Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 231/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 06 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN TÂN YÊN, HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Thông tư số 39/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng;

Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh về Ban hành danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương để làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn bản số 1469/TTr-SXD ngày 25/6/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang năm 2024 như sau:

1. Tên giá sản phẩm, dịch vụ công: Đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang năm 2024.

2. Địa điểm thực hiện: Tại thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.

3. Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh năm 2024.

4. Thời gian thực hiện: Năm 2024.

5. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên.

6. Đơn vị lập dự toán đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công: Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên.

7. Mục tiêu thực hiện: Bảo đảm và duy trì sự làm việc bình thường, an toàn của công trình theo quy định của thiết kế trong quá trình khai thác sử dụng các tuyến đường được giao quản lý.

8. Đơn giá phê duyệt: Chi tiết theo biểu đính kèm.

Điều 2. Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên căn cứ các quy định của pháp luật hiện hành và đơn giá được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này phê duyệt dự toán, dự toán điều chỉnh (nếu có) thực hiện dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn quản lý năm 2024 sau khi có kết quả thẩm định của Sở chuyên ngành với nguyên tắc giá trị dự toán phê duyệt không được vượt dự toán ngân sách tỉnh đã giao và chịu trách nhiệm trước pháp luật về Quyết định của mình.

Điều 3. Giao trách nhiệm

1. Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ nội dung tại Điều 1 Quyết định này tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên thực hiện nội dung tại Quyết định này đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thi hành)
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD. (TPL)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

 

BIỂU TỔNG HỢP

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ, BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN TÂN YÊN, HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2024
 (Kèm theo Quyết định số: 231/QĐ-UBND ngày 06 /7/2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

ĐVT: Đồng

STT

Mã CV

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Đơn giá

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

 

QUẢN LÝ ĐƯỜNG

 

 

 

1

QLD.10120

Tuần đường

Km/ngày

18.273

 

2

QLD.10330

Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ

Km/lần

22.191

 

3

QLD.10410

Trực bão lũ

Km/năm

1.782.691

 

4

QLD.10630

Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối

Km/ năm

478.564

 

II

 

BẢO DƯỠNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

1

BDD.202110

Đào hót đất sụt bằng thủ công

m3

185.752

 

2

BDD.202210

Hót sụt nhỏ bằng máy

m3

44.971

 

3

BDD.203110

Bạt lề đường bằng thủ công

md

7.430

 

4

BDD.203210

Bạt lề đường bằng máy

md

70

 

5

BDD.20430

Cắt cỏ bằng máy

Km/lần

41.367

 

6

BDD.20520

Phát quang cây cỏ bằng thủ công (Chỉ áp dụng cho đoạn đường có taluy dương, cây cối rậm rạp)

Km/lần

4.540.600

 

7

BDD.206222

Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng thủ công lòng rãnh 60cm, chiều sâu 0,1m

m

8.022

 

8

AB.11513

Đào rãnh thoát nước, đất cấp III bằng thủ công

m3

332.818

 

9

BDD.21110

Thông cống, thanh thải dòng chảy (Ø ≥1m)

md

80.905

 

10

BDD.21120

Thông cống, thanh thải dòng chảy (Ø<1m)

md

71.681

 

11

BDD.21312

Vệ sinh mặt đường bằng thủ công

lần/km

1.551.575

 

12

AB.41213

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ phạm vi ≤ 500m, ôtô 5 tấn

m3

22.516

 

13

AB.41413

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ phạm vi ≤ 1000m, ôtô 5 tấn

m3

31.322

 

14

AB.42113

Vận chuyển tiếp ô tô tự đổ cự ly ≤ 2km, ô tô 5 tấn

m3/1km

12.595

 

15

AB.42213

Vận chuyển tiếp ô tô tự đổ cự ly ≤ 4km, ô tô 5 tấn

m3/1km

9.464

 

16

SA.11824

Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loại

m2

50.219

 

17

BDD.22010

Sơn biển báo, cột biển báo 2 nước

1 m2

61.729

 

18

BDD.22020

Sơn biển báo, cột biển báo 3 nước

1 m2

88.776

 

19

BDD.22611

Thay thế, bổ sung biển báo, cột biển báo

1 bộ

2.077.459

 

