BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3409/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 9 năm 2014 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 114/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định về quản lý và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ; Thông tư số 20/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông và Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tập “Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3479/2001/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 10 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Vụ trưởng-Trưởng ban Quản lý đầu tư các dự án đối tác công tư; Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
MÃ HIỆU |
NỘI DUNG |
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG |
|
Phần I. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ |
1 |
Khối lượng công tác quản lý đường bộ |
2 |
Khối lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên đường bộ |
3 |
Khối lượng công tác quản lý cầu đường bộ chiều dài ≤ 300 m |
4 |
Khối lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên cầu đường bộ chiều dài ≤ 300 m |
|
Phần II. ĐỊNH MỨC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ |
|
Chương I. QUẢN LÝ ĐƯỜNG BỘ |
QLD.10100 |
Tuần đường |
QLD.10200 |
Đếm xe bằng thủ công |
QLD.10300 |
Kiểm tra định kỳ, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ |
QLD.10400 |
Trực bão lũ |
QLD.10500 |
Đăng ký đường |
QLD.10600 |
Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối |
|
Chương II. BẢO DƯỠNG ĐƯỜNG BỘ |
BDD.20100 |
Đắp phụ nền, lề đường |
BDD.202100 |
Hót sụt nhỏ bằng thủ công |
BDD.202200 |
Hót sụt nhỏ bằng máy |
BDD.203100 |
Bạt lề đường bằng thủ công |
BDD.203200 |
Bạt lề đường bằng máy |
BDD.20400 |
Cắt cỏ bằng máy |
BDD.20500 |
Phát quang cây cỏ bằng thủ công |
BDD.206110 |
Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng máy |
BDD.206120 |
Vét rãnh hở hình thang bằng máy |
BDD.206210 |
Vét rãnh hở hình tam giác bằng thủ công |
BDD.206220 |
Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng thủ công |
BDD.206230 |
Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công |
BDD.20710 |
Vét rãnh kín bằng thủ công |
BDD.20720 |
Vét rãnh kín bằng máy |
BDD.20800 |
Sửa chữa rãnh xây gạch |
BDD.20900 |
Sửa chữa rãnh xây đá |
BDD.21000 |
Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga |
BDD.21100 |
Thông cống, thanh thải dòng chảy |
BDD.21200 |
Sửa chữa nứt tường đầu, tường cánh cống |
BDD.21310 |
Vệ sinh mặt đường bằng thủ công |
BDD.21320 |
Vệ sinh mặt đường bằng xe quét rác |
BDD.21410 |
Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp) |
BDD.21420 |
Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa hai lớp) |
BDD.21500 |
Xử lý cao su sình lún |
BDD.21610 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn |
BDD.21620 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nguội |
BDD.21630 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu |
BDD.21640 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa |
BDD.21700 |
Sửa chữa khe nứt đơn mặt đường nhựa |
BDD.21800 |
Sửa chữa khe co dãn mặt đường bê tông xi măng |
BDD.21900 |
Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng |
BDD.22000 |
Sơn biển báo, cột biển báo và cột khác (chất liệu biển báo, cột bằng thép) |
BDD.22100 |
Sơn cọc H, cột Km (chất liệu cột bằng bê tông xi măng) |
BDD.22200 |
Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí,… (chất liệu cột bằng bê tông xi măng) |
BDD.22300 |
Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí,… |
BDD.22400 |
Nắn sửa cột Km |
BDD.22500 |
Nắn chỉnh, tu sửa biển báo |
BDD.22600 |
Thay thế, bổ sung cột biển báo |
BDD.22700 |
Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí… |
BDD.22800 |
Dán lại lớp phản quang biển, cột Km có dán phản quang |
BDD.22900 |
Vệ sinh mặt biển phản quang |
BDD.23000 |
Sơn dặm vạch kẻ đường |
BDD.23100 |
Bổ sung đá mái ta luy |
BDD.23200 |
Thay thế tấm bê tông mái taluy |
BDD.23300 |
Sửa chữa tường hộ lan bằng đá xây |
BDD.23400 |
Bảo dưỡng đảo giao thông |
BDD.23500 |
Thay thế tôn lượn sóng |
BDD.23600 |
Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng |
BDD.23700 |
Thay thế trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm |
BDD.23800 |
Sơn trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm |
BDD.23900 |
Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói |
BDD.24000 |
Thay thế tấm chống chói |
BDD.24100 |
Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo |
BDD.24200 |
Thay thế trụ dẻo |
BDD.24300 |
Sơn bảo dưỡng rào chắn khung lưới thép |
BDD.24400 |
Vệ sinh mắt phản quang |
BDD.24500 |
Thay thế mắt phản quang |
BDD.24600 |
Bảo dưỡng thay thế đinh phản quang |
BDD.24700 |
Bảo dưỡng đường cứu nạn |
|
Chương III. QUẢN LÝ CẦU CÓ CHIỀU DÀI ≤ 300 m |
QLC.10100 |
Kiểm tra cầu |
QLC.10200 |
Đăng ký cầu |
QLC.10300 |
Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão |
QLC.10400 |
Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu và quản lý hồ sơ trên vi tính |
|
CHƯƠNG IV. BẢO DƯỠNG CẦU CÓ CHIỀU DÀI ≤ 300 m |
BDC.20100 |
Sửa chữa lan can cầu (chất liệu lan can bằng bê tông) |
BDC.20200 |
Sơn lan can cầu bằng thép (chất liệu lan can bằng thép) |
BDC.20300 |
Sơn lan can cầu bằng bê tông (chất liệu lan can bằng bê tông) |
BDC.20400 |
Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mố cầu |
BDC.20500 |
Bôi mỡ gối cầu thép |
BDC.20600 |
Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước |
BDC.20700 |
Thay thế ống thoát nước |
BDC.20800 |
Bảo dưỡng khe co dãn thép |
BDC.20900 |
Vệ sinh khe co dãn cầu |
BDC.21000 |
Vệ sinh mố cầu |
BDC.21100 |
Vệ sinh trụ cầu |
BDC.21210 |
Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn |
BDC.21220 |
Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu bằng bê tông nhựa nguội |
BDC.21300 |
Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – bê tông cốt thép |
BDC.21400 |
Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – bê tông cốt thép |
BDC.21500 |
Sơn lẻ tẻ cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – bê tông cốt thép |
BDC.21600 |
Kiểm tra, bắt xiết bu lông cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – bê tông cốt thép |
BDC.21700 |
Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu) |
BDC.21800 |
Bảo dưỡng công trình phòng hộ (kè hướng dòng) |
BDC.21900 |
Thanh thải dòng chảy dưới cầu |
BDC.22000 |
Vệ sinh lan can cầu (chất liệu lan can bằng thép mạ chống gỉ) |
BDVC.30000 |
Vận chuyển đất, bùn, rác bằng ô tô tự đổ |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ
Bảo dưỡng thường xuyên đường bộ là các thao tác kỹ thuật được tiến hành thường xuyên và các hoạt động quản lý cần thiết nhằm phòng ngừa và khắc phục kịp thời những hư hỏng nhỏ trên đường và các công trình trên đường. Bảo dưỡng thường xuyên để hạn chế tối đa sự phát triển từ hư hỏng nhỏ thành các hư hỏng lớn. Các công việc này được tiến hành thường xuyên liên tục, hàng ngày, trong suốt cả năm trên toàn bộ tuyến đường, để đảm bảo giao thông vận tải đường bộ được an toàn, thông suốt và êm thuận.
Công tác bảo dưỡng thường xuyên gồm công tác quản lý đường bộ, cầu đường bộ, công tác bảo dưỡng đường bộ, cầu đường bộ.
Công tác quản lý bao gồm các hạng mục công việc như tuần đường, đếm xe, kiểm tra định kỳ và đột xuất, trực bão lũ, đăng ký cầu đường, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ, quản lý hành lang, kiểm tra cầu...
Công tác bảo dưỡng gồm các hạng mục công việc như đắp phụ nền, lề đường, hót sụt nhỏ, bạt lề đường, thông cống thanh thải dòng chảy, sơn biển báo, vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi, bong tróc mặt đường, sửa chữa cao su sình lún, vệ sinh mố, trụ cầu...
1. Nội dung định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác bảo dưỡng. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu chính. Mức hao phí vật liệu trong Định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thực hiện bảo dưỡng.
- Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác bảo dưỡng (bao gồm cả công nhân phụ). Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường. Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác bảo dưỡng.
- Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công trực tiếp phục vụ để hoàn thành công tác bảo dưỡng.
2. Kết cấu định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ được trình bày theo nhóm, loại công tác bảo dưỡng và được mã hóa thống nhất. Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt Nội dung công việc, đơn vị và bảng giá trị.
Tập định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ bao gồm 2 phần:
Phần I. Khối lượng công tác quản lý bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
Phần II. Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ, gồm 4 Chương:
Chương I: Quản lý đường bộ
Chương II: Bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
Chương III: Quản lý cầu có chiều dài ≤ 300 m
Chương IV: Bảo dưỡng cầu có chiều dài ≤ 300 m
Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ bao gồm định ngạch khối lượng và định mức chi tiết cho từng hạng mục công tác bảo dưỡng thường xuyên đường bộ.
Định mức làm cơ sở để lập đơn giá, dự toán chi phí bảo dưỡng thường xuyên đường bộ phải thực hiện trong năm, xây dựng kế hoạch quản lý vốn theo quy định.
