ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 14 tháng 01 năm 2025 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN, ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27/6/2024;
Căn cứ Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 199/TTr-SGTVT ngày 24/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này đảm bảo đúng các quy định pháp luật.
2. Trong quá trình thực hiện, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức rà soát, tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định này đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế và các quy định pháp luật có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông Vận tải, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01: TỔNG HỢP HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên đường |
Số |
Chiều dài |
Số hiệu đường |
Ghi chú |
tuyến |
(Km) |
||||
|
TỔNG CỘNG |
413 |
1.976,34 |
|
|
A |
Đường tỉnh |
4 |
449,38 |
ĐT.185, ĐT.186, ĐT.188, ĐT.189 |
|
B |
Đường huyện |
127 |
1.087,26 |
|
|
C |
Đường đô thị |
282 |
439,70 |
|
|
I |
HUYỆN LÂM BÌNH |
|
266,10 |
|
|
1 |
Đường tỉnh |
2 |
119,00 |
ĐT.185, ĐT.188 |
|
2 |
Đường huyện |
14 |
116,30 |
ĐH.01 ĐH.22 |
|
3 |
Đường đô thị |
12 |
30,80 |
ĐĐT.01 ĐĐT.12 |
|
II |
HUYỆN NA HANG |
|
168,65 |
|
|
1 |
Đường tỉnh |
1 |
11,00 |
ĐT.185 |
|
2 |
Đường huyện |
13 |
119,00 |
ĐH.01 ĐH.13 |
|
3 |
Đường đô thị |
14 |
38,65 |
ĐĐT.01 ĐĐT.15 |
|
III |
HUYỆN CHIÊM HOÁ |
|
268,52 |
|
|
1 |
Đường tỉnh |
2 |
94,00 |
ĐT.185, ĐT.188 |
|
2 |
Đường huyện |
15 |
156,70 |
ĐH.01 ĐH.15 |
|
3 |
Đường đô thị |
11 |
17,82 |
ĐĐT.01 ĐĐT.14 |
|
IV |
HUYỆN HÀM YÊN |
|
338,73 |
|
|
1 |
Đường tỉnh |
1 |
57,00 |
ĐT.189 |
|
2 |
Đường huyện |
33 |
259,38 |
ĐH.01 ĐH.34 |
|
3 |
Đường đô thị |
15 |
22,35 |
ĐĐT.01 ĐĐT.15 |
|
V |
HUYỆN YÊN SƠN |
|
315,80 |
|
|
1 |
Đường tỉnh |
2 |
56,43 |
ĐT.185, ĐT.188 |
|
2 |
Đường huyện |
31 |
228,88 |
ĐH.01 ĐH.34 |
|
3 |
Đường đô thị |
16 |
30,49 |
ĐĐT.01 ĐĐT.16 |
|
VI |
HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
358,93 |
|
|
1 |
Đường tỉnh |
2 |
107,95 |
ĐT.185, ĐT.186 |
|
2 |
Đường huyện |
21 |
207,00 |
ĐH.01 ĐH.21 |
|
3 |
Đường đô thị |
26 |
43,98 |
ĐĐT.01 ĐĐT.26 |
|
VII |
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG |
|
259,61 |
|
|
1 |
Đường tỉnh |
1 |
4,00 |
ĐT.186 |
|
2 |
Đường huyện |
0 |
0 |
|
|
3 |
Đường đô thị |
188 |
255,61 |
ĐĐT.01 ĐT.211 |
|
(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/205 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Số hiệu và tên đường |
Chiều dài (Km) |
Lý trình |
Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
449,38 |
|
|
I |
ĐT.185 |
199,64 |
Km0 - Km248+510 |
xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương thôn Khau Cau xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) |
1 |
Huyện Sơn Dương |
48,21 |
|
|
|
|
27,50 |
Km0Km27+500 |
Xã Ninh Lai thị trấn Sơn Dương |
|
|
|
Km27+500 Km27+700 |
Nút giao đường 13B giao với đường Kỳ Lâm Thiện Kế Km184+520 QL.37 |
|
|
|
Km27+700 Km29+500 |
Ngã ba Hạt QLGT huyện SD Ngã ba đường đi Bình Yên |
|
|
9,00 |
Km29+500 Km38+500 |
Km182+720 QL.37 xã Bình Yên |
|
|
2,00 |
Km38+500 Km40+500 |
Xã Bình Yên Cầu Thác Dẫng, Tân Trào |
|
|
1,51 |
Km40+500 Km42+010 |
Cầu Thác Dẫng Km90+550 QL.2C |
|
|
5,60 |
Km42+010 Km47+610 |
Ngã ba Tân Trào Trung Yên đến ngã ba đường đi xã Kim Quan, Yên Sơn |
|
|
2,60 |
Km47+610 Km50+210 |
Ngã ba Trung Yên xã Kim Quan, huyện Yên Sơn (bao gồm cả cầu và đường dẫn cầu Trung Yên Km97+900 QL.2C) |
2 |
Huyện Yên Sơn |
29,43 |
|
|
|
|
3,0 |
Km50+210 Km53+210 |
Giáp danh xã Trung Yên, huyện Sơn Dương Km103+350 QL.2C |
|
|
|
Km53+210 Km57+580 |
Ngã ba Trung Yên Ngã ba Trung Sơn |
|
|
7,0 |
Km57+580 Km64+580 |
Ngã ba Trung Sơn ngã ba Hùng Lợi |
|
|
19,43 |
Km64+580 Km84+010 |
Ngã ba Hùng Lợi xã Trung Minh giáp danh với xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa |
3 |
Huyện Chiêm Hoá |
53,00 |
|
|
|
|
15,00 |
Km84+010 Km99+010 |
Linh Phú Bản Cham, Tri Phú |
|
|
23,00 |
Km99+010Km122+010 |
Bản Cham, Tri Phú Kiên Đài |
|
|
15,00 |
Km122+010Km137+010 |
Kiên Đài Yên Lập |
|
|
|
Km137+010 Km147+310 |
Đi trùng QL.3B đoạn từ Km215+700 Km226+00 dài 10,3Km |
|
|
|
Km147+310 Km159+100 |
Ngã ba Đầm Hồng Thôn Bột Sào, Yên Lập |
4 |
Huyện Na Hang |
11 |
|
|
|
|
|
Km159+100 Km173+410 |
Thôn Bắc Tù Cầu Ba Đạo |
|
|
5 |
Km173+410 Km178+410 |
Cầu Ba Đạo Khu Tái định cư Hang Khào QL.279 |
|
|
|
Km178+510 Km184+510 |
Đi trùng QL279 từ Km112+950 Km219+050 : 6,1Km |
|
|
6 |
Km184+510 Km190+510 |
Nga ba cầu Năng Khả, QL.279 hết cầu Pắc Chóm, tiếp giáp với xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
5 |
Huyện Lâm Bình |
58 |
|
|
|
|
58 |
Km190+510 Km248+510 |
Cầu Pắc Chóm thôn Khau Cau, xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) |
II |
ĐT.188 |
129,00 |
Km0 - Km132+500 |
Km151 +660, QL.2, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn - Xuân Lập, huyện Lâm Bình |
1 |
Huyện Yên Sơn |
27 |
|
|
|
|
5 |
Km0 Km5 |
Km151+600, QL.2 Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận |
|
|
22 |
Km5 Km27 |
Tứ Quận Quý Quân |
2 |
Huyện Chiêm Hoá |
41,00 |
|
|
|
|
6,50 |
Km27 Km33+500 |
Xã Nhân Lý (giáp xã Quý Quân) Xã Hòa An |
|
|
10,00 |
Km33+500 Km43+500 |
Xã Hòa An Xã Tân Thịnh Xã Phúc Thịnh |
|
|
4,50 |
Km43+500 Km48+00 |
Thôn Trung Tâm (xã Phúc Thịnh Tổ Đồng Đình thị trấn Vĩnh Lộc) |
|
|
20 |
Km48+00 Km68+00 |
Thị trấn Vĩnh Lộc Đỉnh Đèo Lai, xã Phúc Sơn |
3 |
Huyện Lâm Bình |
61 |
|
|
|
|
7 |
Km68+00Km75+00 |
Đỉnh Đèo Lai, xã Phúc Sơn huyệnNgã ba bản Câm, xã Phúc Sơn giao QL.279 |
|
|
|
Km68+00Km75+00 |
Đi trùng QL279 từ Km140+00 Km143+00 |
|
|
27 |
Km78+00Km105+00 |
Ngã ba Minh Đức, xã Minh Quang giao Quốc lộ 279 Ngã ba cầu Nà Khả giao với ĐT.185 Trung tâm thị trấn Lăng Can |
|
|
|
Km105+00Km107+00 |
Trùng với ĐT.185 từ Km217Km219 |
|
|
27 |
Km107+00Km134+00 |
Đỉnh đèo Kéo Quân giao ĐT.185 thôn Khuổi Củng xã Xuân Lập |
III |
ĐT.186 |
63,74 |
Km0 - Km91+450 |
Ngã ba Sơn Nam, huyện Sơn Dương - xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
1 |
Huyện Sơn Dương |
59,74 |
Km0 Km60+00 |
Ngã ba Sơn Nam Thượng Ấm (Km192+700 QL.37) Vĩnh Lợi |
2 |
Thành phố Tuyên Quang |
4 |
Km60+00 Km64+00 |
Cầu An Hoà Km123+730 QL2 |
IV |
ĐT.189 |
57 |
Km0 - Km56+914 |
Bình Xa - Yên Thuận |
1 |
Huyện Hàm Yên |
57 |
Km0 Km57 |
Km6 ĐT.190 xã Bình Xa Thôn Lục Khang xã Yên Thuận |
(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên đường |
Số hiệu đường |
Chiều dài (Km) |
Lý trình |
Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng cộng |
|
1087,26 |
|
|
|
119,00 |
|
|
||
1 |
Thị trấn Na Hang xã Năng Khả |
ĐH.01 |
9,00 |
Km0+00Km9+00 |
Thị trấn Na Hang (giao với đường Trần Nhật Duật) xã Năng Khả (giao ĐT.185) |
2 |
Đường Yên Hoa Sinh Long |
ĐH.02 |
16,00 |
Km0 Km16+00 |
Xã Yên Hoa xã Sinh Long |
3 |
Đường Yên Hoa Bản Va |
ĐH.03 |
8,00 |
Km0+00Km8+00 |
Trung tâm xã Yên Hoa thôn Bản Va, xã Yên Hoa |
4 |
Đường Đà Vị Hồng Thái |
ĐH.04 |
16,00 |
Km0+00Km16+00 |
Xã Đà Vị thôn Khuổi Phầy, xã Hồng Thái |
5 |
Đường Đà Vị Pắc Lè |
ĐH.05 |
5,00 |
Km0 Km5+00 |
Đầu cầu Đà Vị thôn Bắc Lè, xã Đà Vị Giáp ranh xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
6 |
Thị trấn Na Hang Thanh Tương |
ĐH.06 |
8,00 |
Km0 Km8+00 |
Ngã Ba Nẻ (giao QL.2C) Bản Bung (xã Thanh Tương) |
