ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3378/QĐ-UBND |
Quận 10, ngày 26 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Kế hoạch số 6132/KH-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố về mức phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Hướng dẫn số 15858/HD-SGTVT ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Sở Giao thông vận tải về hướng dẫn thực hiện một số quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 7556/SGTVT-KT ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Sở Giao thông vận tải về có ý kiến về nội dung đề xuất danh mục sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố ngoài mục đích giao thông trên địa bàn Quận 10;
Theo đề nghị của Phòng Quản lý đô thị Quận 10 tại Tờ trình số 1572/TTr-QLĐT ngày 24 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục 28 tuyến đường có hè phố được phép tổ chức kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa; để xe 02 bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe; điểm trung chuyển vật liệu, điểm phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình (Phụ lục 1).
2. Danh mục 4 tuyến đường (5 vị trí) được phép tổ chức điểm trông, giữ xe 02 bánh có thu tiền dịch vụ (Phụ lục 2).
Điều 2. Trách nhiệm các tổ chức, cá nhân liên quan thi hành quyết định.
1. Chủ tịch Ủy ban nhân dân 14 Phường chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm triển khai công tác quản lý và sử dụng tạm thời một phần hè phố đủ điều kiện tổ chức kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa; để xe 02 bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe; điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình; điểm trông, giữ xe 02 bánh có thu tiền dịch vụ theo danh mục, phương án đã được Sở Giao thông vận tải thống nhất.
2. Các tổ chức, cá nhân sử dụng tạm thời hè phố chấp hành các quy định của Ủy ban nhân dân Thành phố, Hướng dẫn của Sở Giao thông vận tải và phù hợp phương án khai thác hè phố của Ủy ban nhân dân Quận 10 đã được Sở Giao thông vận tải thống nhất.
3. Các tổ chức, cá nhân sử dụng tạm thời hè phố thực hiện nộp phí tạm sử dụng hè phố theo quy định tại Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TUYẾN ĐƯỜNG CÓ HÈ PHỐ ĐƯỢC PHÉP TỔ CHỨC KINH
DOANH DỊCH VỤ, MUA, BÁN HÀNG HÓA; ĐỂ XE 02 BÁNH KHÔNG THU TIỀN DỊCH VỤ TRÔNG,
GIỮ XE; ĐIỂM TRUNG CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI XÂY DỰNG ĐỂ PHỤC VỤ THI CÔNG CÔNG
TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 10
(kèm theo Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của Ủy ban nhân dân Quận
10)
STT |
Tên đường |
Lý trình |
Lộ giới, chiều rộng lòng đường, hè phố hiện hữu (m) |
Ghi chú (Phạm vi sử dụng kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa) |
|||||
Từ (nhà số) |
Đến (nhà số) |
Phường |
Lộ giới |
Hè phố số lẻ (Bên trái) |
Lòng đường |
Hè phố số chẵn (Bên phải) |
|||
1 |
Ngô Gia Tự |
|
|
|
30 |
|
14 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 4,5m |
