tám Suổn

7

 

420

Kênh Ngang

ST420

Bà Hai Lai

Ông Trà Cường

10

 

421

Kênh Cơ Ba

ST421

Út Hùng

Cùng

12

 

422

Kênh Lung Sen

ST422

Trần Hữu Út

Ba Bạc

12

 

423

Kênh Đường Trâu

ST423

Hai Nhiên

Ba Sàn

11

 

424

Kênh 10 lửa

ST424

Út Ngự

Ông Em

10

 

425

Kênh Cơ Nhì

ST425

Ông 5 Giỏi

Ông Ba Long

10

 

426

Kênh Ba Tánh

ST426

Ông Bá Tánh

Hai Gốc Tre

11

 

427

Kênh Mỹ Tân

ST427

Cóng Chùa

Ông Phong

13

 

428

Kênh Đường Trâu

ST428

Hai Phú

Hai Nhỏ

13

 

429

Kênh Tám So

ST429

Ông Hoàng

10 Đi

8

 

430

Kênh Tư

ST430

Bảy Huyền

Lâm Trường

8

 

431

Kênh Bình Hưng

ST431

Cầu Ba Bọng

Xã cũ

16

 

432

Kênh Hai Cơ

ST432

Sông P.Lộc-N5

Thạnh Tân

10

 

433

Kênh 26/3

ST433

Ông Minh

Nhà Thờ

14

 

434

Kênh Cosanen

ST434

Kênh 26/3

Nhà Thờ

14

 

435

Kênh Cầu Xéo

ST435

Ba Trâu

Bảy Xinh

8

 

436

Kênh 5 Cà Dượt

ST436

Kênh Cosanen

Kênh Bình Hưng

9

 

437

Kênh Cơ Ba

ST437

Kênh Cosanen

Kênh Tư

12

 

438

Kênh Chùa

ST438

Ba Nhỏ

Chính Xê

13

 

439

Kênh Thầy Cai

ST439

Kênh 5 Cà Dượt

Kênh Đầu Ngàn

28

 

440

Kênh Nước Ngọt

ST440

Bà Huệ

Năm Quảng

16

 

441

Kênh Đầu Ngàn

ST441

Ông Hồng

Ông Ba

10

 

442

Kênh Dân Quân 1

ST442

Ông Mốc

Ông Hởi

12

 

443

Kênh Canh Nông

ST443

Kênh Xáng Mỹ Phước

Kênh Lâm Trà

12

 

444

Kênh Lam Sơn

ST444

Lung Bào Tượng

Kênh Nước Ngọt

8

 

445

Kênh Bình Hưng

ST445

Kênh Xáng Mỹ Phước

Kênh Ranh

12

 

446

Kênh Xáng Cụt

ST446

Kênh Xáng Mỹ Phước

Kênh Bình Hưng

11

 

447

Kênh Nước Ngọt

ST447

Kênh Hai An

Kênh Ranh Tân Trung

9

 

448

Kênh Lâm Trà

ST448

Sông Trà Cú

Kênh Bình Hưng

12

 

449

Kênh 8/3

ST449

Kênh Xáng Mỹ Phước

Kênh Rạch Mướp

6

 

450

Kênh Bà Mười

ST450

Sông Trà Cú

Kênh Lâm Trà

11

 

451

Kênh Rạch cũ

ST451

Sông Trà Cú

Kênh Ranh Cần Thơ

28

 

452

Kênh Rạch Trà Cú

ST452

Sông Trà Cú

Kênh Ranh Cần Thơ

13

 

453

Kênh Xẽo Ngựa

ST453

Kênh Ranh Xẽo Ngựa

Kênh Tám Hồ

9

 

454

Kênh Lục Bà Tham

ST454

Ông Bò

Ông Trịnh Sơn

8

 

455

Kênh Chiến Lũy

ST455

Rạch Sóc Sải

Tám Quan

10

 

456

Kênh Rạch Sốc Sãi

ST456

Ông Tư Bi

Ông Hai Mót

13

 

457

Kênh Ngang Kè

ST457

Ông Dễ

Ông Tư Tao

9

 

458

Kênh Bào Nhum

ST458

Ông Hai Mót

Ông Sáu Bé

9

 

459

Kênh Rạch Xẻo Chít

ST459

Ông Năm Viên

thị xã Ngã Năm

18

 

460

Kênh Rạch Xẻo Sải

ST460

Ông Tư Điệp

Ông Bảy Thoang

18

 

461

Kênh Đường Châu

ST461

Quản lộ Phụng Hiệp

Kênh Rạch Xẻo Chít

9

 

462

Kênh Ngang Kè

ST462

Ông Út Tô

Đập Ngăn Mặn

9

 

463

Kênh Năm Kiệu

ST463

Kênh Năm Kiệu

Hai Ngọc Anh

8

 

