BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1193/QĐ-BNN-TCTS |
Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG NĂM 2022
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Báo cáo của Ủy ban nhân dân, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển:
a) Tổ chức thông báo Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động trên phạm vi cả nước (năm 2022) cho các tổ chức, cá nhân liên quan và các chủ tàu cá trên địa bàn quản lý theo quy định.
b) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, kịp thời sửa chữa, khắc phục sự cố phát sinh đối với các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn quản lý để đảm bảo an toàn cho người và tàu cá vào neo đậu tránh trú bão.
c) Trước ngày 01 tháng 02 năm 2023, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển tiến hành rà soát, thống kê báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động để Bộ công bố trên phạm vi cả nước theo quy định tại Điều 86 Luật Thủy sản.
2. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
HOẠT ĐỘNG NĂM 2022
(kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-BNN-TCTS ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Địa phương |
Tên Khu neo đậu tránh trú bão |
Cấp (vùng/ tỉnh) |
Địa chỉ |
Tọa độ KNĐ (vĩ độ - N; kinh độ - E) |
Độ sâu vùng nước đậu tàu (-m) |
Sức chứa tại các vùng nước đậu tàu (chiếc) |
Cỡ loại, tàu lớn nhất vào được KNĐ (m) |
Vị trí bắt đầu
của luồng vào |
Chiều dài luồng (m) |
Hướng của luồng vào |
Thông tin thường trực tại Khu neo đậu |
||
Điện thoại |
Tần số liên lạc (kHz) |
|||||||||||||
1 |
Quảng Ninh |
1 |
Tiến Tới* |
Cấp tỉnh |
Đường Hoa, Hải Hà, Quảng Ninh |
21023'51''N; 107039'54''E |
3,3-3,9 |
150 |
17 |
21023'42''N; 107040'13''E |
573 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02033879549 |
- |
2 |
Cẩm Thủy |
Cấp tỉnh |
Cẩm Thủy, Cẩm Phả, Quảng Ninh |
20059'11''N; 107015'06''E |
3,3-3,9 |
200 |
17 |
Điểm 1 (20058'49''N; 107014'57''E) Điểm 2 (20058'44''N; 107015'36''E) |
1.300 |
Đông Bắc - Tây Nam |
0904246898 |
- |
||
2 |
Hải Phòng |
3 |
Ngọc Hải |
Cấp tỉnh |
Ngọc Hải, Đồ Sơn, Hải Phòng |
20043'28''N; 106047'25''E |
4,0 |
800 |
36 |
20043'40''N; 106048'51''E |
1.800 |
Đông Nam - Tây Bắc |
02253861146 |
- |
4 |
Trân Châu |
Cấp vùng |
Trân Châu, Cát Hải, Hải Phòng |
20045'45''N; 107000'37''E |
4,0 |
1.000 |
30 |
20043'36''N; 106059'45''E |
1.765 |
Nam - Bắc |
02258830791 |
- |
||
5 |
Bạch Long Vỹ |
Cấp vùng |
Bạch Long Vỹ, Hải Phòng |
20007'35''N; 107042'20''E |
3,5 |
300 |
60 |
20007'00''N; 107043'00''E |
2.000 |
Tây Nam - Đông Bắc |
0984144246 |
- |
||
6 |
Vạn Hương |
Cấp tỉnh |
Vạn Hương, Đồ Sơn, Hải Phòng |
20039'00''N; 106044'00''E |
3,0 |
300 |
