Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1234/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2021

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn;

Căn cứ Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 747/QĐ-BGTVT ngày 23/4/2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc thành lập Hội đồng xác định nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2021;

Căn cứ Biên bản họp Hội đồng xác định nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2021;

Xét văn bản đề xuất nhiệm vụ xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn năm 2021 của các đơn vị: Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục Đường sắt Việt Nam, Cục Hàng không Việt Nam, Cục Đăng kiểm Việt Nam, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Viện Khoa học và Công nghệ giao thông vận tải, Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, Viện Công nghệ BCVT - Học viện Công nghệ BCVT;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn và dự kiến kinh phí của Bộ Giao thông vận tải để đưa ra tuyển chọn thực hiện năm 2021 (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Vụ Khoa học - Công nghệ có trách nhiệm thông báo và triển khai thực hiện tuyển chọn Cơ quan chủ trì nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học - Công nghệ, Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TCĐBVN, Cục ĐSVN, Cục HKVN, Cục ĐKVN, Cục ĐTNĐVN, Viện KHCN GTVT, Trường ĐHCN GTVT, Viện CNBCVT- Học viện CNBCVT;
- Cổng thông tin Bộ GTVT (để th/b);
- Lưu VT, KHCN;

KT. BTRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Đông

 

DANH MỤC

TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN XÂY DỰNG NĂM 2021 CỦA BỘ GTVT
(Kèm theo Quyết định số 1234/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2020 của Bộ GTVT)

STT

Tên nhiệm vụ

Mã theo dõi

Hình thức phát hành

Thời gian (tháng)

Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ)

Ghi chú

1.

ứng dụng đường sắt - Hệ thống giao thông đường sắt đô thị tự động hóa - Các yêu cầu về an toàn

TC2101

TCVN

12

200

Trong đó từ Qũy KHCN Cục ĐKVN 130 triệu

2.

ứng dụng đường sắt - Linh kiện hệ thống treo làm từ cao su - Màng cao su của các lò xo hệ thống treo khí nén

TC2102

TCVN

12

180

Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 130 triệu

3.

Hệ thống khai thác và xử lý dầu khí dưới đáy biển - Phân cấp và giám sát kỹ thuật

TC2103

TCVN

12

120

Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 90 triệu

4.

Kho nổi chứa khí hóa lỏng trên biển - Phân cấp và giám sát kỹ thuật

TC2104

TCVN

12

250

Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 200 triệu

5.

Sửa đổi Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện thủy nội địa

QC2101

QCVN

12

50

Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 50 triệu

6.

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu sử dụng hiệu ứng bề mặt

QC2102

QCVN

12

150

Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 120 triệu

7.

Sửa đổi Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và chế tạo phao neo, phao tín hiệu (Sửa đổi 1: 2021 QCVN 72:2014/BGTVT)

QC2103

QCVN

12

110

Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 80 triệu

8.

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng các tàu biển cỡ nhỏ (QCVN 03:2021/BGTVT) (bổ sung, sửa đổi, thay thế QCVN 03: 2016/BGTVT)

QC2104

QCVN

12

120

Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 90 triệu

9.

Sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (Sửa đổi 1: 2021 QCVN 21:2020/BGTVT)

QC2105

QCVN

12

100

Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 70 triệu

10.

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi QCVN 70:2021/BGTVT (Bổ sung sửa đổi để thay thế QCVN 70:2014/BGTVT)

QC2106

QCVN

12

270

Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 220 triệu

11.

ứng dụng Đường sắt - Bố trí lắp đặt - Điện kéo - Các yêu cầu cụ thể đối với thiết bị cách điện bằng composite sử dụng trong hệ thống đường dây điện tiếp xúc trên cao

TC2105

TCVN

12

155

 

12.

ứng dụng Đường sắt - Hệ thống gom điện - Các yêu cầu đối với việc thẩm định các phép đo tương tác động giữa cần lấy điện và đường dây điện tiếp xúc trên cao

TC2106

TCVN

12

155

 

13.

ứng dụng Đường sắt - Lắp đặt cố định - Hệ thống lưu trữ năng lượng cố định đối với các hệ thống kéo một chiều - DC

TC2107

TCVN

12

160

 

14.

ứng dụng Đường sắt -Lắp đặt cố định - Các yêu cầu đối với việc thẩm định các công cụ mô phỏng được sử dụng để thiết kế hệ thống cung cấp điện kéo

TC2108

TCVN

12

170

 

15.

ứng dụng Đường sắt - Đầu máy toa xe - Các biện pháp bảo vệ liên quan đến các nguy hiểm về điện

TC2109

TCVN

12

160

 

16.