Định mức đối với các hạng mục công tác quản lý bảo dưỡng trong tập định mức này chưa bao gồm công tác đưa, đón công nhân đến công trường, công tác vận chuyển vật liệu, thiết bị đến công trường. Đối với công tác vận chuyển vật liệu, bùn, đất, rác thải đi đổ được lập thành định mức riêng trong tập định mức này.
Khối lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên đường bộ là giới hạn tối đa để lập dự toán.
Quá trình sử dụng định mức, nếu công việc có trong định mức nhưng thực tế không làm thì không đưa vào dự toán, nếu công việc không có trong định mức nhưng thực tế phải làm thì vận dụng định mức tương tự để đưa vào dự toán. Trường hợp khối lượng (định ngạch) hoặc hao phí trong định mức này không phù hợp hoặc chưa có định mức tương tự, chủ đầu tư, cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền tổ chức xác định và hiệu chỉnh cho phù hợp với thực tế.
Định mức này chưa bao gồm khối lượng (định ngạch) sơn vạch kẻ đường (2 – 3 năm sơn lại một lần như theo Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ TCCS 07:2013/TCĐBVN), chỉ bao gồm hạng mục sơn dặm do tai nạn giao thông, phanh xe…; định mức chưa bao gồm hạng mục bảo dưỡng hộ lan cáp.
Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ này được áp dụng thống nhất trong cả nước cho công tác bảo dưỡng thường xuyên hệ thống quốc lộ. Đối với các tuyến đường địa phương (đường đô thị, đường tỉnh, đường huyện, đường xã) có thể nghiên cứu vận dụng toàn bộ hoặc từng phần tùy theo tình hình thực tế bảo dưỡng thường xuyên đường bộ tại địa phương.
KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC
BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ
1. Khối lượng công tác quản lý đường bộ
STT |
Mã hiệu |
Hạng mục |
Định ngạch |
1 |
QLD.10100 |
Tuần đường |
Xác định theo tần suất kiểm tra 365 ngày/năm |
2 |
QLD.10200 |
Đếm xe |
Xác định theo tần suất đếm 1 lần / tháng / trạm đếm hoặc theo yêu cầu thực tế |
3 |
QLD.10300 |
Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ |
Xác định theo tần suất kiểm tra 14 lần/năm hoặc theo yêu cầu thực tế |
4 |
QLD.10400 |
Trực bão lũ |
Xác định theo 40 km/năm (số km Hạt quản lý trung bình) |
5 |
QLD.10500 |
Đăng ký đường |
Xác định theo tần suất 10-15 năm đăng ký 1 lần |
6 |
QLD.10600 |
Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối |
Xác định theo 1 km/năm |
2. Khối lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
STT |
Mã hiệu |
Hạng mục |
Đơn vị |
Mặt đường bê tông nhựa |
Mặt đường đá dăm nhựa |
Mặt đường bê tông xi măng |
||||||
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
||||
1 |
BDD.20100 |
Đắp phụ nền, lề đường |
m3/km/năm |
20 |
30 |
40 |
20 |
30 |
40 |
20 |
30 |
40 |
2 |
BDD.202000 |
Hót sụt nhỏ |
m3/km/năm |
|
30 |
40 |
|
30 |
40 |
|
30 |
40 |
3 |
BDD.203000 |
Bạt lề đường |
lần/năm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
BDD.20400 |
Cắt cỏ |
lần/năm |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Hoặc theo yêu cầu thực tế |
||||||||||||
5 |
BDD.20500 |
Phát quang cây cỏ |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Hoặc theo yêu cầu thực tế |
||||||||||||
6 |
BDD.206000 |
Vét rãnh hở |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Hoặc theo yêu cầu thực tế |
||||||||||||
7 |
BDD.20700 |
Vét rãnh kín |
lần/năm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
8 |
BDD.20800 |
Sửa chữa rãnh xây gạch |
% tổng diện tích rãnh |
1% hoặc xác định theo thực tế |
||||||||
9 |
BDD.20900 |
Sửa chữa rãnh xây đá |
% tổng diện tích rãnh |
1% hoặc xác định theo thực tế |
||||||||
10 |
BDD.21000 |
Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga |
% tổng chiều dài rãnh |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
11 |
BDD.21100 |
Thông cống, thanh thải dòng chảy |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
12 |
BDD.21200 |
Sửa chữa nứt tường đầu, tường cánh cống |
|
- Xác định theo thực tế |
||||||||
13 |
BDD.21300 |
Vệ sinh mặt đường |
lần/tháng |
Theo Tiêu chuẩn kỹ thuật BDTX đường bộ TCCS 07:2013/TCĐBVN |
||||||||
14 |
BDD.21400 |
Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (1 lớp; 2 lớp) |
m2/km/năm |
150 |
150 |
100 |
250 |
250 |
200 |
|
|
|
15 |
BDD.21500 |
Xử lý cao su, sình lún |
m2/km/năm |
7 |
7 |
7 |
45 |
42 |
35 |
|
|
|
16 |
BDD.21600 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường |
m2/km/năm |
40 |
30 |
30 |
100 |
130 |
150 |
|
|
|
17 |
BDD.21700 |
Sửa chữa khe nứt đơn mặt đường nhựa |
|
- Xác định theo thực tế |
||||||||
18 |
BDD.21800 |
Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng |
m dài /km/năm |
|
|
|
|
|
|
20 |
20 |
20 |
19 |
BDD.21900 |
Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng |
m dài/km/năm |
|
|
|
|
|
|
10 |
10 |
10 |
20 |
BDD.22000 |
Sơn biển báo + cột biển báo và cột khác (chất liệu biển báo, cột bằng thép) |
% tổng diện tích |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
21 |
BDD.22100 |
Sơn cọc H, cột Km (chất liệu cột bằng bê tông xi măng) |
% tổng diện tích |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
22 |
BDD.22200 |
Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí (chất liệu cọc, cột bằng bê tông xi măng) |
% tổng diện tích |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
23 |
BDD.22300 |
Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí … |
% tổng số cọc |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
24 |
BDD.22400 |
Nắn sửa cột Km |
% tổng số cột Km |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
25 |
BDD.22500 |
Nắn chỉnh, tu sửa biển báo |
% tổng số biển báo |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
26 |
BDD.22600 |
Thay thế, bổ sung cột biển báo, cột biển báo |
% tổng số biển báo, cột biển báo |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
27 |
BDD.22700 |
Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí… |
% tổng số cọc |
3 |
3 |
4 |
3 |
3 |
4 |
3 |
3 |
4 |
28 |
BDD.22800 |
Dán lại lớp phản quang biển báo |
% tổng diện tích |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
29 |
BDD.22900 |
Vệ sinh mặt biển phản quang |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
30 |
BDD.23000 |
Sơn dặm vạch kẻ đường |
m2/km/năm |
20 |
20 |
10 |
20 |
20 |
10 |
20 |
20 |
10 |
31 |
BDD.23100 |
Bổ sung đá mái ta luy |
% tổng khối lượng theo thể tích (m3) |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
32 |
BDD.23200 |
Thay thế tấm bê tông mái ta luy |
% tổng số tấm |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
33 |
BDD.23300 |
Sửa chữa tường hộ lan bằng đá xây |
% tổng khối lượng theo thể tích (m3) |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
34 |
BDD.23400 |
Bảo dưỡng đảo giao thông |
|
Xác định thực tế theo đảo |
||||||||
35 |
BDD.23500 |
Thay thế tôn lượn sóng |
% tổng chiều dài hoặc tổng số tấm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
36 |
BDD.23600 |
Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
37 |
BDD.23700 |
Thay thế trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm |
% tổng số trụ (hoặc % tổng số m) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
38 |
BDD.23800 |
Sơn trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm |
% tổng diện tích |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
39 |
BDD.23900 |
Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói |
lần/năm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
40 |
BDD.24000 |
Thay thế tấm chống chói |
% tổng số tấm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
41 |
BDD.24100 |
Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo |
lần/năm |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
42 |
BDD.24200 |
Thay thế trụ dẻo |
% tổng số trụ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
43 |
BDD.24300 |
Sơn bảo dưỡng rào chắn khung lưới thép |
% tổng diện tích |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
44 |
BDD.24400 |
Vệ sinh mắt phản quang, gương cầu lồi |
lần/năm |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
45 |
BDD.24500 |
Thay thế mắt phản quang |
% tổng số mắt phản quang |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
46 |
BDD.24600 |
Bảo dưỡng thay thế đinh phản quang |
% tổng số lượng đinh |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
47 |
BDD.24700 |
Bảo dưỡng đường cứu nạn |
lần /năm/ 1 đường cứu nạn |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Khối lượng công tác bảo dưỡng đường bộ có Mã hiệu BDD.21400, BDD.21500, BDD.21600, BDD.21800, BDD.21900 là khối lượng tính cho đường cấp III (phần mặt đường dành cho xe cơ giới rộng 7m) và đường mới đưa vào sử dụng. Đối với đường cấp khác, căn cứ theo bề rộng phần mặt đường dành cho xe cơ giới và thời gian khai thác, lấy hệ số điều chỉnh tại các bảng sau:
Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo bề rộng mặt đường
TT |
Loại mặt đường |
Mặt đường tính toán trong định mức |
Mặt đường cần điều chỉnh |
||
Bề rộng (m) |
Hệ số |
Bề rộng (m) |
Hệ số |
||
1 |
Bê tông nhựa |
7 |
1 |
6 |
0,97 |
2 |
Bê tông xi măng |
7 |
1 |
6 |
0,98 |
3 |
Đá dăm nhựa |
7 |
1 |
6 |
0,92 |
Ghi chú: đối với các loại mặt đường có bề rộng phần xe cơ giới khác, dùng phương pháp nội hoặc ngoại suy.
