BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2022/TT-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2022 |
QUY ĐỊNH DANH MỤC THỐNG KÊ NGÀNH ĐÀO TẠO CỦA GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học;
Căn cứ Quyết định số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học, bao gồm: xây dựng, ban hành, sử dụng và cập nhật Danh mục thống kê ngành đào tạo ở trình độ đại học, thạc sĩ và tiến sĩ.
2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ sở giáo dục đại học; các cơ sở giáo dục khác được phép đào tạo đại học, thạc sĩ, tiến sĩ; viện hàn lâm và viện do Thủ tướng Chính phủ thành lập theo quy định của Luật Khoa học và công nghệ được phép đào tạo trình độ tiến sĩ (sau đây gọi chung là cơ sở đào tạo) và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Danh mục thống kê ngành đào tạo (sau đây gọi tắt là Danh mục) là danh mục giáo dục, đào tạo được phát triển thêm cấp IV đối với các trình độ của giáo dục đại học theo Quyết định số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân, bao gồm Danh mục ngành chính thức và Danh mục ngành thí điểm.
2. Danh mục ngành chính thức là Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học với các ngành đã có mã ngành chính thức và được ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Danh mục ngành thí điểm là Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học với các ngành được triển khai đào tạo thí điểm tại các cơ sở đào tạo, chưa có mã ngành trong Danh mục ngành chính thức và do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định ban hành, cập nhật theo quy định tại Thông tư này.
4. Ngành đào tạo là tập hợp kiến thức và kỹ năng chuyên môn trong phạm vi hoạt động nghề nghiệp, khoa học và công nghệ, được thống kê, phân loại theo quy định tại Thông tư này.
5. Nhóm ngành đào tạo là tập hợp một số ngành đào tạo có những đặc điểm chung về chuyên môn theo phân loại trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp III thuộc Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân.
6. Lĩnh vực đào tạo là tập hợp một số nhóm ngành đào tạo có những đặc điểm chung về chuyên môn hoặc nghề nghiệp theo phân loại trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp II thuộc Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân.
7. Cập nhật Danh mục là việc quyết định những nội dung sửa đổi, bổ sung trong Danh mục để đáp ứng yêu cầu phát triển các ngành đào tạo trong thực tiễn và phù hợp với những quy định tại Thông tư này, bao gồm: bổ sung ngành mới, đổi tên, chuyển vị trí hoặc loại bỏ ngành trong Danh mục ngành chính thức; hoặc bổ sung ngành thí điểm, loại bỏ ngành trong Danh mục ngành thí điểm.
Điều 3. Mục đích ban hành, sử dụng Danh mục
1. Phân loại, thống kê, phát triển các ngành và chương trình đào tạo của giáo dục đại học.
2. Xây dựng và thực hiện các quy định về mở ngành, tuyển sinh, đào tạo, kiểm định chất lượng, cấp và quản lý văn bằng trong giáo dục đại học.
Điều 4. Ban hành và cập nhật Danh mục
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục ngành chính thức (tại Phụ lục I), bao gồm:
a) Danh mục ngành đào tạo trình độ đại học;
b) Danh mục ngành đào tạo trình độ thạc sĩ;
c) Danh mục ngành đào tạo trình độ tiến sĩ.
2. Các thông tin trong Danh mục được quy định như sau:
a) Mã ngành: Mã duy nhất trong Danh mục gồm 7 chữ số, trong đó chữ số đầu tiên thể hiện mã trình độ đào tạo (mã cấp I), hai cặp chữ số tiếp theo thể hiện mã lĩnh vực đào tạo (mã cấp II) và mã nhóm ngành đào tạo (mã cấp III), hai chữ số cuối thể hiện mã ngành đào tạo trong nhóm ngành (mã cấp IV);
b) Tên ngành: Thể hiện đặc điểm chuyên môn, nghề nghiệp của ngành và phù hợp với những đặc điểm chung của nhóm ngành, lĩnh vực đào tạo;
c) Hiệu lực: Thể hiện hiệu lực áp dụng của một ngành khi có sự bổ sung mới, đổi tên, chuyển vị trí, loại bỏ ngành trong Danh mục, kèm theo thời gian có hiệu lực hoặc hết hiệu lực áp dụng;
d) Ghi chú: Thể hiện các thông tin khác (nếu có).
3. Căn cứ đề xuất của các cơ sở đào tạo và thực tiễn đào tạo, sử dụng nguồn nhân lực đối với các ngành, Bộ Giáo dục và Đào tạo định kỳ tổ chức rà soát, cập nhật Danh mục theo quy định tại Thông tư này. Mọi sự thay đổi so với Danh mục hiện hành phải được lưu lại trong Danh mục mới được ban hành. Danh mục cập nhật được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 5. Phân loại, sắp xếp chương trình và ngành đào tạo theo Danh mục
1. Việc phân loại, sắp xếp chương trình và ngành đào tạo theo Danh mục phải dựa trên việc xác định nguồn gốc phát triển, đối sánh khối lượng và nội dung kiến thức và kỹ năng chuyên môn, căn cứ:
a) Quy định trong chuẩn chương trình đào tạo của ngành, nhóm ngành ở trình độ tương ứng (nếu có);
b) Đặc điểm chung, phổ quát của các chương trình đào tạo đang được thực hiện tại các cơ sở đào tạo khác (nếu chưa có chuẩn chương trình đào tạo của ngành, nhóm ngành tương ứng).
2. Phân loại, sắp xếp chương trình đào tạo vào ngành đào tạo
a) Một chương trình đào tạo được phân loại và sắp xếp vào một ngành trong Danh mục khi chứa đựng kiến thức và kỹ năng chuyên môn cốt lõi của ngành đó;
b) Trong trường hợp đặc biệt, một chương trình đào tạo mang tính liên ngành có thể được phân loại, sắp xếp đồng thời vào một số ngành trong Danh mục khi chứa đựng phần lớn kiến thức và kỹ năng chuyên môn của mỗi ngành đó.
3. Phân loại, sắp xếp ngành đào tạo vào lĩnh vực, nhóm ngành đào tạo
a) Một ngành đào tạo được phân loại và sắp xếp vào một lĩnh vực cụ thể trong Danh mục (không phải lĩnh vực “Khác”) khi có cùng nguồn gốc với các ngành trong lĩnh vực đó, đồng thời có phần chung về kiến thức và kỹ năng chuyên môn với các ngành thuộc lĩnh vực lớn hơn so với các ngành thuộc lĩnh vực khác.
b) Một ngành đào tạo được phân loại và sắp xếp vào một nhóm ngành cụ thể trong Danh mục (không phải nhóm ngành “Khác”) khi có cùng nguồn gốc với các ngành trong nhóm ngành đó, đồng thời có phần chung về kiến thức và kỹ năng chuyên môn với các ngành trong nhóm ngành lớn hơn so với các ngành thuộc nhóm ngành khác.
c) Trong trường hợp đặc biệt, một ngành đào tạo mang tính liên ngành có thể được sắp xếp đồng thời vào một số nhóm ngành khi có nguồn gốc phát triển từ lai ghép một số ngành thuộc các nhóm ngành đó, đồng thời có phần chung về kiến thức và kỹ năng chuyên môn với các ngành đó tương đương nhau.
d) Các ngành không đáp ứng yêu cầu tại điểm a khoản này được xếp vào lĩnh vực “Khác” trong Danh mục; các ngành không đáp ứng yêu cầu tại điểm b, c khoản này được xếp vào nhóm ngành “Khác” của lĩnh vực phù hợp.
Điều 6. Bổ sung ngành mới vào Danh mục
1. Một ngành đào tạo mới được xem xét bổ sung vào một nhóm ngành cụ thể trong Danh mục ngành chính thức khi đáp ứng các điều kiện như sau:
a) Có căn cứ khoa học và thực tiễn về nguồn gốc hình thành ngành đào tạo mới (trên cơ sở tách ra từ một ngành hoặc lai ghép một số ngành theo yêu cầu phát triển của khoa học, công nghệ và thực tiễn nghề nghiệp);
b) Có sự khác biệt tối thiểu là 30% về kiến thức và kỹ năng chuyên môn so với các ngành hiện có thuộc nhóm ngành dự kiến sắp xếp trong Danh mục;
c) Có số liệu phân tích, dự báo tin cậy về nhu cầu nguồn nhân lực mà các ngành đào tạo hiện tại không đáp ứng được; đối với các ngành đã có sinh viên tốt nghiệp phải có số liệu phân tích, đánh giá tin cậy về khả năng đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực mà các ngành đào tạo khác không đáp ứng được;
d) Đã được đào tạo tại nhiều cơ sở đào tạo có uy tín trên thế giới hoặc đã được liệt kê ở ít nhất hai bảng phân loại các chương trình và ngành đào tạo thông dụng trên thế giới (trừ một số ngành chỉ đào tạo ở Việt Nam hoặc các ngành liên quan đến an ninh, quốc phòng);
đ) Đã được phát triển chương trình, tổ chức đào tạo, đánh giá và công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng kiểm định chương trình tại ít nhất hai cơ sở đào tạo trong nước và được các cơ sở đào tạo đó cùng đề xuất bổ sung vào Danh mục;
e) Đối với các ngành thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên, nghệ thuật, thể thao, pháp luật, sức khỏe, an ninh, quốc phòng phải có ý kiến đồng thuận của cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực ngành tương ứng.
2. Một ngành đào tạo mới được xem xét bổ sung vào Danh mục ngành thí điểm khi đáp ứng điều kiện quy định tại các điểm a, b, c, d, e khoản 1 Điều này.
3. Một ngành mới khi đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này được xem xét cấp mã ngành chính thức và chuyển ra khỏi Danh mục ngành thí điểm. Một ngành mới bổ sung vào Danh mục phải được ghi rõ thời gian có hiệu lực áp dụng.
Điều 7. Đổi tên, chuyển vị trí, loại bỏ ngành trong Danh mục
1. Một ngành trong Danh mục được xem xét đổi tên hoặc chuyển vị trí khi đáp ứng các điều kiện sau:
a) Tên mới, vị trí mới được thuyết minh phải có lý do phù hợp hơn so với tên, vị trí hiện tại theo quy định về phân loại, sắp xếp tại Điều 5 của Thông tư này;
b) Có sự không phù hợp giữa tên gọi hoặc vị trí của ngành trong Danh mục hiện tại khi đối sánh với ít nhất hai bảng phân loại các chương trình, ngành đào tạo thông dụng trên thế giới (trừ các ngành chỉ đào tạo ở Việt Nam hoặc các ngành đặc thù liên quan đến an ninh, quốc phòng);
c) Việc đổi tên, chuyển vị trí phù hợp với xu thế phát triển của ngành đào tạo, được ít nhất 2/3 số cơ sở đang đào tạo ngành này ở Việt Nam đồng thuận đề xuất.
2. Một ngành khi đổi tên được giữ nguyên mã ngành và hiệu lực áp dụng. Một ngành được chuyển vị trí trong Danh mục sẽ được cấp một mã ngành mới phù hợp với lĩnh vực, nhóm ngành mới và phải được ghi rõ thời gian có hiệu lực áp dụng; mã ngành cũ không được xóa khỏi Danh mục nhưng sẽ hết hiệu lực áp dụng.
3. Một ngành trong Danh mục ngành chính thức được xem xét loại bỏ khi không còn nhu cầu đào tạo và được tất cả các cơ sở đào tạo ngành này ở Việt Nam đồng thuận đề xuất và không còn đào tạo. Một ngành đã có mã ngành chính thức (không thuộc Danh mục ngành thí điểm) khi loại bỏ khỏi Danh mục phải được giữ nguyên mã ngành, tên ngành nhưng sẽ hết hiệu lực áp dụng.
4. Một ngành trong Danh mục ngành thí điểm được xem xét loại bỏ nếu trong 10 năm tính từ ngày được bổ sung vào Danh mục ngành thí điểm nhưng không được chuyển sang Danh mục ngành chính thức.
Điều 8. Hội đồng tư vấn danh mục ngành đào tạo
1. Căn cứ đề xuất của cơ sở đào tạo, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thành lập Hội đồng tư vấn danh mục ngành đào tạo (sau đây gọi tắt là Hội đồng) theo quy định tại Điều 8 Thông tư này để tư vấn, giúp Bộ trưởng xem xét, quyết định việc cập nhật Danh mục, bao gồm cập nhật Danh mục ngành chính thức và cập nhật Danh mục ngành thí điểm (theo mẫu tại Phụ lục II).
2. Cơ cấu và tiêu chuẩn thành viên Hội đồng
a) Hội đồng gồm có Chủ tịch, Phó Chủ tịch, các Ủy viên và Thư ký là các chuyên gia có uy tín, có kinh nghiệm quản lý hoặc có trình độ chuyên môn phù hợp trong lĩnh vực, ngành liên quan;
b) Hội đồng có tối thiểu 09 thành viên, trong đó có: đại diện của Bộ Giáo dục và Đào tạo; đại diện cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực ngành liên quan chính yếu tới ngành đào tạo; đại diện một số cơ sở đào tạo; đại diện doanh nghiệp, hiệp hội, tổ chức nghề nghiệp và chuyên gia khác.
3. Nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng
a) Xác định các ngành cần bổ sung, đổi tên, chuyển vị trí, loại bỏ trong Danh mục theo quy định tại Thông tư này;
b) Xem xét việc đáp ứng các điều kiện về bổ sung ngành mới, đổi tên, chuyển vị trí, loại bỏ ngành trong Danh mục theo quy định tại Thông tư này; yêu cầu đại diện các cơ sở đào tạo cung cấp bổ sung minh chứng, báo cáo giải trình nếu cần thiết;
c) Thảo luận, biểu quyết, báo cáo, đề nghị Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định về những nội dung cập nhật Danh mục;
d) Thực hiện trách nhiệm giải trình về những nội dung báo cáo, đề nghị với Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1. Các cơ sở đào tạo thống kê, phân loại các chương trình đào tạo, cập nhật và công khai danh mục chương trình đào tạo của cơ sở đào tạo; cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về giáo dục đại học, đồng thời báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Các cơ sở đào tạo thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an thống kê, phân loại các chương trình đào tạo, báo cáo Bộ Quốc phòng, Bộ Công an xem xét, quyết định, đồng thời báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Vụ Giáo dục Đại học hướng dẫn các cơ sở đào tạo triển khai thực hiện các quy định của Thông tư này; hằng năm xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch rà soát, cập nhật Danh mục theo quy định tại Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 7 năm 2022.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học và Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ. Đối với những ngành có thay đổi trong Danh mục mà đang được hưởng các chính sách ưu tiên, hỗ trợ của nhà nước thì tiếp tục thực hiện các chính sách hỗ trợ đối với các khóa đã tuyển sinh trước thời điểm thông tư này có hiệu lực.
