BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2753/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2013 |
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HỆ THỐNG TRẠM DỪNG NGHỈ TRÊN QUỐC LỘ ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 356/2013/QĐ-TTg ngày 25/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng tới năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ (QCVN 43:2012/BGTVT);
Căn cứ Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 29/06/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về chương trình xây dựng các đề án chiến lược, quy hoạch, đề án khác của Bộ Giao thông vận tải 6 tháng cuối năm 2012;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông và Văn bản số 3769/TCĐBVN-VTPC ngày 23 tháng 8 năm 2013 của Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch hệ thống trạm dừng nghỉ trên quốc lộ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 với những nội dung chủ yếu sau:
1. Quan điểm phát triển
1.1. Trạm dừng nghỉ là công trình thuộc kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, được xây dựng dọc theo tuyến quốc lộ hoặc đường tỉnh để cung cấp các dịch vụ phục vụ người và phương tiện tham gia giao thông. Vì vậy cần tập trung xây dựng đáp ứng nhu cầu nghỉ ngơi của hành khách, lái xe, tạo điều kiện phát triển kinh tế - xã hội các địa phương và tăng cường đảm bảo an toàn giao thông.
1.2. Bố trí trạm dừng nghỉ phù hợp với Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
1.3. Ưu tiên các nhà hàng, cơ sở dịch vụ có quy mô lớn hơn 3.000 m2 dọc các tuyến quốc lộ đầu tư thêm các hạng mục công trình phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ để phát triển trạm dừng nghỉ.
1.4. Thu hút các thành phần kinh tế tham gia đầu tư phát triển trạm dừng nghỉ, đặc biệt là hình thức đầu tư BOO (Xây dựng - sở hữu - kinh doanh); thống nhất với các nhà đầu tư xây dựng BOT nâng cấp Quốc lộ 1 đầu tư xây dựng trạm dừng nghỉ trên Quốc lộ 1.
1.5. Nhà nước và các địa phương cần có chính sách tài chính hỗ trợ doanh nghiệp thông qua nguồn vốn vay và chính sách ưu đãi về sử dụng đất, mặt bằng và các công trình công cộng khác đối với các trạm dừng nghỉ xây dựng trên tuyến đường miền núi, vùng sâu vùng xa có lưu lượng giao thông thấp.
1.6. UBND các tỉnh, thành phố dành quỹ đất hợp lý để phát triển hệ thống trạm dừng nghỉ phục vụ nhu cầu hiện tại và định hướng mở rộng đến năm 2030.
2. Mục tiêu phát triển
2.1. Mục tiêu chung: Xây dựng hệ thống trạm dừng nghỉ khang trang, hiện đại, theo Quy chuẩn kỹ thuật nhằm đáp ứng nhu cầu dừng nghỉ của lái xe, hành khách và phương tiện giao thông khi lưu thông trên các tuyến quốc lộ.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
a) Giai đoạn 2013 - 2015:
+ Rà soát theo Quy chuẩn kỹ thuật để công bố lại 07 trạm dừng nghỉ đã có quyết định công nhận trạm dừng nghỉ.
+ Xây dựng, mở rộng hoàn thiện 70 - 80 % (khoảng 30 - 40 trạm) số trạm dừng nghỉ trên Quốc lộ 1 và 15 - 20% (khoảng 15 - 20 trạm) số trạm trên các quốc lộ khác.
b) Giai đoạn 2016 - 2020: Xây dựng, mở rộng hoàn thiện 100% số trạm dừng nghỉ trên Quốc lộ 1 nhằm mục tiêu đến năm 2020, đảm bảo ít nhất mỗi tỉnh có một trạm dừng nghỉ (khoảng 45 - 50 trạm) và 30 - 40% số trạm trên các quốc lộ khác (khoảng 25 - 30 trạm).
c) Giai đoạn 2021 - 2030: Xây dựng, mở rộng hoàn thiện trên hệ thống đường quốc lộ phải có khoảng 100 - 120 trạm dừng nghỉ đảm bảo các tiêu chuẩn phục vụ cho phương tiện và người tham gia giao thông đáp ứng nhu cầu phát triển vận tải đường bộ.
3. Quy hoạch phát triển
3.1. Tiêu chí phân bố trạm dừng nghỉ
3.1.1. Diện tích, quy mô
Diện tích tối thiểu và các hạng mục công trình bắt buộc tuân theo quy định tại Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trạm dừng nghỉ đường bộ.
3.1.2. Tiêu chí về khoảng cách, thời gian
- Khoảng cách giữa các trạm dừng nghỉ: từ 30 ÷ 50 km với các tuyến có lưu lượng giao thông lớn (>3.000 xe/ngày đêm) đối với các tuyến quốc lộ có dải phân cách cứng ở giữa bố trí trạm ở 2 bên đường; từ 50 ÷ 70 km đối với các tuyến có lưu lượng giao thông trung bình (1.000 - 3.000 xe/ngày đêm); từ 70 ÷ ≥100 km đối với các tuyến có lưu lượng giao thông thấp (<1.000 xe/ngày đêm).
- Bảo đảm thời gian lái xe liên tục không vượt quá 4 giờ theo quy định của Luật Giao thông đường bộ.
3.1.3. Vị trí
- Hạn chế vị trí các trạm dừng nghỉ nằm trong khu vực đô thị và nơi đông dân cư hoặc khu vực thường xảy ra tai nạn giao thông.
- Đối với các tuyến quốc lộ có dải phân cách cứng ở giữa thì cần thiết phải bố trí trạm dừng nghỉ ở cả hai bên đường.
3.2. Quy hoạch phát triển hệ thống trạm dừng nghỉ trên quốc lộ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
3.2.1. Đối với tuyến Quốc lộ 1:
Tổng số trạm dừng nghỉ dự kiến đầu tư, xây dựng là: 48 trạm, với tổng diện tích 839.000 m2 (trong đó có 04 trạm đã được công nhận, tổng diện tích của 04 trạm này là 98.000 m2). Trong đó, loại 1: 34 trạm; loại 2: 10 trạm; loại 3: 4 trạm (bình quân 50km/1 trạm). Cụ thể:
b) Giai đoạn 2013 - 2015:
Tổng số trạm dừng nghỉ dự kiến đầu tư, xây dựng là: 32 trạm, với tổng diện tích 602.000 m2.
b) Giai đoạn 2016 - 2020:
Tổng số trạm dừng nghỉ dự kiến đầu tư, xây dựng là: 12 trạm, với tổng diện tích là 139.000 m2.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
3.2.2. Các tuyến quốc lộ khác:
Tổng số trạm dừng nghỉ dự kiến đầu tư, xây dựng là: 104 trạm trên 59 tuyến quốc lộ, với tổng diện tích là 833.000 m2 (trong đó có 03 trạm đã được công nhận, với diện tích là 52.700 m2. Trong đó, loại 1: 23 trạm; loại 2: 33 trạm; loại 3: 48 trạm (bình quân 100 km/1 trạm). Cụ thể:
a) Giai đoạn 2013 - 2015:
Tổng số trạm dừng nghỉ dự kiến đầu tư, xây dựng là: 16 trạm, với tổng diện tích 326.300 m2.
b) Giai đoạn 2016 - 2020:
Tổng số trạm dừng nghỉ dự kiến đầu tư, xây dựng là: 30 trạm, với tổng diện tích là 227.000 m2.
c) Giai đoạn 2021 - 2025:
Tổng số trạm dừng nghỉ dự kiến đầu tư, xây dựng là: 24 trạm, với tổng diện tích là 120.000 m2.
d) Giai đoạn 2026 - 2030:
Tổng số trạm dừng nghỉ dự kiến đầu tư, xây dựng là: 31 trạm, với tổng diện tích là 107.000 m2.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
4. Cơ chế, chính sách thu hút vốn đầu tư
Nguồn vốn đầu tư xây dựng, nâng cấp mở rộng trạm dừng nghỉ gồm các hình thức sau:
4.1. Đối với các vị trí có quy mô như trạm dừng nghỉ đang khai thác: khuyến khích các đơn vị kinh doanh tiếp tục đầu tư nâng cấp để được công bố theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ.
4.2. Khuyến khích các thành phần kinh tế, đặc biệt là các đơn vị kinh doanh vận tải, các Tổng công ty xây dựng công trình giao thông thực hiện đầu tư 100% vốn để xây dựng, khai thác trạm dừng nghỉ trên các tuyến quốc lộ.
4.3. Ngân sách nhà nước sẽ đầu tư các hạng mục dịch vụ công (miễn phí) như bãi đỗ xe, nhà vệ sinh, còn các hạng mục khác kêu gọi các thành phần kinh tế khác tham gia đầu tư đối với các trạm dừng nghỉ trên các tuyến đường có lưu lượng giao thông thấp, vùng núi, vùng sâu, vùng xa hoặc các trạm dừng nghỉ thực sự cần thiết trên các tuyến quốc lộ mà không có nhà đầu tư quan tâm hoặc các trạm dừng nghỉ sau thời gian 02 năm, kể từ ngày quy hoạch được công bố mà chưa có nhà đầu tư.
4.4. Đối với việc xây dựng trạm dừng nghỉ trên Quốc lộ 1 đoạn (Hà Nội - Cần Thơ).
a) Thống nhất với nhà đầu tư BOT xây dựng trạm dừng nghỉ khi thực hiện dự án đầu tư, xây dựng nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1;
b) Thu hút các thành phần kinh tế tham gia đầu tư phát triển trạm dừng nghỉ, đặc biệt là hình thức đầu tư BOO để xây dựng, khai thác các trạm dừng nghỉ trên các đoạn tuyến sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ.
4.5. Cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển trạm dừng nghỉ
a) Về quỹ đất
- Theo quy định của Luật Giao thông đường bộ, trạm dừng nghỉ thuộc kết cấu hạ tầng giao thông nên đề nghị các cơ quan có thẩm quyền miễn tiền thuế đất cho các nhà đầu tư xây dựng trạm dừng nghỉ;
- Các địa phương có trạm dừng nghỉ được quy hoạch xem xét, ban hành cơ chế hỗ trợ giải phóng mặt bằng, tái định cư.
b) Về miễn giảm thuế, phí đối với các đơn vị đầu tư, xây dựng trạm dừng nghỉ.