Bảng 2. Hệ số điều chỉnh theo thời gian khai thác công trình
(Tính từ lần đại tu gần nhất)
TT |
Loại mặt đường |
1-3 năm |
4-6 năm |
7-9 năm |
Trên 9 năm |
Tốt |
Vừa |
Xấu |
Rất xấu |
||
1 |
Bê tông nhựa 2 lớp |
0,55-0,63 |
0,67-0,75 |
0,80-0,88 |
1,0 |
2 |
Bê tông nhựa 1 lớp |
0,57-0,69 |
0,75-0,88 |
0,94-1,06 |
1,2 |
3 |
Bê tông xi măng |
0,53-0,58 |
0,60-0,65 |
0,68-0,73 |
0,8 |
4 |
Đá dăm nhựa |
0,58-0,72 |
0,79-0,93 |
1,00-1,14 |
1,3 |
Bảng 3. Hệ số tính đến lưu lượng xe
Mã hiệu |
Tuyến
đường có lưu lượng xe thiết kế |
Hệ số |
Hệ số tính toán khi lưu lượng tăng thêm |
1 2 3 4 5 |
Lớn hơn 5000 5000 2000 500 100 |
1 1 1 1 1 |
1 1 + 0,008 x n/10 1 + 0,007 x n/10 1 + 0,005 x n/10 1 + 0,017 x n/10 |
Ghi chú: Lưu lượng xe/ngày đêm tính theo đầu xe đếm được đã quy đổi; n là lưu lượng xe tăng so với lưu lượng thiết kế ban đầu của đoạn đường cần tính.
3. Khối lượng công tác quản lý cầu có chiều dài ≤ 300 m
STT |
Mã hiệu |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định ngạch |
1 |
QLC.10100 |
Kiểm tra cầu |
lần/cầu/tháng |
1 |
2 |
QLC.10200 |
Đăng ký cầu |
năm/cầu/lần |
10~15 |
3 |
QLC.10300 |
Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão |
lần/cầu/năm |
2 |
4 |
QLC.10400 |
Cập nhật tình trạng cầu và quản lý hồ sơ |
cầu/năm |
Xác định theo cầu |
4. Khối lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên cầu có chiều dài ≤ 300 m
STT |
Mã hiệu |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định ngạch |
1 |
BDC.20100 |
Sửa chữa lan can cầu bằng bê tông |
% tổng chiều dài lan can |
1 |
2 |
BDC.20200 |
Sơn lan can cầu bằng thép |
% diện tích lan can |
30% |
|
BDC.20300 |
Sơn lan can cầu bằng bê tông |
% diện tích lan can |
50% |
3 |
BDC.20400 |
Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mố cầu |
m3/cầu/năm |
0,4 |
4 |
BDC.20500 |
Bôi mỡ gối cầu thép |
lần/năm |
2 |
5 |
BDC.20600 |
Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước |
lần/năm |
6 |
6 |
BDC.20700 |
Thay thế ống thoát nước |
% tổng chiều dài ống |
1 |
7 |
BDC.20800 |
Bảo dưỡng khe co dãn thép |
% tổng chiều dài khe co dãn |
0,5 |
8 |
BDC.20900 |
Vệ sinh khe co dãn cầu |
lần/năm |
4 |
9 |
BDC.21000 |
Vệ sinh mố cầu |
lần/năm |
4 |
10 |
BDC.21100 |
Vệ sinh trụ cầu |
lần/năm |
1 |
11 |
BDC.21200 |
Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu |
% tổng diện tích mặt cầu |
3 |
13 |
BDC.21300 |
Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – bê tông cốt thép |
lần/năm |
2 |
14 |
BDC.21400 |
Vệ sinh nút liên kết dầm-dàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – bê tông cốt thép |
lần/năm |
2 |
15 |
BDC.21500 |
Sơn lẻ tẻ cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – bê tông cốt thép |
m2/m dài cầu/năm |
Dàn thép: 0,3 Liên hợp: 0,1 |
16 |
BDC.21600 |
Kiểm tra, bắt xiết bu lông cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – bê tông cốt thép |
lần/năm |
1 |
17 |
BDC.21700 |
Phát quang cây cỏ |
lần/năm |
4 |
18 |
BDC.21800 |
Bảo dưỡng công trình phòng hộ (kè hướng dòng) |
|
Theo thực tế |
19 |
BDC.21900 |
Thanh thải dòng chảy dưới cầu |
|
Theo thực tế |
20 |
BDC.22000 |
Vệ sinh lan can cầu bằng thép mạ chống gỉ |
lần/năm |
2 |
ĐỊNH MỨC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ
Thành phần công việc:
- Theo dõi tổ chức giao thông, tai nạn giao thông, tình trạng công trình đường bộ; phát hiện kịp thời hư hỏng hoặc các hành vi xâm phạm công trình đường bộ, các hành vi lấn chiếm, sử dụng trái phép đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ; xử lý các trường hợp hư hỏng nhỏ không cần vật tư thiết bị (cọc tiêu, biển báo bị xiêu vẹo; bu lông bị lỏng, tuột; đá lăn, cây đổ, vật liệu rơi vãi trên đường, nước tràn qua đường khi mưa hoặc các hư hỏng tương tự khác) hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền xử lý;
- Cập nhật dữ liệu trên máy vi tính, xác định điểm đen TNGT.
Đơn vị tính: 1 km/năm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường cấp I, II |
Đường cấp III |
Đường cấp IV, V, VI |
||
Trong đô thị |
Ngoài đô thị |
Miền núi |
Đồng bằng, Trung du |
|||||
QLD.101 |
Tuần đường |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Xăng |
lít |
10,494 |
10,038 |
9,581 |
9,581 |
9,125 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ 5/7 |
công |
16,222 |
13,273 |
11,231 |
11,231 |
8,588 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
QLD.10200 Đếm xe bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị;
- Đếm xe 2 chiều trên 1 mặt cắt ngang của đường.
Đơn vị tính: 1 lần/trạm đếm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trạm chính |
Trạm phụ |
||||
Đường cấp I-II |
Đường cấp III-IV |
Đường cấp V-VI |
Đường cấp I-II |
Đường cấp III-IV |
Đường cấp V-VI |
||||
QLD.102 |
Đếm xe bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4 |
tờ |
70 |
56 |
42 |
40 |
32 |
24 |
||
Bút |
cái |
7 |
5 |
3 |
7 |
5 |
3 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ 3/7 |
công |
42 |
28 |
14 |
28 |
20 |
10 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
60 |
Ghi chú: Khi thực hiện đếm xe bằng máy thì không áp dụng định mức trên.
QLD.10300 Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ
Thành phần công việc:
- Kiểm tra hiện trường: nền, mặt, thoát nước (cống, rãnh), báo hiệu, tình trạng cầu, công trình (kè, ngầm, tường chắn,…); cập nhật vào hồ sơ quản lý, báo cáo.
Đơn vị tính: 1 km/1 lần
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường cấp I, II |
Đường cấp III |
Đường cấp IV, V, VI |
|
Miền núi |
Đồng bằng, Trung du |
||||||
QLD.103 |
Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Xăng |
lít |
0,029 |
0,028 |
0,029 |
0,025 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ 4/7 |
công |
0,075 |
0,05 |
0,045 |
0,037 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
30 |
40 |
Thành phần công việc:
- Trực đảm bảo xử lý các tình huống đột xuất trong mưa bão, lũ lụt.
Đơn vị tính: 40 km/năm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
QLD.104 |
Trực bão lũ |
Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3,7/7 |
công |
160 |
||
|
|
|
|
10 |
Thành phần công việc:
- Hoàn thiện hồ sơ đăng ký đường để xác định tình trạng kỹ thuật vốn có lúc ban đầu và sự thay đổi các yếu tố kỹ thuật trong quá trình khai thác.
Đơn vị tính: 10 km
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
QLD.105 |
Đăng ký đường |
Vật liệu |
|
|
Bình đồ duỗi thẳng (khổ A0, tỷ lệ 1/2000) |
tờ |
5 |
||
Sổ ghi chép A4 (36 trang) |
quyển |
1 |
||
Bút |
cái |
1 |
||
Nhân công |
|
|
||
Bậc thợ 4/7 |
công |
5,63 |
||
|
|
|
|
10 |
QLD.10600 Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối
Thành phần công việc:
- Lập, cập nhật hồ sơ quản lý hành lang đường bộ.
Đơn vị tính: 1 km/năm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
||||||
QLD.106 |
Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối |
Nhân công |
|
|
|
|
||||||
Bậc thợ 4/7 |
công |
2 |
1,5 |
1 |
||||||||
|
|
|
|
10 |
20 |
30 |
||||||
Ghi chú: Đối với công tác phối hợp với Cục Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải, chính quyền địa phương thực hiện những biện pháp ngăn chặn những hành vi vi phạm hành lang an toàn đường bộ cần thiết phải cung cấp nhân lực, xe máy phục vụ chính quyền địa phương tổ chức cưỡng chế hành vi vi phạm thực hiện lập dự toán theo từng vụ việc cụ thể.