3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; giám đốc đại học, học viện; hiệu trưởng trường đại học, các tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỐNG KÊ NGÀNH ĐÀO TẠO
CÁC TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, THẠC SĨ, TIẾN SĨ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHẦN I. DANH MỤC THỐNG KÊ CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
714 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
|
71401 |
Khoa học giáo dục |
|
|
7140101 |
Giáo dục học |
|
|
7140103 |
Công nghệ giáo dục |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
|
|
71402 |
Đào tạo giáo viên |
|
|
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
|
|
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
|
|
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
|
|
7140204 |
Giáo dục Công dân |
|
|
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
|
|
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
|
|
7140207 |
Huấn luyện thể thao |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Chuyển đến nhóm ngành 78103 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
|
|
7140209 |
Sư phạm Toán học |
|
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
|
|
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
|
|
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
|
|
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
|
|
7140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
|
|
7140215 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
|
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
|
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
|
|
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
|
|
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
|
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
7140223 |
Sư phạm Tiếng Bana |
|
|
7140224 |
Sư phạm Tiếng Êđê |
|
|
7140225 |
Sư phạm Tiếng Jrai |
|
|
7140226 |
Sư phạm Tiếng Khmer |
|
|
7140227 |
Sư phạm Tiếng H'mong |
|
|
7140228 |
Sư phạm Tiếng Chăm |
|
|
7140229 |
Sư phạm Tiếng M'nông |
|
|
7140230 |
Sư phạm Tiếng Xêđăng |
|
|
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
7140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
|
|
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
|
|
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
|
|
7140235 |
Sư phạm Tiếng Đức |
|
|
7140236 |
Sư phạm Tiếng Nhật |
|
|
7140237 |
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc |
|
|
7140245 |
Sư phạm nghệ thuật |
|
|
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
|
|
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
7140248 |
Giáo dục pháp luật |
|
|
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
71490 |
Khác |
|
|
721 |
Nghệ thuật |
|
|
72101 |
Mỹ thuật |
|
|
7210101 |
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật |
|
|
7210103 |
Hội họa |
|
|
7210104 |
Đồ họa |
|
|
7210105 |
Điêu khắc |
|
|
7210107 |
Gốm |
|
|
7210110 |
Mỹ thuật đô thị |
|
|
72102 |
Nghệ thuật trình diễn |
|
|
7210201 |
Âm nhạc học |
|
|
7210203 |
Sáng tác âm nhạc |
|
|
7210204 |
Chỉ huy âm nhạc |
|
|
7210205 |
Thanh nhạc |
|
|
7210207 |
Biểu diễn nhạc cụ phương tây |
|
|
7210208 |
Piano |
|
|
7210209 |
Nhạc Jazz |
|
|
7210210 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
|
7210221 |
Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu |
|
|
7210225 |
Biên kịch sân khấu |
|
|
7210226 |
Diễn viên sân khấu kịch hát |
|
|
7210227 |
Đạo diễn sân khấu |
|
|
7210231 |
Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình |
|
|
7210233 |
Biên kịch điện ảnh, truyền hình |
|
|
7210234 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
|
|
7210235 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
|
|
7210236 |
Quay phim |
|
|
7210241 |
Lý luận, lịch sử và phê bình múa |
|
|
7210242 |
Diễn viên múa |
|
|
7210243 |
Biên đạo múa |
|
|
7210244 |
Huấn luyện múa |
|
|
72103 |
Nghệ thuật nghe nhìn |
|
|
7210301 |
Nhiếp ảnh |
|
|
7210302 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
|
|
7210303 |
Thiết kế âm thanh, ánh sáng |
|
|
72104 |
Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
7210402 |
Thiết kế công nghiệp |
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
7210404 |
Thiết kế thời trang |
|
|
7210406 |
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh |
|
|
72190 |
Khác |
|
|
722 |
Nhân văn |
|
|
72201 |
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam |
|
|
7220101 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
|
|
7220104 |
Hán Nôm |
|
|
7220105 |
Ngôn ngữ Jrai |
|
|
7220106 |
Ngôn ngữ Khmer |
|
|
7220107 |
Ngôn ngữ H'mong |
|
|
7220108 |
Ngôn ngữ Chăm |
|
|
7220110 |
Sáng tác văn học |
|
|
7220112 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
|
|
72202 |
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài |
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
|
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
|
|
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
|
|
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
|
|
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
|
|
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
|
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
7220211 |
Ngôn ngữ Ảrập |
|
|
72290 |
Khác |
|
|
7229001 |
Triết học |
|
|
7229008 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 729008) |
7229009 |
Tôn giáo học |
|
|
7229010 |
Lịch sử |
|
|
7229020 |
Ngôn ngữ học |
|
|
7229030 |
Văn học |
|
|
7229040 |
Văn hóa học |
|
|
7229042 |
Quản lý văn hóa |
|
|
7229045 |
Gia đình học |
|
|
731 |
Khoa học xã hội và hành vi |
|
|
73101 |
Kinh tế học |
|
|
7310101 |
Kinh tế |
|
|
7310102 |
Kinh tế chính trị |
|
|
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
|
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
|
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
7310107 |
Thống kê kinh tế |
|
|
7310108 |
Toán kinh tế |
|
|
7310109 |
Kinh tế số |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
73102 |
Khoa học chính trị |
|
|
7310201 |
Chính trị học |
|
|
7310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
|
|
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
|
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
73103 |
Xã hội học và Nhân học |
|
|
7310301 |
Xã hội học |
|
|
7310302 |
Nhân học |
|
|
73104 |
Tâm lý học |
|
|
7310401 |
Tâm lý học |
|
|
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
|
|
73105 |
Địa lý học |
|
|
7310501 |
Địa lý học |
|
|
73106 |
Khu vực học |
|
|
7310601 |
Quốc tế học |
|
|
7310602 |
Châu Á học |
|
|
7310607 |
Thái Bình Dương học |
|
|
7310608 |
Đông phương học |
|
|
7310612 |
Trung Quốc học |
|
|
7310613 |
Nhật Bản học |
|
|
7310614 |
Hàn Quốc học |
|
|
7310620 |
Đông Nam Á học |
|
|
7310630 |
Việt Nam học |
|
|
73190 |
Khác |
|
|
732 |
Báo chí và thông tin |
|
|
73201 |
Báo chí và truyền thông |
|
|
7320101 |
Báo chí |
|
|
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
7320105 |
Truyền thông đại chúng |
|
|
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
|
|
7320107 |
Truyền thông quốc tế |
|
|
7320108 |
Quan hệ công chúng |
|
|
73202 |
Thông tin - Thư viện |
|
|
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
|
|
7320205 |
Quản lý thông tin |
|
|
73203 |
Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng |
|
|
7320303 |
Lưu trữ học |
|
|
7320305 |
Bảo tàng học |
|
|
73204 |
Xuất bản - Phát hành |
|
|
7320401 |
Xuất bản |
|
|
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
|
|
73290 |
Khác |
|
|
734 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
73401 |
Kinh doanh |
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
7340115 |
Marketing |
|
|
7340116 |
Bất động sản |
|
|
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
|
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
|
7340123 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
|
|
73402 |
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
7340204 |
Bảo hiểm |
|
|
7340205 |
Công nghệ tài chính |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
73403 |
Kế toán - Kiểm toán |
|
|
7340301 |
Kế toán |
|
|
7340302 |
Kiểm toán |
|
|
73404 |
Quản trị - Quản lý |
|
|
7340401 |
Khoa học quản lý |
|
|
7340403 |
Quản lý công |
|
|
7340404 |
Quản trị nhân lực |
|
|
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
7340406 |
Quản trị văn phòng |
|
|
7340408 |
Quan hệ lao động |
|
|
7340409 |
Quản lý dự án |
|
|
73490 |
Khác |
|
|
738 |
Pháp luật |
|
|
73801 |
Luật |
|
|
7380101 |
Luật |
|
|
7380102 |
Luật hiến pháp và luật hành chính |
|
|
7380103 |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
|
|
7380104 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
|
|
7380107 |
Luật kinh tế |
|
|
7380108 |
Luật quốc tế |
|
|
73890 |
Khác |
|
|
742 |
Khoa học sự sống |
|
|
74201 |
Sinh học |
|
|
7420101 |
Sinh học |
|
|
74202 |
Sinh học ứng dụng |
|
|
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
|
7420202 |
Kỹ thuật sinh học |
|
|
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
|
|
74290 |
Khác |
|
|
744 |
Khoa học tự nhiên |
|
|
74401 |
Khoa học vật chất |
|
|
7440101 |
Thiên văn học |
|
|
7440102 |
Vật lý học |
|
|
7440106 |
Vật lý nguyên tử và hạt nhân |
|
|
7440110 |
Cơ học |
|
|
7440112 |
Hóa học |
|
|
7440122 |
Khoa học vật liệu |
|
|
74402 |
Khoa học trái đất |
|
|
7440201 |
Địa chất học |
|
|
7440212 |
Bản đồ học |
|
|
7440217 |
Địa lý tự nhiên |
|
|
7440222 |
Khí tượng và khí hậu học |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 7440221) |
7440224 |
Thủy văn học |
|
|
7440228 |
Hải dương học |
|
|
74403 |
Khoa học môi trường |
|
|
7440301 |
Khoa học môi trường |
|
|
74490 |
Khác |
|
|
746 |
Toán và thống kê |
|
|
74601 |
Toán học |
|
|
7460101 |
Toán học |
|
|
7460107 |
Khoa học tính toán |
|
|
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
7460112 |
Toán ứng dụng |
|
|
7460115 |
Toán cơ |
|
|
7460117 |
Toán tin |
|
|
74602 |
Thống kê |
|
|
7460201 |
Thống kê |
|
|
74690 |
Khác |
|
|
748 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
74801 |
Máy tính |
|
|
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
|
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
|
|
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
|
74802 |
Công nghệ thông tin |
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
7480202 |
An toàn thông tin |
|
|
74890 |
Khác |
|
|
751 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
75101 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
|
|
7510101 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
|
|
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
|
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
|
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
|
|
75102 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
|
|
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
|
7510207 |
Công nghệ kỹ thuật tàu thủy |
|
|
7510211 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
|
|
75103 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
|
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
75104 |
Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
|
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
|
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
|
|
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
7510407 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
|
|
75106 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
7510604 |
Kinh tế công nghiệp |
|
|
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
75107 |
Công nghệ dầu khí và khai thác |
|
|
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
|
|
75108 |
Công nghệ kỹ thuật in |
|
|
7510801 |
Công nghệ kỹ thuật in |
|
|
75190 |
Khác |
|
|
752 |
Kỹ thuật |
|
|
75201 |
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
|
|
7520101 |
Cơ kỹ thuật |
|
|
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
|
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
|
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
|
7520117 |
Kỹ thuật công nghiệp |
|
|
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
|
7520120 |
Kỹ thuật hàng không |
|
|
7520121 |
Kỹ thuật không gian |
|
|
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
|
|
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
|
|
7520137 |
Kỹ thuật in |
|
|
7520138 |
Kỹ thuật hàng hải |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
75202 |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
7520201 |
Kỹ thuật điện |
|
|
7520204 |
Kỹ thuật rađa - dẫn đường |
|
|
7520205 |
Kỹ thuật thủy âm |
|
|
7520206 |
Kỹ thuật biển |
|
|
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
|
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
|
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
75203 |
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
|
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
|
|
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
|
7520310 |
Kỹ thuật vật liệu kim loại |
|
|
7520312 |
Kỹ thuật dệt |
|
|
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|
|
75204 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
|
|
75205 |
Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
|
|
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
|
|
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
|
|
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
|
|
75206 |
Kỹ thuật mỏ |
|
|
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
|
|
7520602 |
Kỹ thuật thăm dò và khảo sát |
|
|
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
|
|
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
|
|
75290 |
Khác |
|
|
754 |
Sản xuất và chế biến |
|
|
75401 |
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
|
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
7540102 |
Kỹ thuật thực phẩm |
|
|
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
|
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
|
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
|
75402 |
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
|
|
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
|
|
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
|
|
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
|
|
7540206 |
Công nghệ da giày |
|
|
75490 |
Khác |
|
|
7549001 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
|
|
758 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
|
75801 |
Kiến trúc và quy hoạch |
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
|
|
7580102 |
Kiến trúc cảnh quan |
|
|
7580103 |
Kiến trúc nội thất |
|
|
7580104 |
Kiến trúc đô thị |
|
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
|
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
|
|
7580111 |
Bảo tồn di sản kiến trúc - Đô thị |
|
|
7580112 |
Đô thị học |
|
|
75802 |
Xây dựng |
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
|
|
7580203 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
|
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
|
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
|
|
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
|
|
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
|
75803 |
Quản lý xây dựng |
|
|
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
|
75890 |
Khác |
|
|
762 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
76201 |
Nông nghiệp |
|
|
7620101 |
Nông nghiệp |
|
|
7620102 |
Khuyến nông |
|
|
7620103 |
Khoa học đất |
|
|
7620105 |
Chăn nuôi |
|
|
7620109 |
Nông học |
|
|
7620110 |
Khoa học cây trồng |
|
|
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
|
|
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
|
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
|
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
|
7620116 |
Phát triển nông thôn |
|
|
76202 |
Lâm nghiệp |
|
|
7620201 |
Lâm học |
|
|
7620202 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
|
7620205 |
Lâm sinh |
|
|
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
|
76203 |
Thủy sản |
|
|
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
|
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
|
|
7620303 |
Khoa học thủy sản |
|
|
7620304 |
Khai thác thủy sản |
|
|
7620305 |
Quản lý thủy sản |
|
|
76290 |
Khác |
|
|
764 |
Thú y |
|
|
76401 |
Thú y |
|
|
7640101 |
Thú y |
|
|
76490 |
Khác |
|
|
772 |
Sức khỏe |
|
|
77201 |
Y học |
|
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
7720110 |
Y học dự phòng |
|
|
7720115 |
Y học cổ truyền |
|
|
77202 |
Dược học |
|
|
7720201 |
Dược học |
|
|
7720203 |
Hóa dược |
|
|
77203 |
Điều dưỡng - hộ sinh |
|
|
7720301 |
Điều dưỡng |
|
|
7720302 |
Hộ sinh |
|
|
77204 |
Dinh dưỡng |
|
|
7720401 |
Dinh dưỡng |
|
|
77205 |
Răng - Hàm - Mặt (Nha khoa) |
|
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
|
|
77206 |
Kỹ thuật Y học |
|
|
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
|
7720603 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
|
|
77207 |
Y tế công cộng |
|
|
7720701 |
Y tế công cộng |
|
|
77208 |
Quản lý Y tế |
|
|
7720801 |
Tổ chức và Quản lý y tế |
|
|
7720802 |
Quản lý bệnh viện |
|
|
77290 |
Khác |
|
|
7729001 |
Y sinh học thể dục thể thao |
|
|
776 |
Dịch vụ xã hội |
|
|
77601 |
Công tác xã hội |
|
|
7760101 |
Công tác xã hội |
|
|
7760102 |
Công tác thanh thiếu niên |
|
|
7760103 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 8760103) |
77690 |
Khác |
|
|
781 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|
|
78101 |
Du lịch |
|
|
7810101 |
Du lịch |
