BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1918/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét kết quả thẩm định nội dung và kinh phí đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo gồm 295 đề tài, tổng kinh phí 137.620 triệu đồng (NSNN: 137.030 triệu đồng; nguồn khác: 590 triệu đồng), danh mục kèm theo.
Điều 2. Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn các tổ chức, cá nhân triển khai thực hiện đề tài nêu ở Điều 1 theo quy định quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ ban hành tại Thông tư số 11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các tổ chức chủ trì và chủ nhiệm đề tài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ trong giảng dạy theo mô hình TPACK tại trường đại học ở Việt Nam |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS Phạm Thị Thanh Hải |
2024 - 2025 |
340 |
340 |
0 |
2 |
Nghiên cứu xác định phụ gia cho viên nén nhiên liệu từ rơm rạ để giảm phát thải khí và bụi khi đốt. |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
PGS. TS. Đỗ Xuân Trường |
2024 - 2025 |
450 |
450 |
0 |
3 |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu bán dẫn hữu cơ nhằm tăng cường đặc tính quang điện và thử nghiệm ứng dụng trong thiết bị điện tử hữu cơ |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Đặng Thanh Tùng |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
4 |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano vanadi ôxít trực tiếp từ kim loại vanadi bằng phương pháp oxy hóa pha lỏng và ứng dụng làm cảm biến khí NH3, axetone và một số khí cháy hữu cơ khác... |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Vũ Xuân Hiền |
2024-2025 |
620 |
620 |
0 |
5 |
Cải thiện khả năng hấp phụ kim loại nặng của màng poly(vinyl alcohol) thông qua phương pháp biến tính hóa học bằng L-glutamic acid và tạo xốp bằng poly(ethylene glycol). |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
PGS.TS Trần Thị Thúy |
2024-2025 |
670 |
670 |
0 |
6 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu tổ hợp nano ZnO-Al2O3 ứng dụng làm chất trợ xúc tiến cho quá trình lưu hoá cao su thiên nhiên. |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Nguyễn Hàn Long |
2024-2025 |
670 |
670 |
0 |
7 |
Phân lập, tuyển chọn vi khuẩn chịu nhiệt sinh axit hữu cơ từ hạt cacao Việt Nam lên men và định hướng ứng dụng trong ức chế nấm mốc. |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Nguyễn Tiến Cường |
2024-2025 |
530 |
530 |
0 |
8 |
Nghiên cứu, phát triển robot di động tự trị ứng dụng trong thu hoạch nông sản áp dụng công nghệ cao |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Nguyễn Đại Dương |
2024 - 2025 |
640 |
640 |
0 |
9 |
Nghiên cứu và phát triển hệ thống điều khiển robot cộng tác tích hợp thị giác máy tính và trí tuệ nhân tạo |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Nguyễn Thành Hùng |
2024 - 2025 |
640 |
640 |
0 |
10 |
Nghiên cứu nâng cao chất lượng và năng suất quá trình in 3D kim loại sử dụng nguồn nhiệt hồ quang khi chế tạo chi tiết từ một số thép hợp kim điển hình. |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
PGS.TS Nguyễn Thùy Dương |
2024 - 2025 |
650 |
650 |
0 |
11 |
Nghiên cứu quá trình mài hợp kim Ti-6Al-4V bằng đá mài cBN khi gia công các bề mặt có cấu trúc biến dạng phức tạp ứng dụng trong lĩnh vực y tế |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
PGS.TS Trương Hoành Sơn |
2024 - 2025 |
650 |
650 |
0 |
12 |
Nguyên cứu, thiết kế hệ thống điều khiển và đo vị trí điểm hội tụ trong gia công laser bằng xử lý ảnh. |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Nguyễn Thị Kim Cúc |
2024 - 2025 |
650 |
650 |
0 |
13 |
Nghiên cứu và phát triển phương pháp cải chính tham chiếu dữ liệu mực nước kết hợp tham số tùy biến trong thời gian thực để nâng cao độ chính xác của tàu nổi tự hành khảo sát lòng sông hồ. |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Hà Mạnh Tuấn |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
14 |
Nghiên cứu điều khiển đồng bộ chuyển động nhiều cơ cấu chấp hành thủy lực sử dụng các van điện- thủy lực dạng on-off |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
PGS.TS Trần Xuân Bộ |
2024 - 2025 |
650 |
650 |
0 |
15 |
Nghiên cứu công nghệ xử lý nhiệt và bề mặt để cải thiện tính chất cho hợp kim Ti6Al4V chế tạo bằng công nghệ in 3D |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
PGS.TS Trịnh Văn Trung |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
16 |
Nghiên cứu chế tạo mực in dẫn điện trên cơ sở nano graphene ứng dụng chế tạo mạch hấp thụ chuyển hóa sóng điện từ thành điện năng |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Huỳnh Thu Sương |
2024 - 2025 |
480 |
480 |
0 |
17 |
Sự tồn tại và dáng điệu nghiệm của một lớp phương trình không địa phương dưới ảnh hưởng của số hạng phi tuyến giảm độ chính quy. |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Nguyễn Thị Thu Hương |
2024 - 2025 |
420 |
420 |
0 |
18 |
Phương pháp số giải bài toán điều khiển tối ưu và tối ưu dạng trong cơ học và điện từ trường |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Tạ Thị Thanh Mai |
2024 - 2025 |
420 |
420 |
0 |
19 |
Nghiên cứu phát triển thuật toán tạo lịch trình tối ưu cho hệ thống giao vận đa phương tiện với các ràng buộc về đồng bộ hóa |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Nguyễn Khánh Phương |
2024 - 2025 |
470 |
470 |
0 |
20 |
Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực phục hồi chuỗi cung ứng cho các doanh nghiệp Việt Nam trong môi trường kinh tế đa cực |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS Trần Thị Hương |
2024 - 2025 |
420 |
420 |
0 |
21 |
Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ số đánh giá mức độ phát triển công nghệ tài chính cấp tỉnh tại Việt Nam |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS Hà Thị Thư Trang |
2024 - 2025 |
360 |
360 |
0 |
|
|
|
|
|
|
11530 |
0 |
(Danh mục gồm 21 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Xây dựng tiêu chí đánh giá hiệu quả tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường trung học |
Đại học Đà Nẵng |
ThS Lê Thị Hằng |
2024 - 2025 |
330 |
330 |
0 |
2 |
Nghiên cứu phát triển mô hình trí tuệ nhân tạo trong dự báo khả năng chịu lực của dầm bê tông sử dụng thanh cốt sợi FRP có và không có cốt đai |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Ngô Ngọc Tri |
2024 - 2025 |
420 |
420 |
0 |
3 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu xúc tác điện hóa trên cơ sở mangan và cobalt ứng dụng trong phản ứng oxy hóa glycerol |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Phan Thị Hằng Nga |
2024 - 2025 |
620 |
620 |
0 |
4 |
Nghiên cứu nâng cao tính năng của bê tông xuyên sáng với các vật liệu dẫn sáng khác nhau |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Huỳnh Phương Nam |
2024 - 2025 |
650 |
650 |
0 |
5 |
Nghiên cứu các tính chất vật lý của các vật liệu từ đa chức năng |
Đại học Đà Nẵng |
ThS. Lê Thị Phương Thảo |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
6 |
Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính chống tăng sinh tế bào ung thư máu của Vối thuốc Schima wallichii (DC.) Korth và Vối răng cưa Schima superba Gardn. et Champ, thuộc họ Chè Theacea |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Trần Mạnh Hùng |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
7 |
Nghiên cứu, xây dựng mô hình cơ học - y sinh hỗ trợ phòng chống loét áp lực khi sử dụng đệm, xe lăn |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Bùi Hệ Thống |
2024 - 2025 |
470 |
470 |
0 |
8 |
Nghiên cứu hiệu quả ức chế chế hình thành biofilm ở nhóm vi khuẩn tụ cầu vàng (Staphylococcus) của dược liệu địa phương nhằm nâng cao hiệu quả điều trị bệnh nhiễm trùng. |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Ngô Thái Bích Vân |
2024 - 2025 |
560 |
560 |
0 |
9 |
Nghiên cứu cơ chế và động học quá trình phân hủy một số hợp chất độc hại chứa nitrogen bằng phương pháp tính toán hóa học |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Võ Văn Quân |
2024-2025 |
650 |
650 |
0 |
10 |
Nghiên cứu về biến đổi vật chất hữu cơ và đồng vị δ13C, δ15N để đánh giá chất lượng đất trồng lúa dài hạn ở miền Trung Việt Nam |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Nguyễn Sỹ Toàn |
2024-2025 |
650 |
650 |
0 |
11 |
Nghiên cứu tổng hợp và đánh giá hoạt tính sinh học, khả năng ứng dụng của polysaccharide thu được từ quá trình lên men rắn sợi nấm bào ngư trên các phụ phẩm của ngành nông nghiệp |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Đoạn Chí Cường |
2024-2025 |
680 |
680 |
0 |
12 |
Bộ điều khiển thông minh cho động cơ sử dụng nhiên liệu khí linh hoạt trong hệ thống năng lượng tái tạo lai |
Đại học Đà Nẵng |
GS.TS Bùi Văn Ga |
2024 - 2025 |
650 |
650 |
0 |
13 |
Nghiên cứu các giới hạn cơ bản và thiết kế tín hiệu đầu vào thực tế cho bộ chuyển đổi tương tự sang số có độ phân giải thấp trong hệ thống truyền thông đa chiều |
Đại học Đà Nẵng |
PGS.TS Nguyễn Lê Hùng |
2024 - 2025 |
620 |
620 |
0 |
14 |