7 |
Đường từ Bản Dạ, xã Sơn Phú tiếp giáp với xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
ĐH.07 |
2,00 |
Km0+00 Km2+00 |
Thôn Bản Dạ, xã Sơn Phú xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
8 |
Đường Yên Hoa Côn Lôn Thượng Nông |
ĐH.08 |
7,00 |
Km0 Km7+00 |
Xã Yên Hoa xã Thượng Nông |
9 |
Đường Yên Hoa Khâu Tinh |
ĐH.09 |
14,00 |
Km0 Km14+00 |
Xã Yên Hoa xã Khâu Tinh |
10 |
Đường Sơn Phú Nà Sảm |
ĐH.10 |
10,00 |
Km0+00 Km10+00 |
Thôn Bản Lằn thôn Nà Sảm, xã Sơn Phú |
11 |
Đường từ bến đò Bắc Tù Bắc Danh Nà Coóc, xã Thanh Tương (Bao gồm cả cầu phao) |
ĐH.11 |
6,00 |
Km0+00 Km6+00 |
Bến đò Bắc Tù thôn Nà Coóc, xã Thanh Tương |
12 |
Đường Hang Khào TT xã Năng Khả |
ĐH.12 |
8,00 |
Km0 Km8+00 |
Tổ dân phố 14 (Hang Khào), thị trấn Na Hang thôn Nà Reo, xã Năng Khả |
13 |
Đường từ đầu cầu Khuổi Mầng thôn Nà Chác, xã Năng Khả |
ĐH.13 |
10,00 |
Km0 Km10+00 |
Đường từ đầu cầu Khuổi Mầng thôn Nà Chác, xã Năng Khả |
|
116,30 |
|
|
||
1 |
Xã Thượng Lâm Xã Phúc Yên |
ĐH.01 |
15,40 |
Km0 Km15+400 |
Xã Thượng Lâm Xã Phúc Yên |
2 |
Ngã ba giao với ĐT.185 Bến thuỷ xã Thượng Lâm |
ĐH.02 |
4,00 |
Km0 Km4+00 |
Ngã ba giao với ĐT.185 Bến thuỷ xã Thượng Lâm |
3 |
Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên Xã Thuý Loa (cũ) |
ĐH.03 |
12,00 |
Km0 Km12+00 |
Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên Xã Thuý Loa (cũ) |
4 |
Nà Chúc Nà Nghè Thượng Minh (xã Hồng Quang) |
ĐH.04 |
14,00 |
Km0 Km14+00 |
Nà Chúc Nà Nghè Thượng Minh (xã Hồng Quang) |
5 |
Hồng Quang Bình An |
ĐH.05 |
12,20 |
Km0 Km12+00 |
xã Hồng Quang xã Bình An |
6 |
ĐT.188Lũng Piát Bản Piát (Thổ Bình) |
ĐH.06 |
9,10 |
Km0 Km9+100 |
ĐT.188Lũng Piát Bản Piát (Thổ Bình) |
7 |
ĐT.185 Nà Tông Nà Liềm Nà Lầu Nà Lung (Chân đèo Ái Âu) xã Thượng Lâm |
ĐH.07 |
9,30 |
Km0 Km9+300 |
ĐT.185 Nà Tông Nà Liềm Nà Lầu Nà Lung (Chân đèo Ái Âu) xã Thượng Lâm |
8 |
UBND xã Tiểu học Ka Nò Nà Ráo (Khuôn Hà) |
ĐH.08 |
4,00 |
Km0 Km4+00 |
UBND xã Tiểu học Ka Nò Nà Ráo (Khuôn Hà) |
9 |
Tân Hoa Tiên Tốc (Bình An) |
ĐH.11 |
5,00 |
Km0 Km5+00 |
Tân Hoa Tiên Tốc (Bình An) |
10 |
ĐT.188 Nà Mỵ Vàng Áng Bản Phú Bản Pước Chè Khau Mút xã Thổ Bình |
ĐH.13 |
4,30 |
Km0 Km4+300 |
ĐT.188 Nà Mỵ Vàng Áng Bản Phú Bản Pước Chè Khau Mút xã Thổ Bình |
11 |
Bản Luông Nà Nghè Thẳm Hon (Hồng Quang) |
ĐH.16 |
5,80 |
Km0 Km5+800 |
Bản Luông Nà Nghè Thẳm Hon (Hồng Quang) |
12 |
Bản Tha (Hồng Quang) Hữu Sản (Hà Giang) |
ĐH.17 |
4,50 |
Km0 Km4+500 |
Bản Tha (Hồng Quang) Hữu Sản (Hà Giang) |
13 |
Khau Đao Nà Ta xã Thượng Lâm |
ĐH.18 |
7,70 |
Km0 Km 7+700 |
Khau Đao Nà Ta xã Thượng Lâm |
14 |
Nà Mèn (Lăng Can) Tát Ten; Chẩu Quân; Tống Pu; Nà Coóc (Bình An) |
ĐH.22 |
9,00 |
Km0 Km9+00 |
Nà Mèn (Lăng Can) Tát Ten; Chẩu Quân; Tống Pu; Nà Coóc (Bình An) |
|
156,70 |
|
|
||
1 |
Phúc Thịnh Trung Hà Hồng Quang |
ĐH.01 |
35,00 |
Km0 Km45+00 |
Xã Phúc Thịnh Xã Hồng Quang |
2 |
Kim Bình Tri Phú |
ĐH.02 |
9 |
Km0 Km9+00 |
xã Kim Bình xã Tri Phú (Bản Cham) |
3 |
Đầm Hồng Kiên Đài |
ĐH.03 |
11,2 |
Km0+00 Km11+200 |
Xã Ngọc Hội xã Kiên Đài |
4 |
Trung Hà Phù Lưu |
ĐH.04 |
10 |
Km0 Km10+00 |
Thôn Nà Lừa xã Phù Lưu huyện Hàm Yên |
5 |
Thị trấn Vĩnh Lộc Hòa An |
ĐH.05 |
8 |
Km0+00 Km8+00 |
Thị trấn Vĩnh Lộc Hòa An |
6 |
Vinh Quang Bình Nhân |
ĐH.06 |
13,00 |
Km0 Km8+800 |
Xã Vinh Quang Xã Bình Nhân |
7 |
Na Héc (xã Tân Mỹ) Hà Lang |
ĐH.07 |
5,00 |
Km0 Km5 |
Xã Tân Mỹ Xã Hà Lang |
8 |
Phúc Thịnh Tân Thịnh |
ĐH.08 |
3,00 |
Km0 Km3 |
Xã Phúc Thịnh Xã Tân Thịnh |
9 |
Xuân Quang Hùng Mỹ |
ĐH.09 |
14,00 |
Km0 Km14 |
Xã Xuân Quang Xã Hùng Mỹ |
10 |
Hoà Phú Nhân Lý |
ĐH.10 |
14,00 |
Km0 Km14+00 |
Xã Hoà Phú Xã Nhân Lý |
11 |
Pắc Hóp Nà Luông (xã Linh Phú) |
ĐH.11 |
6,50 |
Km0 Km6+500 |
Thôn Pắc Hóp Thôn Nà Luông |
12 |
Đèo Gà Công trường 06 |
ĐH.12 |
3,00 |
Km0 Km3+00 |
Thôn An phong thôn Phúc Yên, xã Tân Thịnh |
13 |
Bản Tụm (xã Tân Mỹ) Sơn Thuỷ (Xã Tân Mỹ) |
ĐH.13 |
14,00 |
Km0 Km14+00 |
Bản Tụm (xã Tân Mỹ) Sơn Thuỷ (Xã Tân Mỹ) |
14 |
Nà Rùng (Hà Lang) Nà Nhoi (Tân Mỹ) |
ĐH.14 |
4,50 |
Km0 Km4+500 |
Xã Tân Mỹ Xã Hà Lang |
15 |
Bình Nhân Kiến Thiết, Yên Sơn |
ĐH.15 |
6,50 |
Km0Km6+500 |
Xã Bình Nhân Xã Kiến Thiết |
|
228,88 |
|
|
||
1 |
Công Đa đi giáp địa phận xã Trung Yên huyện Sơn Dương |
ĐH.01 |
8,00 |
Km0+00 Km8+00 |
Xã Công Đa Xã Trung Yên |
2 |
Thái Bình Công Đa Đạo Viện |
ĐH.02 |
24,00 |
Km0 Km24 |
Xã Thái Bình Xã Đạo Viện |
3 |
Km 121 QL.2c đi thôn My Lôc xa Phu Thinh |
ĐH.03 |
2,50 |
Km0+00 Km2+500 |
Km121QL.2 Thôn Mỹ Lộc |
4 |
Trung Môn Chân Sơn Kim Phú |
ĐH.04 |
12,00 |
Km0+00 Km12+00 |
Xã Trung Môn Xã Chân Sơn |
5 |
Đường từ xã Kim Quan đi Giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn Dương |
ĐH.06 |
3,00 |
Km0 Km3 |
Từ Km1 của tuyến chính thôn Làng Thang xã Kim Quan (Nhánh 2) |
6 |
Km110 +800 QL.2C đi thôn Bản Giáng, xã Trung Sơn |
ĐH.08 |
8,00 |
Km0+00 Km8+00 |
Km110+800 QL.2C Thôn Bản Giáng |
7 |
Phúc Ninh Chiêu Yên |
ĐH.09 |
14,50 |
Km0+00 Km14+500 |
Xã Phúc Ninh Xã Chiêu Yên đến giáp địa phận xã Yên Nguyên, huyên Chiêm Hoa |
8 |
Trung Sơn Hùng Lợi |
ĐH.10 |
6,50 |
Km0 Km6+500 |
Ngã ba Xã Hùng Lợi đến giáp địa phận xã Bảo Linh huyện Đinh Hoa, tinh Thai Nguyên |
9 |
Thái Bình Tiến Bộ |
ĐH.11 |
8,00 |
Km0+00 Km8+00 |
Xã Thái Bình Xã Tiến Bộ |
10 |
Tràng Đà Tân Tiến |
ĐH.12 |
18,30 |
Km0 Km18+300 |
Ngã ba Tràng Đà Xã Tân Tiến |
11 |
Km 146 QL.2 Lăng Quán |
ĐH.13 |
8,00 |
Km0+00 Km8+00 |
Km 146 QL.2 Xã Lăng Quán |
12 |
Km 221 QL37 Hoàng Khai |
ĐH.14 |
6,30 |
Km0+00 Km6+300 |
Km 221 QL37 Xã Hoàng Khai |
|
Tuyến chính |
|
4,00 |
Km0+00 Km4+00 |
Km 221 QL37 Xã Hoàng Khai |
|
Nhánh 1 |
|
2,30 |
Km0+00 Km2+300 |
Đoạn tuyến QL.37 cũ |
13 |
Đường từ ngã ba Kim Quan Khu ATK (hang Bác Hồ) xã Kim Quan |
ĐH.15 |
3,60 |
Km0+00 Km3+600 |
Ngã ba Kim Quan Bệnh Viện Trung Sơn |
14 |
Nhữ Hán đi Km234+600 QL37, xã Mỹ Bằng |
ĐH.16 |
6,20 |
Km0+00 Km6+200 |
Thôn Đồng Rôm xã Nhữ Hán Thôn Ngòi Xanh xã Phú Lâm (Km234+600) |
15 |
Đường từ thôn Làng Ngoài 1 thôn Đồng Mán, xã Lực Hành |
ĐH.18 |
4,00 |
Km0+00 Km4+000 |
Thôn Làng Ngoài 1 thôn Đồng Mán |
16 |
Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân |
ĐH.19 |
10,00 |
Km0+00 Km10+00 |
Thôn Đô Thượng 4 đèo Đất Đỏ, xã Quý Quân |
17 |
Đường từ thôn Làng Ngoài 1 đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên |
ĐH.20 |
7,30 |
Km0+00 Km7+300 |
Từ thôn Làng Ngoài 1 đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên |
18 |
Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng |
ĐH.21 |
6,00 |
Km0+00 Km6+00 |
QL 37 Khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng |
19 |
Đường từ Km15 QL.2 (TQHG) đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận |
ĐH.22 |
4,00 |
Km0+00 Km4+000 |
Km15 QL.2 (TQHG) thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận |
20 |
Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận thôn 8, xã Lang Quán |
ĐH.23 |
4,50 |
Km0+00 Km4+500 |
Thôn 11, xã Tứ Quận thôn 8 xã Lang Quán |
21 |
Đường từ thôn An Lac 1 thôn An Lạc 2, xã Phúc Ninh |
ĐH.24 |
2,50 |
Km0+00 Km2+500 |
Từ thôn An Lac 1 thôn An Lạc 2, xã Phúc Ninh |
22 |
Đường Trung Trực Đỉnh Mười Kiến Thiết |
ĐH.25 |
22,50 |
Km0 Km22+500 |
Xã Trung Trực Đỉnh Mười Kiến Thiết |
23 |
Đường từ Km150+100 QL.2 TT Yên Sơn |
ĐH.26 |
7,00 |
Km0 +00 Km7+00 |
Km150+100 QL.2 TT Yên Sơn |
