ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3407/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 28 tháng 10 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 13/1/2003 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt Quy hoạch chi tiết giao thông đường sông tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2002 - 2020 và Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục các tuyến đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2655/TTr-SGTVT ngày 16/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3407/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Stt |
Tên sông, tuyến |
Phạm vi |
Chiều dài (Km) |
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
|||
1 |
Sông Vu Gia |
Ngã ba các sông Vu Gia - sông Yên - sông Quảng Huế, Đại Lộc |
Cầu Thạnh Mỹ, TT. Thạnh Mỹ, Nam Giang |
42.00 |
2 |
Sông Yên |
Para An Trạch, ranh giới Điện Bàn và Hòa Vang |
Ngã ba các sông Vu Gia-sông Yên-Quảng Huế, Đại Lộ |
15.50 |
3 |
Sông Thu Bồn II |
Phà Nông Sơn, xã Trung Phước, Nông Sơn |
Cầu Tân An, thị trấn Tân An, Hiệp Đức |
30.35 |
4 |
Sông Cổ Cò |
Cửa Đại, phường Cửa Đại, Hội An |
Ranh giới thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam |
19.45 |
5 |
Sông Duy Vinh |
Ngã ba sông Trường Giang, xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên |
Ngã ba An Phước, xã Duy Phước, huyện Duy Xuyên |
11.88 |
|
Nhánh chính |
Ngã ba sông Trường Giang, xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên |
Ngã ba An Phước, xã Duy Phước, huyện Duy Xuyên |
8.88 |
|
Nhánh phụ |
Điểm đầu nhánh chính |
Km3+700 thuộc nhánh chính |
3.00 |
6 |
Sông Bà Rén |
Ngã ba sông Duy Vinh, xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên |
Cầu Bà Rén (QL.1 cũ), xã Quế Xuân 1, huyện Quế Sơn |
7.05 |
7 |
Sông Tam Kỳ |
Ngã ba sông Trường Giang, xã Tam Hòa, huyện Núi Thành |
Suối Vũng Giang, xã Tam Ngọc, thành phố Tam Kỳ |
19.70 |
8 |
Sông An Tân |
Ngã ba sông Trường Giang, xã Tam Quang, huyện Núi Thành |
Cầu An Tân, thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành |
8.60 |
9 |
Sông Bàn Thạch |
Ngã ba sông Tam Kỳ, xã Tam Phú, Tam Kỳ (cách cầu Tam Phú/QL.40B khoảng 200m về hạ lưu) |
Hồ Sông Đầm, xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ |
15.74 |
|
Nhánh chính |
Ngã ba sông Tam Kỳ, xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ |
Hồ Sông Đầm, xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ |
11.44 |
|
Nhánh phụ |
Km2+560 thuộc nhánh chính |
Km6+950 thuộc nhánh chính |
4.30 |
10 |
Sông Đò |
Ngã ba sông Cổ Cò (cách cầu Phước Trạch/QL.14H khoảng 100m về phía hạ lưu), phường Cửa Đại, thành phố Hội An |
Ngã ba sông Hội An, xã Cẩm Thanh, thành phố Hội An |
5.32 |
|
Nhánh chính |
Ngã ba sông Cổ Cò (cách cầu Phước Trạch/QL.14H khoảng 100m về phía hạ lưu), phường Cửa Đại, thành phố Hội An |
Ngã ba sông Hội An, xã Cẩm Thanh, thành phố Hội An |
4.52 |
|
Nhánh phụ |
Km4+300 nhánh chính |
Ngã ba sông Hội An, xã Cẩm Thanh, thành phố Hội An |
0.80 |
11 |
Sông Cẩm Thanh |
Ngã ba sông Cổ Cò, xã Cẩm Thanh, thành phố Hội An |
Ngã ba sông Hội An, xã Cẩm Thanh, thành phố Hội An |
3.87 |
12 |
Tuyến ven bờ biển phía Tây đảo Cù Lao Chàm |
Bãi Bắc, xã Tân Hiệp, thành phố Hội An |
Bãi Hương, xã Tân Hiệp, thành phố Hội An |
7.85 |
13 |
Tuyến quanh xã đảo Tam Hải |
Ngã ba sông Trường Giang và sông nhánh chảy ra Cửa Lở |
