ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2024/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 11 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 35/2012/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về lắp đặt báo hiệu kilômét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 49/2018/TT-BGTVT ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2012/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về lắp đặt báo hiệu kilômét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về ký hiệu trên bờ đối với các tuyến đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động quản lý, bảo trì và khai thác báo hiệu đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Ký hiệu trên bờ các tuyến đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Ký hiệu trên bờ các tuyến đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2024 và thay thế Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định ký hiệu trên bờ các tuyến đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
1. Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố triển khai ghi ký hiệu trên bờ các tuyến đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi quản lý theo quy định.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KÝ HIỆU TRÊN BỜ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
49/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Stt |
Đường thủy nội địa trên sông, kênh, rạch |
Ký hiệu |
Phạm vi |
Chiều dài (km) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
233 |
|
|||||
1 |
Kênh Cái Côn Bé |
ST001 |
Ngã ba Kênh Cái Côn |
Ngã ba Mang Cá |
15 |
|
2 |
Kênh Cái Trâm |
ST002 |
Ngã ba Sông Hậu |
Ngã ba kênh Cái Côn Bé |
10 |
|
3 |
Sông Rạch Vọp |
ST003 |
Ngã ba Sông Hậu |
Ngã ba Mang Cá |
14 |
|
4 |
Kênh Số 1 |
ST004 |
Ngã ba Sông Hậu |
Ngã ba Phụng Hiệp |
22 |
|
5 |
Kênh Maspero |
ST005 |
Ngã ba Kênh Phú Hữu - Bãi Xàu |
Ngã ba Phụng Hiệp |
33 |
|
6 |
Sông Mỹ Thanh |
ST006 |
Ngã ba sông Cổ Cò |
Cửa sông Mỹ Thanh |
25 |
|
7 |
Kênh Vĩnh Châu |
ST007 |
Ngã ba Sông Mỹ Thanh |
thị xã Vĩnh Châu |
12,5 |
|
8 |
Rạch Nhu Gia |
ST008 |
Ngã ba Dù Tho |
Mỹ Phước |
39 |
|
9 |
Rạch Chàng Ré |
ST009 |
Ngã ba Rạch Nhu Gia |
thị trấn Phú Lộc |
19,5 |
|
10 |
Kênh Phú Lộc - Ngã Năm |
ST010 |
Thị trấn Phú Lộc |
Ngã năm Kênh Quản lộ Phụng Hiệp |
26 |
|
11 |
Kênh Quản lộ Nhu Gia |
ST011 |
Ngã ba Tam Sóc |
Trà Cú |
17 |
|
206,6 |
|
|||||
12 |
Kênh Bưng Tiết |
ST012 |
Cầu Bưng Tiết |
Cầu Năm Ngâu |
8 |
|
13 |
Kênh Cầu Chùa |
ST013 |
Cầu Kế Thành |
Cầu Na Tưng |
8 |
|
14 |
Kênh Ông Hàm |
ST014 |
Cầu Số 1 |
Mỏ Neo |
7 |
|
15 |
Kênh 30/4 |
ST015 |
Cầu Mang Cá 1 |
Hậu Bối |
8,5 |
|
16 |
Kênh Rạch Gừa |
ST016 |
Vàm Rạch Gừa |
Bưng Kiến Vàng |
6 |
|
17 |
Rạch Cái Trưng |
ST017 |
Vàm Cái Trưng |
Cầu Mỹ Hội |
7 |
|
18 |
Kênh Phú An |
ST018 |
UBND An Mỹ |
Trường Lộc |
10 |
|
19 |
Kênh Bưng Túc |
ST019 |
Vàm Bưng Túc |
Ngọn Xóm Đông |
8 |
|
20 |
Kênh Thành Tân |
ST020 |
Thành Tân |
Chùa Mới |
5 |
|
21 |
Rạch Thông Cư |
ST021 |
Cầu Kế An |
Cầu Thông Cư |
6 |
|
22 |
Kênh Đường Trâu |
ST022 |
Đền Thiều Văn Chổi |
Lầu Bà |
4 |
|
23 |
Rạch Chín Dư |
ST023 |
Cầu Chín Dư |
Cầu Đường Độn |
6 |
|
24 |
Rạch Chùa Mới |
ST024 |
Cầu Chùa Mới |
Chót Dung |
5 |
|
25 |
Rạch Xóm Đồng |
ST025 |
Vàm Xóm Đồng |
Chót Dung |
7 |
|
26 |
Kênh Phong Thọ |
ST026 |
Cầu Ba Chợ |
Cầu Hai Việt |
6 |
|
27 |
Kênh Mương Lộ |
ST027 |
Chợ Kế Sách |
Cái Côn |
20 |
|
28 |
Kênh Ngã Cũ |
ST028 |
Vàm Ngã Cũ |
Kinh Phong Thọ |
5 |
|
29 |
Rạch Hào Bá |
ST029 |
Vàm Hào Bá |
Ngã Ba Cái Cau |
8 |
|
30 |
Rạch Lung Sen |
ST030 |
Vàm Lung Sen |
King Cái Cao |
4 |
|
31 |
Kênh Cái Cau |
ST031 |
Vàm Cái Cau |
Kinh Tiểu |
10 |
|
32 |
Kênh Mương Khai |
ST032 |
Vàm Mương Khai |
Rạch Miễu |
8 |
|
33 |
Rạch Mật Cật |
ST033 |
Vàm Mật Cật |
Đường Gỗ |
4 |
|
34 |
Rạch Ngã Lá |
ST034 |
Vàm Ngã Lá |
Xẻo Muồng |
4 |
|
35 |
Rạch Bờ Dọc |
ST035 |
Vàm Bờ Dọc |
Mương Khai |
4 |
|
36 |
Rạch Giồng Đá |
ST036 |
Ngã Tư Xuân Hòa |
Rạch Cái Cao |
5 |
|
37 |
Rạch Sao Sáo |
ST037 |
Cầu Sao Sáo |
Hòa Phú |
4 |
|
38 |
Rạch Kênh Tiểu |
ST038 |
Nhà Thờ |
Đường Độn |
5 |
|
39 |
Rạch Trường Thọ |
ST039 |
Na Tưng |
Cầu An Mỹ 2 |
5 |
|
40 |
Kênh Phú Tâm (Na Tưng) |
ST040 |
Chợ Kế Sách |
Quán Bal |
6 |
|
41 |
Kênh Mang Cá |
ST041 |
Chợ Mang Cá |
Cầu Ba Trinh |
3,6 |
|
42 |
Rạch Đại An |
ST042 |
Kênh Mương Lộ |
Vàm Đại An |
2,5 |
|
43 |
Kênh Mương Khai 2 |
ST043 |
Cầu Mương Khai 2 |
Bưng Kiến Vàng |
4 |
|
44 |
Rạch Bồ Đề |
ST044 |
Kênh Bưng Túc |
Kênh Cầu Chùa |
3 |
|
218,437 |
|
|||||
45 |
Sông Cồn Chén |
ST045 |
Sông hậu nhánh trần đề (nhánh 1 cơ sở giáo dục cồn cát) |
Sông Khém Sâu |
2,5 |
|
46 |
Sông Kém Sâu |
ST046 |
Sông Cồn Chén |
Sông hậu nhánh Trần Đề (nhánh 1) |
5 |
|
47 |
Sông Cồn Tròn |
ST047 |
Sông Kém Sâu |
Sông hậu nhánh Trần Đề (nhánh 1) |
23 |
|
48 |
Sông Vàm Hồ Lớn |
ST048 |
Sông Còn Tròn |
Sông hậu nhánh Trần Đề (nhánh 1) |
5 |
|
49 |
Sông Bến Bạ |
ST049 |
Sông Hậu Nhánh Định An (Nhánh 2, đầu cồn) |
Sông Hậu Nhánh Định An (Nhánh 2, cuối cồn) |
18 |
|
50 |
Rạch Ông Tám |
ST050 |
Sông Hậu nhánh Định An (Nhánh 2) |
Sông Cồn Tròn |
6 |
|
51 |
Kênh Đình Trụ |
ST051 |
Sông Bến Bạ |
Sông Cồn Tròn |
2 |
|
52 |
Rạch Miểu - Kênh đào |
ST052 |
Sông Hậu |
Sông Hậu |
2 |
|
53 |
Rạch Long Ẩn |
ST053 |
Sông Hậu nhánh Định An |
Rạch Long Ẩn |
0,9 |
|
54 |
Rạch Vượt |
ST054 |
Sông Hậu nhánh Định An |
Rạch Vượt |
1 |
|
55 |
Rạch Long ẩn |
ST055 |
Sông Hậu Trần Đề |
Rạch Long ẩn |
4 |
|
56 |
Rạch Trê |
ST056 |
Sông Hậu nhánh Định An |
Rạch Trê |
2,5 |
|
57 |
Rạch Năm Nghĩa |
ST057 |
Rạch Long Ẩn |
Rạch Năm Nghĩa |
1 |
|
58 |
Rạch 10 Hưu |
