BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2010/TT-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 7 năm 2010 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BỘ CHUẨN PHÁT TRIỂN TRẺ EM NĂM TUỔI
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ
quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19
tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02
tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 239/QĐ-TTg ngày 09
tháng 02 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2010 -2015;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 9 năm 2010.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2010/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 7 năm 2010 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Văn bản này quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi gồm: Nội dung Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi; Trách nhiệm của cơ quan quản lý giáo dục và cơ sở giáo dục mầm non.
2. Văn bản này được áp dụng đối với các trường mầm non, trường mẫu giáo và lớp mẫu giáo độc lập trong hệ thống giáo dục quốc dân.
Điều 2. Cấu trúc Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi
1. Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi gồm 4 lĩnh vực, 28 chuẩn, 120 chỉ số.
2. Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi được trình bày theo cấu trúc sau:
a. Lĩnh vực phát triển bao gồm các chuẩn.
b. Chuẩn bao gồm các chỉ số.
Trong văn bản này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Trẻ em năm tuổi là trẻ em từ 60 tháng đến 72 tháng tuổi.
2. Lĩnh vực phát triển: là phạm vi phát triển cụ thể của trẻ.
3. Chuẩn: là những mong đợi mà trẻ em năm tuổi biết và có thể làm được.
4. Chỉ số: là sự cụ thể hóa của chuẩn, mô tả những hành vi hay kỹ năng của trẻ.
Điều 4. Mục đích ban hành Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi
1. Hỗ trợ thực hiện chương trình giáo dục mầm non, nhằm nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục, chuẩn bị tâm thế cho trẻ em năm tuổi vào lớp 1.
a) Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi là cơ sở để cụ thể hóa mục tiêu, nội dung chăm sóc, giáo dục, lựa chọn và điều chỉnh hoạt động chăm sóc, giáo dục cho phù hợp với trẻ mẫu giáo năm tuổi.
b) Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi là cơ sở để xây dựng bộ công cụ theo dõi đánh giá sự phát triển của trẻ mẫu giáo năm tuổi.
2. Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi là căn cứ để xây dựng chương trình, tài liệu tuyên truyền, hướng dẫn các bậc cha mẹ và cộng đồng trong việc chăm sóc, giáo dục trẻ em năm tuổi nhằm nâng cao nhận thức về sự phát triển của trẻ em. Trên cơ sở đó tạo sự thống nhất trong chăm sóc, giáo dục trẻ giữa nhà trường, gia đình và xã hội.
NỘI DUNG BỘ CHUẨN PHÁT
TRIỂN TRẺ EM NĂM TUỔI
Điều 5. Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển thể chất
1. Chuẩn 1. Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn
a) Chỉ số 1. Bật xa tối thiểu 50cm;
b) Chỉ số 2. Nhảy xuống từ độ cao 40 cm;
c) Chỉ số 3. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m;
d) Chỉ số 4. Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất.
2. Chuẩn 2. Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ
a) Chỉ số 5. Tự mặc và cởi được áo;
b) Chỉ số 6. Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ;
c) Chỉ số 7. Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản;
d) Chỉ số 8. Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.
3. Chuẩn 3. Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động
a) Chỉ số 9. Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu;
b) Chỉ số 10. Đập và bắt được bóng bằng 2 tay;
c) Chỉ số 11. Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m).
4. Chuẩn 4. Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể
a) Chỉ số 12. Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây;
b) Chỉ số 13. Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian;
c) Chỉ số 14. Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.
5. Chuẩn 5. Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng
a) Chỉ số 15. Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn;
b) Chỉ số 16. Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày;
c) Chỉ số 17. Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp;
d) Chỉ số 18. Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng;
đ) Chỉ số 19. Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày;
e) Chỉ số 20. Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe.
6. Chuẩn 6. Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân
a) Chỉ số 21. Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm;
b) Chỉ số 22. Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm;
c) Chỉ số 23. Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm;
d) Chỉ số 24. Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép;
đ) Chỉ số 25. Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm;
e) Chỉ số 26. Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc.