24 |
Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê |
ĐH.27 |
2,00 |
Km0 Km7+800 |
Km227+170, QL.37 xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán |
|
Tuyến chính |
|
1,30 |
Km0+00 Km1+300 |
Km227+170, QL.37 xã Nhữ Khê, |
|
Nhánh 1 |
|
0,70 |
Km0+00 Km0+700 |
Km7+00 xã Nhữ Hán |
25 |
Đội Bình Nhữ Khê |
ĐH.28 |
6,50 |
Km0+00 Km6+500 |
Đội Bình Nhữ Khê |
26 |
Nhữ khê đi giáp địa phận xã Hùng Quan Đoan Hùng |
ĐH29 |
4,30 |
Km0+00 Km4+300 |
Thôn 17, xã Nhữ Khê đi xã Hùng Quan, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
27 |
Km140 QL.2 đi Chân Sơn |
ĐH.30 |
6,80 |
Km0+00 Km6+800 |
Km140, QL.2 đi Chân Sơn |
28 |
Km150+700, QL.2 đi Khu di tích Ngân khố Quốc gia |
ĐH.31 |
1,50 |
Km0+00 Km1+500 |
Km150+700, QL.2 đi Khu di tích Ngân khố Quốc gia |
29 |
Km144+800, QL.2 đi trường THCS Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn Chân Sơn Kim Phú (ĐH,04) |
ĐH.32 |
3,30 |
Km0 Km3+300 |
Km144+800, QL.2 đi trường THCS Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn Chân Sơn Kim Phú (ĐH,04) |
30 |
Cầu và đường dẫn cầu Xuân Vân |
ĐH.33 |
2,38 |
Km 16+300 ĐT.188 đến Km156+900 QL.2C |
thôn An Lạc xã Phúc Ninh đến Khu Tái định cư thôn Đô Thượng IV, xã Xuân Vân |
31 |
Đường Kiến Thiết Bình Nhân |
ĐH.34 |
5,40 |
Km0+00 ( ,Km170+600, QL.2C) Km5+400 |
Tràn Pắc Cụp, xã Kiến Thiết ( Km170+600, QL.2C) xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa ( Km10+500, ĐH.15) |
|
259,38 |
|
|
||
1 |
Thị trấn Tân Yên Nhân Mục |
ĐH.01 |
6,00 |
Km0+00 Km6+00 |
Thị trân Tân Yên Xã Nhân Mục |
2 |
Đức Ninh Hùng Đức |
ĐH.02 |
14,00 |
Km0+00 Km14+00 |
Km 159 QL.2 (xã Đức Ninh) đỉnh đèo Quân giáp với xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
3 |
Thái Hoà Hồng Thái |
ĐH.03 |
6,00 |
Km0+00 Km6+00 |
Km 162 QL.2 xã Thái Hoà Hồng Thái |
4 |
Bình Xa Minh Hương |
ĐH.04 |
16,00 |
Km0+00 Km16+00 |
Chợ Bình Xa Chân núi Chạm Chu, xã Minh Hương |
5 |
Thái Sơn Thành Long Bằng Cốc Nhân Mục |
ĐH.05 |
18,20 |
Km0+00 Km18+200 |
Km166 QL.2 (xã Thái Sơn Xã Thành Long Xã Bằng Cốc Ngã ba Nhân Mục |
6 |
Km199, QL.2 Yên Lâm |
ĐH.06 |
16,00 |
Km0+00 Km16+00 |
Km199, QL.2 thôn Thài Khao, xã Yên Lâm |
7 |
Đường bờ sông Phù Lưu Minh Dân Minh Khương |
ĐH.07 |
16,97 |
Km0+00 Km16+970 |
Đường bờ sông Phù Lưu Minh Dân Minh Khương |
8 |
Km155, QL.2 Bến Lù |
ĐH.08 |
4,50 |
Km0+00 Km4+500 |
Km155, QL.2 Bến Lù xã Đức Ninh |
9 |
Km162+180, QL.2 Trung Thành |
ĐH.09 |
9,00 |
Km0+00 Km9+00 |
Km162+180, QL.2 (xã Thái Hoà) Thôn Trung Thành xã Thành Long (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) |
10 |
Km170+470, QL.2 UBND xã Thành Long |
ĐH.10 |
4,00 |
Km0+00 Km4+00 |
Km170+470, QL.2 UBND xã Thành Long |
11 |
Ngã ba chợ Bằng Cốc xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) |
ĐH.11 |
6,00 |
Km0+00 Km6+00 |
Ngã ba chợ Bằng Cốc Thôn 9 xã Bằng Cốc (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) |
12 |
Km189+450, QL.2 UBND xã Yên Lâm |
ĐH.12 |
15,00 |
Km0+00 Km15+00 |
Km189+450, QL.2 UBND xã Yên Lâm |
13 |
Ngã ba Tràn Thọ Nậm Lương (Phù Lưu) |
ĐH.13 |
8,00 |
Km0 Km8 |
Ngã ba Tràn Thọ Nậm Lương (giáp xã Minh Hương) |
14 |
Km13+300, ĐT.189 Thôn Nghiệu xã Phù Lưu |
ĐH. 14 |
5,50 |
Km0+00 Km5+500 |
Km13+300, ĐT.189 Thôn Nghiệu xã Phù Lưu |
15 |
Km13+300, ĐT.189 Thuốc Hạ |
ĐH.15 |
7,50 |
Km0+00 Km7+500 |
Km13+300 ĐT.189 Thôn 4 Thuốc Hạ |
16 |
Km28+200, ĐT.189 Đường huyện ĐH.07 |
ĐH.16 |
5,00 |
Km0 Km5+00 |
Km28+200, ĐT.189 Đường huyện ĐH.07 |
17 |
UBND xã Yên Thuận Cao Đường |
ĐH.17 |
8,50 |
Km0 Km8+500 |
Km47+200, ĐT.189 (UBND xã Yên Thuận) Cao Đường |
18 |
Km161+630 QL.2 xã Thái Hoà |
ĐH.18 |
1,00 |
Km0 Km1 |
Km161+630 QL.2 xã Thái Hoà |
19 |
Hùng Đức xã Tứ Quận |
ĐH.19 |
4,00 |
Km0 Km4 |
Chợ Hùng Đức xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn |
20 |
Hùng Đức tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
ĐH.20 |
2,30 |
Km0 Km2+300 |
Lang Phan xã Hùng Đức tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
21 |
Km 157 QL.2 Thôn Đồng Danh xã Đức Ninh |
ĐH.21 |
3,00 |
Km0 Km3 |
Km 157 QL.2 Thôn Đồng Danh xã Đức Ninh |
22 |
Km 163 QL.2 Thôn Ba Luồng xã Thái Hoà |
ĐH.22 |
6,00 |
Km0 - Km6 |
Km 163 QL.2 Thôn Ba Luồng xã Thái Hoà |
23 |
Km 167 QL.2 Thôn Cao Đà xã Thái Sơn |
ĐH.23 |
5,00 |
Km0 Km5 |
Km 167 QL.2 Thôn Cao Đà xã Thái Sơn |
24 |
Thôn Đo xã Bình Xa Minh Hương |
ĐH.24 |
4,00 |
Km0 Km4 |
Thôn Đo xã Bình Xa Minh Hương |
25 |
Đường Kim Quan thôn 10 xã Minh Hương |
ĐH.25 |
6,00 |
Km0 Km6 |
Km5 + 900 ĐH.04 Thôn 10 xã Minh Hương |
26 |
Ngã ba Chợ Thụt Km24 ĐT.189 |
ĐH.26 |
4,00 |
Km0 Km4 |
Ngã ba Chợ Thụt Km24 ĐT.189 |
27 |
Km4 ĐH.07 Thôn Trung Tâm xã Minh Dân |
ĐH.27 |
5,50 |
Km0 Km5+500 |
Km4 ĐH.07 Thôn Trung Tâm xã Minh Dân |
28 |
Đường Mỏ Nghiều Minh Hương |
ĐH.29 |
10,60 |
Km0Km10+600 |
Km7+800 ĐT.189 Minh Hương |
29 |
Thuốc Thượng Mỏ Nghiều |
ĐH.30 |
3,10 |
Km0Km3+100 |
Km2 ĐH.14 đi thụn Mỏ Nghiều xó Tõn Thành |
30 |
Khánh An Cầu Bợ |
ĐH.31 |
14,00 |
Km0Km14+00 |
Km4+900 ĐH.03 đi Cầu Bợ xã Thái Sơn |
31 |
Đường từ Km188+500 QL.2 Yên Phú |
ĐH.33 |
12,00 |
Km0Km12 |
Km188+500 QL.2 0 xã Yên Phú |
32 |
Đường Tân Yên Thái Sơn |
ĐH.28 |
11,33 |
Km0 Km11,33 |
TDP Bắc Yên, TT Tân Yên cầu Bợ, xã Thái Sơn |
33 |
Cầu và đường dẫn cầu Bach Xa |
ĐH.34 |
1,4 |
Km0 Km1+400 |
Km204 QL.2 ĐT.189 |
|
207,00 |
|
|
||
1 |
Đường QL37 Bia Chiến Thắng Bình Ca |
ĐH.01 |
2,60 |
Km0+00 Km2+600 |
Xã Thượng Ấm, xã Vĩnh Lợi |
2 |
Bình Yên Lương Thiện |
ĐH.02 |
7,50 |
Km0+00 Km7+500 |
Xã Bình Yên Đèo Xá |
3 |
Đồng Quý Văn Phú Hồng Lạc |
ĐH.03 |
7,50 |
Km0+00 Km7+500 |
Đồng Quý Hồng Lạc |
4 |
Vĩnh Lợi Hồng Lạc Trường Sinh Tam Đa |
ĐH.04 |
45,00 |
Km0+00 Km45+00 |
Vĩnh Lợi Tam Đa (Km14+600, ĐT.186) |
5 |
Km 55 đường ĐT.186 Cấp Tiến Đông Thọ |
ĐH.05 |
11,10 |
Km0+00 Km11+100 |
Xã Vĩnh Lợi Xã Đông Thọ |
6 |
Chi Thiết Phú Lương |
ĐH.06 |
13,20 |
Km0+00 Km13+200 |
Xã Chi Thiết Xã Phú Lương |
7 |
Tràn Suối Lê Minh Thanh Tú Thịnh Km189+900, QL.37 |
ĐH.07 |
14,00 |
Km0+00 Km14+00 |
Km94+200 QL.2C (Tràn Suối Lê) xã Tú Thịnh Km189+900, QL37 |
8 |
Tân Thanh Đông Thọ |
ĐH.08 |
16,00 |
Km0+00 Km16+00 |
Xã Tân Thanh Xã Đông Thọ |
9 |
Đường từ Cầu Sùng Đông Lợi Tam Đa Hào Phú |
ĐH.09 |
16,40 |
Km0+00 Km16+400 |
Xã Đông Lợi xã Hào Phú |
10 |
Đường từ xã Phú Lương xã Quang Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
ĐH.10 |
3,50 |
Km0+00 Km3+500 |
Xã Phú Lương, xã Quang Yên |
11 |
ĐT.186 Vĩnh Lợi |
ĐH.11 |
7,50 |
Km0+00 Km7+500 |
ĐT.186 Vĩnh Lợi QL37 |
12 |
Đông Thọ Quyết Thắng |
ĐH.12 |
5,20 |
Km0+00 Km5+200 |
Xã Đông Thọ Xã Quyết Thắng |
13 |
Đường Sơn Nam Đại Phú |
ĐH.13 |
12,20 |
Km0+00 Km12+200 |
Đầu cầu Bâm Ql.2C thôn An Mỹ xã Đại Phú |
14 |
Đường cầu Trắng Lán Nà Lừa Lũng Tẩu |
ĐH.14 |
4,70 |
Km0+00 Km4+700 |
Ngã ba giao với Km91+600 QL.2C Lũng Tẩu |
15 |
Đường Tỉn Keo Bảo tàng Tân Trào |
ĐH.15 |
3,40 |
Km0+00 Km3+400 |
Tỉn Keo Bảo tàng Tân Trào |
16 |
Đường Hợp Hoà Kháng Nhật Hợp Thành |
ĐH.16 |
9,20 |
Km0+00 Km9+200 |
Xã Hợp Hoà Hợp Thành |
17 |
Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc ứng đến Km70, QL.2C |
ĐH.17 |
8,50 |
Km0+00 Km8+500 |
Thôn Phúc Vượng Km70, QL.2C |
18 |
Đường Minh Thanh Bình Yên |
ĐH.18 |
3,60 |
Km0+00 Km3+600 |
Xã Minh Thanh xã Bình Yên (qua cầu treo Bình Yên) |
19 |
Đường từ Km21+700, ĐT.186 UBND xã Đông Lợi |