|
|
1 |
13 |
2 |
|
7,5 |
14 |
|
|
|
|
15 |
35 |
2 |
|
6,1 |
14 |
|
|
|
|
39 |
141 |
2 |
|
7,8 |
14 |
|
|
|
|
149 |
161 |
2 |
|
6,1 |
14 |
|
|
|
|
169 |
301 |
2 |
|
6 |
14 |
|
|
|
|
301 |
303 |
2 |
|
6 |
14 |
|
|
|
|
303 |
323A |
2 |
|
5,3 |
14 |
|
|
|
|
323B |
419 |
2 |
|
6 |
14 |
|
|
|
|
2 |
176 |
9 |
|
|
14 |
7,2 |
|
|
|
192 |
200 |
4 |
|
|
14 |
6,8 |
|
|
|
202 |
218 |
4 |
|
|
14 |
5,2 |
|
|
|
220 |
266 |
4 |
|
|
14 |
7,5 |
|
|
|
268 |
308 |
4 |
|
|
14 |
6,2 |
|
|
|
310 |
316 |
4 |
|
|
14 |
5,5 |
|
|
|
318 |
328 |
4 |
|
|
14 |
6,2 |
|
|
|
330 |
344 |
4 |
|
|
14 |
5,2 |
|
|
|
362 |
488 |
4 |
|
|
14 |
6 |
|
2 |
Nguyễn Tri Phương |
|
|
|
30 |
|
15 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
182 |
190 |
4 |
30 |
|
15 |
3,8 |
|
|
|
192 |
236 |
4 |
30 |
|
15 |
6,8 |
|
|
|
238 |
252 |
4 |
30 |
|
15 |
5 |
|
|
|
256 |
308 |
4 |
30 |
|
15 |
7,6 |
|
|
|
358 |
420 |
4 |
30 |
|
15 |
6,4 |
|
|
|
422 |
452 |
4 |
30 |
|
15 |
7,2 |
|
|
|
458 |
466A |
9 |
30 |
|
15 |
5,6 - 5,1 |
|
|
|
470 |
480 |
9 |
30 |
|
15 |
5,2 - 5,1 |
|
|
|
482 |
484 |
9 |
30 |
|
15 |
7,0 - 7,3 |
|
|
|
492 |
510 |
9 |
30 |
|
15 |
6,2 - 5,3 |
|
|
|
235 |
411A |
5 |
30 |
4,0-7,0 |
15 |
|
|
|
|
413 |
543 |
8 |
30 |
4,0-7,0 |
15 |
|
|
3 |
Lý Thái Tổ |
|
|
|
40 |
|
18 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
3 |
7 |
1 |
40 |
10,0 |
18 |
|
|
|
|
63 |
|
1 |
40 |
10,0 |
18 |
|
|
|
|
457 |
429 |
9 |
40 |
1,7 - 3,9 |
18 |
|
|
|
|
417 |
399 |
9 |
40 |
3,8 - 3,6 |
18 |
|
|
|
|
397 |
373 |
9 |
40 |
3,7 - 4,4 |
18 |
|
|
|
|
367 |
283C |
9 |
40 |
3,1 - 5,0 |
18 |
|
|
|
|
281 |
255 |
9 |
40 |
3,4 - 4,3 |
18 |
|
|
|
|
249 |
147 |
9 |
40 |
5,5 - 8,4 |
18 |
|
|
|
|
510 |
484 |
10 |
40 |
|
18 |
7,5 |
|
|
|
482 |
478 |
10 |
40 |
|
18 |
4,8 |
|
|
|
476 |
462 |
10 |
40 |
|
18 |
6,2 |
|
|
|
458 |
436 |
10 |
40 |
|
18 |
6 |
|
|
|
436 |
384 |
10 |
40 |
|
18 |
4,0-5,4 |
|
|
|
382 |
374 |
10 |
40 |
|
18 |
6 |
|
4 |
Hùng Vương |
|
|
|
30 |
|
11 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
02 |
2D |
1 |
30 |
|
11 |
6,3 |
|
|
|
4 |
16 |
1 |
30 |
|
11 |
4 |
|
|
|
34 |
40 |
1 |
30 |
|
11 |
4,3 |
|
|
|
68 |
74 |
1 |
30 |
|
11 |
3,2 |
|
|
|
82 |
94 |
1 |
30 |
|
11 |
8 |
|
|
|
110 |
122 |
2 |
30 |
|
11 |
4,2 |
|
|
|
124 |
|
2 |
30 |
|
11 |
3,8 |
|
|
|
126 |
|
2 |
30 |
|
11 |
4 |
|
|
|
128 |
|
2 |
30 |
|
11 |
4,2 |
|
|
|
130 |
154 |
2 |
30 |
|
11 |
3,4 |
|
|
|
156 |
|
2 |
30 |
|
11 |
3,1 |
|
|
|
160 |
168 |
2 |
30 |
|
11 |
4,9 |
|
5 |
Vĩnh Viễn |
|
|
|
16 |
|
6 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
91 |
59 |
2 |
16 |
5,9 |
6 |
|
|
|
|
33 |
15 |
2 |
16 |
5,3 |
6 |
|
|
|
|
24 |
24A |
2 |
16 |
|
6 |
4,7 |
|
|
|
26 |
28 |
2 |
16 |
|
6 |
4 |
|
|
|
30 |
32 |
2 |
16 |
|
6 |
3,2 |
|
|
|
34 |
52 |
2 |
16 |
|
6 |
3,8 |
|
|
|
60 |
64 |
2 |
16 |
|
6 |
4,8 |
|
|
|
70 |
74 |
2 |
16 |
|
6 |
3,2 |
|
|
|
76 |
84 |
2 |
16 |
|
6 |
4 |
|
|
|
286 |
288 |
4 |
16 |
|
6 |
3,7 |
|
|
|
248 |
252 |
4 |
16 |
|
6 |
4,2 |
|
|
|
