BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1713/QĐ-CHK |
Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2022 |
CỤC TRƯỞNG CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 66/2015/NĐ-CP ngày 12/8/2015 của Chính phủ quy định về nhà chức trách hàng không;
Căn cứ Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay; Thông tư 32/2021/TT- BGTVT ngày 14/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2017;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14/3/2018 của Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không; Thông tư 35/2021/TT-BGTVT ngày 17/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 10/2018/TT-BGTVT ngày 14/3/2018;
Căn cứ Quyết định số 2606/QĐ-BGTVT ngày 07/9/2017 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam, Quyết định số 1055/QĐ-BGTVT ngày 31/05/2019 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2606/QĐ-BGTVT ngày 07/9/2017;
Xét đề nghị của Học viện Hàng không Việt Nam tại công văn số 445/HVHK-TTĐTNVHK ngày 29/7/2022 về Chương trình đào tạo ban đầu để cấp chứng chỉ chuyên môn cho nhân viên trợ giúp thủ tục kế hoạch bay;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý hoạt động bay Cục Hàng không Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Chương trình đào tạo ban đầu để cấp chứng chỉ chuyên môn cho nhân viên trợ giúp thủ tục kế hoạch bay.
Điều 2. Cơ quan, đơn vị có trách nhiệm như sau:
a) Cơ sở đào tạo nhân viên trợ giúp thủ tục kế hoạch bay:
- Áp dụng chương trình đào tạo ban đầu để cấp chứng chỉ chuyên môn cho nhân viên trợ giúp thủ tục kế hoạch bay;
- Biên soạn và ban hành giáo trình đào tạo theo chương trình này.
b) Phòng Quản lý hoạt động bay theo dõi, đôn đốc và hướng dẫn các đơn vị trong công tác thực hiện và triển khai chương trình đào tạo này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Giám đốc Học viện Hàng không Việt Nam, Trưởng phòng Quản lý hoạt động bay và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
ĐÀO TẠO BAN ĐẦU CẤP CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN NHÂN VIÊN TRỢ GIÚP
THỦ TỤC KẾ HOẠCH BAY
(Kèm theo Quyết định số: 1713/QĐ-CHK ngày 08/8/2022 của Cục trưởng Cục Hàng
không Việt Nam)
Trang bị cho người học những nội dung kiến thức chung về hàng không dân dụng, các kiến thức chung về lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay và kiến thức chuyên môn, kỹ năng cơ bản về trợ giúp thủ tục kế hoạch bay. Học viên sau khi hoàn thành khóa học sẽ được cấp chứng chỉ chuyên môn trợ giúp thủ tục kế hoạch bay, được tham gia huấn luyện để kiểm tra, cấp giấy phép và năng định trợ giúp thủ tục kế hoạch bay.
Học viên có nhu cầu đào tạo và là người do doanh nghiệp tuyển dụng được phân công thực hiện nhiệm vụ trợ giúp thủ tục kế hoạch bay để đào tạo, đáp ứng các yêu cầu về trình độ học vấn tốt nghiệp THPT trở lên, tiếng Anh đáp ứng quy cầu của đơn vị đào tạo và tuyển dụng.
- Phần I. Lý thuyết
- Phần II. Thực hành
- Phần III. Ôn tập, kiểm tra:
Thời lượng (tiết) |
Lý thuyết (tiết) |
Tham quan (tiết) |
Thực tập tại vị trí làm việc (OJT) (tiết) |
Ôn tập, kiểm tra (tiết) |
500 |
440 |
44 |
00 |
16 |
(01 tiết lý thuyết = 45 phút; 01 tiết thực hành = 60 phút) |
1. Yêu cầu đánh giá: Chương trình đưa ra yêu cầu đánh giá học viên theo 3 mức sau:
- Mức độ 1: Học viên phải biết nội dung được học (knowledge)
- Mức độ 2: Học viên phải hiểu nội dung được học (understanding)
- Mức độ 3: Học viên phải áp dụng nội dung được học (application)
2. Quy định về thi, kiểm tra, đánh giá kết quả: Thực hiện theo các quy định hiện hành của cơ quan quản lý nhà nước và của doanh nghiệp và quy định của cơ sở đào tạo.
VI. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH (Ký hiệu tài liệu sử dụng xem tại Phụ đính kèm theo)
STT |
Môn học |
Thời lượng |
Trong đó |
Ghi chú |
||
Lý thuyết |
Bài tập |
KT kết thúc HP |
||||
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
440 |
378 |
35 |
27 |
|
|
A |
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG |
84 |
75 |
01 |
08 |
|
1 |
Khái quát chung |
09 |
08 |
|
01 |
|
2 |
Pháp luật về hàng không dân dụng |
20 |
19 |
|
01 |
|
3 |
An ninh hàng không |
16 |
14 |
|
02 |
|
4 |
An toàn hàng không |
24 |
23 |
|
01 |
|
5 |
An toàn, vệ sinh lao động |
04 |
03 |
|
01 |
|
6 |
Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ tại cảng hàng không, sân bay |
06 |
05 |
|
01 |
|
7 |
Phép bay |
05 |
03 |
01 |
01 |
|
B |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
356 |
303 |
34 |
19 |
|
1 |
Yếu tố con người |
10 |
09 |
|
01 |
|
2 |
Kế hoạch bay |
28 |
23 |
04 |
01 |
|
3 |
Quy tắc bay |
12 |
11 |
|
01 |
|
4 |
Tổ chức, sử dụng và quản lý vùng trời |
16 |
15 |
|
01 |
|
5 |
Dịch vụ không lưu |
16 |
15 |
|
01 |
|
6 |
Quản lý luồng không lưu (ATFM) |
10 |
09 |
|
01 |
|
7 |
Dịch vụ Thông tin, Dẫn đường, Giám sát (CNS) |
18 |
17 |
|
01 |
|
8 |
Dịch vụ Khí tượng hàng không (MET) |
58 |
36 |
20 |
02 |
|
9 |
Dịch vụ tìm kiếm cứu nạn (SAR) |
08 |
07 |
|
01 |
|
10 |
Sân bay |
36 |
33 |
02 |
01 |
|
11 |
Tàu bay (nguyên lý bay, tàu bay, tính năng tàu bay) |
32 |
31 |
|
01 |
|
12 |
Dẫn đường |
20 |
19 |
|
01 |
|
13 |
Phương thức bay |
12 |
11 |
|
01 |
|
14 |
Bản đồ và sơ đồ hàng không |
12 |
11 |
|
01 |
|
15 |
Dịch vụ thông báo tin tức hàng không (AIS) |
50 |
40 |
08 |
02 |
|
16 |
Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm |
07 |
06 |
|
01 |
|
17 |
Theo dõi chuyến bay |
11 |
10 |
|
01 |
|
PHẦN II: THỰC HÀNH- THAM QUAN THỰC TẾ: |
44 |
|
44 |
|
|
|
1 |
Tham quan các cơ sở liên quan trong công việc trợ giúp thủ tục kế hoạch bay |
08 |
|
08 |
|
|
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
16 |
14 |
|
02 |
|
|
1 |
Tốt nghiệp kết thúc khoá học |
16 |
14 |
|
02 |
|
|
TỔNG THỜI LƯỢNG |
500 |
|
6.2. Nội dung chi tiết các môn học
TT |
Nội dung |
Tài liệu sử dụng |
Yêu cầu về mức độ |
Thời lượng (tiết) |
LT (tiết) |
BT (tiết) |
KT (tiết) |
|
|||||||
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
|
|
440 |
378 |
35 |
27 |
|
||||||||
A |
Kiến thức chung về Hàng không dân dụng |
|
|
84 |
75 |
01 |
08 |
|
|||||||
1 |
Khái quát chung về HKDD |
Giáo trình Bồi dưỡng Khái quát chung về HKDD |
Mức 2 |
09 |
08 |
|
01 |
|
|||||||
1.1 |
Lịch sử và sự phát triển ngành hàng không dân dụng (thế giới, Việt Nam) |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
1.2 |
Tổ chức về hàng không dân dụng |
|
|
|
06 |
|
|
|
|||||||
1.2.1 |
Tổ chức HKDD quốc tế (ICAO) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
1.2.2 |
Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế (IATA) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
1.2.3 |
Liên đoàn các Hiệp hội giao nhận Vận tải Quốc tế (FIATA) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
1.2.4 |
Các liên minh hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
1.2.5 |
Các nội dung khác |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
2 |
Pháp luật về hàng không dân dụng |
Giáo trình Bồi dưỡng Kiến thức chung Luật HKDD |
Mức 2 |
20 |
19 |
|
01 |
|
|||||||
2.1 |
Khái quát về Pháp luật Hàng không |
Giáo trình Bồi dưỡng Kiến thức chung Luật HKDD |
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
2.2 |
Chế định pháp lý về vận chuyển hàng không |
Giáo trình Bồi dưỡng Kiến thức chung Luật HKDD |
|
|
04 |
|
|
|
|||||||
2.3 |
Chế định pháp lý về dịch vụ hỗ trợ vận chuyển hàng không |
Giáo trình Bồi dưỡng Kiến thức chung Luật HKDD |
|
|
05 |
|
|
|
|||||||
2.4 |
Chế định pháp lý đối với nhân viên hàng không |
Giáo trình Bồi dưỡng Kiến thức chung Luật HKDD |
|
|
05 |
|
|
|
|||||||
2.5 |
Các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành Quản lý và bảo đảm hoạt động bay |
- Thông tư ANS, - Nghị định 125/2015/NĐ-CP, - Nghị định 96/2021/NĐ-CP, - Thông tư 28/2010/TT-BGTVT, - Quy tắc bay và các văn bản quy phạm pháp luật khác |
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
2.6 |
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực HKDD |
Nghị định 162/2018/NĐ-CP |
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
3 |
An ninh hàng không (theo quy định pháp luật về đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện An ninh hàng không) |
Mức 3 |
16 |
14 |
|
02 |
|
||||||||
3.1 |
An ninh Hàng không |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
3.2 |
An ninh Cảng hàng không, Sân bay, cơ sở bảo đảm hoạt động bay |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