Nghiên cứu thiết kế và tích hợp hệ động lực hybrid Điện- Động cơ đốt trong cho xe Tải hạng nhẹ |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Lê Minh Đức |
2024 - 2025 |
680 |
680 |
0 |
15 |
Quá trình du nhập văn hóa phương Tây vào Việt Nam và Nhật Bản thế kỉ XVI-XVIII |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Trương Anh Thuận |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
16 |
Nghiên cứu sử dụng trí tuệ nhân tạo để hỗ trợ hệ thống siêu kết nối các thiết bị IoT và ứng dụng vào mạng cảm biến không dây |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Nguyễn Văn Hiếu |
2024 - 2025 |
470 |
470 |
0 |
17 |
Nghiên cứu phát triển mô hình dự đoán sự biến dạng và phá vỡ của vi chất lỏng trong dòng chảy cắt và giãn dài |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Võ Trần Anh |
2024 - 2025 |
510 |
510 |
0 |
18 |
Xây dựng mô hình bảo trì dự đoán theo tiếp cận học sâu để nâng cao hiệu quả sản xuất trong các hệ thống công nghiệp. |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng |
2024 - 2025 |
540 |
540 |
0 |
19 |
Nghiên cứu cải thiện hiệu năng cho hệ thống WIPT-AIoT trong truyền thông xanh |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Nguyễn Duy Nhật Viễn |
2024 - 2025 |
470 |
470 |
0 |
20 |
Tác động của cung tín dụng đến quyết định đầu tư và tài trợ của doanh nghiệp: vai trò của môi trường thể chế quốc gia |
Đại học Đà Nẵng |
TS Thái Thị Hồng Ân |
2024 - 2025 |
400 |
400 |
0 |
21 |
Nghiên cứu tác động của bất ổn chính sách kinh tế đến thị trường chứng khoán Việt Nam |
Đại học Đà Nẵng |
TS Hoàng Văn Hải |
2024 - 2025 |
380 |
380 |
0 |
|
|
|
|
|
|
11250 |
0 |
(Danh mục gồm 21 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa trải nghiệm tiêu cực thời thơ ấu với sức khoẻ tâm thần của học sinh trung học |
Đại học Huế |
TS Nguyễn Thị Ngọc Bé |
2024 - 2025 |
330 |
330 |
0 |
2 |
Đánh giá tác động của giáo dục thể chất đến sức khỏe thể chất và tâm thần của học sinh tiểu học |
Đại học Huế |
TS Lê Cát Nguyên |
2024 - 2025 |
330 |
330 |
0 |
3 |
Xây dựng quy trình chiết xuất cao chuẩn hóa từ bài thuốc LCD20 và đánh giá tác dụng điều trị viêm loét dạ dày tá tràng của cao chuẩn hóa bài thuốc LCD20 |
Đại học Huế |
TS. Trần Hữu Dũng |
2024 - 2025 |
500 |
500 |
0 |
4 |
Năng lực thực hành và văn hóa an toàn người bệnh của điều dưỡng ở các bệnh viện hạng I thuộc khu vực miền Trung Việt Nam |
Đại học Huế |
TS. Hồ Duy Bính |
2024 - 2025 |
500 |
500 |
0 |
5 |
Tổng hợp vật liệu trên cơ sở vật liệu khung hữu cơ kim loại UiO-66 và biến tính bằng kim loại chuyển tiếp, ứng dụng phân tích một số dược chất trong dược phẩm bằng phương pháp điện hóa |
Đại học Huế |
TS. Lê Lâm Sơn |
2024-2025 |
650 |
650 |
0 |
6 |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa quyền tiếp cận và sử dụng đất nông nghiệp của cộng đồng người dân tộc thiểu số với biến đổi khí hậu ở miền Trung Việt Nam |
Đại học Huế |
TS. Trần Thị Phượng |
2024-2025 |
520 |
520 |
0 |
7 |
Nghiên cứu ứng dụng micropolyme Eudragit E100 làm chất bọc vắc xin sử dụng qua đường thức ăn để phòng bệnh xuất huyết do vi khuẩn Vibrio alginolyticus gây ra trên cá Hồng mỹ (Sciaenops ocellatus) |
Đại học Huế |
PGS.TS Nguyễn Ngọc Phước |
2024-2025 |
630 |
630 |
0 |
8 |
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm có hoạt tính kháng khuẩn từ chi Allium bằng kĩ thuật vi bao và ứng dụng bảo quản một số thực phẩm |
Đại học Huế |
TS. Nguyễn Thị Vân Anh |
2024-2025 |
550 |
550 |
0 |
9 |
Nghiên cứu hiệu quả của cacbon nano được chế tạo từ tiền chất tự nhiên trong canh tác một số cây trồng theo tiêu chuẩn VietGAP |
Đại học Huế |
TS. Trần Thị Xuân Phương |
2024-2025 |
550 |
550 |
0 |
10 |
Nghiên cứu cơ chế gây bệnh xoăn vàng lá do vi-rút trên cây ớt và cà chua (PepYLCV) ở Miền Trung Việt Nam |
Đại học Huế |
TS. Hồ Ngọc Hân |
2024-2025 |
650 |
650 |
0 |
11 |
Tối ưu hóa bộ điều khiển ổn định hệ thống truyền động điện bằng động cơ PMSM cho ô tô điện |
Đại học Huế |
TS. Lê Đình Hiếu |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
12 |
Biến đổi sinh kế và văn hóa của người dân tái định cư trong quá trình đô thị hoá ở Thừa Thiên Huế |
Đại học Huế |
TS. Nguyễn Mạnh Hà |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
13 |
Cơ sở lý luận và thực tiễn hoàn thiện pháp luật về bảo vệ lợi ích người tiêu dùng dịch vụ tài chính trong nền kinh tế số ở Việt Nam |
Đại học Huế |
TS. Lê Thị Thảo |
2024 - 2025 |
340 |
340 |
0 |
14 |
Lý thuyết phân bố giá trị cho ánh xạ chỉnh hình vào đa tạp xạ ảnh và một số ứng dụng |
Đại học Huế |
TS. Huỳnh Đình Tuân |
2024 - 2025 |
400 |
400 |
0 |
15 |
Nghiên cứu hiệu quả kinh tế của các mô hình nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu ở khu vực Bắc Trung Bộ |
Đại học Huế |
TS Nguyễn Thị Thúy Hằng |
2024 - 2025 |
330 |
330 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7180 |
0 |
(Danh mục gồm 15 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Biện pháp hỗ trợ cho trẻ 5-6 tuổi người dân tộc thiểu số ở khu vực miền núi phía Bắc để sẵn sàng thích ứng với lớp 1 |
Đại học Thái Nguyên |
TS Nguyễn Thị Út Sáu |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
2 |
Phát triển kỹ năng ứng phó với stress trong học tập cho học sinh trung học cơ sở |
Đại học Thái Nguyên |
TS Hoàng Trung Thắng |
2024 - 2025 |
330 |
330 |
0 |
3 |
Phát triển năng lực số cho sinh viên các trường đại học khu vực miền núi phía Bắc trong bối cảnh chuyển đổi số |
Đại học Thái Nguyên |
TS Hà Thị Kim Linh |
2024 - 2025 |
360 |
360 |
0 |
4 |
Nghiên cứu sự thay đổi của môi trường giáo dục đại học trong bối cảnh tự chủ đại học |
Đại học Thái Nguyên |
GS.TS Phạm Hồng Quang |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
5 |
Nghiên cứu phát triển mô hình thực hành dạy nghề cơ khí thông minh dựa trên ứng dụng kỹ thuật thực tế ảo cho học sinh khu vực miền núi-dân tộc |
Đại học Thái Nguyên |
TS Vũ Đức Thái |
2024 - 2025 |
330 |
330 |
0 |
6 |
Nghiên cứu chế tạo Vật liệu xúc tác nano tổ hợp ZnO- TiO2 và peroxymonosulfat (PMS) cho quá trình ozon, ứng dụng cho xử lý các thành phần ô nhiễm hữu cơ trong nước rỉ rác và nước thải chăn nuôi. |
Đại học Thái Nguyên |
ThS. Lưu Thị Cúc |
2024 - 2025 |
650 |
650 |
0 |
7 |
Nghiên cứu chuyển hoá rác công nghiệp dệt may tạo thành than có giá trị sử dụng cho đa mục đích bằng công nghệ nhiệt phân yếm khí tuần hoàn không phát sinh ô nhiễm môi trường |
Đại học Thái Nguyên |
ThS. Hoàng Trung Kiên |
2024 - 2025 |
650 |
650 |
0 |
8 |
Nghiên cứu thiết kế và thử nghiệm chế tạo vật liệu cấu trúc đơn lớp Janus 2D mới định hướng ứng dụng trong khai thác năng lượng nhiệt điện |
Đại học Thái Nguyên |
ThS. Nguyễn Quang Hải |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
9 |
Nghiên cứu thành phần hóa học, đánh giá tác dụng chống viêm và ứng dụng sản xuất gel bôi viêm da qui mô 30-50 đơn vị/mẻ từ phần trên mặt đất của Bồ cu vẽ (Breynia sp.) |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Đồng Thị Hoàng Yến |
2024 - 2025 |
500 |
500 |
0 |
10 |
Nghiên cứu tác dụng kháng tế bào ung thư của các phức hệ nano bạc tổng hợp từ dịch chiết lá của Đu đủ rừng (Trevesia palmata Roxb), Khổ sâm (Croton tonkinensis Gagnep) và Chua méo (Embelia laeta (L.) Mez) thu thập tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Thần Sa - Phượng Hoàng. |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Nguyễn Thị Hương |
2024 - 2025 |
550 |
550 |
0 |
11 |
Tổng hợp vật liệu composite trên nền ferrite ứng dụng xử lý chất hữu cơ ô nhiễm trong nước thải làng nghề dệt nhuộm |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS. Nguyễn Thị Tố Loan |
2024-2025 |
650 |
650 |
0 |
12 |
Nghiên cứu tổng hợp các dẫn xuất mới của zerumbone chiết xuất từ củ gừng gió và hoạt tính chống ung thư của chúng |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS. Phạm Thế Chính |
2024-2025 |
500 |
500 |
0 |
13 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ cao để xác định nhanh tên loài gỗ và đánh giá chất lượng cho một số loài gỗ lưu hành phổ biến tại khu vực miền núi phía Bắc. |
Đại học Thái Nguyên |
PGS. TS. Dương Văn Đoàn |
2024-2025 |
600 |
600 |
0 |
14 |
Nghiên cứu tổng hợp xanh nano bạc, kẽm oxide và nano nhũ tương thay thế kháng sinh trong khẩu phần ăn của gia cầm |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS. Nguyễn Quang Tính |
2024-2025 |
670 |
670 |
0 |
15 |
Nghiên cứu lũ lụt, xói mòn đất trong điều kiện tác động kép của biến đổi khí hậu và thay đổi loại hình sử dụng đất tại lưu vực sông cầu bằng mô hình số và hệ thống thông tin địa lý. |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS. Phan Đình Binh |
2024-2025 |
520 |
520 |
0 |
16 |
Nghiên cứu giải pháp quản lý hiệu suất nhiệt cho pin ô tô điện sử dụng hệ thống làm mát kiểu hỗn hợp |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS Lê Văn Quỳnh |
2024 - 2025 |
650 |
650 |
0 |
17 |
Nghiên cứu, thiết kế trạm sạc di động cho xe ô tô điện |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Đinh Văn Nghiệp |
2024 - 2025 |
650 |
650 |
0 |
18 |
