Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 281/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 21 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ TẢI TRỌNG CÁC CẦU VÀ KHỔ GIỚI HẠN CÁC TUYẾN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ; Thông tư số 35/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2015/TT- BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố tải trọng các cầu và khổ giới hạn các tuyến đường địa phương trên địa bàn tỉnh Lai Châu như sau:

1. Các tuyến, đoạn tuyến có trong Phụ lục 01 là các tuyến, đoạn tuyến đường bộ đã vào cấp, có tải trọng thiết kế mặt đường cho xe có tải trọng nhỏ hơn hoặc bằng 10 tấn/trục đơn của xe, tải trọng thiết kế cầu là HL-93 hoặc tương đương; các tuyến, đoạn tuyến, các cầu trên tuyến đảm bảo tải trọng và khổ giới hạn theo quy định.

2. Khổ giới hạn hệ thống đường địa phương theo Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này. Các tuyến đường không có trong Phụ lục 02 là các tuyến đảm bảo quy định về khổ giới hạn về chiều rộng và khổ giới hạn về chiều cao theo cấp của tuyến đường.

3. Các cầu hạn chế tải trọng trên hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh kèm theo Phụ lục 03 kèm theo Quyết định này. Các cầu đang khai thác không có trong Phụ lục 03 là các cầu đáp ứng tải trọng khai thác theo quy định.

Riêng đối với cầu tại vị trí Km10+300, ĐT 128 thực hiện theo ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 788/UBND-KTN ngày 07 tháng 3 năm 2024.

Điều 2. Tải trọng và khổ giới hạn công bố trong Quyết định này không thay thế biển báo hiệu tải trọng cầu, biển báo hiệu hạn chế khổ giới hạn và các biển báo hiệu khác trên hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 3. Sở Giao thông vận tải, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm kiểm tra, rà soát báo cáo kịp thời để kịp thời điều chỉnh, cập nhật công bố tải trọng và khổ giới hạn trong các trường hợp:

1. Đối với tải trọng

a) Tình trạng kỹ thuật của cầu và các công trình đường bộ có thay đổi khả năng chịu tải khai thác (khi có hư hỏng xuống cấp, xảy ra sự cố, kiểm định, thử tải xác định lại tải trọng khai thác hoặc các nguyên nhân khác) so với tải trọng đã công bố tại Quyết định này.

b) Khi đưa cầu mới hoàn thành vào khai thác.

2. Đối với khổ giới hạn

a) Khổ giới hạn tại các vị trí trên các tuyến đường đang khai thác có thay đổi (do sửa chữa hoặc thực hiện các công việc khác như làm mở mới, thu hẹp mặt đường, mặt cầu; nâng cao hoặc hạ thấp khoảng tĩnh không của cầu và các nguyên nhân làm thay đổi khổ giới hạn về chiều rộng, chiều cao) so với khổ giới hạn đã công bố tại Quyết định này.

b) Khi hoàn thành công tác đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp, mở rộng tuyến, đoạn tuyến và đưa vào khai thác.

c) Khi chuyển đường huyện thành đường tỉnh theo quy hoạch.

3. Định kỳ trước ngày 15 tháng 3 hàng năm báo cáo kết quả rà soát tải trọng, khổ giới hạn và tình trạng kỹ thuật của các tuyến đường bộ gửi Sở Giao thông vận tải để trình cấp có thẩm quyền cập nhật, bổ sung.

