Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2022/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 03 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; Nghị định số 125/2018/NĐ-CP ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sa đi, bsung một số điều của Nghị định số 64/2016/NĐ-CP và Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 100/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt;

Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Thông tư s 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT; Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưng Bộ Giao thông vận tải sa đi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận ti sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Quy định giới hạn hành lang an toàn đối với các công trình khác trên đường bộ thực hiện theo Nghị định số 11/2010/NĐ-CP và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP.

Điều 2. Trách nhiệm của các sở, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn

1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn thực hiện việc quản lý, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện các quy định pháp luật về công tác bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh; phối hợp với các sở, ngành có liên quan, chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã triển khai thực hiện Quyết định này; quản lý cao độ (cos) của hệ thống đường bộ đm bo tuân thủ các quy hoạch được phê duyệt hoặc phù hợp với các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật ngành Giao thông vận tải và các quy định pháp luật có liên quan; chịu trách nhiệm tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh đúng theo quy định pháp luật.

2. Công an tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn lực lượng Công an cấp huyện, cấp xã kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo thẩm quyền.

3. Các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Tài chính Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh cùng các sở, ngành liên quan trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của mình có trách nhiệm phối hợp thực hiện công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh.

4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã:

a) Triển khai, thực hiện Quyết định này trên địa bàn phụ trách;

b) Quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ được giao trên địa bàn huyện quản lý;

c) Tổ chức tuyên truyền, phổ biến và giáo dục nhân dân các quy định về phạm vi đất dành cho đường bộ, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

d) Quản lý việc sử dụng đất trong và ngoài hành lang an toàn đường bộ theo quy định của pháp luật; xử lý kịp thời các trường hợp lấn, chiếm, sử dụng trái phép đất hành lang an toàn đường bộ;

đ) Phối hợp với Đơn vị quản lý đường bộ, Thanh tra đường bộ xử lý theo thẩm quyền các hành vi xâm phạm công trình đường bộ, các hành vi lấn, chiếm, sử dụng trái phép đất dành cho đường bộ;

e) Tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ hành lang an toàn đường bộ, chống lấn chiếm; thực hiện cưỡng chế dỡ bỏ các công trình xây dựng trái phép để giải tỏa hành lang an toàn đường bộ;

g) Huy động mọi lực lượng, vật tư, thiết bị để bảo vệ công trình, kịp thời khôi phục giao thông khi bị thiên tai, địch họa; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo liên quan đến việc bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật.

5. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn:

a) Quản lý việc sử dụng phạm vi đất dành cho đường bộ, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo quy định của pháp luật; xử lý kịp thời các trường hợp lấn, chiếm, sử dụng trái phép đất của đường bộ và đất hành lang an toàn đường bộ;

b) Phối hợp với đơn vị trực tiếp quản lý công trình đường bộ và các lực lượng liên quan thực hiện các biện pháp bảo vệ công trình đường bộ bao gồm cả việc giữ gìn các cột mốc lộ giới, mốc giải phóng mặt bằng của dự án.

Điều 3. Hiệu lực thi hành:

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 21 tháng 11 năm 2022 và thay thế Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Bãi bỏ Điều 5 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số Danh mục số hiệu đường bộ, Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện ban hành kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang./.

Điều 4. Tổ chức thực hiện:

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Đường bộ Việt Nam;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB);
- Website Chính phủ;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc VN
tỉnh;
- Các s
, ngành tnh;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- C
ng Thông tin điện tử, Công báo tỉnh;
- VPUB: CVP, các PCVP, các Phòng nghiên cứu;
- Lưu: VT, Nguyên
.
11b

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Trọng

 

QUY ĐỊNH

PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày
03 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tnh Tiền Giang)

TT

Tên đường
(số hiệu đường bộ)

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (km)

Cấp đường quy hoạch

Toàn phạm vi lộ giới (m)

Tim đường ra mỗi bên (m)

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TOÀN TNH

167 tuyến

996.955

 

 

 

 

I

HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG

12 tuyến

90,867

 

 

 

 

1

ĐH.01

Cu Gò Xoài, giáp ranh TX.Gò Công (xã Tân Phước)

Chợ Rạch Già, Ngã tư Rạch Già - ĐH.02 (xã Tân Phước)

5,160

V

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu dân cư: từ ĐT.873B đến Đường p 9 xã Tân Phước

0,550

 

16,0

8,0

 

2

ĐH.02

Ngã ba đường Võ Duy Linh và Đường 16 tháng 2 (TT. Tân Hòa)

Ngã ba giao với ĐH.10 (xã Tân Phước)

17,982

IV

 

 

 

Đoạn qua khu đô thị thị trấn Tân Hòa: từ đầu tuyến Ngã ba đường Võ Duy Linh - Đường 16 tháng 2 đến Ngã ba Ruộng Cạn (Km 0+000 ÷ Km 0+680)

0,680

 

22,0

11,0

 

Đon tNgã ba Ruộng Cn đến ĐT.871B (Km 0+680 ÷ Km 13+580)

12,900

 

29,0

14,5

 

Đon cuối tuyến: từ ĐT.871B đến Ngã ba giao với ĐH.10 (Km 13+580 ÷ Km 17+982)

4,402

 

26,5

13,25

 

3

ĐH.03

ĐT.862 (thị trấn Tân Hòa)

ĐH.09 (xã Phước Trung)

4,710

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

26,5

13,25

 

4

ĐH.04

Ngã ba đường Thủ Khoa Huân và Đường 30/4 (TT.Tân Hòa)

Bến đò Bến Chùa (xã Phước Trung)

3,755

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

26,5

13,25

 

5

ĐH.05

ĐT.862 (xã Bình Nghị)

ĐT.871C (xã Bình Ân)

3,890

V

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu dân cư đu tuyến: từ tiếp giáp ĐT.862 đến đường Đình Thạnh Hòa

0,600

 

16,0

8,0

 

6

ĐH.05B

ĐH.05 (xã Bình Nghị)

BT.862 (xã Tăng Hòa)

5,800

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

26,5

13,25

 

7

ĐH.06

ĐT.873B (xã Tân Phước)

ĐH.02 (xã Gia Thuận)

2,450

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

26,5

13,25

 

8

ĐH.07

Cống Vàm Kinh, ĐH.08 (xã Tân Thành)

