ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2023/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 06 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2635/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 9 năm 2023 và Công văn số 3229/SGTVT- QLVTPTNL ngày 20 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRONG VIỆC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 29 /2023/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Quyết định này Quy định định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô công phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp hiện đang quản lý, sử dụng trên địa bàn tỉnh.
1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận.
2. Quy định này không áp dụng cho xe ô tô sử dụng trong lực lượng vũ trang, xe ô tô được điều động để phục vụ nhiệm vụ đặc biệt (chống lụt bão, thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn). Doanh nghiệp nhà nước không thuộc phạm vi quy định tại khoản 1 Điều này, khi quy định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô khuyến khích áp dụng theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Định mức tiêu hao nhiên liệu cụ thể cho các loại xe ô tô
Định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị được quy định cụ thể tại phụ lục kèm theo Quyết định này và được xác định như sau:
Định mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) |
= |
Mức tiêu hao nhiên liệu theo thiết kế (lít/100km) |
x |
Hệ số K |
- Mức tiêu hao nhiên liệu theo thiết kế: Là mức tiêu hao nhiên liệu được lấy theo thông số kỹ thuật về mức tiêu hao nhiên liệu theo chu trình kết hợp trong đô thị và ngoài đô thị đối với từng loại xe của các hãng xe.
- Hệ số K: Là hệ số phụ cấp nhiên liệu có tính tới các trường hợp hoạt động của các thiết bị phụ tải đi kèm như: Gạt mưa, máy điều hòa không khí; các yếu tố ảnh hưởng như: Quay trở đầu xe, đường xấu, dốc, xe hoạt động trong thành phố, thị trấn, hoạt động đoạn đường ngắn; qua phà, cầu phao, cầu tạm, nơi có tín hiệu đi một chiều mà xe phải dừng, đỗ, chờ đợi và các tiêu hao nhiên liệu khác (chọn K = 1,3).
Điều 4. Định mức tiêu hao nhiên liệu điều chỉnh
Định mức tiêu hao nhiên liệu cụ thể tại Điều 3 Quy định này được điều chỉnh tăng thêm so với định mức tiêu hao nhiên liệu quy định tại phụ lục kèm theo Quyết định này trong các trường hợp sau:
1. Đối với những ô tô đã chạy được trên 200.000 km đến 320.000 km định mức tiêu hao nhiên liệu tăng thêm 5%. Ô tô đã chạy được trên 320.000 km định mức tiêu hao nhiên liệu tăng thêm 10%.
2. Trường hợp ô tô hoạt động thường xuyên trên các tuyến đường giao thông như: Đi khảo sát, hoạt động ở vùng sâu, vùng xa, đường đèo núi vận tốc ô tô đạt < 30 km/h định mức tiêu hao nhiên liệu tăng thêm 10% so với định mức hao nhiên liệu đã quy định.
3. Đối với các loại xe không có trong danh mục định mức trên thì các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô do nhà sản xuất cung cấp, áp dụng phương pháp xác định định mức quy định tại Điều 3 và định mức tiêu hao nhiên liệu điều chỉnh quy định tại Điều 4 để thực hiện.
4. Đối với xe ô tô đưa đón lãnh đạo thuộc các chức danh được sử dụng xe ô tô để đưa đón từ nơi ở đến nơi làm việc được tăng thêm nhưng không vượt quá 5% so với định mức tiêu hao nhiên liệu đã quy định.
5. Trường hợp có nhiều yếu tố cộng hưởng thì mức tăng nhiên liệu bằng tổng của các yếu tố cộng lại, nhưng không vượt quá 20% định mức đã quy định.
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng ô tô công thực hiện tốt Quy định này, nếu vi phạm, tùy theo mức độ vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng xe ô tô công có trách nhiệm chỉ đạo đơn vị mình tổ chức thực hiện tốt Quy định này.
Căn cứ quy định cụ thể và điều chỉnh về định mức tiêu hao nhiên liệu tại Điều 3 và Điều 4 Quy định này, tùy trường hợp cụ thể, thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị quyết định mức tiêu hao xăng dầu cho phù hợp nhưng không vượt quá quy định tại Quy định này; Quá trình thực hiện Quy định này có vướng mắc, khó khăn các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh về Sở Giao thông vận tải để tổng hợp, giải quyết hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét và giải quyết theo quy định.