BDD.20100 Đắp phụ nền, lề đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Dãy cỏ, cuốc sửa khuôn;
- San đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vận chuyển trong phạm vi 100 m;
- Vỗ mái ta luy.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.201 |
Đắp phụ nền, lề đường |
Vật liệu |
|
|
Đất cấp phối |
m3 |
1,425 |
||
Nhân công |
|
|
||
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1,78 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Đầm cóc |
ca |
0,05 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.202100 Hót sụt nhỏ bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phạm vi 30 m;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Đào xúc lên phương tiện vận chuyển;
- Sửa lại nền, lề đường, rãnh thoát nước.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.2021 |
Đào hót đất sụt bằng thủ công |
Nhân công |
công |
0,45 |
Bậc thợ 3,5/7 |
||||
|
|
|
|
10 |
BDD.202200 Hót sụt nhỏ bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, phạm vi 30 m;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Đào xúc lên phương tiện vận chuyển;
- Sửa lại nền, lề đường, rãnh thoát nước.
Đơn vị tính: 5m3
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.2022 |
Hót sụt nhỏ bằng máy |
Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,250 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy xúc đào liên hợp gầu 0,4 m3 |
ca |
0,054 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.203100 Bạt lề đường bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Bạt lề đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: 100 m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.2031 |
Bạt lề đường bằng thủ công |
Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1,8 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.203200 Bạt lề đường bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị thiết bị;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Máy san bạt lề đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.2032 |
Bạt lề đường bằng máy |
Máy thi công |
|
|
Máy san 110 CV |
ca |
0,003 |
||
|
|
|
|
10 |
Ghi chú: Định mức trên chưa bao gồm công tác vận chuyển đi đổ. Định mức áp dụng cho đoạn có chiều dài bạt liên tục trên 100m; các đoạn có chiều dài bạt liên tục nhỏ hơn (hoặc bằng) 100 m thì áp dụng hệ số điều chỉnh 1,05 – 1,1.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Cắt cỏ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thu gom, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị tính: 1 km/1 lần
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
||
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
||||
BDD.204 |
Cắt cỏ bằng máy |
Vật liệu Lưỡi cắt Máy thi công |
lưỡi |
0,2 |
0,15 |
0,2 |
Máy cắt cỏ 300 W |
ca |
0,9 |
1,05 |
1,2 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
30 |
BDD.20500 Phát quang cây cỏ bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Phát cây ven đường bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thu gom, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: 1 km/1 lần
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Trung du |
Miền núi |
||||
BDD.205 |
Phát quang cây cỏ bằng thủ công |
Nhân công |
công |
8,8 |
11 |
Bậc thợ 3/7 |
|||||
|
|
|
|
10 |
20 |
Ghi chú: Định mức trên áp dụng với đường đi qua khu vực vùng núi và trung du (có taluy dương, cây cối rậm rạp), với đường đi qua khu vực đồi thấp, đồng bằng áp dụng hệ số chiết giảm 0,4-0,6 so với khu vực trung du; đường qua đô thị (có vỉa hè, hai bên là nhà dân đông đúc) không có công tác này.
BDD.206100 Vét rãnh hở bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc đổ lên phương tiện vận chuyển.
BDD.206110 Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng máy
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Rãnh chữ nhật |
|
Lòng rãnh 80cm |
Lòng rãnh 60cm |
||||
BDD.20611 |
Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng máy |
Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,048 |
0,036 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy đào ≤0,4m3 |
ca |
0,045 |
0,033 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
BDD.206120 Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
BDD.20612 |
Vét rãnh hở hình thang bằng máy |
Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,030 |
|||
Máy thi công |
|
|
|||
Máy đào ≤0,4m3 |
ca |
0,028 |
|||
|
|
|
|
1 |
BDD.206200 Vét rãnh hở bằng thủ công
BDD.206210. Vét rãnh hở hình tam giác bằng thủ công
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
BDD.20621 |
Vét rãnh hở hình tam giác bằng thủ công (rãnh rộng mặt 0,4 m, sâu 0,2 m) |
Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,281 |
|
||
|
|
|
|
1 |
|
DD.206220 Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng thủ công
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Lòng rãnh 80cm |
Lòng rãnh 60cm |
||||
Chiều sâu 0,1m |
Chiều sâu 0,1m |
||||
BDD.20622 |
Vét rãnh hở chữ nhật bằng thủ công |
Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,337 |
0,253 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
BDD.206230 Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công (kích thước rãnh 120x40x40 cm)
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
BDD.20623 |
Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công |
Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,298 |
|
||
|
|
|
|
1 |
|
BDD.20710 Vét rãnh kín bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Tháo nắp rãnh, vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc lên phương tiện vận chuyển, phạm vi 100 m;
- Đậy nắp rãnh, hoàn thiện, dọn dẹp công trường.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Lòng rãnh 80cm |
Lòng rãnh 60cm |
||||
BDD.2071 |
Vét rãnh kín bằng thủ công |
Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,474 |
0,361 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
BDD.20720 Vét rãnh kín bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, máy;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Tháo nắp rãnh, vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc lên phương tiện vận chuyển, phạm vi 100 m;
- Đậy nắp rãnh, hoàn thiện, dọn dẹp công trường.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Lòng rãnh 80cm |
Lòng rãnh 60cm |
||||
BDD.2072 |
Vét rãnh kín bằng máy |
Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,064 |
0,04 |
||
Máy thi công Máy đào ≤ 0,4m3 |
ca |
0,045 |
0,033 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
Ghi chú: Đối với các rãnh có kích thước khác, định mức được tính trên cơ sở nội suy, ngoại suy theo diện tích mặt cắt ngang của rãnh có cùng dạng thiết kế.
BDD.20800 Sửa chữa rãnh xây gạch
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Phá dỡ, xúc lên phương tiện vận chuyển;
- Trộn vữa, xây lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Rãnh xây tường đơn |
Rãnh xây tường đôi |
BDD.208 |
Sửa chữa rãnh xây gạch |
Vật liệu |
|
|
|
Gạch chỉ (105x220x60) cm |
viên |
68 |
136 |
||
Vữa xi măng M100 |
m3 |
0,05 |
0,115 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Bậc thợ 3,7/7 |
công |
0,043 |
0,099 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
BDD.20900 Sửa chữa rãnh xây đá
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Phá dỡ, xúc lên phương tiện vận chuyển;
- Trộn vữa, xây lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.209 |
Sửa chữa rãnh xây đá |
Vật liệu |
|
|
Đá hộc |
m3 |
0,315 |
||
Đá dăm |
m3 |
0,015 |
||
Vữa xi măng M100 |
m3 |
0,11 |
||
Nhân công |
|
|
||
Bậc thợ 3,7/7 |
công |
0,513 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.21000. Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Tháo nắp tấm bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển;
- Lắp đặt tấm mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn thiện, vệ sinh sạch sẽ.