3.3 |
Đối phó với sự cố an ninh hàng không |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
3.4 |
Mục tiêu và tổ chức an ninh hàng không; an ninh nội bộ |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
3.5 |
Đối phó với tình huống can thiệp bất hợp pháp vào tàu bay đang bay; đối phó với tình huống đe dọa bom |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
3.6 |
Quy trình báo động và khẩn nguy |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
4 |
An toàn hàng không |
- TT 01/2011/TT- BGTVT, - TT 03/2016/TT-BGTVT, - TT 17/2016/TT-BGTVT, - TT 21/2017/TT-BGTVT, - TT 56/2018/TT-BGTVT, - TT 42/2020/TT-BGTVT, - TT 19/2017/TT-BGTVT, - Văn bản HD 15/VBHN-BGTVT, - Phụ ước 19, - Giáo trình Bồi dưỡng kiến thức chung về HKDD, Quy định an toàn cảng HK |
Mức 3 |
24 |
23 |
|
01 |
|
|||||||
4.1 |
An toàn hàng không |
|
|
|
08 |
|
|
|
|||||||
4.1.1 |
Khái quát chung về an toàn hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
4.1.2 |
Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật về an toàn hàng không dân dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
4.1.3 |
Chương trình An toàn quốc gia trong lĩnh vực hàng không dân dụng (Quyết định số 1189/QĐ- BGTVT ngày 07/05/2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
4.1.4 |
Hệ thống quản lý an toàn (SMS) và các quy định về an toàn khai thác và cung cấp dịch vụ tại cảng hàng không, sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
4.1.5 |
Biện pháp phòng ngừa sự cố, tai nạn theo hệ thống quản lý an toàn |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
4.1.6 |
Yếu tố con người đối với an toàn hàng không nói chung và an toàn trong khai thác, cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
4.1.7 |
Văn hóa an toàn giao thông hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
4.2 |
An toàn sân đỗ |
|
|
|
10 |
|
|
|
|||||||
4.2.1 |
Khái quát chung về an toàn sân đỗ (khái niệm, mục đích, yêu cầu, nội dung an toàn sân đỗ) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
4.2.2 |
Các hoạt động trên sân đỗ (quản lý, khai thác, kỹ thuật, dịch vụ, an ninh…) và các trang thiết bị, phương tiện, người, tàu bay hoạt động trên sân đỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
4.2.3 |
Quy định của Bộ Giao thông vận tải về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
4.2.5 |
Giới thiệu sơ đồ, tín hiệu sân đỗ, quy tắc và quy trình di chuyển, vận hành trên sân đỗ tàu bay |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
4.2.6 |
Các yếu tổ có nguy cơ gây mất an toàn trên sân |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
đỗ, những nguyên tắc cơ bản đảm bảo an toàn trên sân đỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
4.2.7 |
Công tác phòng chống cháy nổ trên sân đỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
4.2.8 |
Tai nạn, sự cố tại sân đỗ và một số quy trình khẩn nguy tại chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
4.2.9 |
Các quy định khác liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
4.3 |
Quy định của Bộ Giao thông vận tải về an toàn hoạt động bay |
|
|
|
05 |
|
|
|
|||||||
5 |
An toàn, vệ sinh lao động |
Luật An toàn, vệ sinh lao động |
Mức 2 |
04 |
03 |
00 |
01 |
|
|||||||
5.1 |
Những vấn đề chung về công tác AT, VSLĐ |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
5.2 |
Các quy định của nhà nước và đơn vị về công tác an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
|
|
|||||||||
5.3 |
Các yếu tố có nguy cơ mất an toàn, vệ sinh lao động trong quá trình khai thác và cung cấp dịch vụ hàng không tại CHK, SB. |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
5.4 |
Các biện pháp chủ yếu của đơn vị đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động. |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
6 |
Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ tại cảng hàng không, sân bay |
Giáo trình Bồi dưỡng Kiến thức chung về Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ tại CHK, SB; Luật Phòng cháy, chữa cháy |
Mức 2 |
06 |
05 |
00 |
01 |
|
|||||||
6.1 |
Công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
6.1.1 |
Ý nghĩa, tầm quan trọng của công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
6.1.2 |
Kiến thức về phòng cháy, chữa cháy |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
6.1.3 |
Các biện pháp phòng cháy, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
6.1.4 |
Các văn bản quy pháp luật về phòng cháy, chữa cháy |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
6.2 |
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và phương pháp thoát hiểm, cứu nạn |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
6.3 |
Kế hoạch khẩn nguy sân bay |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
6.3.1 |
Một số khái niệm và các quy định, khuyến cáo của ICAO |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
6.3.2 |
Các loại khẩn nguy sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
6.3.3 |
Phân loại mức độ triển khai khẩn nguy |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
6.3.4 |
Các tình huống khẩn nguy Cảng hàng không, sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
7 |
Phép bay |
|
Mức 2 |
05 |
03 |
01 |
01 |
|
|||||||
7.1 |
Khái niệm, điều kiện cấp phép bay, nội dung, hiệu lực, hủy bỏ, sửa đổi phép bay, triển khai phép bay |
- Luật HKDD; - Nghị định 125/2015/NĐ-CP; - Thông tư 62/2011/TT-BGTVT. |
|
|
03 |
01 |
|
|
|||||||
B |
Kiến thức chuyên ngành |
|
|
356 |
303 |
34 |
19 |
|
|||||||
1 |
Yếu tố con người |
Giáo trình Bồi dưỡng Yếu tố con người |
Mức 2 |
10 |
09 |
|
01 |
|
|||||||
1.1 |
Các mô hình khái niệm khác nhau về sự cố, tai nạn |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
|
Mô hình SHEL dựa trên các Yếu tố con người |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Mô hình REASON dựa trên các Yếu tố con người |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
1.2 |
Quản lý nguồn lực Bảo đảm hoạt động bay |
|
|
|
03 |
|
|
|
|||||||
1.3 |
Nhận thức tình huống |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
1.4 |
Thực hành và phản hồi |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
2 |
Kế hoạch bay (KHB) |
|
Mức 3 |
28 |
23 |
04 |
01 |
|
|||||||
2.1 |
Tổng quan về kế hoạch bay |
- Phụ ước 2, 11 và Tài liệu 4444 của ICAO; - Nghị định 125/2015/NĐ-CP; - Thông tư ANS; - Quyết định số 415/ QĐ-CHK; - AIP Việt Nam; - Doc 9426; - Văn bản Hướng dẫn thực hiện KHB từ xa của Cục HKVN. |
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
2.2 |
Nội dung của kế hoạch bay không lưu |
|
|
01 |
|
|
|
||||||||
2.3 |
Mẫu kế hoạch bay không lưu |
|
|
|
|
||||||||||
2.4 |
Điền kế hoạch bay không lưu |
|
|
05 |
03 |
|
|
||||||||
2.5 |
Nộp kế hoạch bay không lưu |
|
|
02 |
|
|
|
||||||||
2.6 |
Thực hiện kế hoạch bay |
|
|
07 |
01 |
|
|
||||||||
2.7 |
Giới thiệu một số điện văn không lưu |
|
|
02 |
|
|
|
||||||||
2.8 |
Kế hoạch bay từ xa |
|
|
04 |
|
|
|
||||||||
3 |
Quy tắc bay |
Phụ ước 2 ICAO, Chương 3, 4 và 5 Thông tư ANS |
Mức 2 |
12 |
11 |
|
01 |
|
|||||||
3.1 |
Các định nghĩa cơ bản: chiều cao, độ cao, mực bay, độ cao chuyển tiếp, mực bay chuyển tiếp…. |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
3.2 |
Áp dụng quy tắc bay: |
|
|
|
|||||||||||
3.2.1 |
Áp dụng quy tắc bay |
|
|
|
|||||||||||
3.2.2 |
Tuân thủ quy tắc bay |
|
|
|
|||||||||||
3.2.3 |
Trách nhiệm tuân thủ quy tắc bay |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
3.2.4 |
Quyền hạn của lái chính |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
3.3 |
Các quy tắc bay tổng quát: |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
3.3.1 |
Bảo vệ con người và tài sản |
|
|
|
|||||||||||
3.3.2 |
Tránh va chạm |
|
|
|
|||||||||||
3.3.3 |
Hành động can thiệp bất hợp pháp |
|
|
|
|||||||||||
3.3.4 |
Bay chặn |
|
|
|
|||||||||||
3.3.5 |
Đèn tín hiệu |
|
|
|
|||||||||||
3.4 |
Quy tắc bay bằng mắt (VFR) |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
3.5 |
Quy tắc bay bằng thiết bị (IFR): |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
3.5.1 |
Quy tắc áp dụng với các chuyến bay IFR |
|
|
|
|||||||||||
3.5.2 |
Quy tắc áp dụng với các chuyến bay IFR trong |
|
|
|
|||||||||||
|
vùng trời có kiểm soát |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
3.5.3 |