ST058 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch 10 Hưu |
3 |
|
59 |
Rạch Mần Cầu |
ST059 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Mần Cầu |
0,9 |
|
60 |
Rạch Cô Văn Thành |
ST060 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Cô Văn Thành |
0,7 |
|
61 |
Rạch 3 Trăm |
ST061 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch 3 Trăm |
1 |
|
62 |
Rạch Sung |
ST062 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Sung |
1,2 |
|
63 |
Rạch sáu Cám |
ST063 |
Sông Bến Bạ |
Rạch sáu Cám |
0,8 |
|
64 |
Rạch Hai cang |
ST064 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Hai cang |
0,8 |
|
65 |
Rạch Ba Xuyến |
ST065 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Ba Xuyến |
0,5 |
|
66 |
Rạch Tám Chiến |
ST066 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Tám Chiến |
0,8 |
|
67 |
Rạch Hai Đoàn |
ST067 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Hai Đoàn |
0,7 |
|
68 |
Rạch Tư Văn |
ST068 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Tư Văn |
0,6 |
|
69 |
Rạch Bến Bạ Nhỏ |
ST069 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Bến Bạ Nhỏ |
1,1 |
|
70 |
Rạch Giòng |
ST070 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Giòng |
1,9 |
|
71 |
Rạch Chùm Phải |
ST071 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Chùm Phải |
0,5 |
|
72 |
Rạch Tôm |
ST072 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Tôm |
0,8 |
|
73 |
Rạch Ba Túc |
ST073 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Ba Túc |
0,7 |
|
74 |
Rạch Bảy Chí |
ST074 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Bảy Chí |
1 |
|
75 |
Rạch ông Từ |
ST075 |
Sông Bến Bạ |
Rạch ông Từ |
0,7 |
|
76 |
Rạch Ngát |
ST076 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Ngát |
2,02 |
|
77 |
Rạch Rẩy |
ST077 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Rẩy |
0,9 |
|
78 |
Rạch Cạn |
ST078 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Cạn |
0,8 |
|
79 |
Rạch Ba Nò |
ST079 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Ba Nò |
0,8 |
|
80 |
Rạch Mương Ranh |
ST080 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Mương Ranh |
0,6 |
|
81 |
Rạch Tư Minh |
ST081 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Tư Minh |
0,5 |
|
82 |
Rạch Tám Châu |
ST082 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Tám Châu |
0,54 |
|
83 |
Rạch Đầu Bần |
ST083 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Đầu Bần |
1 |
|
84 |
Rạch Năm Tem |
ST084 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Năm Tem |
0,6 |
|
85 |
Rạch Bảy Bự |
ST085 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Bảy Bự |
0,48 |
|
86 |
Rạch Dầy |
ST086 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Dầy |
0,9 |
|
87 |
Rạch Ông Chịa |
ST087 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Ông Chịa |
0,9 |
|
88 |
Rạch Chạy |
ST088 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Chạy |
0,37 |
|
89 |
Rạch Ông Lâm |
ST089 |
Sông bến Bạ |
Rạch Ông Lâm |
2,7 |
|
90 |
Rạch Thợ Đồng |
ST090 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Thợ Đồng |
1,32 |
|
91 |
Rạch Hai Hạt |
ST091 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Hai Hạt |
2 |
|
92 |
Rạch Hai Xuyện |
ST092 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Hai Xuyện |
0,75 |
|
93 |
Rạch Bảy Độ |
ST093 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Bảy Độ |
3,2 |
|
94 |
Rạch Bà Chủ |
ST094 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Bà Chủ |
1,13 |
|
95 |
Rạch Xóm Mới |
ST095 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Xóm Mới |
1,569 |
|
96 |
Rạch Bà Cả |
ST096 |
Sông cồn tròn |
Rạch Bà Cả |
1,9 |
|
97 |
Rạch Bần 1 |
ST097 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Xóm Mới |
2,318 |
|
98 |
Rạch Ấp Kiêu |
ST098 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Ấp Kiêu |
1,71 |
|
99 |
Rạch Sáu Khấp |
ST099 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Sáu Khấp |
0,5 |
|
100 |
Rach Ngây |
ST100 |
Sông Bến Bạ |
Rach Ngây |
1,1 |
|
101 |
Rạch Hưu |
ST101 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Hưu |
0,9 |
|
102 |
Rạch Nai |
ST102 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Nai |
1,2 |
|
103 |
Rạch Mương Củi |
ST103 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Mương Củi |
1,9 |
|
104 |
Rạch Mù U |
ST104 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Mù U |
5 |
|
105 |
Rạch Thôn An |
ST105 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Thôn An |
0,51 |
|
106 |
Rạch Bà Kẹo |
ST106 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Bà Kẹo |
1,7 |
|
107 |
Rạch Đùi |
ST107 |
Sông Cồn tròn |
Rạch Ông Niên |
4,8 |
|
108 |
Rạch Công Điền |
ST108 |
Sông Cồn tròn |
Rạch Công Điền |
0,96 |
|
109 |
Rạch Si Đỏ |
ST109 |
Sông Bến Bạ |
Rạch Si Đỏ |
0,41 |
|
110 |
Rạch Đùi - kinh ông Từ |
ST110 |
Sông hậu (giáp Trà Vinh) |
Rạch Đùi - kinh ông Từ |
4,5 |
|
111 |
Rạch Bà Hời |
ST111 |
Giáp Rạch Ông 8 |
Rạch Chòi |
1,5 |
|
112 |
Rạch Mương Cột |
ST112 |
Giáp Rạch Ông 8 |
Rạch Mương Cột |
0,6 |
|
113 |
Rạch Đùi Nhỏ |
ST113 |
Giáp Rạch Đùi |
Rạch Chốt |
2,5 |
|
114 |
Rạch Ngả Cái |
ST114 |
Giáp rạch Đùi |
Rạch Ngả Cái |
2 |
|
115 |
Rạch 8 Thông |
ST115 |
Rạch Tráng |
Rạch 8 Thông |
1,5 |
|
116 |
Rạch Xẻo Lá |
ST116 |
Rạch Mù U |
Rạch Mương Cột |
3 |
|
117 |
Rạch Tráng |
ST117 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Tráng |
2 |
|
118 |
Rạch Bà Đình |
ST118 |
Rạch Tráng |
Rạch Bà Đình |
2 |
|
119 |
Rạch Mương 8 Lan |
ST119 |
Giáp Rạch Tráng |
Rạch Mương 8 Lan |
0,7 |
|
120 |
Rạch Mương Cui |
ST120 |
Giáp Rạch Tráng |
Rạch Mương Cui |
0,7 |
|
121 |
Rạch Vàm Hồ Nhỏ |
ST121 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Tráng |
