ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 977/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 06 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 09/6/2014 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2023 Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế;
Căn cứ Quyết định số 1609/QĐ-TTg ngày 26/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình “Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non vùng khó khăn giai đoạn 2022-2030”;
Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2021 -2025;
Căn cứ Quyết định số 1677/QĐ-TTg ngày 03/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển Giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025;
Căn cứ Quyết định số 33/QĐ-TTg ngày 08/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025;
Căn cứ Nghị định số 71/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở;
Căn cứ Quyết định số 5006/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Kế hoạch giai đoạn 2 thực hiện Đề án “Tăng cường chuẩn bị tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến 2025” trên cơ sở tiếng mẹ đẻ của trẻ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1200/TTr-SGDĐT ngày 25/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện Chương trình “Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non vùng khó khăn giai đoạn 2022-2030” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị liên quan theo nhiệm vụ được giao có trách nhiệm triển khai thực hiện kế hoạch đạt hiệu quả.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ DÙNG, ĐỒ CHƠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON VÙNG KHÓ KHĂN NĂM HỌC
2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
Số TT |
Huyện, thành phố |
Năm học 2022 - 2023 (học kỳ I) |
|||||||||||||||||||||||
Tổng số trường MN công lập toàn tỉnh |
Tổng số trường vùng khó khăn |
Tổng số điểm trường vùng khó khăn |
Tổng số nhóm, lớp vùng khó khăn |
Tổng số phòng học vùng khó khăn |
Trong đó |
Tổng số phòng công vụ cho GV vùng khó khăn |
Trong đó |
Số phòng công vụ còn thiếu cho giáo viên vùng khó khăn |
Số trường có đủ đồ dùng thiết bị |
Số nhóm, lớp vùng khó có đủ bộ thiết bị, ĐD, ĐC tối thiểu |
Trong đó |
|
Tài liệu |
||||||||||||
Phòng kiên cố |
Phòng bán kiên cố |
Phòng học nhờ |
Phòng tạm |
Phòng kiên cố |
Phòng bán kiên cố |
Phòng học nhờ |
18 - 24 tháng |
25 -36 tháng |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
Nhóm lớp còn thiếu ĐD ĐC |
Hướng dẫn thực hiện TCTV |
Hướng dẫn thực hiện CT GD song ngữ |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
1 |
Ba Bể |
14 |
9 |
48 |
104 |
104 |
76 |
28 |