Điều 4. Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm hoàn toàn về số liệu cung cấp để công bố.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Giao thông vận tải (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Cục Đường bộ Việt Nam;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: V, C;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh; (để đăng tải)
- Lưu: VT, Kt2.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Giàng A Tính

 

PHỤ LỤC 01:

CÁC TUYẾN, ĐOẠN TUYẾN ĐƯỜNG BỘ ĐÃ VÀO CẤP
(Có tải trọng thiết kế mặt đường cho xe có tải trọng nhỏ hơn hoặc bằng 10 tấn/trục đơn của xe, tải trọng thiết kế cầu là HL-93 hoặc tương đương)

(Kèm theo Quyết định số: 281/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Tên đường

Chiều dài (Km)

Thông tin cơ bản về tuyến, đoạn tuyến

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Các tuyến Đường tỉnh, đường huyện do Sở Giao thông vận tải quản lý

1

ĐT.127

104,7

Điểm đầu: Km87+300/QL.12 Lai Hà, Nậm Nhùn; Điểm cuối: Km279/QL.4H-TT. Mường Tè

 

1.1

Km0-Km32

32

Cấp đường: IVmn, Bn=7,5m, Bm=5,5m; Mặt đường BTN

 

1.2

Km32-Km104+700

72,7

Cấp đường: Vmn, Bn=6,5m, Bm=3,5m; Mặt đường BTN

 

2

ĐT.129

54,7

Cấp đường: IVmn, mặt đường BTN; Điểm đầu: Km30+300/QL.4D,Tp Lai Châu; Điểm cuối: TT. Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ

 

3

ĐT.130

 

Điểm đầu Km0: Km36+200/QL.4D,Tp Lai Châu; Điểm cuối Km44+800: Ngã ba Nậm Cáy, huyện Phong Thổ

 

3.1

Km28+750 - Km44+800

16,05

Cấp đường: IVmn, Bn=7,5m, Bm=5,5m; Mặt đường BTN

 

4

ĐT.132

 

Tổng chiều dài 72,5km; Điểm đầu Km0: Ngã ba Mường So, huyện Phong Thổ; Điểm cuối Km72+500: Xã Sì Lờ Lầu, huyện Phong Thổ

 

4.1

Km0-Km3+950

3,95

Cấp đường: IVmn, Bn=7,5m, Bm=5,5m, mặt đường BTN

 

4.2

Đoạn Km3+950 - Km30+950

27

Cấp đường: Vmn, Bn=6,5, Bm=5,5m, mặt đường BTN

 

4.3

Km30+950-Km51+950

21

Cấp đường: Vmn, Bn=6,0, Bm=3,5m, mặt đường láng nhựa

 

5

ĐT.133

116,56

Cấp đường: VImn; Bn=6,0-6,5m, Bm=3,5-5,5m, Mặt đường láng nhựa; Điểm đầu: Km379+700/QL.32, TT.Tân Uyên; Điểm cuối: Km37+300/ĐT.129, Sìn Hồ

 

6

ĐT.134

54,42

Cấp đường: Vmn, Bn=6,5m, Bm=5,5m; Mặt đường láng nhựa; Điểm đầu: Km370+500/QL.32, Tân Uyên; Điểm cuối: Pha Mu, Than Uyên

 

7

ĐT.135

26,87

Cấp đường: VImn, Bn=6,5m, Bm=5,5m; Mặt đường láng nhựa; Điểm đầu: TP Lai Châu; Điểm cuối: Km83/ĐT.133- Nậm Tăm, Sìn Hồ

 

8

Nậm Khao - Tà Tổng - Mường Nhé

49,73

Cấp đường: Vimn, Bn=6,5m, Bm=3,5m; Mặt đường láng nhựa; Điểm đầu: Km257+300/QL.4H; Điểm cuối: Cao Chải

 

9

Mường Mô - Táng Ngá - Nậm Chà

9,7

Cấp đường: Vmn, Bn=6,5m, Bm=3,5m; Mặt đường láng nhựa; Điểm đầu: Km46+300/ĐT.127; Điểm cuối: Cầu Pá Mô

 

 

PHỤ LỤC 02:

CÁC VỊ TRÍ HẠN CHẾ KHỔ GIỚI HẠN TRÊN ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số: 281/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Tên đường

Lý trình

Địa danh

Cấp đường

Thông tin hạn chế khổ giới hạn so với cấp đường

Ghi chú

Từ Km

Đến Km

ĐB

MN

Bề rộng hạn chế (m)