244 |
|
4 |
16 |
|
6 |
4,2 |
|
|
|
218 |
220 |
4 |
16 |
|
6 |
3,7 |
|
|
|
425 |
|
6 |
16 |
5,7 |
6 |
|
|
|
|
417 |
|
6 |
16 |
5,5 |
6 |
|
|
|
|
435 |
431 |
6 |
16 |
3,0 |
6 |
|
|
|
|
568 |
592 |
7 |
16 |
|
6 |
3,5 |
|
|
|
C/c lô B NK |
|
7 |
16 |
|
6 |
5 |
|
|
|
C/c R |
Cao ốc A |
7 |
16 |
|
6 |
5 |
|
|
|
328 |
362 |
8 |
16 |
|
6 |
4 |
|
|
|
496 |
500 |
8 |
16 |
|
6 |
4 |
|
6 |
Bà Hạt |
|
|
|
20 |
|
7 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
590 |
558 |
6 |
20 |
|
7 |
6,5 |
|
|
|
591 |
559 |
6 |
20 |
|
7 |
7,5 |
|
|
|
386 |
|
8 |
20 |
|
7 |
3,1 |
|
|
|
388 |
|
8 |
20 |
|
7 |
3,1 |
|
|
|
400 |
|
8 |
20 |
|
7 |
3,1 |
|
|
|
565 |
579 |
8 |
20 |
3,1 |
7 |
|
|
|
|
536 |
532 |
8 |
20 |
3,1 |
7 |
|
|
|
|
534 |
|
8 |
20 |
3,1 |
7 |
|
|
|
|
290 |
274 |
9 |
20 |
|
7 |
3,3 |
|
|
|
210 |
162 |
9 |
20 |
|
7 |
3,3 |
|
|
|
013 lô A |
047 lô A |
9 |
20 |
5,9 - 6,2 |
7 |
5 |
|
|
|
195 |
215 |
9 |
20 |
2,9 - 3,8 |
7 |
3 |
|
7 |
Lê Hồng Phong |
|
|
|
30 |
|
15 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
300 |
312 |
1 |
|
|
15 |
3,6 |
|
|
|
314 |
330 |
1 |
|
|
15 |
4 |
|
|
|
342 |
352 |
1 |
|
|
15 |
3,6 |
|
|
|
354 |
366 |
1 |
|
|
15 |
3,2 |
|
|
|
528 |
532 |
1 |
|
|
15 |
5 |
|
|
|
525 |
|
2 |
|
9,5 |
15 |
|
|
|
|
523 |
519 |
2 |
|
7,7 |
15 |
|
|
|
|
517 |
|
2 |
|
7,6 |
15 |
|
|
|
|
515 |
|
2 |
|
5,8 |
15 |
|
|
|
|
513 |
|
2 |
|
6,1 |
15 |
|
|
|
|
505 |
503 |
2 |
|
3,3 |
15 |
|
|
|
|
497 |
|
2 |
|
5,8 |
15 |
|
|
|
|
495 |
493 |
2 |
|
4,4 |
15 |
|
|
|
|
491 |
431 |
2 |
|
5,4 |
15 |
|
|
|
|
413 |
399 |
2 |
|
4,9 |
15 |
|
|
|
|
395 |
379 |
2 |
|
4,3 |
15 |
|
|
|
|
377 |
373 |
2 |
|
4,5 |
15 |
|
|
|
|
371 |
369 |
2 |
|
5,3 |
15 |
|
|
|
|
367D |
367C |
2 |
|
3,3 |
15 |
|
|
|
|
367B |
367 |
2 |
|
3,9 |
15 |
|
|
|
|
365 |
355 |
2 |
|
5,4 |
15 |
|
|
|
|
349 |
335 |
2 |
|
3,8 |
15 |
|
|
|
|
319A |
297 |
2 |
|
3,4 |
15 |
|
|
|
|
295 |
|
2 |
|
4 |
15 |
|
|
|
|
537 |
561 |
10 |
|
3,6 |
15 |
|
|
|
|
563 |
701 |
10 |
|
6,2-5,2 |
15 |
|
|
|
|
788 |
550 |
10 |
|
|
15 |
3 |
|
|
|
552 |
568 |
10 |
|
|
15 |
4,2 |
|
|
|
570 |
576 |
10 |
|
|
15 |
3,3 |
|
|
|
578 |
582 |
10 |
|
|
15 |
5 |
|
|
|
588 |
598 |
10 |
|
|
15 |
3,17 |
|
|
|
600 |
606 |
10 |
|
|
15 |
3,6 |
|
|
|
612 |
632 |
10 |
|
|
15 |
5,5 |
|
|
|
652 |
668 |
10 |
|
|
15 |
3,8 - 5,1 |
|
|
|
672 |
680 |
10 |
|
|
15 |
3,4 - 3,0 |
|
|
|
682 |
690B |
10 |
|
|
15 |
6,9 - 4,5 |
|
|
|
733 |
781 |
12 |
|
6 |
15 |
|
|
|
|
827 |
829 |
12 |
|
5,6 |
15 |
|
|
|
|
831 |
837 |
12 |
|
4,1 |
15 |
|
|
|
|
841 |
847 |
12 |
|
5,5 |
15 |
|
|
|
|
849 |
855 |
12 |
|
8 |
15 |
|
|
8 |
Sư Vạn Hạnh |
|
|
|
20 |
|
10 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
382 |
|
2 |
|
|
|
6,9 |
|
|
|
Lô F |
|
2 |
|
5 |
|
5 |
|
|
|
Lô K |
|
2 |
|
5 |
|
5 |
|
|
|
Lô H |
|
2 |
|
5 |
|
5 |
|
|
|
307 |
291 |
9 |
|
|
|
5,9 - 2,6 |
|
|
|
285 |
247 |
9 |
|
|
|
5,6 - 2,1 |
|
|
|
640 |
|
12 |
|
|
|
6,5 |
|
|
|
642 |
670 |
12 |
|
|
|
4,3 |
|
|
|
664 |
700 |
12 |
|
|
|
4,6 |
|
|
|