ứng dụng Đường sắt - Bố trí lắp đặt - Máy biến áp kéo

TC2110

TCVN

12

160

 

17.

Tiêu chuẩn quốc gia về quy trình đo mức phát xạ điện từ phát sinh từ các thiết bị điện và điện tử trong môi trường đường sắt ảnh hưởng đến con người

TC2111

TCVN

12

200

 

18.

Tiêu chuẩn về hệ thống liên lạc hàng không

TC2112

TCCS

12

150

 

19.

Tiêu chuẩn về việc sử dụng phổ tần số vô tuyến hàng không

TC2113

TCCS

12

80

 

20.

Tiêu chuẩn về tìm kiếm cứu nạn hàng không

TC2114

TCCS

12

80

 

21.

Tiêu chuẩn về giao thức truyền thông giữa Trung tâm Quản lý Điều hành Giao thông và thiết bị bên đường

TC2115

TCVN

12

200

 

22.

TCVN - Giao thức truyền thông dữ liệu giữa các trung tâm điều hành và giám sát giao thông trong hệ thống giao thông thông minh đường cao tốc

TC2116

TCVN

12

200

 

23.

Đất xây dựng - Xác định hàm lượng hữu cơ theo hỗn hợp tổn thất khi nung.

TC2117

TCVN

12

130

 

24.

Nhựa đường - Phương pháp thử xác định độ hòa tan trong N-Propyl Bromide.

TC2118

TCVN

12

100

 

25.

Vữa bảo vệ cáp DƯL trong công trình cầu - Thi công và nghiệm thu

TC2119

TCVN

12

250

 

26.

Tiêu chuẩn thiết kế hầm đường bộ, hầm đường sắt quốc gia

TC2120

TCVN

24

1000

 

27.

Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 6: Đê chắn sóng

TC2121

TCVN

12

150

 

28.

Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 9: Nạo vét và tôn tạo

TC2122

TCVN

12

150

 

29.

Nạo vét luồng đường thủy nội địa - Yêu cầu kỹ thuật

TC2123

TCVN

12

200

 

30.

Tiêu chuẩn bảo dưỡng thường xuyên đường thủy nội địa

TC2124

TCCS

12

300

 

31.

Tiêu chuẩn đánh giá tác động môi trường các dự án xây dựng, duy tu, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa

TC2125

TCCS

12

0

 

32.

Khảo sát phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa

TC2126

TCCS

12

70

 

33.

Nhũ tương nhựa đường kiềm (Emulsified Asphalt hoặc Anionic Emulsified Asphalts) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

TC2127

TCVN

12

200

 

34.

Tiêu chuẩn đánh giá tác động môi trường các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

TC2128

TCCS

12

0

 

35.

Tiêu chuẩn đánh giá tác động môi trường cho các dự án phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường sắt

TC2129

TCCS

12

0

 

36.

Tiêu chuẩn Việt Nam về ứng dụng Đường sắt - Đường ray - Các phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết ray và tà vẹt

TC2130

TCVN

12

250

 

37.

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN về Hàn ray (Hàn hồ quang điện, hàn nhiệt nhôm, hàn khí ga hơi ép)

TC2131

TCVN

12

500

 

38.

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN về cấp phối đá ba lát đường sắt - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TC2132

TCVN

12

150

 

39.

Phân loại đất đắp nền đường bộ

TC2133

TCVN

12

100

 

40.

ứng dụng đường sắt - Hệ thống đường ray tấm bản - Phần 1: Yêu cầu chung

TC2134

TCVN

12

200

 

41.

ứng dụng đường sắt - Hệ thống đường ray tấm bản - Phần 2: Thiết kế hệ thống, hệ thống phụ và các thành phần

TC2135

TCVN

12

250

 

42.

Phương pháp xác định khối lượng riêng và độ hấp phụ nước của cốt liệu thô cho bê tông asphalt

TC2136

TCVN

12

100

 

43.

Phương pháp xác định khối lượng riêng và độ hấp phụ nước của cốt liệu mịn cho bê tông asphalt

TC2137

TCVN

12

100

 

44.

Thiết kế tường chống ồn đường ô tô

TC2138

TCCS

12

250

 

45.

Mặt đường hỗn hợp đá vữa nhựa- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

TC2139

TCCS

12

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1234/QĐ-BGTVT năm 2020 về phê duyệt Danh mục cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2021

Số hiệu: 1234/QĐ-BGTVT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
Người ký: Nguyễn Ngọc Đông
Ngày ban hành: 26/06/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1234/QĐ-BGTVT năm 2020 về phê duyệt Danh mục cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2021

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…