0 |
0 |
11 |
8 |
3 |
0 |
15 |
11 |
77 |
0 |
8 |
15 |
12 |
42 |
25 |
34 |
0 |
2 |
Bạch Thông |
13 |
8 |
15 |
66 |
66 |
38 |
22 |
6 |
0 |
3 |
0 |
3 |
0 |
3 |
12 |
33 |
0 |
3 |
6 |
7 |
17 |
37 |
28 |
0 |
3 |
Thành phố |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chợ Đồn |
20 |
9 |
23 |
71 |
71 |
25 |
41 |
2 |
3 |
11 |
0 |
11 |
0 |
9 |
9 |
68 |
1 |
11 |
12 |
14 |
30 |
40 |
41 |
0 |
5 |
Chợ Mới |
14 |
10 |
12 |
71 |
71 |
49 |
14 |
8 |
0 |
8 |
0 |
8 |
0 |
9 |
10 |
60 |
0 |
9 |
14 |
10 |
27 |
13 |
41 |
0 |
6 |
Na Rì |
17 |
15 |
35 |
114 |
135 |
73 |
58 |
2 |
2 |
28 |
0 |
28 |
0 |
30 |
4 |
79 |
5 |
11 |
11 |
13 |
33 |
47 |
11 |
0 |
7 |
Ngân Sơn |
11 |
10 |
39 |
96 |
96 |
58 |
36 |
1 |
1 |
22 |
0 |
22 |
0 |
45 |
5 |
49 |
0 |
6 |
4 |
5 |
36 |
45 |
56 |
0 |
8 |
Pác Nặm |
11 |
11 |
80 |
135 |
135 |
79 |
53 |
1 |
2 |
9 |
0 |
9 |
0 |
84 |
3 |
89 |
0 |
8 |
18 |
26 |
37 |
46 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
108 |
72 |
252 |
657 |
678 |
398 |
252 |
20 |
8 |
92 |
8 |
84 |
0 |
195 |
62 |
455 |
6 |
56 |
80 |
87 |
222 |
253 |
211 |
0 |
Ghi chú:
1. |
Thiết bị đồ dùng, đồ chơi và học liệu: 01 bộ/nhóm, lớp theo quy định tại Thông tư số 01/VBHN-BGDĐT ngày 23/3/2015 của Bộ GDĐT ban hành danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non. |
2. |
Nhu cầu phòng học mới theo quy chuẩn phòng học kiên cố quy định tại Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ GD&ĐT ban hành quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. |
3. |
Phòng công vụ cho giáo viên theo quy chuẩn phòng kiên cố theo Quyết định số 03/2022/QĐ-TTg ngày 18/2/2022 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ. |
SỐ LIỆU TRẺ EM VÙNG KHÓ KHĂN
NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
Stt |
Huyện/thành phố |
Tổng số trẻ em mầm non theo dân số độ tuổi |
Chia ra |
Trong đó |
Tổng số trẻ mầm non đến trường |
Chia ra |
|
Trong đó |
Tổng số trẻ mầm non thuộc vùng khó khăn đến trường được tăng cường tiếng Việt |
Đạt tỷ lệ % |
|||||
Trẻ em từ 3 - 36 tháng tuổi theo dân số độ tuổi |
Trẻ mẫu giáo 3 - 5 tuổi theo dân số độ tuổi |
Trẻ em từ 3 - 36 tháng tuổi theo dân số độ tuổi đang sống tại vùng khó khăn |
Trẻ mẫu giáo 3 - 5 tuổi theo dân số độ tuổi đang sống tại vùng khó khăn |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
Trẻ em từ 3 - 36 tháng tuổi thuộc vùng khó khăn đi học mầm non |
Đạt tỷ lệ % |
Trẻ em từ mẫu giáo 3 - 5 tuổi thuộc vùng khó khăn đi học mầm non |
Đạt tỷ lệ % |
||||||
1 |
Ba Bể |
4.484 |
1.868 |
2.616 |
1.401 |
1.845 |
3.037 |
542 |
2.495 |
457 |
32,61 |
1.844 |
99,9 |
2.301 |
100 |
2 |
Bạch Thông |
2.682 |
1.087 |
1.595 |
638 |