- Nghiên cứu đề nghị miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp cho nhà đầu tư xây dựng trạm dừng nghỉ trong một khoảng thời gian nhất định.
- Nghiên cứu đề nghị miễn, giảm thuế nhập khẩu các trang thiết bị phục vụ trạm dừng nghỉ.
4.6. Cơ chế tổ chức quản lý và khai thác trạm dừng nghỉ
a) Nhà đầu tư xây dựng trạm dừng nghỉ được phép quyết định hình thức khai thác trạm dừng nghỉ đó.
b) Nghiên cứu cơ chế khuyến khích các đơn vị kinh doanh vận tải sử dụng tối đa các trạm dừng nghỉ đã được công bố trong quá trình hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa, trong đó ưu tiên chấp thuận khai thác tuyến vận tải khách cố định đối với các đơn vị kinh doanh vận tải lập phương án kinh doanh, trong đó có tổ chức cho người và phương tiện dừng, nghỉ tại trạm dừng nghỉ đã được công bố.
c) Cho phép các doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách được đón, trả khách tại các trạm dừng nghỉ đã công bố.
5. Tổ chức thực hiện
5.1. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
5.1.1. Tổng cục Đường bộ Việt Nam
- Chủ trì, phối hợp với các Sở Giao thông vận tải địa phương tổ chức triển khai thực hiện Quy hoạch trạm dừng nghỉ trên hệ thống quốc lộ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
- Chủ trì, phối hợp với Ban quản lý đầu tư các dự án đối tác công - tư, Vụ Tài chính, Vụ Kế hoạch - Đầu tư và các cơ quan liên quan xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển trạm dừng nghỉ; cơ chế xã hội hóa đầu tư, xây dựng trạm dừng nghỉ đường bộ, trình Bộ Giao thông vận tải trong Quý II năm 2014 để Bộ trình Thủ tướng Chính phủ trong Quý III năm 2014.
- Trên cơ sở quy hoạch, Tổng cục Đường bộ Việt Nam công bố quy hoạch (thiết kế mẫu trạm dừng nghỉ) bằng hình thức kết hợp tại các cuộc họp tổ chức tại các vùng, các địa phương và cung cấp thông tin trên các phương tiện thông tin đại chúng để các tổ chức, cá nhân biết.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải các địa phương cụ thể hóa, tổ chức thực hiện, xây dựng kế hoạch chi tiết hàng năm; kiểm tra việc thực hiện quy hoạch; tổng hợp, đề xuất điều chỉnh, bổ sung quy hoạch trình Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quyết định, định kỳ tổ chức sơ kết, đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch.
5.1.2. Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông
- Phối hợp với Tổng cục Đường bộ Việt Nam và các cơ quan liên quan xác định cụ thể vị trí các trạm dừng nghỉ trên hệ thống quốc lộ.
- Theo dõi, đôn đốc quá trình thực hiện quy hoạch, định kỳ hàng năm tổng hợp, báo cáo Bộ kết quả thực hiện.
5.1.3. Ban Quản lý đầu tư các dự án đối tác công - tư
- Chủ trì, phối hợp với Vụ Tài chính, Vụ Kế hoạch - Đầu tư tham mưu trình dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển trạm dừng nghỉ; cơ chế xã hội hóa đầu tư, xây dựng trạm dừng nghỉ đường bộ, trình Thủ tướng Chính phủ trong Quý III năm 2014.
- Thống nhất với nhà đầu tư BOT xây dựng trạm dừng nghỉ khi thực hiện dự án đầu tư, xây dựng nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1.
5.1.4. Vụ Tài chính, Vụ Kế hoạch - Đầu tư
Phối hợp với Ban Quản lý đầu tư các dự án đối tác công - tư tham mưu trình dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển trạm dừng nghỉ; cơ chế xã hội hóa đầu tư, xây dựng trạm dừng nghỉ đường bộ, trình Thủ tướng Chính phủ trong Quý III năm 2014.
5.1.5. Vụ Vận tải
- Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung quy định đối với các phương tiện kinh doanh vận tải sử dụng tối đa các trạm dừng nghỉ đã được công bố trong quá trình hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa.
- Nghiên cứu bổ sung quy định cho phép các doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách được đón, trả khách tại các trạm dừng nghỉ đã công bố.
5.1.6. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Quan tâm, ưu tiên quỹ đất xây dựng trạm dừng nghỉ đường bộ trên các tuyến quốc lộ theo quy hoạch đã được phê duyệt.
- Đầu tư kết cấu hạ tầng, đồng thời có các cơ chế chính sách riêng của từng địa phương tạo điều kiện thu hút đầu tư xây dựng trạm dừng nghỉ.
- Có chính sách hỗ trợ giải phóng mặt bằng, đối với các dự án đầu tư xây dựng trạm dừng nghỉ.
5.1.7. Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Phối hợp với Tổng cục Đường bộ Việt Nam trong việc công bố quy hoạch tuyên truyền, phổ biến các chủ trương, chính sách về kêu gọi đầu tư hệ thống trạm dừng nghỉ.
- Phối hợp với Tổng cục Đường bộ Việt Nam: xác định cụ thể vị trí các trạm dừng nghỉ trên hệ thống quốc lộ theo quy hoạch đã được phê duyệt; xây dựng kế hoạch thực hiện chi tiết hàng năm; phối hợp và hướng dẫn các nhà đầu tư xây dựng trạm dừng nghỉ; kiểm tra việc thực hiện và đề xuất những giải pháp cần thiết để thực hiện quy hoạch.
- Tuyên truyền đến các đơn vị kinh doanh vận tải, các đối tượng kinh doanh dịch vụ phục vụ và hành khách đi xe, người dân địa phương về những lợi ích từ trạm dừng nghỉ đối với người, phương tiện tham gia giao thông, góp phần đảm bảo an toàn giao thông cũng như phát triển kinh tế địa phương nơi xây dựng trạm dừng nghỉ.
5.2. Kinh phí thực hiện quy hoạch
Kinh phí thực hiện quy hoạch được bảo đảm từ các nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn huy động từ các nguồn khác (vốn tự có của doanh nghiệp, vốn vay của các tổ chức tín dụng, tài trợ quốc tế) theo quy định, khuyến khích và ưu tiên thực hiện đầu tư xây dựng trạm dừng nghỉ theo hình thức hợp tác công tư, BOT, BOO.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra; Vụ trưởng các Vụ; Vụ trưởng - Trưởng Ban Quản lý đầu tư các dự án đối tác công - tư; Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Giám đốc Trung tâm công nghệ thông tin, Giám đốc Sở GTVT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC TRẠM DỪNG NGHỈ TRÊN QL1
(Kèm theo Quyết định số 2753/QĐ-BGTVT
ngày 10 tháng 9 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Khu vực quy hoạch trạm dừng nghỉ |
Quy mô (m2) |
Loại trạm |
Lý trình (km) |
Phải/Trái tuyến (hướng B-N) |
Địa điểm (huyện) |
Tên tỉnh, TP |
Khoảng cách giữa các trạm hướng B - N (km) |