2,5 |
|
122 |
Rạch Vôi |
ST122 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Vôi |
3 |
|
123 |
Rạch Lớn |
ST123 |
Sông Cồn tròn |
Rạch Tráng |
3 |
|
124 |
Rạch Ông Đồng - xẻo Lá |
ST124 |
Chợ Rạch Tráng |
Sông Cồn Tròn |
3,5 |
|
125 |
Rạch Đùi Hai Ngã |
ST125 |
Sông hậu nhánh Định An |
Rạch Đùi Hai Ngã |
2 |
|
126 |
Rạch Kiến vàng |
ST126 |
Sông hậu nhánh Định An |
Rạch Kiến vàng |
1,8 |
|
127 |
Rạch Giữa |
ST127 |
Sông hậu nhánh Định An |
Rạch Giữa |
1,7 |
|
128 |
Rạch đường Ruồng |
ST128 |
Sông hậu nhánh Định An |
Rạch đường Ruồng |
1,8 |
|
129 |
Rạch ông Hữu |
ST129 |
Sông hậu nhánh Định An |
Rạch ông Hữu |
1,5 |
|
130 |
Rạch Chồn |
ST130 |
Lòng Đầm |
Rạch Chồn |
1,2 |
|
131 |
Rạch Kinh Đào |
ST131 |
Kinh đào |
Sông Cồn Tròn |
3,3 |
|
132 |
Rạch Kinh Sáng |
ST132 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Kinh Sáng |
1,4 |
|
133 |
Rạch Sậy |
ST133 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Sậy |
2,2 |
|
134 |
Rạch 6 Can |
ST134 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch 6 Can |
2,2 |
|
135 |
Rạch 2 lát - Rạch từ Nhà Thờ đến Đầu Sỏ |
ST135 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Nhà Thờ |
0,6 |
|
136 |
Rạch Ông Tài |
ST136 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Ông Tài |
0,6 |
|
137 |
Rạch Ông Đình |
ST137 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Ông Đình |
0,8 |
|
138 |
Rạch 7 Tránh |
ST138 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch 7 Tránh |
2,1 |
|
139 |
Rạch 6 Tịnh |
ST139 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch 6 Tịnh |
2,1 |
|
140 |
Rạch Ông Hai |
ST140 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Ông Hai |
2,6 |
|
141 |
Rạch Nhà Thờ |
ST141 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Nhà Thờ |
2,5 |
|
142 |
Rạch 10 Kính |
ST142 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch 10 Kính |
1,8 |
|
143 |
Rạch Khai Luông |
ST143 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Khai Luông |
2,4 |
|
144 |
Rạch Cây Bàng |
ST144 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch Cây Bàng |
1,6 |
|
145 |
Rạch 2 Lòng |
ST145 |
Sông Cồn Tròn |
Rạch 2 Lòng |
0,95 |
|
146 |
Kênh T80 |
ST146 |
Từ cầu T80 |
Kênh T80 |
1,6 |
|
147 |
Kênh Cống 6T |
ST147 |
Từ cống số 5 |
Kênh Cống 6T |
1,2 |
|
148 |
Kênh Vuông 35 |
ST148 |
Từ vuông 35 |
Đến đê Quốc phòng |
1,5 |
|
149 |
Kênh giữa vuông 46 và 32 |
ST149 |
Từ kênh đê Quốc phòng |
Đến kênh Vùng 5 |
1,2 |
|
150 |
Ngọn Rạch Su |
ST150 |
Từ Cầu Rạch Su |
Ngọn Rạch Su |
2,2 |
|
151 |
Kênh Giữa Vùng 7 |
ST151 |
Từ kênh cống số 4 |
Đê quốc phòng |
2 |
|
75 |
|
|||||
152 |
Kinh Băng Long |
ST152 |
Cống Cái Quanh |
Đập Long Phú |
14 |
|
153 |
Kênh Bà Sẫm |
ST153 |
Sông đại Nãi |
Tú Điềm |
28 |
|
154 |
Rạch Bao Biển |
ST154 |
Đập bờ biển |
Cống Châu Khánh |
10 |
|
155 |
Sông Văn Cơ |
ST155 |
Ấp 1 Châu Khánh |
Ấp Trường Lộc |
12 |
|
156 |
Rạch Mương Điều |
ST156 |
An Đức. Đại Ngãi |
Phụng An, Song Phụng |
11 |
|
211,341 |
|
|||||
157 |
Sông Cái xe, Tài Văn |
ST157 |
Tài Văn |
Tài Văn |
4 |
|
158 |
Kênh 6 Quế 1 |
ST158 |
Lịch Hội Thượng |
Lịch Hội Thượng |
7,5 |
|
159 |
Rạch Bưng Lức |
ST159 |
Đại Ân 2 |
Lịch Hội Thượng |
6 |
|
160 |
Kênh Bồn Bồn, Đại Ân 2 |
ST160 |
Đại Ân 2 |
Lịch Hội Thượng |
5,5 |
|
161 |
Kênh Đại Nôn - Giồng Chát |
ST161 |
Đại Nôn |
Giồng Chát |
7 |
|
162 |
Kênh Đại Nôn - Tổng Cáng |
ST162 |
Liêu Tú |
Lịch Hội Thượng |
7 |
|
163 |
Kênh Bưng Bưối - Bưng Triết |
ST163 |
Liêu Tú |
Liêu Tú |
1,4 |
|
164 |
Kênh Cái Xe - An Nô |
ST164 |
Tài Văn |
Thạnh Thới An |
5,95 |
|
165 |
Kênh Mới |
ST165 |
Tài Văn |
Tài Văn |
3,95 |
|
166 |
Kênh Chắc Văn |
ST166 |
Tài Văn |
Tài Văn |
2,9 |
|
167 |
Kênh Tài Văn - Hưng Thạnh |
ST167 |
Tài Văn |
Thạnh Thới An |
3,156 |
|
168 |
Kênh Tài Văn - Cái Xe |
ST168 |
Tài Văn |
Tài Văn |
6,518 |
|
169 |
Kênh Ngang |
ST169 |
Tài Văn |
Tài Văn |
3,75 |
|
170 |
Kênh Bưng Cà Pốt - Trà Đót |
ST170 |
Tài Văn |
Viên Bình |
3,105 |
|
171 |
Kênh Trịnh Sương |
ST171 |
Tài Văn |
Viên Bình |
5,5 |
|
172 |
Kênh Bưng Con |
ST172 |
Tài Văn |
Viên Bình |
4,5 |
|
173 |
Kênh Tắc Bướm - Tổng Cáng |
ST173 |
Thị trấn Mỹ Xuyên |
Viên Bình |
3,5 |
|
174 |
Kênh 96 Long Hưng |
ST174 |
Tài Văn |
Thạnh Thới An |
9 |
|
175 |
Kênh Bưng Sa - Lao Vền |
ST175 |
Viên An |
Viên Bình |
6,11 |
|
176 |
Rạch Bờ Đập |
ST176 |
Viên An |
Viên An |
2,75 |
|
177 |
Kênh Viên Bình - Cái Xe |
ST177 |
Tài Văn |
Viên Bình |
4,2 |
|
178 |
Kênh Viên Bình - Trà Đót |
ST178 |
Viên Bình |
Viên Bình |
5,8 |
|
179 |
Kênh Liên Huyện |
ST179 |
Viên Bình |
Viên Bình |
3,24 |
|
180 |
Kênh Bảy Lang |
ST180 |
Viên Bình |
Viên Bình |
2,115 |
|
181 |
Kênh xóm giữa Trà Ông |
ST181 |
Viên Bình |
Viên Bình |
2,362 |
|
182 |
Kênh Trà Ông |
ST182 |
Viên Bình |
Viên Bình |
1,636 |
|
183 |
Kênh Đầy Hương - Trà Đuốc |
ST183 |
Thạnh Thới An |
Viên Bình |
3,236 |
|
184 |
Kênh Tổng Khâu |
ST184 |
Thạnh Thới An |
Viên Bình |
6,32 |
|
185 |
Kênh Đê |
ST185 |
Thạnh Thới An |
Thạnh Thới Thuận |
2,6 |
|
186 |
Kênh Thanh Nhàn |
ST186 |
Thạnh Thới An |
Thạnh Thới Thuận |
10,15 |
|
187 |
Kênh Tắc Bướm - Hưng Thới |
ST187 |
Thạnh Thới An |
Thạnh Thới An |
7,955 |
|
188 |
Sông Tiên Cường |
ST188 |
Thạnh Thới An |
Thạnh Thới An |
3,87 |
|
189 |
Rạch Tầm Giuộc |
ST189 |
Thạnh Thới An |
Thạnh Thới Thuận |
2,469 |
|
190 |
Kênh Rạch Phường 4 - thành phố Sóc Trăng |
ST190 |
Tài Văn |
Tài Văn |
6,7 |
|
191 |
Kênh Xà Mách - Tiên Cường |
ST191 |
Thạnh Thới An |
Thạnh Thới Thuận |
6,53 |
|
192 |
Kênh Cập Lộ Lắc Bưng |
ST192 |
Thạnh Thới An |
Thạnh Thới Thuận |
4,75 |
|
193 |
Kênh So Đủa |
ST193 |
Thạnh Thới An |
Thạnh Thới An |
4,83 |
|
194 |
Kênh Gộc Lá- Lắc Bưng |