Đê biển Gò Công (xã Kiểng Phước)

14,200

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

26,5

13,25

 

9

ĐH.08

Cống Rạch Gốc (xã Tân Thành)

ĐH.04 (xã Phước Trung)

5,400

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

 

PS: 20m

PĐ: 25m

Hành lang theo Luật Đê điều

10

ĐH.08B

ĐH.04 (xã Phước Trung)

Cống Long Uông (xã Phước Trung)

3,510

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

 

PS: 20m

PĐ: 25m

Hành lang theo Luật Đê điều

11

ĐH.09

Cống Long Uông (xã Phước Trung)

Cống Rạch Già, ranh H.Gò Công Tây (xã Phước Trung)

7,510

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

 

PS: 20m

PĐ: 25m

Hành lang theo Luật Đê điều

12

ĐH.10

ĐT.871 (TT.Vàm Láng)

Cống Vàm Tháp (xã Tân Phước)

16,500

IV

 

 

 

Đoạn đu tuyến: từ tiếp giáp ĐT.871 đến Cống số 1

1,300

 

20,0

10,0

QH đô thị Vàm Láng

Đoạn từ Cống số 1 đến giao ĐT.871B

3,702

 

29,5

14,75

QH chung XD công nghiệp khu vực Gò Công

Đoạn còn lại

11,498

 

 

PS: 20m

PĐ: 25m

Hành lang theo Luật Đê điều

II

HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

16 tuyến

81,428

 

 

 

 

1

ĐH.11

ĐT.877 (xã Bình Tân)

Đường Thới An A - Phú Quới (xã Long Vĩnh)

7,750

V

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu dân cư cống Bà Ging: từ tim cống ra mỗi phía 150m

0,300

 

14,0

7,0

 

Đoạn qua khu dân cư: từ Km 04+400 đến Km 05+200

0,800

 

14,0

7,0

 

2

ĐH.11B

ĐT.877 (xã Bình Tân)

ĐH.11 (xã Bình Tân)

1,540

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

 

PS: 20m

PĐ: 25m

Hành lang theo Luật Đê điều

3

ĐH.12

QL.50 (xã Thạnh Nhựt) cầu Ngang (xã Thạnh Nhựt)

3,217

V

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu dân cư: từ Km 02+417 đến Km 03+217 (cầu Ngang)

0,800

 

14,0

7,0

 

4

ĐH.12B

Đường Nguyễn Hữu Trí (TT.Vĩnh Bình)

ĐH.12 (xã Thạnh Nht)

4,705

V

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: từ Km 0+000 ÷ Km 01+200 (từ giáp ĐT.872 đến hết ranh giới thị trấn Vĩnh Bình)

1,200

 

14,0

7,0

 

5

ĐH.12C

ĐH.15 (xã Vĩnh Hựu)

Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Thạnh Nhựt)

4,500

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

 

PS: 20m

PĐ: 25m

Hành lang theo Lut Đê điều

6

ĐH.13

ĐT.873 (xã Thành Công)

ĐH.18 (xã Đồng Thạnh)

6,900

III

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

43,0

21,5

 

Đoạn qua khu dân cư chợ Bình Khánh: từ tâm ngã ba giao ĐH.13B hướng về phía Đông 200m, hướng về phía Tây 200m

0,400

 

20,0

10,0

 

Đoạn qua khu dân cư: từ Km 06+600 ÷ Km 06+900 (ngã tư Đồng Thạnh)

0,300

 

20,0

10,0

 

7

ĐH.13B

ĐH.13 (xã Bình Phú)

Đê sông Tra (xã Bình Phú)

3,900

V

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: từ Km 0+000 ÷ Km 0+200

0,200

 

14,0

7,0

 

Đoạn qua khu dân cư: từ Km 01+400 đến Km 02+000

0,600

 

14,0

7,0

 

8

ĐH.15

Kênh số 2, ranh TX. Gò Công (xã Yên Luông)

ĐH.15C, Ngã ba Ao Dương (xã Vĩnh Hựu)

13,631

V

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu dân cư: từ Km 06+991 đến Km 07+831 (từ ngã ba Trường Đng đến cầu p Hạ)

0,840

 

14,0

7,0

 

Đoạn qua khu dân cư Thạnh Trị: từ tim cầu Thạnh Trhướng ra mỗi phía 500m

1,000

 

16,0

8,0

 

9

ĐH.15C

ĐT.872 (xã Vĩnh Hựu)

ĐT.877, cống Vàm Giồng (xã Vĩnh Hựu)

3,300

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

26,5

13,25

 

10

ĐH.16

QL.50 (xã Thạnh Trị)

ĐT.877 + nhánh rẽ vào cầu Long Bình (xã Long Bình)

8,285

V

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu dân cư Thạnh Trị: từ tim cầu Thạnh Trị hướng ra mỗi phía 500m

1,000

 

20,0

10,0

 

Đoạn qua khu dân cư: tNgã ba đường liên xã Vĩnh Hu (ĐH.16C) ra mỗi phía 200m

0,400

 

20,0

10,0

 

Đoạn qua khu dân cư Long Thạnh: từ Ngã ba tim ĐH.11 hướng ra mỗi phía 500m

1,000

 

20,0

10,0

 

Đoạn qua khu dân cư Long Bình: từ cầu Xóm Lá đến Ngã ba ĐT.877

1,700

 

20,0

10,0

 

Đoạn qua khu dân cư Long Bình: từ Ngã ba ĐH.16 đến tiếp giáp ĐT.877 (đường vào cầu Long Bình)

0,100

 

20,0

10,0

 

11

ĐH.16B

QL.50 (xã Thạnh Trị)

ĐH.13 (xã Thành Công)

3,200

V

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: từ tiếp giáp QL.50 hướng vào 300m (Km 0+000 ÷ Km 0+300)

0,300

 

15,0

7,5

 

Đoạn qua khu dân cư cuối tuyến: từ Km 3+000 ÷ Km 3+200

0,200

 

15,0

7,5

 

12

ĐH.16C

ĐT.872 (xã Vĩnh Hựu)

ĐH.16 (xã Long Bình)

4,400

V

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu dân cư: từ tim giao lộ đường Thạnh Thới A hướng ra mỗi phía 300m