2. Các loại xe ô tô chuyên dùng có tính chất đặc thù như: Xe ép rác, xe phun nước rửa đường, xe ô tô tải, xe ô tô thông tin lưu động, xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế và các xe ô tô chuyên dùng khác chưa có quy định định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quy định này, thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ kết quả khảo sát mức tiêu hao nhiên liệu thực tế để quy định cụ thể định mức tiêu hao nhiên liệu cho phù hợp đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm.
3. Giao Sở Giao thông vận tải theo dõi, tổng hợp những vướng mắc, khó khăn, trong quá trình thực hiện, báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung quy định định mức tiêu hao nhiêu liệu cho phù hợp./.
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRONG VIỆC SỬ DỤNG XE Ô TÔ
CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Số TT |
Loại xe, nhãn hiệu |
Loại nhiên liệu sử dụng |
Dung tích xi lanh (cm3) |
Số chỗ ngồi |
Mức tiêu hao nhiên liệu theo thiết kế (lít/100km) |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) |
I |
TOYOTA |
|
|
|
|
|
1 |
Zace GL 1.8 |
Xăng |
1.781 |
8 |
12,3 |
16 |
2 |
Zace GL 2.0 |
Xăng |
1.989 |
8 |
13 |
17 |
3 |
Corolla Altis 1.8E |
Xăng |
1.798 |
5 |
8 |
10 |
4 |
Corolla Cross 1.8 |
Xăng |
1.798 |
5 |
8 |
10 |
5 |
Corolla 1.8 |
Xăng |
1.794 |
5 |
10 |
13 |
6 |
Corolla |
Xăng |
1.296 |
4 |
9,2 |
12 |
7 |
Corolla |
Xăng |
1.987 |
5 |
10 |
13 |
8 |
Corolla 2.0 |
Xăng |
1.998 |
4 |
10,7 |
14 |
9 |
Corolla |
Xăng |
1.587 |
4 |
10 |
13 |
10 |
Camry 2.0 |
Xăng |
1987 |
5 |
9 |
12 |
11 |
Camry 2.2 |
Xăng |
2.164 |
5 |
10,7 |
14 |
12 |
Camry 2.4 |
Xăng |
2.362 |
5 |
11 |
14 |
13 |
Camry 2.5 |
Xăng |
2.494 |
5 |
11,5 |
15 |
14 |
Camry 3.0 |
Xăng |
2.995 |
5 |
12,3 |
16 |
15 |
Camry 3.5 |
Xăng |
3.456 |
5 |
14,6 |
19 |
16 |
Innova 2.0 |
Xăng |
1.998 |
7 |
11,5 |
15 |
17 |
Innova |
Xăng |
2.237 |
7 |
12,3 |
16 |
18 |
Corolla |
Xăng |
1.587 |
5 |
7,5 |
10 |
19 |
Crown |
Xăng |
2.759 |
5 |
12,5 |
16 |
20 |
Crown |
Xăng |
2.237 |
4 |
10 |
13 |
21 |
Cressida |
Xăng |
2.367 |
5 |
10,7 |
14 |
22 |
Hiace |
Diesel |
2500 |
15 |
12,3 |
16 |
23 |
Hiace |
Xăng |
2.438 |
16 |
14,6 |
19 |
24 |
Hiace |
Xăng |
2.694 |
16 |
15,4 |
20 |
25 |
Hiace |
Xăng |
1.998 |
16 |
13,8 |
18 |
26 |
Pickup (4WD) |
Xăng |
2366 |
5 |
12,3 |
16 |
27 |
Hilux |
Diesel |
2.440 |
4 |
11,5 |
15 |
28 |
Hilux |
Diesel |
2.393 |
4 |
9 |
12 |
29 |
Hilux 2.8 |
Diesel |
2.779 |
4 |
12 |
15,5 |
30 |
Hilux 3.0 |
Diesel |
2.982 |
4 |