ST194 |
Thạnh Thới An |
Thạnh Thới Thuận |
1,6 |
|
195 |
Sông Thạnh An 1 - Lộ Xe |
ST195 |
Thạnh Thới An |
Thạnh Thới Thuận |
3,25 |
|
196 |
Kênh Thạnh Ninh |
ST196 |
Thạnh Thới Thuận |
Thạnh Thới Thuận |
2,068 |
|
197 |
Kênh Hai Lộc |
ST197 |
Thạnh Thới Thuận |
Thạnh Thới Thuận |
0,9 |
|
198 |
Kênh 9 Nhỏ - 6 Trơn |
ST198 |
Thạnh Thới Thuận |
Thạnh Thới Thuận |
2,186 |
|
199 |
Kênh Hai Huệ |
ST199 |
Thạnh Thới Thuận |
Thạnh Thới Thuận |
1,39 |
|
200 |
Kênh Cây Cui |
ST200 |
Thạnh Thới Thuận |
Thạnh Thới Thuận |
1,495 |
|
201 |
Kênh 96 củ |
ST201 |
Thạnh Thới Thuận |
Thạnh Thới Thuận |
1,25 |
|
202 |
Kênh Bà Sẫm |
ST202 |
Kênh Cái Xe |
sông Mỹ Thanh |
16,6 |
|
203 |
Kênh 9 Hậu |
ST203 |
Thạnh Thới Thuận |
Thạnh Thới Thuận |
2,75 |
|
148,8 |
|
|||||
204 |
Kênh Năm Căn-Lai Hòa |
ST204 |
Sông Bạc Liêu - Vàm Lẻo |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
3,5 |
|
205 |
Kênh Lai Hòa-Prey Chóp |
ST205 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Kênh Thủy lợi |
4,1 |
|
206 |
Kênh Lai Hòa-Vĩnh Tân (kênh Bảy Túc) |
ST206 |
Sông Bạc Liêu-Vàm Lẻo |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
3,5 |
|
207 |
Kênh Xẻo Su |
ST207 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Kênh Thủy lợi, Lai Hòa |
3,5 |
|
208 |
Kênh Om Trà Nỏ |
ST208 |
Sông Cổ Cò |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
4,6 |
|
209 |
Kênh Muối -Trà Vôn |
ST209 |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
Đường huyện 48 |
3 |
|
210 |
Kênh Phước Tân (Kênh Tân Quy) |
ST210 |
Sông Cổ Cò |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
6,5 |
|
211 |
Kênh Xẻo Me-Tân Quy |
ST211 |
Rạch Trà Nho |
Kênh Xẻo Me-Wáth Pích |
5,6 |
|
212 |
Kênh Xẻo Me-Wáth Pích |
ST212 |
Kênh Xẻo Me-Tân Quy |
Kênh Vĩnh Châu |
6 |
|
213 |
Rạch Trà Nho |
ST213 |
Sông Cổ Cò |
Kênh Vĩnh Châu |
5,6 |
|
214 |
Kênh Trà Niên |
ST214 |
Kênh Lai Hòa-Năm Căn |
Sông Trà Niên, Khánh Hòa |
24 |
|
215 |
Sông Trà Niên |
ST215 |
Kênh Trà Niên |
Sông Mỹ Thanh, Hòa Đông |
11,7 |
|
216 |
Kênh Lẫm Thiết |
ST216 |
Sông Mỹ Thanh |
Kênh Trà Niên |
6,5 |
|
217 |
Kênh Giầy Lăng-Dù Hiên |
ST217 |
Sông Mỹ Thanh |
Kênh Trà Niên |
8,7 |
|
218 |
Kênh Cơ Nhất-Ông Muôn |
ST218 |
Sông Trà Niên |
Kênh Thủy lợi |
7 |
|
219 |
Kênh Giồng Dú (Lừ Bư-Bưng Tum) |
ST219 |
Kênh Vĩnh Châu |
Kênh Trà Niên |
6,8 |
|
220 |
Kênh KN1 |
ST220 |
Kênh Bồ Hố |
Kênh Giồng Dú |
7,5 |
|
221 |
Kênh Vàm Sát |
ST221 |
Sông Trà Niên |
Cống Lạc Hòa, Đường huyện 48 |
5,2 |
|
222 |
Kênh Bồ Hố |
ST222 |
Kênh KN1 |
Kênh Vàm Sát |
3,6 |
|
223 |
Kênh Cầu Ngang |
ST223 |
Sông Trà Niên |
Cống Cầu Ngang, Đường huyện 48 |
4,5 |
|
224 |
Kênh Sườn Vĩnh Hải |
ST224 |
Sông Mỹ Thanh |
Kênh Thủy lợi |
5,7 |
|
225 |
Kênh K1 |
ST225 |
Kênh Cầu Ngang |
Kênh Vàm Sát |
5,3 |
|
226 |
Kênh Xả Hạo |
ST226 |
QL Nam Sông Hậu |
Kênh Thủy lợi, Vĩnh Phước |
3,2 |
|
227 |
Kênh Thạch Sao |
ST227 |
Sông Mỹ Thanh |
Kênh Thủy lợi, Hòa Đông |
3,2 |
|
305,5 |
|
|||||
228 |
Rạch Bà Thủy |
ST228 |
Chợ Mỹ Xuyên |
Cống Chợ Cũ |
1,6 |
|
229 |
Rạch Chủ Hổ |
ST229 |
Sông Ba Xuyên |
Rạch Bà Thủy |
0,9 |
|
230 |
Kênh Cái Xe An Nô |
ST230 |
Giáp ấp Hà Bô, Trần Đề |
Giáp ấp Thanh Nhàn, Trần Đề |
1,85 |
|
231 |
Kênh Tắc Bướm Tổng Cáng |
ST231 |
Kênh Cái Xe |
Giáp ấp Tắc Bướm, Trần Đề |
1,7 |
|
232 |
Kênh KN5 |
ST232 |
Sông Nhu Gia |
ấp Đại Ân, xã Đại Tâm |
5,4 |
|
233 |
Kênh KN6 |
ST233 |
Sông Nhu Gia |
Hẻm 22, xã Đại Tâm |
3,73 |
|
234 |
Rạch Tắc Gồng |
ST234 |
Sông Nhu Gia |
Cống Tắc Gồng |
3,1 |
|
235 |
Kênh KN7 |
ST235 |
Sông Nhu Gia |
Cống Chế Hứng |
2,5 |
|
236 |
Kênh Trà Mẹt |
ST236 |
Sông Nhu Gia |
Cống Rạch Sên |
2,2 |
|
237 |
Kênh Bưng Cốc |
ST237 |
ấp Tâm Lộc, Đại Tâm |
ấp Giồng có, Tham Đôn |
11 |
|
238 |
Kênh 19/5 |
ST238 |
Ranh thành phố Sóc Trăng |
Cống ấp khu 2, Thạnh Phú |
12,8 |
|
239 |
Kênh ông Mùi |
ST239 |
Tỉnh lộ 939 |
Kênh Sà Lôn |
6,5 |
|
240 |
Kênh Phú Thuận |
ST240 |
Tỉnh lộ 939 |
Kênh đê, xã Thạnh Phú |
12,4 |
|
241 |
Kênh Sà Lôn |
ST241 |
Kênh Ranh Phú Mỹ |
Kênh Phú Thuận, xã Đại Tâm |
2,7 |
|
242 |
Kênh Phú Mỹ 2 |
ST242 |
ấp Đại Ân, Đại Tâm |
Ranh xã Phú Mỹ, Mỹ Tú |
2,6 |
|
243 |
Kênh Bà Hồng |
ST243 |
Sông Nhu Gia |
ấp Rạch Sên, Thạnh Phú |
5,3 |
|
244 |
Kênh Nhất |
ST244 |
Sông Nhu Gia |
Kênh Vườn Cò, Thạnh Phú |
2,5 |
|
245 |
Sông Trà Cuông |
ST245 |
Sông Chàng Ré |
Cầu Trà Cuông, Thạnh Quới |
9,5 |
|
246 |
Rạch Trà Uốt |
ST246 |
ấp Phú B, Thạnh Phú |
ấp Phú Thành, Thạnh Phú |
3 |
|
247 |
Kênh Nhì |
ST247 |
ấp Phú Thuận, Thạnh Phú |
ấp Phú Hòa, Thạnh Phú |
2 |
|
248 |
Kênh Tầm Du |
ST248 |
ấp Phú Thuận, Thạnh Phú |
ấp Phú Hòa, Thạnh Phú |
2 |
|
249 |
Kênh Tư |
ST249 |
ấp Phú Hòa, Thạnh Phú |
ấp Phú B, Thạnh Phú |
2,41 |
|
250 |
Kênh Thanh Phương |
ST250 |
ấp Phú Hưng, Thạnh Phú |
ấp Rạch Sên, Thạnh Phú |
3 |
|
251 |
Rạch Trà Thê |
ST251 |
Sông Nhu Gia |
Kênh Xóm lung, Ngọc Đông |
8,65 |
|
252 |
Sông Cù Lao |
ST252 |
Kênh Thạnh Mỹ |
Rạch Trà Thê |
3 |
|
253 |
Kênh cách ly Lương Văn Hoàng |
ST253 |
Kênh trục 4 |
Kênh trục 3 |
0,95 |
|
254 |
Kênh cách ly 1 |
ST254 |
Kênh Nghi Quân |
Kênh trục 2 |
1,5 |
|
255 |
Kênh cách ly 2 |
ST255 |
Kênh Nghi Quân |
Kênh trục 2 |
1,85 |
|
256 |
Kênh Tư Quân |
ST256 |
Kênh Thạnh Mỹ |
Kênh Hòa Lý-Hòa Thượng |
1 |
|
257 |
Kênh Út Xinh |
ST257 |
ấp Hòa Lý - Ngọc Tố |
Ngọc Tố |
1 |
|
258 |
Kênh Nghi Quân |
ST258 |
Kênh trục 10 |
Kênh trục 9 |
1,3 |
|
259 |
Kênh Thầy Chính (Cột cờ) |
ST259 |
Tỉnh lộ 936, ấp Cổ Cò - Ngọc Tố |
Kênh trục 9 |
1,5 |
|
260 |
Kênh Ông Thích |
ST260 |
ấp Hòa Lý - Ngọc Tố |
Ngọc Tố |
1 |
|
261 |
Kênh Cây Giá |
ST261 |
ấp Hòa Đại - Ngọc Tố |
Kênh trục 10 |
0,85 |
|
262 |
Kênh Chín Sang |
ST262 |
Kênh Thạnh Mỹ |