Quy tắc áp dụng với các chuyến bay IFR ngoài vùng trời có kiểm soát |
|
|
|
|||||||||||
3.6 |
Quy tắc về phân bổ mực bay |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
3.7 |
Tín hiệu: |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
3.7.1 |
Tín hiệu khẩn nguy và khẩn cấp |
|
|
|
|||||||||||
3.7.2 |
Tín hiệu bay chặn |
|
|
|
|||||||||||
4 |
Tổ chức, sử dụng và quản lý vùng trời |
|
Mức 2 |
16 |
15 |
|
01 |
|
|||||||
4.1 |
Vùng trời và đường hàng không |
- Nghị định 125/2015/NĐ-CP - AIP Việt Nam |
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
4.1.1 |
Định nghĩa vùng trời, vùng trời kiểm soát và vùng trời không kiểm soát |
- Nghị định 125/2015/NĐ-CP AIP Việt Nam |
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
4.1.2 |
Phân loại vùng trời |
- Nghị định 125/2015/NĐ-CP AIP Việt Nam |
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
4.1.3 |
Phân biệt sự khác nhau giữa các loại vùng trời |
- Nghị định 125/2015/NĐ-CP AIP Việt Nam |
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
4.1.4 |
Định nghĩa đường hàng không |
- Nghị định 125/2015/NĐ-CP AIP Việt Nam |
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
4.1.5 |
Khu vực xả nhiên liệu, thả hành lý, hàng hóa hoặc các đồ vật khác từ tàu bay dân dụng |
- Nghị định 125/2015/NĐ-CP AIP Việt Nam |
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
4.1.6 |
Vùng trời được chỉ định đặc biệt |
Nghị định 125/2015/NĐ-CP |
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
4.2 |
Quản lý vùng trời (Airspace Management - ASM) |
Circular 330 Civil/Military Cooperation in ATM Flexible Use of Airspace (FUA) Manual Template - ICAO |
|
|
|
|
|
|
|||||||
4.2.1 |
Định nghĩa ASM |
|
|
01 |
|
|
|
||||||||
4.2.2 |
Mô tả mục đích, phạm vi của ASM |
|
|
05 |
|
|
|
||||||||
4.2.3 |
Cấu trúc vùng trời sử dụng trong ASM |
|
|
|
|||||||||||
4.2.4 |
Nguyên tắc và chiến lược thực hiện ASM |
|
|
|
|||||||||||
4.2.5 |
Sử dụng vùng trời linh hoạt (FUA) |
|
|
|
|||||||||||
4.2.6 |
Các bước thực hiện FUA |
|
|
|
|||||||||||
4.2.7 |
Điều kiện tiên quyết để thực hiện FUA |
|
|
|
|
|
|
||||||||
4.2.8 |
Ba mức độ thực hiện FUA |
|
|
|
|||||||||||
4.2.9 |
Ảnh hưởng của việc thực hiện FUA tới ATFM và ATS |
|
|
|
|||||||||||
4.2.10 |
Nguyên tắc thực hiện FUA |
|
|
|
|||||||||||
4.2.11 |
Hiệu quả của FUA |
|
|
|
|||||||||||
4.3 |
Áp dụng các biện pháp quản lý vùng trời tại Việt Nam |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
5 |
Dịch vụ không lưu |
- Phụ ước 11, Doc 7030, Doc 4444, - Nghị định 125/ 2015/NĐ-CP, - Thông tư ANS |
Mức 2 |
16 |
15 |
|
01 |
|
|||||||
5.1 |
Tổng quan về dịch vụ không lưu |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
|
Thiết lập trách nhiệm dịch vụ không lưu; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Mục đích của dịch vụ không lưu; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Phân chia dịch vụ không lưu (dịch vụ kiểm soát không lưu, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ báo động). |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
5.2 |
Dịch vụ điều hành bay: |
|
|
|
03 |
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa các dịch vụ điều hành bay; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Phân chia dịch vụ điều hành bay; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Giải thích về trách nhiệm cung cấp dịch vụ điều hành bay; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Phân biệt sự khác nhau giữa các hình thức điều hành bay ; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Vùng trách nhiệm. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
5.3 |
Dịch vụ thông báo bay: Phạm vi, nội dung dịch vụ, hình thức cung cấp (trên sóng VHF, ATIS v.v) |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
5.4 |
Dịch vụ tư vấn không lưu |
|
|
|
|
||||||||||
5.5 |
Dịch vụ báo động: Phạm vi, cảnh báo của trung tâm phối hợp cứu nạn, sử dụng thông tin liên lạc v.v |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
5.6 |
Cơ sở ATS |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
- Cơ sở điều hành bay (Đài kiểm soát tại sân bay - vị trí kiểm soát mặt đất, kiểm soát tại sân bay), cơ sở kiểm soát tiếp cận, trung tâm kiểm soát đường dài); - Phòng thủ tục bay; - Bộ phận đánh tín hiệu tại sân bay; - Cơ sở thông báo bay, hiệp đồng bay. |
|
|
|
03 |
|
|
|
|||||||
5.7 |
Phân cách và ngăn ngừa va chạm |
|
|
|
05 |
|
|
|
|||||||
5.7.1 |
Phân cách |
Doc 4444, Doc 7030 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Phân cách cao: Tiêu chuẩn phân cách cao và phương thức phân cách, áp dụng phân cách cao theo tiêu chuẩn, tăng/giảm phân cách cao, áp dụng phân cách cao trong các tình huống khẩn cấp; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Phân cách phẳng: Phân cách dọc, phân cách ngang, phân cách theo đường bay; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Phân cách bằng mắt (tự giữ phân cách); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
5.7.2 |
Ngăn ngừa va chạm: Nguyên tắc hoạt động của các hệ thống tránh va chạm trên không (ACAS), hệ thống phòng tránh và cảnh báo tàu bay (TCAS), cảnh báo xung đột ngắn hạn và trung hạn (MTCA, STCA) |
Phần 8 Chương 3 Doc 8168. |
|
|
|
|
|
|
|||||||
5.8 |
Huấn lệnh và chỉ thị không lưu |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
6 |
Quản lý luồng không lưu (ATFM) |
- Doc 4444, Doc 9971, - Thông tư số 19/2017/TT- BGTVT, - Nghị định 125/2018/NĐ-CP |
Mức 2 |
10 |
09 |
|
01 |
|
|||||||
|
Tổng quan về Quản lý luồng không lưu (Định nghĩa, vai trò, Mục đích, Nguyên tắc, Tổ chức thực hiện) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Cấu trúc và tổ chức Quản lý luồng không lưu, Trách nhiệm của các bên liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các giai đoạn thực hiện Quản lý luồng không lưu (chiến lược - strategic, tiền chiến thuật - pre tactical, chiến thuật - tactical) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Những biện pháp kiểm soát luồng không lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Trao đổi dữ liệu Quản lý luồng không lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Thông tin liên lạc Quản lý luồng không lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
7 |
Dịch vụ Thông tin, Dẫn đường, Giám sát (CNS) |
|
|
18 |
17 |
|
01 |
|
|||||||
7.1 |
Tổng quan về dịch vụ CNS |
Thông tư ANS |
Mức 2 |
|
01 |
|
|
|
|||||||
7.2 |
Thông tin hàng không (C) |
Tập 3 Phụ ước 10 Thông tư ANS |
Mức 2 |
|
06 |
|
|
|
|||||||
|
- Thông tin lưu động hàng không: VHF A/G, VHF, HF A/G, CPDLC; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
- Thông tin cố định hàng không: Mạng chuyển điện văn cố định hàng không AFTN, hệ thống chuyển tiếp điện văn AMSS, mạng chuyển điện văn dịch vụ không lưu AMHS. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
7.3 |
Dẫn đường hàng không (N) |
Phụ ước 10, Thông tư ANS |
Mức 2 |
|
06 |
|
|
|
|||||||
|
Tổng quan về dẫn đường hàng không: - Chức năng dẫn đường hàng không; - Các phương pháp dẫn đường hàng không; - Phân loại các thiết bị dẫn đường mặt đất; - Đánh giá về thành tựu của thiết bị dẫn đường không gian. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Đài dẫn đường vô hướng (NDB): - Chức năng, nhiệm vụ của đài dẫn đường vô hướng; - Mạng NDB tại Việt Nam; - Các tiêu chuẩn ICAO đối với đài NDB; - Các phương thức khai thác đài NDB. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Đài dẫn đường vô tuyến đa hướng sóng cực ngắn (VOR): - Chức năng, nhiệm vụ của đài VOR; - Mạng VOR tại Việt Nam; - Các tiêu chuẩn ICAO đối với đài VOR; - Các phương thức khai thác đài VOR. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Đài đo cự ly (DME): - Chức năng, nhiệm vụ của đài đo cự ly; - Mạng DME tại Việt Nam; - Các tiêu chuẩn ICAO đối với đài DME; - Các phương thức khai thác đài DME. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Hệ thống hướng dẫn hạ cánh chính xác (ILS): - Chức năng, thành phần của hệ thống ILS; - Mạng ILS tại Việt Nam; - Các tiêu chuẩn ICAO đối với hệ thống ILS; - Các phương thức khai thác hệ thống ILS. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Hệ thống vệ tinh dẫn đường toàn cầu (GNSS): - Chức năng, thành phần của hệ thống GNSS; - Hệ thống toàn cầu GPS; - Hệ thống vệ tinh định vị quỹ đạo toàn cầu GLONASS; - Các hệ thống tăng cường; - Các phương thức khai thác hệ thống GNSS. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
