ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 379/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 02 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 3 tháng 9 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 211/SGTVT-QLGT ngày 02 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố và công bố lại lộ giới Quốc lộ 49B và các tuyến đường Tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 (Danh mục chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở giao thông vận tải chủ trì phối hợp với UBND các huyện, thị xã và thành phố hướng dẫn cụ thể nội dung qui định lộ giới, cắm mốc lộ giới các tuyến đường nêu trên theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải Xây dựng Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
LỘ GIỚI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH VÀ QL49B TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Tên đường |
Lý trình |
Chiều dài Km |
Lộ giới theo 2678/2004/QĐ-UB |
Lộ giới công bố mới |
Thành Phố/thị xã/Huyện |
Ghi chú |
|
Điểm Đầu |
Điểm Cuối |
|||||||
1 |
Quốc lộ 49B |
Km 0+ 000 (QL1A Km788+650 chợ Mỹ Chánh) |
Km 104+800 (QL1A Km869+450 Lộc Trì - Phú Lộc) |
104.800 |
|
|
|
|
|
|
Km 0+ 000 (QL1A Km788+650 Mỹ Chánh) |
Km 0+ 734 |
0,734 |
44 m |
44m |
Hải Lăng- Quảng Trị |
|
|
|
Km 0+734 |
Km 17+ 450 |
16.720 |
44m |
44m |
Huyện Phong Điền |
|
|
|
Km 17+ 450 |
Km 17+600 |
0,150 |
44m |
19,5m |
Huyện Phong Điền |
QĐ số: 2266/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 28/10/2015 QH chung đô thị mới Điền Lộc |
|
|
Km 17+600 |
Km 18+ 540 |
0,940 |
44m |
36m |
Huyện Phong Điền |
QĐ số: 2266/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 28/10/2015 QH chung đô thị mới Điền Lộc |
|
|
Km 18+540 |
Km 28+ 500 |
9.960 |
44m |
44m |
Huyện Phong Điền |
Điền Lộc, Điền Hòa, Điền Hải |
|
|
Km 28+ 500 |
Km 38 + 000 |
9.500 |
44m |
36m |
Huyện Quảng Điền |
QH huyện Quảng Điền |
|
|
Km 38 +000 |
Km 46 + 600 |
8.600 |
44m |
44m |
TX Hương Trà |
|
|
|
Km 46+600 |
Km 48+800(QL49A Km5) |
2,2 |
44m |
44 m |
Huyện Phú Vang |
QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816QĐ/UBND tỉnh ngày 31/12/2011 |
|
|
Km 48+800(QL49A Km5) |
Km 53+400(QL49A Km0) |
4,6 |
44m |
27m |
Huyện Phú Vang |
Trùng tuyến QL49A; QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816QĐ/UBND tỉnh ngày 31/12/2011 |
|
|
Km 53+400(QL49A Km0) |
Km 54+600 |
1.200 |
44m |
27m |
Huyện Phú Vang |
QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816QĐ/UBND tỉnh ngày 31/12/2011 |
|
|
Km 54+600 |
Km 58+600 |
4.000 |
44m |
20,5m |
Huyện Phú Vang |
QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816QĐ/UBND tỉnh ngày 31/12/2011 |
|
|
Km 58+600 |
Km 73+100 |
14.500 |
44m |
44m |
Huyện Phú Vang |
Phú Hải, Phú Diên, Vinh Xuân |
|
|
Km 73+100 |
Km 76+000 |
2.900 |
44m |
36m |
Huyện Phú Vang |
QH Đô thị Vinh Thanh QĐ số: 324/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 18/2/2014 |
|
|
Km 76+000 |
Km 79+000 |
3.000 |
44m |
44m |
Huyện Phú Vang |
Xã Vinh An |
|
|
Km 79+000 |
Km 104 +800 (QL1A Km869+450 Lộc Trì - Phú Lộc) |
25.800 |
44m |
44m |
Huyện Phú Lộc |
|
|
|
Giáp ranh xã Vinh Giang |
Chân Cầu Tư Hiền |
2.400 |
|
36m |
Huyện Phú Lộc |