20

BDD.22110

Sơn cọc H

1 m2

178.775

 

21

BDD.22120

Sơn cột Km

1 m2

250.082

 

22

BDD.22210

Sơn cọc tiêu, MLG, cột thuỷ trí

1 m2

152.034

 

23

BDD.22310

Nắn sửa cọc tiêu, MLG, H, cột thuỷ chí ...

cọc

20.639

 

24

BDD.22410

Nắn sửa cột Km

cột

41.278

 

25

BDD.22510

Nắn chỉnh tu sửa biển báo

cột

74.301

 

26

AB.24133

Đào xúc đất để đắp bằng máy đào <=1,25 m3, đất cấp III

m3

12.067

 

27

AB.21133

Đào xáo xới san đất bằng máy đào <=1,25 m3, đất cấp III

m3

13.296

 

28

AB.64133

Đắp nền đường máy đầm 25 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95

m3

17.157

 

29

AB.27113

Đào rãnh thoát nước bằng máy đào <=0,8 m3, đất cấp  III

m3

31.593

 

30

AB.25113

Đào móng công trình, đào nền đường bằng máy đào <=0,8 m3, đất cấp III

m3

27.439

 

31

BDD.20110

Đắp phụ nền, lề đường bằng cấp phối đá dăm loại II

m3

982.153

 

32

BDD.21510

Xử lý cao su, sình lún - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm

m2

962.718

 

33

AD.21123

Làm mặt đường bằng đá dăm tiêu chuẩn Hbq = 12 cm

m2

78.838

 

34

AD.21125

Làm mặt đường bằng đá dăm tiêu chuẩn Hbq = 15 cm

m2

94.883

 

35

AD.21311

Thi công mặt đường đá dăm chiều dày mặt đường 3cm

m2

143.720

 

36

AD.24233

Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2

m2

128.425

 

37

AA.22310

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực

m3

71.918

 

38

AB.11323

Đào móng cống rộng <=3m, sâu <=2m, đất cấp III

m3

322.957

 

39

AG.42112

Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công <=50 kg

1 Cái

17.744

 

40

AB.11553

Đào kênh mương rộng >3m, sâu <=1m

m3

258.858

 

41

AB.65110

Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay trọng lượng 60Kg, độ chặt K=0,85.

m3

30.516

 

42

AF.81111

Sản xuất lắp dựng ván khuôn các loại

m2

81.623

 

43

AF.69110

Gia công cốt thép D<=10mm

Kg

21.153

 

44

AF.15413

Bê tông mặt đường <=25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40

m3

1.433.266

 

45

BDD.21621

Vá mặt đường bằng bê tông nhựa - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm

m2

238.620

 

46

BDD.21520

Xử lý cao su sình lún bằng bê tông nhựa nóng, chiều dày mặt đường đã lèn ép dày 5cm

m2

1.478.813

 

47

BDD.21010

Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga

tấm

565.112

 

48

BDD.23010

Sơn dặm vạch kẻ đường sơn bằng thủ công

m2

107.167

 

49

BDD.21622

Vá mặt đường bằng bê tông nhựa - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm

m2

273.784

 

50

BDC.21222

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu bằng vật liệu Cacbon asphalt (chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm)

m2

253.109

 

III

 

QUẢN LÝ CẦU <=300

 

 

 

 

QLC.10140

Kiểm tra cầu < 50m

Cầu/năm

2.076.817

 

IV

 

BẢO DƯỠNG CẦU <=300

 

 

 

1

BDC.20220

Sơn lan can cầu (lan can sắt - sơn 2 lớp)

1 m2

297.415

 

2

BDC.21710

Phát quang cây cỏ 2 đầu mố cầu

1 m2

17.692

 

3

SA.11821

Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bê tông

1 m2

27.621

 

4

SA.11821

Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước

1 m2

1.982

 

5

BDC.21010

Vệ sinh mố cầu

1 m2

148.601

 

6

BDC.21110

Vệ sinh trụ cầu

1 m2

177.496

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 231/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang năm 2024

Số hiệu: 231/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày ban hành: 06/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [13]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 231/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang năm 2024

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…