ĐH.19 |
2,50 |
Km0+00 Km2+500 |
Km21+700, ĐT.186 UBND xã Đông Lợi |
20 |
Đường Hợp Hoà Tân Thanh |
ĐH.20 |
3,40 |
Km0+00 Km 3+400 |
Xã Hợp Hoà Xã Tân Thanh |
21 |
Đông Thọ Quyết Thắng Vân Sơn Đồng Quý |
ĐH.21 |
10,00 |
Km0+00 Km10+00 |
Đông Thọ Đồng Quý |
BIỂU 04: HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên đường |
Số hiệu đường |
Chiều dài (km) |
Lý trình (Km - Km) |
Địa danh |
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
* |
Tổng cộng |
|
439,70 |
|
|
|
|
22,35 |
|
|
|
||
1 |
Bắc Mục |
ĐĐT.01 |
1,70 |
Km0+00 Km1+700 |
Vòng xuyến Kho bạc cũ |
Vòng xuyến Dốc Đèn |
2 |
Hoàng Quốc Việt |
ĐĐT.02 |
0,40 |
Km0 Km0+400 |
Toà án huyện Hàm Yên |
Chi cục thuế Hàm Yên |
3 |
Nguyễn Chí Thanh |
ĐĐT.03 |
0,50 |
Km0+00 Km0+500 |
Km178, Quốc lộ 2 |
Thư viện Hàm Yên |
4 |
Hoóc Trai |
ĐĐT.04 |
0,65 |
Km0+00 Km0+650 |
Nhà văn hoá trung tâm huyện |
Đường dẫn cầu Tân Yên |
5 |
Võ Nguyên Giáp |
ĐĐT.05 |
3,70 |
Km0+00 Km3+700 |
Bưu điện Hàm Yên |
Ngã 3 Tân Thành |
6 |
Bình Thuận |
ĐĐT.06 |
0,50 |
Km0+00 Km0+500 |
Ngã 3 Đồng Bàng |
Giao đường dẫn cầu Tân Yên |
7 |
Cống Đôi |
ĐĐT.07 |
0,30 |
Km0+00 Km0+300 |
Ngã 3 Cống Đôi |
NVH Cống Đôi |
8 |
Võ Thị Sáu |
ĐĐT.08 |
2,00 |
Km0+00 Km2+00 |
Km39 Đường (TQHG) |
Nghĩa trang |
9 |
Nguyễn Lương Bằng |
ĐĐT.09 |
0,95 |
Km0 Km0+950 |
Đường Trạm thực nghiệm |
Nghĩa trang |
10 |
Đồng Bàng |
ĐĐT.10 |
5,00 |
Km0+00 Km5+00 |
Ngã tư Đồng Bàng (giao đường dẫn cầu) |
Chân đập Hồ Khởn |
11 |
Lê Đức Thọ |
ĐĐT.11 |
0,50 |
Km0 Km0+500 |
Ngã ba giao với Đường ĐĐT.06 |
Ngã ba giao với Đường ĐĐT.04 |
12 |
Thác Cấm |
ĐĐT.12 |
2,50 |
Km0+00 Km2 +500 |
ngã ba ngòi Giàng |
Trái Cáy xã Nhân Mục |
13 |
Ngòi Giàng |
ĐĐT.13 |
2,40 |
Km0+00 Km2+400 |
Km40+800 QL2 đi tổ dân phố Yên Thịnh |
Tổ dân phố Yên Thịnh |
14 |
Đường ven sông Lô |
ĐĐT.14 |
0,75 |
Km0 Km0+750 |
Cầu Bắc Mục |
Cầu Tân Yên |
15 |
Độc Lập |
ĐĐT.15 |
0,50 |
Km0+00 Km0+550 |
Ngã ba Huyện ủy |
Km 178+50 Ql2 |
|
38,65 |
|
|
|
||
1 |
Nguyễn Tất Thành |
ĐĐT.01 |
7,00 |
Km0+00Km7+00 |
TDP Ngòi Nẻ |
Cuối tổ dân phố 2 |
2 |
Hoàng Thế Cao |
ĐĐT.02 |
10,00 |
Km0+00Km10+00 |
Cuối tổ dân phố 2 |
TDP Nà Mỏ |
3 |
Trần Phú |
ĐĐT.03 |
3,20 |
Km0+00Km3+200 |
Đầu cầu ba đạo |
Ngã ba cây xăng Tổ 6, giao với QL.279 |
4 |
Trần Nhật Duật |
ĐĐT.04 |
3,00 |
Km0+00Km3+00 |
Ngã ba cây xăng Tổ 6, giao với QL.279 |
Bến thủy vùng lòng hồ Thủy điện Tuyên Quang |
5 |
Ngô Gia Khảm |
ĐĐT.05 |
2,00 |
Km0+00Km2+00 |
Bến thủy vùng lòng hồ Thủy điện Tuyên Quang |
Khu công nghiệp Khuôn Phương |
6 |
Hồng Thái |
ĐĐT.06 |
1,50 |
Km0+00 Km1+500 |
Cổng chợ đêm (giao QL.2C km248+800) |
Cầu thủy văn tổ dân phố 2 thị trấn Na Hang |
7 |
Việt Bắc |
ĐĐT.08 |
5,00 |
Km0+00 Km7+00 |
Quảng trường huyện |
TDP Tân Lập |
8 |
Đường nội khu TDP 9, TDP 10 |
ĐĐT.09 |
1,00 |
Km0+00 Km1+00 |
TDP 9 đi vào Lâm Trường (cũ) |
TDP 10 kết nối QL.2C |
9 |
Tân trào |
ĐĐT.10 |
1,10 |
Km0+00 Km1+100 |
Khu TĐC 876 |
Ngã ba cầu Nẻ |
10 |
Tân Lập |
ĐĐT.11 |
1,20 |
Km0+00 Km10+00 |
Ngã ba Nẻ rẽ vào TDP Tân Lập |
Ngã ba giáp với thôn Yên Trung, xã Thanh Tương |
11 |
Trần Đại Nghĩa |
ĐĐT.12 |
2,50 |
Km0+00 Km2+500 |
Đầu cầu ba đạo |
Kết nối vào đường ĐT.185 |
12 |
Đường nội khu TDP3 |
ĐĐT.13 |
0,50 |
Km0+00 Km0+500 |
|
|
13 |
Đường nội khu tổ dân phố 5 |
ĐĐT.14 |
0,15 |
Km0+00 Km0+150 |
|
|
14 |
Đường nội khu Ngòi Nẻ |
ĐĐT.15 |
0,50 |
Km0+00 Km0+500 |
|
|
|
30,80 |
|
|
|
||
1 |
Nguyễn Tất Thành |
ĐĐT.01 |
2,80 |
Km 0Km2+800 |
Chân dốc lên khu TTHC huyện Chính trị huyện (ngã ba giao với đường Ngô Gia Khảm và đường Võ Nguyên Giáp) |
Ngã ba giao đường ĐT.188 (tổ dân phố Bản Kè) |
2 |
Võ Nguyên Giáp |
ĐĐT.02 |
5,00 |
Km0 Km5 |
ĐT.188 (chân đèo Khau Lắc) |
Ban Quản lý rừng phòng hộ (ĐT.185) |
3 |
Trần Nhật Duật |
ĐĐT.03 |
1,00 |
Km0 Km1 |
Ngã ba Nà Ky tổ dân phố Bản Kè (suối Năm Luông) |
Ngã ba tổ dân phố Nà Mèn (giao ĐT.188) |
4 |
Nguyễn Trãi |
ĐĐT.04 |
1,50 |
Km0 Km1+500 |
Ngã ba (ĐT.188) tổ dân phố Bản Kè |
Ngã 3 Khu vực đền Pú Bảo |
5 |
Trường Chinh |
ĐĐT.05 |
1,00 |
Km0 Km1 |
Ngã ba cầu Nà Khà (giao ĐT.188) |
Ngã ba cầu Táng Heo |
6 |
Nguyễn Văn Linh |
ĐĐT.06 |
3,00 |
Km0Km3 |
Ngã ba cổng trường THCS Lăng Can |
Ngã ba (ĐT.185) cầu Ta Tè |
7 |
Điện Biên Phủ |
ĐĐT.07 |
5,00 |
Km0Km5 |
Ngã ba ngân hàng NN&PTNT (ĐT.185) |
Ngã ba tổ dân phố Phai Tre B (ĐT.188) |
8 |
Phạm Văn Đồng |
ĐĐT.08 |
2,00 |
Km0Km2 |
Ngã ba (ĐT.188) tổ dân phố Nà Mèn |
Trung tâm văn hóa truyền thông và thể thao huyện |
9 |
Đường từ ngã ba ngân hàng NN&PTNT (ĐT.185) Nhà ông Liệu |
ĐĐT.09 |
1,00 |
Km0Km1 |
Ngã ba ngân hàng NN&PTNT (ĐT.185) |
Nhà ông Liệu |
10 |
Đường từ Tòa án Ngã ba Vườn hoa Bản Khiển |
ĐĐT.10 |
1,00 |
Km0Km1 |
Ngã ba Tòa án |
Ngã ba Vườn hoa Bản Khiển |
11 |
Đường từ Nặm Đíp Nặm Chá |
ĐĐT.11 |
4,500 |
Km0 Km4+500 |
Ngã ba (ĐT.185), tổ dân phố Nặm Đíp |
Ngã ba (ĐT.185) tổ dân phố Nặm Chá |
12 |
Khau Quang Khuôn Lùng |
ĐĐT.12 |
3,00 |
Km0 Km3 |
Khau Quang (ĐT.185) |
Khuôn Lùng |
|
30,49 |
|
|
|
||
1 |
Đường Tôn Đức Thắng |
ĐT.01 |
5,50 |
Km0+00Km5+500 |
Tổ dân phố thị trấn Hưng Thịnh Yên Sơn |
Tổ dân phố thị trấn Yên Sơn |
2 |
Đường Việt Bắc |
ĐT.02 |
2,75 |
Km0+00 Km2+750 |
Tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn |
Tổ dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn |
3 |
Đường Trần Quốc Tuấn |
ĐT.03 |
5,59 |
Km0+00 Km5+590 |
Tổ dân phố Ghềnh Gà, thị trấn Yên Sơn |
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 đoạn tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn) |
4 |
Đường Thắng Quân |
ĐT.04 |
1,56 |
Km0+00 Km5+503 |
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 đoạn tổ dân phố Minh Phong, thị trấn Yên Sơn) |
Đường Trần Quốc Tuấn (tổ dân phố Làng Chẩu, thị trấn Yên Sơn) |
5 |
Trương Đình Dần |
ĐT.05 |
0,40 |
Km0+00Km0+400 |
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 đoạn tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn) |
Tổ dân phố Phú Thịnh, thị trấn Yên Sơn |
6 |
Hồ Đắc Di |
ĐT.06 |
0,49 |
Km0+00Km0+490 |
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 đoạn tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn) |
Tổ dân phố Phú Thịnh, thị trấn Yên Sơn |
7 |
Nguyễn Văn Huyên |
ĐT.07 |
0,53 |
Km0+00Km0+530 |
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 đoạn tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn) |
Tổ dân phố Phú Thịnh, thị trấn Yên Sơn |
8 |
Hùng Vương |
ĐT.08 |
0,46 |
Km0+00Km0+460 |
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 đoạn tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn) |
Tổ dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn |
9 |
Nguyễn Lương Bằng |
ĐT.09 |
0,61 |
Km0+00Km0+610 |
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 đoạn tổ dân phố Tứ Quận, thị trấn Yên Sơn) |
Tổ dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn |
10 |
Tứ Quận |
ĐT.10 |
0,50 |
Km0+00Km5+500 |
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 đoạn tổ dân phố Tứ Quận, thị trấn Yên Sơn) |
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 đoạn tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn) |
11 |
Trần Văn Cẩn |
ĐT.11 |
0,30 |
Km0+00Km0+300 |
Phố Nguyễn Lương Bằng (tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn) |
Phố Văn Tiến Dũng (tổ dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn) |
12 |
Văn Tiến Dũng |