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
78102 |
Khách sạn, nhà hàng |
|
|
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
|
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
|
78103 |
Thể dục, thể thao |
|
|
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao |
|
|
7810302 |
Huấn luyện thể thao |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Ngành chuyển đến từ nhóm ngành 71402 (mã cũ là 7140207) |
78105 |
Kinh tế gia đình |
|
|
7810501 |
Kinh tế gia đình |
|
|
78190 |
Khác |
|
|
784 |
Dịch vụ vận tải |
|
|
78401 |
Khai thác vận tải |
|
|
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
|
7840102 |
Quản lý hoạt động bay |
|
|
7840104 |
Kinh tế vận tải |
|
|
7840106 |
Khoa học hàng hải |
|
|
78490 |
Khác |
|
|
785 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
|
|
78501 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
|
7850103 |
Quản lý đất đai |
|
|
78502 |
Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp |
|
|
7850201 |
Bảo hộ lao động |
|
|
78590 |
Khác |
|
|
786 |
An ninh, Quốc phòng |
|
|
78601 |
An ninh và trật tự xã hội |
|
|
7860101 |
Trinh sát an ninh |
|
|
7860102 |
Trinh sát cảnh sát |
|
|
7860103 |
Trinh sát kỹ thuật |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
7860104 |
Điều tra hình sự |
|
|
7860107 |
Kỹ thuật Công an nhân dân |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
7860108 |
Kỹ thuật hình sự |
|
|
7860109 |
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
|
|
7860110 |
Quản lý trật tự an toàn giao thông |
|
|
7860111 |
Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
|
|
7860112 |
Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân |
|
|
7860113 |
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
|
|
7860116 |
Hậu cần công an nhân dân |
|
|
7860117 |
Tình báo an ninh |
|
|
78602 |
Quân sự |
|
|
7860201 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
|
7860202 |
Chỉ huy tham mưu Hải quân |
|
|
7860203 |
Chỉ huy tham mưu Không quân |
|
|
7860204 |
Chỉ huy tham mưu Phòng không |
|
|
7860205 |
Chỉ huy tham mưu Pháo binh |
|
|
7860206 |
Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp |
|
|
7860207 |
Chỉ huy tham mưu Đặc công |
|
|
7860214 |
Biên phòng |
|
|
7860217 |
Tình báo quân sự |
|
|
7860218 |
Hậu cần quân sự |
|
|
7860219 |
Chỉ huy, tham mưu thông tin |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 7860220) |
7860220 |
Chỉ huy, quản lý kỹ thuật |
|
|
7860222 |
Quân sự cơ sở |
|
|
7860226 |
Chỉ huy kỹ thuật Phòng không |
|
|
7860227 |
Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp |
|
|
7860228 |
Chỉ huy kỹ thuật công binh |
|
|
7860229 |
Chỉ huy kỹ thuật hóa học |
|
|
7860231 |
Trinh sát kỹ thuật |
|
|
7860232 |
Chỉ huy kỹ thuật hải quân |
|
|
7860233 |
Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử |
|
|
78690 |
Khác |
|
|
790 |
Khác |
|
|
PHẦN II. DANH MỤC THỐNG KÊ CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
814 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
|
81401 |
Khoa học giáo dục |
|
|
8140101 |
Giáo dục học |
|
|
8140110 |
Lý luận và phương pháp dạy học |
|
|
8140111 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn |
|
|
8140113 |
Giáo dục và phát triển cộng đồng |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
8140114 |
Quản lý giáo dục |
|
|
8140115 |
Đo lường và đánh giá trong giáo dục |
|
|
8140116 |
Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy |
|
|
8140117 |
Giáo dục quốc tế và so sánh |
|
|
8140118 |
Giáo dục đặc biệt |
|
|
81490 |
Khác |
|
|
821 |
Nghệ thuật |
|
|
82101 |
Mỹ thuật |
|
|
8210101 |
Lý luận và lịch sử mỹ thuật |
|
|
8210102 |
Mỹ thuật tạo hình |
|
|
82102 |
Nghệ thuật trình diễn |
|
|
8210201 |
Âm nhạc học |
|
|
8210202 |
Nghệ thuật âm nhạc |
|
|
8210221 |
Lý luận và lịch sử sân khấu |
|
|
8210222 |
Nghệ thuật sân khấu |
|
|
8210231 |
Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình |
|
|
8210232 |
Nghệ thuật điện ảnh, truyền hình |
|
|
82104 |
Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
8210401 |
Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng |
|
|
8210402 |
Thiết kế công nghiệp |
|
|
8210403 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
8210404 |
Thiết kế thời trang |
|
|
8210406 |
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh |
|
|
8210410 |
Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
82190 |
Khác |
|
|
822 |
Nhân văn |
|
|
82201 |
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam |
|
|
8220102 |
Ngôn ngữ Việt Nam |
|
|
8220104 |
Hán Nôm |
|
|
8220109 |
Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam |
|
|
8220120 |
Lý luận văn học |
|
|
8220121 |
Văn học Việt Nam |
|
|
8220125 |
Văn học dân gian |
|
|
82202 |
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài |
|
|
8220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
8220202 |
Ngôn ngữ Nga |
|
|
8220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
|
8220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
8220205 |
Ngôn ngữ Đức |
|
|
8220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
|
8220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
8220241 |
Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 6022024) |
8220242 |
Văn học nước ngoài |
|
|
82290 |
Khác |
|
|
8229001 |
Triết học |
|
|
8229008 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
|
|
8229009 |
Tôn giáo học |
|
|
8229011 |
Lịch sử thế giới |
|
|
8229012 |
Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc |
|
|
8229013 |
Lịch sử Việt Nam |
|
|
8229015 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
|
8229017 |
Khảo cổ học |
|
|
8229020 |
Ngôn ngữ học |
|
|
8229030 |
Văn học |
|
|
8229031 |
Văn học so sánh |
|
|
8229040 |
Văn hóa học |
|
|
8229041 |
Văn hóa dân gian |
|
|
8229042 |
Quản lý văn hóa |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 8319042) |
8229043 |
Văn hóa so sánh |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 8319043) |
831 |
Khoa học xã hội và hành vi |
|
|
83101 |
Kinh tế học |
|
|
8310101 |
Kinh tế học |
|
|
8310102 |
Kinh tế chính trị |
|
|
8310104 |
Kinh tế đầu tư |
|
|
8310105 |
Kinh tế phát triển |
|
|
8310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
8310107 |
Thống kê kinh tế |
|
|
8310108 |
Toán kinh tế |
|
|
8310110 |
Quản lý kinh tế |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 8340410) |
83102 |
Khoa học chính trị |
|
|
8310201 |
Chính trị học |
|
|
8310202 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
|
|
8310204 |
Hồ Chí Minh học |
|
|
8310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
83103 |
Xã hội học và Nhân học |
|
|
8310301 |
Xã hội học |
|
|
8310302 |
Nhân học |
|
|
8310310 |
Dân tộc học |
|
|
8310313 |
Phát triển bền vững |
|
|
8310315 |
Phát triển con người |
|
|
8310317 |
Quyền con người |
|
|
83104 |
Tâm lý học |
|
|
8310401 |
Tâm lý học |
|
|
8310402 |
Tâm lý học lâm sàng |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
83105 |
Địa lý học |
|
|
8310501 |
Địa lý học |
|
|
83106 |
Khu vực học |
|
|
8310601 |
Quốc tế học |
|
|
8310602 |
Châu Á học |
|
|
8310608 |
Đông phương học |
|
|
8310612 |
Trung Quốc học |
|
|
8310613 |
Nhật Bản học |
|
|
8310620 |
Đông Nam Á học |
|
|
8310630 |
Việt Nam học |
|
|
83190 |
Khác |
|
|
832 |
Báo chí và thông tin |
|
|
83201 |
Báo chí và truyền thông |
|
|
8320101 |
Báo chí học |
|
|
8320105 |
Truyền thông đại chúng |
|
|
8320108 |
Quan hệ công chúng |
|
|
83202 |
Thông tin - Thư viện |
|
|
8320202 |
Thông tin học |
|
|
8320203 |
Khoa học thư viện |
|
|
83203 |
Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng |
|
|
8320303 |
Lưu trữ học |
|
|
8320305 |
Bảo tàng học |
|
|
83204 |
Xuất bản - Phát hành |
|
|
8320401 |
Xuất bản |
|
|
83290 |
Khác |
|
|
834 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
83401 |
Kinh doanh |
|
|
8340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
8340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
|
83402 |
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
|
|
8340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
8340204 |
Bảo hiểm |
|
|
83403 |
Kế toán - Kiểm toán |
|
|
8340301 |
Kế toán |
|
|
83404 |
Quản trị - Quản lý |
|
|
8340401 |
Khoa học quản lý |
|
|
8340402 |
Chính sách công |
|
|
8340403 |
Quản lý công |
|
|
8340404 |
Quản trị nhân lực |
|
|
8340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
8340406 |
Quản trị văn phòng |
|
|
8340412 |
Quản lý khoa học và công nghệ |
|
|
8340417 |
Quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp |
|
|
83490 |
Khác |
|
|
838 |
Pháp luật |
|
|
83801 |
Luật |
|
|
8380101 |
Luật |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
8380102 |
Luật hiến pháp và luật hành chính |
|
|
8380103 |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
|
|
8380104 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
|
|
8380105 |
Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm |
|
|
8380106 |
Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
|
|
8380107 |
Luật kinh tế |
|
|
8380108 |
Luật quốc tế |
|
|
83890 |
Khác |
|
|
842 |
Khoa học sự sống |
|
|
84201 |
Sinh học |
|
|
8420101 |
Sinh học |
|
|
8420102 |
Nhân chủng học |
|
|
8420103 |
Động vật học |
|
|
8420107 |
Vi sinh vật học |
|
|
8420108 |
Thủy sinh vật học |
|
|
8420111 |
Thực vật học |
|
|
8420114 |
Sinh học thực nghiệm |
|
|
8420116 |
Hóa sinh học |
|
|
8420120 |
Sinh thái học |
|
|
8420121 |
Di truyền học |
|
|
84202 |
Sinh học ứng dụng |
|
|
8420201 |
Công nghệ sinh học |
|
|
84290 |
Khác |
|
|
844 |
Khoa học tự nhiên |
|
|
84401 |
Khoa học vật chất |
|
|
8440101 |
Thiên văn học |
|
|
8440103 |
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
|
|
8440104 |
Vật lý chất rắn |
|
|
8440105 |
Vật lý vô tuyến và điện tử |
|
|
8440106 |
Vật lý nguyên tử và hạt nhân |
|
|
8440107 |
Cơ học vật rắn |
|
|
8440108 |
Cơ học chất lỏng và chất khí |
|
|
8440109 |
Cơ học |
|
|
8440110 |
Quang học |
|
|
8440111 |
Vật lý địa cầu |
|
|
8440112 |
Hóa học |
|
|
8440113 |
Hóa vô cơ |
|
|
8440114 |
Hóa hữu cơ |
|
|
8440118 |
Hóa phân tích |
|
|
8440119 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
|
|
8440120 |
Hóa môi trường |
|
|
8440122 |
Khoa học vật liệu |
|
|
84402 |
Khoa học trái đất |
|
|
8440201 |
Địa chất học |
|
|
8440205 |
Khoáng vật học và địa hóa học |
|
|
8440210 |
Địa vật lý |
|
|
8440212 |
Bản đồ học |
|
|
8440214 |
Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý |
|
|
8440217 |
Địa lý tự nhiên |
|
|
8440218 |
Địa mạo và cổ địa lý |
|
|
8440220 |
Địa lý tài nguyên và môi trường |
|
|
8440222 |
Khí tượng và khí hậu học |
|
|
8440224 |
Thủy văn học |
|
|
8440228 |
Hải dương học |
|
|
84403 |
Khoa học môi trường |
|
|
8440301 |
Khoa học môi trường |
|
|
84490 |
Khác |
|
|
846 |
Toán và thống kê |
|
|
84601 |
Toán học |
|
|
8460101 |
Toán học |
|
|
8460102 |
Toán giải tích |
|
|
8460103 |
Phương trình vi phân và tích phân |
|
|
8460104 |
Đại số và lý thuyết số |
|
|
8460105 |
Hình học và tôpô |
|
|
8460106 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
|
|
8460107 |
Khoa học tính toán |
|
|
8460108 |
Khoa học dữ liệu |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
8460110 |
Cơ sở toán học cho tin học |
|
|
8460112 |
Toán ứng dụng |
|
|
8460113 |
Phương pháp toán sơ cấp |
|
|
8460117 |
Toán tin |
|
|
84602 |
Thống kê |
|
|
8460201 |
Thống kê |
|
|
84690 |
Khác |
|
|
848 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
84801 |
Máy tính |
|
|
8480101 |
Khoa học máy tính |
|
|
8480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
8480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
8480104 |
Hệ thống thông tin |
|
|
8480106 |
Kỹ thuật máy tính |
|
|
8480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
84802 |
Công nghệ thông tin |
|
|
8480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
8480202 |
An toàn thông tin |
|
|
8480204 |
Quản lý công nghệ thông tin |
|
|
8480205 |
Quản lý Hệ thống thông tin |
|
|
84890 |
Khác |
|
|
851 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
85106 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
8510601 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
8510602 |
Quản lý năng lượng |
|
|
8510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
85190 |
Khác |
|
|
852 |
Kỹ thuật |
|
|
85201 |
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
|
|
8520101 |
Cơ kỹ thuật |
|
|
8520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
|
8520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
8520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
|
8520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
|
8520117 |
Kỹ thuật công nghiệp |
|
|
8520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
|
8520120 |
Kỹ thuật hàng không |
|
|
8520121 |
Kỹ thuật không gian |
|
|
8520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
|
|
8520130 |
Kỹ thuật ô tô |
|
|
8520135 |
Kỹ thuật năng lượng |
|
|
8520137 |
Kỹ thuật in |
|
|
8520138 |
Kỹ thuật hàng hải |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
85202 |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
8520201 |
Kỹ thuật điện |
|
|
8520203 |
Kỹ thuật điện tử |
|
|
8520204 |
Kỹ thuật rađa - dẫn đường |
|
|
8520208 |
Kỹ thuật viễn thông |
|
|
8520209 |
Kỹ thuật mật mã |
|
|
8520212 |
Kỹ thuật y sinh |
|
|
8520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
85203 |
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
|
8520301 |
Kỹ thuật hóa học |
|
|
8520305 |
Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu |
|
|
8520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
|
8520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|
|
85204 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
8520401 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
8520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
|
|
85205 |
Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
|
|
8520501 |
Kỹ thuật địa chất |
|
|
8520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
|
|
8520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
|
|
85206 |
Kỹ thuật mỏ |
|
|
8520602 |
Kỹ thuật thăm dò và khảo sát |
|
|
8520603 |
Khai thác mỏ |
|
|
8520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
|
|
8520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
|
|
85290 |
Khác |
|
|
854 |
Sản xuất và chế biến |
|
|
85401 |
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
|
|
8540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
8540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
|
8540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
|
8540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
|
85402 |
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
|
|
8540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
|
|
8540204 |
Công nghệ dệt, may |
|
|
85490 |
Khác |
|
|
8549001 |
Kỹ thuật chế biến lâm sản |
|
|
858 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
|
85801 |
Kiến trúc và quy hoạch |
|
|
8580101 |
Kiến trúc |
|
|
8580103 |
Kiến trúc nội thất |
|
|
8580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
|
8580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
|
|
8580408 |
Thiết kế nội thất |
|
|
8580112 |
Đô thị học |
|
|
85802 |
Xây dựng |
|
|
8580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
8580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
|
|
8580203 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
|
|
8580204 |
Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm |
|
|
8580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
8580206 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
|
|
8580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
|
8580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
|
|
8580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
|
|
8580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
|
85803 |
Quản lý xây dựng |
|
|
8580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
|
8580302 |
Quản lý xây dựng |
|
|
85890 |
Khác |
|
|
862 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
86201 |
Nông nghiệp |
|
|
8620103 |
Khoa học đất |
|
|
8620105 |
Chăn nuôi |
|
|
8620110 |
Khoa học cây trồng |
|
|
8620111 |
Di truyền và chọn giống cây trồng |
|
|
8620112 |
Bảo vệ thực vật |
|
|
8620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
|
8620116 |
Phát triển nông thôn |
|
|
8620118 |
Hệ thống nông nghiệp |
|
|
86202 |
Lâm nghiệp |
|
|
8620201 |
Lâm học |
|
|
8620205 |
Lâm sinh |
|
|
8620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
|
86203 |
Thủy sản |
|
|
8620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
|
8620302 |
Bệnh học thủy sản |
|
|
8620304 |
Khai thác thủy sản |
|
|
8620305 |
Quản lý thủy sản |
|
|
86290 |
Khác |
|
|
864 |
Thú y |
|
|
86401 |
Thú y |
|
|
8640101 |
Thú y |
|
|
86490 |
Khác |
|
|
872 |
Sức khỏe |
|
|
87201 |
Y học |
|
|
8720101 |
Khoa học y sinh |
|
|
8720102 |
Gây mê hồi sức |
|
|
8720103 |
Hồi sức cấp cứu và chống độc |
|
|
8720104 |
Ngoại khoa |
|
|
8720105 |
Sản phụ khoa |
|
|
8720106 |
Nhi khoa |
|
|
8720107 |
Nội khoa |
|
|
8720108 |
Ung thư |
|
|
8720109 |
Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới |
|
|
8720110 |
Y học dự phòng |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 8720163) |
8720111 |
Điện quang và Y học hạt nhân |
|
|
8720115 |
Y học cổ truyền |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 8720113) |
8720117 |
Dịch tễ học |
|
|
8720118 |
Dược lý và độc chất |
|
|
8720119 |
Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ |
|
|
8720155 |
Tai - Mũi - Họng |
|
|
8720157 |