Kênh trục 11 |
1 |
|
263 |
Kênh trục 5 |
ST263 |
Sông Cổ Cò |
ấp Nguyễn Văn Mận - Ngọc Tố |
7,2 |
|
264 |
Kênh trục 9 |
ST264 |
Sông Cổ Cò |
ấp Hòa Phú - Hòa Tú 2 |
11 |
|
265 |
Kênh trục 10 |
ST265 |
ấp Hòa Phủ - Hòa Tú 2 |
ấp Hòa Lý - Ngọc Tố |
9,47 |
|
266 |
Kênh trục 11 |
ST266 |
ấp Hửu Cận - Hòa Tú 2 |
ấp Hòa Thượng - Ngọc Đông |
8,2 |
|
267 |
Kênh Thạnh Mỹ |
ST267 |
Sông Cổ Cò |
ấp Thạnh Thới, xã Thạnh Quới |
23,7 |
|
268 |
Kênh Vĩnh A - Phước Hòa |
ST268 |
Rạch Nhị Thọ, xã Gia Hòa 1 |
Sông Gia Hội |
5,68 |
|
269 |
Kênh Vĩnh A-Công Hòa |
ST269 |
Sông Chàng Ré |
Cầu Vĩnh A, xã Gia Hòa 1 |
2,7 |
|
270 |
Rạch Nhị Thọ |
ST270 |
Sông Chàng Ré |
Kênh Hòa Bình-Tam Hòa |
2,1 |
|
271 |
Rạch Xẻo Sậy |
ST271 |
Sông Chàng Ré |
Đường Huyện lộ 18 |
5,2 |
|
272 |
Kênh Định Hòa-Tam Hòa |
ST272 |
Sông Chàng Ré |
Kênh giữa Tam Hòa Định Hòa |
4,95 |
|
273 |
Kênh Bình Hòa -Tam Hòa |
ST273 |
Rạch Nhị Thọ, xã Gia Hòa 1 |
Kênh Hòa Hưng- Hòa Phủ |
5,7 |
|
274 |
Kênh Phú Giao |
ST274 |
Cầu Thạnh Bình, xã Thạnh Quới |
Giáp xã Lâm Kiết, Thạnh Trị |
7 |
|
275 |
Kênh Lịch Trà |
ST275 |
Cầu Lịch Trà, xã Thạnh Quới |
Giáp xã Lâm Kiết, Thạnh Trị |
3,5 |
|
276 |
Sông Rạch Gò |
ST276 |
Sông Nhu Gia |
Kênh Thạnh Mỹ |
9,5 |
|
277 |
Sông Rạch Rừng |
ST277 |
Sông Chàng Ré |
Kênh mới |
5,3 |
|
278 |
Kênh Lò Rèn |
ST278 |
Sông Nhu Gia |
Sông Nhu Gia |
4,1 |
|
279 |
Kênh Tám Trước |
ST279 |
Sông Nhu Gia |
Kênh Hòa Phước |
2,1 |
|
280 |
Kênh Năm Miên |
ST280 |
Sông Chàng Ré |
Sông Rạch Gò |
1,6 |
|
281 |
Kênh Ba Sông |
ST281 |
Sông Nhu Gia |
Sông đình |
2,5 |
|
282 |
Kênh Tự Thọ |
ST282 |
Sông Nhu Gia |
Kênh 6 Tự |
1,15 |
|
283 |
Kênh 6 Tự |
ST283 |
Sông Nhu Gia |
Kênh Hòa Phước |
1,6 |
|
284 |
Kênh Tư Trắc |
ST284 |
Sông đình |
Kênh Hòa Phước |
1,8 |
|
285 |
Kênh Hòa Đê |
ST285 |
Kênh Lò Rèn |
Kênh Ba sông |
2,6 |
|
286 |
Kênh Hòa Phước |
ST286 |
Kênh Tư Trắc |
Sông Rạch Rừng |
3 |
|
287 |
Kênh Hòa Nhạn |
ST287 |
Sông đình |
Kênh Năm Phong |
1,3 |
|
288 |
Kênh Năm Phong |
ST288 |
Kênh Tư |
Kênh 3 chùa |
1,4 |
|
289 |
Kênh Xáng Huyện lộ 15 |
ST289 |
Kênh Thạnh Mỹ |
Huyện lộ 15 |
3,1 |
|
290 |
Kênh 8 Ân |
ST290 |
Kênh Thạnh Mỹ |
Huyện lộ 15 |
1,3 |
|
291 |
Kênh mới |
ST291 |
Sông đình |
ấp Hòa Phuông |
2,3 |
|
292 |
Kênh 10 Yên |
ST292 |
Sông đình |
Sông Rạch Rừng |
1,5 |
|
293 |
Kênh Xáng Củ cải |
ST293 |
Kênh Thạnh Mỹ |
Kênh Hòa Trung |
4 |
|
294 |
Kênh 7 Thủ |
ST294 |
Kênh Thạnh Mỹ |
ấp Hòa Bình |
1,5 |
|
295 |
Kênh Cồng cọc |
ST295 |
Kênh Thạnh Mỹ |
Huyện lộ 15 |
1,2 |
|
296 |
Kênh đê Gia Hòa 2 |
ST296 |
Kênh giải phóng |
Cầu nàng rền |
8,3 |
|
297 |
Kênh Bình Hòa-Gia Hội |
ST297 |
Cầu Bình Hòa |
Cầu Gia Hội |
4,76 |
|
298 |
Kênh Lung Lá |
ST298 |
Kênh đập đá |
Kênh đê Hiệp Hòa |
2,8 |
|
299 |
Kênh Bàu Môn |
ST299 |
ấp Nhơn Hòa |
Đê Gia Hội |
5,8 |
|
300 |
Kênh Rạch Gốc |
ST300 |
Cầu An Hòa |
Cầu Hiệp Hòa |
2 |
|
301 |
Kênh Cô 7 |
ST301 |
Sông Cổ Cò |
Kênh đê Hòa Tú 2 |
1,4 |
|
302 |
Kênh Cô hai |
ST302 |
Sông Cổ Cò |
Kênh đê Hòa Tú 2 |
1,2 |
|
303 |
Kênh trục 6 |
ST303 |
Sông Cổ Cò |
ấp Hòa Trung, Hòa Tú 1 |
5,7 |
|
295,705 |
|
|||||
304 |
Sông Công Điền |
ST304 |
Cầu Mã Lến |
Miếu Công Điền |
1,9 |
|
305 |
Sông Bào Lớn |
ST305 |
Cầu Bào Lớn |
Châu Hưng - Bạc Liêu |
1,7 |
|
306 |
Sông Hòa Bình |
ST306 |
Sông Phú Lộc |
Đê Bao |
2,1 |
|
307 |
Sông Xáng Phú Lộc - Châu Hưng |
ST307 |
Sông Phú Lộc |
Châu Hưng - Bạc Liêu |
3 |
|
308 |
Sông Sáu Thước (KT13) |
ST308 |
Nhà Ông Ao |
Trương Hiền |
2,6 |
|
309 |
Sông Ranh Phú Lộc - Bạc Liêu |
ST309 |
Đê Thạnh Điền |
Nàng Rền |
5,9 |
|
310 |
Kênh Rẫy |
ST310 |
Cầu Xẻo Tra |
Tuân Tức |
2 |
|
311 |
Kênh Sa Di |
ST311 |
Quốc lộ 61 B |
Kênh KT 13 |
2 |
|
312 |
Kênh Chính Lời |
ST312 |
Sống Phú Lộc - Ngã Năm |
Kênh Tà Lọt 1 |
1,1 |
|
313 |
Kênh Tà Lọt 1 |
ST313 |
Cầu Tà Lọt A |
Kênh 8 Thước |
7 |
|
314 |
Kênh Ông Huyện |
ST314 |
Kênh Tà Lọt 1 |
Kênh 8 thước |
5,5 |
|
315 |
Kênh 8 thước |
ST315 |
Vĩnh Thành |
Thạnh Tân |
2,4 |
|
316 |
Kênh Xóm Cá |
ST316 |
Kênh Tà Lọt 1 |
Kênh 8 thước |
6 |
|
317 |
Kênh Sáu Sĩ |
ST317 |
Cầu Ông Nghiêm |
Cầu Bà Xinh |
1 |
|
318 |
Kênh Thạnh Trị 2 |
ST318 |
Sông Phú Lộc - Ngã Năm |
Vĩnh Thành |
4,5 |
|
319 |
Kênh Cùi |
ST319 |
Cầu Kênh Cùi |
Kênh Thổ Mô |
2,3 |
|
320 |
Kênh Mây Dóc |
ST320 |
Cầu Treo Mây Dóc |
Cầu Rẫy Mới |
5,5 |
|
321 |
Kênh Ông Cò |
ST321 |
Cầu Trung ương Đoàn |
Kênh Thạnh Trị 2 |
4,5 |
|
322 |
Kênh Thổ Mô |
ST322 |
Cầu Thổ Mô |
Hưng Lợi |
3,5 |
|
323 |
Kênh Thông Lưu |
ST323 |
Sông Phú Lộc - Ngã Năm |
Kênh Thạnh Trị 2 |
2,5 |
|
324 |
Kênh Tà Niền |
ST324 |
Cầu Treo Trương Hiền |
Kênh Mây Dóc |
7 |
|
325 |
Kênh KT 13 |
ST325 |
Thạnh Tân |
Phú Lộc |
4,8 |
|
326 |
Kênh Ngay |
ST326 |
Phú Lộc |
Hưng Lợi |
3,5 |
|
327 |
Sông Phú Lộc - Ngã Năm |
ST327 |
Phú Lộc |
Thạnh Tân |
6 |
|
328 |
Kênh Hương Hào Đẩu |
ST328 |
Cầu Tà Lọc c |
Cầu Bà Bà Nguyệt |
7 |
|
329 |
Kênh Nàng Rền |
ST329 |
Ấp 10 Nhà Tư Hảo |
Ấp Quang Vinh Nhà Bà Hóa |
3,85 |
|
330 |
Kênh Bào Sen |
ST330 |
Lý Văn É |
Sơn Cắt |
1,2 |
|
331 |
Kênh Bình Thới |
ST331 |
Ông Teo |
Ba Đốm |
1 |
|
332 |
Kênh Ngang |
ST332 |
Ông Ân |
Lâm Sol |
1,2 |
|
333 |
Kênh Bà Bối |
ST333 |
Ba Chuối |
Út Em |
1 |
|
334 |
Kênh Ông Teo - Bà Đốm |
ST334 |
Ông Teo |
Ba Đổm |
1,8 |
|
335 |
Kênh Ngang - Hậu Bối |
ST335 |
Ông Thanh |
Ba Chuối |
1 |
|
336 |
Kênh Ông Hòa - Út Phước |
ST336 |
Ông Hòa |
Út Phước |
1,8 |
|
337 |
Kênh Ông Hòa - ông Hùng |
ST337 |
Ông Hòa |
Ông Hùng |
6,65 |
|
338 |
Kênh Ông Chín Kiệt - Kênh 30 |
ST338 |
Chín Kiệt |
Giáp Kênh 30 |
1,4 |
|
339 |
Kênh Ông Nghị - Ông Minh |
ST339 |
Ông Nghi |
Ông Minh |
2,9 |
|
340 |
Kênh Ông Biển - Ông Mạnh |
ST340 |
Ông Biển |
Ông Mạnh |
1,7 |
|