15 |
20039'40''N; 106048'00''E |
2.600 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02253861376 |
- |
||
7 |
Quán Chánh |
Cấp tỉnh |
Đại Hợp, Kiến Thụy, Hải Phòng |
20041'15''N; 106042'02''E |
4,0 |
200 |
36 |
20035'59''N; 106048'00''E |
2.800 |
Đông Nam - Tây Bắc |
0378475004 |
- |
||
8 |
Mắt Rồng* |
Cấp tỉnh |
Lập Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
20053'20''N; 106044'15''E |
4,0 |
300 |
36 |
20053'11''N; 106044'09''E |
600 |
Đông Bắc - Tây Nam |
0899331988 |
- |
||
3 |
Thái Bình |
9 |
Cửa sông Trà Lý |
Cấp tỉnh |
Mỹ Lộc, Thái Thụy, Thái Bình |
20028'05''N; 106032'47,7'' E |
3,7 |
300 |
<30 |
20030'44,5''N; 106038'06,5'' E |
7.650 |
Đông Nam - Tây Bắc |
0904443601 0979002691 |
7909 |
10 |
Cửa sông Diêm Hộ |
Cấp tỉnh |
Thái Thượng, Thái Thụy, Thái Bình |
20033'14,5'' N; 106034'44''E |
4,0 |
104 |
<24 |
20026'30''N; 106038'30,5'' E |
11.300 |
Đông Bắc - Tây Nam |
0904443601 0979002691 |
7909 |
||
11 |
Cửa Lân |
Cấp tỉnh |
Nam Thịnh, Tiền Hải, Thái Bình |
20021'52,8'' N; 106034'18''E |
4,3 |
148 |
≤31 |
20023'35''N; 106036'00''E |
1.160 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02273503555 |
7909 |
||
Đông Minh, Tiền Hải, Thái Bình |
20022'39,3'' N; 106034'08,8'' E |
3,4 |
148 |
≤31 |
1.160 |
|||||||||
4 |
Nam Định |
12 |
Kết hợp cảng cá Ninh Cơ |
Cấp tỉnh |
TT.Thịnh Long, Hải Hậu, Nam Định |
20001'18''N; 106012'08''E |
3,8 |
200 |
48,8 |
19058'31,8''N; 106012'35''E |
5.500 |
Đông Nam - Tây Bắc |
02283799098 |
- |
13 |
Cửa sông Ninh Cơ |
Cấp tỉnh |
Phúc Thắng, Nghĩa Hưng, Nam Định |
20001'54''N; 106012'08''E |
2,2-4,0 |
335 |
33 |
19058'31,8''N; 106012'35''E |
4.200 |
Đông Nam - Tây Bắc |
02283799098 |
- |
||
14 |
Cửa Hà Lạn |
Cấp tỉnh |
TT.Quất Lâm, Giao Thủy, Nam Định |
20°12'19"N; 105°51'27"E |
2,2-3,8 |
1.000 |
33 |
20°11'15"N; 105°52'15"E |
1.800 |
Đông - Tây |
0917763157 |
- |
||
5 |
Ninh Bình |
15 |
Cửa sông Đáy |
Cấp tỉnh |
Cồn Thoi, Kim Sơn, Ninh Bình |
19°30'00"N; 106°30'00"E |
3-4 |
500 |
24 |
Cống CT3 |
3.228 |
|
02293862035 |
- |
6 |
Thanh Hóa |
16 |
Lạch Hới |
Cấp vùng |
Quảng Tiến, Sầm Sơn, Thanh Hoá |
19046’07"N; 105053’33"E |
4,5 |
700 |
32 |
19046’58"N; 105057’00"E |
1.500 |
Tây Nam - Đông Bắc |
02372242109 02373790290 0978542688 |
- |
17 |
Lạch Bạng |
Cấp tỉnh |
Hải Thanh, Nghi Sơn, Thanh Hoá |
19025’00"N; 105047’20"E |
4,5 |
800 |
32 |
19024’03"N; 105047’12"E |
2.300 |
Tây Bắc - Đông Nam |
02373612071 02373616388 0972545117 |
- |
||
18 |
Lạch Trường |
Cấp tỉnh |
Hòa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa |
19053’44"N; 105056’17"E |
4,0 |
264 |
30 |
19053’20"N; 105056’23"E |
1.300 |
Tây Nam - Đông Bắc |
02378860223 0912305718 |
- |
||
19 |