Trạm dừng nghỉ hiện có |
Giai đoạn xây dựng |
|
2013 - 2015 |
2016 - 2020 |
||||||||||
1 |
Chi Lăng |
5.000 |
2 |
39-41 |
T |
Chi Lăng |
Lạng Sơn |
39-41 |
|
X |
|
2 |
Song Khê |
31.000 |
1 |
120 |
p |
Yên Dũng |
Bắc Giang |
79 - 81 |
X |
|
|
3 |
Tiên Du |
5.000 |
2 |
145+700 - 145+930 |
T |
Tiên Du |
Bắc Ninh |
26 |
|
X |
|
4 |
Pháp Vân - Cầu Giẽ |
10.000 |
1 |
182+300 |
p |
Hoàng Mai |
Hà Nội |
36 |
|
|
X |
5 |
Duy Tiên |
5.000 |
2 |
226+060 |
p |
Duy Tiên |
Hà Nam |
44 |
|
X |
|
6 |
Thanh Liêm |
3.000 |
3 |
250+120 |
T |
Thanh Liêm |
Hà Nam |
24 |
|
X |
|
7 |
TP.Ninh Bình |
15.295 |
1 |
267 |
p |
TP.Ninh Bình |
Ninh Bình |
17 |
X |
|
|
8 |
Hoàng Sơn |
10.000 |
1 |
317+100 |
p |
TP.Tha.nh Hóa |
Thanh Hóa |
50 |
|
X |
|
9 |
Tĩnh Gia |
10.000 |
1 |
364 - 366 |
T |
Tĩnh Gia |
Thanh Hóa |
47-49 |
|
X |
|
10 |
Quỳnh Lưu |
8.000 |
2 |
407 - 408 |
p |
Quỳnh Lưu |
Nghệ An |
42 - 43 |
|
|
X |
11 |
Diễn Châu |
10.000 |
1 |
433+400 |
T |
Diễn Châu |
Nghệ An |
25-26 |
|
|
X |
12 |
Hồng Lĩnh |
10.000 |
1 |
486 -488 |
T |
TX Hồng Lĩnh |
Hà Tĩnh |
51 |
|
X |
|
13 |
Kỳ Anh |
15.000 |
1 |
544 - 552 |
p |
Kỳ Anh |
Hà Tĩnh |
58-64 |
|
X |
|
14 |
Quảng Trạch |
10.000 |
1 |
598 - 605 |
T |
Quảng Trạch |
Quảng Bình |
54-61 |
|
X |
|
15 |
Quảng Trạch |
10.000 |
1 |
600 |
p |
Quảng Trạch |
Quảng Bình |
2-5 |
|
X |
|
16 |
Bố Trạch |
10.000 |
1 |
647 - 650 |
T |
Bố Trạch |
Quảng Bình |
47 - 50 |
|
|
X |
17 |
Phú Hải |
15.000 |
1 |
718 |
T |
Vĩnh Linh |
Quảng Trị |
68-71 |
|
X |
|
18 |
Hải Lăng |
10.000 |
1 |
781 - 783 |
T |
Hải Lăng |
Quảng Trị |
63 |
|
X |
|
19 |
Phú Lộc |
5.000 |
2 |
850 - 855 |
T |
Phú Lộc |
TT. Huê |
52-57 |
|
|
X |
20 |
Mê Kông Hải Vân |
15.000 |
1 |
km9+890 (tuyến tránh Nam Hải Vân-Túy Loan) |
T |
TP. Đà Nẵng |
Đà Nẵng |
67 -70 |
|
X |
|
21 |
Bình An |
26.407 |
1 |
984+300 |
p |
Thăng Bình |
Quảng Nam |
59-67 |
X |
|
|
22 |
Bình Sơn |
15.000 |
1 |
1029 - 1031 |
T |
Bình Sơn |
Quảng Ngãi |
45-47 |
|
|
X |
23 |
Đức Phố |
56.000 |
1 |
1096 |
p |
Đức Phố |
Quảng Ngãi |
67 |
|
X |
|
24 |
Phù Mỹ |
15.000 |
1 |
1164 |
T |
Phù Mỹ |
Bình Định |
68 |
|
X |
|
25 |
TX Sông Cầu |
3.000 |
3 |
1248+500 |
T |
TX Sông Cầu |
Phú Yên |
84 |
|
X |
|
26 |
Quốc Bảo |
15.000 |
2 |
1266+450 |
p |
Sông Cầu |
Phú Yên |
18 |
|
X |
|
27 |
Tuy An |
41.000 |
1 |
1319+300 |
p |
Tuy An |
Phú Yên |
53 |
|
|
X |
28 |
TP.Tuy Hoà |
6.000 |
2 |
1325 - 1330 |
T |
TP . Tuy Hòa |
Phú Yên |
6 - 11 |
|
X |
|
29 |
Vạn Ninh |
20.000 |
1 |
1405+900 |
T |
Vạn Ninh |
Khánh Hòa |
76 - 81 |
|
X |
|
30 |
Diên Khánh |
12.000 |
2 |
1452+075 |
T |
Diên Khánh |
Khánh Hòa |
46 |
|
X |
|
31 |
Cam Ranh |
10.000 |
1 |
1518 - 1523+154 |
p |
TP Cam Ranh |
Khánh Hòa |
66-71 |
|
X |
|
32 |
Thuận Bắc |
20.00 |
1 |
1534+700 |
T |
Thuận Bắc |
Ninh Thuận |
12 - 17 |
|
X |
|
33 |
Ninh Phước |
40.000 |
1 |
1589+200 |
T |
Ninh Phước |
Ninh Thuận |
54 |
|
X |
|
34 |
Tuy Phong |
10.000 |
1 |
1607 |
p |
Tuy Phong |
Bình Thuận |
25 |
|
X |
|
35 |
Bắc Bình |
10.000 |
1 |
1658+800 |
p |
Bắc Bình |
Bình Thuận |
45 |
|
X |
|
36 |
Hàm Thuận Nam |
5.000 |
2 |
1710 - 1712 |
T |
Hàm Thuận Nam |
Bình Thuận |
51 - 53 |
|
|
X |
37 |
Hàm Tân |
3.250 |
3 |
1747+400 |
p |
Hàm Tân |
Bình Thuận |
35-37 |
|
X |
|
38 |
Bình Thuận |
10.000 |
1 |
1771+ 130 |
T |
Bình Thuận |
Bình Thuận |
24 |
|
X |
|
39 |
Xuân Lộc |
25.506 |
1 |
1774+450 |
p |
Xuân Lộc |
Đồng Nai |
3 |
X |
|
|
40 |
Xuân Lộc |
33.488 |
1 |
1805+950 |
p |
Xuân Lộc |
Đồng Nai |
32 |
|
X |
|
41 |
Long Khánh |
160.000 |
1 |
1815+770 |
T |
TX.Long Khánh |
Đồng Nai |
10 |
|
X |
|
42 |
Châu Thành |
12.000 |
1 |
1964+300 |
T |
Châu Thành |
Tiền Giang |
148 |
|
X |
|
43 |
Châu Thành |
3.000 |
3 |
1976+100 |
p |
Châu Thành |
Tiền Giang |
12 |
|
X |
|
44 |
Cái Bè |
40.000 |
1 |
2011+600 |
T |
Cái Bè |
Tiền Giang |
36 |
|
X |
|
45 |
Bình Minh |
10.000 |
1 |
2061+100 |
p |
Bình Minh |
Vĩnh Long |
50 |
|
|
X |
46 |
Nam Cầu Cần Thơ |
10.000 |
1 |
2070+600 |
T |
TP. Cần Thơ |
Cần Thơ |
10 |
|
|
X |
47 |
Mỹ Xuyên |
5.000 |
2 |
2135-2140 |
p |
Mỹ Xuyên |
Sóc Trăng |
64-69 |
|
|
X |
48 |
Vĩnh Lợi |
10.000 |
1 |
2177-2179 |
p |
Vĩnh Lợi |
Bạc Liêu |
38-40 |
|
|
X |
|
Tổng cộng: 48 trạm |
839.000 |
|
|
22P & 26T |
|
26/30 |
|
4 |
32 |
12 |
Ghi chú:
1. Các từ viết tắt: MR/Mở rộng; NH/nhà hàng; T/bên trái tuyến; P/bên phải tuyến; KV/khu vực; TDN/trạm dừng nghỉ; QH/quy hoạch; QL/Quốc lộ; TP/Thành phố; TX/Thị xã; TT/Thị trấn; CK/Cửa khẩu.
2. Các trạm in đậm: Các trạm đã có Quyết định công nhận TDN.
DANH MỤC TRẠM DỪNG NGHỈ
TRÊN CÁC QUỐC LỘ KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 2753/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 9 năm 2013 của Bộ Giao
thông vận tải)
TT |
Khu vực quy hoạch trạm dừng nghỉ |
Quy mô (m2) |
Loại trạm |
Quốc lộ |
Lý trình (km) |
Phải /trái tuyến tính từ điểm đầu |
Địa điểm (huyện) |
Tỉnh, TP |
Khoảng cách giữa các trạm tính từ điểm đầu tuyến (km) |
Trạm, dừng nghỉ hiện có |
Giai đoạn xây dựng |
|||
2013 -2015 |
2016 -2020 |
2021- 2025 |
2026- 2030 |
|||||||||||
|
TT.Đồng Đăng-Vũ Lễ |
3.000 |
|
1B |
|
|
|
|
145,2 |
|
|
|
|
|
1 |
Bình Gia |
3.000 |
3 |
1B |
70-75 |
|
Bình Gia |
Lạng Sơn |
70-75 |
|
|
|
X |
|
|
Hà Nội-CK Thanh Thủy |
23.000 |
|
2 |
|
|
|
|
323 |
|
|
|
|
|
2 |
Phù Ninh |
5.000 |
2 |
2 |
72-78 |
p |
Phù Ninh. |
Phú Thọ |
72-78 |
|
|
X |
|
|
3 |
Bình Ca |
10.000 |
1 |
2 |
124+500 |
p |
TP. T. Quang |
Tuyên Quang |
46-52 |
|
|
|
X |
|
4 |
Hàm Yên |
3.000 |
3 |
2 |
160-166 |
T |
Hàm Yên |
Tuyên Quang |
36-42 |
|
|
X |
|
|
5 |
Bắc Quang |
5.000 |
2 |
2 |
235 - 240 |
p |
Bắc Quang |
Hà Giang |
74-75 |
|
X |
|
|
|
|
B. Phà Vĩnh Thịnh-Q. Sơn- Lập Thạch |
3.000 |
|
2C |
|
|
|
|
241 |
|
|
|
|
|
6 |
Sơn Dương |
3.000 |
3 |
2C |
75 - 80 |
|
Sơn Dương |
TuyênQuang |
75 - 80 |
|
|
X |
|
|
|
Cầu Đuống-Cao Bằng |
196.000 |
|
3 |
|
|
|
|
301,8 |
|
|
|
|
|
7 |
Phố Yên |
180.000 |
1 |
3 (mới) |
36-37 |
|
Phố Yên |
Thái Nguyên |
36-37 |
|
X |
|
|
|
8 |
Thái Nguyên |
3.000 |
3 |
3 (cũ) |
75-77 |
|
TP. Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
75-77 |
|
|
X |
|
|
9 |
Bạch Thông |
5.000 |