12,3 |
16 |
31 |
Land Cruiser |
Xăng |
4.664 |
8 |
19,2 |
25 |
32 |
Land Cruiser |
Xăng |
4.477 |
7 |
17,6 |
23 |
33 |
Land Cruiser |
Xăng |
4.500 |
8 |
19,2 |
25 |
34 |
Land Cruiser |
Diesel |
2.779 |
7 |
10 |
13 |
35 |
Land Cruiser |
Diesel |
4.164 |
7 |
14,6 |
19 |
36 |
Land Cruiser |
Xăng |
3.445 |
7 |
12,55 |
16 |
37 |
Land Cruiser |
Xăng |
2.694 |
7 |
11,85 |
15 |
38 |
Fortuner 2.4 |
Diesel |
2.393 |
7 |
10,21 |
13 |
39 |
Fortuner 2.8 |
Diesel |
2.755 |
7 |
12,3 |
16 |
40 |
Fortuner 2.7 |
Xăng |
2.694 |
7 |
13 |
17 |
41 |
Fortuner 2.5 |
Diesel |
2.494 |
7 |
11,5 |
15 |
42 |
Alphard Luxury |
Xăng |
3.456 |
7 |
9,97 |
13 |
43 |
Raize |
Xăng |
998 |
5 |
5,6 |
7 |
44 |
Vios 1.5 |
Xăng |
1.496 |
5 |
6,1 |
8 |
45 |
Yaris 1.5 |
Xăng |
1.496 |
5 |
6,38 |
8 |
46 |
Avanza Premio |
Xăng |
1.496 |
7 |
6,7 |
9 |
47 |
Veloz Cross |
Xăng |
1.496 |
7 |
6,3 |
8 |
48 |
Prado GX |
Xăng |
2.700 |
7 |
11,5 |
15 |
II |
MAZDA |
|
|
|
|
|
49 |
Mazda 1.6 |
Xăng |
1.598 |
4 |
9,2 |
12 |
50 |
Mazda |
Xăng |
2.261 |
4 |
11 |
14 |
51 |
Mazda 6 2.0 |
Xăng |
1.998 |
4 |
10 |
13 |
52 |
Mazda 1.8 |
Xăng |
1.840 |
4 |
9 |
12 |
53 |
Mazda Premacy 1.8 |
Xăng |
1.839 |
7 |
11 |
14 |
54 |
Mazda B2200 |
Xăng |
2.184 |
5 |
11 |
14 |
55 |
Mazda CX5 |
Xăng |
1.998 |
5 |
9 |
12 |
56 |
Mazda CX8 |
Xăng |
2.498 |
7 |
10 |
13 |
III |
NISSAN |
|
|
|
|
|
57 |
Terrno |
Xăng |
2.389 |
5 |
11 |
14 |
58 |
Patrol |
Xăng |
4.169 |
5 |
13 |
17 |
59 |
Patrol |
Xăng |
2.960 |
5 |
11,5 |
15 |
60 |
Urvan |
Xăng |
2.494 |
5 |
11 |
14 |
61 |
Bluebird |
Xăng |
1.998 |
4 |
11 |
14 |
62 |
Cefiro |
Xăng |
2.494 |
4 |
11,5 |
15 |
63 |
Cefiro |
Xăng |
1.998 |
4 |
10 |
13 |
64 |
Cefiro |
Xăng |
2.988 |
5 |
12,3 |
16 |
65 |
Sunny |
Xăng |
1.597 |
4 |
9,5 |
12 |
66 |
Primera |
Xăng |
1.598 |
5 |
8,5 |
11 |
67 |
Primera |
Xăng |
1.796 |
5 |
9 |
12 |
68 |
Primera |
Diesel |
1.952 |
5 |
8,5 |
11 |
IV |
MITSUBISHI |
|
|
|
|
|
69 |
Grandis |
Xăng |
2.378 |
7 |
12 |
15,5 |
70 |
Lancer Gala 1.6 |
Xăng |
1.584 |
4 |
9 |
12 |
71 |
Lancer Gala 2.0 |
Xăng |
1.999 |
5 |
11 |
14 |
72 |
Lancer 1.8 |
Diesel |
1.795 |
4 |
8,5 |
11 |
73 |
Jolie 2.0 |
Xăng |
1.997 |
8 |
12,5 |
16 |
74 |
Pajero 2.4 |
Xăng |
2.351 |
7 |
11,5 |
15 |
75 |
Pajero 3.0 |
Xăng |
2.972 |
7 |
13,8 |
18 |
76 |
Pajero 3.5 |
Xăng |
3.494 |
7 |
15,4 |
20 |
77 |
Mitsubishi L300 |
Xăng |
1.997 |
9 |
12,5 |
16 |
78 |
Pajero |
Diesel |
3.200 |
7 |
11,5 |
15 |
79 |
Pajero |
Xăng |
2.555 |
7 |
12,5 |
16 |
80 |
Pajero |
Xăng |
2.442 |
7 |
12,5 |
16 |
81 |
Outlander |