Nhãn khoa |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa tên ngành (tên cũ là Mắt (nhãn khoa)) |
8720158 |
Khoa học thần kinh |
|
|
87202 |
Dược học |
|
|
8720202 |
Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc |
|
|
8720203 |
Hóa dược |
|
|
8720205 |
Dược lý và dược lâm sàng |
|
|
8720206 |
Dược liệu - Dược học cổ truyền |
|
|
8720208 |
Hóa sinh dược |
|
|
8720210 |
Kiểm nghiệm thuốc và độc chất |
|
|
8720212 |
Tổ chức quản lý dược |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 8720412) |
87203 |
Điều dưỡng, hộ sinh |
|
|
8720301 |
Điều dưỡng |
|
|
8720302 |
Hộ sinh |
|
|
87204 |
Dinh dưỡng |
|
|
8720401 |
Dinh dưỡng |
|
|
87205 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
8720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
87206 |
Kỹ thuật Y học |
|
|
8720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
8720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
|
8720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
|
|
87207 |
Y tế công cộng |
|
|
8720701 |
Y tế công cộng |
|
|
87208 |
Quản lý Y tế |
|
|
8720801 |
Quản lý y tế |
|
|
8720802 |
Quản lý bệnh viện |
|
|
87290 |
Khác |
|
|
8729001 |
Y học gia đình |
|
|
8729002 |
Giáo dục y học |
|
|
8729003 |
Y học quân sự |
|
|
8729004 |
Y học biển |
|
|
876 |
Dịch vụ xã hội |
|
|
87601 |
Công tác xã hội |
|
|
8760101 |
Công tác xã hội |
|
|
87690 |
Khác |
|
|
881 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|
|
88101 |
Du lịch |
|
|
8810101 |
Du lịch |
|
|
8810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
88103 |
Thể dục, thể thao |
|
|
8810301 |
Quản lý thể dục thể thao |
|
|
88190 |
Khác |
|
|
884 |
Dịch vụ vận tải |
|
|
88401 |
Khai thác vận tải |
|
|
8840103 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
|
|
8840106 |
Khoa học hàng hải |
|
|
88490 |
Khác |
|
|
885 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
|
|
88501 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
8850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
8850103 |
Quản lý đất đai |
|
|
8850104 |
Quản lý biển đảo và đới bờ |
|
|
88590 |
Khác |
|
|
886 |
An ninh - Quốc phòng |
|
|
88601 |
An ninh và trật tự xã hội |
|
|
8860101 |
Trinh sát an ninh |
|
|
8860102 |
Trinh sát cảnh sát |
|
|
8860103 |
Trinh sát kỹ thuật |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
8860104 |
Điều tra hình sự |
|
|
8860107 |
Kỹ thuật Công an nhân dân |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
8860108 |
Kỹ thuật hình sự |
|
|
8860109 |
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
|
|
8860110 |
Quản lý trật tự an toàn giao thông |
|
|
8860111 |
Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
|
|
8860112 |
Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân |
|
|
8860113 |
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
|
|
8860116 |
Hậu cần công an nhân dân |
|
|
8860117 |
Tình báo an ninh |
|
|
8860118 |
An ninh phi truyền thống |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
88602 |
Quân sự |
|
|
8860208 |
Nghệ thuật quân sự |
|
|
8860209 |
Lịch sử nghệ thuật quân sự |
|
|
8860210 |
Chiến lược quân sự |
|
|
8860211 |
Chiến lược quốc phòng |
|
|
8860212 |
Nghệ thuật chiến dịch |
|
|
8860213 |
Chiến thuật |
|
|
8860214 |
Biên phòng |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 8860215) |
8860216 |
Quản lý biên giới và cửa khẩu |
|
|
8860217 |
Tình báo quân sự |
|
|
8860218 |
Hậu cần quân sự |
|
|
8860220 |
Chỉ huy, quản lý kỹ thuật |
|
|
8860221 |
Trinh sát quân sự |
|
|
88690 |
Khác |
|
|
890 |
Khác |
|
|
8900103 |
Bảo hộ lao động |
|
|
PHẦN III. DANH MỤC THỐNG KÊ CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
914 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
|
91401 |
Khoa học giáo dục |
|
|
9140101 |
Giáo dục học |
|
|
9140102 |
Lý luận và lịch sử giáo dục |
|
|
9140110 |
Lý luận và phương pháp dạy học |
|
|
9140111 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn |
|
|
9140114 |
Quản lý giáo dục |
|
|
9140115 |
Đo lường và đánh giá trong giáo dục |
|
|
9140116 |
Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy |
|
|
9140117 |
Giáo dục quốc tế và so sánh |
|
|
9140118 |
Giáo dục đặc biệt |
|
|
91490 |
Khác |
|
|
921 |
Nghệ thuật |
|
|
92101 |
Mỹ thuật |
|
|
9210101 |
Lý luận và lịch sử mỹ thuật |
|
|
92102 |
Nghệ thuật trình diễn |
|
|
9210201 |
Âm nhạc học |
|
|
9210221 |
Lý luận và lịch sử sân khấu |
|
|
9210231 |
Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình |
|
|
92104 |
Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
92190 |
Khác |
|
|
922 |
Nhân văn |
|
|
92201 |
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam |
|
|
9220102 |
Ngôn ngữ Việt Nam |
|
|
9220104 |
Hán Nôm |
|
|
9220109 |
Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam |
|
|
9220120 |
Lý luận văn học |
|
|
9220121 |
Văn học Việt Nam |
|
|
9220125 |
Văn học dân gian |
|
|
92202 |
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài |
|
|
9220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
9220202 |
Ngôn ngữ Nga |
|
|
9220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
|
9220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
9220205 |
Ngôn ngữ Đức |
|
|
9220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
|
9220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
9220241 |
Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 6222024) |
9220242 |
Văn học nước ngoài |
|
|
92290 |
Khác |
|
|
9229001 |
Triết học |
|
|
9229002 |
Chủ nghĩa Duy vật biện chứng và Duy vật lịch sử |
|
|
9229004 |
Logic học |
|
|
9229006 |
Đạo đức học |
|
|
9229007 |
Mỹ học |
|
|
9229008 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
|
|
9229009 |
Tôn giáo học |
|
|
9229011 |
Lịch sử thế giới |
|
|
9229012 |
Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc |
|
|
9229013 |
Lịch sử Việt Nam |
|
|
9229015 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
|
9229017 |
Khảo cổ học |
|
|
9229020 |
Ngôn ngữ học |
|
|
9229030 |
Văn học |
|
|
9229040 |
Văn hóa học |
|
|
9229041 |
Văn hóa dân gian |
|
|
9229042 |
Quản lý văn hóa |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 9319042) |
931 |
Khoa học xã hội và hành vi |
|
|
93101 |
Kinh tế học |
|
|
9310101 |
Kinh tế học |
|
|
9310102 |
Kinh tế chính trị |
|
|
9310104 |
Kinh tế đầu tư |
|
|
9310105 |
Kinh tế phát triển |
|
|
9310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
9310107 |
Thống kê kinh tế |
|
|
9310108 |
Toán kinh tế |
|
|
9310110 |
Quản lý kinh tế |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 9340410) |
93102 |
Khoa học chính trị |
|
|
9310201 |
Chính trị học |
|
|
9310202 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
|
|
9310204 |
Hồ Chí Minh học |
|
|
9310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
93103 |
Xã hội học và Nhân học |
|
|
9310301 |
Xã hội học |
|
|
9310302 |
Nhân học |
|
|
9310310 |
Dân tộc học |
|
|
93104 |
Tâm lý học |
|
|
9310401 |
Tâm lý học |
|
|
93105 |
Địa lý học |
|
|
9310501 |
Địa lý học |
|
|
93106 |
Khu vực học |
|
|
9310601 |
Quốc tế học |
|
|
9310608 |
Đông phương học |
|
|
9310612 |
Trung Quốc học |
|
|
9310613 |
Nhật Bản học |
|
|
9310620 |
Đông Nam Á học |
|
|
9310630 |
Việt Nam học |
|
|
93190 |
Khác |
|
|
932 |
Báo chí và thông tin |
|
|
93201 |
Báo chí và truyền thông |
|
|
9320101 |
Báo chí học |
|
|
9320105 |
Truyền thông đại chúng |
|
|
93202 |
Thông tin - Thư viện |
|
|
9320202 |
Thông tin học |
|
|
9320203 |
Khoa học thư viện |
|
|
93203 |
Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng |
|
|
9320303 |
Lưu trữ học |
|
|
9320305 |
Bảo tàng học |
|
|
93204 |
Xuất bản - Phát hành |
|
|
9320401 |
Xuất bản |
|
|
93290 |
Khác |
|
|
934 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
93401 |
Kinh doanh |
|
|
9340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
9340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
|
93402 |
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
|
|
9340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
9340204 |
Bảo hiểm |
|
|
93403 |
Kế toán - Kiểm toán |
|
|
9340301 |
Kế toán |
|
|
93404 |
Quản trị - Quản lý |
|
|
9340401 |
Khoa học quản lý |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
9340402 |
Chính sách công |
|
|
9340403 |
Quản lý công |
|
|
9340404 |
Quản trị nhân lực |
|
|
9340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
9340412 |
Quản lý khoa học và công nghệ |
|
|
93490 |
Khác |
|
|
938 |
Pháp luật |
|
|
93801 |
Luật |
|
|
9380101 |
Luật |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
9380102 |
Luật hiến pháp và luật hành chính |
|
|
9380103 |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
|
|
9380104 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
|
|
9380105 |
Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm |
|
|
9380106 |
Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
|
|
9380107 |
Luật kinh tế |
|
|
9380108 |
Luật quốc tế |
|
|
93890 |
Khác |
|
|
942 |
Khoa học sự sống |
|
|
94201 |
Sinh học |
|
|
9420101 |
Sinh học |
|
|
9420102 |
Nhân chủng học |
|
|
9420103 |
Động vật học |
|
|
9420104 |
Sinh lý học người và động vật |
|
|
9420105 |
Ký sinh trùng học |
|
|
9420106 |
Côn trùng học |
|
|
9420107 |
Vi sinh vật học |
|
|
9420108 |
Thủy sinh vật học |
|
|
9420111 |
Thực vật học |
|
|
9420112 |
Sinh lý học thực vật |
|
|
9420115 |
Lý sinh học |
|
|
9420116 |
Hóa sinh học |
|
|
9420120 |
Sinh thái học |
|
|
9420121 |
Di truyền học |
|
|
94202 |
Sinh học ứng dụng |
|
|
9420201 |
Công nghệ sinh học |
|
|
94290 |
Khác |
|
|
944 |
Khoa học tự nhiên |
|
|
94401 |
Khoa học vật chất |
|
|
9440101 |
Thiên văn học |
|
|
9440103 |
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
|
|
9440104 |
Vật lý chất rắn |
|
|
9440105 |
Vật lý vô tuyến và điện tử |
|
|
9440106 |
Vật lý nguyên tử và hạt nhân |
|
|
9440107 |
Cơ học vật rắn |
|
|
9440108 |
Cơ học chất lỏng và chất khí |
|
|
9440109 |
Cơ học |
|
|
9440110 |
Quang học |
|
|
9440111 |
Vật lý địa cầu |
|
|
9440112 |
Hóa học |
|
|
9440113 |
Hóa vô cơ |
|
|
9440114 |
Hóa hữu cơ |
|
|
9440117 |
Hóa học các hợp chất thiên nhiên |
|
|
9440118 |
Hóa phân tích |
|
|
9440119 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
|
|
9440120 |
Hóa môi trường |
|
|
9440122 |
Khoa học vật liệu |
|
|
9440123 |
Vật liệu điện tử |
|
|
9440125 |
Vật liệu cao phân tử và tổ hợp |
|
|
9440127 |
Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử |
|
|
9440129 |
Kim loại học |
|
|
94402 |
Khoa học trái đất |
|
|
9440201 |
Địa chất học |
|
|
9440205 |
Khoáng vật học và địa hóa học |
|
|
9440210 |
Địa vật lý |
|
|
9440212 |
Bản đồ học |
|
|
9440214 |
Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý |
|
|
9440217 |
Địa lý tự nhiên |
|
|
9440218 |
Địa mạo và cổ địa lý |
|
|
9440220 |
Địa lý tài nguyên và môi trường |
|
|
9440221 |
Biến đổi khí hậu |
|
|
9440222 |
Khí tượng và khí hậu học |
|
|
9440224 |
Thủy văn học |
|
|
9440228 |
Hải dương học |
|
|
94403 |
Khoa học môi trường |
|
|
9440301 |
Khoa học môi trường |
|
|
9440303 |
Môi trường đất và nước |
|
|
9440305 |
Độc học môi trường |
|
|
94490 |
Khác |
|
|
946 |
Toán và thống kê |
|
|
94601 |
Toán học |
|
|
9460101 |
Toán học |
|
|
9460102 |
Toán giải tích |
|
|
9460103 |
Phương trình vi phân và tích phân |
|
|
9460104 |
Đại số và lý thuyết số |
|
|
9460105 |
Hình học và tôpô |
|
|
9460106 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
|
|
9460108 |
Khoa học dữ liệu |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
9460110 |
Cơ sở toán học cho tin học |
|
|
9460112 |
Toán ứng dụng |
|
|
9460117 |
Toán tin |
|
|
94602 |
Thống kê |
|
|
9460201 |
Thống kê |
|
|
94690 |
Khác |
|
|
948 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
94801 |
Máy tính |
|
|
9480101 |
Khoa học máy tính |
|
|
9480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
9480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
9480104 |
Hệ thống thông tin |
|
|
9480106 |
Kỹ thuật máy tính |
|
|
9480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
94802 |
Công nghệ thông tin |
|
|
9480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
9480202 |
An toàn thông tin |
|
|
94890 |
Khác |
|
|
951 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
95106 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
9510601 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
9510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
95190 |
Khác |
|
|
952 |
Kỹ thuật |
|
|
95201 |
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
|
|
9520101 |
Cơ kỹ thuật |
|
|
9520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
|
9520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
9520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
|
9520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
|
9520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
|
9520121 |
Kỹ thuật không gian |
|
|
9520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
|
|
9520130 |
Kỹ thuật ô tô |
|
|
9520137 |
Kỹ thuật in |
|
|
9520138 |
Kỹ thuật hàng hải |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
95202 |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
9520201 |
Kỹ thuật điện |
|
|
9520203 |
Kỹ thuật điện tử |
|
|
9520204 |
Kỹ thuật rađa - dẫn đường |
|
|
9520208 |
Kỹ thuật viễn thông |
|
|
9520209 |
Kỹ thuật mật mã |
|
|
9520212 |
Kỹ thuật y sinh |
|
|
9520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
95203 |
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
|
9520301 |
Kỹ thuật hóa học |
|
|
9520305 |
Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu |
|
|
9520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
|
9520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|
|
95204 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
9520401 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
9520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
|
|
95205 |
Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
|
|
9520501 |
Kỹ thuật địa chất |
|
|
9520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
|
|
9520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
|
|
95206 |
Kỹ thuật mỏ |
|
|
9520602 |
Kỹ thuật thăm dò và khảo sát |
|
|
9520603 |
Khai thác mỏ |
|
|
9520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
|
|
9520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
|
|
95290 |
Khác |
|
|
954 |
Sản xuất và chế biến |
|
|
95401 |
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
|
|
9540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
9540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
|
9540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
|
95402 |
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
|
|
9540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
|
|
9540204 |
Công nghệ dệt, may |
|
|
95490 |
Khác |
|
|
9549001 |
Kỹ thuật chế biến lâm sản |
|
|
958 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
|
95801 |
Kiến trúc và quy hoạch |
|
|
9580101 |
Kiến trúc |
|
|
9580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
|
9580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
|
|
95802 |
Xây dựng |
|
|
9580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
9580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
|
|
9580203 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
|
|
9580204 |
Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm |
|
|
9580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
9580206 |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
|
|
9580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
|
9580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
|
|
9580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
|
|
9580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
|
95803 |
Quản lý xây dựng |
|
|
9580302 |
Quản lý xây dựng |
|
|
95890 |
Khác |
|
|
962 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
96201 |
Nông nghiệp |
|
|
9620103 |
Khoa học đất |
|
|
9620105 |
Chăn nuôi |
|
|
9620107 |
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi |
|
|
9620108 |
Di truyền và chọn giống vật nuôi |
|
|
9620110 |
Khoa học cây trồng |
|
|
9620111 |
Di truyền và chọn giống cây trồng |
|
|
9620112 |
Bảo vệ thực vật |
|
|
9620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
|
9620116 |
Phát triển nông thôn |
|
|
96202 |
Lâm nghiệp |
|
|
9620205 |
Lâm sinh |
|
|
9620207 |
Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp |
|
|
9620208 |
Điều tra và quy hoạch rừng |
|
|
9620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
|
96203 |
Thủy sản |
|
|
9620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
|
9620302 |
Bệnh học thủy sản |
|
|
9620304 |
Khai thác thủy sản |
|
|
9620305 |
Quản lý thủy sản |
|
|
96290 |
Khác |
|
|
964 |
Thú y |
|
|
96401 |
Thú y |
|
|
9640101 |
Thú y |
|
|
9640102 |
Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi |
|
|
9640104 |
Ký sinh trùng và vi sinh vật học thú y |
|
|
9640106 |
Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc |
|
|
9640108 |
Dịch tễ học thú y |
|
|
96490 |
Khác |
|
|
972 |
Sức khỏe |
|
|
97201 |
Y học |
|
|
9720101 |
Khoa học y sinh |
|
|
9720102 |
Gây mê hồi sức |
|
|
9720103 |
Hồi sức cấp cứu và chống độc |
|
|
9720104 |
Ngoại khoa |
|
|
9720105 |
Sản phụ khoa |
|
|
9720106 |
Nhi khoa |
|
|
9720107 |
Nội khoa |
|
|
9720108 |
Ung thư |
|
|
9720109 |
Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới |
|
|
9720110 |
Y học dự phòng |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 9720163) |
9720111 |
Điện quang và Y học hạt nhân |
|
|
9720115 |
Y học cổ truyền |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 9720113) |