2 |
3 |
174 - 176 |
|
Bạch Thông |
Bắc Cạn |
99 |
|
|
|
X |
|
10 |
Ngân Sơn |
5.000 |
2 |
3 |
245 - 248 |
|
Ngân Sơn |
Bắc Cạn |
71-72 |
|
|
|
|
X |
11 |
Trà Lĩnh |
3.000 |
3 |
3 |
296 - 300 |
|
Trà Lĩnh |
Cao Bằng |
51-52 |
|
|
X |
|
|
|
Mường Khương-Hà Giang |
6.000 |
|
4 |
|
|
|
|
94 |
|
|
|
|
|
12 |
Bắc Hà |
3.000 |
3 |
4 |
270 - 271 |
|
Bắc Hà |
Lào Cai |
82 |
|
|
|
X |
|
13 |
Hoàng Su Phì |
3.000 |
3 |
4 |
334 - 337 |
|
Hoàng Su Phì |
Hà Giang |
62-63 |
|
|
X |
|
|
|
Lạng Sơn-Cao Băng |
3.000 |
|
4A |
|
|
|
|
113 |
|
|
|
|
|
14 |
Tràng Định |
3.000 |
3 |
4A |
51-55 |
|
Tràng Định |
Lạng Sơn |
51-55 |
|
|
X |
|
|
|
Lạng Sơn-Tiên yên |
3.000 |
|
4B |
|
|
|
|
107 |
|
|
|
|
|
15 |
Đình Lập |
3.000 |
3 |
4B |
55-60 |
|
Đình Lập |
Lạng Sơn |
55-60 |
|
|
|
X |
|
|
TP. Hà Giang - Mèo Vạc |
3.000 |
|
4C |
|
|
|
|
221 |
|
|
|
|
|
16 |
Yên Minh |
3.000 |
3 |
4C |
93-95 |
|
Yên Minh |
Hà Giang |
93-95 |
|
|
|
|
X |
|
Pa So-Mường Khương |
3.000 |
|
4D |
|
|
|
|
192 |
|
|
|
|
|
17 |
Tam Đường |
3.000 |
3 |
4D |
59-62 |
|
Tam Đường |
Lai Châu |
59-62 |
|
|
|
|
X |
|
Mai Sơn - Sông Mã |
3.000 |
|
4G |
|
|
|
|
122 |
|
|
|
|
|
18 |
Sông Mã |
3.000 |
3 |
4G |
85-90 |
|
Sông Mã |
Sơn La |
85-90 |
|
|
|
|
X |
|
Na Pheo-Si Pha Phìn-Mường Nhé-Pắk Ma |
3.000 |
|
4H |
|
|
|
|
240 |
|
|
|
|
|
19 |
Mường Nhé |
3.000 |
3 |
4H |
60 |
|
Mường Nhé |
Điên Biên |
60 |
|
|
|
|
X |
|
Hà Nội - Hải Phòng |
30.000 |
|
5 |
|
|
|
|
118 |
|
|
|
|
|
20 |
TP. Hải Dương |
10.000 |
1 |
5 |
48-50 |
p |
TP.Hải Dương |
Hải Dương |
48 -50 |
|
X |
|
|
|
21 |
TP. Hải Dương |
10.000 |
1 |
5 |
52-53 |
T |
TP.Hải Dương |
Hải Dương |
3-4 |
|
X |
|
|
|
22 |
An Dương |
10.000 |
1 |
5 |
87-89 |
p |
An Dương |
Hải Phòng |
35-36 |
|
|
X |
|
|
|
Hà Đông - Điện Biên |
40.000 |
|
6 |
|
|
|
|
465 |
|
|
|
|
|
23 |
Tân Lạc (Mường Khến) |
12.000 |
1 |
6 |
102+400 |
T |
Tân Lạc |
Hòa Bình |
102 |
X |
|
|
|
|
24 |
Mộc Châu |
20.000 |
1 |
6 |
177-180 |
T |
Mộc Châu |
Sơn La |
75-78 |
|
X |
|
|
|
25 |
Tuân Giáo |
5.000 |
3 |
6 |
371 -373 |
|
Tuân Giáo |
Điện Biên |
193 - 194 |
|
X |
|
|
|
26 |
Mường Chà |
3.000 |
3 |
6 |
433 - 435 |
|
Mường Chà |
Điện Biên |
62 |
|
|
X |
|
|
|
Uông Bí, QN-Tào Xuyên |
15.000 |
|
10 |
|
|
|
|
228 |
|
|
|
|
|
27 |
TP. Thái Bình |
5.000 |
2 |
10 |
70-75 |
|
TP. Thái Bình |
Thái Bình |
70-75 |
|
|
X |
|
|
28 |
Nam Sơn |
5.000 |
2 |
10 |
111+250 |
|
TP.Nam Định |
Nam Định |
46-51 |
X |
|
|
|
|
29 |
Nga Sơn |
5.000 |
2 |
10 |
195 - 197 |
|
Nga Sơn |
Thanh Hóa |
84-86 |
|
|
|
X |
|
|
Pa Lậm Cúm - TP. Đ.Biên |
3.000 |
|
12 |
|
|
|
|
195 |
|
|
|
|
|
30 |
Mường Chà |
3.000 |
3 |
12 |
124 - 126 |
|
Mường Chà |
Điện Biên |
124 - 126 |
|
|
X |
|
|
|
Nội Bài - Bắc Ninh |
|
|
NB - BN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Yên Phong |
10.000 |
1 |
NB - BN |
24+600 |
T |
Yên Phong |
Bắc Ninh |
24,6 |
|
|
X |
|
|
32 |
Yên Phong |
10.000 |
1 |
NB - BN |
28+200 |
P |
Yên Phong |
Bắc Ninh |
3,6 |
|
|
X |
|
|
|
Bắc Ninh-Quảng Ninh |
45.750 |
|
18 |
|
|
|
|
305 |
|
|
|
|
|
33 |
Chí Linh |
5.000 |
2 |
18 |
41+500 |
T |
TX Chí Linh. |
Hải Dương |
41,5 |
|
X |
|
|
|
34 |
Đông Triều |
10.000 |
1 |
18 |
46-48 |
p |
Đông Triều |
Quảng Ninh |
5-7 |
|
X |
|
|
|
35 |
Cẩm Hải |
20.750 |
1 |
18 |
171+250 |
p |
TP.Cẩm Phả. |
Quảng Ninh |
123 - 125 |
|
|
X |
|
|
36 |
Tiên yên |
10.000 |
1 |
18 |
204+900 |
T |
Tiên Yên |
Quảng Ninh |
34 |
|
X |
|
|
|
|
Hà Nội - Bình Lư |
13.000 |
|
32 |
|
|
|
|
330 |
|
|
|
|
|
37 |
Thanh Sơn |
5.000 |
2 |
32 |
96-97 |
T |
Thanh Sơn |
Phú Thọ |
96-97 |
|
|
X |
|
|
38 |
Văn Chấn |
5.000 |
2 |
32 |
170 - 173 |
|
Văn Chấn |
Yên Bái |
38-40 |
|
|
|
|
X |
39 |
Than Uyên |
3.000 |
3 |
32 |
349 -350 |
|
Than Uyên |
Lai Châu |
180-183 |
|
X |
|
|
|
|
Phú Thọ - Yên Bái |
3.000 |
|
32C |
|
|
|
|
96,7 |
|
|
|
|
|
40 |
Cẩm Khê |
3.000 |
3 |
32C |
37-38 |
|
Cẩm Khê |
Phú Thọ |
37-38 |
|
|
|
|
X |
|
TP. Hà Giang - Khu Đồn |
9.000 |
|
34 |
|
|
|
|
225 |
|
|
|
|
|
41 |
Bắc Mê |
3.000 |
3 |
34 |
47-50 |
p |
Bắc Mê |
Hà Giang |
47-50 |
|
|
|
|
X |
42 |
Bảo Lạc |
3.000 |
3 |
34 |
109-112 |
T |
Bảo Lạc |
Cao Bằng |
62 |
|
|
|
X |
|
43 |
Nguyên Bình |
3.000 |
3 |
34 |
170-175 |
p |
Nguyên Bình |
Cao Bằng |
61-63 |
|
|
|
|
X |
|
Cảng Diêm Điền-Cò Nòi |
10.000 |
|
37 |
|
|
|
|
481,2 |
|
|
|
|
|
44 |
Vĩnh Bảo |
5.000 |
2 |
37 |
19-22 |
|
Vĩnh Bảo |
Hải Phòng |
19-22 |
|
|
|
X |
|
45 |
Phù Yên |
5.000 |
2 |
37 |
382+850 |
p |
Phù Yên |
Sơn La |
|
|
|
X |
|
|
|
Phố Nối -Cảng Diêm Điền |
5.000 |
|
39 |
|
|
|
|
108,4 |
|
|
|
|
|
46 |
Hưng Hà |
5.000 |
2 |
39 |
53-55 |
|
Hưng Hà |
Thái Bình |
53-55 |
|
|
|
X |
|
|
Phú Thọ-Lào Cai |
17.000 |
|
70 |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
47 |
Yên Bình |
7.000 |
2 |
70 |
55-60 |
|
Yên Bình |
Yên Bái |
55-60 |
|
|
|
X |
|
48 |
Bảo Yên |
10.000 |
1 |
70 |
124 - 128 |
|
Bảo Yên |
Lào Cai |
66-70 |
|
|
X |
|
|
|
Giếng Đáy-CK Tây Trang |
19.000 |
|
279 |
|
|
|
|
804,6 |
|
|
|
|
|
49 |
Sơn Động |
3.000 |
3 |
279 |
80-82 |
|
Sơn Động |
Bắc Giang |
80-82 |
|
|
|
X |
|
50 |
Văn Quan |
5.000 |
2 |
279 |
160-165 |
|
Văn Quan |
Lạng Sơn |
80-83 |
|
|
|
|
X |
51 |
Na Rì |
3.000 |
3 |
279 |
80-85 |
|
Na Rì |
Bắc Kan |
80-85 |
|
|
|
|
X |
52 |
TT.Na Hang |
3.000 |
3 |
279 |
112+800 |
|
Na Hang |
Tuyên Quang |
33 |
|
|
|
|
X |
53 |
Quỳnh Nhai |
5.000 |
2 |
279 |
230+100 |
|
Quỳnh Nhai |
Sơn La |
150 |
|
|
X |
|
|
|
TT Diễn Châu-CK Nậm Cắn |
6.000 |
|
7 |
|
|
|
|
227 |
|
|
|
|
|
54 |
Con Cuông |
3.000 |
3 |
7 |
110 |
T |
Con Cuông |
Nghệ An |
110 |
|
|
|
X |
|
55 |
Mường Xén |
3.000 |
3 |
7 |
200 |
p |
Kỳ Sơn |
Nghệ An |
90 |
|
|
|
|
X |
|
TX Hồng Lĩnh-CK.Câu Treo |
3.000 |
|
8 |
|
|
|
|
85,3 |
|
|
|
|
|
56 |
Hương Sơn |
3.000 |
3 |
8 |
39-41 |
p |
Hương Sơn |
Hà Tĩnh |
39 |
|
|
X |
|
|
|
Cửa Việt- Lao Bảo |
3.000 |
|
9 |
|
|
|
|
118 |
|
|
|
|
|
57 |
Hướng Hóa |
3.000 |
3 |
9 |
70 |
T |
Hướng Hóa |
Quảng Trị |
70 |
|
|
X |
|
|
|
Ba Đồn-CK Cha Lo |
3.000 |
|
12A |
|
|
|
|
117 |
|
|
|
|
|
58 |
Tuyên Hóa |
3.000 |
3 |
12A |
52-56 |
|
Tuyên Hóa |
Quảng Bình |
52-56 |
|
|
|
|
X |
|