Xăng |
1998 |
7 |
8,54 |
11 |
82 |
Attrage |
Xăng |
1193 |
5 |
5,36 |
7 |
83 |
Xpander 1.5 |
Xăng |
1499 |
7 |
9 |
12 |
84 |
Triton 2.4 (Bán tải) |
Xăng |
2.351 |
5 |
8,6 |
11 |
V |
IZUZU |
|
|
|
|
|
85 |
Hi-Lander 2.5 |
Diesel |
2.499 |
7 |
7 |
9 |
86 |
D-Max S 2.5 |
Diesel |
2.499 |
5 |
8,5 |
11 |
87 |
D-Max S 3.0 |
Diesel |
2.999 |
5 |
9,2 |
12 |
88 |
Hi-Lander 1.5 |
Diesel |
1.499 |
7 |
7 |
9 |
89 |
Hi-Lander 2.5 |
Diesel |
2.499 |
7 |
10 |
13 |
90 |
Trooper |
Diesel |
3.165 |
7 |
11 |
14 |
VI |
HONDA |
|
|
|
|
|
91 |
Accord |
Xăng |
2.156 |
5 |
10,7 |
14 |
92 |
Accord |
Xăng |
1.498 |
5 |
6,4 |
8 |
93 |
Accord |
Xăng |
1.995 |
5 |
10 |
13 |
94 |
Civic 2.0 |
Xăng |
1.998 |
5 |
10,7 |
14 |
95 |
Civic 1.8 |
Xăng |
1.799 |
5 |
10 |
13 |
96 |
Civic 1.5 |
Xăng |
1.498 |
5 |
6,52 |
8,5 |
97 |
Civic 1.6 |
Xăng |
1.590 |
5 |
9,2 |
12 |
98 |
City |
Xăng |
1.498 |
5 |
5,7 |
7 |
99 |
HR-V |
Xăng |
1.498 |
5 |
6,7 |
9 |
100 |
CR-V |
Xăng |
1.498 |
7 |
6,9 |
9 |
VII |
HYUNDAI |
|
|
|
|
|
101 |
Elantral |
Xăng |
1.591 |
5 |
6 |
8 |
102 |
Elantral |
Xăng |
1.999 |
5 |
7 |
9 |
103 |
Sonata Elegance |
Xăng |
2.000 |
5 |
8,4 |
11 |
104 |
Santafe |
Xăng |
2.655 |
7 |
12,3 |
16 |
105 |
Santafe |
Xăng |
2.497 |
7 |
12 |
15,5 |
106 |
Santafe |
Diesel |
2.151 |
7 |
10 |
13 |
107 |
Santafe |
Diesel |
2.188 |
7 |
10 |
13 |
108 |
Santafe |
Xăng |
3.300 |
7 |
13 |
17 |
109 |
Santafe |
Xăng |
2.000 |
7 |
9,2 |
12 |
110 |
Santafe |
Xăng |
2.359 |
7 |
11,5 |
15 |
111 |
Santafe |
Diesel |
1.995 |
7 |
9,2 |
12 |
112 |
Grand Starex |
Diesel |
2.656 |
9 |
10 |
13 |
113 |
Grand Starex |
Xăng |
2.188 |
9 |
11,5 |
15 |
114 |
Veracruz Specs |
Xăng |
3.800 |
7 |
12 |
15,5 |
115 |
Tucson |
Xăng |
1.999 |
7 |
8.1 |
10,5 |
116 |
Stargazer |
Xăng |
1.497 |
7 |
6,45 |
8 |
117 |
Grand i10 |
Xăng |
1.197 |
5 |
6,07 |
8 |
118 |
Creta |
Xăng |
1.497 |
5 |
6,39 |
8 |
119 |
Accent |
Xăng |
1.353 |
5 |
6,33 |
8 |
120 |
Xe khách (15 chỗ ngồi) |
Xăng |
2.476 |
15 |
12,3 |
16 |
121 |
Xe khách (25 chỗ ngồi) |
Diesel |
3.568 |
25 |
13,8 |
18 |
122 |
Xe khách (47 chỗ ngồi) |
Diesel |
11.149 |
47 |
30,7 |
40 |
123 |
Xe khách (39 chỗ ngồi) |
Diesel |
6.606 |
39 |
20 |
26 |
VIII |
DAEWOO |
|
|
|
|
|
124 |
Matis |
Xăng |
796 |
4 |
5 |
6,5 |
125 |
Magnus L6 2.5 |
Xăng |
2.492 |
5 |
11 |
14 |
126 |
Lacetti |
Xăng |
1.799 |
5 |
10 |
13 |
127 |
Lacetti |
Xăng |
1.598 |
5 |
9 |
12 |
128 |
Cefiro |
Xăng |
2.494 |
4 |
11,5 |
15 |
129 |
Cefiro |
Xăng |
1.998 |
4 |
10 |
13 |
130 |
Cefiro |
Xăng |
2.988 |
5 |
12 |