704 |
738 |
12 |
|
|
|
4,1 |
|
|
|
742 |
764 |
12 |
|
|
|
4,9 |
|
|
|
768 |
776 |
12 |
|
|
|
4,4 |
|
|
|
762 |
800 |
12 |
|
|
|
3,1 |
|
|
|
816 |
|
12 |
|
|
|
4,6 |
|
|
|
483 |
489 |
12 |
|
3 |
|
|
|
|
|
491 |
|
12 |
|
3,5 |
|
|
|
|
|
493 |
495 |
12 |
|
4,3 |
|
|
|
|
|
499 |
503 |
12 |
|
3,5 |
|
|
|
|
|
505 |
509 |
12 |
|
3,7 |
|
|
|
|
|
511 |
|
12 |
|
7,8 |
|
|
|
|
|
515 |
519 |
12 |
|
4 |
|
|
|
|
|
521 |
623 |
12 |
|
3,2 |
|
|
|
|
|
343 |
353 |
12 |
|
4 |
|
|
|
|
|
363 |
389 |
12 |
|
4,8 |
|
|
|
|
|
393 |
403 |
12 |
|
4,3 |
|
|
|
|
|
405 |
|
12 |
|
3,5 |
|
|
|
|
|
405A |
|
12 |
|
4,9 |
|
|
|
|
|
409 |
419 |
12 |
|
3,1 |
|
|
|
|
|
433 |
449 |
12 |
|
3 |
|
|
|
|
|
824 |
828 |
13 |
|
|
|
4,0 |
|
|
|
830 |
844 |
13 |
|
|
|
4,0 |
|
|
|
846 |
848 |
13 |
|
|
|
6,0 |
|
|
|
850 |
862 |
13 |
|
|
|
3,0 |
|
|
|
529 |
571 |
13 |
|
|
|
3,5 |
|
|
|
575 |
583 |
13 |
|
|
|
3,0 |
|
|
|
583 |
585 |
13 |
|
|
|
6,0 |
|
|
|
587 |
601 |
13 |
|
|
|
4,0 |
|
9 |
Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
25 |
|
13 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bố vỉa 3,0m |
|
|
178B |
180 |
2 |
25 |
|
13 |
4 |
|
|
|
182 |
|
2 |
25 |
|
13 |
3 |
|
|
|
184 |
|
2 |
25 |
|
13 |
4 |
|
|
|
254 |
390 |
5 |
25 |
|
13 |
5,0 - 6,0 |
|
|
|
394 |
472 |
6 |
25 |
|
13 |
6 |
|
|
|
đường Hưng Long |
đường Nguyễn Kim |
6 |
25 |
|
13 |
5,7 |
|
|
|
476 |
526 |
7 |
25 |
|
13 |
6 |
|
10 |
Trần Nhân Tôn |
|
|
|
20 |
|
8 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
2H |
68 |
2 |
20 |
|
8 |
4,9 |
|
|
|
130 |
|
2 |
20 |
|
|
5 |
|
|
|
134 |
160 |
2 |
20 |
|
|
3,2 |
|
|
|
170B |
|
2 |
20 |
|
|
4,9 |
|
|
|
179 |
145 |
2 |
20 |
4,2 |
8 |
|
|
|
|
143 |
141 |
2 |
20 |
3,6 |
8 |
|
|
11 |
Nhật Tảo |
|
|
|
16 |
|
8 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó via 3,0m |
|
|
343 |
42 Nguyễn Lâm |
6 |
16 |
4,6 |
8 |
|
|
|
|
438 |
458 |
7 |
16 |
|
8 |
3 |
|
|
|
568 |
592 |
7 |
16 |
|
8 |
3,5 |
|
12 |
Ngô Quyền |
|
|
|
16 |
|
8 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
4 |
36 |
5 |
16 |
|
8 |
3,0 |
|
|
|
58 |
82 |
5 |
16 |
|
8 |
3,0 |
|
|
|
102 |
174 |
5 |
16 |
|
8 |
3,0 |
|
|
|
476 |
272 |
5 |
16 |
|
8 |
3,0 |
|
|
|
1A |
29 |
6 |
16 |
4 |
8 |
|
|
|
|
bên hông 132 Đào Duy Từ |
hẻm 41 Ngô Quyền |
6 |
16 |
6,6 |
8 |
|
|
|
|
hẻm 249 |
261 |
6 |
16 |
3,5 |
8 |
|
|
|
|
bên hông ngân hàng |
6 |
16 |
3,8 |
8 |
|
|
|
|
|
178 |
310 |
8 |
16 |
|
8 |
3,0 |
|
13 |
Nguyễn Kim |
|
|
|
20 |
|
12 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
đường Nguyễn Chí Thanh |
đường Đào Duy Từ |
6 |
20 |
|
12 |
3,6 |
|
|
|
đường Đào Duy Từ |
đường Tân Phước |
6 |
20 |
|
12 |
3,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
241B |
|
7 |
20 |
4,0 |
12 |
|
|
|
|
đường Tân Phước |
đường Vĩnh Viễn |
7 |
20 |
4,5 |
12 |
|
|
|
|
đường Hòa Hảo |
đường Đào Duy Từ |
7 |
20 |
6,0 |
12 |
|
|
|
|
đường Tân Phước |
đường Hòa Hảo |
7 |
20 |
|
12 |
|
|
|
|
63 Đào Duy Từ |
87 Nguyễn Chí Thanh |
7 |
20 |
6,0 |
12 |
|
|
14 |