N4 Plei Kần - CK BupRăng |
6.000 |
|
14C |
|
|
|
|
375 |
|
|
|
|
|
59 |
Sa Thầy |
3.000 |
3 |
14C |
42-45 |
|
Sa Thầy |
Kon Tum |
42-45 |
|
|
|
|
X |
60 |
Ea Súp |
3.000 |
3 |
14C |
274 - 278 |
|
Ea Súp |
Đắk Lắk |
108 - 109 |
|
|
|
|
X |
|
Bến Giằng - Biên giới V-Lào |
5.000 |
|
14D |
|
|
|
|
74,63 |
|
|
|
|
|
61 |
Nam Giang |
5.000 |
2 |
14D |
70-74 |
|
Nam Giang |
Quảng Nam |
70-74 |
|
|
|
X |
|
|
Thăng Bình - Khâm Đức |
5.000 |
|
14E |
|
|
|
|
90 |
|
|
|
|
|
62 |
Hiệp Đức |
5.000 |
2 |
14E |
40 - 45 |
|
Hiệp Đức |
Quảng Nam |
40 - 45 |
|
|
|
X |
|
|
Cảng Q. Nhơn-CK Lệ Thanh |
61.000 |
|
19 |
|
|
|
|
235 |
|
|
|
|
|
63 |
An Khê |
50.000 |
1 |
19 |
52-55 |
|
TT. An Khê |
Gia Lai |
52-55 |
|
|
X |
|
|
64 |
Đăk Pơ |
3.000 |
3 |
19 |
94+500 |
|
Đăk Pơ |
Gia Lai |
39-42 |
|
|
|
|
X |
65 |
Đăk Đóa |
8.000 |
2 |
19 |
140 - 147 |
|
Đăk Đóa |
Gia Lai |
46-53 |
|
|
|
X |
|
|
Dầu Giây-Đà Lạt |
50.326 |
|
20 |
|
|
|
|
268 |
|
|
|
|
|
66 |
Tân Phú |
35.498 |
1 |
20 |
73+600 mới |
|
Tân Phú |
Đồng Nai |
73 |
X |
|
|
|
|
67 |
Dạ Huoai |
5.000 |
2 |
20 |
87-98 |
|
Dạ Huoai |
Lâm Đồng |
14-25 |
|
|
|
|
X |
68 |
Bảo Lộc |
4.914 |
2 |
20 |
123 |
p |
TP.Bảo Lộc |
Lâm Đồng |
25-36 |
|
|
X |
|
|
69 |
Đức Trọng |
5.000 |
2 |
20 |
204 |
|
Đức Trọng |
Lâm Đồng |
84 |
|
|
|
X |
|
|
Thach Trụ- TP.Kon Tum |
10.000 |
|
24 |
|
|
|
|
168 |
|
|
|
|
|
70 |
Ba Tơ |
5.000 |
2 |
24 |
45-50 |
T |
Ba Tơ |
Quảng Ngãi |
45-50 |
|
|
|
X |
|
71 |
Krông Pa |
5.000 |
2 |
24 |
74-76 |
|
Krông Pa |
Kon Tum |
26-29 |
|
X |
|
|
|
|
Bình Sơn - Ba Tơ |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
108 |
|
|
|
|
|
72 |
Sơn Hà |
3.000 |
3 |
24B |
50-52 |
|
Sơn Hà |
Quảng Ngãi |
50-52 |
|
|
|
|
X |
|
TT Ninh Hòa -TP. BMT |
3.000 |
|
26 |
|
|
|
|
151 |
|
|
|
|
|
73 |
EaKnôp |
3.000 |
3 |
26 |
88 |
|
Ea Kar |
Đắc Lắc |
88 |
|
|
|
|
X |
|
Đắk Lắk-Ninh Thuận |
28.000 |
|
27 |
|
|
Ninh Thuận |
|
277 |
|
|
|
|
|
74 |
Huyện Lắk |
3.000 |
3 |
27 |
53-55 |
|
Lắk |
Đắk Lắk |
53-55 |
|
|
|
|
X |
75 |
Đam Rông |
10.000 |
1 |
27 |
83-96 |
|
Đam Rông |
Lâm Đồng |
30-43 |
|
|
|
X |
|
76 |
Lâm Hà |
5.000 |
2 |
27 |
134-146 |
|
Lâm Hà |
Lâm Đồng |
48-51 |
|
|
|
|
X |
77 |
Ninh Sơn |
10.000 |
1 |
27 |
233 - 244 |
|
Ninh Sơn |
Ninh Thuận |
98-99 |
|
|
X |
|
|
|
Phan Thiết-Đắk Nông |
3.000 |
|
28 |
|
|
|
|
180 |
|
|
|
|
|
78 |
Di Linh |
3.000 |
3 |
28 |
65-70 |
|
Di Linh |
Lâm Đồng |
65-70 |
|
|
|
|
X |
|
Cảng Vũng Rô- Mố Phía Bắc |
3.000 |
|
29 |
|
|
|
|
178 |
|
|
|
|
|
79 |
Sông Hinh |
3.000 |
3 |
29 |
102-105 |
|
Sông Hinh |
Phú Yên |
102-105 |
|
|
|
|
X |
|
N3 Rịa (Ninh Bình) - N3 Như Xuân |
3.000 |
|
45 |
|
|
|
|
133,5 |
|
|
|
|
|
80 |
Vĩnh Lộc |
3.000 |
3 |
45 |
42-47 |
|
Vĩnh Lộc |
Thanh Hóa |
42-47 |
|
|
|
X |
|
|
Yên Lý - Quyế Phong |
3.000 |
|
48 |
|
|
|
|
170 |
|
|
|
|
|
81 |
Quỳnh Châu |
3.000 |
3 |
48 |
110-115 |
|
Quỳnh Châu |
Nghệ An |
110-115 |
|
|
|
|
X |
|
Biên Hòa -Vũng tàu |
29.300 |
|
51 |
|
|
|
|
73,6 |
|
|
|
|
|
82 |
Long Thành |
29.300 |
1 |
51 |
37 |
p |
Long Thành |
Đồng Nai |
37 |
|
X |
|
|
|
|
Bà Ria - TP. Bảo Lôc |
13.000 |
|
55 |
|
|
|
|
228 |
|
|
|
|
|
83 |
Tánh Linh |
8.000 |
2 |
55 |
138+400 |
T |
Tánh Linh |
Bình Thuận |
138 |
|
|
|
X |
|
84 |
Tánh Linh |
5.000 |
2 |
55 |
158 +900 |
p |
Tánh Linh |
Bình Thuận |
159 |
|
|
|
|
X |
|
Đò Lèn-CK Na Mèo |
3.000 |
|
217 |
|
|
|
|
188,1 |
|
|
|
|
|
85 |
Bá Thước |
3.000 |
3 |
217 |
94-96 |
|
Bá Thước |
Thanh Hóa |
94-96 |
|
|
|
|
X |
|
TP. Tam Kỳ -Kon Tum |
3.000 |
|
N.Q.N |
|
|
|
|
147,5 |
|
|
|
|
|
86 |
Nam Trà My |
3.000 |
3 |
Nam.Q.N |
100 |
|
Nam Trà My |
Quảng Nam |
100 |
|
|
|
X |
|
|
Vĩnh Bình (TP.HCM) - CK Hoa Lư |
5.000 |
|
13 |
|
|
|
|
142,2 |
|
|
|
|
|
87 |
Bến Cát |
5.000 |
3 |
13 |
67-70 |
|
Bên Cát |
Bình Dương |
|
|
|
X |
|
|
88 |
Hoa Lư |
10.0000 |
1 |
13 |
139 - 142 |
|
Lộc Ninh |
Bình Phước |
70-75 |
|
|
X |
|
|
|
TP.HCM-CK.Mộc Bài |
10.000 |
|
22 |
|
|
|
|
82,4 |
|
|
|
|
|
89 |
Suối Sâu |
10.000 |
1 |
22 |
30 |
T |
Trảng Bàng |
Tây Ninh |
30 |
|
X |
|
|
|
|
N3 An Hữu-CK.Dinh Bà |
3.000 |
|
30 |
|
|
|
|
120 |
|
|
|
|
|
90 |
Thanh Bình |
5.000 |
2 |
30 |
55 |
|
Thanh Bình |
Đồng Tháp |
55 |
|
|
X |
|
|
|
Vĩnh Long- Long Vĩ |
3.000 |
|
53 |
|
|
|
|
167 |
|
|
|
|
|
91 |
Càn Long |
3.000 |
3 |
53 |
53-55 |
|
Càn Long |
Trà Vinh |
53-55 |
|
|
|
X |
|
|
An Thành - TP. Trà Vinh |
3.000 |
|
54 |
|
|
|
|
153 |
|
|
|
|
|
92 |
Tra Ôn |
3.000 |
3 |
54 |
60-66 |
|
Trà Ôn |
Vĩnh Long |
60-66 |
|
|
|
|
X |
|
Trung Lương-TP.SócTrăng |
3.000 |
|
60 |
|
|
|
|
104,7 |
|
|
|
|
|
93 |
Mỏ Cày Nam |
3.000 |
3 |
60 |
32+ 750 |
T |
Mỏ Cày Nam |
Bên Tre |
32+750 |
|
|
X |
|
|
|
Ngã ba Cái Tắc (Cần Thơ)- Rạch Sỏi (Kiên Giang) |
5.000 |
|
61 |
|
|
|
|
96 |
|
|
|
|
|
94 |
Gò Quao |
5.000 |
2 |
61 |
60 |
|
Gò Quao |
Kiên Giang |
60 |
|
|
|
X |
|
|
Rach Sỏi-TP.Cà Mau |
5.000 |
|
63 |
|
|
|
|
115 |
|
|
|
|
|
95 |
U Minh Thượng |
5.000 |
2 |
63 |
41 |
|
U MinhThượng |
Kiên Giang |
41 |
|
|
X |
|
|
|
Cầu M. Thuận-CK Xà Xía |
28.000 |
|
80 |
|
|
|
|
212 |
|
|
|
|
|
96 |
Lai Vung |
13.000 |
1 |
80 |
30+300 |
T |
Lai Vung |
Đồng Tháp |
|
|
|
X |
|
|
97 |
Tân Hiệp |
10.000 |
1 |
80 |
91-95 |
|
TT.Tân Hiệp |
Kiên Giang |
60-64 |
|
X |
|
|
|
98 |
Hòn Đất |
5.000 |
2 |
80 |
148-150 |
|
Hòn Đât |
Kiên Giang |
55-57 |
|
|
X |
|
|
|
Cần Thơ-Tịnh Biên |
14.000 |
|
91 |
|
|
|
|
145 |
|
|
|
|
|
99 |
Thần Tài |
11.000 |
1 |
91 |
72+300 |
T |
Châu Thành |
An Giang |
72 |
|
X |
|
|
|
100 |
Ngọc Hân |
3.000 |
3 |
91 |
142 - 145 |
p |
Tinh Biên |
An Giang |
70-73 |
|
X |
|
|
|
|
TX Châu Đốc-Biên Giới |
3.000 |
|
91C |
|
|
|
|
35,5 |
|
|
|
|
|
101 |
An Phú |
3.000 |
|
91C |
28+500 |
|
An Phú |
An Giang |
28+500 |
|
|
|
|
X |
102 |
Long Phú |
3.000 |
3 |
NSH |
41i n 4 |
|
Long Phú |
Sóc Trăng |
45 - 49 |
|
|
|
|
X |
103 |
Ngã Năm |
5.000 |
2 |
Q. LộP. Hiệp |
41 - 49 |
T |
Ngã Năm |
Sóc Trăng |
41-49 |
|
|
|
|
X |
104 |
Giang Thành |
5.000 |
2 |
N1 |
152+628 |
P |
Giang Thành |
Kiên Giang |
152+628 |
|
|
|
X |
|
|
Tổng cộng: 104 TDN |
833.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
16 |
30 |
24 |
31 |
Ghi chú.