Đơn vị tính: 1 nắp tấm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Nắp rãnh bê tông |
Nắp hố ga |
||||
BDD.210 |
Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga |
Vật liệu |
|
|
|
Nắp rãnh bê tông, hố ga |
nắp tấm |
1 |
1 |
||
Vữa xi măng M75 |
m3 |
0,003 |
0,005 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Bậc thợ 3/7 |
công |
0,14 |
0,214 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
BDD.21100. Thông cống, thanh thải dòng chảy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Nạo vét đất bùn trong lòng cống;
- Vận chuyển đến nơi quy định, phạm vi 30m;
- Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: m dài cống
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Ø ≥ 1m |
Ø ≤ 1m |
BDD.211 |
Thông cống, thanh thải dòng chảy |
Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ 3/7 |
công |
0,196 |
0,167 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
BDD.21200 Sửa chữa nứt tường đầu, tường cánh cống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m;
- Đục theo vết nứt, vệ sinh sạch sẽ, trám các nứt vỡ tường đầu, tường cánh cống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 10m dài vết nứt
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.212 |
Sửa chữa nứt tường đầu, tường cánh cống |
Vật liệu |
|
|
Vữa xi măng M100 |
m3 |
0,0082 |
||
Vật liệu khác |
% |
0,5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Bậc thợ 4/7 |
công |
0,11 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.21310 Vệ sinh mặt đường bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Quét dọn mặt đường, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị tính: lần/km
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Đường cấp I-II |
Đường cấp III-VI |
||||
BDD.2131 |
Vệ sinh mặt đường bằng thủ công |
Vật liệu Chổi quét Nhân công |
chiếc |
0,2 |
0,1 |
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
7,50 |
3,75 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
BDD.21320 Vệ sinh mặt đường bằng xe quét rác
Thành phần công việc:
- Xe quét đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: ca/lần/km
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Đường cấp I-II |
Đường cấp III-VI |
||||
BDD.2132 |
Vệ sinh mặt đường bằng xe quét rác |
Máy thi công |
|
|
|
Xe quét rác |
ca |
0,08 |
0,04 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
BDD.21400 Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc
BDD.21410 Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh sạch sẽ mặt đường;
- Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 10 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Láng nhựa một lớp |
|||
Nhựa 0,7 kg/m2 |
Nhựa 0,9 kg/m2 |
||||||
Tưới nhựa bằng thủ công |
Tưới nhựa bằng máy |
Tưới nhựa bằng thủ công |
Tưới nhựa bằng máy |
||||
BDD.2141 |
Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (một lớp) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đá mạt 0,015 ÷1mm (hoặc cát) |
m3 |
0,055 |
0,055 |
0,073 |
0,073 |
||
Nhựa đường |
kg |
7,63 |
7,63 |
9,63 |
9,63 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ 4/7 |
công |
0,12 |
0,08 |
0,14 |
0,1 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Xe tưới nhựa |
ca |
|
0,005 |
|
0,0066 |
||
Lu 8T |
ca |
0,021 |
0,021 |
0,021 |
0,021 |
||
Nồi nấu nhựa |
ca |
0,02 |
|
0,025 |
|
||
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Đơn vị tính: 10 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Láng nhựa một lớp |
|||
Nhựa 1,1 kg/m2 |
Nhựa 1,5 kg/m2 |
||||||
Tưới nhựa bằng thủ công |
Tưới nhựa bằng máy |
Tưới nhựa bằng thủ công |
Tưới nhựa bằng máy |
||||
BDD.2141 |
Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (một lớp) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đá mạt 0,015 ÷1mm (hoặc cát) |
m3 |
0,103 |
0,103 |
0,166 |
0,166 |
||
Nhựa đường |
kg |
11,77 |
11,77 |
16,05 |
16,05 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ 4/7 |
công |
0,2 |
0,12 |
0,27 |
0,162 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Xe tưới nhựa |
ca |
|
0,008 |
|
0,01 |
||
Lu 8T |
ca |
0,021 |
0,021 |
0,021 |
0,021 |
||
Nồi nấu nhựa |
ca |
0,03 |
|
0,04 |
|
||
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
|
|
|
|
5 |
6 |
7 |
8 |
BDD.21420 Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa hai lớp)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh sạch sẽ mặt đường;
- Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 10 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Láng nhựa hai lớp |
|||
Nhựa 2,5kg/m2 |
Nhựa 3kg/m2 |
||||||
Tưới nhựa bằng thủ công |
Tưới nhựa bằng máy |
Tưới nhựa bằng thủ công |
Tưới nhựa bằng máy |
||||
BDD.2142 |
Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (hai lớp) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đá 1x2 |
m3 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
||
Đá mạt 0,015 ÷1mm |
m3 |
0,15 |
0,15 |
0,17 |
0,17 |
||
Nhựa đường |
kg |
26,75 |
26,75 |
32,1 |
32,1 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ 4/7 |
công |
0,38 |
0,228 |
0,46 |
0,276 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Xe tưới nhựa |
ca |
|
0,013 |
|
0,015 |
||
Lu 8T |
ca |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
||
Nồi nấu nhựa |
ca |
0,05 |
|
0,06 |
|
||
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BDD.21500 Xử lý cao su, sình lún
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Đào bỏ phần mặt, móng, nền đường đến hết phạm vi hư hỏng;
- Đắp nền đường bằng vật liệu chọn lọc, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Rải lớp móng và lớp mặt, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thu dọn công trường.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|||
4 cm |
5 cm |
6 cm |
7 cm |
||||
BDD.215 |
Xử lý cao su sình lún |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đất cấp phối tự nhiên theo các chiều dày đã lèn ép là 20cm, 30cm, 40cm, 50cm |
m3 |
2,9 |
4,35 |
5,8 |
7,25 |
||
Cấp phối đá dăm (dày 40 cm) 0,075mm - 50 mm |
m3 |
5,680 |
5,680 |
5,680 |
5,680 |
||
Nhựa đường đặc |
kg |
8,113 |
8,126 |
8,138 |
8,150 |
||
Dầu hỏa |
lít |
4,774 |
4,782 |
4,789 |
4,796 |
||
Củi |
kg |
38,124 |
38,124 |
38,124 |
38,124 |
||
Bê tông nhựa nóng hạt trung |
tấn |
0,949 |
1,187 |
1,424 |
1,662 |
||
Lưỡi cắt |
lưỡi |
0,049 |
0,049 |
0,05 |
0,05 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ 4/7 |
công |
13,80 |
17,00 |
20,20 |
23,40 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Lu bánh thép 10 T |
ca |
0,0184 |
0,0203 |
0,0253 |
0,0278 |
||
Đầm cóc |
ca |
0,102 |
0,153 |
0,204 |
0,255 |
||
Máy cắt bê tông MCD 218 |
ca |
0,22 |
0,23 |
0,25 |
0,29 |
||
Nồi nấu nhựa (thay cho việc dùng củi) |
ca |
0,021 |
0,021 |
0,021 |
0,021 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
30 |
40 |
BDD.21600 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường
BDD.21610 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bê tông nhựa cũ;
- Hót, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định;
- San phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha dầu);
- Rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|||
4 cm |
5 cm |
6 cm |
7 cm |
||||
BDD.2161 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
tấn |
1,070 |
1,258 |
1,49 |
1,766 |
||
Nhựa đường |
kg |
9,45 |
9,63 |
9,81 |
9,99 |
||
Lưỡi cắt bê tông |
cái |
0,049 |
0,049 |
0,05 |
0,05 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ 4/7 |
công |
1,426 |
1,568 |
1,646 |
1,762 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy lu bánh thép 10T |
ca |
0,018 |
0,02 |
0,026 |
0,028 |
||
Máy cắt bê tông MCD 218 |
ca |
0,22 |
0,23 |
0,25 |
0,29 |
||
Nồi nấu nhựa |
ca |
0,024 |
0,024 |
0,026 |
0,026 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BDD.21620 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường cũ;
- Hót, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định;
- San phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha dầu);
- Rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|||
4 cm |
5 cm |
6 cm |
7 cm |
||||
BDD.2162 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nguội |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Bê tông nhựa nguội |
tấn |
0,976 |
1,146 |
1,36 |
1,612 |
||
Nhựa đường |
kg |
9,45 |
9,63 |
9,81 |
9,99 |
||
Lưỡi cắt bê tông |
cái |
0,049 |
0,049 |
0,05 |
0,05 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ 4/7 |
công |
1,462 |
1,644 |
1,728 |
1,866 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy lu bánh thép 10 T |
ca |
0,02 |
0,02 |
0,024 |
0,024 |
||
Máy cắt bê tông MCD 218 |
ca |
0,22 |
0,23 |
0,25 |
0,29 |
||
Nồi nấu nhựa |
ca |
0,024 |
0,024 |
0,026 |
0,026 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BDD.21630 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường cũ;
- Hót, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định;
- San phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha dầu);
- Rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|||
4 cm |
5 cm |
6 cm |
7 cm |
||||
BDD.2163 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đá trộn nhựa pha dầu |
tấn |
1,148 |
1,35 |
1,6 |
1,898 |
||
Nhựa đường |
kg |
8,926 |
9,096 |
9,266 |
9,435 |
||
Cát vàng |
kg |
78,534 |
78,534 |
78,534 |
78,534 |
||
Lưỡi cắt bê tông |
cái |
0,049 |
0,049 |
0,05 |
0,05 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ 4/7 |
|
1,298 |
1,46 |
1,532 |
1,656 |
||
Máy thi công |
công |
|
|
|
|
||
Máy lu bánh thép 10 T |
ca |
0,004 |
0,004 |
0,006 |
0,008 |
||
Máy cắt bê tông MCD 218 |
ca |
0,22 |
0,23 |
0,25 |
0,29 |
||
Nồi nấu nhựa |
ca |
0,023 |
0,023 |
0,024 |
0,024 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BDD.21640 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng đá dăm nhựa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường cũ;
- Hót, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định;
- San phẳng, rải đá, tưới nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|||
4 cm |
5 cm |
6 cm |
7 cm |
||||
BDD.2164 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đá 1x2 |
m3 |
0,614 |
0,736 |
0,878 |
1,044 |
||
Đá 0,5x1 (hoặc cát sạn) |
m3 |
0,094 |
0,094 |
0,094 |
0,094 |
||
Nhựa đường |
kg |
47,97 |
47,97 |
47,97 |
47,97 |
||
Củi |
kg |
38,124 |
38,124 |
38,124 |
38,124 |
||
Lưỡi cắt bê tông |
cái |
0,049 |
0,049 |
0,05 |
0,05 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ 4/7 |
công |
1,378 |
1,55 |
1,626 |
1,756 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Lu bánh thép 10 T |
ca |
0,0366 |
0,0454 |
0,0564 |
0,0706 |
||
Máy cắt bê tông MCD 218 |
ca |
0,22 |
0,23 |
0,25 |
0,29 |
||
Nồi nấu nhựa (thay cho việc dùng củi) |
ca |
0,126 |
0,126 |
0,126 |
0,126 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BDD.21700 Sửa chữa khe nứt đơn mặt đường nhựa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu;
- Đục mở rộng vết nứt, vệ sinh sạch sẽ;
- Tưới nhựa đường vào khe nứt, rắc cát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật hoặc trám vết nứt bằng bê tông nhựa nóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phương pháp trám nhựa rải cát |
Phương pháp rải hỗn hợp bê tông nhựa nóng |
BDD.217 |
Sửa chữa khe nứt đơn mặt đường nhựa |
Vật liệu |
|
|
|
Nhựa đường |
kg |
2,782 |
1,294 |
||
Bê tông nhựa nóng |
tấn |
|
0,030 |
||
Cát |
m3 |
0,002 |
|
||
Nhân công |
|
|
|
||
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,279 |
0,271 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
BDD.21800 Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh khe nứt;
- Trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1 m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường |
|
20 cm |
25 cm |
||||
BDD.218 |
Sửa chữa khe co dãn mặt đường bê tông xi măng |
Vật liệu |
|
|
|
Ma tít |
m3 |
0,0046 |
0,0057 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,302 |
0,396 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy nén khí |
ca |
0,024 |