Tân Phước |
|
|
|
16 |
|
10 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
Sàn Thống Nhất |
6 |
16 |
3,5 |
10 |
|
|
|
|
|
Cx Lý Thường Kiệt |
7 |
16 |
|
10 |
|
|
|
|
|
Cao ốc A |
|
7 |
16 |
5 |
10 |
3,0-8 |
|
15 |
Đào Duy Từ |
|
|
|
16 |
|
8 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
11 |
17 |
5 |
16 |
3,1 |
8 |
|
|
|
|
56 |
112 |
5 |
16 |
|
8 |
3,1 |
|
|
|
77 |
141 |
5 |
16 |
3,1 |
8 |
|
|
|
|
201 |
|
6 |
16 |
3,9 |
8 |
|
|
|
|
bên hông 132 |
hẻm 41 |
6 |
16 |
|
8 |
|
|
|
|
đường Ngô Quyền |
đường Nguyễn Kim |
6 |
16 |
3,8 |
8 |
|
|
|
|
360 |
Cao ốc A |
7 |
16 |
|
8 |
3 |
|
|
|
Cao ốc A |
|
7 |
16 |
|
8 |
8 |
|
|
|
Cx Lý Thường Kiệt |
|
7 |
16 |
|
8 |
6 |
|
16 |
Ba Tháng Hai |
|
|
|
30 |
|
18 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
1 |
5 |
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
5 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
5 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
11 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
15 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
19 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
21 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
25 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
27A |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
31 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
33 |
35 |
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
37A |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
39A |
41 |
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
43 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
45 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
49A |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
51 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
55A |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
57 |
59 |
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
61-63 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
75 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
77 |
213 |
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
215 |
231 |
10 |
30 |
6 |
18 |
|
|
|
|
233 |
251 |
10 |
30 |
6 |
18 |
|
|
|
|
253 |
313 |
10 |
30 |
6 |
18 |
|
|
|
|
313 |
321 |
10 |
30 |
6 |
18 |
|
|
|
|
635 |
681 |
8 |
30 |
6 |
18 |
|
|
|
|
681 |
745 |
6 |
30 |
6 |
18 |
|
|
|
|
747 |
819 |
7 |
30 |
6 |
18 |
|
|
|
|
12 |
18 |
12 |
30 |
|
18 |
5,8 |
|
|
|
20 |
198A |
12 |
30 |
|
18 |
7,9 |
|
|
|
202 |
204 |
12 |
30 |
|
18 |
6 |
|
|
|
206 |
228 |
12 |
30 |
|
18 |
6,3 |
|
|
|
230A |
Học viện HCQG |
12 |
30 |
|
18 |
6 |
|
|
|
246 |
336 |
12 |
30 |
|
18 |
6,7 |
|
|
|
340 |
388 |
12 |
30 |
|
18 |
7,6 |
|
|
|
504 |
540 |
14 |
30 |
|
18 |
9,92 |
|
|
|
542 |
592 |
14 |
30 |
|
18 |
4,25 |
|
|
|
594 |
604 |
14 |
30 |
|
18 |
7,14 |
|
|
|
606 |
610 |
14 |
30 |
|
18 |
6,73 |
|
|
|
612 |
618 |
14 |
30 |
|
18 |
3,2 |
|
|
|
626 |
632 |
14 |
30 |
|
18 |
3,1 |
|
|
|
634 |
642 |
14 |
30 |
|
18 |
4,9 |
|
|
|
646 |
