BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 815/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số
32/2008/NĐ-CP ngày 19/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ các Quyết định số 322/QĐ-TTg ngày 19/4/2000 và số 356/QĐ-TTg ngày
28/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt và điều chỉnh Đề án
"Đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách
Nhà nước (gọi tắt là Đề án 322);
Căn cứ ý kiến phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 3663/VPCP-KG
ngày 15/7/2004 của Văn phòng Chính phủ về việc cho phép sử dụng kinh phí xử lý
nợ với Liên bang Nga để đào tạo cán bộ tại nước ngoài;
Căn cứ thông báo số 605/TB-BGDĐT ngày 06/10/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc tuyển sinh đi học đại học ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước năm 2011;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 94 (chín mươi tư) sinh viên được tuyển chọn đi học đại học ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước năm 2011.
Điều 2. Sinh viên được tuyển chọn phải hoàn thiện hồ sơ đi học tại cơ sở đào tạo nước ngoài theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Căn cứ vào hồ sơ, văn bản chấp nhận và các điều kiện nhập học của cơ sở đào tạo nước ngoài, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ xem xét ra quyết định chính thức cử đi học và cấp học bổng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 30/9/2012.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng cơ sở giáo dục đại học có sinh viên được tuyển chọn, các sinh viên có tên trong danh sách kèm theo và người đại diện hợp pháp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
SINH
VIÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2011
(Kèm theo Quyết định số 815/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2011)
STT trúng tuyển |
STT theo ĐT tuyển sinh |
ĐT tuyển sinh |
Số hồ sơ |
Họ và tên |
Giới tính |
Ngày sinh |
Ngành học |
Nước (*) |
1 |
1 |
1 |
71 |
Bùi Thùy Anh |
Nữ |
14/10/1992 |
Sinh học |
Anh |
2 |
2 |
1 |
8 |
Cao Bảo Anh |
Nam |
07/04/1992 |
Y sinh |
Anh |
3 |
3 |
1 |
119 |
Nguyễn Đức Bình |
Nam |
16/05/1992 |
Hóa học |
Hoa kỳ |
4 |
4 |
1 |
83 |
Mai Thu Cúc |
Nữ |
03/07/1992 |
Hóa học |
Anh |
5 |
5 |
1 |
91 |
Nguyễn Minh Hiếu |
Nam |
13/04/1992 |
Toán học |
Hoa kỳ |
6 |
6 |
1 |
19 |
Phạm Hy Hiếu |
Nam |
22/06/1992 |
Toán học |
Hoa kỳ |
7 |
7 |
1 |
5 |
Phạm Đức Hùng |
Nam |
18/12/1992 |
Công nghệ thông tin |
Hoa kỳ |
8 |
8 |
1 |
44 |
Nguyễn Xuân Khánh |
Nam |
24/10/1992 |
Khoa học máy tính |
Hoa kỳ |
9 |
9 |