9720117 |
Dịch tễ học |
|
|
9720118 |
Dược lý và độc chất |
|
|
9720119 |
Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ |
|
|
9720155 |
Tai - Mũi - Họng |
|
|
9720157 |
Nhãn khoa |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa tên ngành (tên cũ là Mắt (nhãn khoa)) |
9720158 |
Khoa học thần kinh |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 9720159) |
97202 |
Dược học |
|
|
9720202 |
Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc |
|
|
9720203 |
Hóa dược |
|
|
9720205 |
Dược lý và dược lâm sàng |
|
|
9720206 |
Dược liệu - Dược học cổ truyền |
|
|
9720208 |
Hóa sinh dược |
|
|
9720210 |
Kiểm nghiệm thuốc và độc chất |
|
|
9720212 |
Tổ chức quản lý dược |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 6272041) |
97203 |
Điều dưỡng, hộ sinh |
|
|
9720301 |
Điều dưỡng |
|
|
9720302 |
Hộ sinh |
|
|
97204 |
Dinh dưỡng |
|
|
9720401 |
Dinh dưỡng |
|
|
97205 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
9720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
97206 |
Kỹ thuật Y học |
|
|
9720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
9720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
|
9720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
|
|
97207 |
Y tế công cộng |
|
|
9720701 |
Y tế công cộng |
|
|
97208 |
Quản lý Y tế |
|
|
9720801 |
Quản lý y tế |
|
|
9720802 |
Quản lý bệnh viện |
|
|
97290 |
Khác |
|
|
976 |
Dịch vụ xã hội |
|
|
97601 |
Công tác xã hội |
|
|
9760101 |
Công tác xã hội |
|
|
97690 |
Khác |
|
|
981 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|
|
98101 |
Du lịch |
|
|
9810101 |
Du lịch |
|
|
98190 |
Khác |
|
|
984 |
Dịch vụ vận tải |
|
|
98401 |
Khai thác vận tải |
|
|
9840103 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
|
|
9840106 |
Khoa học hàng hải |
|
|
98490 |
Khác |
|
|
985 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
|
|
98501 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
9850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
9850103 |
Quản lý đất đai |
|
|
98590 |
Khác |
|
|
986 |
An ninh - Quốc phòng |
|
|
98601 |
An ninh và trật tự xã hội |
|
|
9860101 |
Trinh sát an ninh |
|
|
9860102 |
Trinh sát cảnh sát |
|
|
9860103 |
Trinh sát kỹ thuật |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
9860104 |
Điều tra hình sự |
|
|
9860107 |
Kỹ thuật Công an nhân dân |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Bổ sung ngành mới |
9860108 |
Kỹ thuật hình sự |
|
|
9860109 |
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
|
|
9860110 |
Quản lý trật tự an toàn giao thông |
|
|
9860111 |
Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
|
|
9860112 |
Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân |
|
|
9860113 |
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
|
|
9860116 |
Hậu cần công an nhân dân |
|
|
9860117 |
Tình báo an ninh |
|
|
98602 |
Quân sự |
|
|
9860209 |
Lịch sử nghệ thuật quân sự |
|
|
9860210 |
Chiến lược quân sự |
|
|
9860211 |
Chiến lược quốc phòng |
|
|
9860212 |
Nghệ thuật chiến dịch |
|
|
9860213 |
Chiến thuật |
|
|
9860214 |
Biên phòng |
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022 |
Sửa mã ngành (mã cũ là 9860215) |
9860216 |
Quản lý biên giới và cửa khẩu |
|
|
9860217 |
Tình báo quân sự |
|
|
9860218 |
Hậu cần quân sự |
|
|
9860220 |
Chỉ huy, quản lý kỹ thuật |
|
|
9860221 |
Trinh sát quân sự |
|
|
98690 |
Khác |
|
|
990 |
Khác |
|
|
MẪU: QUYẾT ĐỊNH DANH MỤC NGÀNH
ĐÀO TẠO THÍ ĐIỂM CÁC TRÌNH ĐỘ CỦA GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
QUYẾT ĐỊNH
Về Danh mục ngành thí điểm các trình độ của giáo dục đại học
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số ....ngày... tháng... năm của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo các trình độ của giáo dục đại học;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục ngành thí điểm các trình độ của giáo dục đại học.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC NGÀNH THÍ ĐIỂM CÁC TRÌNH ĐỘ CỦA GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BGDĐT ngày tháng năm 20 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phần I: Danh mục ngành thí điểm trình độ đại học
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
Mã lĩnh vực |
Tên lĩnh vực |
|
|
Mã nhóm ngành |
Tên nhóm ngành |
|
|
Mã ngành |
Tên ngành |
|
… |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
… |
... |
... |
|
… |
Phần II: Danh mục ngành thí điểm trình độ thạc sĩ
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
Mã lĩnh vực |
Tên lĩnh vực |
|
|
Mã nhóm ngành |
Tên nhóm ngành |
|
|
Mã ngành |
Tên ngành |
|
… |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
… |
... |
… |
|
… |
Phần III: Danh mục ngành thí điểm trình độ tiến sĩ
Mã ngành |
Tên ngành |
Hiệu lực |
Ghi chú |
Mã lĩnh vực |
Tên lĩnh vực |
|
|
Mã nhóm ngành |
Tên nhóm ngành |
|
|
Mã ngành |
Tên ngành |
|
… |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
… |
… |
… |
|
… |
MINISTRY
OF EDUCATION AND TRAINING |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 09/2022/TT-BGDDT |
Hanoi, June 06, 2022 |
ON PROMULGATION OF THE LIST OF ACADEMIC MAJORS IN HIGHER EDUCATION
Pursuant to the Law on Higher Education dated June 18, 2012;
Pursuant to the Law on amendments to certain Articles of the Law on Higher Education dated November 19, 2018;
Pursuant to the Law on Statistics dated November 23, 2015; and the Law on amendments to certain Articles and Appendix on the List of national statistical indexes of the Statistics Law dated November 12, 2021;
Pursuant to Decree No. 69/2017/ND-CP dated May 25, 2017 of the Government on functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Education and Training;
Pursuant to Decree No. 99/2019/ND-CP dated December 30, 2019 of the Government of Vietnam elaborating and guiding measures for implementation of certain Articles of the Law on amendments to the Law on Higher Education;
Pursuant to Decision No. 01/2017/QD-TTg dated January 17, 2017 of the Prime Minister promulgating classification of education in the national education system;
...
...
...
The Minister of Education and Training hereby promulgates a Circular on promulgation of the list of academic majors in higher education.
Article 1. Scope and regulated entities
1. This Circular provides for a list of academic majors in higher education, including formulation, promulgation, use and update of the list of academic majors at bachelor’s degree level, master’s degree level and doctoral degree level.
2. This Circular applies to higher education institutions; other educational institutions permitted to provide education at bachelor's degree level, master’s degree level and doctoral degree level; academies and educational institutes established by the Prime Minister according to the Law on Science and Technology permitted to provide education at doctoral degree level (hereinafter referred to as “training institutions”) and relevant organizations and individuals.
For the purposes of this Circular, the terms below are construed as follows:
1. “the list of academic majors (hereinafter referred to as “the List")” means detailed 4-level classification of education at bachelor's degree level, which has one additional level (level IV) compared to the List enclosed with Decision No. 01/2017/QD-TTg dated January 17, 2017 of the Prime Minister promulgating classification of education in the national education system, including a list of official majors and a list of experimental majors.
2. “the list of official majors” means the list of academic majors given official major codes in higher education which is promulgated enclosed herewith.
3. “the list of experimental majors” means the list of academic majors which are not given official major codes and are experimented in academic institutions, which is decided to promulgate and update by the Minister of Education and Training according to regulations herein.
...
...
...
5. “academic discipline” means a collection of some academic majors with common professional characteristics according to Level III list of the national education system.
6. “field of study” means a collection of some academic disciplines with common professional or occupational characteristics according to level-two classification of education of the national education system.
7. “update of the list” means decision of which contents of the list need to be modified to satisfy requirements for the development of academic majors in practice and be conformable with regulations herein, including: adding new majors, renaming, moving or removing majors listed in official majors; or adding experimental majors, removing majors listed in experimental majors.
Article 3. Purposes of promulgation and use of the list
1. Classification, collection and development of academic majors and programs in higher education.
2. Formulation and implementation of regulations on opening of majors, enrollment, training, quality accreditation, grant and management of diplomas in higher education.
Article 4. Promulgation and update of the list
1. The list of official majors enclosed herewith in Annex I includes:
a) Classification of education at bachelor’s degree level;
...
...
...
c) Classification of education at doctoral degree level.
2. Information in the list is provided for as follows:
a) Major code means the sole code in the list including 7-digit serial number, in which, the first digit indicates the educational level (level I code), the second and third digits indicate the field of study (level II code), the fourth and fifth digits indicate the discipline (level III code) and the last two digits indicate the major (level IV code);
b) Major name refers to professional and occupational characteristics of major which are appropriate to common characteristics of academic discipline and field of study;
c) Effective period represents the time period that insertion, renaming, movement or removal of a major included in the list is to be applied, attached to its beginning date and closing date;
d) Note represents other information (if any).
3. On the basis of proposals of training institutions and practical situations of education and use of human resources for majors, the Ministry of Education and Training shall organize reviewing and update of the list according to regulations herein. Any change in comparison with the applicable list must be entered into the newly updated list. The updated list shall be published on the web portal of the Ministry of Education and Training.
Article 5. Classification and arrangement of academic programs and majors under the list
1. The classification and arrangement of academic programs and majors under the list must be determined on the basis of origins of development and comparison of knowledge and professional skills and:
...
...
...
b) Common characteristics of academic programs which are operated in other training institutions (if standards of academic programs of major and disciplines at corresponding levels are not set).
2. Classifying and arranging academic programs into academic majors
a) An academic program is classified and arranged into a major included in the list when it contains key knowledge and professional skills of such major;
b) In special case, an interdisciplinary program may be classified and arranged concurrently into multiple majors included in the list when it contains a large amount of knowledge and professional skills of such major.
3. Classifying and arranging academic majors into academic disciplines and fields of study
a) An academic major is classified and arranged into a specific field of study in the list (except for the “others” of fields) when it has the same origin with other majors in such field, and contains the same knowledge and professional skills with majors of such field which are wider than those of other fields.
b) An academic major is classified and arranged into a specific discipline in the list (except for the “others” of disciplines) when it has the same origin with other majors in such discipline, and contains the same knowledge and professional skills with majors of such discipline which are wider than those of other disciplines.
c) In special case, an interdisciplinary major may be classified and arranged concurrently into multiple disciplines when it combines different majors of such disciplines, and shares common knowledge and professional skills of such majors.
d) Majors which fail to satisfy the requirements specified in Point a of this Clause are arranged into the "others" of fields in the list; majors which fail to meet the requirements specified in Points b and c of this Clause are arranged into the “others“ of disciplines of appropriate fields.
...
...
...
1. A new major can be added to a specific discipline in the list of official majors when the following requirements are met:
a) The major must have scientific and practical basis on its formation (on the basis of the separation from a major or combination of some majors according to requirements for the development of science, technology and current employment situations);
b) There is at least 30% difference between knowledge and professional skills of the major and those of other available majors of the discipline which is intended to be added to the list;
c) There are reliable analysis and forecast data about needs of human resources that other current majors fail to satisfy; for majors with graduates, there must be reliable analysis and evaluation data about the ability to meet human resource needs that other majors fail to satisfy;
d) The major has been applied in education and training in numerous reputable training institutions in the world or has been included in at least two classifications of popular academic programs and majors in the world (except for some majors which are only available in Vietnam or majors relating to national defense and security);
dd) The major has been developed, applied, evaluated and accredited and proposed to be added to the list by at least two training institutions in Vietnam.
c) For majors in the fields of teacher training, art, sports, law, health, security and national defense, it is required to achieve consensus among state regulatory authorities on corresponding majors and fields.
2. A new major can be added to the list of experimental majors when the requirements specified in Points a, b, c, d and e Clause 1 of this Article are met.
3. A new major will be granted an official major code and removed from the list of experimental majors if the requirements specified in Clause 1 of this Article are met. The application period of a new major added to the list must be specified.
...
...
...
1. A major in the list may be renamed or moved if the following requirements are met:
a) The new name and position of the major must be more suitable than the old ones according to regulations on classification and arrangement specified in Article 5 hereof;
b) The current name or position of the major in the list is assessed as inconformity in comparison with at least two classifications of common academic programs and majors in the world (except for some majors which are only available in Vietnam or majors relating to national defense and security);
c) The renaming and movement of the major in the list must be conformable to its development trend, and be consented by at least two thirds of training institutions providing training in this major in Vietnam.
2. A major, after being renamed, still remains its major code and application period. A major, after being moved, will be granted a new major code which is conformable to the new field and discipline and must have effective period of applicability specified; and the old major code must not be removed from the list but it will be declared invalid.
3. A major in the list of official majors can be removed when it is no longer needed and all training institutions that used to provide training in this major accept its removal and no longer provide training in such major. If a major which has been granted its official major code (excluded in the list of experimental majors), after being removed from the list, its major code and name will be remained but invalid.
4. A major in the list of experimental majors can be removed if it is not moved to the list of official majors within 10 years from the date on which it is added to the list of experimental majors.
Article 8. Advisory council for academic majors
1. On the basis of proposals of training institutions, the Minister of Education and Training shall establish an advisory council for academic majors (hereinafter referred to as “the council”) according to Article 8 hereof to provide advices, assist the Minister in considering and deciding update of the list, including update of the list of official majors and the list of experimental majors (using the Form in Annex II).
...
...
...
a) The council shall have a Chairperson, Deputy Chairpersons, members and secretaries who are prestigious experts and have experience in management or qualifications conformable to relative fields of study and majors;
b) The council shall have at least 09 members, including representatives of the Ministry of Education and Training; representatives of state regulatory authorities for fields closely related to academic majors; representatives of some training institutions; representatives of enterprises, associations, professional organizations and other experts.
