ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 18 tháng 01 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 90/TTr-SGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục các điểm dừng đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt và xe taxi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Cụ thể như sau:
1. Danh mục các điểm dừng đón, trả khách tuyến vận tải hành khách cố định gồm các vị trí khảo sát mới và cập nhật các vị trí hiện hữu của Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Danh mục các điểm dừng đón, trả khách tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt cập nhật theo các vị trí hiện hữu (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Danh mục các điểm dừng đón khách xe taxi (Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị
1. Sở Giao thông vận tải
a) Triển khai Quyết định này đến các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh thực hiện đúng quy định, đảm bảo trật tự an toàn giao thông.
b) Trong quá trình xét duyệt, thẩm định thiết kế các dự án đầu tư mới hoặc nâng cấp mở rộng các tuyến đường bộ bắt buộc phải yêu cầu chủ đầu tư đưa vào dự án đầu tư hạng mục các điểm dừng đỗ đón trả khách cho xe tuyến cố định, xe buýt và xe taxi theo quy định.
c) Tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách cố định, vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe taxi trên địa bàn tại các vị trí dừng đỗ đón, trả khách đảm bảo an ninh, trật tự an toàn giao thông.
d) Phối hợp với Khu Quản lý đường bộ IV - Cục Đường bộ Việt Nam và cơ quan có liên quan trong công tác quản lý vận tải tại các điểm dừng đỗ đón, trả khách cho xe tuyến cố định, xe buýt và xe taxi trên các tuyến quốc lộ đi qua địa bàn tỉnh.
đ) Thực hiện đầu tư hoặc kêu gọi xã hội hóa đầu tư lắp đặt các biển báo dừng đỗ đón, trả khách phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt và xe taxi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tại các vị trí đã được công bố tại Quyết định này. Thực hiện quản lý, duy tu, bảo dưỡng theo quy định.
e) Thực hiện kiểm tra, xử lý nghiêm các phương tiện vận tải khách tuyến cố định, xe buýt, taxi dừng đỗ đón, trả khách không đúng nơi quy định.
g) Chỉ đạo các doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải khách tuyến cố định, xe buýt trên địa bàn tỉnh xây dựng phương án chạy xe và dừng đón, trả khách đúng các vị trí được công bố.
2. Công an tỉnh
Thực hiện tuần tra, kiểm tra, xử lý nghiêm các phương tiện kinh doanh vận tải khách tuyến cố định, xe buýt, xe taxi dừng đỗ đón, trả khách không đúng nơi quy định.
3. Sở Tài Chính
Giao Sở Tài chính bố trí nguồn vốn cho Sở Giao thông vận tải thực hiện việc đầu tư, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa các biển báo phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt và xe taxi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
4. Ban An toàn giao thông tỉnh
Chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải thực hiện thông tin, tuyên truyền đến các doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải khách tuyến cố định, xe buýt và xe taxi trên địa bàn tỉnh biết về vị trí lắp đặt các biển báo dừng đỗ đón, trả khách phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt và xe taxi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
5. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
a) Phối hợp tuyên truyền đến các đơn vị vận tải trên địa bàn về vị trí lắp đặt các biển báo dừng đỗ đón, trả khách phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt và xe taxi trên địa bàn để thực hiện theo đúng quy định.
b) Đảm bảo an ninh, trật tự an toàn giao thông tại các vị trí đã lắp đặt biển báo. Xử lý các đối tượng lấn chiếm, chiếm dụng tại các vị trí lắp đặt biển báo để kinh doanh, buôn bán, xả rác gây mất mỹ quan và ô nhiễm môi trường.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai công bố quy hoạch tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh và quy định vị trí lắp đặt các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thường trực Ban An toàn giao thông tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Tư pháp; Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, Hiệp hội vận tải ô tô tỉnh, tổ chức, doanh nghiệp, hợp tác xã và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CÔNG BỐ DANH MỤC VỊ TRÍ LẮP ĐẶT CÁC BIỂM BÁO DỪNG ĐỖ
ĐÓN, TRẢ KHÁCH PHỤC VỤ CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH TUYẾN CỐ ĐỊNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số
110/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
I. Tuyến Quốc lộ 1A:
STT |
Lý trình |
Vị trí |
Địa danh |
Ghi chú |
|||||
Bên phải (hướng Hà Nội đi TP. HCM) |
Bên trái (hướng Hà Nội đi TP. HCM) |
Công trình |
Số nhà |
Ấp (khu phố) |
Xã (Phường) |
Huyện |
|
||
1 |
Km1815+800 |
|
x |
Trạm dừng chân Lê Hoàng |
|
|
Phường Xuân Tân |
Thành phố Long Khánh |
Vị trí mới |
2 |
Km1867+300 |
|
x |
Phòng vé Công ty Cổ phần Bến xe và Dịch vụ vận tải Đồng Nai |
|
|
Phường Long Bình |
Thành phố Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
3 |
Km1865+650 |
|
x |
Ngã 4 Amata (Công ty DonaFood) |
|
|
Phường Long Bình |
Thành phố Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
4 |
Km1870+700 |
|
x |
Phía sau Nhà chờ xe buýt khoảng 15m |
|
Khu phố 1 |
Phường Long Bình |
Thành phố Biên Hòa |
Vị trí mới |
|
Tổng cộng |
04 vị trí |
|
|
|
|
|
|
II. Tuyến Quốc lộ 56:
STT |
Lý trình |
Vị trí |
Địa danh |
Ghi chú |
|||||
Bên phải (hướng Long Khánh đi Vũng Tàu) |
Bên trái (hướng Long Khánh đi Vũng Tàu) |
Công trình |
Số nhà |
Ấp (khu phố) |
Xã (Phường) |
Huyện |
|
||
1 |
Km03+950 |
x |
|
Nông trường Hàng Gòn |
|
|
Hàng Gòn |
Long Khánh |
Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
2 |
Km03+850 |
|
x |
Nông trường Hàng Gòn |
|
|
Hàng Gòn |
Long Khánh |
Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
3 |
Km13+100 |
x |
|
Giáo xứ Hoàn Quân |
|
Ấp Hoàn Quân |
Long Giao |
Cẩm Mỹ |
Vị trí mới |
4 |
Km13+050 |
|
x |
Giáo xứ Hoàn Quân |
|
Ấp Hoàn Quân |
Long Giao |
Cẩm Mỹ |
Vị trí mới |
5 |
Km16+500 |
x |
|
Giao ĐT 764 và Quốc lộ 56 |
|
Ấp Hoàn Quân |
Xuân Mỹ |
Cẩm Mỹ |
Vị trí mới |
Tổng cộng |
05 vị trí |
|
|
|
|
|
|
III. Tuyến ĐT 764
STT |
Lý trình |
Vị trí |
Địa danh |
Ghi chú |
|||||
Bên phải (hướng Xuân Mỹ đi Sông Ray) |
Bên trái (hướng Xuân Mỹ đi Sông Ray) |
Công trình |
Số nhà |
Ấp (khu phố) |
Xã (Phường) |
Huyện |
|
||
1 |
Km01+100 |
x |
|
Trung tâm Văn hóa Mỹ Xuân |
|
Ấp Láng Lớn |
Xuân Mỹ |
Cẩm Mỹ |
Vị trí mới |
2 |
Km02+500 |
x |
|
Đồi Sơn Thủy |
|
|
Xuân Mỹ |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
3 |
Km02+550 |
|
x |
Đồi Sơn Thủy |
|
|
Xuân Mỹ |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
4 |
Km06+850 |
|
x |
Ngã 3 Làng 3 (PV oil) |
|
Ấp Đồng Tâm |
Xuân Mỹ |
Cẩm Mỹ |
Vị trí mới |
5 |
Km09+400 |
|
x |
Cây xăng Chính Thái (ngã 4 Biên Hòa 2) |
|
Ấp 12 |
Xuân Tây |
Cẩm Mỹ |
Vị trí mới |
6 |
Km09+700 |
x |
|
Cách ngã 4 Biên Hoà 2 |
|
|
Xuân Tây |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
7 |
Km14+000 |
x |
|
Ngã 4 Công viên Sông Ray (Quầy thuốc Hương Dung) |
|
Ấp 1 |
Sông Ray |
Cẩm Mỹ |
Vị trí mới |
8 |
Km14+600 |
|
x |
Ngã 4 Công viên Sông Ray |
|
|
Sông Ray |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
9 |
Km15+600 |
x |
|
|
|
|
Sông Ray |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
|
Tổng cộng |
09 vị trí |
|
|
|
|
|
|
IV. Tuyến ĐT 765
STT |
Lý trình |
Vị trí |
Địa danh |
Ghi chú |
|||||
Bên phải (hướng Sông Ray đi Cẩm Mỹ) |
Bên trái (hướng Sông Ray đi Cẩm Mỹ) |
Công trình |
Số nhà |
Ấp |
Xã |
Huyện |
|
||
1 |
Km00+150 |
|
x |
Ngã 3 Suối Cát (giao ĐT 765 và Quốc lộ 1) |
|
Ấp Suối Cát 1 |
Suối Cát |
Xuân Lộc |
Vị trí mới |
2 |
Km00+300 |
x |
|
Ngã 3 Suối Cát (Café Chất 1994) |
|
Ấp Suối Cát 1 |
Suối Cát |
Xuân Lộc |
Vị trí mới |
3 |
Km02+150 |
|
x |
Cầu Lang Minh |
|
Ấp Bình Minh |
Suối Cát |
Xuân Lộc |
Vị trí mới |
4 |
Km02+100 |
x |
|
Cầu Lang Minh |
|
Ấp Bình Minh |
Suối Cát |
Xuân Lộc |
Vị trí mới |
5 |
|
|
x |
Nhà văn hóa ấp Đông Minh |
|
Ấp Đông Minh |
Lang Minh |
Xuân Lộc |
Vị trí mới |
6 |
Km05+600 |
x |
x |
Ngã 4 Lang Minh |
|
|
Lang Minh |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
|
|
Bên phải (hướng Xuân Lộc đi Sông Ray) |
Bên trái (hướng Xuân Lộc đi Sông Ray) |
Công trình |
Số nhà |
Ấp |
Xã (Phường) |
Huyện |
|
7 |
Km07+700 |
x |
|
Ngã 3 Xuân Đông |
|
Ấp Bể Bạc |
Xuân Tây |
Cẩm Mỹ |
Vị trí mới |
8 |
Km08+000 |
x |
x |
|
|
|
Xuân Hiệp |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
9 |
Km09+900 |
x |
|
Ngã 3 Xuân Tây (Shop Hoa Nhung) |
|
Ấp Cọ Dầu |
Xuân Đông |
Cẩm Mỹ |
Vị trí mới |
10 |
Km09+900 |
|
x |
Ngã 3 Xuân Tây (Honda Tháp Nhung) |
|
Ấp 1 |
Xuân Tây |
Cẩm Mỹ |
Vị trí mới |
11 |
Km24+700 |
x |
x |
Khu dân cư Xuân Hiệp |
|
|
Xuân Hiệp |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
|
Tổng cộng |
14 vị trí |
|
|
|
|
|
|
V. Tuyến ĐT 767
STT |
Lý trình |
Vị trí |
Địa danh |
Ghi chú |
|||||
Bên phải (hướng Quốc lộ 1A đi Vĩnh Cửu) |
Bên trái (hướng Quốc lộ 1A đi Vĩnh Cửu) |
Công trình |
Số nhà |
Ấp |
Xã |
Huyện |
|
||
1 |
Km01+700 |
x |
|
Chợ Sông Mây |
|
|
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
2 |
Km02+300 |
|
x |
Công ty RoYal |
|
|
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
3 |
Km06+500 |
x |
|
Quầy thuốc Thuận An |
|
|
Bình Minh |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
4 |
Km06+550 |
|
x |
Đối diện Quầy thuốc Thuận An |
|
|
Bình Minh |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu (Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 04/8/2014) |
|
Tổng cộng |
04 vị trí |
|
|
|
|
|
|
VI. Tuyến ĐT 769
STT |
Lý trình |
Vị trí |
Địa danh |
Ghi chú |
|||||
Phải |
Trải |
Công trình |
Số nhà |
Ấp |
Xã (Phường) |
Huyện |
|
||
1 |
Km00+200 (trái Tuyến đường 319 ra cao tốc Tp.HCM - Long Thành - Dầu Giây, điểm đầu Km00+000 tại đường 319 giao ĐT 769 |
|
x |
Vòng xoay Bến Cam |
|
|
Phước Thiền |
Nhơn Trạch |
Vị trí mới |
2 |
Km00+150 (phải Tuyến đường 319B (Trần Phú), điểm đầu Km00+000 tại đường 319B giao ĐT 769 |
x |
|
Vòng xoay Bến Cam (Hoa tươi Hồng Hạnh) |
|
|
Phước Thiền |
Nhơn Trạch |
Vị trí mới |
3 |
Km00+150 (trái Tuyến đường 319B (Trần Phú), điểm đầu Km00+000 tại đường 319B giao ĐT 769 |
|
x |
Vòng xoay Bến Cam (Giày dép Hoàng Linh) |
|
|
Phước Thiền |
Nhơn Trạch |
Vị trí mới |
|
Tổng cộng |
03 vị trí |
|
|
|
|
|
|
VII. Đường Nguyễn Ái Quốc, thành phố Biên Hòa
STT |
Lý trình |
Vị trí |
Địa danh |
Ghi chú |
|||||
Bên phải (hướng Biên Hòa đi Trảng Bom) |
Bên trái (hướng Biên Hòa đi Trảng Bom) |
Công trình |
Số nhà |
Ấp (khu phố) |
Xã (Phường) |
Thành phố |
|
||
1 |
|
x |
|
Bệnh viện 7B (Phòng Tiêm chủng Vắc xin) |
|
Khu phố 6 |
Tân Tiến |
Biên Hòa |
Vị trí mới |
Tổng cộng |
01 vị trí |
|
|
|
|
|
|
VIII. Đường Bùi Hữu Nghĩa, thành phố Biên Hòa
STT |
Lý trình |
Vị trí |
Địa danh |
Ghi chú |
|||||
Bên phải (hướng Biên Hòa đi Tân Ba) |
Bên trái (hướng Biên Hòa đi Tân Ba) |
Công trình |
Số nhà |
Khu phố |
Phường |
Thành phố |
|
||
1 |
|
x |
|
Vòng xoay cầu Hóa An |
|
Bình Hóa |
Hóa An |
Biên Hòa |
Vị trí mới |
2 |
|
|
x |
Vòng xoay cầu Hóa An (Hộ kinh doanh Lang Phụng) |
|
Bình Hóa |
Hóa An |
Biên Hòa |
Vị trí mới |
Tổng cộng |
02 vị trí |
|
|
|
|
|
|
CÔNG BỐ DANH MỤC VỊ TRÍ LẮP ĐẶT CÁC BIỂM BÁO DỪNG ĐỖ
ĐÓN, TRẢ KHÁCH PHỤC VỤ CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE
BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Lý trình |
Vị trí |
Địa danh |
Ghi chú |
|||||
Phải |
Trái |
Cộng Trình |
Số nhà |
Ấp |
Xã |
Huyện |
|||
Tuyến đường Khu vực nội ô thành phố Biên Hòa |
159 |