988 |
1.928 |
431 |
1497 |
251 |
39,34 |
908 |
91,9 |
1.159 |
100 |
3 |
Thành phố |
3.481 |
1.168 |
2.313 |
3 |
6 |
2.435 |
0 |
2.435 |
0 |
0 |
6 |
66,67 |
6 |
100 |
4 |
Chợ Đồn |
2.250 |
907 |
1.343 |
907 |
1.343 |
3.337 |
694 |
2.643 |
287 |
31,6 |
1.335 |
99,4 |
1.622 |
100 |
5 |
Chợ Mới |
2.706 |
1.146 |
1.560 |
945 |
1.282 |
2.214 |
269 |
1.945 |
222 |
44,84 |
1.194 |
93,13 |
1.416 |
100 |
6 |
Na Rì |
3.046 |
1.280 |
1.766 |
1.268 |
1.690 |
2.672 |
643 |
2029 |
557 |
43,92 |
1613 |
95,44 |
2.170 |
100 |
7 |
Ngân Sơn |
2.303 |
914 |
1.389 |
914 |
1.389 |
1.914 |
412 |
1.502 |
372 |
41 |
1330 |
96 |
1.702 |
100 |
8 |
Pác Nặm |
3.540 |
1.459 |
2.081 |
1.459 |
2.081 |
2.557 |
457 |
2.100 |
437 |
30 |
2.107 |
101 |
2.544 |
100 |
Tổng |
24.492 |
9.829 |
14.663 |
7.535 |
10.624 |
20.094 |
3.448 |
16.646 |
2.583 |
34 |
10.337 |
97 |
12.920 |
100 |
SỐ LIỆU GIÁO VIÊN MẦM NON VÙNG
KHÓ KHĂN NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Stt |
Huyện/thành phố |
Tổng số giáo viên |
Chia ra |
|
Trong đó |
Định mức giáo viên/ trẻ tại trường thuộc vùng khó khăn |
|||
Biên chế |
Hợp đồng |
Tổng số giáo viên đang dạy tại trường thuộc vùng khó khăn |
Tổng số giáo viên đang dạy tại điểm trường thuộc vùng khó khăn |
Tổng số giáo viên biết sử dụng tiếng mẹ đẻ của trẻ để dạy trẻ |
Đạt tỷ lệ % |
||||
1 |
Ba Bể |
213 |
202 |
11 |
148 |
112 |
107 |
72,29 |
1/18,7 |
2 |
Bạch Thông |
164 |
164 |
0 |
99 |
26 |
97 |
98 |
1/11,7 |
3 |
Thành phố |
184 |
182 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chợ Đồn |
263 |
247 |
16 |
123 |
50 |
88 |
71,5 |
1/13,8 |
5 |
Chợ Mới |
158 |
151 |
7 |
104 |
19 |
91 |
88 |
1/10,73 |
6 |
Na Rì |
227 |
222 |
5 |
183 |
160 |
173 |
94,5 |
1/11,9 |
7 |
Ngân Sơn |
164 |
160 |
4 |
147 |
139 |
127 |
86,39 |
1/11,57 |
8 |
Pác Nặm |
185 |
163 |
22 |
184 |
184 |
135 |
73,4 |
1/13,8 |
Tổng |
1.558 |
1.491 |
67 |
988 |
690 |
818 |
83 |
1/13,07 |
Ghi chú: Đơn vị thành phố Bắc Kạn không thuộc vùng khó khăn theo Quyết định của Chính phủ
THỰC TRẠNG, NHU CẦU BỒI DƯỠNG
TIẾNG DÂN TỘC THIỂU SỐ CHO GIÁO VIÊN VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2022-2030
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
Stt |
Huyện/Thành phố |
Thực trạng bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số cho giáo viên vùng khó khăn |
Nhu cầu giáo viên cần bồi dưỡng giai đoạn 2023-2030 |
|||||||||
Số giáo viên đã được bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số |
Tỷ lệ |
Trong đó |
Số giáo viên được cử đi học theo Quyết định của cơ quan quản lý |
Số giáo viên tự đi học |
Nhu cầu giáo viên cần bồi dưỡng giai đoạn 2023- 2025 |