Nghiên cứu gia công xung điện bề mặt trụ ngoài dùng điện cực graphite với sự trợ giúp của rung động siêu âm |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS Vũ Ngọc Pi |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
19 |
Định lý cơ bản thứ hai trong Lý thuyết Nevanlinna - Cartan và một số ứng dụng |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS Hà Trần Phương |
2024 - 2025 |
460 |
460 |
0 |
20 |
Điều kiện tối ưu bậc hai và phân tích độ nhạy nghiệm cho một số lớp bài toán tối ưu |
Đại học Thái Nguyên |
Dương Thị Việt An |
2024 - 2025 |
460 |
460 |
0 |
21 |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp và xây dựng phần mềm quản trị và chia sẻ tài sản công thông minh cho đại học vùng |
Đại học Thái Nguyên |
TS Vũ Văn Đam |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
22 |
Tác động của sử dụng thuốc lá, rượu, bia, đến nghèo và hiệu ứng lấn át ở Việt Nam |
Đại học Thái Nguyên |
TS Nguyễn Thị Thu Thương |
2024 - 2025 |
310 |
310 |
0 |
23 |
Tác động của năng lực động đến dịch vụ hóa doanh nghiệp sản xuất trong bối cảnh nền kinh tế số |
Đại học Thái Nguyên |
TS Phạm Văn Hạnh |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
24 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc áp dụng các nguyên tắc kinh tế tuần hoàn trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ở khu vực Trung du và miền núi phía Bắc |
Đại học Thái Nguyên |
TS Tạ Thị Nguyệt Trang |
2024 - 2025 |
340 |
340 |
0 |
25 |
Nghiên cứu giải pháp phát triển sinh kế thích ứng và giảm thiểu rủi ro thiên tai tại các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS Kiều Quốc Lập |
2024 - 2025 |
430 |
430 |
0 |
|
|
|
|
|
|
12310 |
0 |
(Danh mục gồm 25 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Đổi mới quản lý hành chính của cơ sở giáo dục đại học trong bối cảnh hiện nay. |
Học viện Quản lý Giáo dục |
TS Trần Trung Tình |
2024 - 2025 |
400 |
400 |
0 |
|
|
|
|
|
|
400 |
0 |
(Danh mục gồm 01 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Xây dựng tiêu chí đánh giá bộ học liệu giáo dục STEAM cho trẻ mầm non |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương |
TS Nguyễn Thị Thanh |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
|
|
|
|
|
|
300 |
0 |
(Danh mục gồm 01 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nghiên cứu giải pháp hỗ trợ hoạt động đảm bảo chất lượng trường cao đẳng sư phạm |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang |
ThS Đinh Thị Thu Hằng |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
|
|
|
|
|
|
300 |
0 |
(Danh mục gồm 01 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Giáo dục sử dụng an toàn mạng Internet cho học sinh phổ thông |
Trường CBQLGD Tp. HCM |
TS Trần Thanh Nguyện |
2024 - 2025 |
380 |
380 |
0 |
|
|
|
|
|
|
380 |
0 |
(Danh mục gồm 01 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Xây dựng mô hình doanh nghiệp Spin-off trong trường đại học đa ngành ở Việt Nam |
Trường Đại học Cần Thơ |
TS Châu Thị Lệ Duyên |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
2 |
Ứng dụng quang phổ thỗ nhưỡng trong phân tích không tiếp xúc xây dựng mô hình ước tính một số chỉ số đất vùng đồng bằng sông Cửu Long |
Trường Đại học Cần Thơ |
TS. Huỳnh Thị Thu Hương |
2024 - 2025 |
600 |
500 |
100 |
3 |
Thiết kế, tổng hợp và chế tạo chế phẩm thuốc diệt nằm thân thiện với môi trường từ một số loại cây dược liệu và cây hoang dại có chứa polyphenol để kiểm soát các loại nấm gây bệnh nghiêm trọng cho cây trồng khu vực Đồng bằng sông Cửu Long |
Trường Đại học Cần Thơ |
TS. Trần Quang Đệ |
2024-2025 |
750 |
750 |
0 |
4 |
Nghiên cứu phát triển synbiotic từ các probiotic và prebiotic có nguồn gốc tự nhiên nhằm cải thiện enzyme tiêu hóa, tăng trưởng, miễn dịch và sức đề kháng của tôm thẻ chân trắng Litopenaeus vannamei ở Đồng bằng sông Cửu Long |
Trường Đại học Cần Thơ |
PGS.TS. Huỳnh Trường Giang |
2024-2025 |
600 |
600 |
0 |
5 |
Nghiên cứu sản xuất tinh dê đông lạnh cọng rạ và đánh giá hiệu quả giao tinh nhân tạo trên đàn dê thịt và dê sữa nuôi tại đồng bằng sông Cửu Long |
Trường Đại học Cần Thơ |
TS. Trần Thị Thanh Khương |
2024-2025 |
600 |
600 |
0 |
6 |
Nghiên cứu biện pháp phòng trừ tuyến trùng ký sinh trên cây lúa, giúp tăng hiệu quả hấp thu dinh dưỡng và năng suất |
Trường Đại học Cần Thơ |
TS. Nguyễn Văn Sinh |
2024-2025 |
700 |
700 |
0 |
7 |
Nghiên cứu chế tạo màng sợi nano sinh học dẫn truyền chiết xuất tự nhiên qua da bằng phương pháp quay điện đồng trục đa lớp ứng dụng chữa lành vết thương hở/bỏng |
Trường Đại học Cần Thơ |
TS. Lương Huỳnh Vủ Thanh |
2024-2025 |
650 |
650 |
0 |
8 |
Ứng dụng công nghệ vi sinh trong phát triển các sản phẩm thực phẩm từ mít (Artocapus heterophyllus) trồng ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long |
Trường Đại học Cần Thơ |
PGS.TS. Trần Thanh Trúc |
2024-2025 |
680 |
680 |
0 |
9 |
Nghiên cứu khả năng ức chế cỏ dại trong ruộng lúa của dịch trích Sao nhái (Cosmos spp.), định lượng hàm lượng tổng của các nhóm chất ức chế quan trọng để sản xuất thuốc diệt cỏ sinh học |
Trường Đại học Cần Thơ |
TS. Hồ Lệ Thi |
2024-2025 |
550 |
550 |
0 |
10 |
Nghiên cứu sử dụng dẫn xuất antraquynone thay thế chất bảo quản isothiazolinone trong chất tẩy rửa đa năng |
Trường Đại học Cần Thơ |
TS. Hà Thị Kim Quy |
2024-2025 |
700 |
700 |
0 |
11 |
Nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng và phát triển thức ăn nâng cao tỷ lệ sống ương cá heo (Botia modesta Bleeker,1965) giai đoạn từ bột lên giống. |
Trường Đại học Cần Thơ |
GS.TS. Trần Thị Thanh Hiền |
2024-2025 |
580 |
580 |
0 |
12 |
Tuyển chọn và ứng dụng vi khuẩn lactic có khả năng tổng hợp γ-aminobutyric acid và bacteriocin trong sản xuất và bảo quản nem chua ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long |
Trường Đại học Cần Thơ |
PGS.TS. Huỳnh Xuân Phong |
2024-2025 |
650 |
650 |
0 |
13 |
Ứng dụng công nghệ phân tích quang phổ trong phát triển giải pháp và xây dựng hệ thống phân loại chất lượng quả quýt tươi dựa vào độ ngọt, độ chua |
Trường Đại học Cần Thơ |
PGS.TS. Nguyễn Chánh Nghiệm |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
14 |
Hệ thống cảnh báo và tiêu diệt ruồi vàng hại cây ăn quả ứng dụng công nghệ AIoT (Artificial Intelligence of Things) |
Trường Đại học Cần Thơ |
TS. Nguyễn Văn Khanh |
2024 - 2025 |
450 |
450 |
0 |
15 |
Các yếu tố tác động đến di cư lao động nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong điều kiện biến đổi khí hậu |
Trường Đại học Cần Thơ |
ThS. Nguyễn Văn Nhiều Em |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
16 |
Tổ chức hành chính ở các tỉnh miền Tây Nam Kỳ thời Pháp thuộc (1867-1945) |
Trường Đại học Cần Thơ |
TS. Phạm Đức Thuận |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
17 |
Nghiên cứu phát triển mô hình và giải thuật tối ưu cho một số bài toán công nghiệp |
Trường Đại học Cần Thơ |
Nguyễn Thư Hương |
2024 - 2025 |
470 |
470 |
0 |
18 |
Tác động của chuyển đổi số đến hiệu quả chi phí của doanh nghiệp logistics Đồng bằng sông Cửu Long |
Trường Đại học Cần Thơ |
TS Nguyễn Thị Phương Dung |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
19 |
Lượng giá tín chỉ carbon cho các mô hình sản xuất lúa thân thiện với môi trường tại Đồng bằng sông Cửu Long |
Trường Đại học Cần Thơ |
PGS.TS Võ Hồng Tú |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
|
|
|
|
|
|
9980 |
100 |
(Danh mục gồm 19 đề tài)
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin nhằm nâng cao hiệu quả dạy học nội dung Giáo dục địa phương (GDĐP) tại trường THPT trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
Trường Đại học Đà Lạt |
TS Võ Thị Thùy Dung |
2024 - 2025 |
340 |
340 |
0 |
2 |
Nghiên cứu mô hình giáo dục phòng, chống ma túy dựa vào nhà trường - cộng đồng cho thanh thiếu niên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
Trường Đại học Đà Lạt |
TS Nguyễn Thị Loan |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
3 |
Nghiên cứu công nghệ mới kết hợp bùn hạt kỵ khí với chưng cất màng (AGS-MD) trong xử lý nước thải dệt nhuộm có độ màu cao, nhiệt độ cao và nồng độ hợp chất hữu cơ cao, khó phân hủy hướng tới áp dụng kinh tế tuần hoàn |
Trường Đại học Đà Lạt |
PGS.TS. Nguyễn Công Nguyên |
2024 - 2025 |
550 |
550 |
0 |
4 |
Nghiên cứu phát triển hệ thống định vị trong môi trường kín dựa trên kỹ thuật WiFi RSS Fingerprinting |
Trường Đại học Đà Lạt |
TS. Nguyễn Thị Lương |
2024 - 2025 |
480 |
480 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1670 |
0 |
(Danh mục gồm 04 đề tài)
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nghiên cứu mô hình bảo tồn, phát huy bản sắc văn hóa dân tộc trong giáo dục học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú ở khu vực Nam Bộ |
Trường Đại học Đồng Tháp |
TS Phan Trọng Nam |
2024 - 2025 |
380 |
380 |
0 |
2 |
Nghiên cứu mô hình mô hình giáo dục văn hóa sen cho học sinh phổ thông các tỉnh Đồng Bằng sông Cửu Long thông qua hoạt động trải nghiệm |
Trường Đại học Đồng Tháp |
PGS.TS Huỳnh Mộng Tuyền |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
3 |