464

Kênh Trồm Tre

ST464

Tư Dậu

Trồm Tre

8

 

465

Kênh Xóm Lá

ST465

Kênh Đường Châu

Kênh Rạch Xẻo Chít

12

 

466

Kênh Làng Mới

ST466

Kênh Nàng Rền

Út Thừa

8

 

467

Kênh Huỳnh Yến

ST467

Cống Đá

Bảy Thi

12

 

468

Kênh Tuần Hớn

ST468

Cầu Tuần Hớn

Kênh Trồm Tre

8

 

469

Kênh Bà Liếm

ST469

Hai Kiệt

Hai Nhuận

8

 

470

Kênh Ngang

ST470

Kênh Ngang

Bảy Cử

10

 

471

Kênh 90

ST471

Kênh Huỳnh Yến

Kênh Xóm Lá

12

 

X

Huyện Mỹ Tú

211,4

 

472

Kênh Tân Lập

ST472

Xã Long Hưng

Thị Trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

12

 

473

Kênh Trà Cú Cạn

ST473

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Quản lộ Nhu gia

15

 

474

Kênh Ô Quên

ST474

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Vàm 10 Xưa

6,6

 

475

Kênh 12

ST475

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Mương Khai

4

 

476

Kênh Ba Rinh Mới

ST476

Cầu Tre

Cống Mỹ Hòa

10,9

 

477

Kênh Tân Phước

ST477

Long Hưng

Chùa Bà Len

5,7

 

478

Kênh Ba Rinh Cũ

ST478

Cầu Tre

Vàm 10 Xưa

3,9

 

479

Kênh Bưng Cốc

ST479

Cầu tà Liên

Bưng Xúc

3,5

 

480

Kênh Rạch Rê

ST480

Bưng Cốc

Rạch Nhu Gia

10

 

481

Kênh Cái Trầu

ST481

Cống Cái Trầu

Tân Long

3,2

 

482

Kênh 1-5

ST482

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Quản lộ Phụng Hiệp

8,6

 

483

Kênh Đập Đá

ST483

Quản lộ Phụng Hiệp

Kênh Trà Cú Cạn

7,5

 

484

Kênh Hậu Bối - Ba Rẹt

ST484

Quản lộ Phụng Hiệp

Đường tỉnh 940

15,5

 

485

Kênh Bắc Bộ - Cây Bàng

ST485

Quản lộ Phụng Hiệp

Quản lộ Nhu Gia

12,4

 

486

Kênh 8 Thước

ST486

Quản lộ Phụng Hiệp

Quản lộ Nhu Gia

10

 

487

Kênh Giải Phóng - Chín Mùi

ST487

Quản lộ Phụng Hiệp

Quản lộ Nhu Gia

7,7

 

488

Rạch Đọt Tầm vong

ST488

Cống Mỹ Tú

Cống Mỹ Phước

5,5

 

489

Kênh Bộ Xuyên

ST489

Kênh Tân Lập

Kênh Tân Phước

3,5

 

490

Kênh Lý

ST490

Kênh Tân Phước

Ranh Lâm Trường

2,5

 

491

Kênh Chệt Xiều

ST491

Kênh Tân Phước

Ranh Lâm Trường

2

 

492

Kênh Vườn Cò

ST492

Kênh Tân Lập

Kênh 12

5

 

493

Kênh Nhà Thờ

ST493

Kênh 1-5

Kênh Tân Lập

1,6

 

494

Kênh Hàng Sắn

ST494

Kênh Tân Lập

Kênh Tân Phước

3,5

 

495

Kênh Nông Trại

ST495

Kênh Tân Phước

Ranh Lâm Trường

2

 

496

Kênh Tà ân - Tam Sóc

ST496

Tà Ân

Tà Ân

1,2

 

497

Kênh Đê Bé Bùi

ST497

Kênh Ô Quên

Kênh Tà Ân

3,8

 

498

Kênh Út Thuấn

ST498

Kênh Ba Rinh cũ

Kênh Mương Khai

1,2

 

499

Kênh Láng Bồn Bồn

ST499

Kênh Tân Lập

Kênh 12

4,6

 

500

Kênh Mương Khai

ST500

Kênh 12

Kênh Ba Rinh cũ

3,5

 

501

Kênh Xóm Tiệm

ST501

Quản lộ Nhu Gia

Kênh Cô Thiện

8

 

502

Kênh Ba Trí

ST502

Kênh Quản lộ Nhu Gia

Kênh Cô Thiện

4

 

503

Kênh Đập Hội

ST503

Kênh Quản lộ Nhu Gia

Kênh Cô Thiện

4

 

504

Kênh Ông Ban

ST504

Kênh Quản lộ Nhu Gia

Kênh Cô Thiện

4

 