ĐT.12 |
0,50 |
Km0+00Km0+500 |
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 đoạn tổ dân phố Tứ Quận, thị trấn Yên Sơn) |
Tổ dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn |
13 |
Lang Quán |
ĐT.13 |
1,20 |
Km0+00Km1+200 |
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 đoạn tổ dân phố Phố Lang Quán, thị trấn Yên Sơn) |
Tổ dân phố Đồng Lương, thị trấn Yên Sơn |
14 |
Đặng Văn Ngữ |
ĐT.14 |
0,70 |
Km0+00Km5+513 |
Tổ dân phố Đồng Lương, thị trấn Yên Sơn (đoạn giáp tổ dân phố Phố Lang Quán) |
Tổ dân phố Đồng Lương, thị trấn Yên Sơn (đoạn giáp xã Lang Quán) |
15 |
Nguyễn Công Bình |
ĐT.15 |
1,00 |
Km0+00Km1+00 |
Tổ dân phố Đoàn Kết, thị trấn Yên Sơn (đoạn giáp tổ dân phố Đồng Lương) |
Tổ dân phố Đoàn Kết, thị trấn Yên Sơn (đoạn giáp tổ dân phố Trầm Ân) |
16 |
Đường trục phát triển đô thị |
ĐĐT.16 |
8,40 |
Km1+600 Km10+020 |
Cầu Lý Nhân |
Km 150 QL.2 thôn Đồng Cầu, xã Tứ Quận |
|
43,98 |
|
|
|
||
1 |
Phạm Đình Chiến |
ĐĐT.01 |
3,70 |
Km0+00 Km3+700 |
Cổng Hạt QLGT huyện |
TDP Măng Ngọt |
2 |
Phố Thanh Niên |
ĐĐT.02 |
0,65 |
Km0+00 Km0+650 |
Km 185+150, QL 37 Tổ dân phố Cơ Quan, thị trấn Sơn Dương |
Đi hết đường Tổ dân phố Cơ Quan, thị trấn Sơn Dương giao với đường quy hoạch |
3 |
Lê Tùng |
ĐĐT.03 |
1,20 |
Km0 Km1+200 |
Km186+100, QL 37 (Tổ dân phố Đoàn Kết, thị trấn Sơn Dương) |
Hồ Mỏ thiết Bắc Lũng (Tổ dân phố Đoàn Kết, thị trấn Sơn Dương) |
4 |
Phố Lê Văn Lương |
ĐĐT.04 |
0,38 |
Km0+00 Km0+375 |
Km 184 +100, QL 37 Tổ dân phố Quyết Tiến, thị trấn Sơn Dương |
Km184+100 (Cổng Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương) |
5 |
Tân Lập |
ĐĐT.05 |
1,25 |
Km0+00 Km1+250 |
Km 183+250, QL37 Bưu Điện huyện Sơn Dương |
ĐT185; Tổ dân phố Hồ Tiêu; thị trấn Sơn Dương |
6 |
Đường từ Đường 13B Km184, QL37 |
ĐĐT.06 |
0,15 |
Km0 Km0+150 |
Đường 13b |
Km184+250 |
7 |
Lương Sơn Tuyết |
ĐĐT.07 |
1,77 |
Km0+00 Km1+770 |
Km 183+650, QL 37 Tổ dân phố Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương |
Km 27+400 ĐT.185 (Tổ dân phố Kỳ Lâm, thị trấn Sơn Dương) |
8 |
Tạ Xuân Thu |
ĐĐT.08 |
1,10 |
Km0+00 Km1+100 |
Km 185+400, QL 37 Tổ dân phố Bắc Trung, thị trấn Sơn Dương; |
Đi hết Tổ dân phố Bắc Lũng, thị trấn Sơn Dương |
9 |
Giải Phóng |
ĐĐT.09 |
1,15 |
Km0+00 Km1+150 |
Km 80+200, QL 2C Tổ dân phố Xây Dựng, thị trấn Sơn Dương |
Km 79+980 QL2C (Đi hết Tổ dân phố Xây Dựng, thị trấn Sơn |
10 |
Phố Trường Chinh |
ĐĐT.10 |
0,80 |
Km0+00 Km0+800 |
Km0+700, ĐĐT01 (Trung Tâm Văn Hóa Tổ dân phố An Kỳ, thị trấn Sơn Dương |
Km0+400 ĐĐT.01 (Đi qua Trung tâm giáo dục nghề nghiệpGiáo dục thường xuyên, ra đường 13B) |
11 |
Tôn Đức Thắng |
ĐĐT.11 |
1,10 |
Km0+00 Km1+100 |
Km1+100 ĐĐT 07 (Tổ dân phố Tân An, thị trấn Sơn Dương) |
Đi hết Tổ dân phố Tân An, thị trấn Sơn Dương |
12 |
Phố Chiến Thắng |
ĐĐT.12 |
0,85 |
Km0+00 Km0+850 |
Km 187+830 QL37 Tổ dân phố Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương |
Cổng Xí nghiệp thiếc Bắc Lũng, thị trấn Sơn Dương |
13 |
Phố Hồng Thái |
ĐĐT.13 |
0,40 |
Km0+00 Km0+400 |
Km 183+500, QL 37 Tổ dân phố Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương |
Km183+150QL37 (Qua cổng trường THCS Hồng Thái đến Điện Lực Sơn Dương) |
14 |
Phố Thành Công |
ĐĐT.14 |
0,65 |
Km0+00 Km0+650 |
Km 81+680, QL 2C thị trấn Sơn Dương Tân Kỳ, thị trấn Sơn Dương |
Đi hết Tổ dân phố Tân Kỳ, thị trấn Sơn Dương |
15 |
Phạm Văn Đồng |
ĐĐT.15 |
3,70 |
Km0+00 Km3+700 |
Km 183+830, QL 37 Tổ dân phố Thịnh Tiến, thị trấn Sơn Dương |
Km 180+650, QL 37 Tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương |
16 |
Phố Thái Bình |
ĐĐT.16 |
0,35 |
Km0+00 Km0+350 |
Km 81+50, QL 2C Tổ dân phố Đồng Tiến, thị trấn Sơn Dương |
Đi hết Tổ dân phố Đồng Tiến, thị trấn Sơn Dương |
17 |
Phố Nguyễn Xuân Việt |
ĐĐT.17 |
0,70 |
Km0+00 Km0+700 |
Km185+750, QL 37 Tổ dân phố Tân Bắc, thị trấn Sơn Dương |
Đi hết Tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương |
18 |
Việt Bắc |
ĐĐT.18 |
1,80 |
Km0+00 Km1+800 |
Km187+00, QL37 Tổ dân phố Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương |
Km77+00, QL2C Thôn Phai Cày, xã Phúc Ứng |
19 |
Phố Triệu Kim Dung |
ĐĐT.19 |
0,48 |
Km0+00 Km0+480 |
Km 187+700 QL37 Tổ dân phố Tân Phúc, TTSD |
Tiếp giáp ĐĐT 19, TDP Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương |
20 |
Đường từ QL37 đi TDP Bắc Lũng |
ĐĐT.20 |
0,60 |
Km0+00 Km 0+600 |
Km185+700,QL37 (Tổ dân phố Bắc Lũng) |
Km0+350 đường Tạ Xuân Thu |
21 |
Đường từ khu dân cư TDP Đoàn Kết đi TDP Tân Phú |
ĐĐT.21 |
1,00 |
Km0+00 Km 1+00 |
|
Đi hết TDP Tân Phú |
22 |
Cầu và tuyến tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc đến Km188 QL37 |
ĐĐT.22 |
4,45 |
Km0+00 Km4+454 |
Km 183 QL37 |
Km 188 QL37 |
23 |
Bùi Bằng Đoàn |
ĐĐT.23 |
5,00 |
Km0+00 Km5+00 |
Km27+500, ĐT185 (Tổ dân phố Kỳ Lâm, TT Sơn Dương) |
Km22+500, ĐT185 (Tổ dân phố Làng cả, TT Sơn Dương) |
24 |
Bình Ca |
ĐĐT.24 |
4,90 |
Km0+00 Km4+900 |
Km184+900, QL37 (Vườn hoa Võ Nguyên Giáp) |
Km180+00, QL 37(Tổ dân phố Măng Ngọt, TT Sơn Dương) |
25 |
Tân Trào |
ĐĐT.25 |
4,95 |
Km0+00 Km4+950 |
Km77+250, QL2C (Ngã ba đường rẽ đi Sơn Nam) |
Km182+200, QL2C (Tổ dân phố Tân Kỳ, TT Sơn Dương) |
26 |
Đường dọc bờ sông từ TDP Cơ Quan đi tổ dân Phố Tân Bắc |
ĐĐT.26 |
0,90 |
Km0+00 Km0+900 |
TDP Cơ Quan |
Tổ dân Phố Tân Bắc |
|
17,82 |
|
|
|
||
1 |
Đường số 1 (Tổ Luộc 4đầu cầu CH) đường Ba Đình |
ĐĐT.01 |
3,00 |
Km0+00Km3+00 |
Tổ Vĩnh Thịnh |
Tổ Vĩnh Sơn |
2 |
Đường số 2 (Đường vào thư viện) |
ĐĐT.02 |
1,02 |
Km0+00Km0+120 |
Tổ Vĩnh Tài |
Tổ Vĩnh Thiện |
3 |
Đường số 3 ( Cầu Ngòi 5 Bến xe cũ) Đường Khánh Thiện |
ĐĐT.03 |
0,83 |
Km0+00Km1+120 |
Tổ Vĩnh Giang |
Tổi Vĩnh Lim |
4 |
Đường số 4 ( Tổ Vĩnh Bảo giáp Xuân Quang Dốc Hiêng) Đường Kim Bình |
ĐĐT.04 |
5,00 |
Km0+00Km1+600 |
Tổ Vĩnh Bảo |
Tổ Vĩnh Tiến |
5 |
Đường số 6 ( Cầu Ngòi 5Quảng Thái) Đường Tân Trào |
ĐĐT.06 |
2,80 |
Km0+00Km1+601 |
Tổ Vĩnh Thiện |
Tổ Vĩnh Thái |
6 |
Đường số8 ( Hiệu sách đến Xưởng Thắng Múi) đường Bàn Hồng Tiên |
ĐĐT.08 |
0,28 |
Km0+00Km0+300 |
Tổ Vĩnh Tài |
Tổ Vĩnh Tài |
7 |
Đường số 10 (Đường vào Trung tâm 3) Đường Hà Hưng Tông |
ĐĐT.10 |
0,65 |
Km0+00Km0+230 |
Tổ Vĩnh Tài |
Tổ Vĩnh Tiến |
8 |
Đường số 11 ( HonDa Diện Oanh Loan Tinh) |
ĐĐT.11 |
0,19 |
Km0+00Km0+150 |
Tổ Vĩnh Tiến |
|
9 |
Đường số 12 khuổi giác |
ĐĐT.12 |
0,35 |
Km0+00Km0+400 |
Tổ Vĩnh Thiên |
Tổ Vĩnh Hưng |
10 |
Đường số 13 Đồng Luộc Phúc Hương Đường Võ Nguyên Giáp |
ĐĐT.13 |
1,70 |
Km0+00Km0+270 |
Tổ Vĩnh Thịnh |
Tổ Vĩnh Hưng |
11 |
Đường số 14 Nà Ngà, xã Ngọc Hội Mực, xã Trung Hòa (Đường Hùng Vương) |
ĐĐT.14 |
2,00 |
Km0+00Km2+300 |
Tổ Vĩnh Sơn |
|
|
255,61 |
|
|
|
||
* |
Đường liên xã, phường |
|
56,12 |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
ĐĐT.01 |
8,00 |
Km0 Km8 |
Km139+771 QL2 (Cổng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh) |
Nút giao giữa QL2 và QL2 đoạn tránh (Km127+501 QL2) |
2 |
Đường Tân Trào |
ĐĐT.02 |
2,04 |
Km0 Km2+040 |
Đường 17/8 |
Hết địa phận thành phố |
3 |
Đường Quang Trung |
ĐĐT.03 |
3,97 |
Km0 Km3+970 |
Phường Tân Hà (tiếp giáp với huyện Yên Sơn) |
Đường chiến thắng sông Lô |
4 |
Đường 17/8 |
ĐĐT.04 |
1,50 |
Km0 Km1+500 |
Đường trường Chinh |
Đường Chiến Thắng Sông Lô |
5 |
Đường Kim Bình |
ĐĐT.05 |
6,70 |
Km0 Km6+700 |
Cổng nhà máy Xi măng Tuyên Quang |
Đường Tân Trào |
6 |
Đường Bình Thuận |