341 |
Rạch Kênh Ngay 2 |
ST341 |
Ông Dần |
Út Khoai |
3,24 |
|
342 |
Kênh Ông Sóc |
ST342 |
Ông Sóc |
Ông Lươl |
2,16 |
|
343 |
Kênh Ông Pẹn |
ST343 |
Ông Lươl |
Ông Dương |
0,875 |
|
344 |
Kênh Trường Học |
ST344 |
Ông Anh |
Ông Cươl |
2,13 |
|
345 |
Rạch Tây Nhỏ |
ST345 |
Ông Dũng |
Ông Dự |
2,6 |
|
346 |
Kênh Út Phuôl |
ST346 |
Kha Lức |
Cầu Lai Tiệm |
1,225 |
|
347 |
Kênh Ông Phi |
ST347 |
Ông Phi |
Ông Phol |
2,1 |
|
348 |
Kênh Bà Âm |
ST348 |
Bà Âm |
Ông Nhịn |
1,125 |
|
349 |
Kênh Út Phiêl |
ST349 |
Út Phiêl |
Ông Teo |
1,2 |
|
350 |
Kênh Ông Diêl |
ST350 |
Ông Diêl |
Bà Xuyên |
0,7 |
|
351 |
Kênh Bưng Chụm |
ST351 |
Ông Thành |
Ông Mượn |
1,5 |
|
352 |
Kênh Ông Danh |
ST352 |
Ông Danh |
Giáp Xóm Tro 2 |
1,2 |
|
353 |
Kênh Lai Tiệm |
ST353 |
Cầu Lai Tiệm |
Tư Quãng |
9,5 |
|
354 |
Kênh Ông Tuốt |
ST354 |
Ông Kỳ |
Kha Lức |
1,05 |
|
355 |
Kênh Kha Lực |
ST355 |
Tám Mol |
Giáp 13 |
1,2 |
|
356 |
Kênh ông Hên |
ST356 |
Ông Hên |
Ông Út |
0,85 |
|
357 |
Từ Ngã Tư Quang Vinh (Nhà Bà Cuôl) |
ST357 |
Ông Mỹ |
Bà Cuôl |
1,5 |
|
358 |
Từ Ngã Tư Quang Vinh (Nhà Bà Cuôl) |
ST358 |
Ông Mỹ |
Bành Phong |
1,5 |
|
359 |
Kênh Bà Tam - Nghĩa Trang |
ST359 |
Chí Phương |
Tư Nhơn |
1 |
|
360 |
Kênh Ngang Ông Đương |
ST360 |
Ông Đương |
Ông Thinh |
3 |
|
361 |
Kênh Tràm Kiến - Nhà 6 Ra |
ST361 |
Cầu Tràm Kiến |
Sáu Ra |
3 |
|
362 |
Rạch Đường lộ |
ST362 |
Ông Lập |
Ông Mậu |
1,5 |
|
363 |
Kênh Đồng Lớn |
ST363 |
Kênh 19/5 |
Giáp Châu Hưng |
6,2 |
|
364 |
Kênh 12 |
ST364 |
Kênh Đồng Lớn |
Giáp Bạc Liêu |
2,3 |
|
365 |
Kênh Vĩnh Biên 1 |
ST365 |
Kênh 19/5 |
Bào Cá Rô |
6,5 |
|
366 |
Kênh Ông Kha |
ST366 |
Nhà 6 Viết |
Kênh Nàng Rền |
2,5 |
|
367 |
Kênh 16/2 |
ST367 |
Kênh Vĩnh Biên 2 |
Giáp Vĩnh Thành |
2 |
|
368 |
Kênh sau Trường học |
ST368 |
Kênh 16/2 |
Kênh 19/5 |
2,2 |
|
369 |
Kênh Nàng Rền |
ST369 |
Giáp Châu Hưng |
Giáp Ngã Năm |
5 |
|
370 |
Kênh Ông Tà |
ST370 |
Kênh 16/2 |
Kênh 19/5 |
2,3 |
|
371 |
Kênh 14-15 |
ST371 |
Kênh Bào Cá Rô |
Kênh 3 Việt |
6,5 |
|
372 |
Kênh Ông Được |
ST372 |
Kênh Đồng Lớn |
Kênh Vĩnh Biên 1 |
2,8 |
|
373 |
Kênh Ông Lặc |
ST373 |
Kênh Ông Được |
Kênh Vĩnh Biên 2 |
2,2 |
|
374 |
Kênh Bào Cá Rô |
ST374 |
Kênh Nàng Rền |
Kênh Vĩnh Biên 2 |
2,5 |
|
375 |
Kênh 19/5 |
ST375 |
Giáp Bạc Liêu |
Giáp Vĩnh Thành |
5,3 |
|
376 |
Kênh 6 Trọng 1 |
ST376 |
Kênh Đồng Lớn |
Kênh Vĩnh Biên 1 |
1,2 |
|
377 |
Kênh 6 Trọng 2 |
ST377 |
Kênh Đồng Lớn |
Giáp Bạc Liêu |
1,5 |
|
378 |
Kênh Trường Tiểu học Vĩnh Lợi 1 |
ST378 |
Kênh 12 |
Giáp Vĩnh Hưng |
1,9 |
|
379 |
Kênh Ông Hây |
ST379 |
Kênh Nàng Rền |
Kênh Vĩnh Biên 2 |
1,4 |
|
380 |
Kênh Vĩnh Biên 2 |
ST380 |
Kênh Đồng Lớn |
UBND xã Vĩnh Lợi |
8,1 |
|
381 |
Kênh Ông Việt |
ST381 |
Kênh Vĩnh Biên 1 |
Kênh 19/5 |
1,8 |
|
382 |
Kênh Mương Lộ 2 |
ST382 |
Kênh Nàng Rền |
Kênh 19/5 |
2,7 |
|
383 |
Sông Kênh Rẩy |
ST383 |
cầu chùa cũ |
giáp ranh ấp Phú Tân - Phú Lộc |
5,8 |
|
384 |
Kênh Phú Giao |
ST384 |
từ cầu Trung Thống |
giáp ranh phú giao-Mỹ Xuyên |
5,38 |
|
385 |
Kênh Sa Di |
ST385 |
từ cầu KT13 |
giáp ranh ấp Trung Nhứt - Lâm Tân |
4,3 |
|
386 |
Sông Trung Hòa |
ST386 |
giáp ranh sông Kênh Rẩy |
đến cầu Tà Âu |
1,7 |
|
387 |
Sông Sòng Tác |
ST387 |
từ Cầu Tân Định |
giáp ranh sông Thạnh Tân - Tuân Tức - Lâm Tân |
4 |
|
388 |
Rạch Sa Keo |
ST388 |
giáp Tân Lợi |
Cầu Vàng Bạc |
5,2 |
|
389 |
Kênh Bà Lốt (Tư lê) |
ST389 |
cầu Bà Rợp |
Kênh 14/9 |
2,3 |
|
390 |
Kênh ông Lũy |
ST390 |
giáp Thạnh Tân |
giáp Lâm Tân |
2,3 |
|
391 |
Kênh ông Hạnh |
ST391 |
giáp Thạnh Tân |
giáp Lâm Tân |
2,35 |
|
392 |
Kênh Tư Lùng (Tân Hòa) |
ST392 |
Cầu Tư Lùng |
cầu Bà Rợp |
1,35 |
|
393 |
Kênh Rạch Chóc |
ST393 |
Cầu Rạch Chóc |
cầu Bà Rợp |
2,8 |
|
394 |
Kênh Thầy Hai |
ST394 |
Cầu Thầy Hai |
cầu Bà Rợp |
1,6 |
|
395 |
Rạch Trà Lọt |
ST395 |
KT13 |
giáp Thạnh Tân |
2,4 |
|
396 |
Kênh Hai Khai |
ST396 |
Đầu kênh 2 khai |
Thạnh Tân |
2,2 |
|
397 |
Rạch ông Út |
ST397 |
Vàm Bà Xô |
sông Trung Hòa |
1,5 |
|
398 |
Rạch Trà Thăm |
ST398 |
Kênh La Ét |
cầu Tư Lùng |
2 |
|
399 |
Tám Tâm (10 Qưỡn) |
ST399 |
Sông Kênh Rẩy |
Thạnh Quới |
1,25 |
|
400 |
Bà Mười |
ST400 |
Rạch Ông Đặng |
KT13 |
1,35 |
|
401 |
Kênh Xáng Tuân Tức |
ST401 |
Cống Tuân Tức |
Lâm Tân |
5,38 |
|
402 |
Kênh Sadi |
ST402 |
Kiết Lợi |
Kiết Thống |
1,69 |
|
403 |
Rạch SaKeo |
ST403 |
Cống Sakeo |
Lâm Tân |
4 |
|
404 |
Kênh Công Trường 5 |
ST404 |
Sông Phú Lộc - Ngã Năm |
Kênh Mây Dóc |
3 |
|
766 |
|
|||||
405 |
Kênh Dân Quân |
ST405 |
Ông Đấu |
Kênh Bến Long |
10 |
|
406 |
Kênh Bến Long |
ST406 |
Ông Hiền |
Kênh Tư Quận |
12 |
|
407 |
Kênh Đường Trâu |
ST407 |
Ông Hồng |
Bà Quỳ |
13 |
|
408 |
Kênh Xẽo Cạy |
ST408 |
Tỉnh lộ 42 |
Cầu Trà Kết |
10 |
|
409 |
Kênh Tư Bí |
ST409 |
Quản lộ Phụng Hiệp |
Kênh Nàng Rền |
8 |
|
410 |
Kênh Tám Giới |
ST410 |
Sáu Dê |
Ba Dị |
8 |
|
411 |
Kênh Ranh Vĩnh Biên |
ST411 |
Ba Dị |
Ông Bào |
12 |
|
412 |
Kênh 90 |
ST412 |
Quản lộ Phụng Hiệp |
Đất Hai Bảo |
10 |
|
413 |
Kênh Cơ Ba |
ST413 |
Ông Mẫu |
Quản lộ Phụng Hiệp |
12 |
|
414 |
Kênh 26/3 |
ST414 |
Hai Điệp |
Ông Sơn |
13 |
|
415 |
Kênh Tám Quế |
ST415 |
Tám Quế |
Hai Hường |
13 |
|
416 |
Kênh Lung Sen |
ST416 |
Kênh Ngang Rộng |
Mười Già |
8 |
|
417 |
Kênh Ba Cuội |
ST417 |
Ba Cuội |
Tám Ngô |
10 |
|
418 |
Kênh Thầy Cai Nhâm |
ST418 |
Năm Bình |
Cầu Gọc Lá |
20 |
|
419 |
Kênh Hương Lộ 17 |
ST419 |
Xã Mỹ Quới |
Cầu Tám Suổn |
7 |
|
420 |
Kênh Ngang |
ST420 |
Bà Hai Lai |
Ông Trà Cường |
10 |
|
421 |
Kênh Cơ Ba |
ST421 |
Út Hùng |
Cùng |
12 |
|
422 |
Kênh Lung Sen |
ST422 |
Trần Hữu Út |
Ba Bạc |
12 |
|
423 |
Kênh Đường Trâu |
ST423 |
Hai Nhiên |
Ba Sàn |
11 |
|
424 |
Kênh 10 lửa |
ST424 |
Út Ngự |
Ông Em |
