ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2372/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ RA VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 192/TTr-SGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ ra vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, cụ thể như sau:
1. Giá tối đa dịch vụ ra vào bến xe khách trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn:
(Như phụ lục số 01, 02 kèm theo Quyết định này)
a) Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
b) Đối với xe giường nằm quy đổi: 1 giường = 1,5 ghế; số ghế ngồi/giường nằm được ghi trong sổ kiểm định của phương tiện
2. Giá tối đa dịch vụ ra vào bến xe hàng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn:
(Như phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này)
a) Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
b) Đối với xe quá khổ giới hạn mức giá tối đa bằng 1,5 lần mức giá loại xe Container 40.
c) Thời gian để tính thu giá dịch vụ: được xác định là 24 giờ, từ thời điểm phương tiện vận tải bắt đầu vào Bến xe của doanh nghiệp (thời gian phương tiện vào Bến xe được ghi rõ trên vé dịch vụ xe ra, vào Bến xe của doanh nghiệp).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ XE Ô TÔ RA, VÀO BẾN XE KHÁCH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LẠNG SƠN (TRỪ KHU VỰC CỬA KHẨU)
(Kèm theo Quyết định số 2372/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Loại dịch vụ |
Đơn vị tính |
Giá dịch vụ bến xe |
||||
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|||
I |
Dịch vụ xe ra, vào bến đón trả khách |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến nội tỉnh |
Đồng/ghế |
3.900 |
2.600 |
2.500 |
2.300 |
2.300 |
2 |
Tuyến Liên tỉnh |
|
|
|
|
|
2.600 |
a |
- Cự ly dưới 150km |
Đồng/ghế |
4.600 |
3.400 |
3.200 |
3.000 |
|
b |
- Cự ly từ 150km - 300km |
Đồng/ghế |
4.700 |
3.900 |
3.700 |
3.500 |
|
c |
- Cự ly từ 300km trở lên |
Đồng/ghế |
5.500 |
4.600 |
4.300 |
4.100 |
|
II |
Xe taxi vào đón trả khách |
Đồng/lượt |
7.000 |
7.000 |
6.000 |
6.000 |
|
III |
Xe buýt vào đón trả khách |
Đồng/lượt |
15.000 |
12.000 |
10.000 |
10.000 |
|
- Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Đối với xe giường nằm quy đổi: 1 giường = 1,5 ghế; số ghế ngồi/giường nằm được ghi trong sổ kiểm định của phương tiện.
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ XE Ô TÔ RA, VÀO BẾN XE KHÁCH KHU VỰC
CỬA KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 2372/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Loại xe |
BX Hữu Nghị |
BX Tân Thanh |
1 |
Loại xe dưới 10 ghế |
45.000 |
20.000 |
2 |
Loại xe chở khách 12 ghế |
55.000 |
40.000 |
3 |
Loại xe chở khách 16 ghế |
70.000 |
50.000 |
4 |
Loại xe chở khách 24+ 25 ghế |
110.000 |
80.000 |
5 |
Loại xe chở khách 29 ghế |
130.000 |
100.000 |
6 |
Loại xe chở khách 34+ 35 ghế |
150.000 |
110.000 |
7 |
Loại xe chở khách 38+ 39 ghế |
170.000 |
135.000 |
8 |
Loại xe chở khách 42 ghế |
190.000 |
140.000 |
9 |
Loại xe chở khách 47 ghế |
210.000 |
155.000 |
10 |
Loại xe chở khách 50 ghế |
225.000 |
170.000 |
11 |
Xe Taxi |
5.000 |
5.000 |
- Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Đối với xe giường nằm quy đổi: 1 giường = 1,5 ghế; Số ghế ngồi/giường nằm được ghi trong sổ kiểm định của phương tiện.