Chiều cao hạn chế (m)

Lý do hạn chế

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Các tuyến đường tỉnh, đường huyện do Sở GTVT quản lý

1

ĐT.136

Km0

Km24

Huyện Tam Đường, TP Lai Châu

 

IV, V

 

 

Đoạn Km0 - Km20+500 trong dự án đường nối TP Lai Châu với cao tốc Nội Bài - Lào Cai; Đoạn Km20+500 - Km24 Huyện Tam Đường đang nâng cấp

 

2

ĐT.128

Km18+800

Km35+00

Huyện Sìn Hồ

 

V

 

 

Trong dự án thi công nâng cấp, cải tạo

 

3

Pắc Ma Nậm Là

Km0+00

Km23+00

Huyện Mường Tè

 

VI

 

 

Trong dự án thi công nâng cấp, cải tạo

 

II

Huyện Sìn Hồ

1

Đường QL12 - Suối Sù Tổng

Km0+00

Km6+00

Xã Tả Phìn

 

Dnt; Cnt

1,5

 

Đường dân sinh

 

2

QL.12 - Tìa Khí - Phi Én

Km0+00

Km15+00

Xã Tủa Sín Chải

 

Cnt

1,5

 

Sát nhà dân 2 bên đường

 

3

Đường Pho 1 - Nậm Tần Mông - bản mới

Km0+00

Km25+00

Xã Pa Tần

 

Dnt; Cnt

1,5

 

Sát nhà dân 2 bên đường

 

4

Đường TT xã - Nậm Béo

Km0+00

Km5+00

Xã Pu Sam Cáp

 

Dnt; Cnt

1,5

 

Đường dân sinh

 

III

Huyện Nậm Nhùn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Pú Đao - cầu Nậm Pì - QL12

Km00

Km15+500

Xã Pú Đao

 

GTNT-A

2,5

 

Cầu treo bản Nậm Pì Km13+500

 

2

Đường đến bản Pa Cheo

Km00

Km2+428

Xã Hua Bum

 

GTNT-C

1,8

 

Cầu treo Pa Cheo Km2+450

 

Hướng dẫn về khổ giới hạn đường bộ:

1. Khổ giới hạn về chiều cao của đường bộ: Khổ giới hạn về chiều cao của đường bộ là 4,75 mét đối với đường cao tốc, đường cấp I, II, III và 4,5 mét đối với đường cấp IV trở xuống hoặc được thể hiện bằng biển báo hiệu “Hạn chế chiều cao” theo quy định về báo hiệu đường bộ.

2. Khổ giới hạn về chiều rộng của đường bộ: Khổ giới hạn về chiều rộng của đường bộ là giới hạn chiều rộng làn xe để các xe, kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn, phụ thuộc vào cấp kỹ thuật của đường bộ và địa hình xây dựng tuyến đường.

 

PHỤ LỤC 03:

CÁC CẦU HẠN CHẾ TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN
(Kèm theo Quyết định số: 281/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Tên đường

Lý trình

Địa danh

Cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn

Ghi chú

Tên cầu

Tải trọng thiết kế

Tình trạng tải trọng (biển hạn chế tải trọng)

Tình trạng khổ giới hạn (biển hạn chế khổ giới hạn)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Huyện Sìn Hồ

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Chu Văn An

 

Thị trấn Sìn Hồ

Cầu Khu III

H30 - XB80

30T

 

 

2

Đường Trường Chinh

 

Thị trấn Sìn Hồ

Cầu đường Vành Đai

H30 - XB80

30T

 

 

3

Đường Võ Nguyên Giáp

 

Thị trấn Sìn Hồ

Cầu Suối I

H30 - XB80

30T

 

 

4

Đường vào bản Căn Ma

Km2+100

Bản Căn Ma, Xã Nậm Hăn

Cầu Căn Ma 1

0,45HL93

10T

 