0,600

 

16,0

8,0

 

13

ĐH.18

QL.50 (xã Bình Nhì)

Bến đò Đồng Sơn (xã Đồng Sơn)

6,300

III

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

43,0

21,5

 

Đoạn qua khu dân cư Đồng Thạnh: từ tim ĐH.13 (Km 04+300) hướng ra mỗi phía Bắc, Nam 200m

0,400

 

28,0

14,0

 

Đoạn qua khu dân cư Đồng Sơn: từ Km 05+400 đến Km 06+300

0,900

 

16,0

8,0

 

14

ĐH.19

ĐT.877 (xã Bình Tân)

Cầu Việt Hùng (xã Bình Tân)

3,600

V

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu dân cư: từ ĐT.877 đến Km 0+600

0,600

 

20,0

10,0

 

15

ĐH.19B

ĐH.19 (xã Bình Tân)

Cống Rạch Già (xã Bình Tân)

0,900

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

 

PS: 20m

PĐ: 25m

Hành lang theo Luật Đê điều

16

ĐH.20

ĐH.18 (xã Bình Nhì)

Giáp ranh Chợ Gạo (xã Bình Nhì)

5,300

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

26,5

13,25

 

III

HUYỆN CHỢ GẠO

24 tuyến

145,996

 

 

 

 

1

ĐH.21

QL.50 (xã An Thạnh Thy)

Đường đê sông Tra - Giáp ranh H. Gò Công Tây, xã Bình Phục Nhứt)

10,800

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

2

ĐH.22

QL.50 (Đường 30 tháng 4, TT.Chợ Gạo)

ĐT.877 (xã Bình Phục Nhứt)

6,179

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: từ Km 0+000 (QL.50, đường 30 tháng 4) đến Km 0+250

0,250

 

22,0

11,0

 

3

ĐH.23

QL.50 (Đường 30 tháng 4, TT.ChGạo)

Cầu Hòa Định, kênh Xuân Hòa (xã Hòa Định)

3,540

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: từ QL.50 (Đường 30 tháng 4) đến cống Chợ Gạo (Km 0+000 ÷ Km 0+350)

0,350

 

22,0

11,0

 

 

Đoạn qua khu dân cư: từ đường Phó Thôn Kim đến Trường Tiểu học Hòa Định (Km 1+900 ÷ Km 2+150)

0,250

 

22,0

11,0

 

4

ĐH.23B

ĐH.23 (xã Hòa Định)

Cầu Ngang Thạnh Nhựt, ranh H. Chợ Gạo và H. Gò Công Tây

7,685

IV

 

 

 

Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: từ (Km 0+000 ÷ Km 0+325)

0,325

 

22,0

11,0

 

Đoạn từ Km 0+325 ÷ Km 4+147

3,822

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư: từ Km 4+147 ÷ Km 4+497 (giao ĐT.877B)

0,350

 

22,0

11,0

 

Đoạn từ giao ĐT.877B đến giao ĐT.877: từ (Km 4+497 ÷ Km 6+827)

2,330

III

43,0

21,5

 

Đoạn từ giao ĐT.877 đến cuối tuyến: từ (Km 6+827 ÷ Km 7+685)

0,858

 

26,5

13,25

 

5

ĐH.23C

Cầu Hòa Định, ĐH.23 (xã Hòa Định)

ĐT.877, cống Vàm Giồng (xã Bình Ninh)

8,500

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

 

PS: 20m PĐ: 25m

Hành lang theo Luật Đê điều

6

ĐH.24

ĐH.23 (xã Hòa Định)

Đường Lộ Vàm (xã Xuân Đông)

6,722

IV

 

 

 

Đoạn đầu tuyến: từ ĐH.23 đến đường Vương Đình Thống (Km 0+000 ÷ Km 3+474)

3,474

 

30,0

15,0

 

Đoạn đê Kỳ Hôn

3,248

 

 

PS: 20m PĐ: 25m

Hành lang theo Luật Đê điều

7

ĐH.24B

QL.50 (xã Song Bình)

Giáp ranh TP.M Tho (xã Song Bình)

3,456

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

8

ĐH.24C

Công viên Chợ Gạo (TT.Chợ Gạo)

QL.50 (xã Long Bình Điền)

2,693

IV

 

 

DH.24 cũ

Toàn tuyến

 

 

16,5

8,25

 

9

ĐH.25

Đường Dương Văn Khoa (TT.ChGạo)

Ranh xã Đồng Sơn (xã Quơn Long)

9,014

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư: từ UBND xã Quơn Long đến Trường Tiu học Quơn Long (Km 6+500 ÷ Km 7+600)

1,914

 

22,0

11,0

 

10

ĐH.25C

QL.50 (xã Tân Thuận Bình)

ĐH.26 (xã Tân Thuận Bình)

3,475

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

11

ĐH.26

ĐT.879C (xã Đăng Hưng Phưc)

ĐT.879D (xã Quơn Long)

7,769

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

12

ĐH.26B

ĐT.879C (xã Đăng Hưng Phước)

Giáp ranh TP.M Tho (xã Song Bình)

5,136

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

13

ĐH.26C

ĐH.25 (xã Tân Thuận Bình)

ĐT.879D (xã Quơn Long)

9,870

IV

 

 

 

Toàn tuyến

3,340

 

30,0

15,0

 

14

ĐH.27

ĐT.879C (xã Đăng Hưng Phưc)

ĐT.879B (xã Thanh Bình)

4350

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư Thanh Bình: từ Km 04+180 ÷ Km 04+450 (giáp ĐT.879B)

0,270

 

22,0

11,0

 

15

ĐH.27B

QL.50 (xã Long Bình Điền)

ĐH.27 (xã Đăng Hưng Phước)

6,276

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

16

ĐH.27C

ĐT.879C (xã Đăng Hưng Phước)

ĐH.24B (xã Song Bình)

5,819

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

17

ĐH.27D

ĐH.27 (xã Đăng Hưng Phước)

ĐH.24B (xã Song Bình)

4,605

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

18

ĐH.27E

ĐH.25C (xã Tân Thuận Bình)

ĐH.24B (xã Song Bình)

5,443

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

19

ĐH.28

ĐT.879B (xã Thanh Bình)

ĐT.879 (xã Lương Hòa Lạc)