Cửa sông Lý |
Cấp tỉnh |
Quảng Thạch, Quảng Xương, Thanh Hóa |
19037’22"N; 105048’37"E |
3,0 |
315 |
24 |
19037’06"N; 105048’00"E |
1.600 |
Tây Bắc - Đông Nam |
0962398002 |
- |
||
7 |
Nghệ An |
20 |
Lạch Cờn |
Cấp tỉnh |
Bờ trái: Quỳnh Phương-Mai Hùng, Hoàng Mai, Nghệ An; Bờ phải: Quỳnh Lập-Quỳnh Lộc- Quỳnh Dị-Quỳnh Thiện, Hoàng Mai, Nghệ An |
19014'45''N; 105042'29''E |
1,2-5,0 |
500 |
24 |
19013'40''N; 105045'40''E |
1.200 |
Đông - Tây |
02388647455 0982223739 0986681239 |
- |
21 |
Lạch Quèn |
Cấp vùng |
Cửa lạch Quèn dọc sông Hầu - sông Mai Giang, từ cảng cá Lạch Quèn đến cầu Quỳnh Nghĩa thuộc các xã: Tiến Thuỷ, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu, Nghệ An |
19007'16''N; 105042'04''E |
1,5-5,0 |
500 |
24 |
19005'50''N; 105042'57''E |
3.300 |
Nam - Bắc |
02386295959 02383948322 0983856311 0979791217 |
- |
||
22 |
Lạch Thơi |
Cấp tỉnh |
Sơn Hải-Quỳnh Ngọc, Quỳnh Lưu, Nghệ An |
19006'12''N; 105040'14''E |
1,1-3,0 |
300 |
20 |
19005'44''N; 105040'22''E |
1.300 |
Đông - Tây |
02383864713 0983990006 0913392649 0978115082 |
- |
||
23 |
Lạch Vạn |
Cấp tỉnh |
Bờ trái: Diễn Kỷ-Diễn Vạn, Diễn Châu, Nghệ An; Bờ phải: Diễn Bích-Diễn Ngọc, Diễn Châu, Nghệ An. |
19000'54''N; 105036'48''E |
1,1-3,0 |
500 |
20 |
18058'54''N; 105036'58''E |
5.000 |
Đông - Tây |
02383623238 02383862531 0915121722 0988466137 |
- |
||
24 |
Lạch Lò |
Cấp tỉnh |
Nghi Quang, Nghi Lộc, Nghệ An |
18050'04''N; 105041'38''E |
1,1-3,0 |
200 |
24 |
18049'55''N; 105043'22''E |
3.000 |
Đông - Tây |
02383861224 02383944208 0912385795 0915872468 0948632230 |
- |
||
8 |
Hà Tĩnh |
25 |
Cửa Nhượng |
Cấp tỉnh |
Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh |
18015'34''N; 106005'36''E |
1,45-2,4 |
300 |
25 |
18016'10,7''N; 106007'13,6'' E |
3.400 |
Đông - Tây |
02393651272 |
- |
26 |
Cửa Sót |
Cấp tỉnh |
Thạch Kim, Lộc Hà, Hà Tĩnh |
18027'02''N; 105055'02''E |
1,45-2,0 |
300 |
25 |
18028'05,2''N; 105055'45,5'' E |
3.000 |
Đông - Tây |
02393651272 |
- |
||
9 |
Quảng Bình |
27 |
Nhật Lệ |
Cấp tỉnh |
Bảo Ninh, Đồng Hới, Quảng Bình |
17025'38,9'' N; 106038'45,5'' E |
2,6-3,1 |
270 |
25 |
17025'53''N; 106030'35''E |
170 |
Tây - Đông |
0914731923 0398468635 |
- |
28 |
Cửa Gianh |
Cấp tỉnh |
Bắc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình |
17042'01,8'' N; 106028'30''E |
3,0-3,3 |
450 |
25 |
17043'32''N; 106047'56''E |
700 |
Đông Bắc - Tây Nam |
0839303377 |
7903; 7909; 13425; 4453 |
||
29 |
Cửa Roòn |
Cấp tỉnh |
Quảng Phú, Quảng Trạch, Quảng Bình |
17052'55,9'' N; 106026'24,4'' E |
2,4-3,2 |
282 |
24 |
17053'00''N; 106026'00''E |
70 |
Đông Nam - Tây Bắc |
0839303377 |
|||
10 |
Quảng Trị |
30 |
Cửa Tùng |
Cấp tỉnh |
TT.Cửa Tùng, Vĩnh Linh, Quảng Trị |