Nhu cầu giáo viên cần bồi dưỡng giai đoạn 2026-2030 |
||||||
Tiếng dân tộc Tày |
Tỷ lệ |
Tiếng dân tộc Mông |
Tỷ lệ |
Tiếng dân tộc khác |
||||||||
1 |
Ba Bể |
100 |
47 |
85 |
85 |
15 |
15 |
0 |
14 |
86 |
24 |
30 |
2 |
Bạch Thông |
51 |
31 |
51 |
100 |
0 |
0 |
0 |
5 |
46 |
23 |
31 |
3 |
Thành phố |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chợ Đồn |
60 |
23 |
53 |
87 |
7 |
12 |
1 |
0 |
60 |
34 |
46 |
5 |
Chợ Mới |
62 |
39 |
62 |
100 |
0 |
0 |
0 |
12 |
50 |
7 |
10 |
6 |
Na Rì |
102 |
45 |
102 |
100 |
0 |
0 |
0 |
5 |
97 |
28 |
51 |
7 |
Ngân Sơn |
46 |
28 |
45 |
98 |
1 |
2 |
0 |
0 |
46 |
25 |
35 |
8 |
Pác Nặm |
125 |
68 |
17 |
13 |
108 |
85 |
0 |
91 |
34 |
15 |
32 |
Tổng |
546 |
55 |
415 |
42 |
131 |
13 |
1 |
127 |
419 |
156 |
235 |
TRẺ EM VÙNG KHÓ KHĂN ĐƯỢC HƯỞNG
CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tên trường |
Tổng số trẻ em vùng KK và ĐBKK |
Tổng số trẻ em vùng KK và ĐBKK được hưởng chế độ chính sách |
Ghi chú |
||||||||||||||
Tổng số |
Số trẻ em nhà trẻ |
Số trẻ em mẫu giáo |
Riêng trẻ em MG 5 tuổi |
Tổng số trẻ em được hỗ trợ ăn trưa |
Trong đó |
Tổng số trẻ em được miễn giảm học phí |
Trong đó |
Tổng số trẻ em được hỗ trợ chi phí học tập |
Trong đó |
|||||||||
Số trẻ nhà trẻ |
Số trẻ mẫu giáo |
Trẻ MG 5 tuổi |
Số trẻ nhà trẻ |
Số trẻ mẫu giáo |
Trẻ MG 5 tuổi |
Số trẻ nhà trẻ |
Số trẻ mẫu giáo |
Trẻ MG 5 tuổi |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
Ba Bể |
2.441 |
538 |
1.903 |
619 |
1.766 |
0 |
1.766 |
520 |
1.730 |
0 |
1.671 |
581 |
1.760 |
0 |
1.760 |
581 |
|
2 |
Bạch Thông |
1.143 |
251 |
892 |
312 |
754 |
0 |
754 |
281 |
702 |
0 |
702 |
281 |
745 |
0 |
745 |
275 |
|
3 |
Thành phố |
172 |
0 |
172 |
61 |
171 |
0 |
171 |
61 |
112 |
0 |
112 |
36 |
103 |
0 |
103 |
31 |
|
4 |
Chợ Đồn |
1.540 |
285 |
1.255 |
449 |
1.159 |
0 |
1.159 |
423 |
1.099 |
0 |
1.099 |
425 |
1.165 |
0 |
1.165 |
424 |
|
5 |
Chợ Mới |
1.413 |
223 |
1.190 |
436 |
1.090 |
0 |
1.090 |
398 |
984 |
0 |
984 |
398 |
1.074 |
0 |
1.027 |
390 |
|
6 |
Na Rì |
2.179 |
599 |
1.580 |
556 |
1.417 |
0 |
1.417 |
508 |
1.386 |
0 |
1.335 |
508 |
1.407 |
0 |
1.356 |
505 |
|
7 |
Ngân Sơn |
1.660 |
381 |
1.279 |
440 |
1.248 |
0 |
1.248 |
435 |
1.179 |
0 |
1.179 |
434 |
1.242 |
0 |
1.242 |
432 |
|
8 |
Pác Nặm |
2.558 |
458 |
2.100 |
734 |
2.188 |
0 |
2.188 |
727 |
2.082 |
0 |
2.082 |
734 |
2.068 |
0 |
2.068 |
732 |
|
Tổng cộng |
13.106 |
2.735 |
10.371 |
3.607 |
9.793 |
0 |
9.793 |
3.353 |
9.274 |
0 |
9.164 |
3.397 |
9.564 |
0 |
9.466 |
3.370 |
|
Ghi chú: Trẻ em được hưởng chế độ chính sách tại TP Bắc Kạn: trẻ ngoài địa bàn thuộc vùng khó khăn đến học tại TP Bắc Kạn.