Điểm cuối trùng với điểm đầu (hướng tuyến vòng quan |
15.73 |
Tổng cộng |
203.04 |
BẢNG PHÂN CẤP KỸ THUẬT HIỆN TRẠNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỊA
PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3407/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Stt |
Tên sông |
Lý trình, chiều dài đoạn tuyến |
Cấp kỹ thuật hiện trạng |
Cấp kỹ thuật theo quy hoạch |
||
Lý trình điểm đầu |
Lý trình điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
||||
1 |
Sông Vu Gia |
|
|
42.01 |
|
Cấp V |
|
|
Km0 (ngã ba các sông Vu Gia-Yên-Quảng Huế) |
Km14+900 (cầu Hà Nha) |
14.90 |
Cấp VI |
|
|
|
Km14+900 (cầu Hà Nha) |
Km42+008 (cầu Thạnh Mỹ) |
27.11 |
Chưa vào cấp |
|
2 |
Sông Yên |
Km0 (Para An Trạch) |
Km15+496 (ngã ba các sông Vu Gia-Yên-Quảng |
15.50 |
Cấp V |
Cấp V |
3 |
Sông Thu Bồn II |
|
|
30.35 |
|
Cấp V |
|
|
Km59+350 (phà Nông Sơn) |
Km79+450 |
20.1 |
Cấp V |
|
|
|
Km79+450 |
Km89+700 (cầu Tân An) |
10.25 |
Cấp VI |
|
4 |
Sông Cổ Cò |
|
|
19.45 |
|
Cấp IV |
|
|
Km0 (Cửa Đại, TP. Hội An) |
Km6+900 |
6.9 |
Cấp IV |
|
|
|
Km6+900 |
Km19+450 (ranh giới Đà Nẵng và Quảng Nam) |
12.55 |
Chưa vào cấp |
|
5 |
Sông Duy Vinh |
|
|
11.88 |
|
Cấp V |
5.1 |
Nhánh chính |
Km0 (ngã ba sông Trường Giang) |
Km8+886 (ngã ba An Phước) |
8.88 |
Cấp V |
|
5.2 |
Nhánh phụ |
Km0 (ngã ba sông Trường Giang) |
Km2+996 |
3.00 |
Cấp VI |
|
6 |
Sông Bà Rén |
Km0 (ngã ba sông Duy Vinh) |
Km7+047 (Cầu Bà Rén, QL.1 cũ) |
7.05 |
Cấp V |
Cấp V |
7 |
Sông Tam Kỳ |
Km0 (ngã ba sông Trường Giang) |
Km19+705 (Suối Vũng Giang) |
19.7 |
Cấp IV |
Cấp IV |
8 |
Sông An Tân |
Km0 (ngã ba sông Trường Giang) |
Km8+600 (Cầu An Tân) |
8.6 |
Cấp V |
Cấp V |
9 |
Sông Bàn Thạch |
|
|
15.74 |
|
Chưa QH |
9.1 |
Nhánh chính |
Km0 (ngã ba sông Tam Kỳ) |
Km9+031 (cách cầu Mỹ Cang/ĐT.615 khoảng 400m về hạ lưu) |
9.03 |
Cấp V |
|
|
|
Km9+031 |
Km11+438 |
2.41 |
Chưa vào cấp |
|
9.2 |
Nhánh phụ |
Km0 (Km2+560 nhánh chính) |
Km1+300 |
1.30 |
Cấp VI |
|
|
|
Km1+300 |
Km4+298.87 (Km6+950 thuộc nhánh chính) |
3.00 |
Chưa vào cấp |
|
10 |
Sông Đò |
|
|
5.35 |
|
Chưa QH |
10 |
Nhánh chính |
Km0 (ngã ba sông Cổ Cò) |
Km4+522.54 (ngã ba sông Hội An) |
4.52 |
Cấp VI |
|
10 |
Nhánh phụ |
Km0 (Km4+300 nhánh chính) |
Km0+824.46 (ngã ba sông Hội An) |
0.82 |
Chưa vào cấp |
|
11 |
Sông Cẩm Thanh |
|
|
3.87 |
|
|
|
|
Km0 (ngã ba sông Cổ Cò) |
Km1+100 |
1.1 |
Cấp VI |
|
|
|
Km1+100 |
Km3+865 (ngã ba sông Hội An) |
2.77 |
Chưa vào cấp |
|
12 |
Tuyến ven bờ biển phía Tây đảo Cù |
Km0 (Bãi Bắc) |
Km7+854 (Bãi Hương) |
7.85 |
Cấp III |
Chưa QH |
13 |
Tuyến quanh xã đảo Tam Hải |
|
|
15.73 |
|
Chưa QH |
|
|
Km0 (ngã ba sông Trường Giang và sông nhánh chảy ra Cửa Lở) |
Km2+800 (Cửa Lở) |
2.80 |
Cấp V |
|
|
|
Km2+800 (Cửa Lở) |
Km12+100 (phao số 18, 19 luồng Kỳ Hà) |
9.30 |
Cấp III |
|
|
|
Km12+100 (phao số 18, 19 luồng Kỳ Hà) |
Km15+732.97 |
3.63 |
Cấp V |
|
Quyết định 3407/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Danh mục và công bố cấp kỹ thuật các tuyến đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 3407/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Huỳnh Khánh Toàn |
Ngày ban hành: | 28/10/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3407/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Danh mục và công bố cấp kỹ thuật các tuyến đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video