 

5

Đường vào khu SX bản Đin Đanh

Km0+500

Bản Đin Đnah, Xã Ma Quai

Cầu Đin Đanh

0,45HL93

10T

 

 

6

Đường nội đồng Pa Tiến - Pá Tóng

Km0+050

Bản Pa Tần 4, Xã Pa Tần

Cầu Pa tần 4

0,45HL93

10T

 

 

7

Đường Pa Tần - Nậm Sảo

Km0+00

Bản Pa Tần 3, Xã Pa Tần

Cầu Pa Tần - Nậm sảo

0,65HL93

10T

 

 

8

Đường nội đồng KSX bản Vàng Bon

Km0+300

Bản Vàng Bon, Xã Lùng Thàng

Cầu Vàng Bon

0,45HL93

10T

 

 

9

Đường nội bản Lùng Thàng

Km0+500

Bảng Lùng Thàng, xã Lùng Thàng

Cầu Lùng Thàng 1

0,45HL93

10T

 

 

10

Đường Nậm Tăm - Nậm Cha

Km4+700

Xã Nậm Cha

Cầu Nậm Ngập

0,45HL93

10T

 

 

11

Tả Ngảo - Lao Lử Đề - Nậm Khăm -Nậm Tăm

Km2+500

Xã Tả Ngảo

Cầu Nậm Khăm 1

0,45HL93

10T

 

 

12

Đường vào bản Nậm Béo

Km1+200

Xã Pu Sam Cáp

Cầu Nậm Béo

0,45HL93

10T

 

 

13

Đường vào bản Pú Mạ

Km0+100

Xã Nậm Cuổi

Cầu Pa Cò - Pú Mạ

0,45HL93

10T

 

 

14

Đường vào bản Hua Pha

Km1+900

Xã Nậm Hăn

Cầu Hua Pha

0,45HL93

10T

 

 

15

Đường vào bản Nậm Hái

Km6+00

Bản Nậm Hái, Xã Tả Phìn

Cầu Nậm Hái 1

0,65HL93

10T

 

 

16

Đường vào bản Nậm Hái

Km 6+800

Bản Nậm Hái, Xã Tả Phìn

Cầu Nậm Hái 2

0,65HL93

10T

 

 

II

Huyện Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

1

QL.32 - Thân Thuộc - Mường Khoa - Khuôn Há (Tam Đường)

Km7+300

Xã Mường Khoa

Cầu Mường Khoa

HL-93

10T

 

Cầu Lramp

2

Km8+150

Xã Mường Khoa

Cầu Phiêng Hào

HL-93

10T

 

Cầu Lramp

3

QL 32 - Pắc Ta - Hố Mít

Km3+650

Xã Hố Mít

Cầu Suối Lĩnh

HL-93

10T

 

Cầu Lramp

4

QL.32 - Thanh Sơn - Bản Thào, xã Hố Mít

Km3+840

Xã Pắc Ta

Cầu BTCT Mít Nọi

H30-XB80

10T

 

 

5

ĐT.134 - Nậm Khăn - Tà Mít

Km0+200

Xã Tà Mít

Cầu treo Nậm Khăn 1,2

HL-93

13T

 

 

III

Huyện Than Uyên

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường liên xã Mường Kim Tà Mung

Km0 +00

Xã Mường Kim, huyện Than Uyên

Cầu thép Mường Kim

H13-X60

H13

 

 

2

Đường UBND xã Mường Kim đi QL279D

Km 0 +400

Xã Mường Kim, huyện Than Uyên

Cầu Nà Khương

16T

16T

 

 

3

Đường QL279 (193+300)

Pá Khoang- Hua Chít

Km 12+100

Xã Tà Hừa, huyện Than Uyên

Cầu Hua Chít

10T

10T

 

 

4

Km 9+900

Xã Tà Hừa, huyện Than Uyên

Cầu Pá Chít Tấu

10T

10T

 