159 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Bệnh viện Đồng Nai mới, đối diện |
|
|
Tân Hiệp |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
2 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Cây xăng Quân Đội, đối diện |
|
|
Tân Hiệp |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
3 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Nhà hàng Hùng Vĩ (gần Cục Hải Quan), đối diện |
|
|
Tân Hiệp |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
4 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Chi cục Thú y Đồng Nai + Phở Đồng Khởi |
|
|
Tân Hiệp |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
5 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Ngân hàng Việt Á |
|
|
Tân Hiệp |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
6 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Đài khí tượng thủy văn (nhà chờ) + DNTN Hùng Vĩ |
|
|
Tân Hiệp |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
7 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường (nhà chờ) + Lẩu Bò Ông già |
|
|
Tân Hiệp |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
8 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Công ty Xây dựng dân dụng số 1 (nhà chờ), đối diện |
|
|
Tân Hiệp |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
9 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Chợ Tân Hiệp (nhà chờ) + EVN Telecom |
|
|
Tân Hiệp |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
10 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Cửa hàng xăng dầu Tam Phong, đối diện |
|
|
Trảng Dài |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
11 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Cách cầu Trảng Dài 50m, đối diện (ngã 3 chợ Trảng Dài) |
|
|
Trảng Dài |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
12 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Áo cưới Hoa Sửa |
|
|
Trảng Dài |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
13 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Đường vào Bệnh viện Lao Đồng Nai, đối diện |
|
|
Trảng Dài |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
14 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Nha khoa Tân Hiệp |
|
|
Trảng Dài |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
15 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Thạch cao Phát Đạt |
|
|
Trảng Dài |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
16 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
1172 Vịt cỏ Thu Hiền |
|
|
Trảng Dài |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
17 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Cây xăng Đức Hưng |
|
|
Trảng Dài |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
18 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Trụ đèn 152-153 |
|
|
Trảng Dài |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
19 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Bệnh viện Da liễu + Công ty Trọng Tín |
|
|
Trảng Dài |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
20 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Quầy thuốc số 2080 |
|
|
Trảng Dài |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
21 |
Bùi Văn Hòa |
1 |
1 |
Cây xăng Thành Thái Thịnh |
|
|
Long Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
22 |
Bùi Văn Hòa |
1 |
1 |
Trường Cao đẳng số 8 (dạy nghề miền Nam) + Cầm đồ Ngọc Thành |
|
|
Long Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
23 |
Bùi Văn Hòa |
1 |
1 |
Nhà hàng Quyết Thắng |
|
|
Long Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
24 |
Bùi Văn Hòa |
1 |
1 |
KDL Câu Lạc Bộ Xanh, đối diện |
|
|
Long Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
25 |
Bùi Văn Hòa |
1 |
1 |
Đại lý Bưu điện Long Bình + Tổng kho B752 (100m) |
|
|
Long Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
26 |
Bùi Văn Hòa |
1 |
1 |
Yamaha Tiên Thịnh, đối diện |
|
|
Long Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
27 |
Bùi Văn Hòa |
1 |
1 |
Honda Hà Thành, đối diện |
|
|
Long Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
28 |
Bùi Văn Hòa |
1 |
1 |
Lộc Đại Phát + 61. Cửa hàng xe đạp Ngọc Nhớ |
|
|
Long Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
29 |
Bùi Văn Hòa |
1 |
1 |
Nhà số 252-254 + Nhà hàng Ngọc Tài |
|
|
Long Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
30 |
Bùi Văn Hòa |
1 |
1 |
Cây xăng Long Bình Quân đội (đường vào KCN Long Bình), đối diện |
|
|
Long Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
31 |
Bùi Văn Hòa |
1 |
1 |
Café Boo + Phòng khám Đa khoa An Bình |
|
|
Long Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
32 |
Bùi Văn Hòa |
1 |
1 |
Trung tâm DV việc làm An Bình |
|
|
Long Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
33 |
Bùi Văn Hòa |
1 |
1 |
Phòng khám Đa khoa Long Bình |
|
|
Long Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
34 |
Bùi Văn Hòa |
1 |
1 |
Công viên Long Bình |
|
|
Long Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
35 |
Đường 4 KCN Biên Hòa 1 |
1 |
1 |
Số nhà 70, đối diện Công ty Sacom |
|
|
An Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
36 |
Đường 4 KCN Biên Hòa 1 |
1 |
1 |
Công ty Cơ khí Đồng Nai, đối diện |
|
|
An Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
37 |
Đường 4 KCN Biên Hòa 1 |
1 |
1 |
Công ty Cổ phần VLXD Tấm lợp Đồng Nai, đối diện cách 50m |
|
|
An Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
38 |
Đường 4 KCN Biên Hòa 1 |
1 |
1 |
Số nhà 98/3 (thức ăn gia súc Huỳnh Mai), đối diện cách 50m |
|
|
An Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
39 |
Trần Quốc Toản |
1 |
1 |
Số nhà 91/5A (CN HTX Long Biên), đối diện cách 50m |
|
|
Bình Đa |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
40 |
Trần Quốc Toản |
1 |
1 |
Trạm xăng Bình Đa, đối diện cách 50m |
|
|
Bình Đa |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
41 |
Trần Quốc Toản |
1 |
1 |
Công ty TNHH An Thái (số 07A2), đối diện cách 50m |
|
|
Bình Đa |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
42 |
Trần Quốc Toản |
1 |
1 |
Quán ăn Biển Ốc, đối diện |
|
|
Bình Đa |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
43 |
Trần Quốc Toản |
1 |
1 |
Cá phê Cao nguyên, đối diện |
|
|
Bình Đa |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
44 |
Trần Quốc Toản |
1 |
1 |
94.Trường THCS Bình Đa + Nhà văn hóa Bình Đa |
|
|
Bình Đa |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
45 |
Trần Quốc Toản |
1 |
1 |
BS Tế + Hủ tiếu sườn Hồng Châu |
|
|
Bình Đa |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
46 |
Đường Vũ Hồng Phô |
1 |
1 |
Trường THCS Bình Đa |
|
|
Bình Đa |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
47 |
Đường Vũ Hồng Phô |
1 |
1 |
Trường PTTH Sư phạm + Trường Chính trị |
|
|
Bình Đa |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
48 |
Đường Vũ Hồng Phô |
1 |
1 |
Nhà Hàng Sinh Đôi |
|
|
Bình Đa |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
49 |
Phạm Văn Thuận |
1 |
1 |
Nhà sách Đức Trí + Đại lý Ga Huy Cường (ngã 3 Trần Quốc Toản) |
|
|
Bình Đa |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
50 |
Phạm Văn Thuận |
1 |
1 |
Trường PTTH Bán công Tam Hiệp + Nhà số B14/2 |
|
|
Tam Hiệp |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
51 |
Phạm Văn Thuận |
1 |
1 |
Đối diện Camera Minh Trang)+ đd chùa Viên Giác |
|
|
Tam Hiệp |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
52 |
Phạm Văn Thuận |
1 |
1 |
Nhà số 360/35 + NH Tecombank (Giáo xứ Bùi Hiệp) |
|
|
Tam Hiệp |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
53 |
Phạm Văn Thuận |
1 |
1 |
Tiệm giày Quỳnh Như bên trái biển dừng (chợ Tam hiệp) + đình Đoàn Văn Cự nhà chờ |
|
|
Tam Hiệp |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
54 |
Phạm Văn Thuận |
1 |
1 |
Trường cấp II Tam Hiệp + Mắt kính Sài Gòn |
|
|
Tam Hiệp |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
55 |
Phạm Văn Thuận |
1 |
1 |
Garage Ba Trừ + Cây xăng số 7 (Tam hiệp) |
|
|
Tam Hiệp |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
56 |
Phạm Văn Thuận |
1 |
1 |
Trường Trung cấp nghề KTKT số 2 + Bệnh viện Đa khoa Biên Hòa |
|
|
Tân Mai |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
57 |
Phạm Văn Thuận |
1 |
1 |
Tiệm xe đạp Công Lực (chợ Tân Mai) + Công an phường Tân Mai |
|
|
Tân Mai |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
58 |
Phạm Văn Thuận |
1 |
1 |
CN Ngân hàng Ngoại thương Tân Mai + Công ty TNHH Bảo Bảo (Cổng UBND phường Tân Mai cách 50m) |
|
|
Tân Mai |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
59 |
Phạm Văn Thuận |
1 |
1 |
Nhà nghỉ Thanh Minh + Cây xăng số 6 Tân Mai |
|
|
Tân Mai |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
60 |
Phạm Văn Thuận |
1 |
1 |
Công ty Lạc Cường (đã có nhà chờ) + Công ty Ong mật Đồng Nai |
|
|
Tân Mai |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
61 |
Phạm Văn Thuận |
1 |
1 |
Ngân hàng VP Bank + Salon ôtô 262 |
|
|
Tân Tiến |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
62 |
Phạm Văn Thuận |
1 |
1 |
Quỹ phát triển đầu tư + DV Massge AmySpa |
|
|
Tân Tiến |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
63 |
Phạm Văn Thuận |
1 |
1 |
Siêu thị thực phẩm D&F + CV Ngôi Sao Trẻ |
|
|
Tân Tiến |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
64 |
Phạm Văn Thuận |
1 |
1 |
ĐạI lý Việt Tiến + Coopmart nhà chờ |
|
|
Tân Tiến |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
65 |
Phạm Văn Thuận |
1 |
1 |
Salon Thành Đạt + Salon Tân Ngọc |
|
|
Tân Tiến |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
66 |
Phạm Văn Thuận |
1 |
1 |
Vi tính Huy Vũ + Nhà sách Lê Minh (vườn mít) |
|
|
Tân Tiến |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
67 |
Đường 30/4 |
1 |
1 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
|
|
Thống Nhất |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
68 |
Đường 30/4 |
1 |
1 |
Trường PTTH Ngô Quyền, đối diện |
|
|
Trung Dũng |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
69 |
Đường 30/4 |
1 |
1 |
Công viên Biên Hùng + Nha khoa Toàn Nhã |
|
|
Trung Dũng |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
70 |
Đường 30/4 |
1 |
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
Trung Dũng |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
71 |
Đường 30/4 |
1 |
1 |
Công ty Xuất nhập khẩu BIHIMEX |
|
|
Trung Dũng |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
72 |
Đường 30/4 |
1 |
1 |
Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
Trung Dũng |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
73 |
Hà Huy Giáp |
1 |
1 |
Phòng Quản lý đô thị Biên Hòa + Quán phở 127 |
|
|
Quyết Thắng |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
74 |
Hà Huy Giáp |
1 |
1 |
Trung tâm GDTX tỉnh + Công ty Tín Nghĩa |
|
|
Quyết Thắng |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
75 |
Hà Huy Giáp |
1 |
1 |
Mẫu giáo Quyết Thắng, đối diện Công ty Xăng dầu Đồng Nai |
|
|
Quyết Thắng |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
76 |
Hà Huy Giáp |
1 |
1 |
Trường PTTH Chu Văn An, đối diện cách 50m |
|
|
Quyết Thắng |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
77 |
Đường CMT8 |
1 |
1 |
Phía sau Trường Chu Văn An (đã có nhà chờ), đối diện 50m |
|
|
Quyết Thắng |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
78 |
Đường CMT8 |
1 |
1 |
Công ty Cấp nước Đồng Nai (nhà chờ), đối diện biển dừng |
|
|
Quyết Thắng |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
79 |
Đường CMT8 |
1 |
1 |
Trụ điện 56 Cà phê Thủy Tùng + Nhà số 120 quán Diễm |
|
|
Quyết Thắng |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
80 |
Đường CMT8 |
1 |
1 |