QĐ số: 477/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 06/3/2015 (đoạn chính tuyến) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Tỉnh 1 |
Km 0+000 (QL49A km13+800) |
Km7+600 (ĐT3 km2+750) |
7.600 |
|
|
|
|
|
|
Km 0+000 |
Km 1 + 000(cầu kiểm Huệ) |
1.000 |
31m |
19,5m |
Thành phố Huế |
Theo QĐ: 3098/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 28/10/2008 |
|
|
Km 1 + 000(cầu kiểm Huệ) |
Km 2 + 950 |
1.950 |
|
26m |
Thành phố Huế |
Ban QL khu vực PT đô thị |
|
|
Km 2 + 950 |
Km 3 + 600 |
0,650 |
31m |
31m |
Thành phố Huế |
|
|
|
Km 3 + 600 |
Km7+600 |
4.000 |
31m |
31m |
TX Hương Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Tỉnh 2 |
Km 0+000(QL49A km8+200) |
Km 9+800 (QL49A km 3+800 |
9.800 |
31m |
20,5m |
Huyện Phú Vang |
QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816 ngày 31/12/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Tỉnh 3 |
Km0+000(QL1 km834+120) |
Km10+05 (UBND xã Phú Xuân) |
10.050 |
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000 |
Km 3+ 000 |
3.000 |
31m |
31 m |
TX Hương Thủy |
QĐ số: 2678/2004/QĐ-UBND |
|
|
Km 3+ 000 |
Km10+05(UBND xã Phú Xuân) |
7.050 |
31m |
31m |
Huyện Phú Vang |
QĐ số: 2678/2004/QĐ-UBND |
5 |
Đường Tỉnh 4 |
Km 0+ 000 (QL1 km820+300) |
Km 41+500 (QL49B km5+630) |
41.500 |
|
|
|
|
|
|
Km 0+ 000(QL1 km820+300) |
Km 1+ 800 |
1.800 |
19,5m |
19,5m |
Thành Phố Huế |
Lộ Giới Đường Đặng Tất theo QĐ số 676 QĐ-UB ngày 3/4/1999 |
|
|
Km 1+ 800 |
Km 7+ 810 |
6.010 |
31m |
31m |
TX Hương Trà |
|
|
|
Km 7+810 |
Km 18 + 900 |
11,09 |
31m |
32m |
Huyện Quảng Điền |
QĐ điều chỉnh QH chung TT Sịa số: 678/UBND ngày 13/4/2015 |
|
|
Km 18 + 900 |
Km 31 + 000 |
12,10 |
31 m |
16,5m |
Huyện Quảng Điền |
QĐ số 678/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của UBND tỉnh |
|
|
Km 31 + 000 |
Km 41 +500(QL49B km5+630) |
10.500 |
31m |
31m |
Huyện Phong Điền |
|
6 |
Đường Tỉnh 5 |
Km 0+000 (Đập Đá) |
Km 3+ 200 (QL49A km9+900) |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
Km 0+000(Đập Đá) |
Km 1+850 |
1.850 |
22,5m |
22,5m |
Thành Phố Huế |
Lộ Giới Đường Nguyễn Sinh Cung QĐ số 676QĐ-UB ngày 3/4/1999 |
|
|
Km 1+850 |
Km 3+ 200(QL49A km9+900 |
1.350 |
22,5 |
20,5m |
Huyện Phú Vang (Phú Thượng) |
QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816 ngày 31/12/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường Tỉnh 6 |
Km 0+000 (QL1 km795+200) |
Km12+0(ĐT4 km34+850) |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
Km 0+000(QL1 km795+200) |
Km 0+374 |
0,374 |
31m |
13,5m |
|
QĐ 91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền |
|
|
Km 0+374 |
Km 0+705 |
0,331 |
31m |
19,5m |
Huyện Phong Điền |
QĐ 91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền |
|
|
Km 0+705 |
Km12+0(ĐT4 km34+850) |
11.295 |
31m |
31 m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Tỉnh 7 |
Km 0 + 000 (QL1 km832+500) |
Cổng nhà máy |
18.488 |
|
|
|
|
|
Tuyến Chính |
Km0+000(QL1 km832+500) |
Km15+000(UBND xã Dương Hòa) |
15.000 |
31m |
31m |
TX Hương Thủy |
|
|
Nhánh N1 |
Km14+500 |
Cổng nhà máy |
3.488 |
31m |
31m |
TX Hương Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Tỉnh 8 A |
Km 0 + 000 (QL1 km814+200 |
Km 8 + 000 (ĐT4 km13+200) |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000(QL1 km814+200 |
