Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 948/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 28 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 VÀ LỚP 10 NĂM HỌC 2017 - 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2017;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 623/TTr-SGDĐT ngày 10/4/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 và lớp 10 năm học 2017 - 2018 trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Tuyển sinh vào các trường công lập:

a) Tuyển sinh vào lớp 6: 22.369 học sinh.

Trong đó, các Trường Phổ thông Dân tộc nội trú (DTNT) các huyện và Trường Phổ thông DTNT liên huyện phía Nam: 550 học sinh; các trường có cấp THCS trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo: 1.441 học sinh.

b) Tuyển sinh vào lớp 10: 15.969 học sinh, trong đó:

- Trường THPT Chuyên Thăng Long: 315 học sinh;

- Trường THPT Chuyên Bảo Lộc: 225 học sinh;

- Trường Phổ thông DTNT tỉnh: 155 học sinh;

- Trường Phổ thông DTNT liên huyện phía Nam: 90 học sinh;

- Các trường THPT trên địa bàn tỉnh: 15.184 học sinh.

2. Tuyển sinh vào các trường ngoài công lập: 1.125 học sinh.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo và UBND các huyện, thành phố căn cứ chỉ tiêu được phê duyệt, phân bổ chỉ tiêu cụ thể cho các trường học trên từng địa bàn; chỉ đạo, tổ chức công tác tuyển sinh theo quy định và báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;

- Lưu: VT, VX1.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đa

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

I. Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 theo địa bàn huyện, thành phố:

Stt

Huyện/Thành phố

Số HS lớp 5
NH 2016- 2017

Tuyển vào lớp 6
NH 2017 - 2018

Tỉ lệ

1

Đà Lạt

3.599

3.599

100%

2

Lạc Dương

443

443

100%

3

Đơn Dương

1.835

1.835

100%

4

Đức Trọng

3.360

3.360

100%

5

Lâm Hà

2.558

2.558

100%

6

Di Linh

2.624

2.624

100%

7

Đam Rông

1.141

1.141

100%

8

Bảo Lộc

2.748

2.748

100%

9

Bảo Lâm

1.987

1.987

100%

10

Đạ Huoai

662

662

100%

11

Đạ Tẻh

727

727

100%

12

Cát Tiên

685

685

100%

 

Tổng cộng:

22.369

22.369

100%

II. Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 tại các Trường Phổ thông Dân tộc nội trú:

Stt

Tên trường

Chỉ tiêu

Tuyển sinh trên địa bàn

Số lớp

Số HS

1

Phổ thông DTNT Lạc Dương

2

60

TP. Đà Lạt: 05 HS; huyện Lạc Dương: 55 HS.

2

Phổ thông DTNT Đơn Dương

2

60

Huyện Đơn Dương

3

Phổ thông DTNT Đức Trọng

2

60

Huyện Đức Trọng

4

Phổ thông DTNT Lâm Hà

2

60

Huyện Lâm Hà

5

Phổ thông DTNT Di Linh

3

90

Huyện Di Linh

6

Phổ thông DTNT Bảo Lâm

2

70

TP. Bảo Lộc: 05 HS; huyện Bảo Lâm: 65 HS.

7

Phổ thông DTNT Đam Rông

3

90

Huyện Đam Rông

8

Phổ thông DTNT liên huyện phía Nam

2

60

Các huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên: 20 HS/huyện.

 

Tổng cộng

18

550

 

III. Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 tại các Trường Phổ thông thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo:

Stt

Tên trường

Chỉ tiêu

Số lớp

Số học sinh

1

THCS và THPT Chi Lăng, TP. Đà Lạt

6

260

2

THCS và THPT Tây Sơn, TP. Đà Lạt

9

392

3

THCS và THPT Đống Đa, TP. Đà Lạt

5

220

4

THCS và THPT Xuân Trường, TP. Đà Lạt

5

193

5

THCS và THPT Tà Nung, TP. Đà Lạt

3

90

6

THCS và THPT Đa Sar, huyện Lạc Dương

2

76

7

THCS và THPT Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm

3

112

8

THCS và THPT Lê Quý Đôn, huyện Đạ Tẻh

3

98

 

Tổng cộng

36

1.441

IV. Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các Trường THPT công lập:

Stt

Trường

Tổng số HS lớp 9 NH 2016 - 2017

Tuyển sinh vào lớp 10
NH 2017 - 2018

Số lớp

Học sinh

I. CÁC TRƯỜNG THPT

 

389

15.184

 

Thành phố Đà Lạt

3.003

53

2.137

1

THPT Trần Phú

 

12

480

2

THPT Bùi Thị Xuân

 

14

560

3

THPT Chi Lăng

 

7

280

4

THPT Tây Sơn

 

9

360

5

THPT Đống Đa

 