1 |
4 |
Đinh Anh Minh |
Nam |
14/07/1992 |
Khoa học kỹ thuật |
Hoa kỳ |
10 |
10 |
1 |
164 |
Vũ Thị Ngọc Oanh |
Nữ |
08/12/1992 |
Công nghệ sinh học |
Hoa kỳ |
11 |
11 |
1 |
23 |
Lưu Nguyễn Hồng Quang |
Nam |
23/06/1992 |
Hóa học |
Hoa kỳ |
12 |
12 |
1 |
31 |
Tạ Đức Thành |
Nam |
28/01/1992 |
Cơ khí - Cơ điện tử |
Hoa kỳ |
13 |
13 |
1 |
162 |
Nguyễn Ngọc Trung |
Nam |
23/11/1992 |
Toán học |
Hoa kỳ |
14 |
1 |
2 |
33 |
Tăng Văn Bình |
Nam |
30/10/1992 |
Kinh tế |
Hoa kỳ |
15 |
2 |
2 |
25 |
Đinh Ngọc Lan Chi |
Nữ |
19/01/1992 |
Quan hệ quốc tế |
Pháp |
16 |
3 |
2 |
35 |
Phan Diệu Linh |
Nữ |
11/02/1991 |
Piano |
Úc |
17 |
4 |
2 |
20 |
Phạm Khắc Minh |
Nam |
29/06/1992 |
Công nghệ thông tin |
Hoa kỳ |
18 |
5 |
2 |
172 |
Lê Vũ Nguyên |
Nam |
21/05/1992 |
Kiến trúc công trình |
Úc |
19 |
6 |
2 |
1 |
Phạm Thị Quỳnh Trang |
Nữ |
13/08/1991 |
Tiếng Nhật |
Nhật Bản |
20 |
1 |
3 |
30 |
Lưu Thu Hạnh |
Nữ |
06/11/1992 |
Công nghệ |
Úc |
21 |
2 |
3 |
36 |
Tô Thị Hằng Nga |
Nữ |
08/10/1992 |
Tài chính |
Úc |
22 |
3 |
3 |
104 |
Nguyễn Thị Mai Ngân |
Nữ |
06/08/1992 |
Tài chính - Ngân hàng |
Ca-na-da |
23 |
4 |
3 |
79 |
Huỳnh Diễm Đài Trang |
Nữ |
07/02/1992 |
Kinh doanh quốc tế |
Phần Lan |
24 |
1 |
4 |
70 |
Trần Quốc Bảo |
Nam |
23/04/1992 |
Kiến trúc công trình |
Pháp |
25 |
2 |
4 |
131 |
Phan Thị Bưởi |
Nữ |
11/03/1991 |
Báo chí và truyền thông |
Đức |
26 |
3 |
4 |
41 |
Phạm Thành Đạt |
Nam |
05/07/1992 |
Kinh tế |
Ca-na-đa |
27 |
4 |
4 |
59 |
Ngô Mai Hạnh |
Nữ |
14/12/1992 |
Kinh tế đối ngoại |
Pháp |
28 |
5 |
4 |
24 |
Đỗ Hữu Hiếu |
Nam |
11/10/1992 |
Tài chính |
Pháp |
29 |
6 |
4 |
55 |
Nguyễn Thị Nhị Hường |
Nữ |
04/05/1992 |
Tài chính - kế toán |
Ca-na-đa |
30 |
7 |
4 |
26 |
Nguyễn Trung Kiên |
Nam |
07/05/1992 |
Tài chính doanh nghiệp |
Pháp |
31 |
8 |
4 |
7 |
Lương Thị Kim Ngân |
Nữ |
03/05/1992 |
Luật quốc tế |
Pháp |
32 |
9 |
4 |
17 |
Phạm Thị Hương Nguyên |
Nữ |
29/9/1992 |
Kinh tế |
Pháp |
33 |
10 |
4 |
101 |
Lê Thị Hồng Nhung |
Nữ |
27/01/1992 |
Tiếng Pháp |
Pháp |
34 |
11 |
4 |
3 |
Nguyễn Hữu Phước |
Nam |
23/08/1992 |
Tài chính quốc tế |
Đức |
35 |
12 |
4 |
106 |
Hoàng Nghĩa Quân |
Nam |
14/12/1992 |
Kinh tế đối ngoại |
Pháp |
36 |
13 |
4 |
94 |
Đặng Cảnh Thiện |
Nam |
01/07/1992 |
Ngân hàng |
Anh |
37 |
14 |
4 |
65 |
Trần Thị Hiền Thương |
Nữ |
15/10/1992 |
Kinh tế đối ngoại |
Pháp |
38 |
15 |
4 |
57 |
Phạm Ngọc Quỳnh Trang |
Nữ |
20/06/1992 |
Kinh doanh và quản lý |
Pháp |
39 |
16 |
4 |
152 |
Nguyễn Thanh Tú |
Nam |
19/03/1992 |
Kinh tế đối ngoại |
Pháp |
40 |
17 |
4 |
56 |
Nguyễn Thế Tùng |