NHU CẦU CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG
THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ DÙNG, ĐỒ CHƠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN
2023 - 2030
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
Số TT |
Huyện, thành phố |
Nhu cầu bổ sung từ năm 2023-2025 |
Nhu cầu bổ sung giai đoạn 2026-2030 |
||||||||||||||
Số phòng học cần bổ sung |
Số phòng công vụ cần bổ sung |
Số bộ đồ dùng, đồ chơi trong lớp cần bổ sung |
Trong đó |
Nhu cầu phòng học |
Nhu cầu phòng công vụ |
Số nhóm, lớp vùng khó có đủ bộ TB, ĐD, ĐC tối thiểu |
Trong đó |
||||||||||
18 -24 tháng |
25 -36 tháng |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
18 -24 tháng |
25 -36 tháng |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
Ba Bể |
1 |
12 |
42 |
0 |
10 |
16 |
16 |
0 |
3 |
0 |
72 |
0 |
10 |
16 |
16 |
36 |
2 |
Bạch Thông |
8 |
3 |
42 |
0 |
10 |
16 |
16 |
0 |
0 |
0 |
57 |
3 |
12 |
13 |
16 |
13 |
3 |
Thành phố |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chợ Đồn |
17 |
8 |
23 |
0 |
4 |
5 |
5 |
9 |
6 |
1 |
38 |
1 |
3 |
6 |
7 |
21 |
5 |
Chợ Mới |
7 |
8 |
40 |
|
7 |
9 |
11 |
13 |
12 |
4 |
60 |
1 |
11 |
16 |
15 |
17 |
6 |
Na Rì |
22 |
29 |
51 |
5 |
11 |
13 |
11 |
11 |
7 |
1 |
103 |
13 |
23 |
25 |
21 |
31 |
7 |
Ngân Sơn |
17 |
32 |
28 |
0 |
10 |
9 |
4 |
5 |
12 |
13 |
62 |
0 |
17 |
11 |
11 |
31 |
8 |
Pác Nặm |
24 |
44 |
30 |
0 |
2 |
9 |
14 |
5 |
22 |
40 |
46 |
0 |
2 |
9 |
14 |
21 |
Tổng cộng |
96 |
136 |
256 |
5 |
54 |
77 |
77 |
43 |
62 |
59 |
438 |
18 |
78 |
96 |
100 |
170 |
Ghi chú:
1. |
Thiết bị đồ dùng, đồ chơi và học liệu: 01 bộ/nhóm, lớp theo quy định tại Thông tư số 01/VBHN-BGDĐT ban hành danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non. |
2. |
Nhu cầu phòng học mới theo quy chuẩn phòng học kiên cố quy định tại Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ GD&ĐT ban hành quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. |
3. |
Phòng công vụ cho giáo viên theo quy chuẩn phòng kiên cố theo Quyết định số 03/2022/QĐ-TTg ngày 18/2/2022 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ. |
NHU CẦU ĐỒ CHƠI NGOÀI TRỜI CÁC
CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2022 - 2030
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
Số TT |
Huyện, thành phố |
Nhu cầu bổ sung đồ chơi ngoài trời từ năm 2023-2025 |
Nhu cầu bổ sung đồ chơi ngoài trời giai đoạn 2026-2030 |
||||||||||||
Thú nhún |
Bập bênh |
Xích đu |
Đu quay |
Cầu trượt |
Bộ vận động đa năng (thang leo - cầu trượt- ống chui) |
Nhà bóng |
Thú nhún |
Bập bênh |
Xích đu |
Đu quay |
Cầu trượt |
Bộ vận động đa năng (thang leo- cầu trượt- ống chui) |
Nhà bóng |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