 

5

Km 6+180

Xã Pha Mu, huyện Than Uyên

Cầu Pá Khoang

10T

10T

 

 

6

Đường 15/10

Km 0+120

Thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên

Cầu BTCT

10T

10T

 

 

7

Đường 15/10

Km 0+820

Thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên

Cầu BTCT

10T

10T

 

 

8

Đường Lý Tự Trọng

Km 0+120

Thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên

Cầu BTCT

10T

10T

 

 

IV

Huyện Tam Đường

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường liên bản Thác Tình - Sì Thâu Chải

Km4+808.95

TT Tam Đường

Cầu Thác Tình

10T

10T

 

 

2

Đường Vừ A Dính

Km1+425

TT Tam Đường

Cầu tràn

8T

10T

 

 

3

Đường nội đồng bản Nà Đa

Km0+065

TT Tam Đường

Cầu Nà Đa

0,5xHL93

10T

 

Dầm thép

4

Đường liên bản Thác Tình - Tề Suối Ngài

Km0+615

TT Tam Đường

Cầu Tề Suối Ngài

0,45*HL93 + người đi 3*10-3MPa

10T

 

Nguồn vốn LRAMP

5

Đường nội đồng bản Rừng Ổi

Km0+232

Hồ Thầu

Cầu Rừng ổi

0,45*HL93 + người đi 3*10-3MPa

10T

 

Nguồn vốn LRAMP

6

Đường nội đồng Bản Hon 1 + Bản Bon 2

Km0+057

Bản Hon

Cầu Bản Hon I + Bản Hon II

0,45*HL93 + người đi 3*10-3MPa

10T

 

Nguồn vốn LRAMP

7

Đường trục bản Chu Va 6

Km1+780

Sơn Bình

Cầu Chu Va 6

0,65*HL93 + người đi 3*10- 3MPa

10T

 

Nguồn vốn LRAMP

8

Đường liên bản Nà Hiềng - Nà Luồng - Coóc Cuông

Km0+165

Nà Tăm

Cầu Nà Hiềng

0,45*HL93 + người đi 3*10- 3MPa

10T

 

Nguồn vốn LRAMP

9

Đường trục bản Nà Cơ

Km0+185

Bản Giang

Nà Cơ

0,65*HL93 + người đi 3*10- 3MPa

10T

 

Nguồn vốn LRAMP

10

Đường liên bản Nà Đon - Nà Hum - Nà Cà

Km0+968

Bình Lư

Nậm Ún

0,65*HL93 + người đi 3*10- 3MPa

10T

 

Nguồn vốn LRAMP

11

Đường Trần Phú

Km1+183

TT Tam Đường

Cầu Mường Cấu

8T

8T

 

QL 4D cũ Móng mố đá đẽo

12

Đường từ bản Hưng Phong - Nà Can - Mường Khoa, Tân Uyên

Km0+61 (Km10+430 Đường Bình Lư - Nà Tăm - Bản Bo)

Bản Bo

Cầu Nà Can

8T

8T

 

 

13

Đường trục bản Tả Chải

 

Hồ Thầu

Cầu tràn Tả Chải

8T

8T

 

 

14

Đường trục bản Gia Khâu + Chù Lìn

Km0+169,58

Hồ Thầu

Cầu Gia Khâu - Chù Lìn

5T

5T

 

Dầm thép liên hợp

15

QL4D - Tả Lèng - San Thàng

Km5+177

xã Tả Lèng

Cầu treo dây võng San Cha Mán

2,5T

2,5T

 

Dầm, mặt thép hình

16

Đường Bản Hon - Khun Há (Km0; Km19+370 ĐT136)

Km0+219,23

xã Khun Há

Cầu tràn liên hợp BTCT

H13-X60

8T

 

Tổng cả phần tràn L=47,2m

17

Km2+192

Cầu tràn liên hợp BTCT

H13-X60

8T

 