7.4 |
Giám sát hàng không (S) |
|
Mức 2 |
|
03 |
|
|
|
|||||||
|
Ra đa sơ cấp; Ra đa thứ cấp; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
ADS-C, ADS-D; |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
Hệ thống (trung tâm) xử lý dữ liệu giám sát. |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
7.5 |
Các hệ thống kỹ thuật khác |
|
Mức 2 |
|
01 |
|
|
|
|||||||
|
Hệ thống thông báo tự động tại khu vực sân bay; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
Hệ thống (thông tin) chuyển mạch thoại (Voice Control Communication System - VCCS); |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
Các hệ thống ghi (Recording systems); |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
Hệ thống xử lý dữ liệu bay (Flight Data Processing System - FDP); |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
Các hệ thống đường truyền thông tin. |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
8 |
Dịch vụ Khí tượng hàng không (MET) |
|
Mức 3 |
58 |
36 |
20 |
02 |
|
|||||||
8.1 |
Giới thiệu về dịch vụ khí tượng hàng không tại Việt Nam |
Thông tư ANS, TCCS MET |
|
0 |
03 |
|
|
|
|||||||
|
Khái niệm về khí tượng học và khí tượng hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Dịch vụ MET trong ngành hàng không dân dụng (HKDD) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Một số thuật ngữ chuyên ngành và chữ viết tắt (ICAO) sử dụng cho dịch vụ MET |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
8.2 |
Các yếu tố và hiện tượng thời tiết ảnh hưởng đến hoạt động bay |
|
|
|
06 |
|
|
|
|||||||
|
Khí quyển, khái niệm về hoàn lưu khí quyển, các khối không khí, khí đoàn, front |
Các tài liệu về khí tượng cơ bản; Giáo trình “Kiến thức cơ bản về khí tượng hàng không” |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các yếu tố khí tượng cơ bản trong khí tượng hàng không (gió, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khí quyển, mây, tầm nhìn…) |
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
Các hiện tượng thời tiết ảnh hưởng đến hoạt động bay |
|
|
|
|
|
|
||||||||
8.3 |
Khai thác dịch vụ MET cho nhà khai thác bay và tổ lái |
|
|
|
27 |
20 |
|
|
|||||||
|
Quy định về dịch vụ MET và các loại thông tin MET cung cấp cho nhà khai thác bay và tổ lái |
Phụ ước 3 (Annex 3) của ICAO “Meteorological Service for International Air Navigation”; Thông tư ANS; TCCS MET; Văn bản Hướng dẫn thực hiện KHB từ xa của Cục HKVN Hướng dẫn về bản tin Khí tượng Hàng không |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các bản tin quan trắc và báo cáo thời tiết sân bay (METAR, SPECI, MET REPORT, SPECIAL) |
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
Bản tin quan trắc và báo cáo thời tiết từ tàu bay (AIREP) |
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
Bản tin dự báo, cảnh báo thời tiết sân bay (TAF, TAF AMD, AD WRNG, WS WRNG) |
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
Thông tin cảnh báo thời tiết nguy hiểm trên đường bay (SIGMET, SIGWX CHART) |
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
Hồ sơ khí tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
9 |
Dịch vụ tìm kiếm cứu nạn (SAR) |
Chương 2 Phụ ước 12, Quy chế phối hợp SAR, Thông tư ANS, Sổ tay TKCN hàng không, hàng hải |
Mức 2 |
08 |
07 |
|
01 |
|
|||||||
9.1 |
Khái quát về dịch vụ tìm kiếm cứu nạn (TKCN) hàng không; |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
9.1.1 |
Khái niệm, mục đích và thành phần chính trong hệ thống TKCN |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
9.1.2 |
Quy định chung về dịch vụ TKCN |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
9.1.3 |
Sự cần thiết của dịch vụ TKCN |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
9.2 |
Tổ chức dịch vụ TKCN |
|
|
|
03 |
|
|
|
|||||||
9.2.1 |
Cơ sở thiết lập và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về dịch vụ TKCN của ICAO và Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
9.2.2 |
Hệ thống tổ chức TKCN tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
9.2.3 |
Lực lượng và phương tiện tham gia TKCN Hàng không dân dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
9.2.4 |
Phối hợp của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong TKCN |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
9.2.5 |
Xây dựng phương án TKCN: Phân chia vùng trách nhiệm tìm cứu; Xác định những cơ quan, tổ chức, cá nhân có khả năng trợ giúp dịch vụ TKCN |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
9.3 |
Phương thức phối hợp TKCN |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
9.3.1 |
Phối hợp tổ chức thực hiện nhiệm vụ TKCN: Triển khai nhiệm vụ khi có sự cố tàu bay lâm nguy, lâm nạn; Nguyên tắc phối hợp trong hoạt động TKCN; Triển khai nhiệm vụ khi có sự cố tai nạn tàu bay |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
9.3.2 |
Quy trình xử lý nghiệp vụ TKCN |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
10 |
Sân bay |
|
|
36 |
33 |
02 |
01 |
|
|||||||
10.1 |
Giới thiệu chung |
|
Mức 2 |
|
04 |
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa sân bay; |
Chương 1 Tập 1 Phụ ước 14 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Mô tả tổng thể sân bay; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Phân cấp sân bay - mã sân bay (reference code); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Chỉ địa danh sân bay (IATA và ICAO); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Giấy chứng nhận khai thác cảng HK, SB; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Phân biệt khu vực hoạt động và khu vực di chuyển tại sân bay; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Nhà chức trách tại cảng HK, SB; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Đơn vị quản lý, khai thác cảng HK, SB. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
10.2 |
Đường cất hạ cánh (Runway) |
|
Mức 2 |
|
06 |
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa, đặc điểm đường cất hạ cánh (CHC); |
Phụ ước 14, Doc 9157. |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Số lượng và hướng đường cất hạ cánh; Cách đánh số đường CHC; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Chiều dài đường CHC; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Chiều rộng đường CHC; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Kích thước bề mặt lấy độ cao đường CHC (takeoff surface); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Sức chịu tải CHC. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Độ dốc dọc/ngang của đường CHC; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa và đặc điểm của lề đường CHC; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa và kích thước của dải bay; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa và kích thước của RESA (khu vực an toàn cuối đường CHC); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa, đặc điểm khu vực quay đầu (runway turn pads); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa thềm đường CHC, đặc điểm thềm đường dịch chuyển (displaced thresholds); |
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
Định nghĩa, đặc điểm các vị trí chờ lên đường CHC (runway-holding positions); |
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
Định nghĩa và kích thước của đoạn dừng (SWY); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa và kích thước của khoảng trống (CWY). |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
10.3 |
Đường lăn (Taxiways) |
|
Mức 2 |
|
02 |
00 |
|
|
|||||||
|
Định nghĩa và đặc điểm của đường lăn; |
Chương 1 và 3 Tập 1 Phụ ước 14, Tập 2 Chương 1 Doc 9157. |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Kích thước của đường lăn. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
10.4 |
Sân đỗ (Apron) |
|
Mức 2 |
|
02 |
00 |
|
|
|||||||
|
Định nghĩa sân đỗ; |
Chương 1 và 3 Tập 1 Phụ ước 14, Chương 3 Tập 2 Doc 9157. |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các thành phần sân đỗ (Apron taxiway, aircraft stand, aircraft stand taxi lane); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Đặc điểm của sân đỗ. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
10.5 |
Hệ thống hỗ trợ hạ cánh và đánh tín hiệu sân bay |
|
Mức 2 |
|
06 |
00 |
|
|
|||||||
|
Hệ thống đèn tiếp cận |