505

Kênh Xáng Cụt

ST505

Kênh Quản lộ Nhu Gia

Kênh Cô Thiện

2,5

 

506

Kênh Cô Thiện

ST506

Kênh Xóm Tiệm

Kênh Xáng Cụt

4

 

507

Kênh Tám Bông

ST507

Kênh Quản lộ Nhu Gia

Kênh Cô Thiện

4

 

508

Kênh Đường Láng

ST508

Quản lộ Phụng Hiệp

Kênh Trà Cú Cạn

1

 

509

Kênh Lẫm

ST509

Quản lộ Phụng Hiệp

Kênh Trà Cú Cạn

2

 

510

Kênh Mới

ST510

Kênh Tám Thước

Ranh Ngã Năm

1,5

 

XI

Huyện Châu Thành

245,617

 

511

Kênh Trà Liên

ST511

Cầu Trà Liên

Giáp ranh Mỹ Hương

5,75

 

512

Kênh An Tập

ST512

Xã Thiện Mỹ

Phường 7 - thành phố Sóc Trăng

13,68

 

513

Kênh 26/3

ST513

Giáp Kênh An Tập (An Ninh)

Kênh Tam Sóc (Bố Thảo)

5,25

 

514

Kênh 77

ST514

Giáp Kênh Trà Liên

Giáp Kênh An Tập (An Ninh)

5,2

 

515

Kênh 85

ST515

Giáp Kênh Trà Liên

Kênh ranh 3 xã

8,975

 

516

Rạch Vịnh Xây-Tức Sáp

ST516

Giáp Kênh Trà Liên (Kênh Mới)

Giáp Kênh An Tập (An Hiệp)

4,95

 

517

Rạch Hòa Long

ST517

Giáp Kênh Trà Liên

Về Kênh Trà Liên

2,5

 

518

Kênh Mười 12

ST518

Thị trấn Châu Thành

Giáp Ranh Mỹ Hương, Mỹ Tú

8,1

 

519

Kênh Tân Phước

ST519

Cầu Thiện Mỹ

Giáp Long Hưng

4,375

 

520

Kênh Ba Rinh Mới

ST520

Kênh ranh kế sách

Giáp Ranh Mỹ Hương, cầu Ba lui

10,75

 

521

Kênh Ba Rinh Cũ

ST521

Kênh ranh kế sách

Giáp Ranh Mỹ Hương, Mỹ An-Mỹ Đức

10,805

 

522

Kênh Mương Khai

ST522

Giáp Ranh Mỹ Hương

Giáp Long Hưng (Kênh Tân Phước)

3,5

 

523

Kênh Sáu Thước

ST523

Kênh xáng-Phụng Hiệp

Giáp kênh An Tập (Thiện Mỹ)

4,47

 

524

Kênh Phụng Hiệp - Sóc Trăng

ST524

Giáp Phường 7 thành phố Sóc Trăng

Giáp Đại Hải (Kế Sách)

15,76

 

525

Kênh 30/4

ST525

Kế An - Kế Sách

Phường 6 thành phố Sóc Trăng (Khu công nghiệp)

16,885

 

526

Kênh Trà Canh

ST526

Kênh xáng-Phụng Hiệp

Kênh ranh 3 xã

3,75

 

527

Rạch Pong Pẹng

ST527

Giáp kênh An Tập (Bưng Tróp B)

Giáp kênh 26/3 (An Ninh)

1,7

 

528

Rạch Ông Núp

ST528

Giáp kênh An Tập (Bưng Tróp B)

Giáp kênh nội đồng phụng hiệp-an Hiệp

1,8

 

529

Kênh 86

ST529

Kênh xáng-Phụng Hiệp

Rạch Hòa Long (An Ninh)

4,5

 

530

Kênh Ba Râu

ST530

Kênh xáng-Phụng Hiệp (Thuận Hòa)

Giáp kênh An Tập (An Hiệp)

5,67

 

531

Kênh Bảy Trang

ST531

Kênh xáng-Phụng Hiệp (Thuận Hòa)

Giáp kênh An Tập (An Hiệp)

3,78

 

532

Kênh 6 Nhánh 1

ST532

Kênh 30/4 (Phú Tân)

Giáp Kênh Hậu Quốc lộ 1A

2,225

 

533

Kênh 6 Nhánh 2

ST533

Kênh 30/4 (Phú Tân)

Giáp Kênh Hậu Quốc lộ 1A

2,4

 

534

Kênh 6 Nhánh 3

ST534

Kênh 30/4 (Phú Tân)

Giáp Kênh Hậu Quốc lộ 1A

2,36

 

535

Rạch Xây Cáp

ST535

Kênh 30/4 (Phú Tâm)

Kênh xáng-Phụng Hiệp (Thuận Hòa)

5,76

 

