BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2013 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG HẢI NĂM 2013
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 114/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải;
Căn cứ Quyết định số 256/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch thực hiện sản xuất cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 119/2010/TT-BTC ngày 10 tháng 8 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thu, quản lý, sử dụng nguồn thu phí bảo đảm hàng hải và cơ chế tài chính trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải;
Căn cứ Quyết định số 3111/QĐ-BGTVT ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giao thông vận tải quy định về lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện kế hoạch bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông sử dụng nguồn vốn nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý;
Căn cứ Quyết định số 3062/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013;
Xét công văn số 15/CHHVN-QLKCHTCB ngày 03 tháng 01 năm 2013 Cục Hàng hải Việt Nam; công văn số 50/TCTBĐATHHMB-BĐHH ngày 11/01/2013 của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc; Tờ trình số 2026/TTr-TCTBĐATHHMN ngày 19/12/2012 và công văn số 56/TCTBĐATHHMN-KT ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Nam;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm định số 24/KCHT ngày 15/01/2013 của Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông về Kế hoạch bảo trì kết cấu hạ tầng hàng hải năm 2013 do Cục Hàng hải Việt Nam lập;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch bảo trì kết cấu hạ tầng hàng hải năm 2013 (chi tiết tại các Phụ lục 1, 2 và 3 ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch bảo trì kết cấu hạ tầng hàng hải năm 2013 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Cục Hàng hải Việt Nam có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện các nội dung của Kế hoạch bảo trì kết cấu hạ tầng hàng hải năm 2013 bảo đảm hiệu quả, chất lượng, tiến độ, khách quan và đúng quy định của pháp luật;
2. Tăng cường công tác quản lý nhà nước, kiểm tra, giám sát, hướng dẫn thực hiện; kịp thời báo cáo, phản ánh các phát sinh, vướng mắc và kiến nghị Bộ Giao thông vận tải xem xét điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch bảo trì kết cấu hạ tầng hàng hải năm 2013 đúng quy định;
3. Tổng hợp, báo cáo định kỳ, đột xuất kết quả thực hiện Kế hoạch bảo trì kết cấu hạ tầng hàng hải năm 2013 theo quy định.
4. Tiếp tục thực hiện các nội dung bảo trì nằm trong dự toán đơn giá, dự toán chi quản lý, vận hành như: bảo trì hệ thống đài thông tin duyên hải, hệ thống hỗ trợ hàng hải VTS, bảo trì phao báo hiệu, đèn biển trong quá trình quản lý vận hành… theo kế hoạch giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013.
Điều 3. Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông có trách nhiệm là đầu mối tổng hợp, tham mưu cho Lãnh đạo Bộ trong quá trình tổ chức thực hiện, kiểm tra, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch bảo trì kết cấu hạ tầng hàng hải năm 2013 kịp thời, hiệu quả và đúng quy định của pháp luật.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kết cấu hạ tầng giao thông, Tài chính, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc, Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Nam và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
KẾ
HOẠCH NẠO VÉT DUY TU LUỒNG HÀNG HẢI NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 163/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 01 năm 2013 của
Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên luồng hàng hải |
Chuẩn tắc |
Khu vực nạo vét |
Khối lượng (m3) |
Kinh phí 2013 (tỷ đ) |
Tiến độ thực hiện |
Mức độ ưu tiên |
Ghi chú |
I |
Kế hoạch nạo vét, duy tu năm 2013 |
|
|
|
496.5 |
|
|
|
1 |
Đợt 2: Tháng 9 đến Tháng 11 |
Ưu tiên 1 |
Năm 2012 điều chuyển 43 tỷ đồng sang 2013. Tổng kinh phí 2013 là 198 tỷ đồng. Đợt 1 bố trí 85 tỷ đồng (bao gồm cả 43 tỷ đồng từ năm 2012 chuyển sang) Đợt 2 bố trí 113 tỷ đồng. |
|||||
2 |
Ưu tiên 1 |
Chưa kể chuyển 16,2 tỷ từ 2012 sang (bổ sung mở rộng đoạn phao 58, nạo vét dải cạn) |
||||||
3 |
Định An - Cần Thơ |
H=-4,0m |
Ưu tiên 1 |
Tuyến luồng quan trọng, cần thực hiện hàng năm đạt chuẩn tắc -4,0 m |
||||
4 |
Ưu tiên 1 |
Cục Hàng hải Việt Nam rà soát, kiến nghị xin vị trí đổ đất phù hợp hơn |
||||||
5 |
Ưu tiên 1 |
Đã phê duyệt dự án nâng cấp tàu 10.000DWT nhưng chưa bố trí được vốn |
||||||
6 |
Đà Nẵng |