17002'00''N; 107007'00''E |
1,0-2,5 |
250 |
24 |
17000'45''N; 107006'24''E |
1.000 |
Đông Nam - Tây Bắc |
02333823229 0915322856 |
7109 |
31 |
Cửa Việt |
Cấp tỉnh |
Triệu An, Triệu Phong, Quảng Trị |
16054'00''N; 107010'00''E |
2,0-3,0 |
350 |
24 |
16053'53''N; 107011'05''E |
1.900 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02333869236 0918137357 |
7109 |
||
32 |
Đảo Cồn Cỏ |
Cấp tỉnh |
Đảo Cồn Cỏ, Quảng Trị |
17009'00''N; 107020'00''E |
1,3-3,4 |
200 |
24 |
17009'14''N; 107019'57''E |
100 |
Đông Nam - Tây Bắc |
02333501604 0982313159 |
7109 |
||
11 |
Thừa Thiên Huế |
33 |
Phú Hải |
Cấp tỉnh |
Phú Hải, Phú Vang, Thừa Thiên Huế |
16031'19''N; 107042'01''E |
1,9-2,6 |
500 |
24 |
16031'12''N; 107041'41''E |
554 |
Đông Bắc - Tây Nam |
0905108183 0905377115 |
7921 13428 |
12 |
Đà Nẵng |
34 |
Âu thuyền Thọ Quang |
Cấp vùng |
Thọ Quang, Sơn Trà, Đà Nẵng |
16005'44,8''- 16006'03''N; 108014'09''- 108014'23''E |
3,5-4,5 |
493 |
24 |
16006'03''N; 108014'23''E |
1.000 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02363923066 |
7906 156.650 |
13 |
Quảng Nam |
35 |
An Hòa |
Cấp tỉnh |
Tam Quang, Núi Thành, Quảng Nam |
15027'00''N; 108039'00''E |
2,5-3,2 |
450- 470 |
27 |
15028'29''N; 108039'08''E |
4.300 |
Tây Nam - Đông Bắc |
02353871450 |
8751.5 |
36 |
Hồng Triều |
Cấp tỉnh |
Duy Nghĩa, Duy Xuyên, Quảng Nam |
15057'00''N; 108021'00''E |
2,4 |
500-1.000 |
26 |
15057'01''N; 108021'01''E |
206,5 |
Tây Nam - Đông Bắc |
02353730030 |
- |
||
37 |
Cù Lao Chàm |
Cấp tỉnh |
Tân Hiệp, Hội An, Quảng Nam |
15057'00''N; 108030'00''E |
2,0-2,5 |
150-200 |
15 |
15057'00''N; 108030'01''E |
105 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02353861191 |
- |
||
38 |
Cửa Đại |
Cấp tỉnh |
Cẩm Nam, Hội An, Quảng Nam |
15052'11''N; 108021'13,5'' E |
2,0-2,5 |
180 |
18 |
15052'11''N; 108021'15''E |
224 |
Tây Nam - Đông Bắc |
02353864770 |
- |
||
14 |
Quảng Ngãi |
39 |
Đảo Lý Sơn |
Cấp tỉnh |
An Hải, Lý Sơn, Quảng Ngãi |
15026'30''N; 109019'00''E |
3,0 |
500 |
24 |
15021'30''N; 109004'00''E |
378 |
Nam - Bắc |
02553862686 0917964621 |
9015 |
40 |
Tịnh Hòa |
Cấp tỉnh |
Tịnh Hòa, TP.Quảng Ngãi, Quảng Ngãi |
15012'24''N; 108053'19''E |
3,2 |
350 |
24 |
15012'12''N; 108055'33''E |
1.810 |
Đông - Tây |
02553687577 0386660762 |
- |
||
41 |
Mỹ Á |
Cấp tỉnh |
Phổ Quang, Đức Phổ, Quảng Ngãi |
14049'54''N; 108059'51''E |
3,9 |
400 |
24 |
14049'54''N; 109000'15''E |
589 |
Đông - Tây |
02553772068 0919045278 |
- |
||
15 |
Bình Định |
42 |
Đầm Thị Nại* |
Cấp tỉnh |
TP.Quy Nhơn và H.Tuy Phước, Bình Định |
13030'00''N; 109014'48''E |
6,0 |
2.400 |
40 |
13045'24''N; 109014'48''E |
1.800 |
Đông Nam - Tây Bắc |
02563646919 |
7903 |