15,5 |
131 |
Gentra |
Xăng |
1.498 |
5 |
6,7 |
9 |
132 |
Chevrolet Capiva |
Xăng |
1.589 |
5 |
9 |
12 |
133 |
Lanos |
Xăng |
1.498 |
4 |
9 |
12 |
134 |
Nubira 1.5 |
Xăng |
1.498 |
5 |
8 |
10 |
135 |
Nubira 2.0 |
Xăng |
1.998 |
5 |
10 |
13 |
IX |
FORD |
|
|
|
|
|
136 |
Ranger |
Diesel |
2.499 |
5 |
11,5 |
15 |
137 |
Ranger |
Xăng |
1.996 |
5 |
9,2 |
12 |
138 |
Ranger |
Xăng |
2.198 |
5 |
10 |
13 |
139 |
Ranger |
Xăng |
2.606 |
5 |
11,5 |
15 |
140 |
Transit |
Diesel |
2.402 |
16 |
11,5 |
15 |
141 |
Transit |
Diesel |
2.500 |
16 |
12,3 |
16 |
142 |
Transit |
Xăng |
2.261 |
16 |
13,8 |
18 |
143 |
Mondeo 2.0 |
Xăng |
1.999 |
5 |
10,7 |
14 |
144 |
Mondeo 2.5 |
Xăng |
2.495 |
5 |
11,5 |
15 |
145 |
Escape 2.0 |
Xăng |
1.989 |
5 |
11 |
14 |
146 |
Escape 2.3 |
Xăng |
2.261 |
5 |
11 |
14 |
147 |
Escape 3.0 |
Xăng |
2.967 |
5 |
13,8 |
18 |
148 |
Everest 2.6 |
Xăng |
2.606 |
7 |
12,3 |
16 |
149 |
Everest 2.5 |
Diesel |
2.499 |
7 |
10 |
13 |
150 |
Laser |
Xăng |
1.840 |
5 |
10 |
13 |
151 |
Laser |
Xăng |
1.598 |
5 |
9,5 |
12 |
152 |
Focus 1.6 |
Xăng |
1.598 |
4 |
5,5 |
7 |
153 |
Focus 1.8 |
Xăng |
1.798 |
5 |
6 |
8 |
154 |
Focus 2.0 |
Xăng |
1.999 |
5 |
7,6 |
10 |
X |
UAZ |
|
|
|
|
|
155 |
Uaz 469 |
Xăng |
2.445 |
7 |
13,8 |
18 |
XI |
SUZUKI |
|
|
|
|
|
156 |
Carry |
Xăng |
1.590 |
5 |
10 |
13 |
157 |
Vitara |
Xăng |
1.590 |
5 |
10 |
13 |
XII |
KIA |
|
|
|
|
|
158 |
Pride |
Xăng |
1.139 |
4 |
7,5 |
10 |
159 |
Spectra |
Xăng |
1.594 |
5 |
9 |
12 |
160 |
Pregio |
Diesel |
2.957 |
15 |
12,3 |
16 |
161 |
Carnival |
Xăng |
2.656 |
8 |
13 |
17 |
162 |
Carens |
Xăng |
1.998 |
7 |
11 |
14 |
163 |
Carens |
Diesel |
1.991 |
7 |
9 |
12 |
XIII |
HINO |
|
|
|
|
|
164 |
FG8JJSB |
Diesel |
7.684 |
|
24,5 |
32 |
165 |
FC3JEUA |
Diesel |
6.634 |
|
20 |
26 |
XIV |
TRANSINCO |
|
|
|
|
|
166 |
Xe khách (32 chỗ ngồi) |
Diesel |
1.590 |
32 |
14 |
18 |
XV |
MERCEDES |
|
|
|
|
|
167 |
Mercedes MB 140 |
Diesel |
2.874 |
16 |
12,3 |
16 |
168 |
Mercedes |
Xăng |
2.295 |
16 |
14 |
18 |
Quyết định 29/2023/QĐ-UBND quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu trong việc sử dụng xe ô tô công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 29/2023/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Đoàn Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 06/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 29/2023/QĐ-UBND quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu trong việc sử dụng xe ô tô công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Chưa có Video