5,636

IV

 

 

ĐH.31 cũ

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư Thanh Bình (đầu tuyến): từ Km 0+000 (ĐT.879B) đến Km 0+220

0,220

 

22,0

11,0

 

20

ĐH.28B

ĐT.879B (xã Thanh Bình)

ĐT.879 (xã Phú Kiết)

6,599

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

21

ĐH.28C

ĐT.879B (xã Mỹ Tịnh An)

Cầu Bà Th (xã Mỹ Tịnh An)

5,500

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

22

ĐH.29

ĐT.878B (xã Tân Bình Thạnh)

Cầu Phú Trung (xã Trung Hòa)

3,610

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

23

ĐH.30

ĐT.879B (xã Tân Bình Thạnh)

ĐT.879 (xã Trung Hòa)

7,641

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư: từ tường rào phía Đông Trường Tiểu học Trung Hòa đến đường Đội 1, 2 (Km 4+504 ÷ Km4+928);

0,424

 

22,0

11,0

 

24

Đ11.30B

Đường đan đội 2, ấp Hòa Quới (xã Hòa Tịnh)

Cầu Hộ Tài, ranh H.Châu Thành (xã Hòa Tịnh)

5,678

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

IV

HUYỆN CHÂU THÀNH

9 tuyến

74,200

 

 

 

 

1

ĐH.31

QL.1 (xã Tân Hương)

ĐT.866, cầu Cổ Chi (xã Tân Hội Đông)

3,400

III

 

 

ĐH.18

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

43,0

21,5

 

Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: từ Km 0+000 đến Km 01+382

1,382

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư: từ Km 03+100 đến cầu Cổ Chi (ĐT.866)

0,300

 

30,0

15,0

 

2

ĐH.32

QL.1 (thị trấn Tân Hiệp)

Vòng xoay Thân Cu Nghĩa (xã Thân Cửu Nghĩa)

3,500

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

25,0

12,5

 

Đoạn qua khu dân cư đu tuyến: từ QL. 1 đến ĐH.32B (Km 0+000 ÷ Km 0+800)

0,800

 

16,0

8,0

 

3

ĐH.34

QL.1 (xã Long Hưng)

ĐT.870 (xã Thạnh Phú - Bình Đức)

12,600

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

4

ĐH35

ĐT.870 (xã Thạnh Phú)

Giáp ranh H.Cai Lậy (xã Bàn Long)

12,000

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: từ ĐT.870 đến Nhà thờ Thiên Chúa

0,550

 

25,0

12,5

 

Đoạn qua khu dân cư: từ UBND xã Long Hưng (mới) đến Bến đò

0,200

 

25,0

12,5

 

Đoạn qua khu dân cư: tứ cầu Bà Lung đến ĐT.876

0,440

 

25,0

12,5

 

Đoạn qua khu dân cư: từ ĐT.876 đến cng Văn hóa ấp Vĩnh Thới (Vĩnh Kim)

0,350

 

25,0

12,5

 

5

ĐH.36

QL.1 (xã Dưỡng Điềm)

ĐT.876 (xã Bình Trưng)

6,400

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

25,0

12,5

 

Đoạn qua khu dân cư đu tuyến: từ QL.1 đến Ngã ba đi Hữu Đạo (Km 0+000 ÷ Km 0+660)

0,660

 

20,0

10,0

 

6

ĐH.38

ĐH.39B, đường gom (xã Tân Lý Đông)

K.Xáng Long Định (K.Nguyn Tn Thành) (xã Long Định)

13,400

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

7

ĐH.38B

ĐT.867, cầu Chợ (xã Long Định)

ĐT.874, cầu số 2 (xã Điềm Hy)

7,500

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

8

ĐH.39

ĐT.878 (xã Tam Hiệp)

Đường lộ Dây Thép, ranh huyện Tân Phước (xã Tam Hiệp)

3,540

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

9

ĐH.39B

Trạm thu phí cao tốc (xã Tam Hiệp)

Giáp ranh tỉnh Long An (xã Tân Hội Đông)

11,860

IV

 

 

 

Toàn tuyến (bên phái)

 

 

30,0

15,0

Tim đường ra bên phải tuyến 15m; bên trái tiếp giáp đường cao tốc

V

HUYỆN TÂN PHƯỚC

10 tuyến

108,800

 

 

 

 

1

ĐH.40

Rạch Láng Cát (xã Tân Hòa Đông)

Kênh 1 (xã Thạnh Hòa)

21,300

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

2

ĐH.41

Rạch Láng Cát (xã Tân Hòa Đông)

Kênh 1 (xã Thạnh Hòa)

21,700

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

3

ĐH.42

Kênh Chín Hấn (xã Hưng Thạnh)

Kênh Tây (xã Tân Hòa Tây)

18,000

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

4

ĐH.43

Kênh Năng (xã Tân Lập 2)

Kênh Xáng Long Định (K-Nguyễn Tn Thành) (xã Phước Lập)

8,000

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

5

ĐH.44

Kênh Tháp Mười số 2 (K.Nguyễn Văn Tiếp) (xã Hưng Thạnh)

Kênh 1 (xã Tân Lập 1)

7,500

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

6

ĐH.45

ĐT.865 (xã Hưng Thạnh)

Đường Bắc Đông (xã Tân Hòa Đông)

7,500

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

7

ĐH.45B

ĐT.866 (xã Phú Mỹ)

Đường Bắc Đông (xã Tân Hòa Đông)

7,500

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

8

ĐH.47

ĐT.865 (xã Tân Hòa Tây)

Đường Bc Đông (xã Thạnh Tân)

9,500

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

9

ĐH.49

Chợ Tân Phước (TT.Mỹ Phước)

Giáp ranh TX.Cai Lậy (xã Phước Lập)

1,600

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư chTân Phước: từ ĐT.874 đến Cống hKhu 2 (Km 0+000 ÷ Km 0+250)

0,250

 

17,0

T: 5,0

P: 12,0

QH thị trấn Mỹ Phước

10

ĐH.50

ĐT.866 (xã Tân Hòa Thành)

Kênh Năng (xã Tân Lập 2)

6,200

IV

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

VI

HUYỆN CAI LẬY

18 tuyến

147,089

 

 

 

 