Nam |
06/07/1992 |
Kỹ thuật |
Đức |
41 |
1 |
5 |
87 |
Bùi Thị Khánh Chi |
Nữ |
30/03/1992 |
Kinh tế/Tài chính - Ngân hàng |
Nhật Bản |
42 |
2 |
5 |
176 |
Nguyễn Thị Linh Chi |
Nữ |
08/11/1992 |
Luật |
Ca-na-đa |
43 |
3 |
5 |
29 |
Hoàng Hoằng Nga |
Nữ |
09/07/1992 |
Tài chính - Ngân hàng |
Pháp |
44 |
4 |
5 |
84 |
Đỗ Huy Phan |
Nam |
30/01/1992 |
Kinh tế/Tài chính - Ngân hàng |
Hoa kỳ |
45 |
5 |
5 |
186 |
Chu Minh Thiết |
Nam |
06/6/1992 |
Khoa học xã hội |
Trung Quốc |
46 |
6 |
5 |
149 |
Nguyễn Thị Minh Trang |
Nữ |
05/10/1992 |
Kinh tế xây dựng |
Đức |
47 |
7 |
5 |
63 |
Đoàn Tuấn Vũ |
Nam |
17/6/1992 |
Kinh tế |
Úc |
48 |
8 |
5 |
21 |
Tôn Vũ |
Nam |
13/01/1992 |
Cơ điện tử |
Pháp |
49 |
9 |
5 |
142 |
Nguyễn Hải Yến |
Nữ |
06/08/1992 |
Tài chính - Ngân hàng |
Đức |
50 |
1 |
6 |
161 |
Lê Văn Nam |
Nam |
24/09/1992 |
Dược |
Hàn Quốc |
51 |
2 |
6 |
54 |
Đồng Thị Minh Khuê |
Nữ |
09/11/1992 |
Pháp luật |
Pháp |
52 |
3 |
6 |
12 |
Lê Văn Đạo |
Nam |
05/09/1992 |
Điện tử - Viễn thông |
Pháp |
53 |
4 |
6 |
13 |
Huỳnh Công Bằng |
Nam |
14/02/1992 |
Toán học |
Pháp |
54 |
5 |
6 |
78 |
Trịnh Đình Khoa |
Nam |
20/02/1992 |
Điện - Điện tử |
Pháp |
55 |
6 |
6 |
77 |
Lê Mai Thu Trang |
Nữ |
31/12/1992 |
Tài chính doanh nghiệp |
Đức |
56 |
7 |
6 |
130 |
Hoàng Thị Thanh Thúy |
Nữ |
16/10/1992 |
Dược sĩ |
Pháp |
57 |
8 |
6 |
82 |
Nguyễn Vũ Phú |
Nam |
31/7/1992 |
Bác sĩ |
Pháp |
58 |
9 |
6 |
173 |
Trần Thị Minh Phương |
Nữ |
02/04/1992 |
Luật thương mại |
Pháp |
59 |
10 |
6 |
185 |
Phan Phương Thảo |
Nữ |
16/12/1992 |
Luật thương mại |
Pháp |
60 |
11 |
6 |
188 |
Trần Đức Anh |
Nam |
25/11/1992 |
Khoa học công nghệ - Môi trường |
Pháp |
61 |
12 |
6 |
68 |
Dương Thị Thanh |
Nữ |
19/06/1992 |
Tài chính - Ngân hàng |
Pháp |
62 |
13 |
6 |
134 |
Trần Tuấn Anh |
Nam |
10/05/1992 |
Tài chính |
Đức |
63 |
14 |
6 |
66 |
Võ Thị Thu Dung |
Nữ |
25/09/1992 |
Ngân hàng thương mại/Tài chính |
Pháp |
64 |
15 |
6 |
153 |
Lê Hoàng Khỏe |
Nam |
10/12/1992 |
Bác sĩ đa khoa |
Pháp |
65 |
16 |
6 |
108 |
Trần Thị Nguyệt Anh |
Nữ |
06/04/1992 |
Kinh tế đối ngoại |
Anh |
66 |
17 |
6 |
190 |
Tống Nhật Hưng |
Nam |
24/7/1992 |
Khoa học xã hội |
Đức |
67 |
18 |
6 |
89 |
Hà Minh Hồng |
Nữ |
02/02/1992 |
Kinh tế thương mại |
Pháp |
68 |
19 |
6 |
61 |
Nguyễn Lê Bảo Nguyên |
Nữ |
01/06/1992 |
Tài chính - Ngân hàng |
Anh |
69 |
20 |
6 |
121 |
Hồ Thị Kiều Trang |
Nữ |
18/01/1992 |
Tài chính |
Úc |
70 |
21 |
6 |
86 |
Nguyễn Phương Linh |
Nữ |
25/10/1992 |
Tài chính - Ngân hàng |
Đức |
71 |
22 |
6 |
150 |
Nguyễn Hữu Tùng |
Nam |
02/09/1992 |
Kinh tế |