1 |
Ba Bể |
26 |
20 |
15 |
9 |
22 |
8 |
8 |
110 |
78 |
57 |
48 |
47 |
32 |
37 |
2 |
Bạch Thông |
18 |
21 |
14 |
9 |
12 |
5 |
3 |
40 |
31 |
22 |
23 |
20 |
14 |
13 |
3 |
Thành phố |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chợ Đồn |
5 |
8 |
12 |
6 |
10 |
8 |
11 |
96 |
64 |
58 |
42 |
43 |
17 |
26 |
5 |
Chợ Mới |
25 |
20 |
14 |
14 |
19 |
9 |
9 |
49 |
34 |
31 |
24 |
20 |
22 |
15 |
6 |
Na Rì |
12 |
15 |
24 |
8 |
10 |
6 |
8 |
61 |
46 |
33 |
33 |
29 |
22 |
24 |
7 |
Ngân Sơn |
17 |
10 |
12 |
7 |
13 |
9 |
10 |
96 |
64 |
58 |
42 |
43 |
17 |
26 |
8 |
Pác Nặm |
21 |
31 |
24 |
6 |
23 |
2 |
9 |
113 |
81 |
63 |
40 |
104 |
23 |
9 |
Tổng cộng |
124 |
125 |
115 |
59 |
109 |
47 |
58 |
565 |
398 |
322 |
252 |
306 |
147 |
150 |
TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ KẾ
HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC MẦM NON VÙNG KHÓ KHĂN TỈNH
BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2022 - 2030
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
420.685,32 |
|
I |
Nhu cầu phòng học |
Phòng |
158 |
|
194.931,79 |
S = 135m2, Diện tích đạt chuẩn theo Thông tư 13/2020-TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 |
1 |
Giai đoạn 2023-2025 |
|
96 |
|
111.089,44 |
|
|
2023 |
|
0 |
1.016,00 |
- |
|
|
2024 |
|
62 |
1.117,60 |
69.291,20 |
|
|
2025 |
|
34 |
1.229,36 |
41.798,24 |
|
2 |
2026-2030 |
|
62 |
1.352,30 |
83.842,35 |
|
II |
Nhu cầu phòng công vụ cho giáo viên và cán bộ quản lý |
Phòng |
195 |
|
30.227,88 |
S = 36m2, Diện tích đạt chuẩn theo Quyết định số 03/2022/QĐ-TTg ngày 18/02/2020 |
1 |
Giai đoạn 2023-2025 |
|
136 |
|
20.534,99 |
|
|
2023 |
|
3 |
141,92 |
425,75 |
|
|
2024 |
|
94 |
149,01 |
14.007,18 |
|
|
2025 |
|
39 |
156,46 |
6.102,06 |
|
2 |
2026-2030 |
|
59 |
164,29 |
9.692,89 |
|
III |
Thiết bị, đồ dùng, đồ chơi dạy học tối thiểu dùng cho GDMN |
|
|
|
130.007,76 |
|
1 |
Giai đoạn 2023-2025 |
bộ |
256 |
|
45.389,05 |
|
|
Nhóm trẻ 18 - 24 tháng tuổi |
bộ |
5 |
127,343 |
636,72 |
|
|
Nhóm trẻ 25 - 36 tháng tuổi |
bộ |
54 |
127,343 |
6.876,52 |
|
|
Lớp mẫu giáo 3-4 tuổi |
bộ |
77 |
173,014 |
13.322,08 |
|
|
Lớp mẫu giáo 4-5 tuổi |
bộ |
77 |
201,980 |
15.552,46 |
|
|
Lớp mẫu giáo 5-6 tuổi |
bộ |
43 |
209,332 |
9.001,28 |
|
2 |
Giai đoạn 2026-2030 |
bộ |
462 |
|
84.618,71 |
|
|
Nhóm trẻ 18 - 24 tháng tuổi |
bộ |
18 |
127,343 |
2.292,17 |
|
|
Nhóm trẻ 25 - 36 tháng tuổi |
bộ |
78 |
127,343 |
9.932,75 |
|
|
Lớp mẫu giáo 3-4 tuổi |
bộ |
96 |
173,014 |
16.609,34 |
|
|
Lớp mẫu giáo 4-5 tuổi |
bộ |
100 |
201,980 |
20.198,00 |
|
|
Lớp mẫu giáo 5-6 tuổi |
bộ |
170 |
209,332 |
35.586,44 |
|
IV |
Đồ chơi ngoài trời |
|
|
|
63.881,14 |
|
1 |
Giai đoạn 2023-2025) |
|
|
|
15.899,40 |
|
|
Thú nhún (khớp nối - song mã) |