664 |
14 |
30 |
|
18 |
3,1 |
|
|
|
668 |
690 |
14 |
30 |
|
18 |
6,6 |
|
|
|
692 |
696 |
14 |
30 |
|
18 |
5,05 |
|
17 |
Lý Thường Kiệt |
|
|
|
30 |
|
15 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
10 |
40 |
7 |
30 |
|
15 |
6,5 |
|
|
|
đường Đào Duy Từ |
đường Hòa Hảo |
7 |
30 |
|
15 |
6,5 |
|
|
|
đường Hòa Hảo |
đường Tân Phước |
7 |
30 |
|
15 |
6,5 |
|
|
|
98 |
Trường TH Trần Văn Kiểu |
7 |
30 |
|
15 |
8 |
|
|
|
c/c B |
138 |
7 |
30 |
|
15 |
6 |
|
|
|
khu đất trống |
140 |
7 |
30 |
|
15 |
6 |
|
|
|
140 |
|
7 |
30 |
|
15 |
8 |
|
|
|
146 |
334 |
14 |
30 |
|
15 |
9,2 |
|
|
|
334 |
Tô Hiến Thành |
14 |
30 |
|
15 |
9,2 |
|
|
|
268 |
270 |
14 |
30 |
|
15 |
7,1 |
|
18 |
Điện Biên Phủ |
|
|
|
30 |
|
15 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
780 |
680 |
10 |
30 |
|
15 |
4 |
|
|
|
680 |
380 |
11 |
30 |
|
15 |
4 |
|
|
|
680 |
478 |
11 |
30 |
|
15 |
4,4-3,5 |
|
|
|
492 |
486 |
11 |
30 |
|
15 |
4 |
|
|
|
482 |
478 |
11 |
30 |
|
15 |
4 |
|
|
|
460 |
380 |
11 |
30 |
|
15 |
3,3-3,6 |
|
19 |
Cao Thắng |
|
|
|
20 |
|
11 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
107 |
117A |
11 |
20 |
4,0 - 3,3 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139 |
169 |
11 |
20 |
4,9 - 3,8 |
11 |
|
|
|
|
138 |
164 |
11 |
20 |
|
11 |
3,3 - 5,0 |
|
|
|
178 |
192 |
11 |
20 |
|
11 |
5,0 - 5,7 |
|
|
|
198 |
442 |
12 |
20 |
|
11 |
4,0 |
|
|
|
175 |
199 |
12 |
20 |
3,5 - 4,0 |
11 |
|
|
|
|
Khu 175B |
|
12 |
20 |
7,0 - 10,0 |
11 |
|
|
20 |
Thành Thái |
|
|
|
30 |
|
12 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
2 |
10 |
12 |
30 |
1,8-6,9 |
12 |
3,1 |
|
|
|
24 |
48 |
12 |
30 |
|
12 |
4,5 |
|
|
|
54 |
|
12 |
30 |
|
12 |
3,3 |
|
|
|
60 |
70 |
12 |
30 |
|
12 |
5,2 |
|
|
|
72 |
80 |
12 |
30 |
|
12 |
5,2 |
|
|
|
84 |
|
12 |
30 |
|
12 |
6,6 |
|
|
|
88 |
|
12 |
30 |
|
12 |
9 |
|
|
|
92 |
102 |
12 |
30 |
|
12 |
3,1 |
|
|
|
104 |
116 |
12 |
30 |
|
12 |
3,7 |
|
|
|
118 |
120 |
12 |
30 |
|
12 |
3,6 |
|
|
|
122 |
146 |
12 |
30 |
|
12 |
3 |
|
|
|
148 |
150 |
12 |
30 |
|
12 |
4 |
|
|
|
154 |
156 |
12 |
30 |
|
12 |
4,4 |
|
|
|
160 |
162 |
12 |
30 |
|
12 |
4,4 |
|
|
|
Đầu đường Bắc Hải kios 1 |
Đầu đường Tô Hiến Thành |
14,15 |
30 |
5 |
18 |
5 |
|
|
|
163 |
173 |
14 |
30 |
5 |
12 |
|
|
|
|
163 |
167 |
14 |
30 |
4,5 |
12 |
|
|
|
|
133 |
137 |
14 |
30 |
3,5 |
12 |
|
|
|
|
127 |
131 |
14 |
30 |
5,7 |
12 |
|
|
|
|
119 |
123 |
14 |
30 |
6,8 |
12 |
|
|
|
|
51 |
117 |
14 |
30 |
4,2 |
12 |
|
|
|
|
27 |
43 |
14 |
30 |
4,7 |
12 |
|
|
|
|
161 |
137 |
14 |
30 |
4,6 |
12 |
|
|
21 |
Cách Mạng Tháng Tám |
|
|
|
35 |
|
12 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên |
|
12 |
35 |
|
12 |
|
|
|
|
275 |
|
12 |
35 |
14,0 |
12 |
|
|
|
|
đầu hẻm 283 |
285 |
12 |
35 |
10,0 |
12 |
|
|
|
|
521 |
503B |
13 |
35 |
12,0 |
12 |
|
|
|
|
499 |
499/2 |
13 |
35 |
24,0 |
12 |
|
|
|
|
455 |
497B |
13 |
35 |
12,0 |
12 |
|
|
|
|
403 |
453 |
13 |
35 |
4,0 |
12 |
|
|
|
|
Chợ Hòa Hưng |
|
15 |
35 |
10,0 |
12 |
|
|