Điều 6. Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
1. Chuẩn 7. Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân
a) Chỉ số 27. Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình;
b) Chỉ số 28. Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân;
c) Chỉ số 29. Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân;
d) Chỉ số 30. Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.
2. Chuẩn 8. Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân
a) Chỉ số 31. Cố gắng thực hiện công việc đến cùng;
b) Chỉ số 32. Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc;
c) Chỉ số 33. Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày;
d) Chỉ số 34. Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân.
3. Chuẩn 9. Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc
a) Chỉ số 35. Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác;
b) Chỉ số 36. Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt;
c) Chỉ số 37. Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè;
d) Chỉ số 38. Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp;
đ) Chỉ số 39. Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc;
e) Chỉ số 40. Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh;
g) Chỉ số 41. Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích.
4. Chuẩn 10. Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn
a) Chỉ số 42. Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi;
b) Chỉ số 43. Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi;
c) Chỉ số 44. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi;
d) Chỉ số 45. Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn;
e) Chỉ số 46. Có nhóm bạn chơi thường xuyên;
g) Chỉ số 47. Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động.
5. Chuẩn 11. Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh
a) Chỉ số 48. Lắng nghe ý kiến của người khác;
b) Chỉ số 49. Trao đổi ý kiến của mình với các bạn;
c) Chỉ số 50. Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè;
d) Chỉ số 51. Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn;
đ) Chỉ số 52. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.
6. Chuẩn 12. Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội
a) Chỉ số 53. Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác;
b) Chỉ số 54. Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn;
c) Chỉ số 55. Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết;
d) Chỉ số 56. Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường;
đ) Chỉ số 57. Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày.
7. Chuẩn 13. Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác
a) Chỉ số 58. Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân;
b) Chỉ số 59. Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình;
c) Chỉ số 60. Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn.
Điều 7. Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
1. Chuẩn 14. Trẻ nghe hiểu lời nói
a) Chỉ số 61. Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi;
b) Chỉ số 62. Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động;
c) Chỉ số 63. Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi;
d) Chỉ số 64. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
2. Chuẩn 15. Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp
a) Chỉ số 65. Nói rõ ràng;
b) Chỉ số 66. Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày;
c) Chỉ số 67. Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp;
d) Chỉ số 68. Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân;
đ) Chỉ số 69. Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động;
e) Chỉ số 70. Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được;
g) Chỉ số 71. Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định;
h) Chỉ số 72. Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện.
3. Chuẩn 16. Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp
a) Chỉ số 73. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp;
b) Chỉ số 74. Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp;
c) Chỉ số 75. Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện;
d) Chỉ số 76. Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói;
đ) Chỉ số 77. Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống;
e) Chỉ số 78. Không nói tục, chửi bậy.
4. Chuẩn 17. Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc
a) Chỉ số 79. Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh;
b) Chỉ số 80. Thể hiện sự thích thú với sách;
c) Chỉ số 81. Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách.
5. Chuẩn 18. Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc
a) Chỉ số 82. Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống;
b) Chỉ số 83. Có một số hành vi như người đọc sách;
c) Chỉ số 84. “Đọc” theo truyện tranh đã biết;
d) Chỉ số 85. Biết kể chuyện theo tranh.
6. Chuẩn 19. Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết
a) Chỉ số 86. Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói;
b) Chỉ số 87. Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân;
c) Chỉ số 88. Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái;
d) Chỉ số 89. Biết “viết” tên của bản thân theo cách của mình;
đ) Chỉ số 90. Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới;
e) Chỉ số 91. Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.
Điều 8. Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển nhận thức
1. Chuẩn 20. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên
a) Chỉ số 92. Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung;
b) Chỉ số 93. Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên;
c) Chỉ số 94. Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống;
d) Chỉ số 95. Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.
2. Chuẩn 21. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội
a) Chỉ số 96. Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng;
b) Chỉ số 97. Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống;
c) Chỉ số 98. Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống.