0,036 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
BDD.21900 Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh khe nứt;
- Trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1 m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường |
|
20 cm |
25 cm |
||||
BDD.219 |
Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng |
Vật liệu |
|
|
|
Ma tít |
m3 |
0,0011 |
0,0013 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,4583 |
0,6250 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
BDD.22000 Sơn biển báo + cột biển báo và cột khác (chất liệu biển báo, cột bằng thép)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt;
- Sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
2 nước |
3 nước |
||||
BDD.220 |
Sơn biển báo, cột biển báo |
Vật liệu |
|
|
|
Sơn |
kg |
0,16 |
0,22 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,135 |
0,195 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
BDD.22100 Sơn cọc H, cột Km (chất liệu cột bằng bê tông xi măng)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt;
- Sơn cọc H, cột km bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Cọc H |
Cột Km |
||||
BDD.221 |
Sơn cọc H, cột Km |
Vật liệu |
|
|
|
Sơn bê tông |
kg |
0,8 |
0,8 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
1 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,33 |
0,52 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
BDD.22200 Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí,… (chất liệu cọc, cột bằng bê tông xi măng)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu;
- Cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt;
- Sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.222 |
Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí… |
Vật liệu |
|
|
Sơn bê tông |
kg |
0,80 |
||
Sơn màu |
kg |
0,05 |
||
Nhân công |
|
|
||
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,251 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.22300 Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí,…
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cọc
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
BDD.223 |
Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí… |
Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ 3/7 |
công |
0,06 |
|
||
|
|
|
|
10 |
|
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.224 |
Nắn sửa cột Km |
Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3/7 |
công |
0,12 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.22500 Nắn chỉnh, tu sửa biển báo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Dựng lại cột bị nghiêng, đổ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng;
- Phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.225 |
Nắn chỉnh, tu sửa biển báo |
Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3/7 |
Công |
0,225 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.22600 Thay thế, bổ sung biển báo, cột biển báo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30 m;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển;
- Lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 biển báo (hoặc cột biển báo)
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.226 |
Thay thế, bổ sung cột biển báo |
Vật liệu |
|
|
Biển báo (hoặc cột biển báo) |
biển báo (hoặc cột) |
1 |
||
Vữa bê tông đá 1x2 M150 |
m3 |
0,066 |
||
Nhân công |
|
|
||
Bậc thợ 3/7 |
công |
1,26 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.22700 Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí…
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vị 100 m;
- Đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng;
- Dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn chỉnh;
- Trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện.
Đơn vị: 1 cọc (cột)
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.227 |
Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí… |
Vật liệu |
|
|
Cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí… |
bộ |
1 |
||
Vữa bê tông |
m3 |
0,04 |
||
Nhân công |
|
|
||
Bậc thợ 3/7 |
công |
0,55 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.22800 Dán lại lớp phản quang biển báo, cột Km có dán phản quang
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Chà bóc màng phản quang cũ, vệ sinh sạch sẽ;
- Đo, cắt, dán màng phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.228 |
Dán lại lớp phản quang biển |
Vật liệu |
|
|
Màng phản quang |
m2 |
1,10 |
||
Nhân công |
|
|
||
Bậc thợ 3/7 |
công |
0,255 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.22900 Vệ sinh mặt biển phản quang
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng;
- Phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.229 |
Vệ sinh mặt biển phản quang |
Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3,7/7 |
công |
0,05 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.23000 Sơn dặm vạch kẻ đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 50 m;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh sạch sẽ, sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Trông giữ, bảo quản vạch sơn khô;
- Thu dọn, vệ sinh công trường.
Đơn vị: m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Sơn bằng thủ công |
Sơn bằng máy |
BDD.230 |
Sơn dặm vạch kẻ đường |
Vật liệu |
|
|
|
Sơn kẻ đường |
kg |
0,788 |
0,788 |
||
Vật liệu phụ |
% |
0,05 |
0,05 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Bậc thợ 4.5/7 |
công |
0,280 |
0,130 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy phun sơn 400m2/h |
ca |
|
0,033 |
||
Máy nén khí động cơ diesel 745m3/h |
ca |
|
0,015 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
BDD.23100 Bổ sung đá mái ta luy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Chêm chèn đá vào các vị trí bị mất đá;
- Chít mạch vữa (nếu có), hoàn thiện.
Đợn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Không chít mạch |
Có chít mạch |
BDD.231 |
Bổ sung đá mái ta luy |
Vật liệu |
|
|
|
Đá hộc |
m3 |
1,245 |
1,245 |
||
Đá dăm 4x6 |
m3 |
0,060 |
0,060 |
||
Vữa xi măng M100 |
m3 |
|
0,068 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1,315 |
1,755 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
BDD.23200 Thay thế tấm bê tông mái ta luy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 50 m;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Bóc bỏ tấm bê tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh sạch sẽ ;
- Thay thế tấm bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 1tấm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.232 |
Thay thế tấm bê tông mái taluy |
Vật liệu |
|
|
Tấm bê tông (40x40) cm |
tấm |
1 |
||
Vữa xi măng M150 |
m3 |
0,003 |
||
Nhân công |
|
|
||
Bậc thợ 3,7/7 |
công |
0,107 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.23300 Sửa chữa tường hộ lan bằng đá xây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vá, sửa chữa vị trí bị sứt, vỡ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.233 |
Sửa chữa tường hộ lan bằng đá xây |
Vật liệu |
|
|
Đá hộc |
m3 |
1,2 |
||
Đá dăm |
m3 |
0,057 |
||
Vữa xi măng M100 |
m3 |
0,42 |
||
Nhân công |
|
|
||
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
2,25 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.23400 Bảo dưỡng đảo giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Tưới cây, cắt cỏ, tỉa cành;
- Nắn chỉnh các tấm biển gắn mũi tên chỉ đường, sửa chữa mép đảo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 đảo đường kính 10 m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.234 |
Bảo dưỡng đảo giao thông |
Vật liệu |
|
|
Nước tưới |
m3 |
0,395 |
||
Nhân công |
|
|
||
Bậc thợ 3/7 |
công |
1,18 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Xe ô tô tưới nước 5m3 |
ca |
0,0265 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.23500 Thay thế tôn lượn sóng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Tháo tôn lượn sóng khỏi trụ;
- Đào cột cũ và thu hồi, lắp đặt và đổ bê tông móng cột mới (trường hợp thay cột mới);
- Lắp đặt tôn lượn sóng mới;
- Thu dọn, vệ sinh công trường.
Đơn vị tính: tấm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Thay toàn bộ |
Không thay trụ |
||||
BDD.235 |
Thay thế tôn lượn sóng |
Vật liệu |
|
|
|
Tôn lượn sóng 3x47x4120mm |
tấm |
1 |
1 |
||
Cột thép |
cột |
1 |
|
||
Vữa bê tông |
m3 |
0,055 |
|
||
Bu lông M18x26 |
bộ |
8 |
8 |
||
Bu lông M20x30 |
bộ |
1 |
1 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
1 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Bậc thợ 3,7/7 |
công |
3,20 |
1,875 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
BDD.23600 Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 md
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.236 |
Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng |
Vật liệu |
|
|
Nước sạch |
m3 |
0,3 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
||
Nhân công |
|
|
||
Bậc thợ 3/7 |
công |
0,99 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.23700 Nắn chỉnh, thay thế trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Nắn chỉnh lại trụ bê tông, ống thép bị xô lệch đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Tháo dỡ, thay thế các trụ bê tông vỡ, ống thép bị cong vênh;
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
||
Nắn chỉnh (cái) |
Thay thế ống thép (m) |
Thay thế trụ bê tông (trụ) |
||||
BDD.237 |
Nắn chỉnh, thay thế trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm |
Vật liệu |
|
|
|
|
Trụ bê tông |
trụ |
|
|
1 |
||
Ống thép Ø50mm |
m |
|
1,05 |
|
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Nhân công 4/7 |
công |
0,35 |
0,15 |
0,15 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
30 |
BDD.23800 Sơn trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị công cụ, vật liệu;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Cạo gỉ, vệ sinh bề mặt, sơn trụ bê tông, ống thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Trụ bê tông |
Ống thép Ø50mm |
||||
BDD.238 |
Sơn trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm |
Vật liệu |
|
|
|
Sơn bê tông |
kg |
0,8 |
|
||
Sơn dầu |
kg |
|
0,036 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
1 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,25 |
0,05 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
BDD.23900 Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 tấm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.239 |
Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói |
Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3/7 |
công |
0,36 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.24000 Thay thế tấm chống chói
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Tháo dỡ tấm chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 10 tấm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.240 |
Thay thế tấm chống chói |
Vật liệu |
|
|
Tấm chống chói |
tấm |
10 |
||
Bu lông |
bộ |
2 |
||
Vật liệu khác |
% |
0,5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Bậc thợ 3/7 |
công |
0,55 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.24100 Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 trụ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.241 |
Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo |
Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3/7 |
công |
0,55 |
||
|
|
|
|
10 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Tháo dỡ trụ dẻo bị hư hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 10 trụ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.242 |
Thay thế trụ dẻo |
Vật liệu |
|
|
Trụ dẻo |
trụ |
10 |
||
Bu lông |
bộ |
3 |
||
Vật liệu khác |
% |
0,5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Bậc thợ 3/7 |
công |
0,5 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.24300 Sơn bảo dưỡng rào chắn khung lưới thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Cạo gỉ, làm vệ sinh bề mặt;
- Sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (3 nước).