ĐĐT.06 |
4,90 |
Km0 Km4+900 |
Đường 17/8 |
Đường Lê Đại Hành |
7 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
ĐĐT.08 |
4,05 |
Km0 Km4+050 |
Km5, ĐT185 (xã Tràng Đà) |
QL2 (cổng BCH Quân sự tỉnh) |
8 |
Đường Võ Chí Công |
ĐĐT.09 |
3,08 |
Km0 Km3+080 |
Đường Phạm Văn Đồng (cầu Tình Húc) |
Đường Võ Văn Kiệt (Số 05 Gốc gạo) |
9 |
Đường Phạm Hùng |
ĐĐT.165 |
2,02 |
Km0 Km2+020 |
Đường Võ Văn Kiệt (Số 05 Gốc gạo) |
Đường Nguyễn Tất Thành (QL2 tránh, km127+900) |
10 |
Đường Lê Lợi |
ĐĐT.10 |
2,74 |
Km0 Km2+740 |
Đường Lý Thái Tổ |
QL2, đoạn tránh |
11 |
Đường từ UBND xã An Khang đi thôn Viên Châu, xã An Tường |
ĐĐT.11 |
6,70 |
Km0 Km6+700 |
Đường Viên Châu |
UBND xã An Khang |
12 |
Đường Lê Đại Hành |
ĐĐT.15 |
4,82 |
Km0 Km4+817 |
Đường Tân Trào (dốc đỏ, phường Nông Tiên) |
Đường Bình Thuận (phường An Tường, Hưng Thành) |
13 |
Đường trục phát triển đô thị |
ĐĐT.166 |
1,60 |
Km0Km1+600 |
Cầu Lý Nhân |
Đường Quang Trung |
14 |
Đường từ thôn Liên Thịnh xã Lưỡng Vượng, TP Tuyên Quang đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
ĐĐT.16 |
4,00 |
Km0 Km4 |
Thôn Liên Thịnh giáp Trung Đoàn 148 |
Xã Hoàng Khai |
* |
Phường Phan Thiết |
|
12,74 |
|
|
|
15 |
Đường Phan Thiết |
ĐĐT.17 |
0,83 |
Km0 Km0+834 |
Ngã 3 giao với Đường 17/8 (cổng Sở GTVT) |
Đường Lý Thái Tổ |
16 |
Đường Phố Nguyễn Lương Bằng |
ĐĐT.18 |
0,33 |
Km0 Km0+330 |
Đường Phan Thiết |
Đường Hà Huy Tập |
17 |
Đường Phố Hoàng Quốc Việt |
ĐĐT.19 |
0,33 |
Km0 Km0+330 |
Đường Phan Thiết |
Đường Hà Huy Tập |
18 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
ĐĐT.20 |
0,66 |
Km0 Km0+660 |
Đường Phan Thiết |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
19 |
Đường Phố Trần Đại Nghĩa |
ĐĐT.21 |
0,70 |
Km0 Km0+700 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Hết Khu dân cư tổ 28 |
20 |
Đường Phố Song Hào |
ĐĐT.22 |
0,60 |
Km0 Km0+600 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Hợp tác xã Quyết Tiến cũ |
21 |
Đường Hà Huy Tập |
ĐĐT.23 |
1,00 |
Km0 Km1 |
Đường Tân Trào |
Công ty cầu Đường |
22 |
Đường Phố Nam Cao |
ĐĐT.24 |
0,35 |
Km0 Km0+350 |
Đường Phan Thiết |
Đường Quang Trung |
23 |
Đường Phố Hà Tuyên |
ĐĐT.25 |
0,70 |
Km0 Km0+700 |
Đường 17/8 |
Đường Quang Trung |
24 |
Đường Phố Trần Nhân Tông |
ĐĐT.26 |
0,28 |
Km0 Km 0+280 |
Phố Hoa Lư |
Đường phố Hồng Thái |
25 |
Đường sau Công ty Điện Lực vào hết khu C |
ĐĐT.27 |
0,12 |
Km0 Km0+120 |
Đường phố Hà Tuyên |
Đường phố Hồng Thái |
26 |
Đường nội bộ khu C |
ĐĐT.28 |
0,18 |
Km0 Km 0+180 |
Tập thể Dược cũ |
|
27 |
Đường khu dân cư tổ 1, 2 Phan Thiết |
ĐĐT.29 |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Đường nội bô khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết |
|
0,62 |
Km0 Km0+620 |
Khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết |
Khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết |
|
Đường Phố Tôn Thất Tùng |
|
0,70 |
Km0 Km 0+700 |
Đường Lê Duẩn |
Đường 17/8 |
|
Đường phố Hoa Lư |
|
0,34 |
Km0 Km0+340 |
Đường Lê Duẩn |
Phố Tôn Thất Tùng |
|
Phố Tố Hữu |
|
0,23 |
Km0 Km0+230 |
Đường Phan Thiết |
Phố Hà Tuyên |
|
Đường nội bộ khu dân cư Phan Thiết 2 |
|
0,40 |
Km0 Km0+400 |
khu dân cư Phan Thiết 2 |
khu dân cư Phan Thiết 2 |
28 |
Ngõ 51 Đường Hà Huy Tập |
ĐĐT.30 |
0,80 |
Km0 Km0+800 |
Đường Hà Huy Tập |
Đường phố Song Hào |
29 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
ĐĐT.31 |
1,02 |
Km0 Km1+020 |
Đường Tân Trào |
Đường Lý Thái Tổ |
30 |
Đường tập thể Tỉnh Uỷ |
ĐĐT.32 |
0,25 |
Km0 Km0+250 |
Đường17/8 (đối diện tỉnh ủy) |
Khu tập thể Tỉnh uỷ |
31 |
Đường ra chợ Phan Thiết |
ĐĐT.33 |
0,36 |
Km0 Km0+360 |
Đường Phan Thiết |
Chợ Phan Thiết |
32 |
Đường phố Hồng Thái |
ĐĐT.34 |
0,35 |
Km0 Km0+350 |
Ngã ba Đường 17/8 |
Đường Quang Trung |
33 |
Phố Tô Hiến Thành |
ĐĐT.35 |
0,66 |
Km0 Km0+660 |
Đường 17/8Tân Trào |
Qua Tỉnh ủy đến nút giao với đường 17/8 (dốc số 2) |
34 |
Phố Bình Than |
ĐĐT.36 |
0,50 |
Km0 Km0+500 |
Đường 17/8 |
Đường Hà Huy Tập |
35 |
Phố Lý Quốc Sư |
ĐĐT.167 |
0,20 |
Km0 Km0+200 |
Đường nội bộ KDC Lý Thái Tổ |
|
36 |
Phố Lý Thường Kiệt |
ĐĐT.168 |
0,23 |
Km0 Km0+230 |
Đường nội bộ KDC Lý Thái Tổ |
|
* |
Phường Minh Xuân |
|
11,67 |
|
|
|
37 |
Đường Trần Hưng Đạo |
ĐĐT.38 |
1,00 |
Km0 Km1 |
Đường17/8 (Cục Thống kê) |
Bến đò Tràng Đà |
38 |
Đường Xuân Hoà |
ĐĐT.39 |
0,85 |
Km0 Km0+850 |
Đường17/8 (Bưu điện Phường Minh Xuân) |
Đường phố Phan Đình Phùng |
39 |
Đường phố Vũ Mùi |
ĐĐT.40 |
0,25 |
Km0 Km0+250 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
40 |
Đường phố Lý Thánh Tông |
ĐĐT.41 |
0,29 |
Km0 Km0+290 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
41 |
Đường phố Nguyễn Đình Chiểu |
ĐĐT.42 |
0,19 |
Km0 Km0 +190 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Xuân Hoà |
42 |
Đường phố Hoàng Thế Cao |
ĐĐT.43 |
0,20 |
Km0 Km0+200 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
43 |
Đường phố Bà Triệu |
ĐĐT.44 |
0,29 |
Km0 Km0+290 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
44 |
Đường phố Hai Bà Trưng |
ĐĐT.45 |
0,57 |
Km0 Km0+570 |
Ngã ba Vườn Thánh |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
45 |
Đường phố Lê Quý Đôn |
ĐĐT.46 |
0,35 |
Km0 Km0+350 |
Đường phố Hai Bà Trưng |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
46 |
Đường phố Hoàng Hoa Thám |
ĐĐT.47 |
0,35 |
Km0 Km0+350 |
Đường phố Hai Bà Trưng |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
47 |
Đường phố Phan Đình Phùng |
ĐĐT.48 |
0,25 |
Km0 Km0+250 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
48 |
Đường Ngô Quyền |
ĐĐT.49 |
0,98 |
Km0 Km0+980 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Tân Hà |
49 |
Đường phố Nguyễn Thị Minh Khai |
ĐĐT.50 |
0,65 |
Km0 Km0+650 |
Đường17/8 |
Đường Tân Hà |
50 |
Đường phố Nguyễn Du |
ĐĐT.51 |
0,31 |
Km0 Km0+310 |
Đường17/8 |
Đường Tân Trào |
51 |
Đường phố Ngô Gia Khảm |
ĐĐT.52 |
0,15 |
Km0 Km0+150 |
Đường phố Nguyễn Du |
Đường Tân Trào |
52 |
Đường phố Trần Nhật Duật |
ĐĐT.53 |
0,30 |
Km0 Km0+300 |
Đường 17/8 cạnh Khí tợng |
Đường Tân Trào (Sau Sở Công tHương) |
53 |
Đường phố Hồ Xuân Hương |
ĐĐT.54 |
0,34 |
Km0 Km0+340 |
Đường 17/8 cạnh Rạp tháng 8 |
Đường Tân Trào (Canh Bảo Hiểm cũ ) |
54 |
Đường phố Chu Văn An |
ĐĐT.55 |
0,55 |
Km0 Km0+550 |
Đường Tân Hà |
Đường 17/8 (Cổng trường THCS Hồng Thái |
55 |
Phố Trần Quốc Toản |
ĐĐT.56 |
0,43 |
Km0 Km0+430 |
Đường Ngô Quyền |
Đến Nhà thờ Xứ |
56 |
Đường Lê Hồng Phong |
ĐĐT.57 |
0,53 |
Km0 Km0+530 |
Đường17/8 |
Đường Tân Hà |
57 |
Đường hồ Minh Xuân |
ĐĐT.58 |
0,19 |
Km0 Km0+190 |
Đường 17/8 (chợ xép Minh Xuân) |
Đường Lê Hồng Phong |
58 |
Phố Phùng Khắc Khoan |
ĐĐT.59 |
0,82 |
Km0 Km0+820 |
Đường 17/8 |
Đường Lê Hồng Phong |
59 |
Phố Trương Hán Siêu |
ĐĐT.169 |
0,20 |
Km0+00Km0+200 |
Đường 17/8 (siêu thị sách) |
Đường 17/8 (chợ xép) |
60 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
ĐĐT.61 |
1,63 |
Km0 Km1+630 |
Nút giao 17/8Chiến Thắng Sông Lô |
Đường Ngô Quyền |
* |
Phường Tân Quang |
|
9,01 |
|
|
|
61 |
Đường Chiến Thắng sông Lô |
ĐĐT.63 |
1,00 |
Km0 Km1 |
Đường 17/8 (ngã ba khách sạn Lô Giang) |
Cầu Chả cũ |
62 |
Đường phố Lý Thái Tổ |
ĐĐT.64 |
2,12 |
Km0+00 Km2+120 |
Đường Lê Lợi |
Cầu Chả mới |
63 |
Đường Trần Phú |
ĐĐT.65 |
1,10 |
Km0 Km1+100 |
Đường Hà Huy Tập |
Đường chiến thắng sông Lô |
64 |
Đường phố Lý Nam Đế |
ĐĐT.66 |