3. Chuẩn 22. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình
a) Chỉ số 99. Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc;
b) Chỉ số 100. Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em;
c) Chỉ số 101. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc;
d) Chỉ số 102. Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản;
đ) Chỉ số 103. Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình.
4. Chuẩn 23. Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và đo
a) Chỉ số 104. Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10;
b) Chỉ số 105. Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm;
c) Chỉ số 106. Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo.
5. Chuẩn 24. Trẻ nhận biết về một số hình hình học và định hướng trong không gian
a) Chỉ số 107. Chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu;
b) Chỉ số 108. Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác.
6. Chuẩn 25. Trẻ có một số nhận biết ban đầu về thời gian
a) Chỉ số 109. Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự;
b) Chỉ số 110. Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày;
c) Chỉ số 111. Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ.
7. Chuẩn 26. Trẻ tò mò và ham hiểu biết
a) Chỉ số 112. Hay đặt câu hỏi;
b) Chỉ số 113. Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.
8. Chuẩn 27. Trẻ thể hiện khả năng suy luận
a) Chỉ số 114. Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân - kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày;
b) Chỉ số 115. Loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại;
c) Chỉ số 116. Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc.
9. Chuẩn 28. Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo;
a) Chỉ số 117. Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát;
b) Chỉ số 118. Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình;
c) Chỉ số 119. Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau;
d) Chỉ số 120. Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác.
TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ
QUAN QUẢN LÝ GIÁO DỤC VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON
Điều 9. Trách nhiệm của sở giáo dục và đào tạo
Căn cứ Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành sở giáo dục và đào tạo chỉ đạo các phòng giáo dục và đào tạo xây dựng kế hoạch tổ chức thực hiện phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương.
Điều 10. Trách nhiệm của phòng giáo dục và đào tạo
Phòng giáo dục và đào tạo các quận/huyện có trách nhiệm xây dựng kế hoạch, hướng dẫn, kiểm tra các cơ sở giáo dục mầm non tổ chức triển khai thực hiện Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi.
Điều 11. Trách nhiệm của trường mầm non, trường mẫu giáo và lớp mẫu giáo độc lập
Căn cứ vào hướng dẫn của phòng giáo dục và đào tạo, các trường mầm non, trường mẫu giáo và lớp mẫu giáo độc lập triển khai sử dụng Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi cho phù hợp với điều kiện thực tế của trường, lớp.
MINISTRY OF
EDUCATION AND TRAINING |
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 23/2010/TT-BGDDT |
Hanoi, July 23, 2010 |
ON INTRODUCTION OF 5-YEAR-OLD CHILD GROWTH STANDARDS
Pursuant to the Government's Decree No. 178/2007/ND-CP dated December 03, 2007 defining the functions, rights, responsibilities and organizational structure of Ministries and ministerial agencies;
Pursuant to the Government's Decree No. 32/2008/ND-CP dated March 19th 2008, defining the functions, rights, responsibilities and organizational structure of the Ministry of Education and Training;
Pursuant to the Government's Decree No. 75/2006/ND-CP dated August 02, 2006, elaborating and providing guidance on the implementation of a number of articles of the Law on Education;
Pursuant to the Decision No.239/QD-TTg dated February 09, 2010 on approval for the educational universal to 05-year-old children for the period 2010 – 2015;
Upon request of the Director of the Department of Preschool Education,
The Minister of Education and Training hereby decides:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 2. This Circular comes into effect from September 06, 2010.
Article 3. The Chief of the Ministry Office, Directors of Departments of preschool Education, heads of affiliates to the Ministry of Education, Presidents of People’s Committees of provinces and Directors of Departments of Education and Training shall be responsible for implementation of this Circular ./.
PP.MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Thi Nghia
ON 05-YEAR-OLD CHILD GROWTH STANDARDS
(Issued together with the Circular No.23/2010/TT-BGDDT dated July 23, 2010 by
the Minister of Education and Training)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 1. Scope and subjects of application
1. This Circular provides for the 5-year-old child growth standards, including the contents of the -year-old child growth standards, and responsibilities of education authorities and preschools.