Trường TH Nguyễn Du + Bệnh viện Đa khoa ĐNai cơ sở 2 |
|
|
Quyết Thắng |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
81 |
Đường CMT8 |
1 |
1 |
Nhà Thiếu nhi tỉnh + Mẫu giáo Thanh Bình (đã có nhà chờ 2 bên) |
|
|
Thanh Bình |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
82 |
Đường CMT8 |
1 |
1 |
163.Nhà số 30/D1, Công viên Thanh Bình (nhà chờ) |
|
|
Thanh Bình |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
83 |
Đường CMT8 |
1 |
1 |
Sở Tài Chính + Cục Thuế |
|
|
Quang Vinh |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
84 |
Đường CMT8 |
1 |
1 |
Trường Mẫu giáo Quang Vinh, đối diện |
|
|
Quang Vinh |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
85 |
Đường CMT8 |
1 |
1 |
Shop giày Trúc Vân, đối diện cách 50m |
|
|
Quang Vinh |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
86 |
Đường CMT8 |
1 |
1 |
.Nhà hàng Nam Bình + Đại lý ống nhựa Vĩnh Khánh |
|
|
Quang Vinh |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
87 |
Huỳnh Văn Nghệ |
1 |
1 |
Vật liệu xây dựng 261+174.Số nhà 19/1 |
|
|
Bửu Long |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
88 |
Huỳnh Văn Nghệ |
1 |
1 |
Công ty môi trường + 175.Trường Lạc Hồng |
|
|
Bửu Long |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
89 |
Huỳnh Văn Nghệ |
1 |
1 |
.Cửa hàng điện máy Bình Minh + 176.Cơ sở đá Quang Minh |
|
|
Bửu Long |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
90 |
Huỳnh Văn Nghệ |
1 |
1 |
Rửa xe Không Gian + 178.Nhà số 19/3 |
|
|
Bửu Long |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
91 |
Huỳnh Văn Nghệ |
1 |
1 |
Photo Mai Đẳng + 180.Nhà số 12/11B |
|
|
Bửu Long |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
92 |
Huỳnh Văn Nghệ |
1 |
1 |
Trường THCS Tân Bửu, đối diện lắp biển dừng |
|
|
Bửu Long |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
93 |
Huỳnh Văn Nghệ |
1 |
1 |
Cơ sở 5 Lạc Hồng, đối diện |
|
|
Bửu Long |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
94 |
Huỳnh Văn Nghệ |
1 |
1 |
Khu du lịch Bửu Long (cổng chính) nhà chờ hiện hữu, đối diện biển dừng |
|
|
Bửu Long |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
95 |
Huỳnh Văn Nghệ |
1 |
1 |
Cổng sau KDL Bửu Long (đã có nhà chờ hiện hữu), đối diện |
|
|
Bửu Long |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
96 |
Huỳnh Văn Nghệ |
1 |
1 |
Trường TC GTVT + Cây xăng Thành Thái (2 nhà chờ) |
|
|
Bửu Long |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
97 |
Võ Thị Sáu |
1 |
1 |
.Rửa xe Vì Sao (trụ đèn 006), 192.Chung cư Toàn Thịnh Phát |
|
|
Bửu Long |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
98 |
Võ Thị Sáu |
1 |
1 |
.Ngoại ngữ Quốc tế (trụ đèn 40) + 194.Thanh tra Sở GTVT |
|
|
Thống Nhất |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
99 |
Võ Thị Sáu |
1 |
1 |
Công ty bảo hiểm PVI + 196.Công ty Minh Lộc |
|
|
Thống Nhất |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
100 |
Võ Thị Sáu |
1 |
1 |
Quán Toàn Nhã + 199.Bar MTM |
|
|
Thống Nhất |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
101 |
Võ Thị Sáu |
1 |
1 |
Công ty D2D + 201.Không Gian Huế |
|
|
Thống Nhất |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
102 |
Võ Thị Sáu |
1 |
1 |
Đá hoa cương Đại Võ, đối diện |
|
|
Thống Nhất |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
103 |
Võ Thị Sáu |
1 |
1 |
Cửa hàng gỗ Đại Dương (114) |
|
|
Thống Nhất |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
104 |
Võ Thị Sáu |
1 |
1 |
Cà phê Qtreo (142), đối diện |
|
|
Thống Nhất |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
105 |
Dương Tử Giang |
1 |
1 |
Cà phê Nắng Thủy Tinh, đối diện |
|
|
Tân Tiến |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
106 |
Dương Tử Giang |
1 |
1 |
Trụ điện 13/1 - trụ điện 6/1 |
|
|
Tân Tiến |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
107 |
Phan Trung |
1 |
1 |
Công ty May Đồng Tiến, đối diện cách 50m |
|
|
Tân Tiến |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
108 |
Phan Trung |
1 |
1 |
Lẩu bò Cây Xoài, đối diện (mất bảng) |
|
|
Tân Tiến |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
109 |
Phan Trung |
1 |
1 |
Quán Phước Ốc, đối diện cách 50m |
|
|
Tân Tiến |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
110 |
Phan Đình Phùng |
1 |
1 |
Hội thánh tin lành VN, đối diện cách 50m |
|
|
Thanh Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
111 |
Phan Đình Phùng |
1 |
1 |
Nhà số 107, đối diện |
|
|
Thanh Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
112 |
Phan Đình Phùng |
1 |
1 |
Nhà may Hùng |
|
|
Thanh Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
113 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
A3/241 chợ Tân Vạn + 224.Phòng răng Ngọc Dung |
|
|
Tân Vạn |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
114 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
HĐND phường Tân Vạn A2/186, đối diện cách 50m |
|
|
Tân Vạn |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
115 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
Nhà số 350 Tân vạn, đối diện cách 50m |
|
|
Tân Vạn |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
116 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
Cửa hàng xăng dầu số 9 (đối diện) trụ 422 + đối điện cách 50m |
|
|
Tân Vạn |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
117 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
Trụ đèn 226+231.Nhà cổ Trần Ngọc Du |
|
|
Tân Vạn |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
118 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
Trụ đèn 217 Xí nghiệp khai thác cát, đối diện cách 50m |
|
|
Tân Vạn |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
119 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
Trường Trần Văn Ơn - 235N.Ngô Gia Tự (2 bên đả có nhà chờ) |
|
|
Tân Vạn |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
120 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
Đối diện Xí nghiệp khai thác đá 3/18K |
|
|
Tân Vạn |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
121 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
Trung tâm HTCĐ Bửu Hòa + K3/245 chợ Bửu Hòa |
|
|
Bửu Hòa |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
122 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
Sửa xe Kim Hoàng Phát |
|
|
Bửu Hòa |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
123 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
Nhà số K2/242B |
|
|
Bửu Hòa |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
124 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
Nhà nghỉ Duy Linh |
|
|
Bửu Hòa |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
125 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
Nhà số K2/38B |
|
|
Bửu Hòa |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
126 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
Gạch men Kinh Minh |
|
|
Bửu Hòa |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
127 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
Công ty cao su màu |
|
|
Bửu Hòa |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
128 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
Nhà số 90/1B |
|
|
Tân Hạnh |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
129 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
Nhà số 1238 |
|
|
Tân Hạnh |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
130 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
cs vật liệu Tiến Chi + Khách sạn Phi Long |
|
|
Tân Hạnh |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
131 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
Nhà số 1406 |
|
|
Tân Hạnh |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
132 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
Nhà số 88B |
|
|
Tân Hạnh |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
133 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
Trường Mần non Tân Hạnh |
|
|
Tân Hạnh |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
134 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
Trường Mầm non Ánh Dương |
|
|
Tân Hạnh |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
135 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1 |
1 |
Dịch vụ cầm đồ Chí Hiệp Thành |
|
|
Tân Hạnh |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
136 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
UBND phường Quang Vinh + Chung cư 5 tầng |
|
|
Quang Vinh |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
137 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh + Quán ăn Bá Phước |
|
|
Quang Vinh |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
138 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Rửa xe Tuấn + Tiệm nhôm Minh Tân (cổng 2) |
|
|
Trung Dũng |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
139 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Bảo Minh Đồng Nai + ĐạI lý xe Yamaha |
|
|
Trung Dũng |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
140 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Quán Bê vàng Củ chi (Công an thành phố Biên Hòa), đối diện |
|
|
Trung Dũng |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
141 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Thư viện tỉnh Đồng Nai, đối diện |
|
|
Tân Tiến |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
142 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Hội VH Nghệ thuật + Nhà thi đấu |
|
|
Tân Phong |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
143 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Doanh trại Quân đội, đối diện Nhà số 1689 |
|
|
Tân Phong |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
144 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Chợ Tân Phong, đối diện |
|
|
Tân Phong |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
145 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Di tích Nhà lao Tân Hiệp |
|
|
Tân Tiến |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
146 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Trường Bùi Thị Xuân + Bệnh viên TT TW2 |
|
|
Tân Tiến |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
147 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Nhà số 160, đối diện |
|
|
Tân Tiến |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
148 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Bệnh viện 7B + |
|
|
Tân Tiến |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
149 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Công ty Điện lực Đồng Nai, đối diện |
|
|
Tân Hiệp |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
150 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Công ty Công trình Giao thông, đối diện |
|
|
Trảng Dài |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
151 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Cách Nhà hàng Ngân Đình 100m, đối diện |
|
|
Trảng Dài |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
152 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Công ty Nuvital |
|
|
Trảng Dài |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
153 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Cầu Săn Máu |
|
|
Trảng Dài |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
154 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Giáo xứ Tây Hải |
|
|
Trảng Dài |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
155 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Cửa hàng ĐTDĐ Kim Ngọc Ánh + Đền thánh Vicen |
|
|
Trảng Dài |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
156 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Nhà trẻ Hố Nai |
|
|