Từ khu vực đầu đê chắn sóng đến hết vũng quay tàu trước bến số 3 |
Ưu tiên 1 |
|
||||
7 |
Ưu tiên 1 |
Chỉ nạo vét đáp ứng yêu cầu thực tế hiện nay Cục Hàng hải Việt Nam rà soát, kiến nghị với UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu đề nghị bố trí vị trí đổ đất phù hợp hơn |
||||||
8 |
Ưu tiên 1 |
Tránh chồng chéo với khu vực Phao 58 luồng VT-SG |
||||||
9 |
Ưu tiên 1 |
Cục Hàng hải Việt Nam rà soát, kiến nghị với UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu đề nghị bố trí vị trí đổ đất phù hợp hơn |
||||||
10 |
Ưu tiên 1 |
Cần thiết nạo vét đáp ứng tàu trọng tải lớn vào cảng và thực hiện vai trò cảng đối ngoại Việt Nam - Lào |
||||||
11 |
Ưu tiên 2 |
Chỉ thực hiện nạo vét đoạn cạn ở cửa sông |
||||||
12 |
Ưu tiên 2 |
Cần cân đối khối lượng nạo vét năm 2013 để tính toán chuẩn xác, bảo đảm không chồng lấn với dự án đang thực hiện |
||||||
13 |
Ưu tiên 2 |
Đã chấp thuận cho nạo vét tận thu từ 2009 nhưng đến nay không thực hiện được |
||||||
14 |
Ưu tiên 2 |
Tuyến luồng không có tàu thương mại, chỉ phục vụ các Nhà máy đóng tàu nên yêu cầu không thường xuyên |
||||||
15 |
Ưu tiên 2 |
Tuyến luồng vào cảng nhỏ, mật độ thấp |
||||||
17 |
Ưu tiên 2 |
Thực hiện khi cảng được công bố đưa vào khai thác |
||||||
II |
Dự phòng thực hiện một số công việc khác |
53.5 |
|
|
|
|||
1 |
|
|
|
|
Xem xét nạo vét đối với trường hợp mật độ tàu thuyền vào cảng lại khu vực tăng trưởng cao, đặc biệt là tàu trọng tải lớn. Cục Hàng hải Việt Nam rà soát, tổng hợp đề xuất Bộ GTVT |
|||
2 |
|
|
Dự kiến |
Nếu không thực hiện nạo vét tận thu SP Cục Hàng hải Việt Nam rà soát, tổng hợp đề xuất Bộ GTVT |
||||
3 |
|
|
|
|
Dự kiến |
Cục Hàng hải Việt Nam rà soát, tổng hợp đề xuất Bộ GTVT |
||
4 |
|
|
Dự kiến |
Thực hiện khi đánh giá cần mở rộng bằng ngân sách nhà nước và bố trí được vốn Cục Hàng hải Việt Nam rà soát, tổng hợp đề xuất Bộ GTVT |
||||
5 |
|
|
|
|
Dự kiến |
Nếu dự án nâng cấp chưa thực hiện được trong năm 2013 thì nghiên cứu nạo vét, duy tu theo chuẩn tắc hiện tại Cục Hàng hải Việt Nam rà soát, tổng hợp đề xuất Bộ GTVT |
||
6 |
|
Các vị trí có mật độ tàu đông, yêu cầu neo đậu chờ vào cầu, tránh trú bão thường xuyên |
|
|
|
Dự kiến |
Nghiên cứu thực hiện tại các khu vực như: Hải Phòng, Nghệ An, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quy Nhơn Cục Hàng hải Việt Nam rà soát, tổng hợp đề xuất Bộ GTVT |
|
7 |
|
|
|
|
Dự kiến |
Cục Hàng hải Việt Nam, các đơn vị rà soát, tổng hợp đề xuất Bộ GTVT |
Ghi chú: Trong cùng một nhóm ưu tiên thì xếp theo thứ tự ưu tiên từ trên xuống dưới.
BẢNG
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬA CHỮA CẢI TẠO NÂNG CẤP CÔNG TRÌNH BĐATHH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 163/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 01 năm 2013 của
Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Tên công trình |
Dự toán kinh phí |
Mức độ ưu tiên |
Ghi chú |
I |
|
|
||
1 |
Công trình thực hiện năm 2012 - 2013, hiện đang thi công và hoàn thành năm 2013 |
|||
2 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống chống sét cho các các trạm đèn biển |
|||
3 |
||||
4 |
||||
5 |
||||
6 |
Thực hiện năm 2013 theo kế hoạch bố trí vốn |
|||
7 |
Thực hiện năm 2013 theo kế hoạch bố trí vốn |
|||
8 |
Thực hiện năm 2013 theo kế hoạch bố trí vốn |
|||
9 |
Thực hiện năm 2013 theo kế hoạch bố trí vốn |
|||
10 |
Thực hiện năm 2013 theo kế hoạch bố trí vốn |
|||
11 |
Thực hiện năm 2013 theo kế hoạch bố trí vốn |
|||
12 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình phụ trợ tại trạm đèn biển Hòn Dấu, Hải Phòng |
Thực hiện năm 2013 theo kế hoạch bố trí vốn |
||
II |
|
|
||
1 |
||||
2 |
Nâng cấp phao “0” đầu luồng và phao phân luồng "GR" luồng Vũng Tàu Thị Vải |
- Quyết định số 349/QĐ-CHHVN ngày 04/5/2012 của Cục Hàng hải Việt Nam về việc cho phép tiến hành chuẩn bị đầu tư công cấp phao "0" và phao phân luồng Vũng Tàu - Thị Vải. - Quyết định số 676/QĐ-CHHVN ngày 23/8/2012 của Cục Hàng hải Việt Nam về việc phê duyệt đề cương xây dựng công trình. |
||
3 |
- Văn bản cho phép khảo sát, lập bình đồ, bố trí báo hiệu hàng hải của Cục Hàng hải Việt Nam số 13/CHHVN-PC ngày 04/01/2011. |
|||
4 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống BHHH luồng Sài Gòn - Vũng Tàu đoạn từ vịnh Gành Rái đến Mũi Đèn Đỏ |
- Tổng công ty BĐATHH Miền Nam đang làm thủ tục xin chủ trương đầu tư để trình Cục Hàng hải Việt Nam. |
||
5 |
||||
|
Tổng cộng |
62,505 |
|
|
Ghi chú: Trong cùng một nhóm ưu tiên thì xếp theo thứ tự ưu tiên từ trên xuống dưới.