Chương 5 Tập 1 Phụ ước 14 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Hệ thống đèn tín hiệu sân bay: |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Hệ thống đèn tiếp cận CAT I, II, III và CALVERT; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Hệ thống biển báo; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Hệ thống đèn, sơn kẻ tín hiệu (Visual guidance); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Hệ thống đèn, sơn kẻ đường cất hạ cánh; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Hệ thống đèn, sơn kẻ đường lăn. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
10.6 |
Chướng ngại vật sân bay |
Tập 1, Chương 1, 4 và 6 Tập 1 Phụ ước 14 |
Mức 2 |
|
04 |
00 |
|
|
|||||||
|
Định nghĩa “chướng ngại vật”; Cách xác định chướng ngại vật; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các bề mặt hạn chế chướng ngại vật (Bề mặt hình nón, bề mặt ngang trong, bề mặt tiếp cận, bề mặt tiếp cận trong, bề mặt chuyển tiếp v.v); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Mục đích của các bề mặt hạn chế chướng ngại vật; |
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
Yêu cầu về giới hạn chướng ngại vật: Đường CHC không có trang thiết bị, đường CHC tiếp cận không chính xác, đường CHC tiếp cận chính xác, đường CHC sử dụng chính cho cất cánh, CNV nằm ngoài bề mặt giới hạn CNV, CNV khác. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
10.7 |
Dữ liệu sân bay |
Chương 1 và 2 Tập 1 Phụ ước 14 |
Mức 3 |
|
06 |
02 |
|
|
|||||||
|
Liệt kê các yếu tố dữ liệu sân bay quan trọng (Điểm quy chiếu sân bay, kích thước sân bay, cự ly công bố v.v); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa “điểm quy chiếu sân bay” (ARP) và giải thích ý nghĩa của ARP; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa nhiệt độ tham chiếu sân bay; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa “mức cao sân bay” và giải thích ý nghĩa của mức cao sân bay; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa “mức cao đường CHC” và giải thích ý nghĩa của mức cao đường CHC; |
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
Định nghĩa “độ cao thềm đường CHC” và giải thích ý nghĩa của độ cao thềm đường CHC; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa “độ dài bề mặt đường CHC” và giải thích ý nghĩa của độ dài bề mặt đường CHC; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa TORA, TODA, ASDA, LDA, giải thích ý nghĩa và cách tính toán các cự ly công bố; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
10.8 |
Dịch vụ/trang thiết bị cảng hàng không, sân bay |
Chương 6 Phụ ước 9, Chương 1 và 5 Tập 1 Phụ ước 14 |
Mức 2 |
|
02 |
|
|
|
|||||||
|
Các dịch vụ tại cảng HK, sân bay (Nhiên liệu, hải quan, phòng cháy chữa cháy, an ninh, bảo dưỡng v.v); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Hệ thống dẫn đỗ tàu bay, hệ thống kiểm soát hướng dẫn và di chuyển mặt đất. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
10.9 |
Sân bay trực thăng |
Chương 3 Tập 2 Phụ ước 14 |
Mức 2 |
|
01 |
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa “sân bay trực thăng”; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Ký hiệu của sân bay trực thăng và nhận biết các thiết bị phụ trợ bằng mắt của sân bay trực thăng. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
11 |
Tàu bay |
GT môn Tàu bay, Doc 4444, Doc 8168 |
|
32 |
31 |
|
01 |
|
|||||||
11.1 |
Giới thiệu về hàng không và tàu bay |
|
Mức 2 |
|
02 |
|
|
|
|||||||
|
Đơn vị đo lường áp dụng đối với tàu bay và những nguyên lý bay |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Hàng không và tàu bay: Mối tương quan giữa lý thuyết bay, các đặc tính của tàu bay đối với các hoạt động không lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
11.2 |
Nguyên lý bay |
|
Mức 2 |
|
04 |
|
|
|
|||||||
|
Lực tác động lên tàu bay: Lực tác dụng lên tàu bay và các mối tương quan; nguyên nhân và ảnh hưởng của nhiễu động |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các thành phần cấu trúc và điều khiển tàu bay |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các thông số giới hạn tàu bay (Tốc độ tối đa/tối thiểu, trần bay, tỷ tốc bay lên, tỷ tốc giảm thấp v.v) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
11.3 |
Động cơ tàu bay |
|
Mức 2 |
|
02 |
|
|
|
|||||||
|
Động cơ Piston; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Động cơ phản lực. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
11.4 |
Hệ thống và trang thiết bị tàu bay |
|
Mức 2 |
|
04 |
|
|
|
|||||||
|
Thiết bị bay |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Nguyên lý hoạt động cơ bản và hiển thị thông tin của các thiết bị trong buồng lái |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Sử dụng các thông tin do người lái cung cấp vào việc xác định hình thức kiểm soát tình hình không lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Thiết bị dẫn đường: Nguyên lý hoạt động và hiển thị thông tin của các thiết bị phù trợ dẫn đường trên tàu bay |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Thiết bị theo dõi hoạt động của động cơ: Các thông số theo dõi sự hoạt động của động cơ chính yếu và các thiết bị đi kèm |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các thiết bị bổ sung khác: Công dụng của các thiết bị bổ sung trong buồng lái |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các biểu thị bất thường: Sự ảnh hưởng của các biểu thị bất thường của thiết bị đối với sự hoạt động của tàu bay |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
11.5 |
Phân loại tàu bay |
|
Mức 2 |
|
02 |
|
|
|
|||||||
|
Hạng tàu bay: Liệt kê các loại tàu bay |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Theo loại nhiễu động: Liệt kê các loại nhiễu động, phân loại nhiễu động và giải thích cách tránh ảnh hưởng đến tàu bay khác |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Loại tiếp cận của ICAO: Liệt kê các loại tiếp cận của ICAO, phân loại căn cứ vào tốc độ tiếp cận theo ICAO, xem xét các loại tàu bay theo ICAO để lên kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
11.6 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến tính năng tàu bay trong các giai đoạn của một chuyến bay |
|
Mức 2 |
|
09 |
|
|
|
|||||||
|
Lăn bánh; Cất cánh và lấy độ cao; Bay đường dài; Hạ thấp độ cao và tiếp cận; Hạ cánh, lăn về sân đỗ; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
11.7 |
Dữ liệu tàu bay |
|
Mức 2 |
|
08 |
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa: Sải cánh (wingspan), chiều dài |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
(length), chiều cao (height), hướng bánh mũi (wheel track), hành khách (PAX), tải trọng cất cánh tối đa (MTOW) v.v; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các loại tàu bay phổ biến; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Dữ liệu về tính năng tàu bay: loại tàu bay, loại động cơ, trọng lượng RAMP tối đa, trọng lượng cất cánh/hạ cánh tối đa v.v. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
12 |
Dẫn đường |
Phụ ước 5, Phụ ước 15, Doc 9674, AIP Việt Nam. |
Mức 2 |
20 |
19 |
|
01 |
|
|||||||
12.1 |
Giới thiệu |
|
|
|
03 |
|
|
|
|||||||
|
Sự cần thiết phải dẫn đường trong HK (đường bay chính xác nhất, an toàn nhất, kinh tế nhất); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các phương pháp dẫn đường được sử dụng trong HK (trên tàu bay, vô tuyến, vệ tinh v.v); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Đơn vị đo lường áp dụng trong dịch vụ dẫn đường hàng không (m, Knot, feet, mm/HG, NM v.v); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các phương pháp dẫn đường hàng không: Phương pháp hoa tiêu (piloting), phương pháp tính toán đoạn (dead reckoning), phương pháp dẫn đường vô tuyến (radio navigation). |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
12.2 |
Trái đất |
|
|
|
04 |
|
|
|
|||||||
|
Đặc điểm của Trái đất (Hình dạng, kích thước, sự dịch chuyển của Trái đất v.v); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Hệ thống tọa độ, hướng và khoảng cách của Trái đất: + Nguyên lý chung của hệ thống lưới: Xích đạo, tâm trái đất, trục trái đất, cực trái đất, kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh độ, vĩ độ; + Hướng, khoảng cách của địa cầu. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Từ tính; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các hệ thống tham chiếu theo thời gian được sử dụng trong hàng không (Lịch Gregorian calendar, UTC, bắt đầu ngày - 0000, kết thúc ngày - 2359, SR và SS); |