Km 1 + 259 |
1.259 |
42m |
42m |
TX Hương Trà |
|
|
|
Km 1 + 259 |
Km3+559 |
4.300 |
42m |
42m |
Huyện Quảng Điền |
QH huyện Quảng Điền |
|
|
Km3+559 |
Km5+559 |
2.0 |
|
42m |
|
Trùng đường tỉnh 19 (theo QĐ số: 05/QĐ/UBND tỉnh ngày 03/01/2013) |
|
|
Km5+559(cầu Nguyễn Chí Thanh |
Km 8 + 000(ĐT4 km13+200) |
2.441 |
42 |
42m |
Huyện Quảng Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Tỉnh 8 B |
Km 0 + 000(QL1 km816+830) |
Km 6 + 500(ĐT4 km7+300) |
6.500 |
31m |
31m |
TX Hương Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Tỉnh 9 |
Km 0 + 000(ĐT6 km4+500) |
Km 25 + 000 (xã Phong Mỹ) |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000(ĐT6 km4+500) |
Km 2+629 |
2.629 |
31m |
31m |
|
|
|
|
Km 2+629 |
Km 9+070 |
6.441 |
31m |
36m |
Huyện Phong Điền |
QĐ 91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền và QH đô thị mới Phong An |
|
|
Km 9+070 |
Km 25 + 000 (xã phong Mỹ) |
15.930 |
31m |
31m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường Tỉnh 10A |
Km 0+000(QL1 km835+370) |
Km 23+150 (ĐT5 Km2+200) |
23.150 |
|
|
|
|
|
|
Km 0+000(QL1 km835+370) |
Km 5 + 900 |
5.900 |
31m |
31m |
TX Hương Thủy |
|
|
|
Km 5 + 900 |
Km 7+300 |
1.400 |
26m |
26m |
Huyện Phú Vang (TT Phú Đa) |
QH Đô thị Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010 |
|
|
Km 7 + 300 |
Km 19+500 |
7.700 |
31 m |
31m |
Huyện Phú Vang |
Phú Lương, Phú Xuân, Phú Hồ |
|
|
Km 19+500 |
Km 23+150 (ĐT5 Km2+200) |
3,65 |
31 m |
36m |
Huyện Phú Vang (P.Mỹ, P.Thượng) |
QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 31/12/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Tỉnh 10B |
Km 0 + 000 (ĐT10A km7+200) |
Km 7 + 000 (Phá Tam Giang) |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000 (ĐT10A km7+200) |
Km 2 + 500 |
2.500 |
26m |
26m |
Huyện Phú Vang (TT Phú Đa) |
QH Đô thị Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010 |
|
|
Km 2 + 500 |
Km 7+000 (Phá Tam Giang) |
4.500 |
31m |
36m |
Huyện Phú Vang (TT Phú Đa) |
QH Đô thị Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Tỉnh 10C |
Km 0 + 000(ĐT1QA km6+000) |
Km 17 +000(ĐT10D km12+000) |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000(ĐT10A km6+000) |
Km 2 +000 |
2.000 |
26m |
26m |
Huyện Phú Vang (TT Phú Đa) |
QH Đô thị Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010 |
|
|
Km 2 + 000 |
Km 6 +000 |
4.000 |
31 m |
36m |
Huyện Phú Vang (TT Phú Đa) |
QH Đô thị Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010 |
|
|
Km 6 +000 |
Km 17 +000(ĐT10D km12+000) |
11.000 |
31 m |
31 m |
Huyện Phú Vang |
Vinh Thái, Vinh Hà |
15 |
Đường Tỉnh 10D |
Km 0+000(ĐT10B km5+500) |
Km 12+000(ĐT10C km17+000) |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
Km0+000(ĐT10B km5+500) |
Km 2+200 |
2.200 |
31m |
36m |
Huyện Phú Vang (TT Phú Đa) |
QH Đô thị Phú Đa QĐ số: 1061/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 04/6/2010 |
|
|
Km 2+200 |
Km 12 + 000(ĐT10C km17+000) |
9.800 |
31m |
31m |
Huyện Phú Vang |
Vinh Phú |
16 |
Đường Tỉnh 11A |
Km 0 + 000 (QL1 km807+080) |
Km 8 +642(ĐT4 km15+900) |
8.642 |
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000(QL1 km807+080) |
Km 0 +727 |
0,727 |
36m |
36m |
Huyện Phong Điền |