3. Duties and entitlements of the council
a) Determine majors which need to be added, renamed, moved or removed from the list according to regulations herein;
b) Consider the satisfaction of requirements for addition of new majors, renaming, movement and removal of majors in the list according to regulations herein; request representatives of training institutions to additionally provide evidence and explanations when necessary;
c) Discuss, vote, report and request the Minister of Education and Training to decide which contents are needed to be updated in the list;
d) Assume responsibility for providing explanations about reports and requests to the Minister of Education and Training.
1. Training institutions shall collect and classify academic programs, update and disclose classifications of academic programs of training institutions; update on national databases on higher education, and concurrently submit reports to the Ministry of Education and Training.
...
...
...
3. Departments of Higher Education shall provide guidance to training institutions on implementation of regulations herein; annually, formulate and organize implementation of plans for reviewing and updating the list according to regulations herein.
Article 10. Implementation clauses
1. This Circular comes into force from July 22, 2022.
2. This Circular replaces Circular No. 24/2017/TT-BGDDT and Circular No. 25/2017/TT-BGDDT. If there are changes to a major on the List which is eligible for incentives from the State, such incentives will continue to be provided for the courses on which students have enrolled before the date on which this Circular comes into force.
3. Chief of Office, Heads of Departments of Higher Education, Heads of relevant units affiliated to the Ministry of Education and Training of Vietnam; Directors of universities or institutes; Principals of universities, relative organizations and individuals are responsible for implementation of this Circular./.
PP.
MINISTER
DEPUTY MINISTER
Hoang Minh Son
...
...
...
Classification of
academic majors at bachelor’s degree level, master’s degree level and doctoral
degree level
(enclosed with Circular No. 09/2022/TT-BGDDT dated June 06, 2022 of the
Minister of Education and Training of Vietnam)
Part I. Classification of academic majors at bachelor’s degree level
Major code
Major name
Effective period
Remark
714
Education Science and Teacher Training
...
...
...
71401
Education Science
7140101
Pedagogy
...
...
...
Educational technology
Effective from July 22, 2022
New major
7140114
Educational management
71402
Teacher Training
...
...
...
7140201
Preschool education
7140202
Primary education
...
...
...
Special education
7140204
Civics
7140205
Political education
...
...
...
7140206
Physical education
7140207
Sports training
Effective from July 22, 2022
Moved to the discipline 78103
...
...
...
National defense education
7140209
Mathematics pedagogy
7140210
Informatics pedagogy
...
...
...
7140211
Physics pedagogy
7140212
Chemistry pedagogy
...
...
...
Biology pedagogy
7140214
Industrial engineering pedagogy
7140215
Agricultural engineering pedagogy
...
...
...
7140217
Literature pedagogy
7140218
History pedagogy
...
...
...
Geography pedagogy
7140221
Music pedagogy
7140222
Fine art pedagogy
...
...
...
7140223
Bahnar language pedagogy
7140224
Rade language pedagogy
...
...
...
Jarai language pedagogy
7140226
Khmer language pedagogy
7140227
Hmong language pedagogy
...
...
...
7140228
Cham language pedagogy
7140229
Mnong language pedagogy
...
...
...
Sedang language pedagogy
7140231
English language pedagogy
7140232
Russian language pedagogy
...
...
...
7140233
French language pedagogy
7140234
Chinese language pedagogy
...
...
...
German language pedagogy
7140236
Japanese language pedagogy
7140237
Korean language pedagogy
...
...
...
7140245
Art pedagogy
7140246
Technology pedagogy
...
...
...
Natural sciences pedagogy
7140248
Legal education
7140249
Pedagogy of history and geography
...
...
...
New major
71490
Others
721
Art
...
...
...
Fine art
7210101
Fine art history, theory and criticism
7210103
Painting
...
...
...
7210104
Graphics
7210105
Sculpture
...
...
...
Pottery
7210110
Urban art
72102
Performing arts
...
...
...
7210201
Musicology
7210203
Musical composition
...
...
...
Conducting
7210205
Vocal music
7210207
Western musical instrument performance
...
...
...
7210208
Piano
7210209
Jazz
...
...
...
Traditional musical instrument performance
7210221
Stage history, theory and criticism
7210225
Playwriting
...
...
...
7210226
Stage actor
7210227
Stage director
...
...
...
Film-television theory, history and criticism
7210233
Screenwriting
7210234
Drama - film actor
...
...
...
7210235
Film-television director
7210236
Cameraman
...
...
...
Dance history, theory and criticism
7210242
Dancer
7210243
Choreographer
...
...
...
7210244
Dance teaching
72103
Audiovisual art
...
...
...
Photography
7210302
Film-television technology
7210303
Sound-lighting design
...
...
...
72104
Applied arts
7210402
Industrial design
...
...
...
Graphic design
7210404
Fashion design
7210406
Stage and film design
...
...
...
72190
Other
722
Humanities
...
...
...
Vietnamese language and culture
7220101
Vietnamese and Vietnamese culture
7220104
Sino-Vietnamese characters
...
...
...
7220105
Jarai language
7220106
Khmer language
...
...
...
Hmong language
7220108
Cham language
7220110
Literary composition
...
...
...
7220112
Vietnamese ethnic minority culture
72202
Foreign language, literature and culture
...
...
...
English language
7220202
Russian language
7220203
French language
...
...
...
7220204
Chinese language
7220205
German language
...
...
...
Spanish language
7220207
Portuguese language
7220208
Italian language
...
...
...
7220209
Japanese language
7220210
Korean language
...
...
...
Arabic language
72290
Other
7229001
Philosophy
...
...
...
7229008
Scientific socialism
Effective from July 22, 2022
Change of code (formerly 729008)
7229009
Religious studies
...
...
...
History
7229020
Linguistics
7229030
Literature
...
...
...
7229040
Cultural studies
7229042
Culture management
...
...
...
Family studies
731
Social and behavioral science
73101
Economics
...
...
...
7310101
Economics
7310102
Political economy
...
...
...
Investment economics
7310105
Development economics
7310106
International economics
...
...
...
7310107
Economy statistics
7310108
Mathematical economics
...
...
...
Digital economics
Effective from July 22, 2022
New major
73102
Political science
7310201
Politics
...
...
...
7310202
Communist Party and state government building
7310205
Public administration
...
...
...
International relations
73103
Sociology and Humanity
7310301
Sociology
...
...
...
7310302
Humanity
73104
Psychology
...
...
...
Psychology
7310403
Educational psychology
73105
Geography
...
...
...
7310501
Geography
73106
Area studies
...
...
...
International studies
7310602
Asian studies
7310607
Pacific studies
...
...
...
7310608
Oriental studies
7310612
Chinese studies
...
...
...
Japanese studies
7310614
Korean studies
7310620
Southeast Asian studies
...
...
...
7310630
Vietnamese studies
73190
Other
...
...
...
Journalism and reporting
73201
Journalism and communications
7320101
Journalism
...
...
...
7320104
Multimedia communications
7320105
Mass communications
...
...
...
Communications technology
7320107
International communications
7320108
Public relations
...
...
...
73202
Information - Library
7320201
Information - Library
...
...
...
Information management
73203
Document - Archive - Museum
7320303
Archival science
...
...
...
7320305
Museology
73204
Publishing – Releasing
...
...
...
Publishing
7320402
Publication business
73290
Other
...
...
...
734
Business and administration
73401
Business
...
...
...
Business administration
7340115
Marketing
7340116
Real estate
...
...
...
7340120
International business
7340121
Commercial business
...
...
...
Electronic commerce
7340123
Fashion and garment business
73402
Finance – Banking – Insurance
...
...
...
7340201
Finance – Banking
7340204
Insurance
...
...
...
Financial technology (Fintech)
Effective from July 22, 2022
New major
73403
Accounting – Auditing
7340301
Accounting
...
...
...
7340302
Auditing
73404
Administration - Management
...
...
...
Management science
7340403
Public management
7340404
Human resource administration
...
...
...
7340405
Management information system
7340406
Office administration
...
...
...
Labor relations
7340409
Project management
73490
Other
...
...
...
738
Law
73801
Law
...
...
...
Law
7380102
Constitutional law and administrative law
7380103
Civil law and civil procedure law
...
...
...
7380104
Penal law on criminal procedure law
7380107
Economics law
...
...
...
International law
73890
Other
742
Life science
...
...
...
74201
Biology
7420101
Biology
...
...
...
Applied biology
7420201
Biotechnology
7420202
Bioengineering
...
...
...
7420203
Applied biology
74290
Other
...
...
...
Natural science
74401
Physical science
7440101
Astronomy
...
...
...
7440102
Physics
7440106
Atomic and nuclear physics
...
...
...
Mechanics
7440112
Chemistry
7440122
Materials science
...
...
...
74402
Earth science
7440201
Geology
...
...
...
Cartography
7440217
Natural geography
7440222
Meteorology and climatology
...
...
...
Change of code (formerly 7440221)
7440224
Hydrography
7440228
Oceanography
...
...
...
Environmental science
7440301
Environmental science
74490
Other
...
...
...
746
Mathematics and statistics
74601
Mathematics
...
...
...
Mathematics
7460107
Computational science
7460108
Data science
...
...
...
New major
7460112
Applied mathematics
7460115
Mathematical mechanic
...
...
...
Mathematics and Computer Science
74602
Statistics
7460201
Statistics
...
...
...
74690
Other
748
Computer science and information technology
...
...
...
Computer
7480101
Computer science
7480102
Computer networks and data communications
...
...
...
7480103
Software techniques
7480104
Information system
...
...
...
Computer engineering
7480107
Artificial intelligence (AI)
Effective from July 22, 2022
New major
7480108
Computer engineering technology
...
...
...
74802
Information technology
7480201
Information technology
...
...
...
Information security
74890
Other
751
Engineering
...
...
...
75101
Architectural engineering and construction engineering
7510101
Architectural engineering
...
...
...
Construction work engineering
7510103
Construction engineering
7510104
Traffic engineering
...
...
...
7510105
Building material engineering
75102
Mechanical engineering
...
...
...
Mechanical engineering
7510202
Machinery industry
7510203
Mechatronics engineering
...
...
...
7510205
Automobile engineering
7510206
Thermal engineering
...
...
...
Marine engineering
7510211
Industrial maintainance
75103
Electrical, electronic and communications engineering
...
...
...
7510301
Electrical and electronic engineering
7510302
Electronic and communications engineering
...
...
...
Control and automation engineering
75104
Chemistry, materials, metallurgy and environment technology
7510401
Chemical engineering
...
...
...
7510402
Materials technology
7510406
Environmental engineering
...
...
...
Nuclear engineering
75106
Industrial management
7510601
Industrial management
...
...
...
7510604
Industrial economy
7510605
Logistics and Supply chain management
...
...
...
Oil and gas technology and extraction
7510701
Oil and gas technology and extraction
75108
Printing engineering
...
...
...
7510801
Printing engineering
75190
Other
...
...
...
Engineering
75201
Engineering mechanics and mechanical engineering
7520101
Engineering mechanics
...
...
...
7520103
Mechanical engineering
7520114
Mechatronics engineering
...
...
...
Thermal engineering
7520116
Dynamics - mechanical engineering
7520117
Industrial engineering
...
...
...
7520118
Industrial system engineering
7520120
Aeronautical engineering
...
...
...
Space engineering
7520122
Marine engineering
7520130
Automobile engineering
...
...
...
7520137
Printing engineering
7520138
Maritime engineering
Effective from July 22, 2022
New major
...
...
...
Electrical, electronic and communications engineering
7520201
Electrical engineering
7520204
Radar and navigation engineering
...
...
...
7520205
Sonar engineering
7520206
Oceanographic engineering
...
...
...
Electronic and communications engineering
7520212
Biomedical engineering
7520216
Control and automation engineering
...
...
...
75203
Chemistry, materials, metallurgy and environment engineering
7520301
Chemical engineering
...
...
...
Materials engineering
7520310
Metal materials engineering
7520312
Textile technique
...
...
...
7520320
Environmental engineering
75204
Engineering physics
...
...
...
Engineering physics
7520402
Nuclear engineering
75205
Geotechnical, geophysics and geodesic engineering
...
...
...
7520501
Geotechnical engineering
7520502
Geophysics engineering
...
...
...
Geodesic and cartographic engineering
75206
Mining engineering
7520601
Mining engineering
...
...
...
7520602
Exploration and survey engineering
7520604
Petroleum engineering
...
...
...
Mineral separation engineering
75290
Other
754
Manufacturing and processing
...
...
...
75401
Cereal, food and drink processing
7540101
Food technology
...
...
...
Food engineering
7540104
Postharvest technology
7540105
Fishery processing engineering
...
...
...
7540106
Food safety and quality assurance
75402
Manufacturing and processing of textile and garment, footwear and leather
...
...
...
Textile technology
7540203
Textile and garment material technology
7540204
Textile and garment technology
...
...
...
7540206
Leather and footwear technology
75490
Other
...
...
...
Forest product processing technology
758
Architecture and construction
75801
Architecture and planning
...
...
...
7580101
Architecture
7580102
Landscape architecture
...
...
...
Interior architecture
7580104
Urban architecture
7580105
Urban planning
...
...
...
7580106
Urban and construction management
7580108
Interior design
...
...
...
Preservation of architectural – urban heritage
7580112
Urban studies
75802
Construction
...
...
...
7580201
Construction engineering
7580202
Waterworks engineering
...
...
...
Marine work engineering
7580205
Traffic work engineering
7580210
Infrastructure engineering
...
...
...
7580211
Geotechnical construction
7580212
Water resources engineering
...
...
...
Water supply and drainage engineering
75803
Construction management
7580301
Construction economy
...
...
...
7580302
Construction management
75890
Other
...
...
...
Agriculture, forestry and fishery
76201
Agriculture
7620101
Agriculture
...
...
...
7620102
Agricultural extension
7620103
Soil science
...
...
...
Animal husbandry
7620109
Agronomy
7620110
Crop science
...
...
...
7620112
Plant protection
7620113
Horticulture and landscape technology
...
...
...
Agricultural business
7620115
Agricultural economics
7620116
Rural development
...
...
...
76202
Forestry
7620201
Forestry studies
...
...
...
Urban forestry
7620205
Silviculture
7620211
Forest resources management
...
...
...
76203
Fishery
7620301
Aquaculture
...
...
...
Fisheries pathology
7620303
Fishery science
7620304
Fishing
...
...
...
7620305
Fishery management
76290
Other
...
...
...
Veterinary
76401
Veterinary
7640101
Veterinary
...
...
...
76490
Other
772
Health
...
...
...
Medicine
7720101
Medicine
7720110
Preventive medicine
...
...
...
7720115
Traditional medicine
77202
Pharmacy
...
...
...
Pharmacy
7720203
Medicinal chemistry
77203
Nursing and midwifery
...
...
...
7720301
Nursing
7720302
Midwifery
...
...
...
Nutrition
7720401
Nutrition
77205
Orthodontics (Dentistry)
...
...
...
7720501
Orthodontics
7720502
Dental prosthesis
...
...
...
Medical engineering
7720601
Medical laboratory techniques
7720602
Medical imaging techniques
...
...
...
7720603
Rehabilitation techniques
77207
Public health
...
...
...
Public health
77208
Health management
7720801
Health organization and management
...
...
...
7720802
Hospital management
77290
Other
...
...
...
Sports biomedicine
776
Social services
77601
Social work
...
...
...
7760101
Social work
7760102
Youth work
...
...
...
Education for people with disabilities
Effective from July 22, 2022
Change of code (formerly 8760103)
77690
Other
781
Tourism, hotel, sports and personal services
...
...
...
78101
Tourism
7810101
Tourism
...
...
...
Tourism and travel management
78102
Hotels and restaurants
7810201
Restaurant administration
...
...
...
7810202
Food & beverage and restaurant management
78103
Sports
...
