Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1361/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 26 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;

Căn cứ Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Giao thông Đường thủy nội địa;

Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/1/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quyết định một số vấn đề về công tác quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông đường thủy nội địa tỉnh Kon Tum đến năm 2020;

Xét Tờ trình số 67/TTr-SGTVT ngày 09/12/2014 của Sở Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung cục bộ Quy hoạch phát triển đường thủy nội địa tỉnh Kon Tum đến năm 2020 và Công văn số 2370/SKHĐT-KTVX ngày 17/12/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển đường thủy nội địa tỉnh Kon Tum đến năm 2020 với các nội dung như sau:

1. Bổ sung giao thông vận tải đường thủy nội địa trên lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh, xã Đăk Nên, huyện Kon Plông:

1.1. Tổ chức vận tải đường thủy nội địa:

STT

Luồng tuyến

Các tiêu chí kỹ thuật

Chiều dài

Cấp luồng

Phương tiện vn tải

Bến

1

Xô Thác- Sơn Tây

04 Km

Cấp VI - ĐTNĐ, với các thông số kỹ thuật: Hành lang bảo vệ luồng B>10m (mỗi bên); chiều rộng đáy luồng>12m; chiều sâu chạy tàu H>1.0m; bán kính cong R>60m.

Ca nô, xuồng máy, tàu khách: 50 khách; hàng hóa: 10 tấn.

Bến Xô Thác (xã Đăk Nên, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum)

2

Đăk Tiêu-Sơn Tây

04 Km

Cấp VI - ĐTNĐ, với các thông số kỹ thuật: Hành lang bảo vệ luồng B>10m (mỗi bên); chiều rộng đáy luồng B>12m; chiều sâu chạy tàu H>1.0m; bán kính cong R>60m.

Ca nô, xuồng máy, tàu khách: 50 khách; hàng hóa: 10 tấn.

Bến Đăk Tiêu (xã Đăk Nên, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum)

1.2. Số lượng và vị trí bến:

STT

n bến

Vị trí bến

Loại bến

Chức năng

Đường giao thông kết nối

1

Bến Xô Thác

Thôn Xô Thác, xã Đăk Nên, huyện Kon Plông.

Bến loại 1

Bến khách ngang sông

Tỉnh lộ 676

2

Bến Đăk Tiêu

Thôn Đăk Tiêu, xã Đăk Nên, huyện Kon Plông.

Bến loại 1

Bến khách ngang sông

Tỉnh lộ 676

2. Bổ sung giao thông vận tải đường thủy nội địa trên lòng hồ thủy điện Sê San 4, xã la Tơi, huyện Sa Thầy:

2.1. Tổ chức vận tải thủy nội địa:

STT

Luồng tuyến

Các tiêu chí kỹ thuật

Chiều dài

Cấp luồng

Phương tiện vn ti

Bến

1

Bến nông trường 4 Duy Tân - Bến nông trường 5 Duy Tân

03 Km

Cấp VI - ĐTNĐ, với các thông số kỹ thuật: Hành lang bảo vệ luồng B>10m (mỗi bên); chiều rộng đáy luồng B>12m; chiều sâu chạy tàu H>1.0m; bán kính cong R>60m.

Ca nô, xuồng máy, tàu khách: 50 khách; hàng hóa: 10 tấn.

Bến nông trường 4 Duy Tân và Bến nông trường 5 Duy Tân (Xã la Tơi, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum)

2.2. Số lượng và vị trí bến:

STT

Tên bến

Vị trí bến

Loại bến

Chức năng

Đường giao thông kết nối

1

Bến nông trường 4 Duy Tân

Thôn 9, xã la Tơi, huyện Sa Thầy

Bến loại 1

Bến thủy nội địa

Sê San - QL14C

2

Bến nông trường 5 Duy Tân

Thôn 9, xã la Tơi, huyện Sa Thầy

Bến loại 1

Bến thủy nội địa

Sê San - QL14C

Điều 2. Sở Giao thông Vận tải:

- Tổ chức công bố, triển khai thực hiện các nội dung của Quy hoạch trên theo quy định hiện hành.

- Sở Giao thông Vận tải và UBND các huyện: Sa Thầy, Kon Plông chịu trách nhiệm về kết quả quản lý và tổ chức thực hiện theo nội dung của quy hoạch theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN7.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Huy

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển đường thủy nội địa tỉnh Kon Tum đến năm 2020

Số hiệu: 1361/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
Người ký: Nguyễn Đức Huy
Ngày ban hành: 26/12/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển đường thủy nội địa tỉnh Kon Tum đến năm 2020

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…