QĐ số: 212/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 01/02/2016 QH chung đô thị mới Phong An |
|
|
Km 0 +727 |
Km8 +642 (ĐT4 km15+900 |
7.915 |
32m |
32m |
Huyện Quảng Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường Tỉnh 11B |
Km 0 + 000 (QL1 km807+080) |
Km 19 + 500 (ĐT9 km16+950) |
19.500 |
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000(QL1 km807+80) |
Km 2+900 |
2.900 |
31m |
16,5m |
Huyện Phong Điền |
QĐ số: 212/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 01/02/2016 QH chung đô thị mới Phong An |
|
|
Km 2+900 |
Km 19 + 500(ĐT9 km16+950) |
16.600 |
31m |
31m |
Huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường Tỉnh 11C |
ĐT11A tại Km0+100 |
DDT tại Km28+500 |
10.530 |
QĐ:05/QĐ-UBND/2015 |
|
|
|
|
|
Km 0+000 |
Km 0+900 |
0,90 |
31m |
16,5m |
Huyện Phong Điền |
QĐ số: 212/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 01/02/2016 QH chung đô thị mới Phong An |
|
|
Km 0+900 |
Km8+000 |
7,1 |
31m |
31m |
Huyện Phong Điền |
|
|
|
Km 8+000 |
Km 10+530 |
2.530 |
31m |
31m |
Huyện Quảng Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường Tỉnh 12B |
Km 0 + 000 (QL1 km823+370) |
Km 9 + 700(đường tránh km12+700) |
9.700 |
|
|
|
|
|
|
Km0+000(QL1 km823+370) |
Km 3 + 000 |
3.000 |
23m |
23m |
Kim Long - TP Huế |
QĐ số 676QĐ-UB ngày 3/4/1999 |
|
|
Km 3 + 000 |
Km9 +700(đường tránh km12+700) |
6.700 |
31m |
31m |
TX Hương Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường Tỉnh 14B |
Km 0 + 000 (QL1 km848+850) |
Km 38 + 500 (Thượng Quảng) |
38.500 |
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000 (QL1 km848+850) |
Km 4+ 800 |
4,8 |
|
31m |
Huyện Phú Lộc |
QĐ số: 2705/QĐ-UBND Tỉnh ngày 12/12/2013 (đoạn La Sơn) |
|
|
Km 4+ 800 |
Km 15 +500 |
10,7 |
26m |
26m |
Huyện Phú Lộc |
|
|
|
Km 15 + 500 |
Km 38 + 500(Thượng Quảng) |
23.000 |
26m |
26m |
Huyện Nam Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường tránh La Hy |
Km12 +300 ĐT14B |
Km15 +000 ĐT14B |
3.400 |
26m |
26m |
Huyện Phú Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường Tỉnh 15 |
QL1A km938+800 |
Cổng nhà máy |
19.523 |
|
|
|
|
|
Tuyến Chính |
QL1A km938+800 |
Chân đập phụ Hồ Tả Trạch |
18.000 |
31m |
31m |
TX Hương Thủy |
|
|
Nhánh N1 |
Km 8 + 300 |
Cổng nhà máy |
1.523 |
31m |
31m |
TX Hương Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường Tỉnh 16 |
Km 0 + 000 (QL1 km811+010) |
Km 25 + 400 (QL49A km35+010) |
29.430 |
|
|
|
|
|
Tuyến Chính |
Km0+000(QL1 km811+010) |
Km 1 + 300 |
1.300 |
31m |
31 m |
TX Hương Trà |
|
|
|
Km 1 + 300 |
Km 25 + 400 (QL49A km35+010) |
24.100 |
31m |
31m |
TX Hương Trà |
|
|
Nhánh N1 |
Km5+300 ĐT16 |
Cổng nhà máy |
4.030 |
|
31m |
TX Hương Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đường Tỉnh 17 |
Km 0 + 000 (QL1 km794+600) |
Km 10+ 542 (ĐT9 km17+800) |
10.542 |
|
|
|
|
|
|
Km 0 + 000 |
Km 1+000 |
1,0 |
31m |
26m |
Huyện Phong Điền |
QĐ 91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền |
|
|
Km 1 + 000 |
Km 3 + 337 |
2.337 |
31m |
19,5m |
Huyện Phong Điền |
QĐ 91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền |
|
|
Km 3 + 337 |
Km 10+ 542(ĐT9 km17+800) |
7.205 |
31m |
31m |
Huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường Tỉnh 18 |
Km 0 + 000 (QL1 km841+850) |