10 |
|
425 |
Kênh Cơ Nhì |
ST425 |
Ông 5 Giỏi |
Ông Ba Long |
10 |
|
426 |
Kênh Ba Tánh |
ST426 |
Ông Bá Tánh |
Hai Gốc Tre |
11 |
|
427 |
Kênh Mỹ Tân |
ST427 |
Cóng Chùa |
Ông Phong |
13 |
|
428 |
Kênh Đường Trâu |
ST428 |
Hai Phú |
Hai Nhỏ |
13 |
|
429 |
Kênh Tám So |
ST429 |
Ông Hoàng |
10 Đi |
8 |
|
430 |
Kênh Tư |
ST430 |
Bảy Huyền |
Lâm Trường |
8 |
|
431 |
Kênh Bình Hưng |
ST431 |
Cầu Ba Bọng |
Xã cũ |
16 |
|
432 |
Kênh Hai Cơ |
ST432 |
Sông P.Lộc-N5 |
Thạnh Tân |
10 |
|
433 |
Kênh 26/3 |
ST433 |
Ông Minh |
Nhà Thờ |
14 |
|
434 |
Kênh Cosanen |
ST434 |
Kênh 26/3 |
Nhà Thờ |
14 |
|
435 |
Kênh Cầu Xéo |
ST435 |
Ba Trâu |
Bảy Xinh |
8 |
|
436 |
Kênh 5 Cà Dượt |
ST436 |
Kênh Cosanen |
Kênh Bình Hưng |
9 |
|
437 |
Kênh Cơ Ba |
ST437 |
Kênh Cosanen |
Kênh Tư |
12 |
|
438 |
Kênh Chùa |
ST438 |
Ba Nhỏ |
Chính Xê |
13 |
|
439 |
Kênh Thầy Cai |
ST439 |
Kênh 5 Cà Dượt |
Kênh Đầu Ngàn |
28 |
|
440 |
Kênh Nước Ngọt |
ST440 |
Bà Huệ |
Năm Quảng |
16 |
|
441 |
Kênh Đầu Ngàn |
ST441 |
Ông Hồng |
Ông Ba |
10 |
|
442 |
Kênh Dân Quân 1 |
ST442 |
Ông Mốc |
Ông Hởi |
12 |
|
443 |
Kênh Canh Nông |
ST443 |
Kênh Xáng Mỹ Phước |
Kênh Lâm Trà |
12 |
|
444 |
Kênh Lam Sơn |
ST444 |
Lung Bào Tượng |
Kênh Nước Ngọt |
8 |
|
445 |
Kênh Bình Hưng |
ST445 |
Kênh Xáng Mỹ Phước |
Kênh Ranh |
12 |
|
446 |
Kênh Xáng Cụt |
ST446 |
Kênh Xáng Mỹ Phước |
Kênh Bình Hưng |
11 |
|
447 |
Kênh Nước Ngọt |
ST447 |
Kênh Hai An |
Kênh Ranh Tân Trung |
9 |
|
448 |
Kênh Lâm Trà |
ST448 |
Sông Trà Cú |
Kênh Bình Hưng |
12 |
|
449 |
Kênh 8/3 |
ST449 |
Kênh Xáng Mỹ Phước |
Kênh Rạch Mướp |
6 |
|
450 |
Kênh Bà Mười |
ST450 |
Sông Trà Cú |
Kênh Lâm Trà |
11 |
|
451 |
Kênh Rạch cũ |
ST451 |
Sông Trà Cú |
Kênh Ranh Cần Thơ |
28 |
|
452 |
Kênh Rạch Trà Cú |
ST452 |
Sông Trà Cú |
Kênh Ranh Cần Thơ |
13 |
|
453 |
Kênh Xẽo Ngựa |
ST453 |
Kênh Ranh Xẽo Ngựa |
Kênh Tám Hồ |
9 |
|
454 |
Kênh Lục Bà Tham |
ST454 |
Ông Bò |
Ông Trịnh Sơn |
8 |
|
455 |
Kênh Chiến Lũy |
ST455 |
Rạch Sóc Sải |
Tám Quan |
10 |
|
456 |
Kênh Rạch Sốc Sãi |
ST456 |
Ông Tư Bi |
Ông Hai Mót |
13 |
|
457 |
Kênh Ngang Kè |
ST457 |
Ông Dễ |
Ông Tư Tao |
9 |
|
458 |
Kênh Bào Nhum |
ST458 |
Ông Hai Mót |
Ông Sáu Bé |
9 |
|
459 |
Kênh Rạch Xẻo Chít |
ST459 |
Ông Năm Viên |
thị xã Ngã Năm |
18 |
|
460 |
Kênh Rạch Xẻo Sải |
ST460 |
Ông Tư Điệp |
Ông Bảy Thoang |
18 |
|
461 |
Kênh Đường Châu |
ST461 |
Quản lộ Phụng Hiệp |
Kênh Rạch Xẻo Chít |
9 |
|
462 |
Kênh Ngang Kè |
ST462 |
Ông Út Tô |
Đập Ngăn Mặn |
9 |
|
463 |
Kênh Năm Kiệu |
ST463 |
Kênh Năm Kiệu |
Hai Ngọc Anh |
8 |
|
464 |
Kênh Trồm Tre |
ST464 |
Tư Dậu |
Trồm Tre |
8 |
|
465 |
Kênh Xóm Lá |
ST465 |
Kênh Đường Châu |
Kênh Rạch Xẻo Chít |
12 |
|
466 |
Kênh Làng Mới |
ST466 |
Kênh Nàng Rền |
Út Thừa |
8 |
|
467 |
Kênh Huỳnh Yến |
ST467 |
Cống Đá |
Bảy Thi |
12 |
|
468 |
Kênh Tuần Hớn |
ST468 |
Cầu Tuần Hớn |
Kênh Trồm Tre |
8 |
|
469 |
Kênh Bà Liếm |
ST469 |
Hai Kiệt |
Hai Nhuận |
8 |
|
470 |
Kênh Ngang |
ST470 |
Kênh Ngang |
Bảy Cử |
10 |
|
471 |
Kênh 90 |
ST471 |
Kênh Huỳnh Yến |
Kênh Xóm Lá |
12 |
|
211,4 |
|
|||||
472 |
Kênh Tân Lập |
ST472 |
Xã Long Hưng |
Thị Trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
12 |
|
473 |
Kênh Trà Cú Cạn |
ST473 |
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
Quản lộ Nhu gia |
15 |
|
474 |
Kênh Ô Quên |
ST474 |
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
Vàm 10 Xưa |
6,6 |
|
475 |
Kênh 12 |
ST475 |
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
Mương Khai |
4 |
|
476 |
Kênh Ba Rinh Mới |
ST476 |
Cầu Tre |
Cống Mỹ Hòa |
10,9 |
|
477 |
Kênh Tân Phước |
ST477 |
Long Hưng |
Chùa Bà Len |
5,7 |
|
478 |
Kênh Ba Rinh Cũ |
ST478 |
Cầu Tre |
Vàm 10 Xưa |
3,9 |
|
479 |
Kênh Bưng Cốc |
ST479 |
Cầu tà Liên |
Bưng Xúc |
3,5 |
|
480 |
Kênh Rạch Rê |
ST480 |
Bưng Cốc |
Rạch Nhu Gia |
10 |
|
481 |
Kênh Cái Trầu |
ST481 |
Cống Cái Trầu |
Tân Long |
3,2 |
|
482 |
Kênh 1-5 |
ST482 |
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
Quản lộ Phụng Hiệp |
8,6 |
|
483 |
Kênh Đập Đá |
ST483 |
Quản lộ Phụng Hiệp |
Kênh Trà Cú Cạn |
7,5 |
|
484 |
Kênh Hậu Bối - Ba Rẹt |
ST484 |
Quản lộ Phụng Hiệp |
Đường tỉnh 940 |
15,5 |
|
485 |
Kênh Bắc Bộ - Cây Bàng |
ST485 |
Quản lộ Phụng Hiệp |
Quản lộ Nhu Gia |
12,4 |
|
486 |
Kênh 8 Thước |
ST486 |
Quản lộ Phụng Hiệp |
Quản lộ Nhu Gia |
10 |
|
487 |
Kênh Giải Phóng - Chín Mùi |
ST487 |
Quản lộ Phụng Hiệp |
Quản lộ Nhu Gia |
7,7 |
|
488 |
Rạch Đọt Tầm vong |
ST488 |
Cống Mỹ Tú |
Cống Mỹ Phước |
5,5 |
|
489 |
Kênh Bộ Xuyên |
ST489 |
Kênh Tân Lập |
Kênh Tân Phước |
3,5 |
|
490 |
Kênh Lý |
ST490 |
Kênh Tân Phước |
Ranh Lâm Trường |
2,5 |
|
491 |
Kênh Chệt Xiều |
ST491 |
Kênh Tân Phước |
Ranh Lâm Trường |
2 |
|
492 |
Kênh Vườn Cò |
ST492 |
Kênh Tân Lập |
Kênh 12 |
5 |
|
493 |
Kênh Nhà Thờ |
ST493 |
Kênh 1-5 |
Kênh Tân Lập |
1,6 |
|
494 |
Kênh Hàng Sắn |
ST494 |
Kênh Tân Lập |
Kênh Tân Phước |
3,5 |
|
495 |
Kênh Nông Trại |
ST495 |
Kênh Tân Phước |
Ranh Lâm Trường |
2 |
|
496 |
Kênh Tà ân - Tam Sóc |
ST496 |
Tà Ân |
Tà Ân |
1,2 |
|
497 |
Kênh Đê Bé Bùi |
ST497 |
Kênh Ô Quên |
Kênh Tà Ân |
3,8 |
|
498 |
Kênh Út Thuấn |
ST498 |
Kênh Ba Rinh cũ |
Kênh Mương Khai |
1,2 |
|
499 |
Kênh Láng Bồn Bồn |
ST499 |
Kênh Tân Lập |
Kênh 12 |
4,6 |
|
500 |
Kênh Mương Khai |
ST500 |
Kênh 12 |
Kênh Ba Rinh cũ |
3,5 |
|
501 |
Kênh Xóm Tiệm |
ST501 |
Quản lộ Nhu Gia |
Kênh Cô Thiện |
8 |
|
502 |
Kênh Ba Trí |
ST502 |
Kênh Quản lộ Nhu Gia |
Kênh Cô Thiện |
4 |
|
503 |
Kênh Đập Hội |
ST503 |
Kênh Quản lộ Nhu Gia |
Kênh Cô Thiện |
4 |
|
504 |
Kênh Ông Ban |
ST504 |
Kênh Quản lộ Nhu Gia |
Kênh Cô Thiện |
4 |
|
505 |
Kênh Xáng Cụt |
ST505 |
Kênh Quản lộ Nhu Gia |
