ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 800/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 05 tháng 7 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 438/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 584/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2022 phê duyệt Danh mục bổ sung sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 676/QĐ-BGDĐT ngày 10/3/2022 phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 692/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2022 phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh Phú Yên quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa để sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Phú Yên: số 448/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 về việc thành lập các Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 3 trên địa bàn tỉnh Phú Yên; số 660/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 về việc thành lập các Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 7, lớp 10 trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 904/TTr-SGDĐT ngày 01/7/2022 về việc đề nghị phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 trên địa bàn tỉnh Phú Yên (kèm theo Báo cáo số 900/BC- SGDĐT, Báo cáo số 901/BC-SGDĐT ngày 01/7/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo, các Biên bản họp của Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên từ năm học 2022-2023.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, địa phương liên quan:
1. Sở Giáo dục và Đào tạo: Chịu trách nhiệm toàn diện về kiểm tra quy trình tổ chức lựa chọn sách giáo khoa, nội dung thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 theo đúng các quy định hiện hành. Thực hiện công bố danh mục sách giáo khoa đã được phê duyệt theo quy định. Thông báo công khai đến các cơ sở giáo dục phổ thông thuộc thẩm quyền quản lý, học sinh, phụ huynh học sinh về danh mục sách giáo khoa đã được phê duyệt và hướng dẫn sử dụng sách giáo khoa theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông báo công khai đến các cơ sở giáo dục phổ thông thuộc thẩm quyền quản lý, học sinh, phụ huynh học sinh về danh mục sách giáo khoa đã được phê duyệt và hướng dẫn sử dụng sách giáo khoa theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ
YÊN
(Kèm theo Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Môn học |
Tên sách/ bộ sách |
Tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Tiếng Việt lớp 3 |
Chân trời sáng tạo |
Tập 1: Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (Đồng Chủ biên), Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Bùi Thanh Truyền. |
Giáo dục Việt Nam |
Tập 2: Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (Đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Huyền, Phạm Kim Bích Loan, Phạm Thị Kim Oanh, Bùi Thanh Truyền. |
||||
Cánh Diều |
Tập 1: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Trần Mạnh Hưởng. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Đỗ Thu Hà, Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga, Lê Hữu Tỉnh. |
||||
2 |
Toán lớp 3 |
Chân trời sáng tạo |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang. |
Giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thúy Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. |
Giáo dục Việt Nam |
||
3 |
Đạo đức lớp 3 |
Chân trời sáng tạo |
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Mai Thị Mỹ Hạnh, Phạm Quỳnh (Đồng Chủ biên), Lê Quỳnh Chi, Trần Thị Thùy Dung, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Vân Hương, Giang Thiên Vũ. |
Giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên); Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thanh Huân, Huỳnh Tông Quyên, Nguyễn Thị Hàn Thi. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
4 |
Tự nhiên và Xã hội lớp 3 |
Chân trời sáng tạo |
Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng (Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thị Thu Hiền, Lý Khánh Hoa, Mai Thị Kim Phượng, Trần Thanh Sơn. |
Giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phùng Thanh Huyền, Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
5 |
Tin học lớp 3 |
Chân trời sáng tạo |
Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Quỳnh Anh (Đồng Chủ biên), Đỗ Minh Hoàng Đức, Lê Tấn Hồng Hải, Trịnh Thanh Hải, Nguyễn Minh Thiên Hoàng, Nguyễn Thị Hồng Nhung. |
Giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ cẩm Hà, Nguyễn Chí Trung, Kiều Phương Thùy. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
6 |
Công nghệ lớp 3 |
Chân trời sáng tạo |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Lê Thị Mỹ Nga, Đoàn Thị Ngân. |
Giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Hoàng Đình Long (Chủ biên), Nhữ Thị Việt Hoa, Nguyễn Thị Mai Lan. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
7 |
Giáo dục thể chất lớp 3 |
Chân trời sáng tạo |
Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn. |
Giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai Phương. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
8 |
Âm nhạc lớp 3 |
Cánh Diều |
Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Chân trời sáng tạo |
Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (Đồng Tổng Chủ biên), Đặng Châu Anh (Chủ biên), Nguyễn Đăng Bửu, Trịnh Mai Trang, Tô Ngọc Tú, Lâm Đức Vinh. |
Giáo dục Việt Nam |
||
9 |
Mĩ thuật lớp 3 |
Chân trời sáng tạo |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (Đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận. |
Giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ biên), Phạm Đình Bình (Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Hải Kiên. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
10 |
Hoạt động trải nghiệm lớp 3 |
Chân trời sáng tạo |
Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (Đồng Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang. |
Giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
11 |
Tiếng Anh lớp 3 |
Global Success |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Phan Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn. |
Giáo dục Việt Nam |
i-Leam Smart Start |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
Cánh Diều - Explore Our World |
Đào Xuân Phương Trang (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Đỗ Thị Kim Thanh. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Danh mục gồm 11 tên sách giáo khoa lớp 3./.
SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ
YÊN
(Kèm theo Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Môn học |
Tên sách/ bộ sách |
Tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Toán lớp 7 |
Cánh Diều |
Tập 1 và tập 2: Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Chân trời sáng tạo |
Tập 1 và tập 2: Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Hiên (Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Huỳnh Ngọc Thanh. |
Giáo dục Việt Nam |
||
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Tập 1 và tập 2: Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Doãn Mạnh Cường, Trần Phương Dung,Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. |
Giáo dục Việt Nam |
||
2 |
Khoa học tự nhiên lớp 7 |
Chân trời sáng tạo |
Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (Đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Phạm Thị Lịch, Trần Thị Kim Ngân, trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Trần Ngọc Thắng, Nguyễn Tấn Trung. |
Giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (Đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Đào Tuấn Đạt, Phan Thị Thanh Hội, Ngô Văn Hưng, Đỗ Thanh Hữu, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Phạm Xuân Quế, Trương Anh Tuấn, Ngô Văn Vụ. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (Đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Phú, Vũ Trọng Rỹ, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến. |
Giáo dục Việt Nam |
||
3 |
Công nghệ lớp 7 |
Chân trời sáng tạo |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Nguyễn Tiến Lực, Quách Văn Thiêm, Nguyễn Thị Thúy. |
Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn. |
Giáo dục Việt Nam |
||
Cánh Diều |
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Phạm Thị Lam Hồng, Nguyễn Thị Ái Nghĩa, Nguyễn Thị Vinh. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
4 |
Tin học lớp 7 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai. |
Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Duy Phượng Chi, Quách Tất Hoàn, Hồ Thị Hồng. |
Giáo dục Việt Nam |
||
5 |
Ngữ văn lớp 7 |
Chân trời sáng tạo |
Tập 1 và tập 2: Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (Đồng Chủ biên), Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân. |
Giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
Tập 1 và tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Phước Hoàng, Nguyễn Văn Lộc. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
6 |
Lịch sử và Địa lí lớp 7 |
Chân trời sáng tạo |
Hà Bích Liên, Mai Thị Phú Phương (Đồng Chủ biên phần Lịch sử), Trần Văn Nhân, Nguyễn Kim Tường Vy, Nguyễn Trà My, Hồ Thanh Tâm, Nguyễn Đức Hòa, Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Vũ Thị Bắc, Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Hoàng Thị Kiều Oanh, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung. |
Giáo dục Việt Nam |
7 |
Giáo dục công dân lớp 7 |
Chân trời sáng tạo |
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam. |
Giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ. |
Giáo dục Việt Nam |
||
8 |
Tiếng Anh lớp 7 |
Global Success |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thuỵ Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn. |
Giáo dục Việt Nam |
i-Learn Smart World |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
Friends Pluss |
Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Vũ Vạn Xuân, Trần Nguyễn Thụy Thoại Lan. |
Giáo dục Việt Nam |
||
9 |
Âm nhạc lớp 7 |
Cánh Diều |
Đỗ Thanh Hiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Lại Thị Phương Thảo, Vũ Ngọc Tuyên. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Thanh Vân. |
Giáo dục Việt Nam |
||
Chân trời sáng tạo |
Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (Đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Đăng Bửu, Trần Đức Lâm, Phạm Gia Hoàng My. |
Giáo dục Việt Nam |
||
10 |
Mĩ thuật lớp 7 |
Cánh Diều |
Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Vũ Thị Thanh Hương. |
Giáo dục Việt Nam |
||
Chân trời sáng tạo 1 |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đức Giang, Võ Thị Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. |
Giáo dục Việt Nam |
||
11 |
Giáo dục thể chất lớp 7 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Ngô Việt Hoàn, Trần Mạnh Hùng. |
Giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Xuân Trãi, Đặng Thị Thu Thủy. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
Chân trời sáng tạo |
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lâm Thanh Minh, Trần Thái Ngọc, Phạm Thái Vinh. |
Giáo dục Việt Nam |
||
12 |
Hoạt động trải nghiệm và Hướng nghiệp lớp 7 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Dương Thị Thu Hà, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy. |
Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo 1 |
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên (Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Trần Bảo Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn. |
Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm 12 tên sách giáo khoa lớp 7./.