1. Các từ viết tắt: MR/Mở rộng; NH/nhà hàng; T/bên trái tuyến đường tính từ điểm đầu tuyến quốc lộ; P/bên phải tuyến đường tính từ điểm đầu tuyến quốc lộ; KV/khu vực; TDN/trạm dừng nghỉ; QH/quy hoạch; QL/Quốc lộ; TP/Thành phố; TX/Thị xã; TT/Thị trấn; CK/Cửa khẩu.
2. Các trạm in đậm: Các trạm đã có Quyết định công nhận TDN.
THE MINISTRY OF
TRANSPORT |
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No:2753/QD-BGTVT |
Hanoi, September 10, 2013 |
THE MINISTER OF TRANSPORT
Pursuant to the Government’s Decree No.107/2012/ND-CP defining functions, rights, responsibilities and organizational structure of the Ministry of Transport;
Pursuant to the Decision No.356/2013/QD-TTg on approval for adjustments to road traffic development planning to the year 2020 and orientation towards 2030 dated February 25, 2013 by the Prime Minister;
Pursuant to the Circular No.48/2012/TT-BGTVT on introduction of national technical regulation on roadside stations (QCVN43:2012/BGTVT);
Pursuant to the Decision No.1531/QD-BGTVT dated June 29, 2012 by the Minister of Transport on preparation strategic plans for the last 06 months of 2012;
In consideration of the request of the Director of the Department of Transport Infrastructure and document No.3769/TCDBVN-VTPC dated August 23, 2013 by the Director General of the Directorate for Roads of Vietnam.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 1. To approve the master plan for construction of rest areas along national highways to the year 2020 and orientation towards 2030 (hereinafter referred to as “rest area master plan”). The rest area master planning presents the following main contents:
1. Standpoints
1.1. Rest areas are considered as one of the transport infrastructures and shall be constructed along national highways or provincial roads to meet the need of road users, improve traffic safety and promote socio-economic development.
1.2. Rest areas shall be located in accordance with the road traffic master plan to the year 2020 and orientations towards 2030.
1.3. Restaurants and service facilities with the area of above 3,000 m2 located along national highways are prioritized to be upgraded into rest areas under the national technical regulation.
1.4.Rest areas shall be expected to be invested by various types of ownerships, especially under form of BOO projects; the national highway No.1 shall be renovated to have rest areas constructed along as agreed with BOT investor.
1.5. The State and local government shall introduce assistance policies such as concessional loans and preferential policies on land use, premises and other public utilities for rest areas located in mountainous areas or remote areas with low traffic density.
1.6. People’s Committees of provinces shall reserve land for construction of rest areas that adequately serve the current demand and may be expanded by 2030.
2. Purposes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Objectives
a) 2013 - 2015:
+Have 07 rest areas recognized in accordance with the national technical regulation.
+Construct and renovate 70-80% of the total rest areas (accounting for approx. 30-40 rest areas) along the national highway No. 1 and 15 -20% (accounting for approx. 15-20 rest areas) of the total rest areas along other national highways.
b) 2016- 2020: construct and renovate all expected rest areas along the national highway No.1 to ensure that each province has at least one rest area by 2020, and complete 30-40% of total expected rest areas along other national highways (approx. 25-30 rest areas).
c) 2021 – 2030: Construct and renovate of at least 100- 120 rest areas along national highways to meet the road users’ demand and road traffic development requirements.
3. Rest area construction plan
3.1. Requirements for location of rest areas:
3.1.1. Area and scale
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.2. Distance between rest areas
- The distance between rest areas is stipulated as
follows:
+30 ÷ 50 km for rest areas located on dual carriageways with high traffic
density of above 3,000 vehicles/day
+50 ÷ 70 km for rest areas located on routes with average traffic density of
from 1,000 up to 3,000 vehicles/day
+70 ÷ ≥100 km for rest areas located on routes with low traffic density of less
than 1,000 vehicles/day.
- The distance between rest area shall be determined to ensure that drivers are not on the wheel for exceeding 4 consecutive hours under the Law on road traffic.
3.1.3. Rest area location
- Rest areas should not be located in urban areas, residential areas or high frequency crash locations.
- For national highways with hard median strips, rest areas shall be located on both sides of such highways.
3.2. Rest areas planning to 2020 and orientation towards 2030
3.2.1. On national highway No.1
It is expected to construct up to 48 rest areas with the total area of 839,000 m2 (including 04 recognized rest areas with the total area of 98,000 m2), including 34 class -I rest areas; 10 class-II rest areas and 04 class-III rest areas (average distance shall be about 50 km). To be specific:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
It is expected to construct up to 32 rest areas with the total area of 602,000 m2.
b) 2016 - 2020:
It is expected to construct up to 12 rest areas with the total area of 139,000 m2.
(Refer to the Annex for details)
3.2.2. On other national highways
It is expected to construct up to 104 rest areas on 59 national highways with the total area of 833,000 m2 (including 03 recognized rest areas with the total area of 52,700 m2), including 23 class -I rest areas; 33 class-II rest areas and 48 class-III rest areas (average distance of 50 km/rest area). To be specific:
a) 2013 - 2015:
It is expected to construct 16 rest areas with the total area of 326,300 m2
b) 2016 - 2020:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) 2021 - 2025:
It is expected to construct 24 rest areas with the total area of 120,000 m2.
d) 2026 - 2030:
It is expected to construct 31 rest areas with the total area of 107,000 m2.
(Refer to Annex 2 for details)
4. Investment attraction policies
The investment in construction and renovation of rest areas shall be mobilized under the following form and shape:
4.1. With respect to existing rest areas:
Encourage entities providing services in such rest areas to invest in
renovating the rest area to be recognized ones under the national technical
regulation.
4.2. Encourage the involvement of all types of ownerships; especially transport enterprises and traffic construction corporations, to wholly invest in construction and operation of rest areas along national high ways.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4. With respect to rest areas from Ha Noi to Can Tho of the national highway No.1
a) Negotiate with BOT investors about rest area construction as the project for construction, expansion or renovation of the national highway No.1 is carried out.
b) Encourage the involvement of other types of ownerships; especially BOO investment projects for construction of rest areas along road routes funded with Government bonds
4.5. Assistance policies for rest areas construction
a) With respect to land reserve
- Under the Law on road traffic , rest areas is considered as transport infrastructures; therefore; rest area investors shall be consider exempting from land use taxes;
- Local governments shall introduce assistance policies on site clearance and relocation for rest area construction.
b) Fee/tax relief for rest area investors:
- Enterprise income tax relief shall be consider granting to rest area investors within a certain period of time
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6. Management and operation of rest areas
a) Rest area investors have the power to decide methods of rest area operation.
b) Incentive policies shall be introduced to encourage transport enterprises to effectively use recognized rest areas. Fixed route transport should be prioritized.
c) Transport enterprises and cooperatives shall be entitled to get passengers onboard or off at recognized rest areas.
5. Implementation organizations
5.1. Responsibilities of regulatory authorities
5.1.1. The Directorate for Roads of Vietnam shall:
- Take charge of and cooperate with Departments of Transport of province to execute the rest area construction planning.
- Take charge of and cooperate with the PPP management boards, Departments of planning and Investment and relevant agencies to submit rest area construction assistance policies and mechanism for privatization of investment and construction of rest areas to the Ministry of Transport within the second quarter of 2014, and submit them to the Prime Minister within the third quarter of 2014.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Take charge of and cooperate with Department of Transports to detail, prepare and execute the annual detailed planning; inspect the planning implementation, aggregate and submit proposals, adjustments or amendments to the planning to the Minister of Transport.
5.1.2. The Department of Transport Infrastructure shall:
- Cooperate with the Directorate for Roads of Vietnam and relevant agencies to position rest areas locations.
- Supervise and expedite the implementation of this planning; annually submit the achievement report to the Ministry of Transport.
5.1.3. Every PPP management board shall:
- Take charge of and cooperate with the Departments of Finance and Departments of planning and Investment to submit the Prime Minister’s draft on rest area construction assistance policies and mechanism for privatization of investment and construction of rest areas to the Prime Minister within the third quarter of 2014.