1

ĐH.54

Kênh Tám Thêm, ranh TX.Cai Lậy (xã Mỹ Long)

Kênh Ban Lợi, cầu Vàm Kênh Ông Mười (xã Mỹ Long)

2,000

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

2

ĐH.54B

Giáp ranh TX.Cai Lậy (xã Cẩm Sơn)

Sông Năm Thôn (ấp Hội Tín, xã Hội Xuân)

11,500

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

26,5

13,25

 

3

ĐH.54C

Giáp ranh TX.Cai Lậy (xã Cẩm Sơn)

Sông Năm Thôn (ấp Hội Nhơn, xã Hội Xuân)

11,708

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

26,5

13,25

 

4

ĐH.57B

ĐH.65 (xã Bình Phú)

Cầu Kênh Tổng, ranh TX.Cai Lậy (xã Bình Phú)

2,765

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

5

ĐH.59B

Cầu Kênh 9, ranh H.Cái Bè (xã Mỹ Thnh Bắc)

Cầu kênh Năm, ranh TX.Cai Lậy (xã Phú Cường)

10,880

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

26,5

13,25

 

6

ĐH.60

Cu Văn U, ranh TX.Cai Lậy (xã Cẩm Sơn)

ĐT.875B, đường Giồng Tre (xã Cẩm Sơn)

3,086

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

22,0

11,0

 

7

ĐH.35

ĐT.868 (xã Long Tiên)

Giáp ranh H.Châu Thành (xã Mỹ Long)

9,529

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: từ ĐT.868 (Ngã ba Long Tiên) đến UBND xã Long Tiên (Ngã ba Ba Dầu)

1,500

 

22,0

11,0

 

8

ĐH.62

ĐT.868 (xã Long Tiên - Long Trung)

Chợ Ba Dừa (xã Long Trung)

0,930

IV

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư: từ ĐT.868 đến ranh đất phía Đông Phòng khám đa khoa khu vực Long Trung (Km 0+000 ÷ Km 0+770)

0,770

 

22,0

11,0

 

 

Đoạn qua khu dân cư: từ ranh đất khu vực Long Trung đến Ngã ba cuối tuyến (UBND xã Long Trung), Km 0+770 ÷ Km 0+930

0,160

 

16,0

8,0

 

 

 

 

 

 

 

 

9

ĐH.63

Cu Cả Nứa, ranh TX.Cai Lậy (xã Bình Phú)

QL.1 (XN chăn nuôi 30/4) (xã Phú An)

5,074

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

10

ĐH.64

Bến pBOT Hiệp Đức (bờ xã Tân Phong)

Bến phà Tân Phong - Ngũ Hiệp (nhánh sông Cồn Tròn, xã Tân Phong)

8,241

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

28,0

14,0

 

Đoạn qua khu dân cư: từ cầu 26/3 đến Trụ sở UBND xã Tân Phong

0,750

 

22,0

11,0

 

11

ĐH.65

QL.1 (xã Bình Phú)

ĐH.59B, Đ.Nam Nguyễn Văn Tiếp (xã Phú Cường)

8,421

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: tQL.1 đến cầu chợ Bình Thạnh (Km 0+000 ÷ Km 4+407)

4,407

 

22,0

11,0

 

12

ĐH.65B

ĐH.66 (xã Phú Nhuận)

Đường Nam Hai Hạt (xã Thạnh Lộc)

10,200

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

26,5

13,25

 

13

ĐH.66

QL.1 - cầu Phú Nhuận (xã Phú Nhuận)

ĐH.59B - Đ.Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (xã Mỹ Thành Bắc)

12,060

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: từ QL.1 (cu Phú Nhuận) đến cầu Cái Rắn và đoạn mới từ QL.1 đến cua quẹo thuộc xã Bình Phú

2,000

 

22,0

11,0

 

14

ĐH.67

ĐT.875 (xã Phú An)

ĐH.62, Chợ Ba Dừa (xã Long Trung)

9,796

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư: từ ĐT.875 (Ngã tư Văn Cang) đến đường Giồng Tre (ĐT.875B)

3,200

 

22,0

11,0

 

15

ĐH.68

ĐH.66 (Ngã 5 xã Mỹ Thành Nam)

Kênh 9, ranh huyện Cái Bè (xã Mỹ Thành Bắc)

7,729

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

16

ĐH.69

ĐH.68, Đường CGáo (xã Mỹ Thành Bắc)

ĐH.59B, Đ.Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (xã Mỹ Thành Bắc)

3,570

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

28,0

14.0

 

17

ĐH.70

Đầu ấp Hòa An (xã Ngũ Hiệp)

Cuối ấp Long Quới (xã Ngũ Hiệp)

16,200

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư: từ cầu Ông Vú đến cầu Đập Lu

2,300

 

22,0

11,0

 

18

ĐH.70B

Đầu ấp Hòa An (xã Ngũ Hiệp)

Cuối ấp Long Quới (xã Ngũ Hiệp)

13,400

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

26,5

13,25

 

VII

HUYỆN CÁI BÈ

15 tuyến

92,465

 

 

 

 

1

ĐH.71

Đường dẫn cao tốc (xã Mỹ Hội)

QL.1 (xã Hòa Khánh)

7,900

III

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

43,0

21,5

 

Đoạn qua khu dân cư: từ ĐH.72 đến cầu Chợ Giồng (Km 02+600 ÷ Km 02+800)

0,200

 

20,0

10,0

 

Đoạn qua khu vực chợ Hậu Thành: từ cầu Kênh 7 đến Trường THCS Hậu Thành (Km 03+460 ÷ Km 03+660)

0,200

 

20,0

10,0

 

2

ĐH.71B

QL.1 (xã Hòa Khánh)

Sông Cái Cối, chợ Cái Thia (xã Mỹ Đức Đông)

4,200

III

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

43,0

21,5

 

Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: từ tiếp giáp QL.1 hướng vào 300m (Km 0+000 ÷ Km 0+300)

0,300

 

20,0

10,0

 

Đoạn qua khu vực chợ Cái Thia: từ Km 03+950 ÷ Km 04+200

0,250

 

20,0

10,0

 

3

ĐH.71C

QL.1, Km 2005+650 (xã An Cư)

ĐH.71 (xã An Cư)

3,935

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

22,0

11,0

 