Đề xuất mô hình học tập kết hợp (Blended learning) trong đào tạo giáo viên ở trường đại học. |
Trường Đại học Đồng Tháp |
TS Võ Xuân Mai |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
4 |
Phát triển năng lực số cho giảng viên Quản lý Giáo dục ở các trường đại học Việt Nam |
Trường Đại học Đồng Tháp |
TS Lê Minh Cường |
2024 - 2025 |
330 |
330 |
0 |
5 |
Tích hợp giáo dục cảm xúc xã hội vào dạy các môn tiếng Anh đối với sinh viên các khoa/trường Ngoại ngữ. |
Trường Đại học Đồng Tháp |
TS Lê Thanh Nguyệt Anh |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
6 |
Tổng hợp vật liệu xúc tác quang mới trên cơ sở vật liệu khung kim loại hữu cơ (MOFs) có pha tạp chất bán dẫn ứng dụng phân hủy kháng sinh hữu cơ trong điều kiện ánh sáng khả kiến |
Trường Đại học Đồng Tháp |
TS. Bùi Thị Minh Nguyệt |
2024-2025 |
600 |
600 |
0 |
7 |
Bài toán phân loại và kiểm tra đẳng cấu đại số Lie |
Trường Đại học Đồng Tháp |
ThS. Nguyễn Thị Mộng Tuyền |
2024 - 2025 |
410 |
410 |
0 |
8 |
Thiết lập một số định lí điểm bất động trong không gian metric suy rộng và ứng dụng |
Trường Đại học Đồng Tháp |
ThS. Võ Thị Lệ Hằng |
2024 - 2025 |
470 |
470 |
0 |
9 |
Nghiên cứu tương tác giữa các biến thể protein gai của SARS- CoV-2 với ACE2 và một số kháng thể tiềm năng bằng phương pháp mô phỏng máy tính. |
Trường Đại học Đồng Tháp |
TS. Nguyễn Quốc Thái |
2024 - 2025 |
410 |
410 |
0 |
10 |
Dự báo nhu cầu nước tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực Đồng Tháp Mười trong bối cảnh biến đổi khí hậu |
Trường Đại học Đồng Tháp |
TS Phùng Thái Dương |
2024 - 2025 |
390 |
390 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3890 |
0 |
(Danh mục gồm 10 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nghiên cứu tích hợp các Chuẩn đầu ra ESD (Education for Sustainable Development - Giáo dục vì sự phát triển bền vững) của Liên Hợp Quốc trong phát triển chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
TS Nguyễn Xuân Tùng |
2024 - 2025 |
350 |
350 |
0 |
2 |
Ứng dụng công nghệ thực tế ảo và thực tế ảo tăng cường nhằm nâng cao chất lượng đào tạo ngành công trình giao thông |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
PGS.TS Hồ Thị Lan Hương |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
3 |
Nghiên cứu phát triển kết cấu dầm thép liên hợp thép - bê tông cốt liệu nhẹ sử dụng cốt thanh GFRP cho công trình cầu |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
TS. Nguyễn Đắc Đức |
2024 - 2025 |
800 |
700 |
100 |
4 |
Nghiên cứu phát triển chẩn đoán hư hỏng kết cấu cầu dầm dựa trên dữ liệu động thu được từ các cảm biến sử dụng mạng hồi quy kết hợp với mạng đồ thị. |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
TS. Trần Ngọc Hòa |
2024 - 2025 |
700 |
700 |
0 |
5 |
Nghiên cứu khôi phục dữ liệu cho hệ thống giám sát sức khoẻ công trình cầu sử dụng mạng bộ nhớ ngắn dài hạn và phân tích phổ phương sai trục giao |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
PGS.TS. Bùi Tiến Thành |
2024 - 2025 |
700 |
700 |
0 |
6 |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp trường pha (phase- field method) phục vụ công tác đánh giá khả năng chịu tải của các kết cấu công trình bê tông cốt thép môi trường biển và hải đảo. |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
TS. Vũ Bá Thành |
2024 - 2025 |
750 |
650 |
100 |
7 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị thí nghiệm Marshall và xây dựng giải pháp xử lý số liệu trên cơ sở IoT. |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
TS. Lương Xuân Chiểu |
2024 - 2025 |
650 |
650 |
0 |
8 |
Nghiên cứu phát triển hệ thống quan trắc, cảnh báo hư hỏng của công trình điện gió biển theo thời gian thực |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
PGS.TS Nguyễn Thành Trung |
2024 - 2025 |
700 |
700 |
0 |
9 |
Nghiên cứu phát triển giải pháp hỗ trợ chuyên gia trong kiểm tra bề mặt trong lòng dầm hộp cầu bê tông trên cơ sở ứng dụng công nghệ IoT và AI. |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
TS. Vũ Ngọc Linh |
2024 - 2025 |
650 |
650 |
0 |
10 |
Xây dựng mô hình số đa cấp độ dự báo ứng xử của kết cấu bê tông dựa trên sự kết hợp phương pháp phần tử hữu hạn và phương pháp học máy. |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
TS. Bùi Thị Loan |
2024 - 2025 |
550 |
550 |
0 |
11 |
Nghiên cứu phát triển hệ thống giám sát người lái DMS trên cơ sở tính toán biên thông minh trên phần cứng chuyên dụng |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
TS. Nguyễn Thúy Bình |
2024 - 2025 |
450 |
450 |
0 |
12 |
Tác động của áp lực công việc đối với người lái xe buýt đến an toàn trong vận tải hành khách công cộng ở Hà Nội |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
PGS.TS Nguyễn Thanh Chương |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
|
|
|
|
|
|
6700 |
200 |
(Danh mục gồm 12 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nghiên cứu tác động của phần mềm trí tuệ nhân tạo đến việc dạy và học ngoại ngữ trình độ đại học |
Trường Đại học Hà Nội |
PGS.TS Phạm Ngọc Thạch |
2024 - 2025 |
320 |
320 |
0 |
2 |
Mức độ sẵn sàng và động cơ của giảng viên, sinh viên chuyên ngành ngôn ngữ trong chuyển đổi số tại một số cơ sở giáo dục đại học |
Trường Đại học Hà Nội |
TS. Nguyễn Thành Công |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
3 |
Nghiên cứu khả năng chịu lỗi của các hệ thống IoT thông qua các kỹ thuật đa bao phủ và đa kết nối |
Trường Đại học Hà Nội |
TS Nguyễn Xuân Thắng |
2024 - 2025 |
340 |
340 |
0 |
4 |
Phân nhóm doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam dựa trên hiệu quả và kiệt quệ tài chính theo phương pháp phân tích dữ liệu đa hợp (CoDa) |
Trường Đại học Hà Nội |
PGS.TS Đào Thị Thanh Bình |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1260 |
0 |
(Danh mục gồm 04 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nghiên cứu tiềm năng sinh học, than sinh học Biochar và phân bón từ than sinh học của loài Sậy (Pragmites australia Cav.) nhằm đề xuất hướng sử dụng bền vững ở vùng đồng bằng sông Cửu Long. |
Trường Đại học Kiên Giang |
PGS.TS Thái Thành Lượm |
2024-2025 |
380 |
380 |
0 |
2 |
Nghiên cứu và phát triển chế phẩm synbiotic kết hợp chiết xuất thực vật và Bacillus giúp cải thiện tăng trưởng và phòng bệnh hoại tử gan tụy cấp tính trên tôm thẻ chân trắng (Penaeus vannamei) vùng đồng bằng sông Cửu Long |
Trường Đại học Kiên Giang |
ThS. Hồng Mộng Huyền |
2024-2025 |
450 |
450 |
0 |
|
|
|
|
|
|
830 |
0 |
(Danh mục gồm 02 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nghiên cứu chuyển đổi số quản lý sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
TS Nguyễn Thị Bạch Tuyết |
2024 - 2025 |
380 |
380 |
0 |
2 |
Nghiên cứu nhu cầu hỗ trợ tâm lý và sức khỏe tâm thần cho sinh viên một số trường đại học khối Kinh tế |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
PGS.TS Nguyễn Thanh Hà |
2024 - 2025 |
350 |
350 |
0 |
3 |
Ảnh hưởng của di cư và phúc lợi hộ gia đình đến hạnh phúc của trẻ em Việt Nam |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
TS. Hoàng Thị Huệ |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
4 |
Ảnh hưởng của yếu tố giáo dục, đào tạo đến vốn con người |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
TS. Nguyễn Đăng Núi |
2024 - 2025 |
380 |
380 |
0 |
5 |
Phát triển nguồn nhân lực chuyển đổi số trong các doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
TS. Lê Thị Hoài Thu |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
6 |
Nghiên cứu phát triển các giải pháp tự động tóm tắt đa văn bản theo tiếp cận mô hình ngôn ngữ tiền huấn luyện và học sâu và ứng dụng trong hoạt động đào tạo |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
TS.Lưu Minh Tuấn |
2024 - 2025 |
350 |
350 |
0 |
7 |
Chính sách thuế tối thiểu toàn cầu và phản ứng của các doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam. |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
TS Nguyễn Kế Nghĩa |
2024 - 2025 |
320 |
320 |
0 |
8 |
Nghiên cứu tác động của thực hành ESG tới giá trị doanh nghiệp tại Việt Nam |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
PGS.TS Đỗ Hồng Nhung |
2024 - 2025 |
330 |
330 |
0 |
9 |
Tác động của các quyết định tài chính đến mức độ tham gia của các doanh nghiệp Việt Nam vào nền kinh tế tuần hoàn. |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
TS Đào Anh Tuấn |
2024 - 2025 |
330 |
330 |
0 |
10 |
Tác động của Hiệp định tránh đánh thuế hai lần đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam. |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
PGS.TS Nguyễn Thị Thùy Dương |
2024 - 2025 |
310 |
310 |
0 |
11 |
Đánh giá hiệu quả kinh tế của chuỗi giá trị nông sản tuần hoàn: Nghiên cứu điển hình tại ngành hàng lúa gạo ở vùng đồng bằng sông Cửu Long |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
PGS.TS Vũ Thị Hoài Thu |
2024 - 2025 |
400 |
400 |
0 |
12 |
Nghiên cứu phát triển du lịch sáng tạo ở Việt Nam. |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
TS Đào Minh Ngọc |
2024 - 2025 |
330 |
330 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4080 |