Chương 1 Phụ ước 15, AIP Việt Nam. |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Sự khác biệt giữa UTC và giờ Việt Nam, cách tính; |
AIP Việt Nam. |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các điểm/đường trên bề mặt Trái đất (Meridians, parallels, equator, poles) thường được sử dụng để tham chiếu; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Hướng và cự ly trên Trái đất; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Cách thức xác định một vị trí trên bề mặt Trái đất (Kinh độ, vĩ độ, đơn vị đo-độ, phút, giây, NM, KM); |
Chương 1 Doc 9674. |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các nguyên tắc chung của Hệ tham chiếu theo phương ngang (WGS-84) (Hệ trắc địa toàn cầu - 1984); |
Chương 1 Phụ ước 15, Chương 3 và 4 Doc 9674. |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các nguyên tắc chung của Hệ tham chiếu theo phương đứng (mực nước biển trung bình, EGM - 96 v.v); |
Chương 1 Phụ ước 15 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Mối quan hệ giữa từ trường Trái đất và la bàn (độ lệch từ, trệch hướng/lệch trục, đường đẳng giác v.v); |
Chương 1 Doc 9674 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Sự khác biệt giữa hướng Bắc thực - true north, Bắc từ - magnetic north, hướng bắc trên la bàn - compass north. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
12.3 |
Dẫn đường cơ bản |
|
|
|
05 |
|
|
|
|||||||
|
Đo lường: Cách tính khoảng cách giữa hai điểm (tọa độ/điểm, NM và phút v.v); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Thời gian, giờ, sự thay đổi ngày; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Hướng bay: Phương, hướng bay - heading, độ lệch la bàn - deviation, độ lệch từ - variation, hướng bay thực - true heading, hướng từ - magnetic heading, hướng bay la bàn - compass heading; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Tốc độ bay: Các loại tốc độ tàu bay - aircraft speed (True airspeed (trị số Mach), Indicated airspeed, Ground speed (knots, KM/h); phân biệt tốc độ trên không - air speeds (True/Indicated airspeed); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Ảnh hưởng của gió đối với tuyến bay của tàu bay - flight path (Heading, track, wind vector, flying time); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Độ cao bay: Định nghĩa, phân loại (Độ cao khí áp, chiều cao thực địa, độ cao, chiều cao, mực bay FL, độ cao an toàn, độ cao quy đổi, mức cao ELEV), hệ thống khung độ cao bay. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
12.4 |
Phù trợ dẫn đường (Navigation aids) |
|
|
|
05 |
|
|
|
|||||||
|
Hệ thống dẫn đường trên mặt đất phổ biến nhất (NDB, VOR, DVOR, TACAN, DME, ILS & marker beacons, MLS, LORAN-C); |
Chuong 1 Phần 2 Doc 8168. |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Thiết bị trên tàu bay/hiển thị các hệ thống dựa trên mặt đất (ADF, VOR, TACAN, DME, ILS và marker Beacons, MLS); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Hệ thống dẫn đường trên tàu bay (Hệ thống dẫn đường quán tính - INS, hệ thống điều khiển bay - FMS và hệ thống vệ tinh dẫn đường toàn cầu - GNSS v.v). |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
12.5 |
Dẫn đường khu vực |
Doc 9613 |
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa và sự phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Phân loại |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
13 |
Phương thức bay |
Tập 1 Doc 8168, Thông tư ANS. |
Mức 2 |
12 |
11 |
|
01 |
|
|||||||
13.1 |
Yêu cầu chung về phương thức bay |
|
|
02 |
02 |
|
|
|
|||||||
13.2 |
Các phương thức bay bằng thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID): a) Cất cánh thẳng; b) Cất cánh theo vòng rẽ; c) Cất cánh không xác định hướng. |
|
|
02 |
02 |
|
|
|
|||||||
|
Phương thức tiếp cận bằng thiết bị bao gồm: a) Phương thức tiếp cận giản đơn; b) Phương thức tiếp cận chính xác. |
|
|
04 |
04 |
|
|
|
|||||||
|
Phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) |
|
|
02 |
02 |
|
|
|
|||||||
|
Phương thức bay chờ và phương thức bay đường dài |
|
|
02 |
02 |
|
|
|
|||||||
14 |
Bản đồ và sơ đồ hàng không |
- Phụ ước 4, Doc 8697, - Thông tư ANS, - Tài liệu HDKT BĐ-PTB. |
Mức 2 |
12 |
11 |
|
01 |
|
|||||||
|
Danh mục các loại bản đồ, sơ đồ HK; |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
|
Quy định cơ bản về bản đồ, sơ đồ HK (tiêu đề, quy cách thể hiện, biểu tượng, đơn vị đo lường, tỷ lệ, phép chiếu, địa hình v.v); |
|
|
|
03 |
|
|
|
|||||||
|
Nội dung chính của các loại bản đồ, sơ đồ khác nhau: |
|
|
|
06 |
|
|
|
|||||||
|
Aerodrome Obstacle Chart - ICAO Type A (Operating Limitations) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Aerodrome Obstacle Chart - ICAO Type B |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Aerodrome Terrain and Obstacle Chart - ICAO |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Precision Approach Terrain Chart - ICAO |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Enroute Chart - ICAO |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Area Chart - ICAO |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Standard Departure Chart -Instrument (SID) - ICAO |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Standard Arrival Chart - Instrument (STAR) - ICAO |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Instrument Approach Chart - ICAO |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Visual Approach Chart - ICAO |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Aerodrome/Heliport Chart - ICAO |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Aerodrome Ground Movement Chart - ICAO |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Aircraft Parking/Docking Chart - ICAO |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
World Aeronautical Chart - ICAO - 1: 1 000 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Aeronautical Chart - ICAO 1:500 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Aeronautical Navigation Chart - ICAO Small Scale |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Plotting Chart - ICAO |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Electronic Aeronautical Chart Display - ICAO |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
ATC Surveillance Minimum Altitude Chart |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Cách thức quản lý, cập nhật sơ đồ, bản đồ HK. |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
15 |
Dịch vụ thông báo tin tức hàng không (AIS) |
|
|
50 |
40 |
08 |
02 |
|
|||||||
15.1 |
Khái niệm về Dịch vụ AIS |
- Phụ ước 15, Doc 8126, - Thông tư ANS. |
Mức 2 |
|
01 |
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa dịch vụ AIS; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Trách nhiệm và chức năng của các cơ sở AIS; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Trách nhiệm của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ AIS; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Trao đổi tin tức HK và dữ liệu HK; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Bản quyền và thu hồi chi phí. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
15.2 |
Quản lý tin tức hàng không (Aeronautical Information Management) |
- Phụ ước 15, - Thông tư ANS |
Mức 2 |
|
02 |
|
|
|
|||||||
|
Các yêu cầu về quản lý tin tức |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Nguồn thu thập tin tức hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu: Độ chính xác, độ phân giải, mức toàn vẹn, khả năng truy nguyên, tính kịp thời, sự đầy đủ của dữ liệu, định dạng dữ liệu. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Kiểm tra và xác nhận dữ liệu hàng không và tin tức hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Phát hiện dữ liệu lỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Áp dụng tự động hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
15.3 |
Phạm vi của tin tức HK và dữ liệu HK |
Chương 4 Phụ ước 15 |
Mức 2 |
|
01 |
|
|
|
|||||||
|
Phạm vi của tin tức HK và dữ liệu HK: Các lĩnh vực của tin tức HK và dữ liệu HK do cơ sở AIS nhận và xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
15.4 |
Các sản phẩm và dịch vụ AIS (Aeronautical information products and services) |