Hố Nai |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
157 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Nhà hộ sanh Thanh Tâm, đối diện |
|
|
Hố Nai |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
158 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Giáo xứ Kẻ Sặt, đối diện |
|
|
Hố Nai |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
159 |
Nguyễn Ái Quốc |
1 |
1 |
Trạm xe buýt |
|
|
Hố Nai |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
Tuyến ĐT 767 |
32 |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km00+100 |
1 |
1 |
Tiệm vàng Kim Loan II |
|
|
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
2 |
Km00+300 |
1 |
1 |
Chợ An Chu |
|
|
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
3 |
Km00+700 |
1 |
1 |
Ô Tô Bình Minh |
|
|
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
4 |
Km01+000 |
1 |
1 |
Cà phê Hình Như Là |
|
|
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
5 |
Km01+ 400 (T+P) |
1 |
1 |
Công ty Việt Bao |
|
|
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
6 |
Km02+200 (T+P) |
1 |
1 |
Công ty Hoàng Gia |
|
|
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
7 |
Km03+300 (T+P) |
1 |
1 |
Đại lý thuốc tây Nguyễn Nhã Phương Nga |
|
|
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
8 |
Km03+800 (T+P) |
1 |
1 |
Nhà nghỉ Sông Lam |
|
|
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
9 |
Km04+500 (T+P) |
1 |
1 |
Công ty Việt Zai |
|
|
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
10 |
Km05+400 (T+P) |
1 |
1 |
Trường Tiểu học Sông Mây |
|
|
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
11 |
Km06+450 (T+P) |
1 |
1 |
Cầu Bản |
|
|
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
12 |
Km06+900 (T+P) |
1 |
1 |
Garage Tấn Quang |
|
|
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
13 |
Km07+450 (T+P) |
1 |
1 |
Ranh giới Trảng Bom Trị An |
|
|
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
14 |
Km08+200 (T+P) |
1 |
1 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
|
|
Vĩnh Tân |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
15 |
Km08+950 (T+P) |
1 |
1 |
Chùa Hội An |
|
|
Vĩnh Tân |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
16 |
Km09+200 (T+P) |
1 |
1 |
Nhà máy tôn Trị An |
|
|
Vĩnh Tân |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
17 |
Km09+700 (T+P) |
1 |
1 |
Trường THCS Vĩnh Tân |
|
|
Vĩnh Tân |
Vĩnh Cửu |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
18 |
Km10+300 (T+P) |
1 |
1 |
Trường Tiểu học Sông Mây |
|
|
Vĩnh Tân |
Vĩnh Cửu |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
19 |
Km10+800 (T+P) |
1 |
1 |
Ngã 3 Hoàng Tử Dế |
|
|
Vĩnh Tân |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
20 |
Km11+200 (T+P) |
1 |
1 |
Xăng dầu Ông Đống |
|
|
Vĩnh Tân |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
21 |
Km11+900 (T+P) |
1 |
1 |
Tạp hóa Thanh Hằng |
|
|
Vĩnh Tân |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
22 |
Km12+500 (T+P) |
1 |
1 |
Chợ Vĩnh Tân mới |
|
|
Vĩnh Tân |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
23 |
Km13+200 (T+P) |
1 |
1 |
Chợ Vĩnh Tân củ |
|
|
Vĩnh Tân |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
24 |
Km13+600 (T+P) |
1 |
1 |
Cà Phê Trung Nguyên |
|
|
Vĩnh Tân |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
25 |
Km14+300 (T+P) |
1 |
1 |
Nhà nghĩ Trâm Anh |
|
|
Vĩnh Tân |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
26 |
Km14+700 (T+P) |
1 |
1 |
Uốn tóc Diệu Phương |
|
|
Vĩnh Tân |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
27 |
Km15+300 (T+P) |
1 |
1 |
Trường Tiểu học Cây Gáo A(cơ sở 2) |
|
|
Vĩnh An |
Vĩnh Cửu |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
28 |
Km15+600 (T+P) |
1 |
1 |
Trại nhím, trại thỏ |
|
|
Vĩnh An |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
29 |
Km16+150 (T+P) |
1 |
1 |
Cà Phê Triệu Dâng |
|
|
Vĩnh An |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
30 |
Km17+150 (T+P) |
1 |
1 |
Bến xe thị trấn Vĩnh An |
|
|
Vĩnh An |
Vĩnh Cửu |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
31 |
Km1 +450 (T+P) |
1 |
1 |
Mắt kính Ánh Sáng |
|
|
Vĩnh An |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
32 |
Km17+750 (T+P) |
1 |
1 |
UBND thị trấn Vĩnh An, Bưu điện Vĩnh cửu |
|
|
Vĩnh An |
Vĩnh Cửu |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 20 (Khu vực Thống Nhất) |
22 |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km00+200 |
1 |
1 |
Ngã 3 Dầu Giây |
|
|
Quang Trung |
Thống Nhất |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
2 |
Km00+900 |
1 |
1 |
Trung tâm huyện Thống Nhất |
|
|
Quang Trung |
Thống Nhất |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
3 |
Km02+400 |
1 |
1 |
Quốc lộ 20 (quán Làng Tôi) |
|
|
Quang Trung |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
4 |
Km03+700 |
1 |
1 |
Ấp Lê Lợi |
|
|
Quang Trung |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
5 |
Km04+400 |
1 |
1 |
Trường THCS Lê Lợi |
|
|
Quang Trung |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
6 |
Km06+050 |
1 |
1 |
Trụ điện 234, Quốc lộ 20 |
|
|
Quang Trung |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
7 |
Km06+500 |
1 |
1 |
Giáo xứ Ninh Phát, Quốc lộ 20 |
|
|
Quang Trung |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
8 |
Km07+400 |
1 |
1 |
Ấp Nguyễn Huệ - Ninh Phát |
|
|
Quang Trung |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
9 |
Km08+150 |
1 |
1 |
Ấp Văn hóa Nguyễn Huệ, Quốc lộ 20 |
|
|
Quang Trung |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
10 |
Km08+950 |
1 |
1 |
Trường TH Thăng Long |
|
|
Quang Trung |
Thống Nhất |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
11 |
Km09+900 |
1 |
1 |
Giáo xứ Thanh Sơn |
|
|
Quang Trung |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
12 |
Km10+600 |
1 |
1 |
Chợ Võ Dõng |
|
|
Quang Trung |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
13 |
Km10+900 |
1 |
1 |
Điện máy Quốc Thắng |
|
|
Quang Trung |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
14 |
Km11+100 |
1 |
1 |
Trụ sở UBND xã Gia Kiệm |
|
|
Gia Kiệm |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
15 |
Km11+500 |
1 |
1 |
Chợ Phúc Nhạc, đối diện |
|
|
Gia Kiệm |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
16 |
Km11+900 |
1 |
1 |
Giáo xứ Gia Yên, Quốc lộ 20 |
|
|
Gia Kiệm |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
17 |
Km12 +550 |
1 |
1 |
Cây xăng Vinh Loan |
|
|
Gia Kiệm |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
18 |
Km13+900 |
1 |
1 |
Nhà thờ Thánh Tâm |
|
|
Gia Tân |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
19 |
Km14+100 |
1 |
1 |
Trụ sở UBND xã Gia Tân 1, Quốc lộ 20 |
|
|
Gia Tân |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
20 |
Km14+500 |
1 |
1 |
Chợ Dốc Mơ + xã Gia Tân 2 |
|
|
Gia Tân |
Thống Nhất |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
21 |
Km15 |
1 |
1 |
Thức ăn gia súc con cò (Đại lý Hồng) |
|
|
Gia Tân |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
22 |
Km15+450 |
1 |
1 |
Ranh giới Định Quán |
|
|
Gia Tân |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 20 (khu vực Định Quán) |
25 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km17+000 |
1 |
1 |
Ấp Phú Dòng, Quốc lộ 20 |
|
|
Phú Cường |
Định Quán |
Vị trí hiện hữu |
2 |
Km18+600 |
1 |
1 |
UBND xã Phú Cường |
|
|
Phú Cường |
Định Quán |
Vị trí hiện hữu |
3 |
Km20+900 |
1 |
1 |
Giáo xứ Túc Trưng |
|
|
Túc Trưng |
Định Quán |
Vị trí hiện hữu |
4 |
Km21+650 |
1 |
1 |
Trường THCS Điểu Cải |
|
|
Túc Trưng |
Định Quán |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
5 |
Km22+300 |
1 |
1 |
Chợ Phú Túc |
|
|
Túc Trưng |
Định Quán |
Vị trí hiện hữu |
6 |
Km22+500 |
1 |
1 |
Công ty Đức Thành |
|
|
Túc Trưng |
Định Quán |
Vị trí hiện hữu |
7 |
Km22+900 |
1 |
1 |
Trường TH Túc Trưng, Bến xe Phú Túc |
|
|
Túc Trưng |
Định Quán |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
8 |
Km26+100 |
1 |
1 |
Cây xăng 93 Ngọc Hiện |
|
|
Túc Trưng |
Định Quán |
Vị trí hiện hữu |
9 |
Km28+ 900 |
1 |
1 |
Cây xăng Phú Quý |
|
|
Gia Kiệm |
Định Quán |
Vị trí hiện hữu |
10 |
Km32+150 |
1 |
1 |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
|
|
Gia Kiệm |
Định Quán |
Vị trí hiện hữu |
11 |
Km32+800 |
1 |
1 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
|
|
Gia Kiệm |
Định Quán |
Vị trí hiện hữu |
12 |
Km33+200 |
1 |
1 |
Khu công nghiệp Định Quán |
|
|
La Ngà |
Định Quán |
Vị trí hiện hữu |
13 |
Km34+950 |
1 |
1 |
Chợ La Ngà |
|
|
La Ngà |
Định Quán |
Vị trí hiện hữu |
14 |
Km36+900 |
1 |
1 |
Giáo xứ La Ngà |
|
|
La Ngà |
Định Quán |
Vị trí hiện hữu |
15 |
Km38+050 |
1 |
1 |
Cây xăng 105 |
|
|
La Ngà |
Định Quán |
Vị trí hiện hữu |
16 |
Km39 |
1 |
1 |
Ban bảo vệ rừng phòng hộ Tân Phú |
|
|
La Ngà |
Định Quán |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
17 |
Km42+700 |
1 |
1 |
Công ty DoNaFoods Định Quán |
|
|
La Ngà |
Định Quán |
Vị trí hiện hữu |
18 |
Km45+100 |
1 |
1 |
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
Định Quán |
Định Quán |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
19 |
Km45+800 |
1 |
1 |
Trung tâm Văn hóa Định Quán |
|
|
Định Quán |
Định Quán |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
20 |
Km46+200 |
1 |
1 |
Trường TH Trưng Vương (Định Quán), đối diện |
|
|
Định Quán |
Định Quán |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
21 |
Km46+900 |
1 |
1 |
Trước chợ Định Quán (Bến xe khách) |
|
|
Định Quán |
Định Quán |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
22 |
Km47+200 |
1 |
1 |
Trung tâm dạy nghề , Quốc lộ 20 |
|
|
Định Quán |
Định Quán |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
23 |
Km47+650 |
1 |
1 |
Công viên Định Quán + Trường Lạc Long Quân |
|
|
Định Quán |
Định Quán |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
24 |
Km48+500 |
1 |
1 |
Chợ Phú Hoa xã Phú Lợi |
|
|
Phú Lợi |
Định Quán |
Vị trí hiện hữu |
25 |
Km49+150 |
1 |
1 |
Trường THCS Lý Thường Kiệt |
|
|
Phú Lợi |
Định Quán |
Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 20 (khu vực Tân Phú) |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km51+750 |
1 |
1 |
Cây xăng Khuê Bích |
|
|
Tân Phú |
Tân Phú |
Vị trí hiện hữu |
2 |
Km58+00 |
1 |
1 |
Bến xe Tân Phú |
|
|
Tân Phú |
Tân Phú |
Vị trí hiện hữu |
3 |
Km58+450 |
1 |
1 |
Chợ Trà Cổ, UBND thị trấn Tân Phú |
|
|
Tân Phú |
Tân Phú |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
4 |
Km59+100 |
1 |
1 |
Chi cục Thuế |
|
|
Tân Phú |
Tân Phú |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
5 |
Km59+100 |
1 |
1 |
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ CS 2 |
|
|
Tân Phú |
Tân Phú |
Vị trí hiện hữu |
6 |
Km59+350 |
1 |
1 |
Bưu điện Tân Phú |
|
|
Tân Phú |
Tân Phú |
Vị trí hiện hữu |
7 |
Km59+650 |
1 |
1 |
Bệnh viện Tân Phú |
|
|
Tân Phú |
Tân Phú |
Vị trí hiện hữu |
8 |
Km62+100 |
1 |
1 |
Trà Bảo Yến |
|
|
Phú Thanh |
Tân Phú |
Vị trí hiện hữu |
9 |
Km63+800 |
1 |
1 |
HĐND-UBND xã Phú Thanh |
|
|
Phú Thanh |
Tân Phú |
Vị trí hiện hữu |
10 |
Km65+400 |
1 |
1 |
Chợ Phương Lâm |
|
|
Phú Lâm |
Tân Phú |
Vị trí hiện hữu |
11 |
Km65+700 |
1 |
1 |
Nhà thuốc Gia Hân |
|
|
Phú Lâm |
Tân Phú |
Vị trí hiện hữu |
12 |
Km66 |
1 |
1 |
UBND xã Phú Lâm |
|
|
Phú Lâm |
Tân Phú |
Vị trí hiện hữu |
13 |
Km66+300 |
1 |
1 |
Giáo xứ Bình Lâm |
|
|
Phú Bình |
Tân Phú |
Vị trí hiện hữu |
14 |
Km66+950 |
1 |
1 |
UBND xã Phú Bình |
|
|
Phú Bình |
Tân Phú |
Vị trí hiện hữu |
15 |
Km67+900 |
1 |
1 |
UBND xã Phú Trung |
|
|
Phú Trung |
Tân Phú |
Vị trí hiện hữu |
16 |
Km69 |
1 |
1 |
Quốc lộ 20 |
|
|
Phú Trung |
Tân Phú |
Vị trí hiện hữu |