43 |
Đầm Đề Gi |
Cấp vùng |
H.Phù Cát và H.Phù Mỹ, Bình Định |
14008'36''N; 109010'36''E |
4,0 |
2.000 |
40 |
14007'18''N; 109012'36''E |
1.500 |
Đông Đông Nam - Tây Tây Bắc |
||||
44 |
Tam Quan |
Cấp vùng |
Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn, Bình Định |
14034'30''N; 109003'48''E |
4,0 |
1.200 |
40 |
14034'18''N; 109004'12''E |
1.000 |
Đông - Tây |
||||
16 |
Phú Yên |
45 |
Đầm Cù Mông |
Cấp tỉnh |
Xuân Thịnh, Sông Cầu, Phú Yên |
13030'56''N; 109017'25''E |
2,0-8,0 |
800 |
25 |
13031'50''N; 109017'07''E |
770 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02573876009 |
- |
46 |
Vịnh Xuân Đài |
Cấp vùng |
Xuân Phương, Sông Cầu, Phú Yên |
13027'11''N; 109017'17''E |
7,0-8,0 |
2.000 |
30 |
13027'24''N; 109017'16''E |
840 |
Bắc - Nam |
02573691937 |
29.655 28.765 24.265 26.065 |
||
47 |
Đông Tác |
Cấp tỉnh |
Phú Đông, Tuy Hoà, Phú Yên |
13004'33''N; 109020'00''E |
3,0-3,5 |
600 |
30 |
13005'12''N; 109019'52''E |
600 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02573861084 |
29.655 28.765 24.265 26.065 |
||
17 |
Khánh Hòa |
48 |
Sông Tác - Hòn Rớ |
Cấp vùng |
Phước Đồng, Nha Trang, Khánh Hòa |
12011'59''N; 109011'43''E |
4,0 |
1.500 |
30 |
12011'13''N; 109012'37''E |
2.000 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02583714193 |
8015 |
49 |
Vịnh Cam Ranh |
Cấp vùng |
Cam Linh, Cam Ranh, Khánh Hòa |
11054'09''N; 109008'33''E |
4,0 |
2.000 |
30 |
11052'28,7''N; 109011'39,7'' E |
6.500 |
Đông - Tây |
02583951986 |
8181 |
||
50 |
Ninh Hải |
Cấp tỉnh |
Ninh Hải, Ninh Hòa, Khánh Hòa |
12034'00''N; 109013'00''E |
1,9-2,4 |
400 |
24 |
12034'11''N; 109012'37''E |
766 |
Bắc - Nam |
02583506005 |
- |
||
51 |
Đảo Đá Tây |
Cấp tỉnh |
Đảo Đá Tây, Trường Sa, Khánh Hòa |
08051'52''N; 112022'00''E |
3,3-5,6 |
1.000 |
30 |
08051'07''N- 111014'13''E; 08051'08"N- 111014'15"E |
2.000 |
Tây - Nam |
0967684578 |
8994 8864 |
||
18 |
Ninh Thuận |
52 |
Ninh Chữ |
Cấp vùng |
Tri Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận |
11036'39''N; 109002'24''E |
4,0 |
1.633 |
30 |
11034'48''N; 109003'13''E |
3.396 |
Đông Nam - Tây Bắc |
02593874763 |
- |
53 |
Cà Ná |
Cấp vùng |
Cà Ná, Thuận Nam, Ninh Thuận |
11020'41''N; 108053'07''E |
3,6 |
803 |
30 |
11020'06''N; 108053'14''E |
952 |
Đông Nam - Tây Bắc |
02593761060 02593514069 |
7918 156.7 |
||
54 |
Cửa Sông Cái |
Cấp tỉnh |
Đông Hải, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận |
11032'45''N; 109001'30''E |
2,8 |
539 |
30 |
11031'57''N; 109001'57''E |
2.100 |
Đông Nam - Tây Bắc |
02593895401 |
7918 156.7 |
||
19 |
Bình Thuận |
55 |
Phú Hải |
Cấp vùng |
Thanh Hải, Phan Thiết, Bình Thuận |
10056'02''N; 108008'06''E |
4,2 |
1.200 |
40 |