con |
124 |
5,890 |
730,36 |
|
|
Bập bênh 2 chỗ |
cái |
125 |
7,800 |
975,00 |
|
|
Xích đu (treo - 2 ghế) |
cái |
115 |
19,110 |
2.197,65 |
|
|
Đu quay (mâm không ray - 8 con giống) |
cái |
59 |
25,860 |
1.525,74 |
|
|
Cầu trượt (nhà khối liên hoàn cầu trượt xoắn) |
cái |
109 |
58,000 |
6.322,00 |
|
|
Bộ vận động đa năng (thang leo, cầu trượt, ống chui) |
bộ |
47 |
15,800 |
742,60 |
|
|
Nhà bóng đôi |
nhà |
58 |
58,725 |
3.406,05 |
|
2 |
Giai đoạn 2026-2030 |
|
|
|
47.981,74 |
|
|
Thú nhún (khớp nối - song mã) |
con |
565 |
5,890 |
3.328 |
|
|
Bập bênh 2 chỗ |
cái |
398 |
7,800 |
3.104 |
|
|
Xích đu (treo - 2 ghế) |
cái |
322 |
19,110 |
6.153 |
|
|
Đu quay (mâm không ray - 8 con giống) |
cái |
252 |
25,860 |
6.517 |
|
|
Cầu trượt (nhà khối liên hoàn cầu trượt xoắn) |
cái |
306 |
58,000 |
17.748 |
|
|
Bộ vận động đa năng (thang leo, cầu trượt, ống chui) |
bộ |
147 |
15,800 |
2.323 |
|
7 |
Nhà bóng đôi |
nhà |
150 |
58,725 |
8.808,75 |
|
V |
Kinh phí bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số |
Người |
|
|
1.173,00 |
|
1 |
Giai đoạn 2023-2025 |
Người |
156 |
3,000 |
468,00 |
|
2 |
Giai đoạn 2026-2030 |
Người |
235 |
3,000 |
705,00 |
|
VI |
Tập huấn, bồi dưỡng về xây dựng mô hình điểm tăng cường tiếng Việt cho trẻ em người dân tộc thiểu số |
lớp |
7 |
45,000 |
315,00 |
Mỗi năm 01 lần (7 năm) |
VII |
Kiểm tra, giám sát, đánh giá |
kỳ |
7 |
21,250 |
148,75 |
Mỗi năm 01 kỳ (7 năm) |
Ghi chú: Kinh phí mục I, mục III có nằm trong tổng kinh phí tại Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Quyết định số 1678). Tại Quyết định số 1678 giai đoạn 2021-2025, có thống kê nhu cầu số phòng học là 156 phòng, 489 bộ đồ dùng, đồ chơi thiết bị tối thiểu.
Kinh phí mục V có nằm trong tổng kinh phí tại Kế hoạch số 197/KH-UBND ngày 25/3/2022 Kế hoạch “Tăng cường chuẩn bị tiếng Việt cho trẻ em mầm non và học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025” trên cơ sở tiếng mẹ đẻ của trẻ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Kinh phí mục II, mục IV, mục VI, Mục VII là kinh phí mới thuộc Đề án 1609/QĐ-TTg ngày 26/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ.
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thực hiện Chương trình “Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non vùng khó khăn giai đoạn 2022-2030" trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 977/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Phạm Duy Hưng |
Ngày ban hành: | 06/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thực hiện Chương trình “Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non vùng khó khăn giai đoạn 2022-2030" trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Chưa có Video