17 |
Km69+350 |
1 |
1 |
Cây xăng AAA |
|
|
Phú Trung |
Tân Phú |
Vị trí hiện hữu |
18 |
Km71 |
1 |
1 |
Giáo xứ Phú Lâm |
|
|
Phú Sơn |
Tân Phú |
Vị trí hiện hữu |
19 |
Km71+600 |
1 |
1 |
UBND xã Phú Sơn |
|
|
Phú Sơn |
Tân Phú |
Vị trí hiện hữu |
20 |
Km71+900 |
1 |
1 |
Chùa Linh Phú |
|
|
Phú Sơn |
Tân Phú |
Vị trí hiện hữu |
Tuyến đường vào xã Thanh Bình (khu vực Trảng bom) |
21 |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km00+200 |
1 |
1 |
Ngã 3 Cây Gáo, ngã 3 Hùng Vương |
|
|
Cây Gáo |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
2 |
Km00+700 |
1 |
1 |
Rửa xe 5 Dũng |
|
|
Cây Gáo |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
3 |
Km01+200 |
1 |
1 |
Trường Mẫu giáo Tân Lập |
|
|
Cây Gáo |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
4 |
Km02+100 |
1 |
1 |
DNTN Xuân Hòa |
|
|
Cây Gáo |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
5 |
Km02+300 |
1 |
1 |
Cắt tóc Thái Hoà |
|
|
Cây Gáo |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
6 |
Km03+300 |
1 |
1 |
Chợ Sông Trầu |
|
|
Cây Gáo |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
7 |
Km05+000 |
1 |
1 |
Cầy tơ số 8 |
|
|
Cây Gáo |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
8 |
Km06+100 |
1 |
1 |
Xí nghiệp khai thác đá |
|
|
Cây Gáo |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
9 |
Km07+200 |
1 |
1 |
Cơ điện Huy Hùng |
|
|
Cây Gáo |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
10 |
Km07+650 |
1 |
1 |
Ngã 3 Thác Đá Hàn |
|
|
Cây Gáo |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
11 |
Km08+900 |
1 |
1 |
Vật liệu Hùng Vân |
|
|
Cây Gáo |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
12 |
Km09+500 |
1 |
1 |
Trường Mầm non Phong An |
|
|
Cây Gáo |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
13 |
Km10+700 |
1 |
1 |
Trường Tiểu học Cây Điệp |
|
|
Cây Gáo |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
14 |
Km11+900 |
1 |
1 |
Trạm Y tế Cây Gáo |
|
|
Cây Gáo |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
15 |
Km12+600 |
1 |
1 |
Nhà số 1124 |
|
|
Tân Lập |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
16 |
Km12+900 |
1 |
1 |
Trung tâm Văn hóa thể thao |
|
|
Tân Lập |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
17 |
Km13+200 |
1 |
1 |
Trường Tiểu học Tân Lập |
|
|
Tân Lập |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
18 |
Km14+000 |
1 |
1 |
Di tích tỉnh ủy Biên Hòa U1 |
|
|
Tân Lập |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
19 |
Km16+200 |
1 |
1 |
HĐND-UBND xã Thanh Bình |
|
|
Thanh Bình |
Trảng Bom |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
20 |
Km16+900 |
1 |
1 |
Chùa Thanh Lâm |
|
|
Thanh Bình |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
21 |
Km18+000 |
1 |
1 |
Cuối tuyến số 9 |
|
|
Thanh Bình |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 1 (khu vực Biên Hòa) |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km1870+950 |
1 |
1 |
Trước cổng KCN Biên Hòa 2 |
|
|
Bình Đa |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
2 |
Km1869 + 430 |
1 |
1 |
Đường vào KCN 2 |
|
|
Bình Đa |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
3 |
Km1868+00 |
1 |
1 |
Đăng Kiểm Quốc Tuấn |
|
|
Bình Đa |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
4 |
Km1867+200 |
1 |
1 |
Trước cổng bến xe Đồng Nai |
|
|
Bình Đa |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
5 |
Km1866+700 |
1 |
1 |
Cây xăng Suối Linh |
|
|
Long Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
6 |
Km1866+250 |
1 |
1 |
Chi Cục Kiểm Lâm |
|
|
Long Bình |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
7 |
Km1865+900 |
1 |
1 |
Ngã 3 Amata cách 150m Công ty Donafoods |
|
|
Long Bình |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
8 |
Km1865+100 |
1 |
1 |
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
|
|
Long Bình |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
9 |
Km1864+050 |
1 |
1 |
Cây xăng số 3 Cầu Sập |
|
|
Long Bình |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
10 |
Km1863+500 |
1 |
1 |
Công ty TNHH Tôn Hoa Sen |
|
|
Tân Biên |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
11 |
Km1862+550 |
1 |
1 |
Điện lực Thống Nhất, đối diện |
|
|
Tân Biên |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
12 |
Km1862+150 |
1 |
1 |
Nhà sách Đồng Nai, chợ Tân Biên |
|
|
Tân Biên |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
13 |
Km1861+950 |
1 |
1 |
Công viên 30/4 |
|
|
Tân Biên |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
14 |
Km1861+750 |
1 |
1 |
25/3 Khu phố 8, phường Tân Biên |
|
|
Tân Biên |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
15 |
Km1861+500 |
1 |
1 |
Trường THPT Nguyễn Trãi |
|
|
Tân Biên |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
16 |
Km1861+350 |
1 |
1 |
Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất |
|
|
Tân Biên |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
17 |
Km1859+950 |
1 |
1 |
Nội thất Phú Nhật Tân |
|
|
Tân Biên |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
18 |
Km1859+600 |
1 |
1 |
Siêu thị nội thất Yến Bình Minh |
|
|
Tân Biên |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
19 |
Km1859+200 |
1 |
1 |
Xăng dầu Tân Hòa |
|
|
Tân Hòa |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
20 |
Km1859+050 |
1 |
1 |
Công an phường Tân Hòa |
|
|
Tân Hòa |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 1 (Khu vực Trảng Bom) |
21 |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km1858+550 |
1 |
1 |
Gỗ ván Hoàng Minh Châu |
|
|
Hố Nai |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
2 |
Km1858+050 |
1 |
1 |
Cơ sở mộc Nguyễn Tình |
|
|
Hố Nai |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
3 |
Km1857+500 |
1 |
1 |
Trạm xăng 999 |
|
|
Hố Nai |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
4 |
Km1857+00 |
1 |
1 |
Công ty TNHH MTV Thiên Thanh |
|
|
Hố Nai |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
5 |
Km1856+050 |
1 |
1 |
Giáo xứ Thanh Hóa |
|
|
Hố Nai |
Trảng Bom |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
6 |
Km1855+060 |
1 |
1 |
Cách Ngã 3 Trị An 100m |
|
|
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
7 |
Km1855+050 |
1 |
1 |
Giáo xứ Bùi Chu |
|
|
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
8 |
Km1853+050 |
1 |
1 |
Giáo xứ Tân Bắc |
|
|
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
9 |
Km1851+500 |
1 |
1 |
Thác Giang Điền, Giáo xứ Trà Cổ |
|
|
Bình Minh |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
10 |
Km1851+200 |
1 |
1 |
Ấp Quảng Biên |
|
|
Bình Minh |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
11 |
Km1850+000 |
1 |
1 |
Chi Hội tin lành Trảng Bom |
|
|
Bình Minh |
Trảng Bom |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
12 |
Km1849+500 |
1 |
1 |
Công an huyện Trảng Bom |
|
|
Trảng Bom |
Trảng Bom |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
13 |
Km1849+050 |
1 |
1 |
Ngã 4 Trảng Bom |
|
|
Trảng Bom |
Trảng Bom |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
14 |
Km1848+300 |
1 |
1 |
UBND huyện Trảng Bom |
|
|
Trảng Bom |
Trảng Bom |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
15 |
Km1847+200 |
1 |
1 |
Nông trường Cao su Trảng Bom |
|
|
Trảng Bom |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
16 |
Km1845+700 |
1 |
1 |
KCN Bàu Xéo |
|
|
Sông Trầu |
Trảng Bom |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
17 |
Km1845 |
1 |
1 |
Công ty Cổ phần GOWP |
|
|
Sông Trầu |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
18 |
Km1844+300 |
1 |
1 |
Công ty Woosung |
|
|
Sông Trầu |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
19 |
Km1843+800 |
1 |
1 |
Nhà hàng Song Thạch |
|
|
Trung Hòa |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
20 |
Km1843+300 |
1 |
1 |
Nhà thuốc Việt Hoa |
|
|
Trung Hòa |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
21 |
Km1842+000 |
1 |
1 |
Trụ sở UBND xã Trung Hòa, Quốc lộ 1 |
|
|
Trung Hòa |
Trảng Bom |
Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 1 (khu vực Thống Nhất) |
9 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km1841+600 |
1 |
1 |
Nội thất Tuấn Oanh |
|
|
Hưng Lộc |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
2 |
Km1840+700 |
1 |
1 |
Trường Phan Chu Trinh |
|
|
Hưng Lộc |
Thống Nhất |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
3 |
Km1839+900 |
1 |
1 |
Trung tâm NC Thực Nghiệm Hưng Lộc |
|
|
Hưng Lộc |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
4 |
Km1838+500 |
1 |
1 |
Quốc lộ 1 Trường Nguyễn Thượng Hiền |
|
|
Hưng Lộc |
Thống Nhất |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
5 |
Km1838+000 |
1 |
1 |
Quốc lộ 1 |
|
|
Hưng Lộc |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
6 |
Km1837+400 |
1 |
1 |
UBND xã Hưng Lộc |
|
|
Hưng Lộc |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
7 |
Km1836+500 |
1 |
1 |
Nhà hàng Hưng Phát I, Quốc lộ 1 |
|
|
Hưng Lộc |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
8 |
Km1835+200 |
1 |
1 |
Chợ Hưng Lộc |
|
|
Hưng Lộc |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
9 |
Km1832+950 |
1 |
1 |
Tiệm ống nước Lập |
|
|
Hưng Lộc |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 1 (khu vực Long Khánh) |
14 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km1832+500 |
1 |
1 |
Ngã 3 Dầu Giây, UBND Xuân Thạnh |
|
|
Xuân Thạnh |
Long Khánh |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
2 |
Km1831+850 |
1 |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Tín Thành |
|
|
Xuân Thạnh |
Long Khánh |
Vị trí hiện hữu |
3 |
Km1830+600 |
1 |
1 |
Giáo xứ Xuân Long - An lộc |
|
|
Xuân Thạnh |
Long Khánh |
Vị trí hiện hữu |
4 |
Km1827+050 |
1 |
1 |
Công ty Cao su Đồng Nai |
|
|
Suối Tre |
Long Khánh |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
5 |
Km1824+700 |
1 |
1 |
HĐND - Bưu điện xã Suối Tre |
|
|
Suối Tre |
Long Khánh |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
6 |
Km1823+900 |
1 |
1 |
Ngã 3 Suối Tre + cây xăng |
|
|
Suối Tre |
Long Khánh |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
7 |
Km1822+200 |
1 |
1 |
Trạm xăng dầu Duy Đạt |
|
|
Xuân Trung |
Long Khánh |
Vị trí hiện hữu |
8 |
Km1821+550 |
1 |
1 |
Trạm xăng Lan Phượng, Quốc lộ 1 |
|
|
Xuân Trung |
Long Khánh |
Vị trí hiện hữu |
9 |
Km1820+900 |
1 |
1 |
Trạm xăng Tín Nghĩa |
|
|
Xuân Trung |
Long Khánh |
Vị trí hiện hữu |
10 |
Km1820+450 |
1 |
1 |
Công ty PT Công nghệ Sinh học DONA - TECHNO |
|
|
Hòa Bình |
Long Khánh |
Vị trí hiện hữu |
11 |
Km1819+350 |
1 |
1 |
K4 - Công viên Hòa Bình |
|
|
Hòa Bình |
Long Khánh |
Vị trí hiện hữu |
12 |
Km1818+950 |
1 |
1 |
Công ty TNHH Phú Phong |
|
|
Hòa Bình |
Long Khánh |
Vị trí hiện hữu |
13 |
Km1817+750 |
1 |
1 |
Giáo xứ Cẩm Tân |
|
|
Hòa Bình |
Long Khánh |
Vị trí hiện hữu |
14 |
Km1816+950 |
1 |
1 |
Ngã 3 Tân Phong |
|
|
Xuân Tân |
Long Khánh |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 1 (khu vực Xuân Lộc) |
28 |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km1816 |
1 |
1 |
Cây xăng dầu Thắng lợi |
|
|
Xuân Định |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
2 |
Km1814+300 |
1 |
1 |
Nhà số 3999 |
|
|
Xuân Định |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
3 |
Km1813+250 |
1 |
1 |
Trạm Y tế xã Xuân Định |
|
|
Xuân Định |
Xuân Lộc |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
4 |
Km1812+200 |
1 |
1 |
Trường THCS Nguyễn Du |
|
|
Xuân Định |
Xuân Lộc |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
5 |
Km1811+500 |
1 |
1 |
Trạm xăng Hào Hiệp, Quốc lộ 1 |
|
|
Xuân Định |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
6 |
Km1810+800 |