0 |
(Danh mục gồm 12 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo mô hình nhà màng công nghệ cao |
Trường Đại học Kinh tế Tp. HCM |
TS. Nhiêu Nhật Lương |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
2 |
Phương pháp năng lượng và bất đẳng thức Hardy áp dụng cho phương trình nhiệt với thành phần khuếch tán có dạng phi địa phương. |
Trường Đại học Kinh tế Tp. HCM |
Đào Nguyên Anh |
2024 - 2025 |
420 |
420 |
0 |
3 |
Tác động của đổi mới sáng tạo quốc gia tới hoạt động đầu tư của doanh nghiệp |
Trường Đại học Kinh tế Tp. HCM |
TS Hoàng Việt Huy |
2024 - 2025 |
400 |
400 |
0 |
4 |
Vai trò của hệ thống tài chính trong tiến trình chuyển dịch năng lượng ở Việt Nam |
Trường Đại học Kinh tế Tp. HCM |
GS.TS Võ Xuân Vinh |
2024 - 2025 |
420 |
420 |
0 |
5 |
Vai trò của ứng dụng công nghệ 4.0 trong hoạt động quản lý chuỗi cung ứng xanh tại Việt Nam. |
Trường Đại học Kinh tế Tp. HCM |
TS Nguyễn Huệ Minh |
2024 - 2025 |
380 |
380 |
0 |
6 |
Tác động của công bố thông tin môi trường, xã hội và quản trị lên hiệu quả tài chính của doanh nghiệp Việt Nam |
Trường Đại học Kinh tế Tp. HCM |
PGS.TS Lê Thị Phương Vy |
2024 - 2025 |
320 |
320 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2540 |
0 |
(Danh mục gồm 06 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Cơ sở lý luận và thực tiễn đề xuất xây dựng pháp luật về thuế carbon ở Việt Nam |
Trường Đại học Luật TpHCM |
TS. Phan Phương Nam |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
2 |
Phòng ngừa và xử lý các tội vi phạm quy định pháp luật về bảo vệ động vật hoang dã |
Trường Đại học Luật TpHCM |
PGS.TS Lê Huỳnh Tấn Duy |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
|
|
|
|
|
|
600 |
0 |
(Danh mục gồm 02 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch chăm sóc sức khỏe tại Việt Nam |
Trường Đại học Mở Hà Nội |
TS Trần Thu Phương |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
|
|
|
|
|
|
300 |
0 |
(Danh mục gồm 01 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình và các giải pháp ứng dụng công nghệ trong dịch vụ hỗ trợ sinh viên tại các trường đại học Việt Nam |
Trường Đại học Mở Tp. HCM |
TS Phan Thị Ngọc Thanh |
2024 - 2025 |
360 |
360 |
0 |
2 |
Nghiên cứu giải pháp thiết kế tối ưu kết cấu nhà dân dụng và công nghiệp bằng thuật toán tối ưu KO (Optimization algorithm) và mạng học sâu (Deep neural network) |
Trường Đại học Mở Tp. HCM |
TS. Lê Minh Hoàng |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
3 |
Ứng dụng mạng thần kinh nhân tạo dự báo khả năng chịu lực của kết cấu ống thép nhồi bê tông |
Trường Đại học Mở Tp. HCM |
TS. Lê Thanh Cường |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
4 |
Sử dụng selen (Se) để tăng cường dưỡng chất cho cây trồng trên đất nông nghiệp. |
Trường Đại học Mở Tp. HCM |
TS. Nguyễn Thành Hưng |
2024-2025 |
500 |
500 |
0 |
5 |
Tác động của biến đổi khí hậu đến sản lượng nông nghiệp Việt Nam |
Trường Đại học Mở Tp. HCM |
PGS.TS Lê Thanh Tùng |
2024 - 2025 |
420 |
420 |
0 |
6 |
Khả năng đổi mới kết hợp và quá trình chuyển đổi số tại các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam |
Trường Đại học Mở Tp. HCM |
TS Kiều Anh Tài |
2024 - 2025 |
420 |
420 |
0 |
7 |
Nghiên cứu biến động tăng trưởng, đa dạng hóa kinh doanh, và rủi ro phá sản của doanh nghiệp: xét ở khía cạnh hành vi của nhà đầu tư và hành vi của nhà quản trị |
Trường Đại học Mở Tp. HCM |
TS Vũ Hữu Thành |
2024 - 2025 |
400 |
400 |
0 |
8 |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa tài chính, thông tin được nhận thức và hạnh phúc mua hàng chủ quan: Vai trò của việc cân nhắc chi phí cơ hội và sự hối tiếc |
Trường Đại học Mở Tp. HCM |
TS Nguyễn Hoàng Sinh |
2024 - 2025 |
420 |
420 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3720 |
0 |
(Danh mục gồm 08 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về tinh thần dân tộc, khát vọng phát triển đất nước vào việc giáo dục sinh viên Việt Nam hiện nay |
Trường Đại học Mỏ- Địa chất |
Trần Thị Phúc An |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
2 |
Đánh giá triển vọng quặng vàng gốc trung tâm đới Trường Sơn trên cơ sở nghiên cứu đặc điểm địa chất quặng hóa, quy luật phân bố và mô hình tạo quặng vàng khu vực Me Xi, Quảng Trị |
Trường Đại học Mỏ- Địa chất |
TS. Lê Xuân Trường |
2024 - 2025 |
650 |
650 |
0 |
3 |
Nghiên cứu chế tạo xanh vật liệu nanocomposite từ tính trên cơ sở khung hữu cơ-kim loại có hoạt tính quang xúc tác cao cho quá trình phân hủy vi nhựa từ nước thải. |
Trường Đại học Mỏ- Địa chất |
PGS.TS Phạm Xuân Núi |
2024 - 2025 |
700 |
700 |
0 |
4 |
Nghiên cứu ứng dụng tro trấu và tro rơm rạ kết hợp với xi măng trong cải tạo nền đất yếu phục vụ xây dựng công trình hạ tầng ven biển ở đồng bằng sông Cửu Long |
Trường Đại học Mỏ- Địa chất |
TS. Nguyễn Thành Dương |
2024 - 2025 |
650 |
650 |
0 |
5 |
Nghiên cứu, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng và đề xuất giải pháp kỹ thuật đảm bảo ổn định đường lò dọc vỉa trong trường hợp khai thác vỉa than gần nhau, dốc thoải vùng Quảng Ninh |
Trường Đại học Mỏ- Địa chất |
TS. Lê Quang Phục |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
6 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình khuếch tán Ca(OH)2 và thấm ion Clo đến độ bền của bê tông cốt thép trong môi trường biển |
Trường Đại học Mỏ- Địa chất |
TS. Ngô Xuân Hùng |
2024 - 2025 |
500 |
500 |
0 |
7 |
Nghiên cứu ứng dụng điện toán đám mây và công nghệ Internet vạn vật (IoT) trong quan trắc dao động thời gian thực công trình cầu dây văng ở Việt Nam |
Trường Đại học Mỏ- Địa chất |
PGS.TS Nguyễn Việt Hà |
2024 - 2025 |
570 |
550 |
20 |
8 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano TiO2 biến tính đất hiếm Nd, Eu phủ trên tro trấu, ứng dụng trong xử lý nước thải sinh hoạt thành nước sinh hoạt phục vụ cho vùng núi và hải đảo. |
Trường Đại học Mỏ- Địa chất |
TS Nguyễn Hoàng Nam |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
9 |
Nghiên cứu chế tạo sơn lót bảo vệ chống ăn mòn thép CT3 trên cơ sở nhựa epoxy và chất ức chế hạt nano SiO2 biến tính 3,5 - dinitrobenzoic axit |
Trường Đại học Mỏ- Địa chất |
TS. Hà Mạnh Hùng |
2024-2025 |
700 |
700 |
0 |
10 |
Nghiên cứu sử dụng phương pháp học sâu để xây dựng quy trình tự động trích xuất đối tượng trực tiếp từ ảnh UAV |
Trường Đại học Mỏ- Địa chất |
TS Phạm Trung Dũng |
2024 - 2025 |
480 |
480 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5730 |
20 |
(Danh mục gồm 10 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Mỹ thuật đa phương tiện trong thiết kế trưng bày di sản Việt Nam hiện nay |
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
TS. Hồ Nam |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
|
|
|
|
|
|
300 |
0 |
(Danh mục gồm 01 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Đào tạo nhân lực ngành kinh tế trong các cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam đáp ứng yêu cầu nền kinh tế số |
Trường Đại học Ngoại thương |
TS Trần Thị Hạnh |
2024 - 2025 |
330 |
330 |
0 |
2 |
Ảnh hưởng của tính cách đến nhận thức thương hiệu trên kênh số: Nghiên cứu thế hệ Z ở Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội |
Trường Đại học Ngoại thương |
PGS.TS Nguyễn Thanh Bình |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
3 |
Phát triển nguồn nhân lực nông nghiệp công nghệ cao đáp ứng yêu cầu phát triển Vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2025-2030 |
Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Nguyễn Thị Bích Huệ |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
4 |
Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới hoạt động chuyển đổi số của các doanh nghiệp Việt Nam |
Trường Đại học Ngoại thương |
TS Vũ Thị Phương Mai |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
5 |
Định vị thương hiệu nhà tuyển dụng của các doanh nghiệp trong ngành dịch vụ |
Trường Đại học Ngoại thương |
TS Nguyễn Thị Minh Hà |
2024 - 2025 |
310 |
310 |
0 |
6 |
Nghiên cứu hành vi tham gia thị trường giao dịch phái sinh hàng hóa của nhà đầu tư Việt Nam |
Trường Đại học Ngoại thương |
TS Nguyễn Thị Hà Thanh |
2024 - 2025 |
310 |
310 |
0 |
7 |
Giải pháp thúc đẩy chuyển đổi số các doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam trong chuỗi cung ứng xuất khẩu nông sản |
Trường Đại học Ngoại thương |
PGS.TS Trần Sĩ Lâm |
2024 - 2025 |
310 |
310 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2160 |
0 |
(Danh mục gồm 07 đề tài)
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nghiên cứu thành phần hóa học, một số hoạt tính sinh học của một số loài rong đỏ thuộc họ rong vú bò (Galaxauraceae) thu mẫu ở vùng biển Việt Nam |
Trường Đại học Nha Trang |
PGS.TS. Nguyễn Thế Hân |
2024 - 2025 |
500 |
500 |
0 |
2 |
Đánh giá ảnh hưởng của protein thủy phân từ động vật biển lên đáp ứng sinh trưởng, sinh lý và miễn dịch của cá Bè vẫu (Caranx ignobilis) giai đoạn giống |
Trường Đại học Nha Trang |
TS. Phạm Đức Hùng |
2024-2025 |
620 |
600 |
20 |