4

ĐH.72

ĐH.71 (xã Mỹ Hội)

ĐT.869 (xã Hậu Mỹ Bắc A)

12,800

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: từ Km 0+000 ÷ Km 0+400 (cầu Bà Rằng)

0,400

 

20,0

10,0

 

Đoạn qua khu vực chợ Kinh Xéo: từ Km 04+500 ÷ Km 04+900

0,400

 

20,0

10,0

 

5

ĐH.73

ĐT.865 (xã Hậu Mỹ Bắc B)

Kênh Hai Hạt (xã Hậu Mỹ Bắc B)

2,200

IV

 

 

 

Toàn ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu vực chợ Hai Hạt: từ Km 02+000 đến Km 02+200

0,200

 

20,0

10,0

 

6

ĐH.74

QL.1 (xã Hòa Khánh)

ĐT.875 (TT.Cái Bè)

5,000

IV

 

 

 

Đoạn từ QL. 1 đến cầu số 2 (Km 0+000 ÷ Km 04+000)

4,000

 

22,0

11,0

 

Đoạn qua khu vực Thị trấn Cái Bè: từ cầu số 2 đến cuối tuyến (Km 04+000 ÷ Km 05+000n)

1,000

 

16,0

8,0

 

7

ĐH.74D

QL.1 (Bến xe tải An Cư)

ĐT.875, cầu Cái Bè (TT.Cái Bè)

4,800

V

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

22,0

11,0

 

Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: từ Km 0+000 (bến xe An Cư) đến Km 0+350

0,350

 

16,0

8,0

 

Đoạn qua khu dân cư: từ cơ snhựa Sáu Kế đến cầu Cái Bè 1 (Km 4+000 ÷ Km 4+800)

0,800

 

16,0

8,0

 

8

ĐH.75

QL.1 (xã Hòa Khánh)

Sông Tiền (xã Hòa Khánh)

3,970

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: từ tiếp giáp QL.1 hướng vào 200m (Km 0+000 ÷ Km 0+200)

0,200

 

22,0

11,0

 

9

ĐH.76

QL.1 (xã Thiện Trí)

Kênh 28 (xã Thiện Trung)

8.000

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: từ tiếp giáp QL.1 hướng vào 200m (Km 0+000 ÷ Km 0+200)

0,200

 

22,0

11,0

 

10

ĐH.77

QL.1 (xã Mỹ Đức Đông)

Đường Nguyễn Văn Tiếp B (xã Mỹ Trung)

15,600

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

11

ĐH.78

QL.1 (xã An Thái Đông)

Ngã ba sông Cái Thia (xã Mỹ Lương)

4,960

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

150

 

Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: từ tiếp giáp QL.1 hướng vào 650m (Km 0+000 ÷ Km 00+650)

0,650

 

20,0

10,0

 

12

ĐH.79

ĐT.861 (xã Mỹ Lợi A)

Đường Nguyễn Văn Tiếp B (xã Mỹ Lợi B)

7,720

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu vực Cụm dân cư Mỹ Lợi B: từ Km 7+200 đến Km 7+720

0,520

 

20,0

10,0

 

13

ĐH.80

ĐT.861 (xã Mỹ Tân)

ĐH.77 (xã MĐức Đông)

5,020

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

14

ĐH.81

QL.30 (xã Tân Hưng)

UBND xã Tân Hưng

1,360

III

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

43,0

21,5

 

Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: từ Km 0+000 đến Km 0+500

0,500

 

20,0

10,0

 

15

ĐH.82

QL.30 (xã Tân Hưng)

Cầu Kênh Ranh (xã Tân Hưng)

5,000

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

VIII

HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG

10 tuyến

55,678

 

 

 

 

1

ĐH.83

Rạch Lồ Ô (xã Tân Phú)

Rạch Bà Từ (xã Phú Đông)

15,600

IV

 

 

 

Đoạn từ rạch Lồ Ô đến ĐT.872B

6,500

 

55,0

T: 25,0

P: 30,0

Hành lang theo Luật Đê điều

Đoạn qua khu dân cư: từ ĐT.872B đến Rạch Quẹo

0,100

 

20,0

10,0

Đoạn từ Rạch Quẹo đến cống Bà Tài

1,760

 

55,0

T: 25,0

P: 30,0

Đoạn qua khu QH đô thị Tân Phú Đông: từ cống Bà Tài đến đầu phía Đông của đường Nông trường Bà Lắm

2,500

 

20,0

10,0

Đoạn từ đầu phía Đông của đường Nông trường Bà Lắm đến ĐH.85

1,140

 

55,0

T: 25,0

P: 30 0

Đoạn từ ĐH.85 đến rạch Bà Từ (trùng với đường ven biển)

3,600

 

30,0

15,0

2

ĐH.83B

ĐT.877B (xã Phú Thạnh)

ĐH.85B (xã Phú Đông)

7,630

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

55,0

T: 30,0

P: 25.0

Hành lang theo Luật Đê điều

3

ĐH.83C

Ấp Tân Đông (xã Tân Thạnh)

p Tân Hòa (xã Tân Thạnh)

15,740

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

28,5

14,25

 

4

ĐH.84B

Bến phà Vàm Giồng (xã Tân Thới)

ĐT.877B (xã Tân Thới)

1,200

V

 

 

ĐH.15B

Toàn tuyến

 

 

28,5

14,25

 

5

ĐH.84C

Bến phà Rạch Vách (xã Tân Phú)

ĐT.877B (xã Tân Phú)

0,420

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

22,0

11,0

 

6

ĐH.84D

ĐT.877B (xã Tân Phú)

ĐH.83C (xã Tân Thạnh)

1,650

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

28,5

14,25

 

7

ĐH.85

Bến phà Phú Đông - Phước Trung (xã Phú Đông)

ĐT.877B (xã Phú Đông)

2,980

V

 

 

ĐH.07 cũ

Đoạn đầu tuyến: từ Bến phà Phú Đông - Phước Trung đến cầu Ván

0,900

 

55,0

T: 25,0

P: 30,0

Hành lang theo Luật Đê điều

Đoạn cuối tuyến: từ cầu Ván đến ĐT.877B

2,080

 

28,5

14,25

 

8

ĐH.85B

ĐT.877B (xã Phú Đông)

