ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2585/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
BAN HÀNH BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng với nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bảng xếp loại đường tỉnh được ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để các tổ chức có liên quan thực hiện các nhiệm vụ:
1. Căn cứ lập dự toán kinh phí trợ giá, trợ cước hàng năm cho các mặt hàng thuộc danh mục được trợ giá, trợ cước thực hiện chính sách vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Cơ sở để lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt chi phí vận chuyển vật liệu xây dựng, thiết bị, máy móc thi công trong dự toán xây dựng công trình để xác định giá xây dựng công trình.
3. Cơ sở để các tổ chức, cá nhân tham khảo trong quá trình thương thảo, ký kết hợp đồng giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô đối với những hàng hóa ngoài các trường hợp nêu trên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
- Đối với các tuyến đường Quốc lộ qua địa phận tỉnh Cao Bằng, việc xác định cước vận tải áp dụng theo bảng xếp loại đường do Bộ Giao thông vận tải quy định.
- Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức lập Bảng xếp loại đường huyện, xã thuộc địa phương quản lý, trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt để làm căn cứ tính cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ hàng năm.
- Giám đốc Sở Giao thông Vận tải chịu trách nhiệm thông báo, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan biết, thực hiện và tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh loại đường đảm bảo kịp thời, phù hợp tình hình thực tế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số:
2585/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Tên đường |
Tổng chiều dài (Km) |
Lý
trình |
Địa phận (huyện, thị) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đường tỉnh 201 |
66,00 |
Km0 - Km66 |
Hoa Thám - Nà Bao - Hồng Việt - Đại Tiến - Nguyễn Huệ (QL3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
16,00 |
Km0 – Km16 |
Hoa Thám - Nà Bao |
|
|
|
|
|
16,00 |
|
|
12,00 |
Km16 - Km28 |
Nà Bao - Minh Tâm - Hồng Việt |
|
|
|
|
|
12,00 |
|
|
14,00 |
Km28 - Km42 |
Hồng Việt - Đại Tiến |
|
|
|
|
|
14,00 |
|
|
24,00 |
Km42 - Km66 |
Đại Tiến - Nguyễn Huệ (QL3) |
|
|
|
|
|
24,00 |
2 |
Đường tỉnh 202 |
103,20 |
Km0 - Km49; Km0-Km15; Km45+700 - Km84+900 |
Ca Thành - Lũng Pán - Bản Riển; Lũng Pán - Phan Thanh - Bảo Lạc - Pác Dào - Cô Ba; Pác Dào - Mốc 589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34,00 |
Km0 - Km34 |
Ca Thanh - Lũng Pán – Bản Riển |
|
|
|
|
34,00 |
|
|
|
15,00 |
Km34 - Km49 |
|
|
|
|
|
15,00 |
|
|
|
15,00 |
Km0 - Km15 |
Nhánh Lũng Pán - Bản Riển |