0,90 |
Km0 Km0+900 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường chiến thắng sông Lô |
65 |
Đường phố Phan Chu Chinh |
ĐĐT.67 |
0,21 |
Km0 Km0+210 |
Đường Lê Lợi |
Đường chiến thắng sông Lô |
66 |
Đường phố Văn Cao |
ĐĐT.68 |
0,13 |
Km0 Km0+130 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường chiến thắng sông Lô |
67 |
Đường phố Xã Tắc |
ĐĐT.69 |
0,65 |
Km0 Km0+650 |
Đường Quang Trung |
Đường chiến thắng sông Lô |
68 |
Đường phố Phan Bội Châu |
ĐĐT.70 |
0,14 |
Km0 Km0+140 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường chiến thắng sông Lô |
69 |
Đường phố Lương Sơn Tuyết |
ĐĐT.71 |
0,52 |
Km0 Km0+520 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường chiến thắng sông Lô |
70 |
Đường Nguyễn Trãi |
ĐĐT.72 |
0,55 |
Km0 Km0+550 |
Đường phố Lương Sơn Tuyết |
Cầu Chả mới |
71 |
Đường phố Tam Cờ |
ĐĐT.73 |
0,47 |
Km0 Km0+470 |
Đường phố Xã Tắc |
Bến xe cũ |
72 |
Đường phố Đức Nghĩa |
ĐĐT.74 |
0,12 |
Km0 Km0+120 |
Đường Quang Trung |
Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
73 |
Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
ĐĐT.75 |
0,30 |
Km0 Km0+300 |
Đường phố Đức Nghĩa |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
74 |
Đường dọc khu Đức Nghĩa |
ĐĐT.76 |
0,14 |
Km0 Km0+140 |
Đường dọc khu Đức Nghĩa |
|
75 |
Đường tiểu khu Nam Bình Thuận |
ĐĐT.77 |
0,16 |
Km0 Km0+160 |
Đường nội bộ khu dân cư phía Nam trường tiểu học Bình Thuận |
|
76 |
Đường sau Công an thành phố |
ĐĐT.78 |
0,22 |
Km0 Km0+220 |
Đường Bình Thuận |
Đường Tân Trào |
77 |
Đường phố Thanh La |
ĐĐT.79 |
0,13 |
Km0 Km0+130 |
Đường Bình Thuận |
Đường Nguyễn Trãi |
78 |
Đường phố Mạc Đĩnh Chi |
ĐĐT.80 |
0,15 |
Km0 Km0+150 |
Đường Quang Trung |
ĐườngTrần Phú |
* |
Phường Ỷ La |
|
8,98 |
|
|
|
79 |
Đường trường Chinh |
ĐĐT.81 |
1,80 |
Km0 Km1+800 |
Đường 17/8 |
Hết địa phận thành phố |
80 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
ĐĐT.82 |
1,20 |
Km0 Km1+200 |
Đường trường Chinh |
Hết địa phận thành phố |
81 |
Đường Kim Quan |
ĐĐT.83 |
1,72 |
Km0 Km1+720 |
Đường trường Chinh |
Hết địa phận thành phố |
82 |
Đường Tiên Lũng |
ĐĐT.84 |
1,70 |
Km0 Km1+700 |
Đường trường Chinh |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
83 |
Nguyễn Tri Phương |
ĐĐT.85 |
0,68 |
Km0 Km0+680 |
Đường gom QL2 |
Đường Kim Quan |
84 |
Phan Đăng Lưu |
ĐĐT.170 |
0,52 |
Km0 Km0+520 |
Đường gom QL2 |
Đường Kim Quan |
85 |
Đường nội bộ khu dân cư tổ 6, phường Ỷ La |
ĐĐT.171 |
0,60 |
Km0 Km0+600 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Khu dân cư |
86 |
Đường từ đường Kim Quan đến đường Nguyễn Chí Thanh |
ĐĐT.86 |
0,185 |
Km0+00Km0+185 |
Đường Kim Quan |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
87 |
Lê Lai |
ĐĐT.172 |
0,57 |
Km0 Km1+570 |
Đường Lê Lợi |
Tổ dân phố 9, phường Ỷ La |
* |
Phường Tân Hà |
|
19,41 |
|
|
|
88 |
Đường Tân Hà |
ĐĐT.87 |
5,00 |
Km0 Km5+000 |
Nghềnh Ngà xã Thắng Quân |
Đường Ngô Quyền |
89 |
Đường Lê Duẩn |
ĐĐT.88 |
3,20 |
Km0 Km3+200 |
Đường Tân Hà |
Đường 17/8 (Cổng CA tỉnh) |
90 |
Đường Minh Thanh |
ĐĐT.89 |
2,50 |
Km0 Km2+500 |
Đường Tân Hà |
Đường Trường Chinh |
91 |
Đường Trại gà đi UBND xã ỷ La (cũ) |
ĐĐT.90 |
2,10 |
Km0 Km2+100 |
Đường Tân Hà |
Đường Trường Chinh |
92 |
Đường phố Tuệ Tĩnh |
ĐĐT.91 |
0,75 |
Km0 Km0+750 |
Đường Tân Hà |
Đường Lê Duẩn |
93 |
Đường nội bộ khu dân cư tổ 2, tổ 5 Phường Tân Hà |
ĐĐT.92 |
0,80 |
Km0 Km0+800 |
|
|
94 |
Đường từ đường Lê Duẩn đi đường dẫn cầu Tân Hà |
ĐĐT.93 |
0,77 |
Km0 Km0+770 |
Đường Lê Duẩn |
Đường dẫn cầu Tân Hà |
95 |
Phố Phùng Hưng |
ĐĐT.173 |
0,36 |
Km0 Km0+360 |
Phố Nguyễn Công Hoan |
Phố Trần Bình Trọng |
96 |
Phố Nguyễn Thái Học |
ĐĐT.174 |
0,34 |
Km0 Km0+340 |
Phố Nguyễn Công Hoan |
Phố Trần Bình Trọng |
97 |
Phố Nguyễn Công Hoan |
ĐĐT.175 |
0,17 |
Km0 Km0+170 |
Đường Minh Thanh |
Hết KDC Minh Thanh |
98 |
Phố Trần Quang Khải |
ĐĐT.176 |
0,16 |
Km0 Km0+160 |
Đường Minh Thanh |
Hết KDC Minh Thanh |
99 |
Phố Trần Bình Trọng |
ĐĐT.177 |
0,17 |
Km0 Km0+170 |
Đường Minh Thanh |
Hết KDC Minh Thanh |
100 |
Phố Tây Sơn |
ĐĐT.178 |
0,27 |
Km0 Km0+270 |
Phố Nguyên Hồng |
Phố Lê Trọng Tấn |
101 |
Phố Đống Đa |
ĐĐT.179 |
0,38 |
Km0 Km0+380 |
Đường 17/8 |
KDC Thịnh Hưng |
102 |
Phố Nguyên Hồng |
ĐĐT.180 |
0,55 |
Km0 Km0+550 |
Đườn trục Phát triển |
Phố Lê Trọng Tấn |
103 |
Phố Ngô Thì Nhậm |
ĐĐT.181 |
0,37 |
Km0 Km0+370 |
Đườn trục Phát triển |
Hết KDC Thịnh Hưng |
104 |
Phố Phan Huy Ích |
ĐĐT.182 |
0,35 |
Km0 Km0+350 |
Phố Tây Sơn |
Hết KDC Thịnh Hưng |
105 |
Phố Lê Trọng Tấn |
ĐĐT.183 |
0,47 |
Km0 Km0+470 |
Đườn trục Phát triển |
Hết KDC Thịnh Hưng |
106 |
Phố Mỏ Than |
ĐĐT.184 |
0,70 |
Km0 Km0+700 |
Đường Tân Hà |
Đường Tuệ Tĩnh |
* |
Phường Hưng Thành |
|
13,42 |
|
|
|
107 |
Đường Phạm Văn Đồng |
ĐĐT.94 |
1,20 |
Km0 Km1+200 |
Cầu Chả mới |
Ngã ba Bình Thuận |
108 |
Đường Tôn Đức Thắng |
ĐĐT.95 |
1,30 |
Km0 Km1+300 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Đường Lê Đại Hành |
109 |
Đường Phú Hưng |
ĐĐT.96 |
2,20 |
Km0 Km2+200 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Ngã 3 Bình Thuận |
110 |
Đường liên minh |
ĐĐT.97 |
0,30 |
Km0 Km0+300 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Đường Tôn Đức Thắng |
111 |
Đường đi xóm Bình An |
ĐĐT.98 |
1,65 |
Km0 Km1+650 |
Đường Lê Đại Hành |
Hết khu dân cư Bình An |
112 |
Đường nội bộ khu dân cư tổ 9, Phường Hưng Thành |
ĐĐT.100 |
1,00 |
Km0 Km1 |
|
|
113 |
Đường nội bộ khu dân cư Ngọc Kim |
ĐĐT.101 |
2,00 |
Km0 Km2 |
|
|
114 |
Đường từ QL37 (nút giao với đường Lê Đại Hành) qua tổ 7, tổ 8 phường Hưng Thành đến phố Ngọc Kim |
ĐĐT.102 |
1,75 |
Km0Km1+750 |
QL37 Lê Đại Hành |
Cầu Chả mới QL37 |
115 |
Phố Ngọc Kim |
ĐĐT.185 |
1,35 |
Km0Km1+350 |
Cầu Chả 2 |
Nhà thờ giáo họ BÌnh Thành |
116 |
Đường từ Bình Thuận đến phố Ngọc Kim |
ĐĐT.186 |
0,28 |
Km0+00Km0+280 |
Đường Bình Thuận (giao với đường Tôn Đức Thắng) |
Phố Ngọc Kim |
117 |
Đường từ đường Tôn Đức Thắng đi tổ 8, 9, phường Hưng Thành |
ĐĐT.103 |
0,39 |
Km0Km0+390 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Tổ 9 |
* |
Phường Nông Tiến |
|
19,48 |
|
|
|
118 |
Đường Bình Ca |
ĐĐT.105 |
1,50 |
Km0 Km1+500 |
Chợ Bến phà Nông Tiến |
Hết xóm trại Tằm |
119 |
Phố Pha Lô |
ĐĐT.106 |
0,72 |
Km0 Km0+720 |
Đường Tân Trào |
Đường Việt Bắc |
120 |
Đường Nhà máy giấy |
ĐĐT.107 |
1,10 |
Km0 Km1+100 |
Đường Bến phà cũ |
Qua XN giấy đến Đường Kim Bình |
121 |
Phố Đặng Thai Mai |
ĐĐT.108 |
0,39 |
Km0 Km0+390 |
Đường Tân Trào qua trường Nội trú |
Phố Lương Thế Vinh |
122 |
Phố Lương Thế Vinh |
ĐĐT.109 |
0,73 |
Km0 Km0+730 |
Đường Tân Trào qua xóm 12 đến trường tiểu học Nông Tiến |
Đường Lê Đại Hành |
123 |
Phố Tống Duy Tân |
ĐĐT.110 |
1,30 |
Km0 Km1+300 |
Đường Kim Bình qua nhà Văn hoá xóm 2 vào Đát |
Đường Cổng trời |
124 |
Đường vào bãi rác |
ĐĐT.112 |
0,45 |
Km0 Km0+450 |
Đường Tân Trào |
Bãi rác |
125 |
Đường từ tổ 3 đi QL.37 |
ĐĐT.114 |
0,80 |
Km0 Km0+800 |
Xóm 6 |
Quốc lộ 37 |
126 |
Đường Việt Bắc |
ĐĐT.115 |
4,33 |
Km0 Km4+330 |
Từ tổ 2, Phường Nông Tiến |
Km208+990, QL37 (ngã ba Chanh) |
127 |
Đường nội bộ khu dân cư tổ 13, Phường Nông Tiến |
ĐĐT.116 |
2,00 |
Km0 Km2 |
|
|
128 |
Đường từ đường Bình Ca đến đường dọc bờ sông Lô |
ĐĐT.117 |
0,82 |
Km0 Km0+822 |
Đường Bình Ca |
Đường dọc bờ sông Lô |
129 |
Đường Cổng trời |
ĐĐT.118 |