Chương 5 Phụ ước 15. |
|
|
26 |
08 |
|
|
|||||||
|
Tổng quát |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
|
Tin tức hàng không được trình bày theo tiêu chuẩn - các sản phẩm AIS |
|
|
|
|
||||||||||
|
Tập thông báo tin tức hàng không - Aeronautical Information Publication (AIP) |
Phụ ước 15, Doc 8126, Thông tư ANS |
Mức 3 |
|
02 |
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa, mục đích sử dụng; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Quy định chung về AIP; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Cấu trúc AIP (GEN, ENR, AD); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các nội dung cơ bản của phần 1 - Tổng quát (GEN), phần 2 -Đường bay (ENR), phần 3 - Sân bay (AD); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Cách thức cập nhật AIP. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Tập tu chỉnh AIP (AIP AMDT) |
Phụ ước 15, Doc 8126, Thông tư ANS |
Mức 3 |
|
02 |
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa, mục đích sử dụng; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Mẫu AIP AMDT; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Quy định chung về AIP AMDT. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Tập bổ sung AIP (AIP SUP) |
Phụ ước 15, Doc 8126; Thông tư ANS |
Mức 3 |
|
02 |
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa, mục đích sử dụng; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Mẫu AIP SUP; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Quy định chung về AIP SUP; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Xác định loại tin tức được đưa vào AIP SUP. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Thông tri hàng không (AIC) |
Phụ ước 15, Doc 8126, Thông tư ANS |
Mức 3 |
|
02 |
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa, mục đích sử dụng; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Mẫu AIC; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Quy định chung về AIC; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Xác định loại tin tức được đưa vào AIC. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các loại sơ đồ, bản đồ trong sản phẩm AIS |
Phụ ước 15, Thông tư ANS |
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
|
Điện văn thông báo hàng không (NOTAM) |
Phụ ước 15, Doc 8126, Thông tư ANS |
Mức 3 |
|
06 |
08 |
|
|
|||||||
|
Định nghĩa các loại điện văn NOTAM, SNOWTAM, ASHTAM; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các tin tức phù hợp để phát hành NOTAM; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các tin tức không cần phát hành NOTAM; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các quy định về NOTAM Việt Nam; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Cấu trúc điện văn NOTAM; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các loại NOTAM có nội dung đặc biệt: AIRAC/NIL AIRAC/ NON- AIRAC TRIGGER NOTAM, NOTAM CHECKLIST; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Xử lý NOTAM (nhận, đối chiếu, mã hóa/giải mã, xin NOTAM thiếu, phân phối, lưu trữ); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Cơ sở dữ liệu NOTAM. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Bộ dữ liệu số (Digital data sets) |
Phụ ước 15, Doc 8126, Thông tư ANS. |
Mức 2 |
|
02 |
|
|
|
|||||||
|
a) Bộ dữ liệu AIP; b) Bộ dữ liệu địa hình; c) Bộ dữ liệu chướng ngại vật; d) Bộ dữ liệu lập sơ đồ sân bay; e) Bộ dữ liệu phương thức bay bằng thiết bị. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Dịch vụ phát hành (Distribution services) |
Phụ ước 15, Doc 8126, Thông tư ANS |
Mức 2 |
|
02 |
|
|
|
|||||||
|
Tổng quát việc phát hành các sản phẩm AIS |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Phát hành NOTAM |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Dịch vụ tin tức trước chuyến bay (Pre-flight information service) |
- Phụ ước 15, Doc 8126, - Thông tư ANS, - Văn bản Hướng dẫn thực hiện KHB từ xa của Cục HKVN |
Mức 3 |
|
03 |
|
|
|
|||||||
|
Mục đích, khái niệm PIB; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Các loại PIB và nội dung tin tức trong từng loại; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Quy định về PIB. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Dịch vụ tin tức sau chuyến bay (Post-flight information service) |
Phụ ước 15, Doc 8126, Thông tư ANS |
Mức 3 |
|
02 |
|
|
|
|||||||
|
Mục đích, định dạng; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Xử lý báo cáo sau khi bay. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
15.5 |
Cập nhật tin tức hàng không |
Phụ ước 15, Doc 8126, Thông tư ANS |
Mức 3 |
|
02 |
|
|
|
|||||||
|
Các tiêu chuẩn chung; |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Kiểm soát và điều chỉnh tin tức hàng không (AIRAC); |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Cập nhật các sản phẩm tin tức hàng không (cập nhật AIP, NOTAM, bộ dữ liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
15.6 |
Hệ thống công tác tài liệu |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
15.7 |
Công tác hiệp đồng |
|
|
|
03 |
|
|
|
|||||||
|
Hiệp đồng giữa cơ sở AIS với cơ sở AIS |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Hiệp đồng giữa cơ sở AIS với cơ sở ATS (TWR, APP, ACC) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Hiệp đồng với cơ sở khí tượng, cơ sở tìm kiếm cứu nạn, cơ sở CNS |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Hiệp đồng với khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
15.8 |
Hệ thống quản lý chất lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Định nghĩa chất lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Hệ thống quản lý chất lượng trong lĩnh vực AIS |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
15.9 |
Hệ thống quản lý an toàn |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
|
Hệ thống quản lý an toàn (Khái niệm, Các yêu cầu cơ bản, đặc tính hệ thống, cấu trúc hệ thống, nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro, hệ thống báo cáo an toàn và Văn hóa an toàn) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Tài liệu quản lý an toàn trong lĩnh vực AIS |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
15.10 |
Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ AIS |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
|
Hệ thống NOTAM bán tự động (NOTAM, PIB) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Hệ thống AIS tự động |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
16 |
Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm |
Doc 9284, Doc 9284SU |
Mức 2 |
07 |
06 |
|
01 |
|
|||||||
16.1 |
Tổng quan về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
16.2 |
Các loại hàng hóa nguy hiểm, những tình huống khẩn cấp và bất thường. |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
16.3 |
Tài liệu vận chuyển |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
16.4 |
Trách nhiệm |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
16.5 |
Quy trình xử lý tình huống khẩn cấp |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
17 |
Theo dõi chuyến bay |
Jepessen Book ATPL Annex 11, Doc 4444 Manual of handling emergency situations - EURO CTL |
Mức 2 |
11 |
10 |
|
01 |
|
|||||||
17.1 |
Vị trí của tàu bay |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
17.2 |
Chọn lựa thay đổi đường bay |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
17.3 |
Hỏng hóc khí tài bay |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
17.4 |
Những thay đổi thời tiết trên đường bay |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
17.5 |
Những tình huống khẩn nguy |
|
|
|
02 |
|
|
|
|||||||
17.6 |
Những phương tiện đảm bảo công tác theo dõi chuyến bay |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
17.7 |
Báo cáo vị trí tàu bay |
|
|
|
01 |
|
|
|
|||||||
PHẦN II: THỰC HÀNH, THAM QUAN THỰC TẾ |
|
|
32 |
|
32 |
|
|
||||||||
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
|
|
16 |
14 |
|
02 |
|
||||||||
|
Tốt nghiệp kết thúc khoá học |
|
|
16 |
14 |
|
02 |
|
|||||||
|
TỔNG THỜI LƯỢNG |
|
500 |
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
VII. KÝ HIỆU CÁC VĂN BẢN VÀ TÀI LIỆU SỬ DỤNG
1. Các văn bản, quy định, tài liệu Việt Nam
STT |
Ký hiệu |
Nội dung |
1 |
Luật Hàng không dân dụng |
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014 |