1 |
1 |
Đại lý đổi ngoại tệ Argibank |
|
|
Xuân Định |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
7 |
Km1809+800 |
1 |
1 |
Trường THCS Lê Thánh Tông |
|
|
Xuân Định |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
8 |
Km1807+600 |
1 |
1 |
Phân bón Năm Đạo |
|
|
Xuân Định |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
9 |
Km1805+300 |
1 |
1 |
Trụ sở HĐND xã Xuân Phú, |
|
|
Xuân Phú |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
10 |
Km1804+000 |
1 |
1 |
Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
Xuân Phú |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
11 |
Km1802+200 |
1 |
1 |
DNTN Ngàn Tỷ |
|
|
Xuân Phú |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
12 |
Km1800+850 |
1 |
1 |
Bệnh viện Đa khoa Xuân Lộc, UBND xã Suối Cát |
|
|
Suối Cát |
Xuân Lộc |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
13 |
Km1799+700 |
1 |
1 |
Trường Tiểu học Chu Văn An |
|
|
Suối Cát |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
14 |
Km1799+000 |
1 |
1 |
Công an huyện Xuân Lộc |
|
|
Suối Cát |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
15 |
Km1798+300 |
1 |
1 |
Kho bạc huyện Xuân Lộc |
|
|
Xuân Hiệp |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
16 |
Km1796+50 |
1 |
1 |
Ngã 3 Ông Đồn |
|
|
Xuân Hiệp |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
17 |
Km1792+900 |
1 |
1 |
Cây xăng Núi Le |
|
|
Xuân Tâm |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
18 |
Km1791+100 |
1 |
1 |
Nhà nghỉ Danh Danh |
|
|
Xuân Tâm |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
19 |
Km1788+000 |
1 |
1 |
Chợ Xuân Đà |
|
|
Xuân Tâm |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
20 |
Km1786+500 |
1 |
1 |
Trường Mầm non Xuân Tâm |
|
|
Xuân Tâm |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
21 |
Km1785+050 |
1 |
1 |
Trường Tiểu học Xuân Tâm |
|
|
Xuân Tâm |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
22 |
Km1782+700 |
1 |
1 |
Chùa Bảo Lâm |
|
|
Xuân Hưng |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
23 |
Km1781+000 |
1 |
1 |
Km1781+000 |
|
|
Xuân Hưng |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
24 |
Km1779+050 |
1 |
1 |
Giáo xứ Kim Thông |
|
|
Xuân Hưng |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
25 |
Km1770+500 |
1 |
1 |
Tịnh xá Ngọc Hưng |
|
|
Xuân Hưng |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
26 |
Km1775+900 |
1 |
1 |
Chùa Khánh Long |
|
|
Xuân Hưng |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
27 |
Km1772+300 |
1 |
1 |
Chợ Xuân Hòa (Căn cứ 4) |
|
|
Xuân Hòa |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
28 |
Km1771+700 |
1 |
1 |
Trạm xe Căn cứ 4 |
|
|
Xuân Hòa |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 56 |
21 |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km00+100 |
1 |
1 |
UBND xã Xuân Tân |
|
|
Xuân Tân |
Long Khánh |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
2 |
Km00+500 |
1 |
1 |
Cơ sở Đông y Hòa Thuận Đường |
|
|
Xuân Tân |
Long Khánh |
Vị trí hiện hữu |
3 |
Km00+900 |
1 |
1 |
Trường TH Trưng Vương + Chùa Long |
|
|
Xuân Tân |
Long Khánh |
Vị trí hiện hữu |
4 |
Km02+000 |
1 |
1 |
Km02+000 (trái + phải) |
|
|
Xuân Tân |
Long Khánh |
Vị trí hiện hữu |
5 |
Km03+150 |
1 |
1 |
Cây xăng Xuân Thanh |
|
|
Xuân Tân |
Long Khánh |
Vị trí hiện hữu |
6 |
Km03+500 |
1 |
1 |
Nhà thờ Hàng Gòn |
|
|
Xuân Tân |
Long Khánh |
Vị trí hiện hữu |
7 |
Km04+200 |
1 |
1 |
Trường THCS Hàng Gòn |
|
|
Xuân Tân |
Long Khánh |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
8 |
Km05+000 |
1 |
1 |
Nông trường Ông Quế |
|
|
Xuân Tân |
Long Khánh |
Vị trí hiện hữu |
9 |
Km05+600 |
1 |
1 |
Trường THCS Chu Văn An |
|
|
Xuân Tân |
Long Khánh |
Vị trí hiện hữu |
10 |
Km06+50 |
1 |
1 |
HĐND xã Nhân Nghĩa |
|
|
Nhân Nghĩa |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
11 |
Km07+200 |
1 |
1 |
Giáo xứ Duyên Lãng |
|
|
Nhân Nghĩa |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
12 |
Km08+400 |
1 |
1 |
Chi nhánh Ngân hàng NNPTNT |
|
|
Nhân Nghĩa |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
13 |
Km08+800 |
1 |
1 |
Trường Tiểu học Long Giao |
|
|
Long Giao |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
14 |
Km09+300 |
1 |
1 |
UBND thị trấn Long Giao |
|
|
Long Giao |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
15 |
Km10+100 |
1 |
1 |
Ngã 3 UBND huyện Cẩm Mỹ |
|
|
Long Giao |
Cẩm Mỹ |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
16 |
Km13+100 |
1 |
1 |
Giáo xứ Hồng Quân |
|
|
Long Giao |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
17 |
Km13+900 |
1 |
1 |
Km13+900 |
|
|
Xuân Mỹ |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
18 |
Km14+400 |
1 |
1 |
Km14+400 |
|
|
Xuân Mỹ |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
19 |
Km15+800 |
1 |
1 |
Cây xăng Xuân Mỹ |
|
|
Xuân Mỹ |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
20 |
Km16+00 |
1 |
1 |
Trường THPT Xuân Mỹ |
|
|
Xuân Mỹ |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
21 |
Km17+500 |
1 |
1 |
Km17+500 |
|
|
Xuân Mỹ |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
Tuyến đường Xuân Định - Bảo Bình |
18 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xuân Định - Bảo Bình |
1 |
1 |
Ngã 3 Xuân Định |
|
|
Xuân Định |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
2 |
Xuân Định - Bảo Bình |
1 |
1 |
Giáo xứ Thái Xuân |
|
|
Xuân Định |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
3 |
Xuân Định - Bảo Bình |
1 |
1 |
Giáo xứ Bảo Thị + Trường Tiểu học Xuân Định |
|
|
Xuân Định |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
4 |
Xuân Định - Bảo Bình |
1 |
1 |
Trường Tiểu học Nam Hà |
|
|
Xuân Định |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
5 |
Xuân Định - Bảo Bình |
1 |
1 |
Chợ Nam Hà (Giáo xứ Nam Hà) |
|
|
Xuân Bảo |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
6 |
Xuân Định - Bảo Bình |
1 |
1 |
Trạm Y tế xã Xuân Bảo |
|
|
Xuân Bảo |
Cẩm Mỹ |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
7 |
Xuân Định - Bảo Bình |
1 |
1 |
Trường Tiểu học Mỹ Hạnh |
|
|
Xuân Bảo |
Cẩm Mỹ |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
8 |
Xuân Định - Bảo Bình |
1 |
1 |
Chợ Xuân Bảo |
|
|
Xuân Bảo |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
9 |
Xuân Định - Bảo Bình |
1 |
1 |
UBND xã Bảo Bình |
|
|
Bảo Bình |
Cẩm Mỹ |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
10 |
Xuân Định - Bảo Bình |
1 |
1 |
Cây xăng Xuân Bảo (chợ Bảo Bình 3) |
|
|
Bảo Bình |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
11 |
Xuân Định - Bảo Bình |
1 |
1 |
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
|
|
Bảo Bình |
Cẩm Mỹ |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
12 |
Xuân Định - Bảo Bình |
1 |
1 |
Trường Tiểu học Bảo Bình - trụ điện 204 |
|
|
Bảo Bình |
Cẩm Mỹ |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
13 |
ĐT 764 |
1 |
1 |
Cây xăng số 02 |
|
|
Bảo Bình |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
14 |
ĐT 764 |
1 |
1 |
Chợ Ấp 10 Sông Ray |
|
|
Sông Ray |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
15 |
ĐT 764 |
1 |
1 |
Trường THCS Sông Ray |
|
|
Sông Ray |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
16 |
ĐT 764 |
1 |
1 |
Trường PTTH Sông Ray |
|
|
Sông Ray |
Cẩm Mỹ |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
17 |
ĐT 764 |
1 |
1 |
Trường THCS Ngô Quyền |
|
|
Sông Ray |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
18 |
ĐT 764 |
1 |
1 |
Ấp 10 Sông Ray |
|
|
Sông Ray |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 51 |
59 |
59 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km00+100 |
1 |
1 |
Ngã 4 Vũng Tàu + 100m |
|
|
Long Bình Tân |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
2 |
Km00+400 |
1 |
1 |
Công ty Cảng Đồng Nai |
|
|
Long Bình Tân |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
3 |
Km01+050 |
1 |
1 |
Chi Hội Tin Lành Bến Gỗ |
|
|
Long Bình Tân |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
4 |
Km01+600 |
1 |
1 |
Nội thất 6 Duy |
|
|
Long Bình Tân |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
5 |
Km01+800 |
1 |
1 |
Bệnh viện Shinmax |
|
|
Long Bình Tân |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
6 |
Km03+500 |
1 |
1 |
Bệnh viện Điều dưỡng |
|
|
Long Bình Tân |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
7 |
Km04+000 |
1 |
1 |
Cây xăng Thịnh Ninh Phát |
|
|
Long Bình Tân |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
8 |
Km04+500 |
1 |
1 |
Cao đẳng Lê Qúy Đôn |
|
|
Long Bình Tân |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
9 |
Km05+300 |
1 |
1 |
Cổng 11 |
|
|
Long Bình Tân |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
10 |
Km06+200 |
1 |
1 |
Cây xăng Toàn Dung |
|
|
Long Bình Tân |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
11 |
Km06+700 |
1 |
1 |
Chùa Bửu Pháp |
|
|
Phước Tân |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
12 |
Km07+200 |
1 |
1 |
Chợ Phước Tân |
|
|
Phước Tân |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
13 |
Km08+200 |
1 |
1 |
Phở Công Thành |
|
|
Phước Tân |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
14 |
Km08+500 |
1 |
1 |
Lốp Ô tô Ngọc |
|
|
Phước Tân |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
15 |
Km08+950 |
1 |
1 |
Đại lý Mạnh Hùng |
|
|
Phước Tân |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
16 |
Km10+000 |
1 |
1 |
Bệnh viện Lao, phổi |
|
|
Phước Tân |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
17 |
Km10+600 |
1 |
1 |
Trường cơ bản Phật học |
|
|
Tam Phước |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
18 |
Km11+200 |
1 |
1 |
KCN Tam Phước |
|
|
Tam Phước |
Long Thành |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
19 |
Km11+450 |
1 |
1 |
Trạm biến áp điện lực |
|
|
Tam Phước |
Long Thành |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
20 |
Km11+700 |
1 |
1 |
Ngã 3 Thái Lan |
|
|
Tam Phước |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
21 |
Km12+800 |
1 |
1 |
Trạm CSGT 51 |
|
|
Tam Phước |
Long Thành |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
22 |
Km13+300 |
1 |
1 |
Uốn Ống Xuân Thể |
|
|
Tam Phước |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
23 |
Km13+900 |
1 |
1 |
Nhà nghỉ Ý Long |
|
|
Tam Phước |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
24 |
Km14+500 |
1 |
1 |
Xăng dầu Long Thành |
|
|
Tam Phước |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
25 |
Km15+000 |
1 |
1 |
Cơm tấm Châu Ngân |
|
|
Tam Phước |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
26 |
Km15+400 |
1 |
1 |
KCN Long Đức |
|
|
An Phước |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
27 |
Km16+200 |
1 |
1 |
Công ty Cự Thành |
|
|
An Phước |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
28 |
Km16+800 |
1 |
1 |
Ngã 3 Tam An - Dạ Vũ Quán |
|
|
An Phước |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
29 |
Km17+400 |
1 |
1 |
Ngã 3 Suối Trầu |
|
|
An Phước |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
30 |
Km18+100 |
1 |
1 |
UBND xã An phước |
|
|
An Phước |
Long Thành |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
31 |
Km18+800 |
1 |
1 |
Điện lực Long Thành |
|
|
Long Thành |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
32 |
Km19+400 |
1 |
1 |
Trung tâm Văn hóa huyện Long Thành |
|
|
Long Thành |
Long Thành |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
33 |
Km19+700 |
1 |
1 |
Bưu điện Long Thành |
|
|
TT. Long Thành |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
34 |
Km20+000 |
1 |
1 |
Chợ cũ Long Thành |
|
|
Long Thành |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