Bản Sàn Phàng thấp

18

Km2+810

Cầu tràn liên hợp BTCT

H13-X60

8T

 

Bản Sàn Phàng thấp

19

Km5+337

Cầu bản

H13-X60

8T

 

bản Nậm Đích

20

Đường trục bản Can Hồ

Km0+045 (Km2+618 Đường Khun Há -:- Nậm Cung)

xã Khun Há

Cầu bản

8T

8T

 

 

21

Đường trục bản Nà Sài

Km0+538

Bản Giang

Cầu Nà Sài

5T

5T

 

Dầm thép liên hợp

22

Đường liên bản Nà Luồng - Coóc Cuông

Km1+450

Nà Tăm

Cầu Nà Kiêng

8T

8T

 

Không cắm biển

23

Đường liên xã Bình Lư - Nà Tăm - Bản Bo

Km2+795

Nà Tăm

Cầu bản Nà Ít

8T

8T

 

 

24

Km6+540

Nà Tăm

Cầu bản Phiêng giằng

8T

8T

 

 

25

Đường Nội đồng bản Lở Thàng

Km0+500

Thèn Sin

Cầu dẩm BTCT DƯL lở Thàng

H13-X60

10T

 

 

26

Đường Liên bản Sáy San III - Chin Chu Chải

Km1+945

Nùng Nàng

Cầu bản BTCT

3,5T

3,5T

 

 

27

Đường liên bản Lò Suối Tủng - Ngài Trù -Tả Củ Tỷ

Km3+596

Giang Ma

Ngầm tràn liên hợp

H13-X60

10T

 

 

28

Đường trục bản Nà Út

Km2+670

Bản Bo

Cầu bản BTCT

5T

5T

 

 

V

Huyện Phong Thổ

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường TT xã - bản Sì Cha Chải

 

Xã Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ

Cầu Sì Cha Chải

0,45*HL93

10T

 

 

2

Đường TL130 - bản Nà Cúng

 

Xã Mường So, huyện Phong Thổ

Cầu Nà Cúng

0,65*HL93

10T

 

 

3

Đường TL132 - bản Nà Đoong

 

Xã Bản Lang, huyện Phong Thổ

Cầu Nà Đoong 1

0,65*HL93

10T

 

 

4

Đường TL132 - bản Nà Đoong

 

Xã Bản Lang, huyện Phong Thổ

Cầu Nà Đoong 2

0,45*HL93

10T

 

 

5

Đường TL132 - bản Thèn Thầu

 

Xã Bản Lang, huyện Phong Thổ

Cầu Thèn Thầu 2

0,45*HL93

10T

 

 

6

Đường TL132 - bản Thèn Thầu

 

Xã Bản Lang, huyện Phong Thổ

Cầu Thèn Thầu 1

0,45*HL93

10T

 

 

7

Đường TL132 - bản Pho

 

Xã Bản Lang, huyện Phong Thổ

Cầu Bản Pho

10 Tấn

10T

 

 

8

TT huyện - bản Pờ Ngài

 

Xã Huổi Luông, huyện Phong Thổ

Cầu Pờ Ngài

0,45*HL93

10T

 

 

VI

Huyện Mường Tè

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường GT xã Mường Tè đi xã Pa Ủ, huyện Mường Tè

Km 10+627

Xã Pa Ủ, huyện Mường Tè

Cầu Mường Tè - Pa Ủ

H30-XB80

20-32-40

 

 

2

Đường GT nội đồng Nậm Củm

 

Xã Mường Tè

Cầu Nậm Củm

0,45*HL93 + người đi 3*10-3 MPa

10T

 

Lramp

3

Đường GT nội đồng Nà Hừ

 

Xã Bum Nưa

Cầu Nà Hừ

0,45*HL93 + người đi 3*10-3 MPa

10T

 

Lramp

4

Đường GT nội đồng Nà Hừ 2

 