|
|
|
|
|
15,00 |
|
|
13,20 |
Km45+700 - Km58+900 |
Lũng Pán - Phan Thanh - Bảo Lạc |
|
|
|
|
|
13,20 |
|
|
14,00 |
Km58+900 - Km72+900 |
Bảo Lạc - Cô Ba |
|
|
|
|
14,00 |
|
|
|
12,00 |
Km72+900 - Km84+900 |
Cô Ba - Mốc 589 |
|
|
|
|
|
12,00 |
3 |
Đường tỉnh 203 |
9,00 |
Km0 - Km9 |
TP Cao Bằng - Cao Bình |
|
|
|
9,00 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 204 |
51,00 |
Km0 - Km51 |
Nặm Thoong - TT Thông Nông - cửa khẩu Cần Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
25,00 |
Km0 - Km25 |
Nặm Thoong - TT Thông Nông |
|
|
|
|
25,00 |
|
|
|
2,00 |
Km25 - Km27 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
24,00 |
Km27 - Km51 |
TT Thông Nông - CK Cần Yên |
|
|
|
|
|
24,00 |
5 |
Đường tỉnh 205 |
28,30 |
Km0 - Km28+300 |
TT Quảng Uyên - TT Tà Lùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90 |
Km0 - Km0+900 |
TT Quảng Uyên - Cách Linh |
|
|
|
0,90 |
|
|
|
|
16,10 |
Km0+900 - Km17 |
|
|
|
|
|
16,10 |
|
|
|
3,00 |
Km17-Km20 |
Cách Linh - TT Tà Lùng |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
8,30 |
Km20 - Km28+300 |
|
|
|
|
|
8,30 |
|
6 |
Đường tỉnh 206 |
27,50 |
Km0 - Km22+500; Km 10+500 - Km11+500; Km18+800- Km21+800; Km31 - Km32 |
Quảng Uyên - Trùng Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
22,50 |
Km0 - Km22+500 |
TT Quảng Uyên - TT Trùng Khánh |
|
|
|
22,50 |
|
|
|
|
1,00 |
Km10+500-Km11+500 |
Đường cũ, địa phận xã Thông Huề |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
3,00 |
Km18+800 - Km21+800 |
Nội thị TT Trùng Khánh |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Km31 - Km32 |
Đường cũ, địa phận chợ Pò Tấu, xã Chí Viễn |
|
|
|
|
1,00 |
|
7 |
Đường tỉnh 207 |
39,00 |
Km0 - Km31; Km0 - Km8 |
Tà Phầy - TT Thanh Nhật (Hạ Lang); Bằng Ca - Cửa khẩu Lý Vạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
15,15 |
Km0 - Km15+150 |
Tà Phầy - TT Thanh Nhật (Hạ Lang) |
|
|
|
15,15 |
|
|
|
|
6,00 |
Km15+150 - Km21+150 |
|
|
|
|
|
6,00 |
|
|
|
9,85 |
Km21+150 - Km31 |
|
|
|
9,85 |
|
|
|
|
|
3,00 |
Km0 - Km3 |
Bằng Ca - Cửa khẩu Lý Vạn |
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
5,00 |
Km3 - Km8 |
|
|
|
|
|
5,00 |
|
8 |
Đường tỉnh 207A |
17,00 |
Km0 - Km17 |
TT Thanh Nhật - Cửa khẩu Thị Hoa |
|
|
|
|
17,00 |
|
9 |
Đường tỉnh 208 |
79,40 |
Km0 - Km63; Km0 - Km 16+400 |
Đông Khê - Phục Hòa - Cô Ngân - TT Thanh Nhật - Đức Quang - Chí Viễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
24,00 |
Km0 - Km24 |
Đông Khê - Phục Hòa |
|
|
|
24,00 |
|
|
|
|
22,00 |
Km24 - Km46 |
Phục Hòa - Cô Ngân |
|
|
|
22,00 |
|
|
|
|
6,40 |
Km46 - Km52+400 |
Cô Ngân - Vinh Quý - TT Thanh Nhật |
|
|
|
|
6,40 |
|
|
|
5,20 |
Km52+400 - Km57+600 |
|
|
|
|
|
5,20 |
|
|
|
5,40 |
Km57+600 - Km63 |
|
|
|
|
5,40 |
|
|
|
|
16,40 |