3 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của hiện tượng ấm lên toàn cầu, axit hóa đại dương và hiếm khí tới ấu trùng ốc nhảy (Strombus canarium Linnaeus, 1758) |
Trường Đại học Nha Trang |
TS. Vũ Trọng Đại |
2024-2025 |
670 |
670 |
0 |
4 |
Ảnh hưởng của các giá trị môi trường và động cơ đạo đức đến hành vi lãng phí thực phẩm của người tiêu dùng Việt Nam |
Trường Đại học Nha Trang |
TS Nguyễn Văn Ngọc |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2070 |
20 |
(Danh mục gồm 04 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nghiên cứu tổng hợp xanh nano Ag/ZnO và màng bacterial cellulose từ phế phẩm nông nghiệp ứng dụng tạo màng kháng khuẩn BC/PVA@Ag/ZnONPs dùng bảo quản trái cây. |
Trường Đại học Nông Lâm TpHCM |
TS. Nguyễn Thị Thanh Thúy |
2024-2025 |
630 |
630 |
0 |
2 |
Tạo cái giả (neo-female) tôm càng xanh Macrobrachium rosenbergii bằng hormone sinh dục |
Trường Đại học Nông Lâm TpHCM |
TS. Nguyễn Phúc Cẩm Tú |
2024-2025 |
520 |
520 |
0 |
3 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ xử lý nguồn rác thải hữu cơ phát sinh từ chợ đầu mối nông sản Thành phố Hồ Chí Minh bằng phương pháp ủ compost nhanh in-vessel |
Trường Đại học Nông Lâm TpHCM |
TS. Nguyễn Thanh Bình |
2024-2025 |
500 |
500 |
0 |
4 |
Nghiên cứu sản xuất sản phẩm thực phẩm có giá trị gia tăng từ thịt và vỏ quả cà phê trồng tại khu vực Tây Nguyên |
Trường Đại học Nông Lâm TpHCM |
TS. Dương Thị Ngọc Diệp |
2024-2025 |
450 |
450 |
0 |
5 |
Nghiên cứu mô hình hóa và ứng dụng hệ thống thông thoáng lúa trên ghe trong quá trình vận chuyển |
Trường Đại học Nông Lâm TpHCM |
TS. Nguyễn Thanh Nghị |
2024 - 2025 |
450 |
450 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2550 |
0 |
(Danh mục gồm 05 đề tài)
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nghiên cứu một số bài toán chọn lọc trong hình học đại số |
Trường Đại học Quy Nhơn |
TS. Phạm Thùy Hương |
2024 - 2025 |
410 |
410 |
0 |
2 |
Phát triển hệ thống thông tin logistics trong lĩnh vực du lịch tại Tiểu vùng Duyên hải Nam Trung Bộ |
Trường Đại học Quy Nhơn |
TS Đặng Thị Thanh Loan |
2024 - 2025 |
310 |
310 |
0 |
|
|
|
|
|
|
720 |
0 |
(Danh mục gồm 02 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nghiên cứu năng lực vượt khó trong hoạt động học tập của học sinh trung học |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS Nguyễn Thị Hải Thiện |
2024 - 2025 |
330 |
330 |
0 |
2 |
Xây dựng chương trình hỗ trợ tích cực cho trẻ chậm nói 18-36 tháng tuổi tại các trường mầm non |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS Đinh Thanh Tuyến |
2024 - 2025 |
320 |
320 |
0 |
3 |
Phát triển thang đo sàng lọc tổng quát tâm bệnh của học sinh phổ thông |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS Nguyễn Thị Thanh Trà |
2024 - 2025 |
320 |
320 |
0 |
4 |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa thực hành giáo dục của cha mẹ với gắn kết học tập và sự suy kiệt học tập ở học sinh trung học phổ thông |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS Vũ Bá Tuấn |
2024 - 2025 |
330 |
330 |
0 |
5 |
Phát triển năng lực dạy học kết hợp (Blended teaching) cho sinh viên sư phạm |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS Nguyễn Nam Phương |
2024 - 2025 |
320 |
320 |
0 |
6 |
Xây dựng mô hình dạy học tiếng Anh đa phương thức đáp ứng năng lực nghề nghiệp cho sinh viên không chuyên của các trường Đại học ở Hà Nội |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS Nguyễn Thị Hương Lan |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
7 |
Xây dựng bộ công cụ đánh giá năng lực tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp của giáo viên đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
PGS.TS Trịnh Thúy Giang |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
8 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu và cơ chế tăng cường hiệu suất quang xúc tác của Ag3PO4 biến tính phủ trên vật liệu xốp có khả năng thu hồi nhằm thử nghiệm ứng dụng xử lí Methylene blue, Tetracycline hydrochloride và Nitrobenzene trong nước ô nhiễm |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS. Phạm Đỗ Chung |
2024 - 2025 |
650 |
650 |
0 |
9 |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu điện cực hiệu năng cao cho siêu tụ điện linh hoạt trên cơ sở các sulfide của nickel và cobalt có pha tạp một số kim loại chuyển tiếp (Zn, Cu, Ag,...) trên các nền carbon. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
PGS.TS Lê Văn Khu |
2024-2025 |
650 |
650 |
0 |
10 |
Quan hệ ngoại giao văn hóa Việt Nam - Ấn Độ giai đoạn 1972-2022 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS. Tống Thị Quỳnh Hương |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
11 |
Công tác xã hội trong phòng ngừa và can thiệp bạo lực hẹn hò đối với sinh viên |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS. Lê Nguyễn Hoài Anh |
2024 - 2025 |
350 |
350 |
0 |
12 |
Dáng điệu nghiệm của một số lớp phương trình dưới khuếch tán chịu ảnh hưởng của xung hoặc trễ |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Nguyễn Như Thắng |
2024 - 2025 |
450 |
450 |
0 |
13 |
Một số mở rộng của hàm đa điều hoà dưới trong các không gian tôpô và ứng dụng trong nghiên cứu phương trình Monge-Ampère phức. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
PGS. TS. Nguyễn Xuân Hồng |
2024 - 2025 |
420 |
420 |
0 |
14 |
Nghiên cứu đề xuất thuật toán gần đúng cho bài toán lập lịch với tài nguyên giới hạn |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Nguyễn Thế Lộc |
2024 - 2025 |
480 |
480 |
0 |
15 |
Nghiên cứu sử dụng công nghệ viễn thám và trí tuệ nhân tạo để đánh giá hàm lượng chất diệp lục - A tại một số hồ lớn ở miền Bắc Việt Nam |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS. Dương Thị Lợi |
2024 - 2025 |
500 |
500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
6020 |
0 |
(Danh mục gồm 15 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Phát triển năng lực số cho sinh viên sư phạm tại Việt Nam |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
TS An Biên Thùy |
2024 - 2025 |
400 |
400 |
0 |
2 |
Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên môn Giáo dục công dân ở các trường đại học sư phạm đáp ứng yêu cầu của Chương trình giáo dục phổ thông 2018 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
TS Phạm Thị Thúy Vân |
2024 - 2025 |
350 |
350 |
0 |
3 |
Nghiên cứu chế tạo bột huỳnh quang trên cơ sở vật liệu spinel AB2O4 (A = Mg, Zn, Sr; B = Al, Ga) pha tạp Mn4+ nhằm định hướng ứng dụng trong chế tạo điốt phát quang ánh sáng trắng (WLED) có hệ số hoàn màu (CRI) cao |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
PGS.TS Nguyễn Văn Quang |
2024-2025 |
700 |
700 |
0 |
4 |
Tính chất nghiệm của một số phương trình đạo hàm riêng không địa phương phi tuyến |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Trần Văn Tuấn |
2024 - 2025 |
450 |
450 |
0 |
5 |
Tính lồi suy rộng của tập toàn phương, S-procedure và một số vấn đề liên quan |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Trần Văn Nghị |
2024 - 2025 |
430 |
430 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2330 |
0 |
(Danh mục gồm 05 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nghiên cứu giải pháp ứng dụng AI-Chatbot trong giảng dạy nhằm nâng cao chất lượng đào tạo đại học. |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
TS Nguyễn Hữu Hợp |
2024 - 2025 |
360 |
360 |
0 |
2 |
Nghiên cứu tính chất cơ học của vật liệu nhiều lớp và đánh giá khả năng tăng cường tính chất cơ học của hợp kim vô định hình, hợp kim đa nguyên tố bằng vật liệu hai chiều |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
TS. Đoàn Đình Quân |
2024 - 2025 |
550 |
550 |
0 |
3 |
Nghiên cứu ứng dụng một số phương pháp học sâu cho sinh câu hỏi tự động. |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
PGS. TS. Nguyễn Minh Tiến |
2024 - 2025 |
530 |
530 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1440 |
0 |
(Danh mục gồm 03 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị dạy học STEM cho học sinh trung học cơ sở theo Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM |
TS Đào Văn Phượng |
2024 - 2025 |
400 |
400 |
0 |
2 |
Phát triển phương pháp mới nhằm cải thiện khả năng phân tích và dự tính độ bền của vật liệu và kết cấu bê tông át-phan |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM |
TS. Nguyễn Huỳnh Tấn Tài |
2024 - 2025 |
500 |
500 |
0 |
3 |
Nghiên cứu sản xuất tinh bột khoai mỡ có chỉ số đường huyết giảm và ứng dụng trong sản phẩm thực phẩm |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM |
PGS. TS. Trịnh Khánh Sơn |
2024-2025 |
550 |
550 |
0 |
4 |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp đánh giá độ bắt mực trong in chồng màu từ dữ liệu phổ phản xạ và phổ truyền qua của mực in |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM |
TS. Nguyễn Thành Phương |
2024 - 2025 |
680 |
680 |
0 |
5 |
Nghiên cứu chế tạo và mô phỏng vật liệu và linh kiện bán dẫn có độ rộng vùng cấm lớn Ga2O3 và GaN |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM |
TS. Đỗ Huy Bình |
2024 - 2025 |
620 |
620 |
0 |
6 |