...
...
Sports management
7810302
Sports training
Effective from July 22, 2022
The major is moved from the discipline 71402 (the old major code is 7140207)
78105
Home economics
...
...
...
7810501
Home economics
78190
Other
...
...
...
Transport services
78401
Transport operation
7840101
Transport operation
...
...
...
7840102
Flight operations management
7840104
Transport economics
...
...
...
Marine science
78490
Other
785
Environment and environment protection
...
...
...
78501
Resource and environment management
7850101
Resource and environment management
...
...
...
Natural resource economics
7850103
Land management
78502
Occupational safety and industrial hygiene
...
...
...
7850201
Labor protection
78590
Other
...
...
...
Security and National defense
78601
Security and social order
7860101
Security reconnaissance
...
...
...
7860102
Police reconnaissance
7860103
Technical reconnaissance
Effective from July 22, 2022
New major
...
...
...
Criminal investigation
7860107
People's Public Security Technology
Effective from July 22, 2022
New major
7860108
Criminalistics
...
...
...
7860109
State governance in security and order
7860110
Traffic safety and order management
...
...
...
Criminal judgment enforcement and judicial assistance
7860112
People's public security officer training
7860113
Fire safety, firefighting and rescue
...
...
...
7860116
Public security logistics
7860117
Security intelligence
...
...
...
Military
7860201
Infantry officer training
7860202
Naval officer training
...
...
...
7860203
Air force officer training
7860204
Air defense officer training
...
...
...
Artillery officer training
7860206
AFV officer training
7860207
Special force officer training
...
...
...
7860214
Border defense
7860217
Military intelligence
...
...
...
Military logistics
7860219
Information officer training
Effective from July 22, 2022
Change of code (formerly 7860220)
7860220
Engineering command and management
...
...
...
7860222
Grassroots military
7860226
Antiaircraft tech command
...
...
...
Armored vehicle tech command
7860228
Engineer tech command
7860229
Chemical tech command
...
...
...
7860231
Technical reconnaissance
7860232
Navy tech command
...
...
...
Electronic warfare tech command
78690
Other
790
Other
...
...
...
PART II. Classification of academic majors at master’s degree level
Major code
Major name
Effective date
Remark
814
Education Science and Teacher Training
...
...
...
81401
Education Science
8140101
Pedagogy
8140110
...
...
...
8140111
Subject teaching theory and methods
8140113
Community learning and development
Effective from July 22, 2022
...
...
...
8140114
Educational management
8140115
Educational measurement and evaluation
8140116
...
...
...
8140117
Comparative and international education
8140118
Special education
...
...
...
81490
Other
821
Art
82101
...
...
...
8210101
Fine art history and theory
8210102
Visual arts
...
...
...
82102
Performing arts
8210201
Musicology
8210202
...
...
...
8210221
Stage history and theory
8210222
Stage art
...
...
...
8210231
Film-television theory and history
8210232
Film-television art
82104
...
...
...
8210401
Applied art history and theory
8210402
Industrial design
...
...
...
8210403
Graphic design
8210404
Fashion design
8210406
...
...
...
8210410
Applied arts
82190
Other
...
...
...
822
Humanities
82201
Vietnamese language and culture
8220102
...
...
...
8220104
Sino-Vietnamese characters
8220109
Vietnamese ethnic minority language
...
...
...
8220120
Literature theory
8220121
Vietnamese literature
8220125
...
...
...
82202
Foreign language, literature and culture
8220201
English language
...
...
...
8220202
Russian language
8220203
French language
8220204
...
...
...
8220205
German language
8220209
Japanese language
...
...
...
8220210
Korean language
8220241
Comparative linguistics
Effective from July 22, 2022
Change of code (formerly 6022024)
8220242
...
...
...
82290
Other
8229001
Philosophy
...
...
...
8229008
Scientific socialism
8229009
Religious studies
8229011
...
...
...
8229012
History of the communist movement, international workers and national liberation
8229013
Vietnamese history
...
...
...
8229015
History of the Communist Party of Vietnam
8229017
Archaeology
8229020
...
...
...
8229030
Literature
8229031
Comparative literature
...
...
...
8229040
Cultural studies
8229041
Folk culture
8229042
...
...
...
Effective from July 22, 2022
Change of code (formerly 8319042)
8229043
Comparative culture
Effective from July 22, 2022
Change of code (formerly 8319043)
831
Social and behavioral science
...
...
...
83101
Economics
8310101
Economics
8310102
...
...
...
8310104
Investment economics
8310105
Development economics
...
...
...
8310106
International economics
8310107
Economy statistics
8310108
...
...
...
8310110
Economic management
Effective from July 22, 2022
Change of code (formerly 8340410)
83102
Political science
...
...
...
8310201
Politics
8310202
Communist Party and state government building
8310204
...
...
...
8310206
International relations
83103
Sociology and Humanity
...
...
...
8310301
Sociology
8310302
Humanity
8310310
...
...
...
8310313
Sustainable development
8310315
Human development
...
...
...
8310317
Human rights
83104
Psychology
8310401
...
...
...
8310402
Clinical psychology
Effective from July 22, 2022
New major
83105
Geography
...
...
...
8310501
Geography
83106
Area studies
8310601
...
...
...
8310602
Asian studies
8310608
Oriental studies
...
...
...
8310612
Chinese studies
8310613
Japanese studies
8310620
...
...
...
8310630
Vietnamese studies
83190
Other
...
...
...
832
Journalism and reporting
83201
Journalism and communications
8320101
...
...
...
8320105
Mass communications
8320108
Public relations
...
...
...
83202
Information - Library
8320202
Information studies
8320203
...
...
...
83203
Document - Archive - Museum
8320303
Archival science
...
...
...
8320305
Museology
83204
Publishing – Releasing
8320401
...
...
...
83290
Other
834
Business and administration
...
...
...
83401
Business
8340101
Business administration
8340121
...
...
...
83402
Finance – Banking – Insurance
8340201
Finance – banking
...
...
...
8340204
Insurance
83403
Accounting – Auditing
8340301
...
...
...
83404
Administration - Management
8340401
Management science
...
...
...
8340402
Public policies
8340403
Public management
8340404
...
...
...
8340405
Management information system
8340406
Office administration
...
...
...
8340412
Science and technology management
8340417
Occupational health and safety management
83490
...
...
...
838
Law
83801
Law
...
...
...
8380101
Law
Effective from July 22, 2022
New major
8380102
Constitutional law and administrative law
8380103
...
...
...
8380104
Penal law on criminal procedure law
8380105
Criminology and crime prevention
...
...
...
8380106
State and law theory and history
8380107
Economics law
8380108
...
...
...
83890
Other
842
Life science
...
...
...
84201
Biology
8420101
Biology
8420102
...
...
...
8420103
Zoology
8420107
Microbiology
...
...
...
8420108
Aquatic biology
8420111
Botany
8420114
...
...
...
8420116
Biochemistry
8420120
Ecology
...
...
...
8420121
Genetics
84202
Applied biology
8420201
...
...
...
84290
Other
844
Natural science
...
...
...
84401
Physical science
8440101
Astronomy
8440103
...
...
...
8440104
Solid-state physics
8440105
Radio physics and electronics
...
...
...
8440106
Atomic and nuclear physics
8440107
Solid mechanics
8440108
...
...
...
8440109
Mechanics
8440110
Optics
...
...
...
8440111
Earth physics
8440112
Chemistry
8440113
...
...
...
8440114
Organic chemistry
8440118
Analytical chemistry
...
...
...
8440119
Theoretical chemistry and physical chemistry
8440120
Environmental chemistry
8440122
...
...
...
84402
Earth science
8440201
Geology
...
...
...
8440205
Mineralogy and geochemistry
8440210
Geophysics
8440212
...
...
...
8440214
Maps, remote sensing and geographic information systems
8440217
Natural geography
...
...
...
8440218
Geomorphology and palaegeography
8440220
Resources and environment geography
8440222
...
...
...
8440224
Hydrography
8440228
Oceanography
...
...
...
84403
Environmental science
8440301
Environmental science
84490
...
...
...
846
Mathematics and statistics
84601
Mathematics
...
...
...
8460101
Mathematics
8460102
Mathematical analysis
8460103
...
...
...
8460104
Algebra and number theory
8460105
Geometry and topology
...
...
...
8460106
Probability theory and mathematical statistics
8460107
Computational science
8460108
...
...
...
Effective from July 22, 2022
New major
8460110
Mathematical foundations of computing (MFC)
8460112
Applied mathematics
...
...
...
8460113
Elementary mathematics
8460117
Mathematics and Computer Science
84602
...
...
...
8460201
Statistics
84690
Other
...
...
...
848
Computer science and information technology
84801
Computer
8480101
...
...
...
8480102
Computer networks and data communications
8480103
Software techniques
...
...
...
8480104
Information system
8480106
Computer engineering
8480107
...
...
...
Effective from July 22, 2022
New major
84802
Information technology
8480201
Information technology
...
...
...
8480202
Information security
8480204
Information technology management
8480205
...
...
...
84890
Other
851
Engineering technology
...
...
...
85106
Industrial management
8510601
Industrial management
8510602
...
...
...
8510605
Logistics and Supply chain management
85190
Other
...
...
...
852
Engineering
85201
Engineering mechanics and mechanical engineering
8520101
...
...
...
8520103
Mechanical engineering
8520114
Mechatronics engineering
...
...
...
8520115
Thermal engineering
8520116
Dynamics - mechanical engineering
8520117
...
...
...
8520118
Industrial system engineering
8520120
Aeronautical engineering
...
...
...
8520121
Space engineering
8520122
Marine engineering
8520130
...
...
...
8520135
Energy engineering
8520137
Printing engineering
...
...
...
8520138
Maritime engineering
Effective from July 22, 2022
New major
85202
Electrical, electronic and communications engineering
8520201
...
...
...
8520203
Electronics engineering
8520204
Radar and navigation engineering
...
...
...
8520208
Telecommunication engineering
8520209
Cryptography engineering
8520212
...
...
...
8520216
Control and automation engineering
85203
Chemistry, materials, metallurgy and environment engineering
...
...
...
8520301
Chemical engineering
8520305
Petroleum refining and petrochemicals engineering
8520309
...
...
...
8520320
Environmental engineering
85204
Engineering physics
...
...
...
8520401
Engineering physics
8520402
Nuclear engineering
85205
...
...
...
8520501
Geotechnical engineering
8520502
Geophysics engineering
...
...
...
8520503
Geodesic and cartographic engineering
85206
Mining engineering
8520602
...
...
...
8520603
Mining
8520604
Petroleum engineering
...
...
...
8520607
Mineral separation engineering
85290
Other
854
...
...
...
85401
Cereal, food and drink processing
8540101
Food technology
...
...
...
8540104
Postharvest technology
8540105
Fishery processing engineering
8540106
...
...
...
85402
Manufacturing and processing of textile and garment, footwear and leather
8540203
Textile and garment material technology
...
...
...
8540204
Textile and garment technology
85490
Other
8549001
...
...
...
858
Architecture and construction
85801
Architecture and planning
...
...
...
8580101
Architecture
8580103
Interior architecture
8580105
...
...
...
8580106
Urban and construction management
8580408
Interior design
...
...
...
8580112
Urban studies
85802
Construction
8580201
...
...
...
8580202
Waterworks construction engineering
8580203
Marine work engineering
...
...
...
8580204
Underground work engineering
8580205
Traffic work engineering
8580206
...
...
...
8580210
Infrastructure engineering
8580211
Geotechnical engineering
...
...
...
8580212
Water resources engineering
8580213
Water supply and drainage engineering
85803
...
...
...
8580301
Construction economy
8580302
Construction management
...
...
...
85890
Other
862
Agriculture, forestry and fishery
86201
...
...
...
8620103
Soil science
8620105
Animal husbandry
...
...
...
8620110
Crop science
8620111
Plant propagation and genetic selection
8620112
...
...
...
8620115
Agricultural economics
8620116
Rural development
...
...
...
8620118
Agricultural system
86202
Forestry
8620201
...
...
...
8620205
Silviculture
8620211
Forest resources management
...
...
...
86203
Fishery
8620301
Aquaculture
8620302
...
...
...
8620304
Fishing
8620305
Fishery management
...
...
...
86290
Other
864
Veterinary
86401
...
...
...
8640101
Veterinary
86490
Other
...
...
...
872
Health
87201
Medicine
8720101
...
...
...
8720102
Anaesthesia and recovery
8720103
Intensive care and antitoxin
...
...
...
8720104
Surgery
8720105
Obstetrics and Gynecology
8720106
...
...
...
8720107
Internal medicine
8720108
Oncology
...
...
...
8720109
Infectious diseases and tropical diseases
8720110
Preventive medicine
Effective from July 22, 2022
Change of code (formerly 8720163)
8720111
...
...
...
8720115
Traditional medicine
Effective from July 22, 2022
Change of code (formerly 8720113)
8720117
Epidemiology
...
...
...
8720118
Pharmacology and toxicant
8720119
Plastic, reconstructive and aesthetic surgery
8720155
...
...
...
8720157
Ophthalmology
Effective from July 22, 2022
Major renaming (formerly “Eye (Ophthalmology)”)
8720158
Neurology
...
...
...
87202
Pharmacy
8720202
Pharmaceutical technology and drug preparation
8720203
...
...
...
8720205
Pharmacology and clinical pharmacology
8720206
Herbal ingredients – Traditional pharmacy
...
...
...
8720208
Pharma Biochemistry
8720210
Drug testing and toxicology
8720212
...
...
...
Effective from July 22, 2022
Change of code (formerly 8720412)
87203
Nursing and midwifery
8720301
Nursing
...
...
...
8720302
Midwifery
87204
Nutrition
8720401
...
...
...
87205
Orthodontics
8720501
Orthodontics
...
...
...
87206
Medical engineering
8720601
Medical laboratory techniques
8720602
...
...
...
8720603
Rehabilitation techniques
87207
Public health
...
...
...
8720701
Public health
87208
Health management
8720801
...
...
...
8720802
Hospital management
87290
Other
...
...
...
8729001
Family medicine
8729002
Medical education
8729003
...
...
...
8729004
Marine medicine
876
Social services
...
...
...
87601
Social work
8760101
Social work
87690
...
...
...
881
Tourism, hotel, sports and personal services
88101
Tourism
...
...
...
8810101
Tourism
8810103
Tourism and travel management
88103
...
...
...
8810301
Sports management
88190
Other
...
...
...
884
Transport services
88401
Transport operation
8840103
...
...
...
8840106
Marine science
88490
Other
...
...
...
885
Environment and environment protection
88501
Resources and environment management
8850101
...
...
...
8850103
Land management
8850104
Sea, island and coastal management
...
...
...
88590
Other
886
Security and National defense
88601
...
...
...
8860101
Security reconnaissance
8860102
Police reconnaissance
...
...
...
8860103
Technical reconnaissance
Effective from July 22, 2022
New major
8860104
Criminal investigation
8860107
...
...
...
Effective from July 22, 2022
New major
8860108
Criminalistics
8860109
State governance in security and order
...
...
...
8860110
Traffic safety and order management
8860111
Criminal judgment enforcement and judicial assistance
8860112
...
...
...
8860113
Fire safety, firefighting and rescue
8860116
Public security logistics
...
...
...
8860117
Security intelligence
8860118
Non-traditional security
Effective from July 22, 2022
New major
88602
...
...
...
8860208
Military art
8860209
Military art history
...
...
...
8860210
Military strategy
8860211
National defense strategy
8860212
...
...
...
8860213
Tactics
8860214
Border defense
Effective from July 22, 2022
...
...
...
8860216
Border and checkpoint management
8860217
Military intelligence
8860218
...
...
...
8860220
Engineering command and management
8860221
Military reconnaissance
...
...
...
88690
Other
890
Other
8900103
...
...
...
PART III. CLASSIFICATION OF ACADEMIC MAJORS AT DOCTORAL DEGREE LEVEL
Major code
Major name
Effective date
Remark
914
Education Science and Teacher Training
...