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.243 |
Sơn bảo dưỡng rào chắn khung lưới thép |
Vật liệu |
|
|
Sơn chống gỉ 1 lớp |
kg |
0,145 |
||
Sơn mầu 2 lớp |
kg |
0,241 |
||
Vật liệu phụ |
% |
2 |
||
Nhân công |
|
|
||
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,55 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.24400 Vệ sinh mắt phản quang
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 20 mắt
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.244 |
Vệ sinh mắt phản quang |
Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3/7 |
công |
0,056 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.24500 Thay thế mắt phản quang
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 mắt
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.245 |
Thay thế mắt phản quang |
Vật liệu |
|
|
Mắt phản quang |
mắt |
1 |
||
Vật liệu khác |
% |
0,5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,025 |
||
|
|
|
|
10 |
BDD.24600 Bảo dưỡng thay thế đinh phản quang
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh hiện trường, lấy dấu;
- Vận hành lò nấu keo, trải keo, gắn viên phản quang đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Dọn dẹp công trường.
Đơn vị: 1 viên
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Mặt bê tông nhựa |
Mặt bê tông xi măng |
||||
BDD.246
|
Bảo dưỡng thay thế đinh phản quang |
Vật liệu Viên phản quang Keo Bituminous Keo Megapoxy Ga Dầu DO Vật liệu khác |
viên kg kg kg lít % |
1
0,1
1 |
1 0,1
0,004 0,001 1 |
Nhân công Bậc thợ 3,7/7 |
công |
0,069 |
0,072 |
||
Máy thi công Lò nung keo |
ca |
0,004 |
0,004 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
BDD.24700 Bảo dưỡng đường cứu nạn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ; dọn sạch chướng ngại vật; xáo xới mặt đường cứu nạn; khơi thông rãnh thoát nước đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.247 |
Bảo dưỡng đường cứu nạn |
Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3,7/7 |
công |
0,028 |
||
|
|
|
|
10 |
QUẢN LÝ CẦU CÓ CHIỀU DÀI NHỎ HƠN VÀ BẰNG 300 M
Thành phần công việc:
- Kiểm tra tình trạng kỹ thuật kết cấu phần trên: mặt, thoát nước, lan can, khe co dãn…;
- Kiểm tra tình trạng kỹ thuật kết cấu phần dưới: dầm, mố, trụ, gối cầu…;
- Kiểm tra tình trạng kỹ thuật công trình phòng hộ, điều tiết dòng chảy.
Đơn vị tính: cầu / năm
Mã hiệu |
Công tác quản lý |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cầu (m) |
|||
200 - 300 |
100 - 200 |
50 - 100 |
<50 |
||||
QLC.101 |
Kiểm tra cầu |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sổ theo dõi ghi chép (A4) 36 trang |
quyển |
5,00 |
5,00 |
3,00 |
1,00 |
||
Bút viết |
cái |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ 4/7 |
công |
48 |
36 |
12 |
4 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
30 |
40 |
Ghi chú: Trường hợp cần sử dụng ca nô, thuyền, xe cẩu chuyên dụng hoặc các thiết bị khác để kiểm tra cầu thì xác định số ca cần thiết trong 1 năm để bổ sung vào dự toán.
Thành phần công việc:
- Bổ sung, cập nhật những thay đổi tình trạng kỹ thuật cầu theo mẫu hồ sơ lý lịch quy định;
- Lưu dữ liệu trong máy tính.
Đơn vị tính: lần
Mã hiệu |
Công tác quản lý |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cầu (m) |
|||
300-200 |
200-100 |
100-50 |
<50 |
||||
QLC.102 |
Đăng ký cầu |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sổ ghi chép A4, 27 trang |
quyển |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Bút |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Ảnh (10x15)cm |
ảnh/nhịp |
3 |
3 |
3 |
3 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
15 |
10 |
10 |
5 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
30 |
40 |
QLC.10300 Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão
Thành phần công việc:
- Kiểm tra mố trụ, chân khay, 1/4 nón mố, nền đường sau mố, các công trình điều tiết dòng chảy lòng sông, suối, sự thay đổi dòng chảy sông, suối, các công trình phòng hộ.
Đơn vị tính: cầu / năm
Mã hiệu |
Công tác quản lý |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cầu (m) |
|||
200 - ≤ 300 |
100 -≤ 200 |
50 - ≤ 100 |
≤ 50 |
||||
QLC.103 |
Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sổ theo dõi ghi chép (A4), 36 trang |
quyển |
0,833 |
0,833 |
0,50 |
0,167 |
||
Bút viết |
cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ 4/7 |
công |
6 |
4 |
2 |
1 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Ca nô 135 cv |
ca |
2 |
2 |
1 |
|
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
30 |
40 |
QLC.10400 Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu và quản lý hồ sơ trên vi tính
Thành phần công việc:
- Quản lý hồ sơ: hồ sơ hoàn công, hồ sơ đăng ký và kiểm định cầu, biên bản kiểm tra, nghiệm thu, ảnh chụp, đĩa CD…;
- Bổ sung kịp thời những thay đổi vào hồ sơ.
Đơn vị tính: cầu/năm
Mã hiệu |
Công tác quản lý |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cầu (m) |
|||
200-≤300 |
100-≤200 |
50-≤100 |
≤50 |
||||
QLC.104 |
Quản lý hồ sơ trên vi tính |
Nhân công |
|
|
|
|
|
Kĩ sư bậc 2 |
công |
4 |
2 |
1 |
1 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
30 |
40 |
BẢO DƯỠNG CẦU CÓ CHIỀU DÀI NHỎ HƠN VÀ BẰNG 300 M
BDC.20100 Sửa chữa lan can cầu (chất liệu lan can bằng bê tông)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 150 m ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Đục, phá bỏ phần lan can bị hỏng;
- Đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.201 |
Sửa chữa lan can cầu |
Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông |
m3 |
0,08 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
||
Nhân công |
|
|
||
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,325 |
||
|
|
|
|
10 |
BDC.20200 Sơn lan can cầu (chất liệu lan can bằng thép)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Cạo gỉ làm sạch bề mặt sơn, hoà sơn, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật (3 năm sơn một lần);
- Thu dọn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Lan can bảo vệ |
|
1 lớp |
2 lớp |
||||
BDC.202 |
Sơn lan can cầu |
Vật liệu |
|
|
|
Sơn chống gỉ |
kg |
0,143 |
|
||
Sơn mầu |
kg |
0,12 |
0,24 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
1 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Bậc thợ 4/7 |
công |
0,313 |
0,625 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
Ghi chú: Định mức trên không áp dụng đối với lan can cầu loại chống gỉ (thép, gang đúc, nhôm...).