Km0 - Km16+400 |
Đức Quang - Chí Viễn |
|
|
|
|
|
16,40 |
10 |
Đường tỉnh 209 |
79,00 |
Km0 - Km79 |
Tân An - Quang Trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
Km0 - Km2 |
Tân An - Canh Tân - Minh Khai - Quang Trọng |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
22,00 |
Km2 - Km24 |
|
|
|
|
22,00 |
|
|
|
|
10,00 |
Km24 - Km34 |
|
|
|
|
|
10,00 |
|
|
|
37,00 |
Km34 - Km71 |
Quang Trọng - Đức Thông - Trọng Con - TT Đông Khê |
|
|
|
|
37,00 |
|
|
|
3,00 |
Km71 - Km74 |
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
5,00 |
Km74 - Km79 |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
11 |
Đường tỉnh 209A |
12,00 |
Km0 - Km12 |
TL 209 - Cổng trời Quang Trọng |
|
|
|
|
|
12,00 |
12 |
Đường tỉnh 210 |
96,30 |
Km0 - Km96+300 |
Đức Long - Tà Lùng - Cô Ngân - Thị Hoa - Việt Chu - Quang Long - Lý Quốc - Minh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50 |
Km0 - Km3+500 |
Đức Long - Tà Lùng - Cô Ngân |
|
|
|
|
3,50 |
|
|
|
21,80 |
Km3+500 - Km25+300 |
|
|
|
|
|
21,80 |
|
|
|
15,80 |
Km25+300 - Km41+100 |
Cô Ngân - Thị Hoa |
|
|
|
|
15,80 |
|
|
|
17,30 |
Km41+100 - Km58+400 |
Thị Hoa - Pác Ty - Lũng Lạc (Quang Long) |
|
|
|
|
|
17,30 |
|
|
18,80 |
Km58+400 - Km77+200 |
Lũng Lạc (Quang Long) - Lũng Phi Ô (Lý Quốc) |
|
|
|
|
18,80 |
|
|
|
10,50 |
Km77+200 - Km87+700 |
Lũng Phi Ô - Đổng Khoang - Bản Khoòng - Lý Vạn (Lý Quốc) |
|
|
|
|
|
10,50 |
|
|
8,60 |
Km87+700 - Km96+300 |
Lý Vạn (Lý Quốc) - Lũng Đa (Minh Long) |
|
|
|
|
8,60 |
|
13 |
Đường tỉnh 212 |
32,00 |
Km0 - Km32 |
Ngã ba Sơn Đông - Phia Đén - Nà Bản |
|
|
|
|
32,00 |
|
14 |
Đường tỉnh 213 |
22,00 |
Km0 - Km22 |
Trùng Khánh - Cửa khẩu Pò Pèo |
|
|
|
22,00 |
|
|
15 |
Đường tỉnh 214 |
24,50 |
Km0 - Km24+500 |
Ngọc Đào - Mã Ba - Quang Hán |
|
|
|
|
|
|
|
|
10,50 |
Km0 - Km10+500 |
Ngọc Đào - Mã Ba |
|
|
|
|
|
10,50 |
|
|
14,00 |
Km10+500 - Km24+500 |
Mã Ba - Quang Hán |
|
|
|
|
14,00 |
|
16 |
Đường tỉnh 215 |
106,20 |
Km0 - Km77+700; Km0 - Km28+500 |
Thông Nông - Hồng An - Bản Ngà - Sơn Lộ - Sơn Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
25,00 |
Km0 - Km25 |
Thông Nông - Hồng An |
|
|
|
|
|
25,00 |
|
|
10,00 |
Km0 - Km10 |
Hồng An - Bản Ngà |
|
|
|
|
10,00 |
|
|
|
4,00 |
Km10 - Km14 |
|
|
|
|
|
4,00 |
|
|
|
3,00 |
Km14 - Km17 |
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
3,00 |
Km17 - Km20 |
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
15,00 |
Km20 - Km35 |
Na Han - Sơn Lộ |
|
|
|
|
|
15,00 |
|
|
12,20 |
Km35 - Km47+200 |
Sơn Lộ - Sơn Lập |
|
|
|
|
|
12,20 |
|
|
5,50 |
Km47+200 - Km52+700 |
|
|
|
|
5,50 |
|
|
|
|
28,50 |
Km0 - Km28+500 |
Pác Nhùng (Thái Học) - Bản Búng (Yên Thổ) |
|
|
|
|
|
28,50 |
17 |
Đường tỉnh 215A |
6,00 |
Km0 - Km6 |
Hồng An - Nối QL4A |
|
|
|
|