35 |
Km20+400 |
1 |
1 |
Uốn tóc Thiện |
|
|
Long Thành |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
36 |
Km20+800 |
1 |
1 |
Chợ mới Long Thành |
|
|
Long Thành |
Long Thành |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
37 |
Km21+300 |
1 |
1 |
Phở Mười Tây |
|
|
Long Thành |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
38 |
Km21+800 |
1 |
1 |
Giáo xứ Thái Lạc |
|
|
Long An |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
39 |
Km22+500 |
1 |
1 |
HĐND xã Long An |
|
|
Long An |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
40 |
Km23+150 |
1 |
1 |
Trụ Quảng cáo PV Gas |
|
|
Long An |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
41 |
Km23+750 |
1 |
1 |
Ngã 3 Nhơn Trạch (Trung Tín 01) |
|
|
Long An |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
42 |
Km24+000 |
1 |
1 |
Nhà nghỉ Hướng Dương |
|
|
Long An |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
43 |
Km24+500 |
1 |
1 |
Đình Thần Long Thuận |
|
|
Long Phước |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
44 |
Km25+000 |
1 |
1 |
Công ty Việt Á Châu |
|
|
Long Phước |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
45 |
Km25+700 |
1 |
1 |
Bánh Canh Trảng Bàng |
|
|
Long Phước |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
46 |
Km26+600 |
1 |
1 |
Quán cơm Dĩ Thà |
|
|
Long Phước |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
47 |
Km27+100 |
1 |
1 |
Quốc An Khải Tường Chùa |
|
|
Long Phước |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
48 |
Km28+100 |
1 |
1 |
Công ty Thuận Hải |
|
|
Long Phước |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
49 |
Km30+000 |
1 |
1 |
UBND xã Long Phước |
|
|
Long Phước |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
50 |
Km30+700 |
1 |
1 |
Ngã ba 67 |
|
|
Long Phước |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
51 |
Km31+200 |
1 |
1 |
Trường PTTH Long Phước |
|
|
Long Phước |
Long Thành |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
52 |
Km31+600 |
1 |
1 |
Trường CĐ nghề Lilama |
|
|
Long Phước |
Long Thành |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
53 |
Km32+600 |
1 |
1 |
Giáo xứ Hiền Đức |
|
|
Phươc Thái |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
54 |
Km33+300 |
1 |
1 |
Ngã 4 chợ Hiền Hòa |
|
|
Phươc Thái |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
55 |
Km34+100 |
1 |
1 |
Chùa Thường Chiếu |
|
|
Phươc Thái |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
56 |
Km34+400 |
1 |
1 |
HĐND xã Phước Thái |
|
|
Phươc Thái |
Long Thành |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
57 |
Km35+200 |
1 |
1 |
Trường Tiểu học Phước Thái |
|
|
Phươc Thái |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
58 |
Km36+500 |
1 |
1 |
Công ty Vedan |
|
|
Phước Bình |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
59 |
Km36+750 |
1 |
1 |
Ngã 3 Phước Bình |
|
|
Phước Bình |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
Tuyến đường Tôn Đức Thắng |
11 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tôn Đức Thắng |
1 |
1 |
Xăng dầu Petro Sài Gòn |
|
|
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
2 |
Tôn Đức Thắng |
1 |
1 |
Cafe võng Sting |
|
|
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
3 |
Tôn Đức Thắng |
1 |
1 |
Xe cẩu Hưng Hoàng |
|
|
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
4 |
Tôn Đức Thắng |
1 |
1 |
Trạm điều hành |
|
|
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
5 |
Tôn Đức Thắng |
1 |
1 |
Ngã 4 Hiệp Phước (Thuốc tây 1184) |
|
|
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
6 |
Tôn Đức Thắng |
1 |
1 |
Cà phê Cát Phượng |
|
|
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
7 |
Tôn Đức Thắng |
1 |
1 |
Công ty Formosa |
|
|
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
8 |
Tôn Đức Thắng |
1 |
1 |
Công ty Tín Nghĩa |
|
|
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
9 |
Tôn Đức Thắng |
1 |
1 |
Ngân hàng AriBank |
|
|
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
10 |
Tôn Đức Thắng |
1 |
1 |
Bê tông Nhơn Trạch 2 |
|
|
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
11 |
Tôn Đức Thắng |
1 |
1 |
Công ty Cổ phần Đồng Tiến |
|
|
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
Tuyến ĐT 769, Hương lộ 19 |
66 |
66 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Km00+100 |
|
|
Xuân Thạnh |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
2 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Km00+300 |
|
|
Xuân Thạnh |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
3 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Km00+500 |
|
|
Xuân Thạnh |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
4 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Km01+00 |
|
|
Xuân Thạnh |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
5 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Km01+300 |
|
|
Xuân Thạnh |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
6 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Km02+600 |
|
|
Xuân Thạnh |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
7 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Km03+500 |
|
|
Xuân Thạnh |
Thống Nhất |
Vị trí hiện hữu |
8 |
Km21+100(P) |
1 |
1 |
Ấp 9 văn hóa Bình Sơn |
|
|
Bình Sơn |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
9 |
Km23+400(P) |
1 |
1 |
Trường Tiểu học Bình Sơn |
|
|
Bình Sơn |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
10 |
Km24+300 |
1 |
1 |
Ngã 3 Bình Sơn Cẩm Đường |
|
|
Bình Sơn |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
11 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Nông trường Cao su Bình Sơn, UBND xã Bình Sơn |
|
|
Bình Sơn |
Long Thành |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
12 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
UBND xã Lộc An |
|
|
Lộc An |
Long Thành |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
13 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Trường Tiểu học Lộc An |
|
|
Lộc An |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
14 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Km32+600 |
|
|
Lộc An |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
15 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Km33+200 |
|
|
Lộc An |
Long Thành |
Vị trí hiện hữu |
16 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Trạm xe Phú Hữu |
|
|
Phú Hữu |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
17 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
UBND xã Phú Hữu |
|
|
Phú Hữu |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
18 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
UBND xã Đại Phước |
|
|
Đại Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
19 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Cửa Hàng điện tử Phước Lập |
|
|
Đại Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
20 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Cà phê Hải Yến |
|
|
Đại Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
21 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Trường PTCS Phú Đông |
|
|
Đại Phước |
Nhơn Trạch |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
22 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Ngã 3 Đồi Xanh |
|
|
Đại Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
23 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Nhà Thuốc Tây 4353 |
|
|
Đại Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
24 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Công ty Đức Thành |
|
|
Đại Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
25 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Quỹ Tín Dụng Nhơn Trạch |
|
|
Đại Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
26 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Bên trái ngã 3 Đường 25B |
|
|
Đại Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
27 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Ấp 3 Xã Phú Thạnh (Km5+800) |
|
|
Phú Thạnh |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
28 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Trường PTTH Nhơn Trạch |
|
|
Phú Thạnh |
Nhơn Trạch |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
29 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Km7+700 |
|
|
Phú Thạnh |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
30 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
HĐND xã Phú Thạnh |
|
|
Phú Thạnh |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
31 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Ấp Văn Hóa Tổ 12 |
|
|
Phú Thạnh |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
32 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Vĩnh Tuy Long Tân |
|
|
Long Tân |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
33 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Km10+500 ấp Văn Hóa |
|
|
Long Tân |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
34 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Km11+800 |
|
|
Long Tân |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
35 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
HĐND xã Long Tân |
|
|
Long Tân |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
36 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Km13+300 |
|
|
Long Tân |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
37 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Km14+50 |
|
|
Phú Hội |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
38 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Cây xăng Kim Dinh |
|
|
Phú Hội |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
39 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Cách chợ sáng Phú Hội 50m |
|
|
Phú Hội |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
40 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Vũ Hoàng Gia 117 tổ 2 |
|
|
Phú Hội |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
41 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Ngã 3 Bến Cam (cách 50m) |
|
|
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
42 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Dịch vụ Răng |
|
|
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
43 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Trường PTTH Phước Thiền |
|
|
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
44 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Nhà nghỉ Như Ý |
|
|
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
45 |
ĐT 769 |
1 |
1 |
Cây xăng Phước Thiền |
|
|
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
46 |
Phạm Văn Đồng |
1 |
1 |
Cửa sắt Ba Tráng |
|
|
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
47 |
Phạm Văn Đồng |
1 |
1 |
Ngã 3 Hiệp Phước |
|
|
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
48 |
Phạm Văn Đồng |
1 |
1 |
Cây xăng Ngọc Huế |
|
|
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
49 |
Phạm Văn Đồng |
1 |
1 |
Cách ngã 3 đường cao tốc 50m |
|
|
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
50 |
Phạm Văn Đồng |
1 |
1 |
Ngả 3 Cầu Xéo thị trấn Long Thành |
|
|
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
51 |
Hương lộ 19 |
1 |
1 |
Cách ngã 3 Đại Phước 50m |
|
|
Vinh Thanh |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
52 |
Hương lộ 19 |
1 |
1 |
Đối diện chùa Vinh Bửu |
|
|
Vinh Thanh |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
53 |
Hương lộ 19 |
1 |
1 |
Chợ Hòa Bình (ngã 3) |
|
|
Vinh Thanh |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
54 |
Hương lộ 19 |
1 |
1 |
Nhà thờ Bắc Thần |
|
|