Xã Bum Nưa

Cầu Nà Hừ 2

0,45*HL93 + người đi 3*10-3 MPa

10T

 

Lramp

5

Đường GT nội đồng Nà Hừ 3

 

Xã Bum Nưa

Cầu Nà Hừ 3

0,45*HL93 + người đi 3*10-3 MPa

10T

 

Lramp

6

Đường GTđến bản Huổi Han

 

Xã Bum Tở

Cầu Huổi Han

0,45HL93

10T

 

Lramp

7

Đường GT đến bản Nậm Phìn

 

Xã Nậm Khao

Cầu Nậm Phìn

0,45*HL93 + người đi 3*10-3 MPa

10T

 

Lramp

8

Đường GT đến bản Nậm Ngà

 

Xã Tà Tổng

Cầu Nậm Ngà

0,45HL93

10T

 

Lramp

9

Đường GT đến bản Cao Chải

 

Xã Tà Tổng

Cầu Dạ Khồ

0,65 HL93 + người đi 3*10-3 Mpa

16T

 

Lramp

10

Đường GT đến bản Cao Chải

 

Xã Tà Tổng

Cầu Lóng Nế

0,65 HL93 + người đi 3*10- 3 Mpa

16T

 

Lramp

11

Đường GT đến bản Ứ Ma

 

Xã Pa Ủ

Cầu Ứ Ma

0,45*HL93 + người đi 3*10-3 MPa

10T

 

Lramp

12

Đường GT nội đồng Văng Thẳm

 

Xã Mường Tè

Cầu Văng Thẳm

0,45*HL93 + người đi 3*10-3 MPa

10T

 

Lramp

13

Đường GT nội đồng Nậm Ma Nọi

 

Xã Mường Tè

Cầu Nậm Ma Nọi

0,45HL93

10T

 

Lramp

14

Đường GT đến bản Nậm Hản

 

Xã Mường Tè

Cầu Nậm Hản

0,45*HL93 + người đi 3*10-3 MPa

10T

 

Lramp

15

Đường GT đến bản Nhù Te

 

Xã Ka Lăng

Cầu Phu Nạ

0,45HL93

10T

 

Lramp

16

Đường GT đến bản Nhù Te

 

Xã Ka Lăng

Cầu Khe Khò Già

0,45HL93

10T

 

Lramp

17

Đường GT nội đồng Lé Ma

 

Xã Ka Lăng

Cầu Thù Tý

0,45*HL93 +  người đi 3*10-3 MPa

10T

 

Lramp

18

Đường GT đến bản Là Si

 

Xã Thu Lũm

Cầu Là Si

0,65 HL93 + người đi 3*10-3 Mpa

16T

 

Lramp

19

Đường GT đến bản Dèn Thàng

 

Xã Pa Vệ Sủ

Cầu Khoang Thèn

0,45*HL93 + người đi 3*10-3 MPa

10T

 

Lramp

VII

Huyện Nậm Nhùn

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường vào bản Nậm Pồ

Km2+200

Xã Nậm Manh

Cầu Nậm Manh

0,45HL93

10T

 

 

2

Đường vào bản Nậm Pồ

Km9+300

Xã Nậm Manh

Cầu Nậm Pồ

0,45HL93

10T

 

 

3

Đường nội đồng Na Chá

Km0+00

Xã Nậm Hàng

Cầu Nậm Cày

0,45HL93

10T

 

 

4

Đường đến bản Huổi Van

Km7+800

Xã Nậm Hàng

Cầu Huổi Van 1

H13

13T

 

 

5

Đường đến bản Huổi Pết

Km2+900

Xã Nậm Hàng

Cầu Huổi Pết

0,45HL93

10T

 

 

6

Đường đến bản Nậm Pì

Km3+500

Xã Pú Đao

Cầu Nậm Khàn

0,45HL93

10T

 

 

7

Đường vào bản Nậm Pì

Km13+500

Xã Nậm Pì

Cầu treo bản Nậm Pì

2,5T

2,5T

 