Km 14 + 183 (Biển Vinh Thanh) |
14.183 |
|
|
|
|
|
|
Km0+000(QL1 km841+850) |
Km 3 + 500 |
3.500 |
48m |
48m |
TX Hương Thủy |
|
|
|
Km 3 + 500 |
Km 10 + 800 (QL49B km73+500) |
7.300 |
48m |
48m |
Huyện Phú Vang |
|
|
|
Km 10 + 800 (QL49B km73+500) |
Km 14 + 183 (Biển Vinh Thanh) |
3.380 |
48m |
24m |
Huyện Phú Vang |
QH Đô thị Vinh Thanh QĐ số: 324/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 18/2/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường tỉnh 19 |
Km0+000(QL1 km819+250) |
Km17+640(ĐT4 km18+900) |
17.640 |
QĐ:05/QĐ-UBND/2013 |
|
|
|
|
|
Km0+000(QL1 km819+250) |
Km2+500(đường Nguyễn Văn Linh) |
2.500 |
36m |
36m |
Thành phố Huế |
Lộ giới Đường Nguyễn Văn Linh theo QĐ 2231/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 29/10/2013 QH khu dân cư phía Bắc TP.Huế |
|
|
Km2+500 |
Km4+900(đường Tản Đà) |
2.400 |
40,5m |
40,5m |
Thành phố Huế |
Theo lộ giới đường Tản Đà theo QĐ 2231/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 29/10/2013 của QH khu dân cư phía Bắc TP.Huế |
|
|
Km4+900 |
Km7+000 |
2.100 |
42m |
42m |
TX Hương Trà |
Theo QH huyện Hương Trà |
|
|
Km7+000 |
Km17+640(ĐT4 km 18+900) |
10,64 |
32m |
32m |
Huyện Quảng Điền |
|
27 |
Đường tỉnh 20 |
Km0+000(Đường HCM km339+050) |
Km28+380(Đường HCM km365+300) |
28.380 |
QĐ:05/QĐ-UBND/2015 |
31 m |
|
|
|
|
|
|
|
31m |
31 m |
Huyện A Lưới |
|
28 |
Đường tỉnh 21 |
Km0+000(Km80+900 QL49B) |
Km13+500(Km91+100 QL49B) |
13.500 |
QĐ:05/QĐ-UBND/2015 |
|
|
|
|
|
Km0+000 |
Km13+500(Km91+100 QL49B) |
13,5 |
31m |
26m |
Huyện Phú Lộc |
QĐ số: 477/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 06/3/2015 (đoạn đô thị Vinh Hiền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đường tỉnh 22 |
K0+000(Hải Khê-Quảng Trị) |
Km21+168(Km31+750 QL49B) |
21.168 |
QĐ:05/QĐ-UBND/2015 |
|
|
|
|
|
Km 0 + 000 |
Km 17 + 300 |
17.300 |
31m |
31m |
Huyện Phong Điền |
|
|
|
Km 17 + 300 |
Km 21 + 168 |
3.868 |
31m |
31m |
Huyện Quảng Điền |
|
30 |
Đường tỉnh 25 |
|
|
10.594 |
QĐ 676/QĐ-UBND/1999 |
|
|
|
|
Tuyến chính |
K0+000(Ngã 3 Cư Chánh) |
Km7+794(Bến đò Gia Long) |
7.794 |
16m |
19,5m |
TX Hương Thủy |
QĐ số 649/QĐ-TTg ngày 06/5/2014 |
|
Nhánh 1 |
Km2+660 |
Thiên Thai |
2.250 |
|
13,5m |
TX Hương Thủy |
QĐ 2288/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của TX Hương Thủy QH nông thôn mới |
|
Nhánh 2 |
Km5+242 |
Bến phà Tuần cũ |
0,550 |
|
19,5m |
TX Hương Thủy |
QĐ 2288/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của TX Hương Thủy QH nông thôn mới |
31 |
Đường tỉnh 28 |
Km0+000(QL49A km19+400) |
Km11+735(Đường Tỉnh 10A km19+500) |
11.735 |
|
|
|
|
|
|
Km 0+000 |
Km 11+735 |
11.735 |
|
44m |
TP.Huế, TX Hương Thủy, QH vành đai 3 |
Đường Võ Văn Kiệt; QĐ 299/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 16/02/2004 UBND tỉnh QH chi tiết QL1A-Tự Đức |
Quyết định 379/QĐ-UBND về công bố và công bố lại lộ giới Quốc lộ 49B và tuyến đường Tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
Số hiệu: | 379/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành: | 08/02/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 379/QĐ-UBND về công bố và công bố lại lộ giới Quốc lộ 49B và tuyến đường Tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
Chưa có Video