Bảo tồn và phát huy giá trị di tích căn cứ kháng chiến tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM |
TS. Nguyễn Thị Phượng |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
7 |
Nghiên cứu phát triển bộ điều khiển phi tuyến phân số cho hệ thống phi tuyến phức tạp, ứng dụng trong điều khiển robot |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM |
PGS. TS Trương Nguyễn Luân Vũ |
2024 - 2025 |
550 |
550 |
0 |
8 |
Đề xuất thuật toán phân bố công suất tối ưu trong hệ thống điện có tích hợp nguồn năng lượng tái tạo và thiết bị FACTS |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM |
PGS. TS Lê Chí Kiên |
2024 - 2025 |
450 |
450 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4050 |
0 |
(Danh mục gồm 08 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Đổi mới hoạt động dạy học môn tiếng Anh chuyên ngành cho sinh viên sư phạm nghệ thuật theo hướng phát triển năng lực người học. |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
ThS Nguyễn Thị Ân |
2024 - 2025 |
380 |
380 |
0 |
2 |
Phát triển trí tuệ cảm xúc trong hoạt động nghề nghiệp cho sinh viên nghệ thuật |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
TS Lương Thị Thanh Hải |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
|
|
|
|
|
|
680 |
0 |
(Danh mục gồm 02 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Xây dựng hệ thống hỗ trợ dạy học tiếng Trung Quốc như ngoại ngữ 2 cho học sinh THCS theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 |
Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM |
TS Nguyễn Thị Minh Hồng |
2024 - 2025 |
400 |
400 |
0 |
2 |
Nghiên cứu mô hình liên thông thư viện nhằm nâng cao chất lượng phục vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học trong các trường đại học sư phạm |
Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM |
ThS Lê Văn Hiếu |
2024 - 2025 |
400 |
400 |
0 |
3 |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano M-doped HoFeO3 perovskites (M = Zn, Mn, Co, Ni, Cu) bằng phương pháp đồng kết tủa và ứng dụng làm vật liệu điện cực anode trong pin sạc Li-ion hiệu năng cao |
Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM |
TS. Nguyễn Anh Tiến |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
4 |
Nghiên cứu trích xuất tính chất đặc trưng của phân tử phân cực từ phổ quang phi tuyến bậc cao |
Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM |
TS. Phan Thị Ngọc Loan |
2024 - 2025 |
550 |
550 |
0 |
5 |
Nghiên cứu khả năng hỗ trợ điều trị bệnh đái tháo đường của các hoạt chất phân lập từ nấm nuôi cấy của hai loài địa y Nigrovothelium inspertropicum và Graphis handelii và của các nano kim loại quý tổng hợp xanh |
Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM |
TS. Trần Thị Minh Định |
2024 - 2025 |
550 |
550 |
0 |
6 |
Các phương pháp xấp xỉ bậc nhất và ứng dụng |
Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM |
TS. Đào Huy Cường |
2024 - 2025 |
450 |
450 |
0 |
7 |
Xây dựng thuật toán nhúng cải tiến cho dự đoán tương tác trong đồ thị tri thức theo thời gian và ứng dụng vào gợi ý khóa học cho sinh viên |
Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM |
ThS. Nguyễn Ngọc Trung |
2024 - 2025 |
450 |
450 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3400 |
0 |
(Danh mục gồm 07 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh dân tộc thiểu số THPT khu vực Tây Bắc thông qua giáo dục STEM |
Trường Đại học Tây Bắc |
TS Nguyễn Ngọc Duy |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
2 |
Phát triển năng lực giao tiếp toán học cho học sinh dân tộc thiểu số khu vực Tây Bắc trong dạy học môn Toán cấp THCS |
Trường Đại học Tây Bắc |
TS Hoàng Thị Thanh |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
3 |
Nghiên cứu đánh giá kết quả học tập của sinh viên ngành Kế toán theo chuẩn đầu ra |
Trường Đại học Tây Bắc |
TS Vũ Thị Sen |
2024 - 2025 |
350 |
350 |
0 |
4 |
Nghiên cứu mô hình liên kết giữa trường đại học và doanh nghiệp trong nâng cao chất lượng đào tạo tại các trường Đại học khu vực Tây Bắc |
Trường Đại học Tây Bắc |
TS Đào Thị Vân Anh |
2024 - 2025 |
350 |
350 |
0 |
5 |
Nghiên cứu đánh giá nguồn gen phục vụ tuyển chọn giống lúa sản xuất gạo lứt tại vùng Tây Bắc |
Trường Đại học Tây Bắc |
TS. Nguyễn Văn Khoa |
2024-2025 |
600 |
600 |
0 |
6 |
Nghiên cứu và phân tích biểu hiện gene AhDREB phản ứng với stress hạn, mặn định hướng ứng dụng chọn giống chống chịu ở cây lạc (Arachis hypogaea L.) |
Trường Đại học Tây Bắc |
TS. Vì Thị Xuân Thủy |
2024-2025 |
530 |
530 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2430 |
0 |
(Danh mục gồm 06 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nâng cao năng lực Tiếng Việt cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số ở khu vực Tây Nguyên |
Trường Đại học Tây Nguyên |
TS Lưu Thị Dịu |
2024 - 2025 |
400 |
400 |
0 |
2 |
Xây dựng quy trình chiết xuất cao định chuẩn và nano hóa cao chiết lá ổi rừng (Psidium guajava L.) định hướng ứng dụng làm thực phẩm bảo vệ sức khỏe. |
Trường Đại học Tây Nguyên |
GS. TS. Nguyễn Quang Vin |
2024 - 2025 |
580 |
580 |
0 |
3 |
Phân tích mối tương quan giữa đa hình các gen POU1F1 và H-FABP với các tính trạng sinh trưởng, chất lượng thịt của dê Bách Thảo |
Trường Đại học Tây Nguyên |
ThS. Nguyễn Đức Điện |
2024-2025 |
400 |
400 |
0 |
4 |
Nghiên cứu một số gen kháng nguyên, gen độc lực và tính sinh miễn dịch của vi khuẩn Pasteurella multocida type D phân lập từ trâu |
Trường Đại học Tây Nguyên |
ThS. Nguyễn Văn Thái |
2024-2025 |
450 |
450 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1830 |
0 |
(Danh mục gồm 04 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng và các giải pháp nâng cao khả năng đáp ứng yêu cầu công việc của sinh viên khối ngành kinh tế trong thời đại công nghệ số |
Trường Đại học Thương mại |
TS Nguyễn Thị Lan Phương |
2024 - 2025 |
400 |
400 |
0 |
2 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị nhân lực xanh đến hiệu suất tổ chức tại các doanh nghiệp công nghệ thông tin và truyền thông Việt Nam. |
Trường Đại học Thương mại |
PGS.TS Nguyễn Thị Minh Nhàn |
2024 - 2025 |
350 |
350 |
0 |
3 |
Nghiên cứu giải pháp khuyến khích sử dụng xe điện tại một số thành phố ở Việt Nam hướng đến thực hiện mục tiêu phát triển bền vững |
Trường Đại học Thương mại |
TS Phan Hương Thảo |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
4 |
Nghiên cứu chính sách bảo tồn, phát huy giá trị di sản và tạo sinh kế bền vững cho người dân tại các khu di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới khu vực Bắc Bộ của Việt Nam |
Trường Đại học Thương mại |
TS Vũ Thị Yến |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
5 |
Chuyển đổi số hoạt động kinh doanh của các điểm du lịch nông thôn vùng Trung du, miền núi phía Bắc và vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
Trường Đại học Thương mại |
TS Vũ Thị Thuý Hằng |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
6 |
Hoàn thiện pháp luật về phát triển năng lượng tái tạo tại Việt Nam |
Trường Đại học Thương mại |
TS Nguyễn Thị Tình |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
7 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến niềm tin của nhà đầu tư đối với các công ty niêm yết trên Sàn chứng khoán Việt Nam. |
Trường Đại học Thương mại |
TS Đỗ Thị Diên |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
8 |
Thúc đẩy sự tham gia của các doanh nghiệp nhỏ và vừa vào chuỗi giá trị toàn cầu để phát triển ngành công nghiệp chế biến, chế tạo Việt Nam. |
Trường Đại học Thương mại |
TS Vũ Thị Thanh Huyền |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2550 |
0 |
(Danh mục gồm 08 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của cốt đai xiên lớn hơn 90° đến sức kháng cát và kháng xoắn của dầm, cột bê tông cốt thép |
Trường Đại học Việt Đức |
TS. Nguyễn Đình Hùng |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
2 |
Nghiên cứu sự tồn tại của vi nhựa (microplastics) trong hệ thống cấp thoát nước đô thị vùng Đông Nam Bộ và đề xuất các phương pháp xử lý |
Trường Đại học Việt Đức |
TS. Trần Lê Lựu |
2024 - 2025 |
700 |
700 |
0 |
3 |
Nghiên cứu phát triển phương pháp Discontinuous Galerkin cho bài toán có nghiệm chứa mặt gián đoạn trong mô phỏng thủy động lực học |
Trường Đại học Việt Đức |
TS. Nguyễn Thiện Bình |
2024 - 2025 |
400 |
400 |
0 |
4 |
Thiết kế hệ điều khiển tối ưu độ cứng chuyển động cho kết cấu hỗ trợ khung tăng lực chi trên bả vai - cánh tay cho người |
Trường Đại học Việt Đức |
PGS.TS. Đỗ Xuân Phú |
2024 - 2025 |
550 |
550 |
0 |
5 |
Nghiên cứu ứng dụng bản sao kỹ thuật số (Digital Twin) đồng bộ thời gian thực (real time synchronization) với cánh tay cộng tác robot (collaborative robotic arm) trong công nghiệp |
Trường Đại học Việt Đức |
ThS. Biện Minh Trí |
2024 - 2025 |
400 |
400 |
0 |
6 |
Một số tính chất định tính của nghiệm của phương trình đạo hàm riêng dạng eliptic và parabolic với dữ liệu kém trơn |
Trường Đại học Việt Đức |
TS. Đỗ Đức Tân |
2024 - 2025 |
380 |
380 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3030 |