...
...
91401
Education Science
9140101
Pedagogy
...
...
...
Educational history and theory
9140110
Teaching theory and methods
9140111
Subject teaching theory and methods
...
...
...
9140114
Educational management
9140115
Educational measurement and evaluation
...
...
...
Teaching aids design
9140117
Comparative and international education
9140118
Special education
...
...
...
91490
Other
921
Art
...
...
...
Fine arts
9210101
Fine art history and theory
92102
Performing arts
...
...
...
9210201
Musicology
9210221
Stage history and theory
...
...
...
Film-television theory and history
92104
Applied arts
92190
Other
...
...
...
922
Humanities
92201
Vietnamese language and culture
...
...
...
Vietnamese language
9220104
Sino-Vietnamese characters
9220109
Vietnamese ethnic minority language
...
...
...
9220120
Literature theory
9220121
Vietnamese literature
...
...
...
Folk literature
92202
Foreign language, literature and culture
9220201
English language
...
...
...
9220202
Russian language
9220203
French language
...
...
...
Chinese language
9220205
German language
9220209
Japanese language
...
...
...
9220210
Korean language
9220241
Comparative linguistics
Effective from July 22, 2022
Change of code (formerly 6222024)
...
...
...
Foreign literature
92290
Other
9229001
Philosophy
...
...
...
9229002
Dialectical and historical materialism
9229004
Logic
...
...
...
Ethics
9229007
Aesthetics
9229008
Scientific socialism
...
...
...
9229009
Religious studies
9229011
World history
...
...
...
History of the communist movement, international workers and national liberation
9229013
Vietnamese history
9229015
History of the Communist Party of Vietnam
...
...
...
9229017
Archaeology
9229020
Linguistics
...
...
...
Literature
9229040
Cultural studies
9229041
Folk culture
...
...
...
9229042
Culture management
Effective from July 22, 2022
Change of code (formerly 9319042)
931
Social and behavioral science
...
...
...
Economics
9310101
Economics
9310102
Political economy
...
...
...
9310104
Investment economics
9310105
Development economics
...
...
...
International economics
9310107
Economy statistics
9310108
Mathematical economics
...
...
...
9310110
Economic management
Effective from July 22, 2022
Change of code (formerly 9340410)
93102
Political science
...
...
...
Politics
9310202
Communist Party and state government building
9310204
Ho Chi Minh studies
...
...
...
9310206
International relations
93103
Sociology and Humanity
...
...
...
Sociology
9310302
Humanity
9310310
Ethnography
...
...
...
93104
Psychology
9310401
Psychology
...
...
...
Geography
9310501
Geography
93106
Area studies
...
...
...
9310601
International studies
9310608
Oriental studies
...
...
...
Chinese studies
9310613
Japanese studies
9310620
Southeast Asian studies
...
...
...
9310630
Vietnamese studies
93190
Other
...
...
...
Journalism and reporting
93201
Journalism and communications
9320101
Journalism
...
...
...
9320105
Mass communications
93202
Information - Library
...
...
...
Information studies
9320203
Library science
93203
Document - Archive - Museum
...
...
...
9320303
Archival science
9320305
Museology
...
...
...
Publishing – Releasing
9320401
Publishing
93290
Other
...
...
...
934
Business and administration
93401
Business
...
...
...
Business administration
9340121
Commercial business
93402
Finance – Banking – Insurance
...
...
...
9340201
Finance – banking
9340204
Insurance
...
...
...
Accounting – Auditing
9340301
Accounting
93404
Administration - Management
...
...
...
9340401
Management science
Effective from July 22, 2022
New major
9340402
Public policies
...
...
...
Public management
9340404
Human resource administration
9340405
Management information system
...
...
...
9340412
Science and technology management
93490
Other
...
...
...
Law
93801
Law
9380101
Law
...
...
...
New major
9380102
Constitutional law and administrative law
9380103
Civil law and civil procedure law
...
...
...
Penal law on criminal procedure law
9380105
Criminology and crime prevention
9380106
State and law theory and history
...
...
...
9380107
Economics law
9380108
International law
...
...
...
Other
942
Life science
94201
Biology
...
...
...
9420101
Biology
9420102
Anthropology
...
...
...
Zoology
9420104
Human and animal physiology
9420105
Parasitology
...
...
...
9420106
Entomology
9420107
Microbiology
...
...
...
Aquatic biology
9420111
Botany
9420112
Plant physiology
...
...
...
9420115
Biophysics
9420116
Biochemistry
...
...
...
Ecology
9420121
Genetics
94202
Applied biology
...
...
...
9420201
Biotechnology
94290
Other
...
...
...
Natural science
94401
Physical science
9440101
Astronomy
...
...
...
9440103
Theoretical physics and mathematical physics
9440104
Solid-state physics
...
...
...
Radio physics and electronics
9440106
Atomic and nuclear physics
9440107
Solid mechanics
...
...
...
9440108
Fluid and gas mechanics
9440109
Mechanics
...
...
...
Optics
9440111
Earth physics
9440112
Chemistry
...
...
...
9440113
Inorganic chemistry
9440114
Organic chemistry
...
...
...
Chemistry of natural compounds
9440118
Analytical chemistry
9440119
Theoretical chemistry and physical chemistry
...
...
...
9440120
Environmental chemistry
9440122
Materials science
...
...
...
Electronic materials
9440125
Macromolecule and composite materials
9440127
Optical, optoelectronics and photonics materials
...
...
...
9440129
Metallurgy
94402
Earth science
...
...
...
Geology
9440205
Mineralogy and geochemistry
9440210
Geophysics
...
...
...
9440212
Cartography
9440214
Maps, remote sensing and geographic information systems
...
...
...
Natural geography
9440218
Geomorphology and palaegeography
9440220
Resources and environment geography
...
...
...
9440221
Climate change
9440222
Meteorology and climatology
...
...
...
Hydrography
9440228
Oceanography
94403
Environmental science
...
...
...
9440301
Environmental science
9440303
Soil and water environment
...
...
...
Environmental toxicology
94490
Other
946
Mathematics and statistics
...
...
...
94601
Mathematics
9460101
Mathematics
...
...
...
Mathematical analysis
9460103
Differential and integral equations
9460104
Algebra and number theory
...
...
...
9460105
Geometry and topology
9460106
Probability theory and mathematical statistics
...
...
...
Data science
Effective from July 22, 2022
New major
9460110
Mathematical foundations of computing (MFC)
9460112
Applied mathematics
...
...
...
9460117
Mathematics and Computer Science
94602
Statistics
...
...
...
Statistics
94690
Other
948
Computer science and information technology
...
...
...
94801
Computer
9480101
Computer science
...
...
...
Computer networks and data communications
9480103
Software techniques
9480104
Information system
...
...
...
9480106
Computer engineering
9480107
Artificial intelligence (AI)
Effective from July 22, 2022
New major
...
...
...
Information technology
9480201
Information technology
9480202
Information security
...
...
...
94890
Other
951
Engineering technology
...
...
...
Industrial management
9510601
Industrial management
9510605
Logistics and Supply chain management
...
...
...
95190
Other
952
Engineering
...
...
...
Engineering mechanics and mechanical engineering
9520101
Engineering mechanics
9520103
Mechanical engineering
...
...
...
9520114
Mechatronics engineering
Effective from July 22, 2022
New major
9520115
Thermal engineering
...
...
...
Dynamics - mechanical engineering
9520118
Industrial system engineering
9520121
Space engineering
...
...
...
9520122
Marine engineering
9520130
Automobile engineering
...
...
...
Printing engineering
9520138
Maritime engineering
Effective from July 22, 2022
New major
95202
Electrical, electronic and communications engineering
...
...
...
9520201
Electrical engineering
9520203
Electronics engineering
...
...
...
Radar and navigation engineering
9520208
Telecommunication engineering
9520209
Cryptography engineering
...
...
...
9520212
Biomedical engineering
9520216
Control and automation engineering
...
...
...
Chemistry, materials, metallurgy and environment engineering
9520301
Chemical engineering
9520305
Petroleum refining and petrochemicals engineering
...
...
...
9520309
Materials engineering
9520320
Environmental engineering
...
...
...
Engineering physics
9520401
Engineering physics
9520402
Nuclear engineering
...
...
...
95205
Geotechnical, geophysics and geodesic engineering
9520501
Geotechnical engineering
...
...
...
Geophysics engineering
9520503
Geodesic and cartographic engineering
95206
Mining engineering
...
...
...
9520602
Exploration and survey engineering
9520603
Mining
...
...
...
Petroleum engineering
9520607
Mineral separation engineering
95290
Other
...
...
...
954
Manufacturing and processing
95401
Cereal, food and drink processing
...
...
...
Food technology
9540104
Postharvest technology
9540105
Fishery processing engineering
...
...
...
95402
Manufacturing and processing of textile and garment, footwear and leather
9540203
Textile and garment material technology
...
...
...
Textile and garment technology
95490
Other
9549001
Forest product treatment
...
...
...
958
Architecture and construction
95801
Architecture and planning
...
...
...
Architecture
9580105
Urban planning
9580106
Urban and construction management
...
...
...
95802
Construction
9580201
Construction engineering
...
...
...
Waterworks construction engineering
9580203
Marine work engineering
9580204
Underground work engineering
...
...
...
9580205
Traffic work engineering
9580206
Special work engineering
...
...
...
Infrastructure engineering
9580211
Geotechnical engineering
9580212
Water resources engineering
...
...
...
9580213
Water supply and drainage engineering
95803
Construction management
...
...
...
Construction management
95890
Other
962
Agriculture, forestry and fishery
...
...
...
96201
Agriculture
9620103
Soil science
...
...
...
Animal husbandry
9620107
Nutrition and animal feed
9620108
Domestic animal breeding and genetic selection
...
...
...
9620110
Crop science
9620111
Plant propagation and genetic selection
...
...
...
Plant protection
9620115
Agricultural economics
9620116
Rural development
...
...
...
96202
Forestry
9620205
Silviculture
...
...
...
Forest plant propagation and genetic selection
9620208
Forest investigation and planning
9620211
Forest resources management
...
...
...
96203
Fishery
9620301
Aquaculture
...
...
...
Fisheries pathology
9620304
Fishing
9620305
Fishery management
...
...
...
96290
Other
964
Veterinary
...
...
...
Veterinary
9640101
Veterinary
9640102
Domestic animal pathology and treatment
...
...
...
9640104
Veterinary microbiology and parasitology
9640106
Livestock reproduction and reproductive disease
...
...
...
Veterinary epidemiology
96490
Other
972
Health
...
...
...
97201
Medicine
9720101
Biomedical science
...
...
...
Anaesthesia and recovery
9720103
Intensive care and antitoxin
9720104
Surgery
...
...
...
9720105
Obstetrics and Gynecology
9720106
Paediatrics
...
...
...
Internal medicine
9720108
Oncology
9720109
Infectious diseases and tropical diseases
...
...
...
9720110
Preventive medicine
Effective from July 22, 2022
Change of code (formerly 9720163)
9720111
Optical and nuclear medicine
...
...
...
Traditional medicine
Effective from July 22, 2022
Change of code (formerly 9720113)
9720117
Epidemiology
9720118
Pharmacology and toxicant
...
...
...
9720119
Plastic, reconstructive and aesthetic surgery
9720155
Otorhinolaryngology
...
...
...
Ophthalmology
Effective from July 22, 2022
Change of major name (formerly “Eye (Ophthalmology)”)
9720158
Neurology
Effective from July 22, 2022
Change of code (formerly 9720159)
97202
Pharmacy
...
...
...
9720202
Pharmaceutical technology and drug preparation
9720203
Medicinal chemistry
...
...
...
Pharmacology and clinical pharmacology
9720206
Herbal ingredients – Traditional pharmacy
9720208
Pharma Biochemistry
...
...
...
9720210
Drug testing and toxicology
9720212
Pharmacy management
Effective from July 22, 2022
Change of code (formerly 6272041)
...
...
...
Nursing and midwifery
9720301
Nursing
9720302
Midwifery
...
...
...
97204
Nutrition
9720401
Nutrition
...
...
...
Orthodontics
9720501
Orthodontics
97206
Medical engineering
...
...
...
9720601
Medical laboratory techniques
9720602
Medical imaging techniques
...
...
...
Rehabilitation techniques
97207
Public health
9720701
Public health
...
...
...
97208
Health management
9720801
Health management
...
...
...
Hospital management
97290
Other
976
Social services
...
...
...
97601
Social work
9760101
Social work
...
...
...
Other
981
Tourism, hotel, sports and personal services
98101
Tourism
...
...
...
9810101
Tourism
98190
Other
...
...
...
Transport services
98401
Transport operation
9840103
Transport organization and management
...
...
...
9840106
Marine science
98490
Other
...
...
...
Environment and environment protection
98501
Resources and environment management
9850101
Resources and environment management
...
...
...
9850103
Land management
98590
Other
...
...
...
Security and National defense
98601
Security and social order
9860101
Security reconnaissance
...
...
...
9860102
Police reconnaissance
9860103
Technical reconnaissance
Effective from July 22, 2022
New major
...
...
...
Criminal investigation
9860107
People's Public Security Technology
Effective from July 22, 2022
New major
9860108
Criminalistics
...
...
...
9860109
State governance in security and order
9860110
Traffic safety and order management
...
...
...
Criminal judgment enforcement and judicial assistance
9860112
People's public security officer training
9860113
Fire safety, firefighting and rescue
...
...
...
9860116
Public security logistics
9860117
Security intelligence
...
...
...
Military
9860209
Military art history
9860210
Military strategy
...
...
...
9860211
National defense strategy
9860212
Campaign art
...
...
...
Tactics
9860214
Border defense
Effective from July 22, 2022
Change of code (formerly 9860215)
9860216
Border and checkpoint management
...
...
...
9860217
Military intelligence
9860218
Military logistics
...
...
...
Engineering command and management
9860221
Military reconnaissance
98690
Other
...
...
...
990
Other
Form of decision
on CLASSIFICATION OF experimental MAJORS AT BACHELOR’S DEGREE LEVEL
(enclosed with Circular No. 09/2022/TT-BGDDT dated June 06, 2022 of the Minister
of Education and Training of Vietnam)
MINISTRY
OF EDUCATION AND TRAINING
-------
...
...
...
No. /QD-BGDDT
Hanoi,….(date)..….
DECISION
On classification of experimental majors at bachelor’s degree level
MINISTER OF EDUCATION AND TRAINING
Pursuant to Decree No. 69/2017/ND-CP dated May 25, 2017 of the Government on functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Education and Training;
Pursuant to Circular No. ……………. dated …………. of the Minister of Education and Training on classification of experimental majors at bachelor’s degree level;
At the request of the Director General of Higher Education Department.
...
...
...
Article 1. A classification of experimental majors at bachelor’s degree level is enclosed herewith.
Article 2. This Decision comes into force from the day on which it is signed.
Article 3. Chief of the secretariat, Director of the Higher Education Department and Heads of relevant units are responsible for implementation of this Decision./.
MINISTER
classification of experimental majors at bachelor’s degree level
...
...
...
Part I: Classification of experimental majors at bachelor’s degree level
Major code
Major name
Effective date
Remark
Field code
Field name
...
...
...
Discipline name
Major code
Major name
…
Major code
Major name
...
...
...
…
...
...
…
Part II: Classification of experimental majors at master’s degree level
Major code
Major name
Effective date
...
...
...
Field code
Field name
Discipline code
Discipline name
Major code
...
...
...
…
Major code
Major name
…
...
…
...
...
...
Part III: Classification of experimental majors at doctoral degree level
Major code
Major name
Effective date
Remark
Field code
Field name
...
...
...
Discipline name
Major code
Major name
…
Major code
Major name
...
...
...
…
…
…
…
;
Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu: | 09/2022/TT-BGDĐT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký: | Hoàng Minh Sơn |
Ngày ban hành: | 06/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Chưa có Video