536

Kênh Chợ Thuận Hòa

ST536

thị trấn Châu Thành

Cầu 7 Quýt (Phú Hòa A - Phú Tâm)

4,8

 

537

Rạch Trà Canh B

ST537

Kênh xáng-Phụng Hiệp (Thuận Hòa)

Kênh ranh 3 xã (Thuận Hòa)

1,97

 

538

Rạch Trà Tiếp

ST538

Rạch Trà Canh B (Thuận Hòa)

Kênh bảy Trang (Thuận Hòa)

2,55

 

539

Rạch Trà Canh

ST539

Kênh 30/4 (Phú Tân)

Kênh xáng-Phụng Hiệp (Thuận Hòa)

2,927

 

540

Rạch Hàng Bân

ST540

Kênh 30/4 (Phú Tân)

Kênh xáng-Phụng Hiệp (Thuận Hòa)

3,68

 

541

Kênh Sa Bâu

ST541

Kênh xáng-Phụng Hiệp (Thuận Hòa)

Kênh Ông Ướng (Thuận Hòa)

3,14

 

542

Kênh Ranh Ba Xã

ST542

Cống Trà canh (An Hiệp)

Kênh 6 thước(Thiện Mỹ)

2,96

 

543

Kênh An Mỹ-30/4

ST543

Ranh An Mỹ-Kế Sách

Kênh 30/4 (Phú Tân)

6,82

 

544

Rạch O Quên

ST544

Kênh Cây Dông (Phú Tân)

Ranh An Mỹ-Kế Sách

3,86

 

545

Rạch Chợ

ST545

Kênh An Mỹ-30/4

Kênh 30/4 (Phú Tâm)

2,74

 

546

Kênh Cây Vông

ST546

Ranh Kế An -Kế Sách

Rạch Chợ (Phú Tâm)

7,51

 

547

Kênh Ông Bảy Quít

ST547

Kênh Miễu Ông Tà

Giáp Tỉnh lộ 932

4,85

 

548

Kênh Ba Hú

ST548

Kênh Miễu Ông Tà

Giáp Tỉnh lộ 932

2,325

 

549

Kênh đi Trường Khánh

ST549

Phú Thành A - B

Rạch Chợ

2,15

 

550

Kênh Bờ Bao Lâm Trường

ST550

Kênh ranh Kế Sách

Kênh 19/5 (Long Hưng)

5,25

 

551

Kênh Chùa Mới - Kênh Gòn

ST551

Kênh xáng-Phụng Hiệp (Hồ Đắc Kiện)

Kênh Bờ Bao Lâm Trường

5

 

552

Kênh Số 8

ST552

Kênh xáng-Phụng Hiệp (Hồ Đắc Kiện)

Kênh Ba Rinh Cũ

1,75

 

553

Kênh Năm Hào

ST553

Kênh xáng-Phụng Hiệp (Hồ Đắc Kiện)

Kênh Ba Rinh Cũ

5,625

 

554

Kênh Hai Quảng

ST554

Kênh xáng-Phụng Hiệp (Hồ Đắc Kiện)

Kênh Ba Rinh Cũ

1,3

 

555

Kênh Út Em

ST555

Kênh 30/4 (Phú Tâm)

Giáp Quốc lộ 1A (Hồ Đắc Kiện)

2,05

 

556

Kênh 6 Thước

ST556

Kênh 30/4

Ranh Trường Khánh

1,75

 

557

Kênh Phật Nổi

ST557

Kênh 30/4

Giáp Tỉnh lộ 932

2,576

 

558

Kênh Cây Me

ST558

Kênh 30/4

Giáp Tỉnh lộ 932

2,68

 

559

Kênh Nước Ngọt

ST559

Kênh 30/4-An Mỹ

Rạch Chợ Phú Tâm

4,2

 

560

Kênh Dù Chiêl (Xây Chê)

ST560

Kênh 30/4

Rạch Chợ Phú Tâm

4

 

561

Kênh Phước Phong - Cầu Móng

ST561

Rạch Chợ Phú Tâm

Kênh 30/4

1,389

 

562

Kênh Ông Cứng

ST562

Kênh 30/4

Kênh cây dông

0,25

 

563

Kênh Ông Cường

ST563

Kênh 30/4

Kênh cây dông

0,62

 

XII

Thành phố Sóc Trăng

3

 

564

Kênh 30/4

ST564

Hồ Nước Ngọt

Quốc lộ 60

3

 

Tổng cộng

 

 

 

2920,40

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 49/2024/QĐ-UBND quy định ký hiệu trên bờ tuyến đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Số hiệu: 49/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
Người ký: Lâm Hoàng Nghiệp
Ngày ban hành: 07/11/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 49/2024/QĐ-UBND quy định ký hiệu trên bờ tuyến đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…