Vinh Thanh |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
55 |
Hương lộ 19 |
1 |
1 |
Trường Tiểu học Vĩnh Thanh |
|
|
Vinh Thanh |
Nhơn Trạch |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
56 |
Hương lộ 19 |
1 |
1 |
Giáo xứ Bắc Minh |
|
|
Vinh Thanh |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
57 |
Hương lộ 19 |
1 |
1 |
Đan Viện Thánh Mẫu cách 50m |
|
|
Vinh Thanh |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
58 |
Hương lộ 19 |
1 |
1 |
Tiệm bánh Thanh Tuyền |
|
|
Vinh Thanh |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
59 |
Hương lộ 19 |
1 |
1 |
Đối diện Nhà nguyện |
|
|
Vinh Thanh |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
60 |
Hương lộ 19 |
1 |
1 |
Cách Giáo xứ Nghĩa Mỹ 50m |
|
|
Long Thọ |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
61 |
Hương lộ 19 |
1 |
1 |
Uốn tóc Nguyễn Thương |
|
|
Long Thọ |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
62 |
Hương lộ 19 |
1 |
1 |
Công ty TNHH may Thiên Mỹ |
|
|
Long Thọ |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
63 |
Hương lộ 19 |
1 |
1 |
Ngã 3 Phước An |
|
|
Long Thọ |
Nhơn Trạch |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
64 |
Hương lộ 19 |
1 |
1 |
Đối diện Đình Phước An |
|
|
Long Thọ |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
65 |
Hương lộ 19 |
1 |
1 |
Khu dân cư Phước An |
|
|
Long Thọ |
Nhơn Trạch |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
66 |
Hương lộ 19 |
1 |
1 |
Trạm xe Hiệp Phước |
|
|
Long Thọ |
Nhơn Trạch |
Vị trí hiện hữu |
Tuyến đường nội ô Long Khánh |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
552 |
Hùng Vương |
1 |
1 |
Trường Hồ Thị Hương |
|
|
Xuân Bình |
Long Khánh |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
553 |
Hùng Vương |
1 |
1 |
Ngã 3 Trần phú – Hùng Vương |
|
|
Xuân Bình |
Long Khánh |
Vị trí hiện hữu |
554 |
Hùng Vương |
1 |
1 |
Bệnh viện Long Khánh |
|
|
Xuân Bình |
Long Khánh |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
555 |
Hùng Vương |
1 |
1 |
Trung tâm GDTX Long Khánh + Chủng viện |
|
|
Xuân Bình |
Long Khánh |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
556 |
Hùng Vương |
1 |
1 |
Phòng Công chứng số 3 |
|
|
Xuân Bình |
Long Khánh |
Vị trí hiện hữu |
Tuyến đường nội ô huyện Xuân Lộc |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hùng Vương |
1 |
1 |
Mặt trận Tổ quốc huyện Xuân Lộc |
|
|
Thị trấn Gia Ray |
Xuân Lộc |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
2 |
Hùng Vương |
1 |
1 |
Huyện Đoàn Xuân Lộc |
|
|
Thị trấn Gia Ray |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
3 |
Hùng Vương |
1 |
1 |
Ngân hàng Đại Á |
|
|
Thị trấn Gia Ray |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
4 |
Hùng Vương |
1 |
1 |
Trường Mẫu giáo Xuân Lộc |
|
|
Thị trấn Gia Ray |
Xuân Lộc |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
Tuyến Quốc lộ 1K |
8 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km05+450 |
1 |
1 |
Km05+450 cầu Hang |
|
|
Hóa An |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
2 |
Km05+100 |
1 |
1 |
Km05+100 Garage Út Sô |
|
|
Hóa An |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
3 |
Km04+750 |
1 |
1 |
Chung cư Hoá An |
|
|
Hóa An |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
4 |
Km04+450 |
1 |
1 |
Công ty Poucheng (nhà chờ bên trái + biển dừng bên phải) |
|
|
Hóa An |
Biên Hòa |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
5 |
Km04+200 |
1 |
1 |
Km04+200 UBND xã Hóa An |
|
|
Hóa An |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
6 |
Km03+900 |
1 |
1 |
Km03+900 Công ty Cổ phần Viễn Thông |
|
|
Hóa An |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
7 |
Km03+400 |
1 |
1 |
Km03+400 |
|
|
Hóa An |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
8 |
Km02+450 |
1 |
1 |
Cách vòng xoay 50m |
|
|
Hóa An |
Biên Hòa |
Vị trí hiện hữu |
Tuyến ĐT 768 và đường Đồng Khởi, Vĩnh Cửu |
23 |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐT 768 |
1 |
1 |
Ngả 3 Gạc Nai |
|
|
Bình Hòa |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
2 |
ĐT 768 |
1 |
1 |
Cổng chào huyện Vĩnh Cửu |
|
|
Bình Hòa |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
3 |
ĐT 768 |
1 |
1 |
Cây xăng Bình Hòa |
|
|
Bình Hòa |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
4 |
ĐT 768 |
1 |
1 |
Vườn Mai Xuân Hương |
|
|
Bình Hòa |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
5 |
ĐT 768 |
1 |
1 |
Chùa Phổ Quang |
|
|
Bình Hòa |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
6 |
ĐT 768 |
1 |
1 |
UBND xã Tân Bình |
|
|
Tân Bình |
Vĩnh Cửu |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
7 |
ĐT 768 |
1 |
1 |
Phở 768 |
|
|
Tân Bình |
Vĩnh Cửu |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
8 |
ĐT 768 |
1 |
1 |
Tạp hóa Hai Sang |
|
|
Tân Bình |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
9 |
ĐT 768 |
1 |
1 |
Ngả 3 Bình Ý |
|
|
Tân Bình |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
10 |
ĐT 768 |
1 |
1 |
Mầm Non Tân Bình |
|
|
Tân Bình |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
11 |
ĐT 768 |
1 |
1 |
Tiệm vàng Kim Mai |
|
|
Tân Bình |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
12 |
ĐT 768 |
1 |
1 |
UPC Văn Tính Nghĩa |
|
|
Tân Bình |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
13 |
ĐT 768 |
1 |
1 |
Viên Thông Thạnh Phú |
|
|
Thạnh Phú |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
14 |
ĐT 768 |
1 |
1 |
UBND xã Thạnh Phú |
|
|
Thạnh Phú |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
15 |
ĐT 768 |
1 |
1 |
Đa khoa Tín Đức |
|
|
Thạnh Phú |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
16 |
ĐT 768 |
1 |
1 |
Trường Tiểu học Tân Phú |
|
|
Thạnh Phú |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
17 |
ĐT 768 |
1 |
1 |
Công ty Chengshing |
|
|
Thạnh Phú |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
18 |
ĐT 768 |
1 |
1 |
Bệnh viện ĐK Thống Nhất |
|
|
Thạnh Phú |
Vĩnh Cửu |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
19 |
ĐT 768 |
1 |
1 |
Trường THCS Vĩnh Cửu |
|
|
Thạnh Phú |
Vĩnh Cửu |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
21 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Công ty Bê tông Hùng Vương |
|
|
Thạnh Phú |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
22 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Cổng sau Công ty ChanShing |
|
|
Thạnh Phú |
Vĩnh Cửu |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
23 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Trường TCN cơ điện ĐNB |
|
|
Thạnh Phú |
Vĩnh Cửu |
Vị trí hiện hữu |
24 |
Đường Đồng Khởi |
1 |
1 |
Công ty ChangSin (Thạnh Phú) |
|
|
Thạnh Phú |
Vĩnh Cửu |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
Tuyến ĐT 765, ĐT 766 |
29 |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km12+500 |
1 |
1 |
Cầu Gia Huynh |
|
|
Xuân Thành |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
2 |
Km12+00 |
1 |
1 |
Cây xăng Phú Lộc An |
|
|
Xuân Thành |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
3 |
Km11+500 |
1 |
1 |
Bưu cục Xuân Trường 2 |
|
|
Xuân Thành |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
4 |
Km10+600 |
1 |
1 |
Công ty TNHH Tâm Hợp Thành (Cửa hàng Trang trí nội thất Thu Hằng) |
|
|
Xuân Thành |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
5 |
Km09+00 |
1 |
1 |
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến |
|
|
Xuân Thành |
Xuân Lộc |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
6 |
Km08 +400 |
1 |
1 |
UBND xã Xuân Thành (Trạm Y tế xã Xuân Trường) |
|
|
Xuân Thành |
Xuân Lộc |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
7 |
Km07+400 |
1 |
1 |
Cửa hàng Honda sơn xe Phong |
|
|
Xuân Thành |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
8 |
Km06+600 |
1 |
1 |
Cây xăng số 9 |
|
|
Xuân Thành |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
9 |
Km05+600 |
1 |
1 |
Chi hội Gia Ray |
|
|
Xuân Thành |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
10 |
Km04+500 |
1 |
1 |
UBND xã Xuân Trường (Trường Tiểu học Lê Văn Tám) |
|
|
Xuân Trường |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
11 |
Km03+900 |
1 |
1 |
Đại Lý thức ăn Huỳnh Anh |
|
|
Xuân Trường |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
12 |
Km03+200 |
1 |
1 |
Trường Lê Lợi |
|
|
Xuân Trường |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
13 |
Km02+600 |
1 |
1 |
Văn phòng Trạm Kiểm lâm Chứa Chan |
|
|
Xuân Trường |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
14 |
Km1+900 |
1 |
1 |
Vật liệu xây dựng Tấn Duyệt |
|
|
Xuân Trường |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
15 |
Km01+200 |
1 |
1 |
Nhà trẻ tuổi thơ |
|
|
Xuân Trường |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
16 |
Km00+50 |
1 |
1 |
Ngã 3 Suối Cát |
|
|
Suối Cát |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
17 |
Km00+450 |
1 |
1 |
Trường THCS Nguyễn Hiền |
|
|
Suối Cát |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
18 |
Km01+600 |
1 |
1 |
Cửa hàng trang trí nội thất Phương Lâm |
|
|
Suối Cát |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
19 |
Km02+500 |
1 |
1 |
Quán Zukini Coffee |
|
|
Suối Cát |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
20 |
Km03+400 |
1 |
1 |
Trường Mầm non Suối Cát |
|
|
Suối Cát |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
21 |
Km06+800 |
1 |
1 |
Chi Hội thánh Tin lành Lang Minh |
|
|
Suối Cát |
Xuân Lộc |
Vị trí hiện hữu |
22 |
Km07+600 |
1 |
1 |
Ngã 3 Xuân Đông |
|
|
Xuân Đông |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
23 |
Km09+100 |
1 |
1 |
Ấp văn hóa Cọ Dầu 1 |
|
|
Xuân Đông |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
24 |
Km09+900 |
1 |
1 |
Ngã 3 Xuân Tây (Cây xăng dầu số 6 Micpec) |
|
|
Xuân Đông |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
25 |
Km10+300 |
1 |
1 |
Trường Nguyễn Bá Ngọc |
|
|
Xuân Đông |
Cẩm Mỹ |
Nhà chờ Vị trí hiện hữu |
26 |
Km12+00 |
1 |
1 |
Ngã 3 Tân Long (Cây xăng dầu Số 18 Micpec) |
|
|
Xuân Đông |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
27 |
Km13+800 |
1 |
1 |
Ấp Văn Hóa 6 (Cửa hàng Linh Khôi mua bán sắt thép) |
|
|
Xuân Đông |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
28 |
Km16+200 |
1 |
1 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
|
|
Sông Ray |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
29 |
Km16+700 |
1 |
1 |
Bưu điện Sông Ray |
|
|
Sông Ray |
Cẩm Mỹ |
Vị trí hiện hữu |
|
Tổng cộng |
615 |
615 |
|
|
|
|
|
|
CÔNG BỐ DANH MỤC VỊ TRÍ LẮP ĐẶT CÁC BIỂM BÁO DỪNG ĐỖ
ĐÓN, TRẢ KHÁCH PHỤC VỤ CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE
TAXI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
I. Tuyến Quốc lộ 1A
STT |
Lý trình |
Vị trí |
Địa danh |
Ghi chú |
|||||
Bên phải (hướng Hà Nội đi Tp.HCM) |
Bên trái (hướng Hà Nội đi Tp.HCM) |
Công trình |
Số nhà |
Khu phố |
Phường |
Thành phố |
|
||
1 |
Km1870+100 |
|
x |
Ngã 4 Vũng Tàu (đường song hành Quốc lộ 1A) (Big C) |
|
Khu phố 1 |
Long Bình Tân |
Biên Hòa |
Vị trí mới |
2 |
Km1865+100 |
x |
|
Bệnh viện Nhi Đồng Nai (Đường song hành Quốc lộ 1A) |
|
|
Tân Hiệp |
Biên Hòa |
Vị trí mới |
|
Tổng cộng |
02 vị trí |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục các điểm dừng đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt và xe taxi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 110/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Nguyễn Thị Hoàng |
Ngày ban hành: | 18/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục các điểm dừng đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt và xe taxi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video