10055'43,9"N; 108008'06,6'' E |
1.346 |
Đông Nam - Tây Bắc |
02523813180 |
- |
56 |
Cửa sông Liên Hương |
Cấp tỉnh |
TT.Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận |
11013'20''N; 108044'35''E |
2,0 |
300 |
20 |
11013'10''N; 108044'33''E |
400 |
Đông Bắc - Tây Nam |
0913175677 |
- |
||
57 |
Phan Rí Cửa |
Cấp tỉnh |
TT.Phan Rí Cửa, Tuy Phong, Bình Thuận |
11010'03''N; 108033'50''E |
4,0 |
1.000 |
24 |
11010'15''N; 108034'03''E |
800 |
Tây Bắc - Đông Nam |
02523855687 |
- |
||
58 |
La Gi |
Cấp tỉnh |
Phước Lộc, La Gi, Bình Thuận |
10039'17"N; 107046'31"E |
4,0-5,5 |
1.600 |
24 |
10038'46"N; 107046'36"E |
1.300 |
Tây Nam - Đông Bắc |
02523845674 |
- |
||
20 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
59 |
Bình Châu |
Cấp tỉnh |
Ấp Thanh Bình 4, Xuyên Mộc, Bà Rịa-Vũng Tàu |
10032'25''N; 107032'53''E |
4,9 |
300 |
<24 |
10032'18''N; 107032'51''E |
628 |
Đông Nam - Tây Bắc |
02543771133 |
- |
60 |
Cửa Sông Dinh |
Cấp vùng |
Long Sơn, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu (Khu A) |
10025'00''N; 107007'33''E |
6,0 |
526 |
>24 |
10025'55''N; 107007'21''E |
2.020 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02543733451 |
- |
||
Long Sơn, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu (Khu C) |
10025'27''N; 107008'57''E |
5,5 |
175 |
<24 |
10025'24''N; 107008'54''E |
1.100 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02543733453 |
- |
|||||
61 |
Vịnh Bến Đầm |
Cấp vùng |
Đường quy hoạch Bến Đầm, khu 10, Côn Đảo, Bà Rịa- Vũng Tàu |
08039'00''N; 106033'00''E |
5,3 |
1.200 |
>24 |
08040'30''N; 106032'42''E |
500 |
Tây Bắc - Đông Nam |
02543830050 |
- |
||
21 |
TP.Hồ Chí Minh |
62 |
Cần Giờ |
Cấp tỉnh |
TT.Cần Thạnh, Cần Giờ, TP.Hồ Chí Minh |
Điểm đầu: 10025'17''N; 106057'35''E. Điểm cuối: 10026'22''N; 106056'10''E |
4,9 |
2.000 |
≤30 |
10025'56''N; 106058'38''E |
2.200 |
Đông - Tây Nam |
02837861363 02838740190 |
Kênh 23: USD 4.425,2 Kênh 9: 14.424.0 |
22 |
Tiền Giang |
63 |
Cửa sông Soài Rạp |
Cấp tỉnh |
Kiểng Phước, Gò Công Đông, Tiền Giang |
10024'24''N; 106046'18''E |
4,5 |
350 |
30 |
10012'20''N; 106057'07''E |
2.400 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02733855108 |
- |
23 |
Bến Tre |
64 |
Bình Đại |
Cấp tỉnh |
Bình Thắng, Bình Đại, Bến Tre |
10011'27''N; 106044'20''E |
3,7-5,1 |
500 |
24 |
10012'05,6''N; 106042'32,6'' E |
5.100 |
Bắc - Nam |
02753740942 |
3979 |
Thừa Đức, Bình Đại, Bến Tre |
10010'47,4'' N; 106044'20''E |
3,0 |
500 |
15 |
10011'14,2''N; 106044'15,6'' E |
1.850 |
Bắc - Nam |
|||||||
65 |
Thạnh Phú |
Cấp tỉnh |
An Nhơn và Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre |
09050'29,4'' N; 106034'29''E |
5,8 |
1.000 |
24 |