 

8

Đường đến TT xã Nậm Pì

Km12+550

Xã Nậm Pì

Cầu Pá Bon

30T

30T

 

 

9

Đường Pá Bon - Pá Đởn

Km7+170

Xã Nậm Pì

Cầu Pá Sập

H13-X60

13T

 

 

10

Đường đến bản Nậm Nó 1

Km8+600

Xã Trung Chải

Cầu Nậm Nó 1

0,45HL93

10T

 

 

11

Đường đến bản Nậm Nó 2

Km0+50

Xã Trung Chải

Cầu treo Nậm Na

2,5T

2,5T

 

 

12

Đường đến bản Nậm Vạc 1, Nậm Vạc 2

Km2+900

Xã Nậm Ban

Cầu Nậm Vạc

H13

13T

 

 

13

Đường vào TT xã Hua Bum

Km0+75

Xã Hua Bum

Cầu Chang Chảo Pá

0,45HL93

13T

 

 

14

Đường vào bản Pa Cheo

Km2+450

Xã Hua Bum

Cầu bản Pa Cheo

0,45HL93

10T

 

 

15

Đường sang khu SX bản Pa Mu

Km0+300

Xã Hua Bum

Cầu Pa Mu

0,45HL93

10T

 

 

16

Đường đến Trung tâm xã Nậm Chà

Km0+1103

Xã Mường Mô

Cầu Huổi Lắm 1

H13-X60

13T

 

 

17

Đường đến Trung tâm xã Nậm Chà

Km1+33,25

Xã Mường Mô

Cầu Huổi Lắm 2

H13-X60

13T

 

 

18

Đường đến Trung tâm xã Nậm Chà

Km30+650

Xã Nậm Chà

Cầu Huổi Chà

H13-X60

13T

 

 

19

Đường sang khu SX bản Táng Ngá

Nội bản

Xã Nậm Chà

Cầu Táng Ngá

0,45HL93

10T

 

 

20

Đường Nậm Chà - Pa Chà Huổi Dạo

Km4+800

Xã Nậm Chà

Cầu Cá Nhảy

0,45HL93

10T

 

 

21

Đường đến Trung tâm xã Nậm Chà

Km32+700

Xã Nậm Chà

Cầu Nậm Chà

0,45HL93

10T

 

 

22

Đường Nậm Chà - Pa Chà Huổi Dạo

Km4+500

Xã Nậm Chà

Cầu Pa Chà

0,45HL93

10T

 

 

23

Đường đến Trung tâm xã Nậm Chà

Km25+500

Xã Nậm Chà

Cầu treo Nậm Pồ

2,8T

2,8T

 

 

24

Đường vào bản Nậm Nhùn

Km0+260

Thị trấn Nậm Nhùn

Cầu bản Nậm Nhùn

0,45HL93

10T

 

 

Ghi chú

Cột 7: Tình trạng biển hạn chế tải trọng

- Ví dụ cột 7 ghi: 13-18-20, nghĩa là xe thân liền được phép lưu thông với tổng tải trọng (cả xe và hàng) nhỏ hơn hoặc bằng 13 tấn; Xe đầu kéo kéo rơ mooc được lưu thông với tải trọng (cả xe và hàng) nhỏ hơn hoặc bằng 18 tấn và xe thân liền kéo rơ mooc được lưu thông với tổng tải trọng (cả xe và hàng) nhỏ hơn hoặc bằng 20 tấn

- Ví dụ cột 7 ghi: 10 - Nghĩa là cầu có cắm biển Hạn chế trọng lượng xe từ 10 tấn trở lên.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2024 công bố tải trọng cầu và khổ giới hạn tuyến địa phương trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Số hiệu: 281/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
Người ký: Giàng A Tính
Ngày ban hành: 21/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2024 công bố tải trọng cầu và khổ giới hạn tuyến địa phương trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…