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ RA VÀO BẾN XE HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2372/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
a) Giá tối đa dịch vụ ra vào bến xe hàng trên địa bàn 05 huyện biên giới
STT |
Loại xe ra, vào bến |
Cao Lộc |
Văn Lãng |
Tràng Định |
Lộc Bình |
Đình Lập |
Ghi chú |
I |
Loại xe có trọng tải |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe có trọng tải dưới 4 tấn |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
65.000 |
65.000 |
Trọng tải theo thiết kế của xe |
2 |
Xe có trọng tải từ 4 tấn đến 10 tấn |
150.000 |
150.000 |
170.000 |
95.000 |
95.000 |
|
3 |
Xe tải có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn |
250.000 |
250.000 |
230.000 |
150.000 |
150.000 |
|
4 |
Xe tải có trọng tải từ 18 tấn chở lên |
400.000 |
400.000 |
400.000 |
260.000 |
260.000 |
|
II |
Loại xe Container |
|
|
|
|
|
|
1 |
Loại xe Container 20” |
250.000 |
250.000 |
230.000 |
150.000 |
150.000 |
Gồm cả đầu kéo moóc chuyên dùng |
2 |
Loại xe Container 40” |
400.000 |
400.000 |
400.000 |
260.000 |
260.000 |
b) Giá tối đa dịch vụ ra vào bến xe hàng trên địa bàn các huyện, thành phố (trừ 05 huyện biên giới).
STT |
Loại xe ra, vào bến |
Thành phố |
Chi Lăng |
Hữu Lũng |
Văn Quan |
Bình Gia |
Bắc Sơn |
Ghi chú |
I |
Loại xe có trọng tải |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe có trọng tải dưới 4 tấn |
65.000 |
65.000 |
65.000 |
65.000 |
65.000 |
65.000 |
Trọng tải theo thiết kế của xe |
2 |
Xe có trọng tải từ 4 tấn đến 10 tấn |
95.000 |
95.000 |
95.000 |
95.000 |
95.000 |
95.000 |
|
3 |
Xe tải có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
|
4 |
Xe tải có trọng tải từ 18 tấn chở lên |
260.000 |
260.000 |
260.000 |
260.000 |
260.000 |
260.000 |
|
II |
Loại xe Container |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Loại xe Container 20” |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
Gồm cả đầu kéo moóc chuyên dùng |
2 |
Loại xe Container 40” |
260.000 |
260.000 |
260.000 |
260.000 |
260.000 |
260.000 |
DANH SÁCH CÁC QUYẾT ĐỊNH BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 2372/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Số Quyết định, ngày tháng năm ban hành |
1 |
Công ty TNHH Tuấn Minh: Kho bãi xếp dỡ hàng hóa tại cửa khẩu Chi Ma, xã Yên Khoái, huyện Lộc Bình |
Số 988/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
2 |
Công ty Đầu tư phát triển Thăng Long- Lạng Sơn: Bến xe ô tô hàng hóa xuất nhập khẩu Chi Ma, huyện Lộc Bình |
Số 1301/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
3 |
Công ty TNHH xây dựng Vĩnh Long: 1. Bến bãi, kho ngoại quan, kho bãi trung chuyển hàng hóa của Công ty TNHH xây dựng Vĩnh Long quản lý và khai thác; 2. Kho bãi trung chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu tại Co Sa (Mốc 1232) |
Số 1012/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
4 |
Công ty TNHH MTV Trần Quang Nghĩa: Địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa XNK cửa khẩu Chi Ma, huyện Lộc Bình |
Số 1646/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
5 |
Công ty TNHH MTV XNK Thương mại Quảng Phát: Cửa khẩu Chi Ma, huyện Lộc Bình |
Số 1725/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
6 |
Công ty cổ phần Dịch vụ XNK tổng hợp Chi Ma HTT (cửa khẩu Chi Ma huyện Lộc Bình) |
Số 1450/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 |
7 |
Công ty cổ phần dịch vụ vận tải Quốc tế Việt Trung: Bãi xe vận tải hàng hóa XNK tại Mốc 1140 (Mốc 23 cũ), xã Bảo Lâm, Cao Lộc |
Số 2266/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
8 |
Công ty cổ phần Hữu Nghị Xuân Cương: Bến xe, trạm trung chuyển hành khách - hàng hóa; địa điểm tập kết hàng hóa xuất nhập khẩu tại cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị |
- Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND |
9 |
Công ty CPĐT Bến xe ô tô XNK Ba Sơn - Thiên Trường: Mốc 1182, xã Cao Lâu, huyện Cao Lộc; |
Số 1719/QĐ-UBND ngày 24/9/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
10 |
Công ty TNHH Quang Tâm: Bãi đỗ xe- kho chứa hàng tại Cốc Nam, xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng (Bãi số 1) |
Số 1322/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
11 |
Công ty cổ phần đầu tư Thăng Long: 1. Bến xe ô tô hàng hóa xuất nhập khẩu cửa khẩu Cốc Nam. 2. Nhà kiểm hóa cửa khẩu Cốc Nam. |
Số 1147/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
12 |
Công ty cổ phần Đầu tư kho, bãi Cốc Nam- Thiên Trường: Kho, bãi hàng hóa cửa khẩu Cốc Nam |
Số 1170/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh |
13 |
Công ty cổ phần đầu tư Thăng Long: 1. Bãi kiểm hóa Tân Thanh 2. Bãi đỗ xe phía Đông chợ Hữu Nghị |
Số 2428/QĐ-UBND ngày 27/12/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
14 |
Công ty TNHH MTV Thịnh Vượng: Bãi đỗ xe để sơ chế và bảo quản hàng hóa nông hải sản XNK tại cửa khẩu Tân Thanh |
Số 1660/QĐ-UBND ngày 08/11/2012 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
15 |
Công ty cổ phần đầu tư và Phát triển Thiên Lộc: Bến xe ô tô hàng hóa XNK Na Hình, xã Thuỵ Hùng, huyện Văn Lãng, Lạng Sơn |
Số 541/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 của UBND tỉnh |
16 |
Công ty TNHH Vân Sơn: Bãi đỗ xe ô tô hàng hóa xuất nhập khẩu tại cửa khẩu phụ Bình Nghi, xã Đào Viên, huyện Tràng Định |
Số 226/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
17 |
Công ty cổ phần ĐTKD dịch vụ XNK cửa khẩu Bình Nghi- Thiên Trường: Bến bãi, kho hàng, dịch vụ thương mại xuất nhập khẩu cửa khẩu Bình Nghi, huyện Tràng Định; |
Số 1518/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh; số 35/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh |
17 |
Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Phát: Địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Thanh Phát tại cửa khẩu Bình Nghi, huyện Tràng Định |
Số 2196/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh |
19 |
Công ty TNHH Thương mại Thuận Phát: Thực hiện dự án đầu tư: Xây dựng địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới tại khu vực cửa khẩu Bình Nghi |
Số 903/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh |
20 |
Công ty cổ phần dịch vụ vận tải Quốc tế Việt Trung: Bãi đỗ xe XNK hàng hóa cửa khẩu Nà Nưa, xã Quốc Khánh, huyện Tràng Định; |
Số 2267/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
21 |
Công ty CPSX và XNK Đạt Phát: Địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa XK, NK tập trung |
Số 1974/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh |
22 |
Công ty CPVT Thương mại Bảo Nguyên: Bến xe hàng hóa XNK CK Tân Thanh |
QĐ số 654/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh |
23 |
Bến xe phía Bắc thuộc Công ty cổ phần Sao Vàng Lạng Sơn |
Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND tỉnh |
24 |
Bến xe Bắc Sơn của HTX dịch vụ thương mại và VTHK Nhật Minh |
Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh |
25 |
Bến xe phía Nam thuộc Công ty CPVT ô tô số 2 Lạng Sơn |
Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh |
26 |
bến xe Hữu Lũng thuộc Công ty TNHH MTV Thùy Linh |
Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 của UBND tỉnh |
Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2024 quy định giá tối đa dịch vụ ra vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 2372/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2024 quy định giá tối đa dịch vụ ra vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video