22 |
Đồng Nai |
|
|
|
20 |
|
11 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
2 |
4 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
6 |
8 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
10 |
12 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
14 |
16 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
24 |
26 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
28 |
30 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
30 |
|
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
32 |
34 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
42 |
|
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
44 |
|
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
44 |
46 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
50 |
52 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
54A |
|
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
56 |
|
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
64 |
|
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
58C |
|
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
58C |
62 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
62 |
|
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
62 |
64 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
66 |
68 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
68A |
|
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
68 |
68A |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
23 |
Tô Hiến Thành |
|
|
|
30 |
|
11 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
211 |
211 |
13 |
30 |
3 |
11 |
|
|
|
|
213 |
213 |
13 |
30 |
4 |
11 |
|
|
|
|
215 |
219 |
13 |
30 |
4,5 |
11 |
|
|
|
|
221 |
241 |
13 |
30 |
6,5 |
11 |
|
|
|
|
245 |
249 |
13 |
30 |
9 |
11 |
|
|
|
|
251 |
251 |
13 |
30 |
5 |
11 |
|
|
|
|
301 |
305 |
13 |
30 |
3 |
11 |
|
|
|
|
315 |
315 |
13 |
30 |
4,5 |
11 |
|
|
|
|
317 |
317 |
13 |
30 |
6 |
11 |
|
|
|
|
325 |
325 |
13 |
30 |
5,5 |
11 |
|
|
|
|
329 |
333 |
13 |
30 |
6 |
11 |
|
|
|
|
335 |
335 |
13 |
30 |
7 |
11 |
|
|
|
|
341 |
Trường TH Thiên |
12 |
30 |
6,5 |
11 |
|
|
|
|
367 |
525 |
14 |
30 |
4,3-4,7 |
11 |
|
|
|
|
527 |
529 |
14 |
30 |
5,2 |
11 |
|
|
|
|
531 |
|
14 |
30 |
4,2 |
11 |
|
|
|
|
Bv Trưng Vương |
Lý Thường Kiệt |
14 |
30 |
6 |
11 |
|
|
|
|
20 |
50 |
15 |
30 |
|
11 |
10 |
|
|
|
200 |
266 |
15 |
30 |
|
11 |
5,0 - 6,0 |
|
|
|
Thành Thái |
Lý Thường Kiệt |
14 |
30 |
|
11 |
8,11 |
|
24 |
Trường Sơn |
|
|
|
20 |
|
11 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
G1A |
|
15 |
20 |
3,0-5,0 |
11 |
5,0-6,0 |
|
|
|
G2 |
|
15 |
20 |
3,0-5,0 |
11 |
5,0-6,0 |
|
|
|
G2 |
G3 |
15 |
20 |
3,0-5,0 |
11 |
5,0-6,0 |
|
|
|
G4 |
G8A |
15 |
20 |
3,0-5,0 |
11 |
5,0-6,0 |
|
|
|
F4 |
|
15 |
20 |
3,0-5,0 |
11 |
5,0-6,0 |
|
|
|
F3 |
F4C |
15 |
20 |
3,0-5,0 |
11 |
5,0-6,0 |
|
|
|
F2 |
|
15 |
20 |
3,0-5,0 |
11 |
5,0-6,0 |
|
|
|
F2 |
F5 |
15 |
20 |
3,0-5,0 |
11 |
5,0-6,0 |
|
|
|
F1 |
|
15 |
20 |
3,0-5,0 |
11 |
5,0-6,0 |
|
25 |
Bắc Hải |