5

200

6

THPT Xuân Trường

 

4

167

7

THPT Tà Nung

 

2

90

 

Huyện Lạc Dương

350

8

305

1

THPT Bán trú Langbiang

 

4

165

2

THPT Đạ Sar

 

4

140

 

Huyện Đơn Dương

1.448

31

1.220

1

THPT Đơn Dương

 

7

260

2

THPT Pró

 

10

400

3

THPT Hùng Vương

 

8

320

4

THPT Ngô Gia Tự

 

0

0

5

THPT Lê Lợi

 

6

240

 

Huyện Đức Trọng

2.566

57

2.270

1

THPT Đức Trọng

 

13

500

2

THPT Nguyễn Thái Bình

 

11

450

3

THPT Chu Văn An

 

8

300

4

THPT Hoàng Hoa Thám

 

7

280

5

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

 

8

320

6

THPT Lương Thế Vinh

 

10

420

 

Huyện Lâm Hà

2.041

43

1.680

1

THPT Lâm Hà

 

10

400

2

THPT Tân Hà

 

8

320

3

THPT Huỳnh Thúc Kháng

 

8

330

4

THPT Thăng Long

 

9

330

5

THPT Lê Quý Đôn

 

8

300

 

Huyện Di Linh

2.341

53

2.090

1

THPT Di Linh

 

12

440

2

THPT Lê Hồng Phong

 

11

440

3

THPT Nguyễn Viết Xuân

 

8

300

4

THPT Nguyễn Huệ

 

5

220

5

THPT Trường Chinh

 

7

280

6

THPT Phan Bội Châu

 

10

410

 

Thành phố Bảo Lộc

2.391

51

1.980

1

THPT Bảo Lộc

 

11

420

2

THPT Nguyễn Du

 

10

390

3

THPT Lộc Thanh

 

9

340

4

THPT Lê Thị Pha

 

6

240

5

THPT Nguyễn Tri Phương

 

7

270

6

THPT Lộc Phát

 

8

320

 

Huyện Bảo Lâm

1.568

33

1.300

1

THPT Bảo Lâm

 

14

560

2

THPT Lộc An

 

7

250

3

THPT Lộc Thành

 

10

400

4

THPT Lộc Bắc

 

2

90

 

Huyện Đạ Huoai

458

11

407

1

THPT Đạ Huoai

 

6

222

2

THPT Đạm B'ri

 

5

185

 

Huyện Đạ Tẻh

640

15

575

1

THPT Đạ Tẻh

 

10

370

2

THPT Lê Quý Đôn

 

5

205

 

Huyện Cát Tiên

512

15

490

1

THPT Cát Tiên

 

6

205

2

THPT Gia Viễn

 

5

155

3

THPT Quang Trung

 

4

130

 

Huyện Đam Rông

815

19

730

1

THPT Đạ Tông

 

7

275

2

THPT Nguyễn Chí Thanh

 

6

220

3

THPT Phan Đình Phùng

 

6

235

II. CÁC TRƯỜNG CHUYÊN

 

16

540

1

THPT Chuyên Thăng Long

 

9

315

2

THPT Chuyên Bảo Lộc

 

7

225

III. CÁC TRƯỜNG PT DTNT

 

8

245

1

Phổ thông DTNT tỉnh

 

5

155

2

Phổ thông DTNT liên huyện phía Nam

 

3

90

 

Tổng cộng

18.133

413

15.969

V. Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các Trường Phổ thông Dân tộc nội trú theo địa bàn huyện, thành phố:

Stt

Huyện, thành phố

Học sinh

I. Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh

155

1

Thành phố Đà Lạt

5

2

Huyện Lạc Dương

25

3

Huyện Đơn Dương

25

4

Huyện Đức Trọng

25

5

Huyện Lâm Hà

25

6

Huyện Di Linh

25

7

Huyện Đam Rông

25

II. Trường PT DTNT liên huyện phía Nam

90

1

Thành phố Bảo Lộc

5

2

Huyện Bảo Lâm

25

3

Huyện Đạ Huoai

20

4

Huyện Đạ Tẻh

20

5

Huyện Cát Tiên

20

VI. Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các Trường THPT ngoài công lập:

Stt

Trường

Chỉ tiêu

Số lớp

Học sinh

1

THPT Yersin, TP. Đà Lt

7

300

2

THPT Bá Thiên, TP. Bảo Lộc

10

400

3

THPT Phù Đổng, TP. Đà Lạt

5

200

4

Phổ thông Hermann Gmeiner, TP. Đà Lạt

5

225

Tổng cộng

27

1.125

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 và lớp 10 năm học 2017-2018 trên địa bàn do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu: 948/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Phan Văn Đa
Ngày ban hành: 28/04/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [1]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 và lớp 10 năm học 2017-2018 trên địa bàn do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…