Bến phà Bình Tân - Cửa Đại (xã Phú Đông)

1,728

V

 

 

 

Đoạn từ ĐT.877B đến ĐH.83B (đường đê)

1,200

 

28,5

14,25

 

Đoạn mở rộng đường đê

0,348

 

55,0

T: 30,0

P: 25,0

Hành lang theo Luật Đê điều

Đoạn vào bến phà Bình Tân - Cửa Đại

0,180

 

28,5

14,25

 

9

ĐH.85C

ĐH.83D (Đường đê 3, xã Phú Đông)

ĐH.85B (xã Phú Đông)

5,340

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

55,0

T: 25,0

P: 30,0

Hành lang theo Luật Đê điều

10

ĐH.85D

Sông Cửa Tiểu (ấp Pháo Đài, xã Phú Tân)

ĐT.877B (ấp Pháo Đài, xã Phú Tân)

3,390

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

28,5

14,25

 

IX

THÀNH PHỐ MỸ THO

23 tuyến

52,977

 

 

 

 

1

ĐH.86

QL.50 (xã Tân Mỹ Chánh)

Sông Tiền (xã Tân Mỹ Chánh)

0,650

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

20,0

10,0

 

2

ĐH.86B

QL.50 (xã Tân Mỹ Chánh)

Đường Lộ Làng (xã Tân Mỹ Chánh)

1,600

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

17,0

8,5

 

3

ĐH.86C

QL.50 (xã Tân M Chánh)

Đường Lộ Làng (xã Tân Mỹ Chánh)

1,850

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

17,0

8,5

 

4

ĐH.86D

QL.50 (xã Tân Mỹ Chánh)

Sông Tiền (xã Tân Mỹ Chánh)

0,600

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

20,0

10,0

 

5

ĐH.87

ĐT.879B, cầu Gò Cát (Phường 9)

Đường Lộ Xoài (xã Tân Mỹ Chánh)

2,800

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

17,0

8,5

 

6

ĐH.87B

Cầu Bình Phong (xã Tân Mỹ Chánh)

Đường Lộ Xoài (xã Tân Mỹ Chánh)

2,100

VI

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

16,0

8,0

 

7

ĐH.87C

QL.50 (Phường 9)

Đường Lộ Xoài (xã Tân Mỹ Chánh)

2,900

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

16,0

8,0

 

8

ĐH.88

ĐT.879B (xã Mỹ Phong)

Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Mỹ Phong)

1300

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

17,0

8,5

 

9

ĐH.89

ĐT.879 (xã Mỹ Phong)

Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Tân M Chánh)

4,697

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

15,0

7,5

 

10

ĐH.90

Đường Mỹ Phong (xã Mỹ Phong)

Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Mỹ Phong)

3,750

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

15,0

7,5

 

11

ĐH.90B

ĐT.879B (xã Mỹ Phong)

Đường Kênh Nổi (xã Mỹ Phong)

1,350

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

15,0

7,5

 

12

ĐH.90C

ĐT.879B (xã Mỹ Phong)

Ranh ấp Mỹ Lương (xã Mỹ Phong)

1,900

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

15,0

7,5

 

13

ĐH.90D

Đường LMe (xã Mỹ Phong)

Ranh ấp Mỹ Hưng (xã Mỹ Phong)

2,000

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

15,0

7,5

 

14

ĐH.90E

ĐT.879B (xã Mỹ Phong)

ĐT.879 (xã Mỹ Phong)

4,650

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

15,0

7,5

 

15

ĐH.91

Kênh Ngang 1 (xã Mỹ Phong)

Rạch Gò Cát (xã Mỹ Phong)

2,200

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

15,0

7,5

 

16

ĐH.92

QL.1 (Phường 10)

Đường Nguyễn Minh Đường (xã Đạo Thạnh)

3,300

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

17,0

8,5

 

17

ĐH.92B

Đường xã Đạo Thạnh

Bia Thành Đội (xã Đạo Thạnh)

1,200

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

12,0

6,0

 

18

ĐH.92D

Cu Đạo Thạnh (xã Đạo Thạnh)

QL.50 (xã Đạo Thạnh)

1,050

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

20,0

10,0

 

19

ĐH.92E

ĐH.92 (xã Đạo Thạnh)

Sông Bo Định (xã Đạo Thạnh)

1,100

VI

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

17,0

8,5

 

20

ĐH.93

QL.1 (Phường 10 - xã Trung An)

Đường Trần Văn Hiền (xã Trung An)

1,650

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

28,0

14,0

 

21

ĐH.94

ĐT.870B (xã Trung An)

Rạch Cái Ngang (xã Trung An)

1,500

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

18,0

9,0

 

22

ĐH.94C

p Thi Thạnh (xã Thi Sơn)

p Thi Bình (xã Thi Sơn)

7,600

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

16,0

8,0

 

23

ĐH.95

Đường Trần Văn Hiển (xã Trung An)

Đường Nguyễn Công Bình (xã Trung An)

1,230

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

28,0

14,0

 

X

THỊ XÃ GÒ CÔNG

16 tuyến

79,725

 

 

 

 

1

ĐH.14

Cầu Bình Thành, ĐT.873 (xã Bình Xuân)

Đường đê, Bến đò Cả Nhồi cũ (xã Bình Xuân)

2,065

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

26,5

13,25

 

2

ĐH.15

ĐT.862, Đường Trần Công Tường (xã Long Hòa)

Giáp ranh H.Gò Công Tây (xã Long Hòa)

1,700

IV

 

 

ĐH.07 cũ

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

3

ĐH.19

ĐT.862 (xã Long Hòa)

Cầu Lợi An (xã Long Hòa)

1,650

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

27,5

13,75

 

4

ĐH.96

ĐT.862, Đường Trần Công Tường (Phường 5)

Cầu Tân Cương (xã Long Hòa)

1,660

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

17,0

8,5

QH phân khu thị xã Gò Công

5

ĐH.96B

ĐT.862, Đ.Thủ Khoa Huân (Phường 5 - xã Long Hòa)

ĐH.19, Đường Việt Hùng (xã Long Hòa)

1,830

VI

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

16,5

8,25

 

6

ĐH.97

ĐT.871C (xã Long Thuận)

QL.50, Đường Hồ Biểu Chánh (xã Long Hưng)