Kênh Cô Thiện |
2,5 |
|
506 |
Kênh Cô Thiện |
ST506 |
Kênh Xóm Tiệm |
Kênh Xáng Cụt |
4 |
|
507 |
Kênh Tám Bông |
ST507 |
Kênh Quản lộ Nhu Gia |
Kênh Cô Thiện |
4 |
|
508 |
Kênh Đường Láng |
ST508 |
Quản lộ Phụng Hiệp |
Kênh Trà Cú Cạn |
1 |
|
509 |
Kênh Lẫm |
ST509 |
Quản lộ Phụng Hiệp |
Kênh Trà Cú Cạn |
2 |
|
510 |
Kênh Mới |
ST510 |
Kênh Tám Thước |
Ranh Ngã Năm |
1,5 |
|
245,617 |
|
|||||
511 |
Kênh Trà Liên |
ST511 |
Cầu Trà Liên |
Giáp ranh Mỹ Hương |
5,75 |
|
512 |
Kênh An Tập |
ST512 |
Xã Thiện Mỹ |
Phường 7 - thành phố Sóc Trăng |
13,68 |
|
513 |
Kênh 26/3 |
ST513 |
Giáp Kênh An Tập (An Ninh) |
Kênh Tam Sóc (Bố Thảo) |
5,25 |
|
514 |
Kênh 77 |
ST514 |
Giáp Kênh Trà Liên |
Giáp Kênh An Tập (An Ninh) |
5,2 |
|
515 |
Kênh 85 |
ST515 |
Giáp Kênh Trà Liên |
Kênh ranh 3 xã |
8,975 |
|
516 |
Rạch Vịnh Xây-Tức Sáp |
ST516 |
Giáp Kênh Trà Liên (Kênh Mới) |
Giáp Kênh An Tập (An Hiệp) |
4,95 |
|
517 |
Rạch Hòa Long |
ST517 |
Giáp Kênh Trà Liên |
Về Kênh Trà Liên |
2,5 |
|
518 |
Kênh Mười 12 |
ST518 |
Thị trấn Châu Thành |
Giáp Ranh Mỹ Hương, Mỹ Tú |
8,1 |
|
519 |
Kênh Tân Phước |
ST519 |
Cầu Thiện Mỹ |
Giáp Long Hưng |
4,375 |
|
520 |
Kênh Ba Rinh Mới |
ST520 |
Kênh ranh kế sách |
Giáp Ranh Mỹ Hương, cầu Ba lui |
10,75 |
|
521 |
Kênh Ba Rinh Cũ |
ST521 |
Kênh ranh kế sách |
Giáp Ranh Mỹ Hương, Mỹ An-Mỹ Đức |
10,805 |
|
522 |
Kênh Mương Khai |
ST522 |
Giáp Ranh Mỹ Hương |
Giáp Long Hưng (Kênh Tân Phước) |
3,5 |
|
523 |
Kênh Sáu Thước |
ST523 |
Kênh xáng-Phụng Hiệp |
Giáp kênh An Tập (Thiện Mỹ) |
4,47 |
|
524 |
Kênh Phụng Hiệp - Sóc Trăng |
ST524 |
Giáp Phường 7 thành phố Sóc Trăng |
Giáp Đại Hải (Kế Sách) |
15,76 |
|
525 |
Kênh 30/4 |
ST525 |
Kế An - Kế Sách |
Phường 6 thành phố Sóc Trăng (Khu công nghiệp) |
16,885 |
|
526 |
Kênh Trà Canh |
ST526 |
Kênh xáng-Phụng Hiệp |
Kênh ranh 3 xã |
3,75 |
|
527 |
Rạch Pong Pẹng |
ST527 |
Giáp kênh An Tập (Bưng Tróp B) |
Giáp kênh 26/3 (An Ninh) |
1,7 |
|
528 |
Rạch Ông Núp |
ST528 |
Giáp kênh An Tập (Bưng Tróp B) |
Giáp kênh nội đồng phụng hiệp-an Hiệp |
1,8 |
|
529 |
Kênh 86 |
ST529 |
Kênh xáng-Phụng Hiệp |
Rạch Hòa Long (An Ninh) |
4,5 |
|
530 |
Kênh Ba Râu |
ST530 |
Kênh xáng-Phụng Hiệp (Thuận Hòa) |
Giáp kênh An Tập (An Hiệp) |
5,67 |
|
531 |
Kênh Bảy Trang |
ST531 |
Kênh xáng-Phụng Hiệp (Thuận Hòa) |
Giáp kênh An Tập (An Hiệp) |
3,78 |
|
532 |
Kênh 6 Nhánh 1 |
ST532 |
Kênh 30/4 (Phú Tân) |
Giáp Kênh Hậu Quốc lộ 1A |
2,225 |
|
533 |
Kênh 6 Nhánh 2 |
ST533 |
Kênh 30/4 (Phú Tân) |
Giáp Kênh Hậu Quốc lộ 1A |
2,4 |
|
534 |
Kênh 6 Nhánh 3 |
ST534 |
Kênh 30/4 (Phú Tân) |
Giáp Kênh Hậu Quốc lộ 1A |
2,36 |
|
535 |
Rạch Xây Cáp |
ST535 |
Kênh 30/4 (Phú Tâm) |
Kênh xáng-Phụng Hiệp (Thuận Hòa) |
5,76 |
|
536 |
Kênh Chợ Thuận Hòa |
ST536 |
thị trấn Châu Thành |
Cầu 7 Quýt (Phú Hòa A - Phú Tâm) |
4,8 |
|
537 |
Rạch Trà Canh B |
ST537 |
Kênh xáng-Phụng Hiệp (Thuận Hòa) |
Kênh ranh 3 xã (Thuận Hòa) |
1,97 |
|
538 |
Rạch Trà Tiếp |
ST538 |
Rạch Trà Canh B (Thuận Hòa) |
Kênh bảy Trang (Thuận Hòa) |
2,55 |
|
539 |
Rạch Trà Canh |
ST539 |
Kênh 30/4 (Phú Tân) |
Kênh xáng-Phụng Hiệp (Thuận Hòa) |
2,927 |
|
540 |
Rạch Hàng Bân |
ST540 |
Kênh 30/4 (Phú Tân) |
Kênh xáng-Phụng Hiệp (Thuận Hòa) |
3,68 |
|
541 |
Kênh Sa Bâu |
ST541 |
Kênh xáng-Phụng Hiệp (Thuận Hòa) |
Kênh Ông Ướng (Thuận Hòa) |
3,14 |
|
542 |
Kênh Ranh Ba Xã |
ST542 |
Cống Trà canh (An Hiệp) |
Kênh 6 thước(Thiện Mỹ) |
2,96 |
|
543 |
Kênh An Mỹ-30/4 |
ST543 |
Ranh An Mỹ-Kế Sách |
Kênh 30/4 (Phú Tân) |
6,82 |
|
544 |
Rạch O Quên |
ST544 |
Kênh Cây Dông (Phú Tân) |
Ranh An Mỹ-Kế Sách |
3,86 |
|
545 |
Rạch Chợ |
ST545 |
Kênh An Mỹ-30/4 |
Kênh 30/4 (Phú Tâm) |
2,74 |
|
546 |
Kênh Cây Vông |
ST546 |
Ranh Kế An -Kế Sách |
Rạch Chợ (Phú Tâm) |
7,51 |
|
547 |
Kênh Ông Bảy Quít |
ST547 |
Kênh Miễu Ông Tà |
Giáp Tỉnh lộ 932 |
4,85 |
|
548 |
Kênh Ba Hú |
ST548 |
Kênh Miễu Ông Tà |
Giáp Tỉnh lộ 932 |
2,325 |
|
549 |
Kênh đi Trường Khánh |
ST549 |
Phú Thành A - B |
Rạch Chợ |
2,15 |
|
550 |
Kênh Bờ Bao Lâm Trường |
ST550 |
Kênh ranh Kế Sách |
Kênh 19/5 (Long Hưng) |
5,25 |
|
551 |
Kênh Chùa Mới - Kênh Gòn |
ST551 |
Kênh xáng-Phụng Hiệp (Hồ Đắc Kiện) |
Kênh Bờ Bao Lâm Trường |
5 |
|
552 |
Kênh Số 8 |
ST552 |
Kênh xáng-Phụng Hiệp (Hồ Đắc Kiện) |
Kênh Ba Rinh Cũ |
1,75 |
|
553 |
Kênh Năm Hào |
ST553 |
Kênh xáng-Phụng Hiệp (Hồ Đắc Kiện) |
Kênh Ba Rinh Cũ |
5,625 |
|
554 |
Kênh Hai Quảng |
ST554 |
Kênh xáng-Phụng Hiệp (Hồ Đắc Kiện) |
Kênh Ba Rinh Cũ |
1,3 |
|
555 |
Kênh Út Em |
ST555 |
Kênh 30/4 (Phú Tâm) |
Giáp Quốc lộ 1A (Hồ Đắc Kiện) |
2,05 |
|
556 |
Kênh 6 Thước |
ST556 |
Kênh 30/4 |
Ranh Trường Khánh |
1,75 |
|
557 |
Kênh Phật Nổi |
ST557 |
Kênh 30/4 |
Giáp Tỉnh lộ 932 |
2,576 |
|
558 |
Kênh Cây Me |
ST558 |
Kênh 30/4 |
Giáp Tỉnh lộ 932 |
2,68 |
|
559 |
Kênh Nước Ngọt |
ST559 |
Kênh 30/4-An Mỹ |
Rạch Chợ Phú Tâm |
4,2 |
|
560 |
Kênh Dù Chiêl (Xây Chê) |
ST560 |
Kênh 30/4 |
Rạch Chợ Phú Tâm |
4 |
|
561 |
Kênh Phước Phong - Cầu Móng |
ST561 |
Rạch Chợ Phú Tâm |
Kênh 30/4 |
1,389 |
|
562 |
Kênh Ông Cứng |
ST562 |
Kênh 30/4 |
Kênh cây dông |
0,25 |
|
563 |
Kênh Ông Cường |
ST563 |
Kênh 30/4 |
Kênh cây dông |
0,62 |
|
3 |
|
|||||
564 |
Kênh 30/4 |
ST564 |
Hồ Nước Ngọt |
Quốc lộ 60 |
3 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
2920,40 |
|
Quyết định 49/2024/QĐ-UBND quy định ký hiệu trên bờ tuyến đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 49/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Lâm Hoàng Nghiệp |
Ngày ban hành: | 07/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 49/2024/QĐ-UBND quy định ký hiệu trên bờ tuyến đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Chưa có Video