2. This Circular applies to preschools, kindergartens and kindergartens classes of the national education system.
Article 2. Structure of 05-year-old child growth standards
1. The 05-year-old child growth standard include 04 areas, 28 standards and 120 indicators
2. It is structured as follows:
a. Areas of development constituted by standards
b. Standards constituted by indicators
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. 5-year-old child is any child aged from 60 months to 72 months.
2. Area of development is a specific scope of development.
3. Standard is any expectation that a 05-year-old child recognizes and is able to do some specific things.
4. Indicator is the specification of standards and description of child’s behaviors and skills.
Article 4. Purpose of introduction of 05-year-old Child Growth Standard
1. Support the implementation of the preschool’s education programs, improve the quality of care and education of 05-year-old children and prepare them for grade 1.
a) Serve as the basis for providing objectives, care and education contents in details, selecting and modifying care and education activities where suitable for 05-year-old children.
b) Lay a foundation for the development of toolkit for monitoring and monitoring the growth of 05-year-old children at the preschool age.
2. Give the ground for development of guidance documents and programs on care and education of 5-year-old children in order to increase the parents and community’s awareness of child growth
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CONTENTS OF 5-YEAR-OLD CHILD GROWTH STANDARD
Article 5. Standards in the physical growth area
1. Standard 1. The child is able to control and coordinate his/her own large motor muscle groups
a) Indicator 1. Make a standing long jump of at least 50 cm.
b) Indicator 2. Make a jump from the height of 40 cm;
c) Indicator 3.Throw and catch balls with two hands from the distance of 04 m;
d) Indicator 4.Go up and down stairs at the height 1.5m from the floor.
2. Standard 2. The child is able to control and coordinate his/her own small motor muscle groups
a) Indicator 5. Put on and take off his/her clothes on his/her own;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Indicator 7. Cut along straight and curved lines of simple shapes;
d) Indicator 8.Properly adhere shapes to the designated position.
3. Standard 3.The child is able to use his/her senses and keep balanced while moving
a) Indicator 9. Hop on each foot at least consecutive 5 times and change the foot upon request;
b) Indicator 10.Smash and catch balls with 02 hands;
c) Indicator 11. Do balance jogging exercises on chairs (2m x 0.25m x 0.35m).
4. Standard 4.The child is able to show his/her strength, agility, endurance and flexibility
a) Indicator. Run a distance of 18 meters in 5 -7 seconds
b) Indicator 13. Run a distance of 150 meters without stop in an unlimited time;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Standard 5. The child is gain some certain knowledge about personal hygiene and nutrition and is able to apply to reality
a) Indicator 15. Wash hands with soap before (s)he eats food, after (s)he goes to toilet and when the hands are visibly dirty;
b) Indicator 16. Daily wash his/her face and brush his/her own teeth;
c) Indicator 17. Cover his/her mouth when (s)he coughs, sneezes and yawns;
d) Indicator 18. Keep his/her hair and clothes neat and tidy;
dd) Indicator 19. Name some necessary foods on daily meals;
e) Indicator 20. Identify and Stay away from some foods and beverages which are harmful to people’s health
6. Standard 6. The child develops sense and practice of personal security
a) Indicator 21. Identify and keep himself/herself away from some dangerous objects;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Indicator 23.Avoid playing at dirty and dangerous places;
d) Indicator 24. Avoid following and receiving gifts from strangers without the permission of relatives;
dd) Indicator 25. Know how to call for help and run away from dangerous places;
e) Indicator 26. Know the harmful effects of smoking and stay away from smokers.