BDC.20300 Sơn lan can cầu (chất liệu lan can bằng bê tông)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Cạo bỏ, làm sạch bề mặt sơn, hoà sơn, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật (sơn 3 nước);
- Thu dọn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.203 |
Sơn lan can cầu |
Vật liệu |
|
|
Sơn bê tông |
kg |
0,49 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
||
Nhân công |
|
|
||
Bậc thợ 4/7 |
công |
0,313 |
||
|
|
|
|
10 |
BDC.20400 Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mố cầu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m;
- Chọn đá, xếp đá, chèn kĩ theo đúng yêu cầu kĩ thuật;
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m;
- Tưới nước bảo dưỡng;
- Thu dọn vật liệu, dụng cụ;
- Vệ sinh khu vực công trường.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Xếp đá khan |
Xếp đá miết mạch |
||||
BDC.204 |
Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mố cầu |
Vật liệu |
|
|
|
Đá hộc |
m3 |
1,22 |
1,22 |
||
Đá 4x6 |
m3 |
0,1 |
0,1 |
||
Vữa xi măng cát vàng M100 |
m3 |
|
0,07 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Bậc thợ 4,5/7 |
công |
2,57 |
2,61 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, công cụ;
- Vệ sinh gối cầu;
- Bôi mỡ gối cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 gối cầu
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.205 |
Bôi mỡ gối cầu thép |
Vật liệu |
|
|
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,2 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Bậc thợ 4/7 |
công |
0,5 |
||
|
|
|
|
10 |
BDC.20600 Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh quét dọn mặt cầu, rác ở các ống thoát nước, vận chuyển trong phạm vi 100 m.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
BDC.206 |
Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước |
Vật liệu Chổi quét Nhân công |
chiếc |
0,0001 |
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,048 |
|||
|
|
|
|
10 |
BDC.20700 Thay thế ống thoát nước
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ; vận chuyển ống đến phạm vi lắp đặt trong phạm vi 30 m;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Lắp dựng dàn giáo;
- Tháo bỏ ống thoát nước bị hư hỏng;
- Đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống;
- Thu dọn công trường;
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
||
60 |
100 |
150 |
||||
BDC.207 |
Thay thế ống thoát nước |
Vật liệu |
|
|
|
|
Ống nhựa |
m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
||
Cồn rửa |
kg |
0,036 |
0,049 |
0,061 |
||
Nhựa dán |
kg |
0,011 |
0,016 |
0,02 |
||
Vật liệu khác |
% |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,751 |
0,766 |
0,781 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
30 |
BDC.20800 Bảo dưỡng khe co dãn thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 1m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.208 |
Bảo dưỡng khe co dãn thép |
Vật liệu |
|
|
Que hàn |
kg |
0,978 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Bậc thợ 4/7 |
công |
0,419 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hàn 23KW |
ca |
0,085 |
||
Máy phát điện 2,4kw |
ca |
0,085 |
||
|
|
|
|
10 |
BDC.20900 Vệ sinh khe co dãn cầu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co giãn;
- Bắt siết bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 md
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.209 |
Vệ sinh khe co dãn cao su |
Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3/7 |
công |
0,068 |
||
|
|
|
|
10 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu;
- Vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.210 |
Vệ sinh mố cầu |
Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3,7/7 |
công |
0,45 |
||
|
|
|
|
10 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.211 |
Vệ sinh trụ cầu |
Nhân công |
|
|
Bậc thợ 4/7 |
công |
0,540 |
||
|
|
|
|
10 |
BDC.21200 Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu
BDC.21210 Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, bong bật, lún trồi mặt đường cũ đến bản mặt cầu;
- Hót, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định;
- San phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám;
- Rải bê tông nhựa nóng, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 5 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|||
4 cm |
5 cm |
6 cm |
7 cm |
||||
BDC.2121 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu bằng bê tông nhựa nóng |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng hạt mịn |
tấn |
0,535 |
0,629 |
0,745 |
0,883 |
||
Nhựa đường |
kg |
4,725 |
4,815 |
4,905 |
4,995 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ 4/7 |
công |
0,715 |
0,786 |
0,825 |
0,884 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy lu bánh thép 10 T |
ca |
0,009 |
0,010 |
0,013 |
0,014 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BDC.21220 Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu bằng bê tông nhựa nguội
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, bong bật, lún trồi mặt đường cũ đến bản mặt cầu;
- Hót, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định;
- San phẳng, đầm lén, tưới nhựa dính bám;
- Rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 5 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) |
|||
4 |
5 |
6 |
7 |
||||
BDC.2122 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu bằng bê tông nhựa nguội |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Bê tông nhựa nguội |
tấn |
0,448 |
0,573 |
0,680 |
0,806 |
||
Nhựa đường |
kg |
4,725 |
4,815 |
4,905 |
4,995 |
||
Lưỡi cắt bê tông |
cái |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ 4/7 |
công |
0,735 |
0,825 |
0,865 |
0,935 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy lu bánh thép 10 T |
Ca |
0,010 |
0,010 |
0,012 |
0,012 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BDC.21300 Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – bê tông cốt thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Lắp dựng dàn giáo;
- Vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thu dọn công trường.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.213 |
Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – bê tông cốt thép |
Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3,7/7 |
công |
0,09 |
||
|
|
|
|
10 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.214 |
Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – bê tông cốt thép |
Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3,7/7 |
công |
0,054 |
||
|
|
|
|
10 |
BDC.21500 Sơn lẻ tẻ cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – bê tông cốt thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Cạo gỉ vệ sinh bề mặt sơn, hòa sơn, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thu dọn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
BDC.215 |
Sơn lẻ tẻ cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – bê tông cốt thép |
Vật liệu |
|
|
|
Sơn chống gỉ (1 lớp) |
kg |
0,145 |
|||
Sơn mầu (2 lớp) |
kg |
0,24 |
|||
Vật liệu khác |
% |
1 |
|||
Nhân công |
|
|
|||
Bậc thợ 4/7 |
công |
1,3 |
|||
|
|
|
|
10 |
BDC.21600 Kiểm tra bắt xiết bu lông cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – bê tông cốt thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Lắp dựng dàn giáo phục vụ thi công;
- Bắt xiết bu lông theo yêu cầu kỹ thuật;
- Tháo dỡ dàn giáo, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 10 bu lông
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
không dàn giáo |
Có dàn giáo |
||||
BDC.216 |
Kiểm tra, bắt xiết bu lông cầu thép, dàn thép, liên hợp thép – bê tông cốt thép |
Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ 4/7 |
công |
0,25 |
0,35 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
BDC.21700 Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Phát quang cây dại đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thu gom, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: 100m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.217 |
Phát quang cây dại |
Nhân công |
công |
4,286 |
Bậc thợ 3/7 |
||||
|
|
|
|
10 |
BDC.21800 Bảo dưỡng công trình phòng hộ (kè hướng dòng)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m;
- Trát vữa chỗ nứt, vỡ, bung mạch vữa xây đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Phát quang cây cỏ quanh khu vực, dọn sạch rác, vệ sinh sạch sẽ kè hướng dòng, công trình phòng hộ.
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Trát vữa cho 1m3 vữa xi măng |
Phát quang, vệ sinh cho 1m2 |
||||
BDC.218 |
Bảo dưỡng công trình phòng hộ |
Vật liệu |
|
|
|
Vữa xi măng M100 |
m3 |
1,05 |
|
||
Vật liệu khác |
% |
0,5 |
|
||
Nhân công |
|
|
|
||
Bậc thợ 4/7 |
công |
9,45 |
0,30 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
BDC.21900 Thanh thải dòng chảy dưới cầu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ;
- Thanh thải dòng chảy dưới cầu, gỡ cây trôi mắc vào mố, trụ cầu.
Đơn vị tính: 1 cầu
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cầu (m) |
|||
200 - ≤ 300 |
100 - ≤ 200 |
50 - ≤ 100 |
≤ 50 |
||||
BDC.219 |
Thanh thải dòng chảy dưới cầu |
Nhân công |
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7 |
công |
2,13 |
1,49 |
0,85 |
0,64 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Thuyền máy (hoặc Canô 135CV) |
ca |
0,57 |
0,36 |
0,14 |
0,07 |
||
|
|
|
|
10 |
20 |
30 |
40 |
BDC.22000 Vệ sinh lan can cầu (chất liệu lan can bằng thép mạ chống gỉ)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu;
- Đảm bảo an toàn giao thông;
- Vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.220 |
Vệ sinh lan can cầu |
Vật liệu |
|
|
Nước sạch |
m3 |
0,25 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
||
Nhân công |
|
|
||
Bậc thợ 3/7 |
công |
0,95 |
||
|
|
|
|
10 |
BDVC.30000 Vận chuyển đất, bùn, rác bằng ô tô tự đổ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đất đến nơi quy định bằng ô tô tự đổ
Đơn vị tính: 5m3
Phạm vi |
Phương tiện |
Đơn vị |
Cấp đất |
|||
I |
II |
III |
IV |
|||
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi <300m |
Ô tô 2,5 tấn |
ca |
0,058 |
0,071 |
0,075 |
0,080 |
Ô tô 5 tấn |
ca |
0,033 |
0,042 |
0,050 |
0,055 |
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤500m |
Ô tô 2,5 tấn |
ca |
0,068 |
0,079 |
0,093 |
0,098 |
Ô tô 5 tấn |
ca |
0,042 |
0,048 |
0,062 |
0,063 |
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi <700m |
Ô tô 2,5 tấn |
ca |
0,079 |
0,094 |
0,099 |
0,109 |
Ô tô 5 tấn |
ca |
0,048 |
0,056 |
0,065 |
0,071 |
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤1000m |
Ô tô 2,5 tấn |
ca |
0,089 |
0,104 |
0,123 |
0,132 |
Ô tô 5 tấn |
ca |
0,056 |
0,067 |
0,080 |
0,085 |
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 2km |
Ô tô 2,5 tấn |
ca |
0,054 |
0,057 |
0,065 |
0,064 |
Ô tô 5 tấn |
ca |
0,033 |
0,036 |
0,043 |
0,044 |
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 4km |
Ô tô 2,5 tấn |
ca |
0,047 |
0,051 |
0,053 |
0,057 |
Ô tô 5 tấn |
ca |
0,027 |
0,030 |
0,033 |
0,037 |
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 7km |
Ô tô 2,5 tấn |
ca |
0,044 |
0,048 |
0,051 |
0,057 |
Ô tô 5 tấn |
ca |
0,022 |
0,027 |
0,029 |
0,033 |
|
Vận chuyển 1km ngoài phạm vi Ngoài 7km |
Ô tô 2,5 tấn |
ca |
0,027 |
0,030 |
0,032 |
0,035 |
Ô tô 5 tấn |
ca |
0,014 |
0,017 |
0,018 |
0,021 |
Quyết định 3409/QĐ-BGTVT năm 2014 về Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 3409/QĐ-BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 08/09/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3409/QĐ-BGTVT năm 2014 về Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Chưa có Video