- Negotiate with BOT investors about construction of rest areas as the projects for construction and renovation of national highway No.1 is carried out.
5.1.4. The Department of Finance and Department of Planning and Investment shall:
Cooperate with PPP management boards to submit the Prime Minister’s draft on rest area construction assistance policies and mechanism for privatization of investment and construction of rest areas to the Prime Minister within the third quarter of 2014.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Adjust or amend regulations on utilization of recognized rest areas during the transportation of passengers or cargoes.
- Supplement regulations on getting passengers onboard or off at recognized rest areas.
5.1.6. Every People’s Committee of province shall:
- Reserve land for constructing rest areas along national highways prescribed in the approved planning.
- Invest in constructing and renovating infrastructures, introduce investment attraction policies according to the reality.
- Introduce assistance policies on site clearance for rest area construction.
5.1.7. Every Department of Transport of provinces shall:
- Cooperate with the Directorate for Roads of Vietnam to make the rest area construction planning and investment attraction policies publicly available.
- Cooperate with the Directorate for Roads of Vietnam to position the location of each rest area along national highways, develop the detailed annual plan for rest area construction; cooperate and provide investors with instructions on the implementation of the planning; and inspect the execution and propose planning measures.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Sources of finance
The planning execution shall be funded with the State capital and other sources of finance such as enterprise’s charter capital, loans from credit institutes or international financial aids. The investment under the forms of PPP, BOT and BOO is prioritized.
Article 2. This Decision enters into force from the date on which it is signed.
Article 3. The Chief of Office, Chief Inspector Directors of relevant Departments, Director –Chief of the PPP Management Board; Director General of the Directorate for Roads of Vietnam, Director General of the Ho Chi Minh Street Project Management Board; Directors of Centers for Information and Technology, Heads of Departments of Transports of provinces and centrally-affiliated cities, and heads of relevant agencies shall be responsible for the implementation of this Decision. /.
MINISTER
Dinh La Thang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIST OF REST AREAS ALONG THE NATIONAL HIGHWAY NO.1
(Issued together with the Decision No.2753/QD-BGTVT dated September 10, 2013
by the Ministry of Transport)
No.
Location of rest areas
Area (m2)
Class
Chainage (km)
On the right/left of the highway(Direction North –South)
District
Province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Existing rest area
Construction period
2013 - 2015
2016 - 2020
1
Chi Lang
5,000
2
39-41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi Lang
Lang Son
39-41
X
2
Song Khe
31,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
Right
Yen Dung
Bac Giang
79 - 81
X
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,000
2
145+700 - 145+930
Left
Tien Du
Bac Ninh
26
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Phap Van – Cau De
10,000
1
182+300
Right
Hoang Mai
Hanoi
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
5
Duy Tien
5,000
2
226+060
Right
Duy Tien
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
X
6
Thanh Liem
3,000
3
250+120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thanh Liem
Ha Nam
24
X
7
Ninh Binh
15,295
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
267
Right
Ninh Binh
Ninh Binh
17
X
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,000
1
317+100
Right
Thanh Hoa
Thanh Hoa
50
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Tinh Gia
10,000
1
364 - 366
Left
Tinh Gia
Thanh Hoa
47-49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
10
Quynh Luu
8,000
2
407 - 408
Right
Quynh Luu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42 - 43
X
11
Dien Chau
10,000
1
433+400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dien Chau
Nghe An
25-26
X
12
Hong Linh
10,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
486 -488
Left
Hong Linh
Ha Tinh
51
X
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,000
1
544 - 552
Right
Ky Anh
Ha Tinh
58-64
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Quang Trach
10,000
1
598 - 605
Left
Quang Trach
Quang Binh
54-61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
15
Quang Trach
10,000
1
600
Right
Quang Trach
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-5
X
16
Bo Trach
10,000
1
647 - 650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bo Trach
Quang Binh
47 - 50
X
17
Phu Hai
15,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
718
Left
Vinh Linh
Quang Tri
68-71
X
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,000
1
781 - 783
Left
Hai Lang
Quang Tri
63
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Phu Loc
5,000
2
850 - 855
Left
Phu Loc
Thu Thien Hue
52-57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
20
Me Kong Hai Van
15,000
1
km9+890 (Nam Hai Van - Tuy Loan detour)
Left
Danang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67 -70
X
21
Binh An
26,407
1
984+300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang Binh
Quang Nam
59-67
X
22
Binh Son
15,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 029 – 1 031
Left
Binh Son
Quang Ngai
45-47
X
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56,000
1
1 096
Right
Duc Pho
Quang Ngai
67
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Phu My
15,000
1
1 164
Left
Phu My
Binh Dinh
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
25
Song Cau
3,000
3
1 248+500
Left
Song Cau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
X
26
Quoc Bao
15,000
2
1 266+450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Song Cau
Phu Yen
18
X
27
Tuy An
41,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 319+300
Right
Tuy An
Phu Yen
53
X
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,000
2
1 325 – 1 330
Left
Tuy Hoa
Phu Yen
6 - 11
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Van Ninh
20,000
1
1 405+900
Left
Van Ninh
Khanh Hoa
76 - 81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
30
Dien Khanh
12,000
2
1 452+075
Left
Dien Khanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
X
31
Cam Ranh
10,000
1
1 518 – 1 523+154
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cam Ranh
Khanh Hoa
66-71
X
32
Thuan Bac
20,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 534+700
Left
Thuan Bac
Ninh Thuan
12 - 17
X
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,000
1
1 589+200
Left
Ninh Phuoc
Ninh Thuan
54
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
Tuy Phong
10,000
1
1 607
Right
Tuy Phong
Binh Thuan
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
35
Bac Binh
10,000
1
1 658+800
Right
Bac Binh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
X
36
Ham Thuan Nam
5,000
2
1 710 – 1 712
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ham Thuan Nam
Binh Thuan
51 - 53
X
37
Ham Tan
3,250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 747+400
Right
Ham Tan
Binh Thuan
35-37
X
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,000
1
1 771+ 130
Left
Binh Thuan
Binh Thuan
24
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
Xuan Loc
25,506
1
1 774+450
Right
Xuan Loc
Dong Nai
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Xuan Loc
33,488
1
1 805+950
Right
Xuan Loc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
X
41
Long Khanh
160,000
1
1 815+770
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Long Khanh
Dong Nai
10
X
42
Chau Thanh
12,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 964+300
Left
Chau Thanh
Tien Giang
148
X
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,000
3
1 976+100
Right
Chau Thanh
Tien Giang
12
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
Cai Be
40,000
1
2 011+600
Left
Cai Be
Tien Giang
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
45
Binh Minh
10,000
1
2 061+100
Right
Binh Minh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
X
46
Nau Cau - Can Tho
10,000
1
2 070+600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Can Tho
Can Tho
10
X
47
My Xuyen
5,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 135-2 140
Right
My Xuyen
Soc Trang
64-69
X
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,000
1
2 177-2 179
Right
Vinh Loi
Bac Lieu
38-40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total: 48 rest areas
839,000
22 Right &26 Left
26/30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
12
Note:
1. Rest areas in bold means recognized rest areas
LIST OF REST AREAS ALONG OTHER NATIONAL HIGHWAYS
(Issued together with the Decision No.2753/QD-BGTVT dated September 10, 2013
by the Ministry of Transport)
No.