09050'32,4''N; 106034'26''E |
6.500 |
Nam - Bắc |
02753733666 |
- |
||
24 |
Trà Vinh |
66 |
Định An |
Cấp tỉnh |
TT.Định An, Trà Cú, Trà Vinh |
09038'07''N; 106017'56''E |
5,0 |
1.000 |
26 |
09036'40''N; 106017'09''E |
900 |
Nam - Bắc |
02943686036 |
- |
67 |
Cung Hầu |
Cấp tỉnh |
Mỹ Long Bắc, Cầu Ngang, Trà Vinh |
09049'24''N; 106030'00''E |
6,5 |
800 |
26 |
09049'45''N; 106029'43''E |
673 |
Nam - Bắc |
- |
- |
||
25 |
Sóc Trăng |
68 |
Kinh Ba |
Cấp tỉnh |
TT.Trần Đề, Trần Đề, Sóc Trăng |
09031'32''N; 106012'04''E |
4,2-5,2 |
600 |
25 |
09019'30"N; 106018'30''E |
15.000 |
Tây Nam - Đông Bắc |
02993846702 |
7983 |
26 |
Bạc Liêu |
69 |
Nhà Mát |
Cấp tỉnh |
Nhà Mát, TP.Bạc Liêu, Bạc Liêu |
09012'40''N; 105044'22''E |
3,5 |
300 |
30 |
09012'10"N; 105044'30''E |
7.425 |
Nam - Bắc |
02913844797 |
- |
27 |
Cà Mau |
70 |
Sông Đốc |
Cấp vùng |
TT.Sông Đốc, Trần Văn Thời, Cà Mau |
09002'00''N; 104050'00''E |
3,5 |
1.000 |
30 |
09002'00''N; 104048'00''E |
3.500 |
Tây Bắc - Đông Nam |
02906566320 |
7918 4456 7921 |
71 |
Rạch Gốc |
Cấp vùng |
Tân Ân, TT.Rạch Gốc, Cà Mau |
08040'00''N; 105003'00''E |
4,2 |
1.000 |
30 |
08040'00''N; 105000'00''E |
3.500 |
Đông Nam - Tây Bắc |
02906501010 |
7918 4456 7921 |
||
72 |
Cái Đôi Vàm |
Cấp tỉnh |
TT.Cái Đôi Vàm, Phú Tân, Cà Mau |
08051'00''N; 104049'00''E |
3,0 |
600 |
24 |
08051'00''N; 104047'00''E |
4.800 |
Tây Bắc - Đông Nam |
0916331851 |
7918 4456 7921 |
||
28 |
Kiên Giang |
73 |
Đảo Hòn Tre |
Cấp vùng |
Đảo Hòn Tre, Kiên Hải, Kiên Giang |
09058'00''N; 104051'00''E |
4,0 |
1.000 |
24 |
Phía Nam: 09057'08''N; 104050'50''E; Phía Bắc: 09058'20''N; 104051'46''E |
Phía Nam: 4.500; Phía Bắc: 3.200 |
Phía Nam: Hướng Nam; Phía Bắc: Hướng Tây |
02973830121 |
- |
74 |
Lình Huỳnh |
Cấp tỉnh |
Xã Lình Huỳnh, Hòn Đất, Kiên Giang |
10008'30''N; 104050'45''E |
4,0 |
500 |
24 |
10007'55''N; 104049'26''E |
4.100 |
Tây Nam - Đông Bắc |
02973789202 |
- |
Tổng số: 74 khu neo đậu được công bố.
Ghi chú: * Là KNĐ TTB cho tàu cá được địa phương đề nghị thông báo; không có trong Danh sách quy hoạch các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tại Phụ lục II, Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Quyết định 1193/QĐ-BNN-TCTS công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2022 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 1193/QĐ-BNN-TCTS |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ nông nghiệp phát triển nông thôn |
Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 01/04/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1193/QĐ-BNN-TCTS công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2022 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video