|
|
|
30 |
|
18 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
Nhà Thiếu Nhi Q10 |
Lý Thường Kiệt |
14 |
30 |
6 |
18 |
|
|
26 |
Nguyễn Ngọc Lộc |
|
|
|
12 |
|
6 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
6 |
52 |
14 |
12 |
|
6 |
3-4,2 |
|
27 |
Hưng Long |
|
|
|
16 |
|
8 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
4 |
14 |
6 |
16 |
3,8 |
8 |
3,8 |
|
|
|
213A Đào Duy Từ |
|
6 |
16 |
3,8 |
8 |
3,8 |
|
|
|
468 Nguyễn Chí Thanh |
|
6 |
16 |
3,8 |
8 |
3,8 |
|
28 |
Nguyễn Giản Thanh |
|
|
|
29 |
|
14 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
001 Lô G |
|
15 |
29 |
3 |
14 |
3 |
|
|
|
006 Lô G |
007 Lô G |
15 |
29 |
3 |
14 |
3 |
|
|
|
001 Lô H |
008 Lô H |
15 |
29 |
3 |
14 |
3 |
|
|
|
J9K |
|
15 |
29 |
3 |
14 |
3 |
|
|
|
J19F |
|
15 |
29 |
3 |
14 |
3 |
|
|
|
37 |
41 |
15 |
29 |
3 |
14 |
3 |
|
|
|
BB19 |
|
15 |
29 |
3 |
14 |
3 |
|
DANH MỤC TUYẾN ĐƯỜNG CÓ HÈ PHỐ ĐƯỢC PHÉP TỔ CHỨC ĐIỂM
TRÔNG, GIỮ XE 02 BÁNH CÓ THU TIỀN DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 10
(kèm theo Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của Ủy ban nhân dân Quận
10)
STT |
Tên đường |
Lý trình |
Lộ giới, chiều rộng lòng đường, hè phố hiện hữu (m) |
Ghi chú |
||||
Khu vực |
Phường |
Lộ giới |
Hè phố số lẻ (Bên trái) |
Lòng đường |
Hè phố số chẵn (Bên phải) |
|||
1 |
Lý Thái Tổ |
Trước Nhà khách Chính phủ |
1 |
40 |
10,0 |
18 |
|
Diện tích tạm sử dụng: (140m x 3,0m) = 420 m2. |
2 |
Lý Thường Kiệt |
Trước Bệnh viện Trưng Vương |
14 |
30 |
|
15 |
9,2 |
Diện tích tạm sử dụng: (30m x 4,0m) = 120 m2. |
3 |
Tô Hiến Thành |
Bên hông Bệnh viện Trưng Vương |
14 |
30 |
6,0 |
11 |
|
Diện tích tạm sử dụng: (105m x 2,0m) = 210 m2. |
|
|
Trước Chợ Hòa Hưng |
15 |
30 |
|
11 |
10,0 |
Diện tích tạm sử dụng: (11m x 4m) = 44 m2. |
4 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Trước Chợ Hòa Hưng |
15 |
35 |
10,0 |
12 |
|
Diện tích tạm sử dụng: (18m x 7,0m) = 126 m2. |
Quyết định 3378/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục các tuyến đường trên địa bàn Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh có hè phố được phép tổ chức kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa; để xe 02 bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe; điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình; điểm trông, giữ xe 02 bánh có thu tiền dịch vụ
Số hiệu: | 3378/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Quận 10 |
Người ký: | Nguyễn Thị Thu Hường |
Ngày ban hành: | 26/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3378/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục các tuyến đường trên địa bàn Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh có hè phố được phép tổ chức kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa; để xe 02 bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe; điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình; điểm trông, giữ xe 02 bánh có thu tiền dịch vụ
Chưa có Video