Úc |
72 |
23 |
6 |
112 |
Nguyễn Thị Diệu Linh |
Nữ |
16/06/1992 |
Bác sĩ đa khoa |
Pháp |
73 |
24 |
6 |
103 |
Đậu Xuân Việt |
Nam |
15/01/1992 |
Kinh tế |
Pháp |
74 |
25 |
6 |
138 |
Lê Đình Thuận |
Nam |
24/10/1992 |
Bác sĩ đa khoa |
Ca-na-đa |
75 |
26 |
6 |
171 |
Trần Quốc Luân |
Nam |
21/09/1992 |
Khoa học máy tính |
Hoa Kỳ |
76 |
27 |
6 |
189 |
Nguyễn Tuấn Anh |
Nam |
30/7/1992 |
Khoa học công nghệ - Môi trường |
Pháp |
77 |
28 |
6 |
47 |
Trần Ngọc Tiên |
Nam |
20/06/1992 |
Tài chính - Ngân hàng |
Úc |
78 |
29 |
6 |
125 |
Phạm Văn Minh |
Nam |
09/09/1992 |
Hóa dầu |
Ca-na-đa |
79 |
30 |
6 |
49 |
Đặng Nguyễn Hoàng Sơn |
Nam |
16/02/1992 |
Kinh tế đối ngoại |
Pháp |
80 |
31 |
6 |
74 |
Trương Ngọc Hòa |
Nam |
17/03/1992 |
Bác sĩ đa khoa |
Pháp |
81 |
32 |
6 |
116 |
Vũ Diệu Linh |
Nữ |
06/05/1992 |
Kinh tế và quản lý |
Pháp |
82 |
33 |
6 |
48 |
Hoàng Quốc Khánh |
Nam |
01/09/1992 |
Xây dựng cầu đường |
Pháp |
83 |
34 |
6 |
45 |
Đoàn Thị Vĩnh Hạnh |
Nữ |
24/09/1992 |
Dược sĩ |
Pháp |
84 |
35 |
6 |
140 |
Nguyễn Thị Thanh Thanh |
Nữ |
29/10/1992 |
Quản trị kinh doanh |
Hà Lan |
85 |
36 |
6 |
128 |
Mai Nguyên Hạnh |
Nữ |
04/12/1992 |
Báo mạng điện tử |
Trung Quốc |
86 |
37 |
6 |
146 |
Nguyễn Thị Ngọc Anh |
Nữ |
02/01/1992 |
Tài chính - Ngân hàng |
Úc |
87 |
38 |
6 |
81 |
Khổng Minh Trang |
Nữ |
21/05/1992 |
Kinh tế |
Pháp |
88 |
39 |
6 |
144 |
Nguyễn Thị Hương Trà |
Nữ |
10/11/1992 |
Thông tin đối ngoại |
Pháp |
89 |
40 |
6 |
151 |
Lê Mai Hương |
Nữ |
17/10/1992 |
Kinh doanh và quản lý |
Ca-na-đa |
90 |
41 |
6 |
109 |
Cao Thị Vân |
Nữ |
08/09/1992 |
Tài chính - Ngân hàng |
Đức |
91 |
42 |
6 |
117 |
Đỗ Thị Lan |
Nữ |
17/04/1992 |
Kinh tế đầu tư |
Ca-na-đa |
92 |
43 |
6 |
92 |
Hồ Minh Hùng |
Nam |
30/09/1992 |
Kỹ thuật |
Pháp |
93 |
44 |
6 |
118 |
Nguyễn Thế Anh |
Nam |
04/09/1992 |
Tài chính quốc tế |
Anh |
94 |
45 |
6 |
72 |
Nguyễn Trần Thanh |
Nam |
07/10/1992 |
Kinh tế ngoại thương |
Anh |
(*) Bộ GDĐT sẽ căn cứ nhu cầu đào tạo, NSNN và khả năng tiếp nhận của phía nước ngoài để điều chỉnh lại nước đi học cho phù hợp trong trường hợp cần thiết.
Quyết định 815/QĐ-BGDĐT năm 2011 phê duyệt danh sách sinh viên được tuyển chọn đi học đại học ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu: | 815/QĐ-BGDĐT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký: | Bùi Văn Ga |
Ngày ban hành: | 28/02/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 815/QĐ-BGDĐT năm 2011 phê duyệt danh sách sinh viên được tuyển chọn đi học đại học ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Chưa có Video