KẾ
HOẠCH BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG CẦU CẢNG 5, 6, 7 BẾN CẢNG CÁI LÂN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 163/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 01 năm 2013 của
Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên hạng mục |
Dự kiến kinh phí (triệu đồng) |
Tiến độ thực hiện |
Mức độ ưu tiên |
Ghi chú |
1 |
Quý I/2013 |
||||
2 |
Quý IV/2012 và Quý I/2013 |
Cần sửa chữa kịp thời phục vụ SXKD (Năm 2012 đã bố trí 1,63 tỷ đồng) |
|||
3 |
Quý I/2013 |
Cần sửa chữa kịp thời phục vụ SXKD |
|||
4 |
Sửa chữa hệ thống đường nước cứu hỏa |
700.0 |
Quý I/2013 |
Ưu tiên 1 |
Cần sửa chữa kịp thời phục vụ SXKD |
5 |
Sửa chữa MBA 1000 KVA trạm kiốt số 2 cầu 5 |
150.0 |
Quý I/2013 |
Ưu tiên 1 |
Cần sửa chữa kịp thời phục vụ SXKD |
6 |
Xử lý nước mưa hắt qua chớp thoáng kho B180, B090 |
1,500.0 |
Quý III/2013 |
Ưu tiên 1 |
Cần sửa chữa kịp thời phục vụ SXKD |
7 |
Sửa chữa bảng điện điều khiển trạm xử lý nước thải |
200.0 |
Quý II/2013 |
Ưu tiên 1 |
Cần sửa chữa kịp thời phục vụ SXKD |
8 |
Sửa chữa cột điện bị nghiêng tại bãi 6 |
300.0 |
Quý II/2013 |
Ưu tiên 1 |
Cần sửa chữa kịp thời phục vụ SXKD |
9 |
Sửa chữa thay thế dây cột điện 30m bãi 5,6,7 |
1,500.0 |
Quý II/2013 |
Ưu tiên 2 |
Thực hiện khi bố trí được vốn |
10 |
Mua mới, thay thế bơm nước thải đặt ở các khu nhà và bơm trạm xử lý nước thải bị hỏng |
2,286.0 |
Quý III/2013 |
Ưu tiên 2 |
Thực hiện khi bố trí được vốn |
11 |
Quy hoạch bãi để rác thải sinh hoạt, rác thải nguy hại |
500.0 |
Quý III/2013 |
Ưu tiên 2 |
Thực hiện khi bố trí được vốn |
12 |
Sửa chữa bãi gạch ICB bị lún |
200.0 |
Quý I,II,III,IV/2013 |
Ưu tiên 2 |
Thực hiện khi bố trí được vốn |
13 |
Sửa chữa hệ thống báo cháy các khu nhà, cầu bến |
180.0 |
Quý IV/2013 |
Ưu tiên 2 |
Thực hiện khi bố trí được vốn |
14 |
Sửa chữa đệm kê container bãi bến 7 bị lún |
600.0 |
Quý IV/2013 |
Ưu tiên 2 |
Thực hiện khi bố trí được vốn |
15 |
Đổ bê tông dải đất tiếp giáp giữa bến 4 và 5 |
3,600.0 |
Quý III/2013 |
Ưu tiên 2 |
Thực hiện khi bố trí được vốn, đầu tư và cho doanh nghiệp thuê lại |
Tổng cộng |
12,466.0 |
|
|
|
Ghi chú: Trong cùng một nhóm ưu tiên thì xếp theo thứ tự ưu tiên từ trên xuống dưới.
Quyết định 163/QĐ-BGTVT phê duyệt Kế hoạch bảo trì kết cấu hạ tầng hàng hải năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 163/QĐ-BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Nguyễn Văn Công |
Ngày ban hành: | 17/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 163/QĐ-BGTVT phê duyệt Kế hoạch bảo trì kết cấu hạ tầng hàng hải năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Chưa có Video