2 |
Luật An toàn, vệ sinh lao động |
Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015 |
3 |
Luật Phòng cháy, chữa cháy |
Luật Phòng cháy, chữa cháy ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy, chữa cháy ngày 22/11/2013 |
4 |
Nghị định 96/2021/NĐ-CP |
Nghị định số 96/2021/NĐ-CP ngày 02/11/2021 của Chính phủ về Công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang |
5 |
Nghị định 162/2018/NĐ-CP |
Nghị định số 162/2018/NĐ-CP ngày 30/11/2018 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
6 |
Nghị định 125/2015/NĐ-CP |
Nghị định số 125/2018/NĐ-CP ngày 04/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về Quản lý hoạt động bay |
7 |
TT 28/2010/TT-BGTVT TT 53/2015/TT-BGTVT |
Thông tư số 28/2010/TT-BGTVT ngày 13/09/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về Công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ và Thông tư số 53/2015/TT-BGTVT về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2010/TT-BGTVT |
8 |
TT 01/2011/TT- BGTVT, TT 03/2016/TT-BGTVT, TT 17/2016/TT-BGTVT, TT 21/2017/TT-BGTVT, TT 56/2018/TT-BGTVT TT 42/2020/TT-BGTVT |
Thông tư số 01/2011/TT- BGTVT ngày 27/01/2011 Ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay và các thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31/03/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 01/2011/ TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của bộ trưởng bộ giao thông vận tải ban hành bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày 30/06/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của bộ trưởng bộ giao thông vận tải ban hành bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay và thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2016 của bộ trưởng bộ giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của bộ trưởng bộ giao thông vận tải ban hành bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay Thông tư số 56/2018/TT-BGTVT ngày 11/12/2018 thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay TT 42/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
9 |
Thông tư 62/2011/TT-BGTVT |
Thông tư số 62/2011/TT-BGTVT ngày 21/12/2011 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải Quy định việc cấp phép bay cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam |
10 |
TT 17/2016/TT-BGTVT |
Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT quy định chi tiết về quản lý khai thác cảng hàng không, sân bay. |
11 |
Thông tư ANS |
Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về Quản lý và bảo đảm hoạt động bay Thông tư số 32/2021/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 19/2017/TT-BGTVT. |
12 |
Thông tư 43/2017/TT-BGTVT |
Thông tư số 43/2017/TT-BGTVT ngày 16/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh Hàng không |
13 |
Thông tư Quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên HK |
Thông tư 10/2018/TT-BGTVT ngày 14/03/2018 của Bộ Giao trưởng Bộ giao thông vận tải Quy định về nhân viên hàng không; đào tạo và sát hạch nhân viên hàng không và Thông tư 35/2021/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 10/2018/TT-BGTVT ngày 14/03/2018 |
14 |
QĐ 1884/QĐ-CHK |
Quyết định số 1884/QĐ-CHK ngày 23/10/2018 của Cục HKVN ban hành Tài liệu hướng dẫn về bản tin khí tượng hàng không |
15 |
QĐ 415/QĐ-CHK |
Quyết định số 415/QĐ-CHK ngày 15/3/2019 của Cục HKVN ban hành hướng dẫn về mẫu và cách điền kế hoạch bay không lưu |
16 |
QĐ 1485/QĐ-CHK |
Quyết định số 1485/QĐ-CHK ngày 20/8/2020 của Cục HKVN ban hành hướng dẫn quy trình làm thủ tục bay từ xa cho các chuyến bay khởi hành từ cảng hàng không tại VN |
17 |
Quy tắc bay |
Quy tắc bay, quản lý và điều hành bay trong vùng trời Việt Nam |
18 |
Giáo trình Bồi dưỡng kiến thức chung về HKDD |
Giáo trình “Bồi dưỡng kiến thức chung về hàng không dân dụng” của Học viện Hàng không Việt Nam |
19 |
AIP |
Tập Thông báo tin tức hàng không Việt Nam |
20 |
TLHDKT |
Tài liệu hướng dẫn khai thác |
21 |
Giáo trình KT cơ bản về MET |
Giáo trình “Kiến thức cơ bản về khí tượng hàng không” của Học viện hàng không Việt Nam (2018). |
22 |
Văn bản hợp nhất |
Văn bản hợp nhất 15/VBHN-BGTVT ngày 12/05/2022 Xác thực văn bản hợp nhất Bộ Quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
23 |
Văn bản hợp nhất |
Văn bản hợp nhất 21/VBHN-BGTVT ngày 16/06/2022 thông tư quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay |
2. Các văn bản, quy định, tài liệu quốc tế
STT |
Ký hiệu |
Nội dung |
1 |
Công ước Chicago |
Công ước về Hàng không dân dụng quốc tế ký tại Chicago ngày 07/12/1944 |
Phụ ước ICAO - ICAO Annex |
||
2 |
Phụ ước 2 |
Quy tắc bay (Annex 2: Rules of the Air) |
3 |
Phụ ước 3 |
Dịch vụ khí tượng (Annex 3: Meteorological Service for International) |
4 |
Phụ ước 4 |
Sơ đồ hàng không (Annex 4: Aeronautical Charts) |
5 |
Phụ ước 11 |
Dịch vụ không lưu (Annex 11: Air Traffic Services) |
6 |
Phụ ước 12 |
Tìm kiếm và cứu nạn (Annex 12: Search and Rescue) |
7 |
Phụ ước 14 |
Sân bay (Annex 14: Aerodromes) |
8 |
Phụ ước 15 |
Dịch vụ thông báo tin tức hàng không (Annex 15: Aeronautical Information Services) |
9 |
Phụ ước 19 |
Quản lý an toàn (Annex 19: Safety Management) |
Tài liệu ICAO - ICAO Doc |
||
10 |
Tài liệu 4444 |
Các phương thức cho các dịch vụ bảo đảm hoạt động bay - Quản lý không lưu (Doc 4444: Procedures for Air Navigation Services - Air Traffic Management) |
11 |
Tài liệu 7910 |
Các chỉ danh địa chỉ hàng không (Doc 7910: Location Indicator) |
12 |
Tài liệu 8168 |
Khai thác tàu bay (Doc 8168: Aircraft Operations) |
13 |
Tài liệu 8697 |
Tài liệu hướng dẫn về sơ đồ hàng không (Doc 8697: Aeronautical Chart Manual) |
14 |
Tài liệu 7030 |
Phương thức bổ sung khu vực (Doc 7030: Regional Supplementary Procedures) |
15 |
Tài liệu 7910 |
Các chỉ danh địa chỉ hàng không (Doc 7910: Location Indicator) |
16 |
Tài liệu 8400 |
Các chữ viết tắt và mã của ICAO (Doc 8400: ICAO Abbreviations and Codes) |
17 |
Tài liệu 9854 |
Tài liệu 9854: Khái niệm khai thác về quản lý không lưu toàn cầu (Doc 9854: Global Air Traffic Management Operational Concept) |
18 |
Tài liệu 9426 |
Tài liệu hướng dẫn lập kế hoạch Không lưu (Doc 9426: Air Traffic Services Planning Manual) |
19 |
Tài liệu 9713 |
Tài liệu về Từ vựng hàng không dân dụng quốc tế (Doc 9713: International Cicil Aviation Vocabulary) |
20 |
Tài liệu 9841 |
Hướng dẫn phê duyệt tổ chức đào tạo Hàng không (Doc 9841: Manual on the Approval of Training Organizations) |
21 |
Tài liệu 8896 |
Tài liệu thực hành về khí tượng hàng không (Doc 8896: Manual of Aeronautical Meteorological Practice) |
22 |
Tài liệu 8126 |
Tài liệu dịch vụ thông báo tin tức hàng không (Doc 8126: AIS Manual) |
23 |
Tài liệu 9971 |
Tài liệu phối hợp quản lý luồng không lưu (Doc 9917: Manual on Collborative ATFM) |
24 |
Tài liệu 9284 |
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật vận chuyển hàng hóa nguy hiểm đường hàng không (Doc 9824: Technical Instructions for the Safe Transport of Dangerous Goods by Air) |
25 |
Tài liệu 9284SU |
Bổ sung các hướng dẫn kỹ thuật vận chuyển hàng hóa nguy hiểm đường hàng không (Doc 9824SU: Supplement to the Technical Instructions for the Safe Transport of Dangerous Good by Air) |
Các tài liệu khác |
||
26 |
Tài liệu của Eurocontrol |
+ EUROCONTROL MANUAL FOR AIRSPACE PLANNING + EUROCONTROL ATM OPERATIONAL CONCEPT DOCUMENT + Guidelines for Controller Training in the Handling of Unusual/Emergency Situations + Manual of handling emergency situations - EURO CTL |
27 |
Thông tri 330 |
Hợp tác giữa Quân sự và Dân trong ATM (Circular 330 Civil/Military Cooperation in ATM) |
28 |
Tài liệu của ICAO |
Flexible Use of Airspace (FUA) Manual Template - ICAO |
29 |
Jepesen Book ATPL |
|
Quyết định 1713/QĐ-CHK năm 2022 về Chương trình đào tạo ban đầu để cấp chứng chỉ chuyên môn nhân viên trợ giúp thủ tục kế hoạch bay do Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam ban hành
Số hiệu: | 1713/QĐ-CHK |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Cục Hàng không Việt Nam |
Người ký: | Hồ Minh Tấn |
Ngày ban hành: | 08/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1713/QĐ-CHK năm 2022 về Chương trình đào tạo ban đầu để cấp chứng chỉ chuyên môn nhân viên trợ giúp thủ tục kế hoạch bay do Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam ban hành
Chưa có Video