Article 6. Standards in emotional and social relation development
1. Standard 7.The child develops a sense of self
a) Indicator 27.Communicate certain important information on himself/herself and his/her family;
b) Indicator 28. Learn his/her gender and act accordingly;
c) Indicator 29. Express his/her personal interests and skills
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Standard 8. The child believes in his/her abilities
a) Indicator 31. Show perseverance on challenging assignments;
b) Indicator 32. Show his/her pleasuring in completing something
c) Indicator 33. Be actively involved in some simple chores;
d) Indicator 34.Confidently express his/her own opinions.
3. Standard 9. The child is able to recognize and express his/her feelings
a) Indicator 35.Understand people’s emotional states such as happiness, sadness, surprise, anger and shame;
b) Indicator 36. Express his/her own feelings by using verbal languages, gestures and facial expressions;
c) Indicator 37.Share the joys and give consolation to his/her friends and relatives;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dd) Indicator 39. Be interested in growing trees and familiar domestic animals;
e) Indicator 40.Change his/her behaviors and attitude according to the circumstances;
g) Indicator 41.Be able to control his/her own bad temper after receiving explanations and consolation.
4. Standard 10. The child has friendly relations with his/her friends and adults
a) Indicator 42. Socialize with his/her friends;
b) Indicator 43.Proactively communicate with close friends and adults;
c) Indicator 44.Like to share feelings, experiences, toys and belongings with closed people.
d) Indicator 45. Be willing to help people facing difficulties;
e) Indicator 46. Have cohesive groups of friends;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Standard 11. The child has a cooperative attitude towards surrounding people and friends
a) Indicator 48.Listen to other people;
b) Indicator 49. Exchange opinions with friends;
c) Indicator 50. Show the friendliness and solidarity with friends;
d) Indicator 51.Accept assignment by adults or groups of friends;
dd) Indicator 52. Be willing to cooperate with other people in fulfillment of simple tasks.
6. Standard 12. The child has proper behavior according to code of conduct
a) Indicator 53.Be aware of the impacts of his business on others;
b) Indicator 54. Form a habit of greeting, apology, and gratitude and use politely vocative expression to adults;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Indicator 56. Be able to comment on right or wrong behaviors towards the environment;
dd) Indicator 57.Have pro-environmental behaviors in daily activities.
7. Standard 13. Treat other people with respect
a) Indicator 58. Be able to talk about friends and relatives ‘abilities and interests;
b) Indicator 59.Accept the fact that the difference between him/her and other people exists;
c) Indicator 60.Be concern about fairness among friends.
Article 7.Standards in language and communication development
1. Standard 14. The child is able to hear and understand spoken words
a) Indicator 61.Understand the nuances of voices such as happiness, sadness, anger, , surprises and fear;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Indicator 63. Understand a number of general words referring to simple and familiar things and phenomena;
d) Indicator 64.Understande stories, poems, folk songs for kids and children’s songs.
2. Standard 15. The child is able to verbally communicate
a) Indicator 65.Speak clearly;
b) Indicator 66. Be able to use expressive language to name things, describe actions and feelings
c) Indicator 67.Use various types of sentences in communication;
d) Indicator 68.Verablly express feelings, needs, opinions and experiences;
dd) Indicator 69. Verbally exchange opinions and give instructions to friends;
e) Indicator 70.Be able to talk about an event or phenomenon;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Indicator 72.Find out how to strike up conversations
3. Standard 16.The child is able to follow several common codes of conduct for communication
a) Standard 73.Adjust voice volume according to the communication demand and circumstances;
b) Indicator 74.Listen intently and respond with proper gestures, eye and facial expression;
c) Indicator 75.Avoid interrupting others;
d) Indicator 76. Ask for explanations where (s)he does not understand something or express via gestures and facial expressions;
dd) Indicator 77.Use words conveying the meaning of greeting and politeness according to situations;
e) Indicator 78. Avoid using bad languages.