0 |
(Danh mục gồm 06 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Xây dựng bộ học liệu số nhằm nâng cao chất lượng dạy học mạch nội dung Vật sống môn Khoa học Tự nhiên Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018. |
Trường Đại học Vinh |
TS Phạm Thị Hương |
2024 - 2025 |
390 |
390 |
0 |
2 |
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí văn hóa nhà trường phổ thông |
Trường Đại học Vinh |
TS Bùi Văn Hùng |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
3 |
Phát triển năng lực tiếng Anh cho sinh viên Việt Nam bằng phương pháp đọc mở rộng |
Trường Đại học Vinh |
PGS.TS Trần Thị Ngọc Yến |
2024 - 2025 |
320 |
320 |
0 |
4 |
Phát triển năng lực giảng dạy môn chuyên ngành bằng tiếng Anh cho giảng viên các trường đại học |
Trường Đại học Vinh |
TS Lê Thị Tuyết Hạnh |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
5 |
Nghiên cứu dự báo tuổi thọ của công trình thép bị ăn mòn ở khu vực ven biển và hải đảo bằng thuật toán lai giữa trí tuệ nhân tạo với phương pháp mô phỏng Monte Carlo |
Trường Đại học Vinh |
TS. Nguyễn Trọng Hà |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
6 |
Dự báo khả năng chịu lực của công trình nhà bê tông cốt thép bị ăn mòn bằng kỹ thuật trí tuệ nhân tạo |
Trường Đại học Vinh |
PGS.TS. Trần Ngọc Long |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
7 |
Nghiên cứu các đặc tính của sợi quang lõi treo thẩm thấu chất lỏng định hướng ứng dụng trong phát triển các nguồn phát phổ siêu liên tục |
Trường Đại học Vinh |
TS. Lê Cảnh Trung |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
8 |
Nghiên cứu tổng hợp chất tương phản dương T1 trên cơ sở hạt nano oxit mangan MnOx và khảo sát ứng dụng trong Cộng hưởng từ chẩn đoán. |
Trường Đại học Vinh |
TS. Lê Thế Tâm |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
9 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái đến sự sinh trưởng và phát triển của một số loài cây dược liệu và đề xuất các giải pháp phát triển chúng dưới tán rừng tự nhiên đang phục hồi sau khai thác ở các tỉnh phía Bắc nước ta |
Trường Đại học Vinh |
TS. Lê Quang Vượng |
2024-2025 |
600 |
600 |
0 |
10 |
Nghiên cứu tổng hợp hệ vật liệu nano lai quang - từ trên nền chitosan định hướng ứng dụng xử lý chất hữu cơ khó phân hủy trong môi trường nước. |
Trường Đại học Vinh |
PGS.TS. Nguyễn Xuân Dũng |
2024-2025 |
700 |
700 |
0 |
11 |
Xây dựng mô hình nông nghiệp tuần hoàn ứng dụng Ruồi lính đen (Hermetia illucens) xử lý chất thải hữu cơ trong chăn nuôi làm phân bón cho trồng trọt và bổ sung protein cho thức ăn chăn nuôi |
Trường Đại học Vinh |
TS. Lê Thị Mỹ Châu |
2024-2025 |
450 |
450 |
0 |
12 |
Đánh giá ổn định và phương pháp chỉnh hóa cho một số bài toán ngược trong phương trình đạo hàm riêng |
Trường Đại học Vinh |
PGS.TS. Nguyễn Văn Đức |
2024 - 2025 |
420 |
420 |
0 |
13 |
Phát triển bền vững chuỗi giá trị du lịch nông nghiệp khu vực Bắc Trung Bộ |
Trường Đại học Vinh |
TS Nguyễn Thị Bích Thủy |
2024 - 2025 |
420 |
420 |
0 |
|
|
|
|
|
|
6300 |
0 |
(Danh mục gồm 13 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ cho việc đề xuất hệ thống giải pháp hoàn thiện môi trường tạo động lực nhằm phát huy lao động sáng tạo của đội ngũ trí thức trong các cơ sở giáo dục đại học hiện nay |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
TS Vũ Thị Hằng |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
2 |
Nghiên cứu giải pháp quản lý và thực hiện xuất bản khoa học mở trong các trường đại học khối ngành kỹ thuật tại Việt Nam |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
TS Nguyễn Trung Thành |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
3 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu mang sinh học (bio-carriers) từ phế thải nhựa nhóm Polypropylene (PP) và Polyethylene mật độ cao (HDPE) ứng dụng trong xử lý nước thải giàu Nitơ |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
PGS.TS Đặng Thị Thanh Huyền |
2024 - 2025 |
700 |
700 |
0 |
4 |
Nghiên cứu xử lý nước thải chế biến thực phẩm bằng công nghệ kỵ khí cải tiến để sản xuất nguyên liệu sinh học |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
TS. Dương Thu Hằng |
2024 - 2025 |
700 |
700 |
0 |
5 |
Ứng dụng mô hình toán nghiên cứu giải pháp tối ưu quy hoạch, bố trí không gian công trình bảo vệ và chống xói lở bờ biển khu vực đồng bằng sông Cửu Long |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
ThS. Trịnh Đình Lai |
2024 - 2025 |
700 |
700 |
0 |
6 |
Nghiên cứu đánh giá tính dễ bị tổn thương do thiên tai (trượt lở đất, lũ lụt và cháy rừng) khu vực tỉnh Thái Nguyên bằng mô hình trí tuệ nhân tạo và công nghệ địa tin học |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
TS. Lương Ngọc Dũng |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
7 |
Nghiên cứu ứng dụng học máy trong thiết lập mô hình dự báo co ngót và từ biến của bê tông tự dầm. |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
PGS.TS Hoàng Vĩnh Long |
2024 - 2025 |
600 |
600 |
0 |
8 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của hiệu ứng kích thước và hiệu ứng năng lượng bề mặt đến ứng xử cơ học của kết cấu ở kích cỡ micro/nano |
Trường đại học Xây dựng Hà Nội |
TS Nguyễn Văn Lợi |
2024 - 2025 |
570 |
570 |
0 |
9 |
Nghiên cứu chế tạo tấm bê tông cốt thép sử dụng cốt liệu cao su tái chế chịu tải trọng xung |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
PGS.TS Phạm Thái Hoàn |
2024 - 2025 |
700 |
700 |
0 |
10 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ kiểm soát nhiệt độ khi thi công bê tông khối lớn sử dụng cốt liệu tái chế từ phế thải xây dựng |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
ThS Phạm Tiến Tới |
2024 - 2025 |
700 |
700 |
0 |
11 |
Nghiên cứu ứng xử tĩnh và dao động riêng của panel sandwich có lớp lõi xốp và gia cường bởi tấm CFRP |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
TS Trần Việt Tâm |
2024 - 2025 |
650 |
650 |
0 |
|
|
|
|
|
|
6520 |
0 |
(Danh mục gồm 11 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Đánh giá việc thực hiện các chính sách hỗ trợ đối với học sinh ở các trường phổ thông dân tộc bán trú |
Viện KHGDVN |
ThS Trần Văn Thanh |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
2 |
Nghiên cứu đề xuất biện pháp hỗ trợ học sinh lớp 10 lựa chọn nhóm môn học theo định hướng nghề nghiệp |
Viện KHGDVN |
TS Hồ Thị Hồng Vân |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
3 |
Tổ chức dạy học kết hợp (Blended learning) trong dạy học các môn học lựa chọn cấp THPT |
Viện KHGDVN |
TS Đỗ Thu Hà |
2024 - 2025 |
320 |
320 |
0 |
4 |
Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá sự tham gia của gia đình và cộng đồng trong thực hiện chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 |
Viện KHGDVN |
ThS Trần Thị Phương Linh |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
5 |
Hệ thống năng lực nghề của giáo viên mầm non đáp ứng yêu cầu Chương trình giáo dục mầm non mới |
Viện KHGDVN |
TS Nguyễn Thị Thu Hà |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
6 |
Giải pháp đảm bảo chất lượng đào tạo từ xa trong bối cảnh chuyển đổi số |
Viện KHGDVN |
TS Đinh Đức Tài |
2024 - 2025 |
310 |
310 |
0 |
7 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học về khung chính sách giáo dục bắt buộc ở Việt Nam |
Viện KHGDVN |
ThS Đỗ Minh Thư |
2024 - 2025 |
320 |
320 |
0 |
8 |
Nghiên cứu về sự thay đổi tâm lý trong tương tác xã hội của học sinh trung học trong bối cảnh chuyển đổi số |
Viện KHGDVN |
ThS Phạm Thị Phương Thức |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
9 |
Xây dựng hồ sơ học tập điện tử và sử dụng các thuật toán học máy để tư vấn hướng nghiệp cho học sinh THCS |
Viện KHGDVN |
ThS Dương Thị Thu Hương |
2024 - 2025 |
350 |
350 |
0 |
10 |
Xây dựng mô hình phòng chống bạo lực học đường cho học sinh THCS trong bối cảnh chuyển đổi số |
Viện KHGDVN |
ThS Nguyễn Thị Hiền |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
11 |
Vận dụng mô hình PBIS hỗ trợ học sinh lớp 1 có rối loạn phát triển học hòa nhập |
Viện KHGDVN |
TS Trần Thị Văng |
2024 - 2025 |
300 |
300 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3400 |
0 |
(Danh mục gồm 11 đề tài)
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
|
|
|
|
|
Tổng |
NSNN |
Khác |
1 |
Nghiên cứu mô hình ứng dụng Công nghệ số vào hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THPT |
Viện Nghiên cứu Thiết kế trường học |
TS Trần Xuân Tú |
2024 - 2025 |
550 |
300 |
250 |
|
|
|
|
|
|
300 |
250 |
(Danh mục gồm 01 đề tài)
Quyết định 1918/QĐ-BGDĐT năm 2023 về phê duyệt Danh mục đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ thực hiện từ năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu: | 1918/QĐ-BGDĐT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký: | Nguyễn Văn Phúc |
Ngày ban hành: | 30/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1918/QĐ-BGDĐT năm 2023 về phê duyệt Danh mục đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ thực hiện từ năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Chưa có Video