Location of rest areas
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Class
Name of national highway
Chainage (km)
On the right/left of the highway(Direction North –South)
District
Province
Distance between rest areas
Existing rest area
Construction period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2016 -2020
2021-
2025
2026-
2030
Dong Dang – Vu Le
3,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Binh Gia
3,000
3
1B
70-75
Binh Gia
Lang Son
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Ha Noi –Thanh Thuy checkpoint
23,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
323
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Phu Ninh
5,000
2
2
72-78
Right
Phu Ninh
Phu Tho
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
3
Binh Ca
10,000
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124+500
Right
Tuyen Quang
Tuyen Quang
46-52
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Ham Yen
3,000
3
2
160-166
Left
Ham Yen
Tuyen Quang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
5
Bac Quang
5,000
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235 - 240
Right
Bac Quang
Ha Giang
74-75
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vinh Thinh- Son lap Thanh district
3,000
2C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Son Duong
3,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75 - 80
Son Duong
Tuyen Quang
75 - 80
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cau Duong – Cao Bang
196,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Pho Yen
180,000
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36-37
Pho Yen
Thai Nguyen
36-37
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Thai Nguyen
3,000
3
3 (old)
75-77
Thai Nguyen
Thai Nguyen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
9
Bach Thong
5,000
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
174 - 176
Bach Thong
Bac kan
99
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Ngan Son
5,000
2
3
245 - 248
Ngan Son
Bac kan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
11
Tra Linh
3,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
296 - 300
Tra Linh
Cao Bang
51-52
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muong Khuong – Ha Giang
6,000
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Bac Ha
3,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270 - 271
Bac Ha
Lao Cai
82
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Hoang Su Phi
3,000
3
4
334 - 337
Hoang Su Phi
Ha Giang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Lang Son – Cao Bang
3,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Trang Dinh
3,000
3
4A
51-55
Trang Dinh
Lang Son
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Lang Son – Tien Yen
3,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Dinh Lap
3,000
3
4B
55-60
Dinh Lap
Lang Son
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Ha Giang – Meo Vac
3,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
221
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Yen Minh
3,000
3
4C
93-95
Yen Minh
Ha Giang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Pa So- Muong Khuong
3,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
192
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Tam Duong
3,000
3
4D
59-62
Tam Duong
Lai Chau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Mai Son- Song Ma
3,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
Song Ma
3,000
3
4G
85-90
Song Ma
Son La
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Na Pheo – Si Pha Phin – Muong Nhe – Pak Ma
3,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Muong Nhe
3,000
3
4H
60
Muong Nhe
Dien Bien
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Ha Noi – Hai Phong
30,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Hai Duong
10,000
1
5
48-50
Right
Hai Duong
Hai Duong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
21
Hai Duong
10,000
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52-53
Left
Hai Duong
Hai Duong
3-4
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
An Duong
10,000
1
5
87-89
Right
An Duong
Hai Phong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Ha Dong-Dien Bien
40,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
465
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
Tan Lac (Muong Khen)
12,000
1
6
102+400
Left
Tan Lac
Hoa Binh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
24
Moc Chau
20,000
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
177-180
Left
Moc Chau
Son La
75-78
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Tuan Giao
5,000
3
6
371 -373
Tuan Giao
Dien Bien
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
26
Muong Cha
3,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
433 - 435
Muong Cha
Dien Bien
62
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Uong Bi, Quang Ninh-Tao Xuyen
15,000
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
Thai Binh
5,000
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70-75
Thai Binh
Thai Binh
70-75
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Nam Son
5,000
2
10
111+250
Nam Dinh
Nam Dinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
29
Nga Son
5,000
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195 - 197
Nga Son
Thanh Hoa
84-86
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pa lam Cum – Dien Bien
3,000
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Muong Cha
3,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124 - 126
Muong Cha
Dien Bien
124 - 126
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Noi Bai –Bac Ninh
NB - BN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Yen Phong
10,000
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24+600
Left
Yen Phong
Bac Ninh
24.6
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
Yen Phong
10,000
1
NB - BN
28+200
Right
Yen Phong
Bac Ninh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Bac Ninh-Quang Ninh
45,750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
305
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
Chi Linh
5,000
2
18
41+500
Left
Chi Linh
Hai Duong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
34
Dong Trieu
10,000
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46-48
Right
Dong Trieu
Quang Ninh
5-7
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Cam Hai
20,750
1
18
171+250
Right
Cam Pha
Quang Ninh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
36
Tien Yen
10,000
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
204+900
Left
Tien Yen
Quang Ninh
34
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hanoi-Binh Lu
13,000
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
Thanh Son
5,000
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96-97
Left
Thanh Son
Phu Tho
96-97
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
Van Chan
5,000
2
32
170 - 173
Van Chan
Yen Bai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
39
Than Uyen
3,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
349 -350
Than Uyen
Lai Chau
180-183
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phu Tho – Yen Bai
3,000
32C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Cam Khe
3,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37-38
Cam Khe
Phu Tho
37-38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ha Giang – Khu Don
9,000
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
Bac Me
3,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47-50
Right
Bac Me
Ha Giang
47-50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
Bao Lac
3,000
3
34
109-112
Left
Bao Lac
Cao Bang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
43
Nguyen Binh
3,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170-175
Right
Nguyen Binh
Cao Bang
61-63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diem Dien Port –Co Noi
10,000
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
Vinh Bao
5,000
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19-22
Vinh Bao
Hai Phong
19-22
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
Phu Yen
5,000
2
37
382+850
Right
Phu Yen
Son La
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Pho Noi – Diem Dien Port
5,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
Hung Ha
5,000
2
39
53-55
Hung Ha
Thai Binh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Phu Tho – Lao Cai
17,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
Yen Binh
7,000
2
70
55-60
Yen Binh
Yen Bai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
48
Bao Yen
10,000
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124 - 128
Bao Yen
Lao Cai
66-70
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gieng Day –Tay Trang checkpoint
19,000
279
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
Son Dong
3,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80-82
Son Dong
Bac Giang
80-82
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Van Quan
5,000
2
279
160-165
Van Quan
Lang Son
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
51
Na Ri
3,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80-85
Na Ri
Bac kan
80-85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
Na Hang
3,000
3
279
112+800
Na Hang
Tuyen Quang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
53
Quynh Nhai
5,000
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230+100
Quynh Nhai
Son La
150
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dien Chau – Nam Can checkpoint
6,000
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
Con Cuong
3,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
Left
Con Cuong
Nghe An
110
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
Muong Xen
3,000
3
7
200
Right
Ky Son
Nghe An
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Hong Linh – Cau Treo checkpoint
3,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
Huong Son
3,000
3
8
39-41
Right
Huong Son
Ha Tinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Cua Viet – Lao Bao
3,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
Huong Hoa
3,000
3
9
70
Left
Huong Hoa
Quang Tri
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Ba Don –Cha Lo checkpoint
3,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
Tuyen Hoa
3,000
3
12A
52-56
Tuyen Hoa
Quang Binh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
N4 Plei Kan – BupRang checkpoint
6,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
375
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
Sa Thay
3,000
3
14C
42-45
Sa Thay
Kon Tum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
60
Ea Sup
3,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
274 - 278
Ea Sup
Dak Lak
108 - 109
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ben Giang – Viet-Laos border
5,000
14D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
Nam Giang
5,000
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70-74
Nam Giang
Quang Nam
70-74
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang Binh – Kham Duc
5,000
14E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
Hiep Duc
5,000
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 - 45
Hiep Duc
Quang Nam
40 - 45
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy Nhon Port – le Thanh checkpoint
61,000
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
An Khe
50,000
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52-55
An Khe
Gia Lai
52-55
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
DakPo
3,000
3
19
94+500
DakPo
Gia Lai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
65
Dak Doa
8,000
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140 - 147
Dak Doa
Gia Lai
46-53
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dau Giay – Da Lat
50,326
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
Tan Phu
35,498
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73+600 (new)
Tan Phu
Dong Nai
73
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
Da Huoai
5,000
2
20
87-98
Da Huoai
Lam Dong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
68
Bao Loc
4,914
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
Right
Bao Loc
Lam Dong
25-36
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
Duc Trong
5,000
2
20
204
Duc Trong
Lam Dong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Thach Tru –Kon Tum
10,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
Ba To
5,000
2
24
45-50
Left
Ba To
Quang Ngai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
71
Krong Pa
5,000
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74-76
Krong Pa
Kon Tum
26-29
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Binh Son – Ba To
3,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
Son Ha
3,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50-52
Son Ha
Quang Ngai
50-52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ninh Hoa-Buon Ma Thuot
3,000
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
EaKnop
3,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
Ea Kar
DakLak
88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DakLak – Ninh Thuan
28,000
27
Ninh Thuan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
Lak district
3,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53-55
Lak
Dak Lak
53-55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
Dam Rong
10,000
1
27
83-96
Dam Rong
Lam Dong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
76
Lam Ha
5,000
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
134-146
Lam Ha
Lam Dong
48-51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
Ninh Son
10,000
1
27
233 - 244
Ninh Son
Ninh Thuan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Phan Thiet – Dak Nong
3,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
Di Linh
3,000
3
28
65-70
Di Linh
Lam Dong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Vung Ro Port
3,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
178
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
Song Hinh
3,000
3
29
102-105
Song Hinh
Phu Yen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Ria (Ninh Binh) – Nhu Xuan
3,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
Vinh Loc
3,000
3
45
42-47
Vinh Loc
Thanh Hoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Yen Ly – Que Phong
3,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
Quynh Chau
3,000
3
48
110-115
Quynh Chau
Nghe An
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Bien Hoa – Vung Tau
29,300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
Long Thanh
29,300
1
51
37
Right
Long Thanh
Dong Nai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Ba Ria – Bao Loc
13,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
228
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
Tanh Linh
8,000
2
55
138+400
Left
Tanh Linh
Binh Thuan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
84
Tanh Linh
5,000
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
158 +900
Right
Tanh Linh
Binh Thuan
159
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do Len - Na Meo checkpoint
3,000
217
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
Ba Thuoc
3,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94-96
Ba Thuoc
Thanh Hoa
94-96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tam Ky – Kon Tum
3,000
N.Q.N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
Nam Tra My
3,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Nam Tra My
Quang Nam
100
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vinh Binh (Ho Chi Minh city) – Hoa Lu checkpoint
5,000
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
Ben Cat
5,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67-70
Ben Cat
Binh Duong
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
Hoa Lu
10,0000
1
13
139 - 142
Loc Ninh
Binh Phuoc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Ho Chi Minh – Moc Bai checkpoint
10,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
Suoi Sau
10,000
1
22
30
Left
Trang Bang
Tay Ninh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
An Huu – Dinh Ba checkpoint
3,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Thanh Binh
5,000
2
30
55
Thanh Binh
Dong Thap
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Vinh Long – Long Vi
3,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
Can Long
3,000
3
53
53-55
Can Long
Tra Vinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
An Thanh – Tra Vinh
3,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
153
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
Tra On
3,000
3
54
60-66
Tra On
Vinh Long
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Trung Luong – Soc Trang
3,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
Mo Cay Nam
3,000
3
60
32+ 750
Left
Mo Cay Nam
Ben Tre
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Cai Tac T-junction (Can Tho)- Rach Soi (Kien Giang)
5,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
Go Quao
5,000
2
61
60
Go Quao
Kien Giang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Rach Soi – Ca Mau
5,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
U Minh Thuong
5,000
2
63
41
U Minh Thuong
Kien Giang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
My Thuan – Xa Khia checkpoint
28,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
212
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
Lai Vung
13,000
1
80
30+300
Left
Lai Vung
Dong Thap
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
97
Tan Hiep
10,000
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91-95
Tan Hiep
Kien Giang
60-64
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
Hon Dat
5,000
2
80
148-150
Hon Dat
Kien Giang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Can Tho – Tinh Bien
14,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
Than Tai
11,000
1
91
72+300
Left
Chau Thanh
An Giang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
100
Ngoc Han
3,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142 - 145
Right
Tinh Bien
An Giang
70-73
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chau Doc-Bien Gioi
3,000
91C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
An Phu
3,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28+500
An Phu
An Giang
28+500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
Long Phu
3,000
3
NSH
41i n 4
Long Phu
Soc Trang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
103
Nga Nam
5,000
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41 - 49
Left
Nga Nam
Soc Trang
41-49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
Giang Thanh
5,000
2
N1
152+628
Right
Giang Thanh
Kien Giang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Total: 104 rest areas
833,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
16
30
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Note:
1. Rest areas in bold means recognized rest areas
;
Quyết định 2753/QĐ-BGTVT năm 2013 phê duyệt Quy hoạch hệ thống trạm dừng nghỉ trên quốc lộ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 2753/QĐ-BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 10/09/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2753/QĐ-BGTVT năm 2013 phê duyệt Quy hoạch hệ thống trạm dừng nghỉ trên quốc lộ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Chưa có Video