4. Standard 17. Be interested in reading
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Indicator 80.Express interest in books;
c) Indicator 81.Preserve books
5. Standard 18. The child shows initial acts of reading
a) indicator 82. Understand the meanings of some signs and symbols;
b) Indicator 83.Imitate acts of a reader;
c) Indicator 84.Repeat comics that (s)he already known;
d) Indicator 85.Tell photo stories
6. Standard 19.The child shows primary understandings of writing
a) indicator 86.Be aware that words may be read and may replace speaking;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Indicator 88. Imitate acts of writing and copying of words and letters;
d) Indicator 89.Write down his/her name in his/her own way;
dd) Indicator 90. Be able to write letters from left to right and then from top to bottom
e) Indicator 91. Identify letters in the Vietnamese alphabet.
Article 8.Standards in cognitive development area
1. Standard 20.The child shows understanding of the natural environment
a) Indicator 92. Name categories of trees and animal by common characteristics;
b) Indicator 93.Recognize changes in the process of growth of trees, animal and natural phenomenon;
c) Indicator 94. Describe several outstanding characteristics of seasons in his/her places;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Standard 21.The child shows understanding of the social environment
a) Indicator 96.Classify common belongings by its material and function;
b) Indicator 97. Name several public places in the vicinity of his/her places;
c) Indicator 98. Specify common occupations in his/her place.
3. Standard 22. The child shows some understanding of music and graphics
a) Indicator 99. Identify melodies of songs or tracks;
b) Indicator 100. Sing the correct melody of children songs;
c)Indicator 101.Express proper feelings and make movement according to rhythm of song or tracks;
d) Indicator 102. Make simple products from various materials;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Standard 23. The child has some understanding of numbers, ordinal numbers and measurement units
a) Indicator 104. Identify numbers equivalent to the quantity within the range of 10;
b) Indicator 105. Divide 10 objects into 02 groups by 02 different ways and compare the quantity of objects in these two groups;
c) Indicator 106. Be able to measure the length of things and report the measurement results.
5. Standard 24. The child is able to identify geometric shapes and has spatial orientation
a) Indicator 107. Name the sphere, square, rectangular and cylinder upon request
b) Indicator 108. Position an object relative to another (inside, outside, above, below, behind, in front of, right and left).
6. Standard 25. The child is able to priliminarily identify time
a) Indicator 109. Name the days of the week by their order;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Indicator 111.Identify the hours on the clock and days on calendar.
7. Standard 26. The child is curious and stay excited about learning
a) Indicator 112. Like to ask questions;
b) Indicator 113. Show an interest in discovering surrounding things and phenomena
8. Standard 27.The child shows his/her reasoning skills
a) Indicator 114. Explain simple cause - effect relationships in everyday life
b) Indicator 115.Identify objects different from others;
c) Indicator 16.Realize simple rules for arrangement of things and follows them.
9. Standard 28.The child show his/her creativity;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Indicator 118. Do some tasks in his/her own ways;
c) Indicator 119.Express his/her own ideas through various activities;
d) Indicator 120.Narrate familiar stories in a different ways.
RESPONSIBILITIES OF EDUCATION AUTHORITIES AND PRESCHOOLS
Article 9. Responsibilities of Departments of Education and Training
According to the 5-year-old child growth standard issued by The Ministry of Education and Training, the Departments of Education and Training shall direct the Divisions of Education and Training to implement according to the reality.
Article 10. Responsibilities of Division of Education and Training
Divisions of Education and Training of districts shall develop inspection plans and guidance and carry out the inspection of the implementation of the 5-year-old child growth standard.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
According to the Division of Education and Training’s guidance , the preschools, kindergarten and independent kindergarten classes shall apply the 05-year-old child growth standard according to the reality.
;
Thông tư 23/2010/TT-BGDĐT ban hành Quy định về bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu: | 23/2010/TT-BGDĐT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký: | Nguyễn Thị Nghĩa |
Ngày ban hành: | 23/07/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 23/2010/TT-BGDĐT ban hành Quy định về bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Chưa có Video