7,490

VI

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

16,5

8,25

 

7

ĐH.97B

Đường Từ Dũ (xã Long Hưng)

ĐT.871, Đường Mạc Văn Thành (xã Long Hưng)

2,120

VI

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

16,5

8,25

 

8

ĐH.98

ĐT.873 (xã Long Chánh)

ĐT.873B (xã Long Chánh)

1,800

VI

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

16,5

8,25

 

9

ĐH.98B

Đường Đồng Khởi (Phường 4)

ĐT.873B, Đường Phùng Thanh Vân (xã Long Chánh)

3,080

VI

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

16,5

8,25

 

Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: từ đường Đồng Khởi đến kênh Năm Cơ

0,190

 

6,0

3,0

 

10

ĐH.98C

ĐT.873B (xã Long Chánh)

ĐH.98B (xã Long Chánh)

1,410

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

21,0

10,5

QH chung thị xã Gò Công

11

ĐH.98D

ĐT.873B (xã Long Chánh)

ĐT.873 (xã Long Chánh)

2,740

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

 

PS: 20m

PĐ: 25m

Hành lang theo Luật Đê điều

12

ĐH.99

ĐT.873 (xã Bình Xuân)

Đường đê (xã Bình Xuân)

2,950

VI

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

16,5

8,25

 

13

ĐH.99B

Cống Vàm Tháp, giáp H.Gò Công Đông (xã Tân Trung)

ĐT.873B (xã Tân Trung)

33,360

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

 

PS: 20m

PĐ: 25m

Hành lang theo Luật Đê điều

14

ĐH.99C

Cống Rạch Sâu, giáp H. Công Tây (xã Bình Xuân)

ĐT.873 (xã Bình Xuân)

12,330

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

 

PS: 20m

PĐ: 25m

Hành lang theo Luật Đê điều

15

ĐH.99D

ĐT.873B (xã Tân Trung)

Đường đê (xã Tân Trung)

0,650

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

16

ĐH.99E

QL.50 (xã Tân Trung)

Cầu Vàm Tháp (xã Tân Trung)

2,890

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

29,5

14,75

QH chung thị xã Gò Công

XI

THỊ XÃ CAI LẬY

14 tuyến

67,730

 

 

 

 

1

ĐH.51

Giáp ranh H.Châu Thành (xã Nhị Quý)

ĐH.54 (xã Phú Quý)

3,650

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

2

ĐH.52

ĐT.874 (xã Tân Phú)

ĐH.53 (xã Tân Hội)

3,850

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

3

ĐH.53

QL.1 (phường Nhị Mỹ)

ĐH.59, Đường Sông Cũ (xã Mỹ Hạnh Đông)

7,200

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: từ QL.1 đến cầu Tân Hội

1,403

 

22,0

11,0

 

4

ĐH.54

Cầu Ba Dép, hết ranh phường Nhị M(xã Phú Quý)

Hết ranh xã Phú Quý

3,500

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

5

ĐH.54B

Đường Hà Tôn Hiến (ranh phường 5, TX.Cai Lậy)

Hết ranh xã Thanh Hòa

4,200

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

26,5

13,25

 

6

ĐH.54C

Đường Nguyễn Công Bằng (ranh phường 2, TX.Cai Lậy)

Hết ranh xã Thanh Hòa

3,900

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

26,5

13,25

 

7

ĐH.57B

Cầu , ĐH.53 (xã Tân Hội)

Hết ranh xã Tân Bình

6,970

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư: từ cầu Tân Bình (ĐT.868) đến cầu Kênh Tổng

1,050

 

22,0

11,0

 

Đoạn qua khu dân cư: từ ĐT.868 đến cầu Kênh Ni (nhà Tám Lưu)

0,150

 

22,0

11,0

 

8

ĐH.58

ĐT.868, cầu Kênh 12 (xã Mỹ Hạnh Trung)

K.Tháp Mười số 2 (K.Nguyn Văn Tiếp) (xã Mỹ Phước Tây)

4,300

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

9

ĐH.58B

Kênh Láng Cò (Phường 3)

K.Tháp Mười số 2 (K.Nguyễn Văn Tiếp) (xã Mỹ Phước Tây)

6,320

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

10

ĐH.59

Cầu Kênh Xáng Ngang, ĐH.58 (xã Mỹ Hạnh Trung)

Giáp ranh H.Tân Phước (xã Mỹ Hạnh Đông)

6,974

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư: từ đường Mỹ Phước Tây (ĐM.58) đến cầu Thanh Niên xã Mỹ Hạnh Đông

6,000

 

22,0

11,0

 

11

ĐH.59B

Giáp ranh huyện Tân Phước (xã Mỹ Hạnh Đông)

Kênh 12, ĐT.868 (xã Mỹ Phước Tây)

9,200

V

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

26,5

13,25

 

12

ĐH.60

ĐT.868, cầu Thanh Niên (xã Long Khánh)

Giáp ranh huyện Cai Lậy (xã Long Khánh)

3,150

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư (bên trái tuyến): từ ĐT.868 (cầu Thanh Niên) đến cầu Thanh Niên - Long Khánh

1,840

 

22,0

11,0

 

13

ĐH.61

ĐT.868 (xã Long Khánh)

Trụ sở ấp Mỹ Vĩnh (xã Long Khánh)

1,816

IV

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

30,0

15,0

 

14

ĐH.63

Cầu Trừ Văn Thố (Phường 2)

Giáp ranh huyện Cai Lậy (xã Thanh Hòa)

2,700

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu dân cư đầu tuyến: từ cu Trừ Văn Thố đến cu Kênh Mới xã Thanh Hòa

2,100

 

22,0

11,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: các chữ viết tắt trong cột 8 (từ tim đường ra mỗi bên) là:

- PS: phía sông (tính từ chân đê)

- PĐ: phía đồng (tính từ chân đê)

- T: từ tim đường ra bên trái (theo hướng tuyến từ điểm đầu đến điểm cuối).

- P: từ tim đường ra bên phi (theo hướng tuyến từ điểm đầu đến điểm cuối).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 36/2022/QĐ-UBND Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Số hiệu: 36/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
Người ký: Phạm Văn Trọng
Ngày ban hành: 03/11/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [16]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 36/2022/QĐ-UBND Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…