6,00 |
|
18 |
Đường tỉnh 216 |
89,40 |
Km0 - Km51+400; Km0 - Km11; Km0 - Km27 |
TT Nước Hai - TT Thông Nông - Bình Lãng - Thái Học - Bó Ca; Nguyên Bình - Tam Kim - đèo Cao Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50 |
Km0 - Km4+500 |
TT Nước Hai - TT Thông Nông |
|
|
|
4,50 |
|
|
|
|
17,90 |
Km4+500 - Km22+400 |
|
|
|
|
17,90 |
|
|
|
|
20,00 |
Km22+400 - Km42+400 |
Thông Nông - Bình Lãng |
|
|
|
|
|
20,00 |
|
|
9,00 |
Km42+400 - Km51+400 |
Bình Lãng - Thái Học - Bó Ca |
|
|
|
|
|
9,00 |
|
|
11,00 |
Km0 - Km11 |
Nguyên Bình - Tam Kim |
|
|
|
|
11,00 |
|
|
|
27,00 |
Km0 - Km27 |
Tam Kim - đèo Cao Bắc |
|
|
|
|
|
27,00 |
19 |
Đường tỉnh 217 |
28,00 |
Km0 - Km28 |
TT Bảo Lạc - Cốc Pàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00 |
Km0 - Km6 |
TT Bảo Lạc - Cốc Pàng |
|
|
|
|
|
6,00 |
|
|
6,00 |
Km6 - Km12 |
|
|
|
|
6,00 |
|
|
|
|
3,00 |
Km12 - Km15 |
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
9,50 |
Km15 - Km24+500 |
|
|
|
|
9,50 |
|
|
|
|
3,50 |
Km24+500 - Km28 |
|
|
|
|
|
3,50 |
|
20 |
Đường tỉnh 218 |
47,40 |
Km0 - Km17; Km0 - Km15+400; Km0 - Km15 |
Thành Công - Phia Đén - Phan Thanh - Mai Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
17,00 |
Km0 - Km17 |
Bản Chang - Thành Công - Phia Đén |
|
|
|
|
|
17,00 |
|
|
15,40 |
Km0 - Km 15+400 |
Phia Đén - Phan Thanh - Cao Sơn |
|
|
|
|
|
15,40 |
|
|
15,00 |
Km0 - Km 15+00 |
Sleo Liáng - Mai Long |
|
|
|
|
|
15,00 |
21 |
Đường tỉnh 219 |
18,40 |
Km0 - Km 18+400 |
Tát Trà (Kim Đồng) - Nà Cốc (Lê Lai) |
|
|
|
|
18,40 |
|
22 |
Đường tỉnh 220 |
34,10 |
Km0 - Km34+100 |
QL.34 - Tân Việt - Nam Quang - Nam Cao (Bảo Lâm) - Ngọc Long (Hà Giang) |
|
|
|
|
|
34,10 |
23 |
Đường tỉnh Đôn Chương - Sóc Hà |
1,30 |
Km0 - Km1+300 |
Đôn Chương - Sóc Hà |
|
|
|
|
|
1,30 |
24 |
Gia Cung - Pháo Đài - Bệnh Viện |
3,90 |
Km0 - Km3+900 |
Đầu cầu Gia Cung - Cổng bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
|
3,90 |
|
|
25 |
Khau Hân - Bản Gủn |
7,70 |
Km0 - Km7+700 |
Ngã ba Khau Hân (giao cắt QL3) - Đảo giao thông giao cắt đầu cầu Bằng Giang và đầu cầu Nà Cạn |
|
|
|
7,70 |
|
|
26 |
Đường Tân An |
2,00 |
Km0 - Km2 |
Ngã ba rạp hát ngoài trời (phố Kim Đồng) - Cầu Cáp cũ (giao với đường nối QL4A - QL3) |
|
|
|
2,00 |
|
|
27 |
Đường nối TL 208 - Cửa khẩu Đức Long |
5,20 |
Km0 - Km5+200 |
xã Lê Lợi - xã Đức Long |
|
|
|
5,20 |
|
|
28 |
Đường nội thị (QL34 cũ) |
1,90 |
Km0 - Km1+900 |
Ngã ba Nà Chùa - Tổ dân phố 1 |
|
|
|
1,90 |
|
|
Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2020 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 2585/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 18/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2020 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Chưa có Video