5,34 |
Km 0Km5+340 |
Đường Tân Trào |
Mỏ khai thác chì kẽm núi dùm |
* |
Xã Tràng Đà |
|
15,43 |
|
|
|
130 |
Đường đi Tân Long |
ĐĐT.119 |
0,24 |
Km0 Km0+240 |
Đường Kim Bình |
Hết địa phận thành phố |
131 |
Đường Đền Ghềnh |
ĐĐT.120 |
0,65 |
Km0 Km0+650 |
Đường Kim Bình |
Đền Gềnh |
132 |
Đường XN bột Kẽm |
ĐĐT.121 |
2,20 |
Km0 Km2+200 |
Đường Kim Bình |
Cửa hàng mua bán cũ |
133 |
Đường xóm 6 |
ĐĐT.122 |
1,50 |
Km0 Km1+500 |
Đường Kim Bình |
Hết khu dân cơ xóm 6 |
134 |
Đường xóm 7 |
ĐĐT.123 |
0,45 |
Km0 Km0+450 |
Đường Kim Bình |
Hết khu dân cơ xóm 7 |
135 |
Đường qua bến Đò Tân Hà |
ĐĐT.124 |
2,50 |
Km0 Km2+500 |
Đường Kim Bình |
Dọc bờ sông hết địa phận thành phố |
136 |
Đường Hồng Lương |
ĐĐT.187 |
1,20 |
Km0Km1+200 |
Đường Kim Bình |
Đền Cấm xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
137 |
Đường từ đường Việt Bắc qua Thiền viện Chính pháp Tuyên Quang đến đường đền Cấm xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
ĐĐT.188 |
6,69 |
Km 0Km6+690 |
Đường Cổng trời |
Đền Cấm xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
* |
Phường An Tường |
|
11,93 |
|
|
|
138 |
Phố Ngô Sỹ Liên |
ĐĐT.125 |
0,60 |
Km0 Km0+600 |
Đường Võ Chí Công |
Đường Võ Nguyên Giáp |
139 |
Phố An Phú |
ĐĐT.189 |
0,30 |
Km0 Km0+300 |
Đường Võ Chí Công |
KDC An Phú |
140 |
Phố Lê Đức Thọ |
ĐĐT.190 |
0,30 |
Km0 Km0+300 |
Phố An Phú |
Phố Lê Văn Hưu |
141 |
Phố Đặng Văn Ngữ |
ĐĐT.191 |
0,30 |
Km0 Km0+300 |
Phố An Phú |
Phố Lê Văn Hưu |
142 |
Phố Huỳnh Tấn Phát |
ĐĐT.192 |
0,16 |
Km0 Km0+160 |
Phố Hoàng Văn Thái |
Phố Lê Văn Hưu |
143 |
Phố Hoàng Văn Thái |
ĐĐT.193 |
0,20 |
Km0 Km0+200 |
Đường Võ Chí Công |
KDC An Phú |
144 |
Phố Lê Văn Hưu |
ĐĐT.194 |
0,20 |
Km0 Km0+200 |
Đường Võ Chí Công |
KDC An Phú |
145 |
Đường nội bộ khu dân cư Hưng Kiều 3 |
ĐĐT.195 |
0,38 |
Km0 Km0+380 |
Km132+300 quốc Lộ 2 cũ |
KDC |
146 |
Phố Hưng Kiều |
ĐĐT.196 |
0,20 |
Km0 Km0+200 |
Đường Võ Chí Công |
Hết tổ 5, phường An Tường |
147 |
Phố Đào Duy Từ |
ĐĐT.128 |
0,70 |
Km0 Km0+700 |
Km132+500 QL 2 cũ |
Đường Lê Đại Hành |
148 149 |
Đường Sông Lô |
ĐĐT.197 |
3,00 |
Km0 Km3+00 |
Đường Võ Chí Công |
Nhà văn hóa xóm 11, xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
|
Đường Viên Châu |
ĐĐT.198 |
1,27 |
Km0 Km1+270 |
Đường Võ Chí Công |
Ngã ba đi xã An Khang (tổ 7, phường An Tường) |
150 |
Đường từ TTđăng kiểm đi thôn Liên Thịnh, xã Lưỡng Vượng, phường An Tường |
ĐĐT.131 |
1,30 |
Km0+00Km1+300 |
TT đăng kiểm |
Thôn Liên Thịnh |
151 |
Phố Trung Việt |
ĐĐT.132 |
1,40 |
Km0 Km1+400 |
Đường Lê Đại Hành |
Phố Ngô Sỹ Liên |
152 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
ĐĐT.133 |
1,63 |
Km0Km1+630 |
Đường Võ Chí Công |
Đường Nguyễn Tất Thành |
* |
Phường Đội Cấn |
|
10,66 |
|
|
|
153 |
Phố Lê Anh Xuân |
ĐĐT.199 |
3,20 |
Km0 Km3+200 |
Đường An Hòa |
Quốc Lộ 2 |
154 |
Phố Hồ Tùng Mậu |
ĐĐT.136 |
3,00 |
Km0 Km3+00 |
Đường An Hòa |
Bờ Sông Lô |
155 |
Đường Kỳ Lãm |
ĐĐT.137 |
3,00 |
Km0 Km3+00 |
Quốc lộ 2 |
Qua đạp Kỳ Lãm đến hết địa phận phường Đội Cấn |
156 |
Phố Nguyễn Thị Định |
ĐĐT.138 |
1,46 |
Km0 Km1+460 |
Đường Lê Anh Xuân |
Đường Quốc lộ 2 |
* |
Xã An Khang |
|
8,00 |
|
|
|
157 |
Đường Điện Biên Phủ |
ĐĐT.139 |
8,00 |
Km0Km8+00 |
Km130 QL2 (cũ) |
Bình Ca |
* |
Xã Thái Long |
|
8,04 |
|
|
|
158 |
Đường Phùng Chí Kiên |
ĐĐT.140 |
2,91 |
Km0Km2+910 |
Đường Triệu Việt Vương |
Quốc lộ 2 |
159 |
Đường Triệu Việt Vương |
ĐĐT.200 |
2,83 |
Km0 Km2+830 |
Đường Hồ Chí Minh |
Đường Phùng Chí Kiên |
160 |
Đường Khúc Thừa Dụ |
ĐĐT.201 |
2,30 |
Km0 Km2+300 |
Đường Phùng Chí Kiên |
Đường tỉnh 186 (cầu An Hòa) |
* |
Phường Mỹ Lâm |
|
16,83 |
|
|
|
161 |
Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê, Yên Sơn |
ĐĐT.141 |
6,50 |
Km0 Km6+500 |
Km227+170, QL.37 |
xã Nhữ Khê |
162 |
Đường Phú Lâm |
ĐĐT.142 |
3,69 |
Km0 Km3+700 |
QL 37 (UBND phường, tổ 2, P Mỹ Lâm) |
QL 37 (đoạn qua địa phận tổ dân phố 7) |
163 |
Đường nội bộ khu tái định cư tổ dân phố 3, phường Mỹ Lâm |
ĐĐT.143 |
1,80 |
Km0 Km1+800 |
Ủy ban nhân dân phường cũ |
Đến hết khu tái định cư |
164 |
Phố Mai Thúc Loan |
ĐĐT.144 |
0,44 |
Km0 Km0+440 |
Phố Nguyễn Hiền |
Khu TĐC tổ 4, 5 |
165 |
Phố Nguyễn Công Trứ |
ĐĐT.202 |
0,30 |
Km0 Km0+300 |
Phố Nguyễn Hiền |
Khu TĐC tổ 4, 5 |
166 |
Đường liên xã Mỹ Lâm Nhữ Khê Mỹ Bằng |
ĐĐT.145 |
2,50 |
Km0 Km2+500 |
Quốc lộ 37 |
Ngã ba nhà văn hóa tiền phong cũ |
167 |
Phố Nguyễn Hiền |
ĐĐT.146 |
0,49 |
Km0 Km0+490 |
Quốc lộ 37 |
Đường Phú Lâm |
168 |
Đường từ QL 37 đi thôn 24 xã Kim Phú (A04) |
ĐĐT.203 |
1,11 |
Km0 Km1+110 |
Đường Phú Lâm |
Vực vại 2 |
* |
Xã Kim Phú |
|
17,20 |
|
|
|
169 |
Đường từ đường Quốc lộ 37 (đường Ninh Bình) qua chợ Giếng Tanh, Nhà máy Chè đen (thôn 11, 12) đến thôn 13, xã Kim Phú |
ĐĐT.204 |
2,00 |
Km0 Km2+00 |
Đường Quốc lộ 37 (thôn 11 xã Kim Phú) |
Đường Quốc lộ 37 (thôn 13 xã Kim Phú) |
170 |
Đường từ QL 37 đi đường TT xã Kim Phú |
ĐĐT.147 |
2,14 |
Km0 Km2+140 |
QL 37 |
Đường TT xã Kim Phú |
171 |
Đường từ thôn 12 đi thôn 14 (qua đình Giếng Tanh), xã Kim Phú |
ĐĐT.148 |
2,06 |
Km0 Km2+060 |
Thôn 12 |
Thôn 14 |
172 |
Đường Thanh Niên |
ĐĐT.149 |
5,20 |
Km0Km5+200 |
xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
QL.37 |
173 |
Đường từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thanh Niên |
ĐĐT.205 |
4,80 |
Km0Km4+800 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường Thanh Niên |
174 |
Đường từ xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn đến xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
ĐĐT.150 |
1,00 |
Km0Km1 |
Xã Chân Sơn huyện Yên Sơn |
xã Kim Phú, thành phố Tuyên quang |
* |
Xã Lưỡng Vượng |
|
3,83 |
|
|
|
175 |
Đường từ đường Phạm Hùng đi đường Hồ Chí Minh, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
ĐĐT.151 |
2,00 |
Km0+00Km2+200 |
UBND xã Lưỡng Vượng |
Đường Hồ Chí Minh |
176 |
Đường Võ Văn Kiệt |
ĐĐT.206 |
1,83 |
Km0 Km1+830 |
Đường Phạm Hùng |
Đường Hồ Chí Minh |
* |
Đường nội bộ khu dân cư |
|
12,86 |
|
|
|
177 |
Đường nội bộ khu dân cư Tân Phát |
ĐĐT.152 |
1,60 |
Km0 Km1+160 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường Kim Quan |
178 |
Khu dân cư cư tổ 10, phường Đội Cấn |
ĐĐT.207 |
0,90 |
Km0 Km0+900 |
|
|
179 |
Khu dân cư tổ 17, 18, phường Đội Cấn |
ĐĐT.208 |
2,20 |
Km0 Km2+200 |
|
|
180 |
Đường nội bộ Khu đô thị Việt Mỹ |
ĐĐT.157 |
0,90 |
Km0 Km0+900 |
|
|
181 |
Trần Thái Tông |
ĐĐT.209 |
0,50 |
Km0 Km0+500 |
|
|
182 |
Đường nội bộ Vincomshophouse |
ĐĐT.158 |
0,66 |
Km0 Km0+660 |
|
|
183 |
Phố Đặng Thùy Trâm |
ĐĐT.210 |
0,23 |
Km0 Km0+230 |
|
|
184 |
Khu DVTM (chợ) và KDC phường Ỷ La |
ĐĐT.211 |
0,65 |
Km0 Km0+650 |
Đường Tiên Lũng |
Đường Trường Chinh |
185 |
Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng |
ĐĐT.161 |
2,50 |
Km0 Km2+500 |
|
|
186 |
Khu dân cư xóm 14, xã Kim Phú |
ĐĐT.162 |
1,345 |
Km0 Km1+345 |
|
|
187 |
Khu dân cư tổ 14, 15, Tân Hà |
ĐĐT.163 |
0,78 |
Km0 Km0+780 |
|
|
188 |
Khu dân cư An Phú |
ĐĐT.164 |
0,60 |
Km0 Km0+600 |
|
|
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục các tuyến đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 15/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Ngày ban hành: | 14/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục các tuyến đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video