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10
SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ
YÊN
(Kèm theo Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Môn học |
Tên sách/ bộ sách |
Tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Toán lớp 10 |
Cánh Diều |
Tập 1 và tập 2: Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Chân trời sáng tạo |
Tập 1 và tập 2: Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Hiên (Chủ biên) Nguyễn Thành Anh, Ngô Hoàng Long, Vũ Như Thư Hương, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy. |
Giáo dục Việt Nam |
||
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Tập 1 và tập 2: Hà Huy Khoái (Tổng chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên). |
Giáo dục Việt Nam |
||
2 |
Vật lí lớp 10 |
Chân trời sáng tạo |
Phạm Nguyễn Thanh Vinh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Lâm Duy, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Hân, Đỗ Xuân Hội, Đào Quang Thiều, Trương Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ Trinh. |
Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên), Bùi Gia Thịnh (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Tô Giang, Nguyễn Xuân Quang, Nguyễn Văn Thụ. |
Giáo dục Việt Nam |
||
Cánh Diều |
Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đào Tuấn Đạt, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
3 |
Hóa học lớp 10 |
Cánh Diều |
Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà (Chủ biên), Dương Bá Vũ. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Chân trời sáng tạo |
Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn. |
Giáo dục Việt Nam |
||
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Vũ Anh Tuấn. |
Giáo dục Việt Nam |
||
4 |
Sinh học lớp 10 |
Cánh Diều |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần Thị Thúy, Đoàn Văn Thược. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Chân trời sáng tạo |
Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn. |
Giáo dục Việt Nam |
||
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Lai Thành. |
Giáo dục Việt Nam |
||
5 |
Công nghệ lớp 10 |
Cánh Diều (Thiết kế và Công nghệ) |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô Văn Thanh, Tổng Ngọc Tuấn, Chu Văn Vượng. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Cánh Diều (Công nghệ trồng trọt) |
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Nguyễn Công Ước, Bùi Thị Hải Yến. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
Kết nối tri thức với cuộc sống (Thiết kế và Công nghệ) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ Thị Như Uyên. |
Giáo dục Việt Nam |
||
Kết nối tri thức với cuộc sống (Công nghệ trồng trọt) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu Hương, Vũ Văn Liết, Nguyễn Ích Tân, Bùi Ngọc Tấn. |
Giáo dục Việt Nam |
||
6 |
Tin học lớp 10 |
Cánh Diều |
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Đình Hóa, Lê Minh Hoàng, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt. |
Giáo dục Việt Nam |
||
7 |
Ngữ văn lớp 10 |
Chân trời sáng tạo |
- Tập 1: Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết Mai, Đinh Phan Cẩm Vân. - Tập 2: Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Trần Lê Hoa Tranh, Đoàn Thị Thu Vân. |
Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Tập 1 và tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong. |
Giáo dục Việt Nam |
||
Cánh Diều |
Tập 1 và tập 2: Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
8 |
Lịch sử lớp 10 |
Cánh Diều |
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Nguyễn Nhật Linh, Phạm Văn Lợi, Vũ Văn Quân, Đặng Hồng Sơn, Phạm Văn Thủy, Trần Thị Vinh. |
Giáo dục Việt Nam |
||
Chân trời sáng tạo |
Hà Minh Hồng (Chủ biên), Phạm Thu Hà, Trần Thị Mai, Trần Thuận, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường Vy. |
Giáo dục Việt Nam |
||
9 |
Địa lí lớp 10 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Lê Huỳnh, Nguyễn Việt Khôi (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Vũ Thị Hằng, Trần Thị Hồng Mai, Nguyễn Phương Thảo. |
Giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
Chân trời sáng tạo |
Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (Đồng Chủ biên), Đỗ Thị Hoài, Lâm Thị Xuân Lan, Hoàng Thị Kiều Oanh, Lê Thị Hồng Quế, Hoàng Trọng Tuân, Trần Quốc Việt. |
Giáo dục Việt Nam |
||
10 |
Giáo dục kinh tế và Pháp luật lớp 10 |
Cánh Diều |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Chân trời sáng tạo |
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (Đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Trần Nguyễn Quang Hạ, Nguyễn Trần Minh Hải, Lê Nhân Mỹ, Đỗ Thị Nguyệt, Vũ Thị Bích Thúy, Nguyễn Trọng Tuấn, Giang Thiên Vũ. |
Giáo dục Việt Nam |
||
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan. |
Giáo dục Việt Nam |
||
11 |
Tiếng Anh lớp 10 |
Global Success |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng. |
Giáo dục Việt Nam |
i-Learn Smart World |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa. |
Đại học Huế |
||
Explore New Worlds |
Nguyễn Thanh Bình (Tổng Chủ Biên), Đinh Trần Hạnh Nguyên (Chủ biên), Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thị Xuân Lan, Đào Xuân Phương Trang, Lê Nguyễn Như Anh. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
12 |
Mĩ thuật lớp 10 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên) |
Giáo dục Việt Nam |
13 |
Âm nhạc lớp 10 |
Chân trời sáng tạo |
Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần Hoàng Thị Ái Cầm. |
Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng. |
Giáo dục Việt Nam |
||
Cánh Diều |
Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Đỗ Thanh Hiên. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
14 |
Giáo dục thể chất lớp 10 |
Kết nối tri thức với cuộc sống (Bóng đá) |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch, Đinh Thị Mai Anh. |
Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống (Bóng chuyền) |
Trần Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng. |
|||
Kết nối tri thức với cuộc sống (Bóng rổ) |
Trần Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Đặng Việt Hà. |
|||
Kết nối tri thức với cuộc sống (Cầu lông) |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh. |
|||
Cánh Diều (Đá cầu) |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh Thị Mai Anh. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
||
Cánh Diều (Bóng đá) |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Văn Thành, Đinh Thị Mai Anh. |
|||
Cánh Diều (Bóng rổ) |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh. |
|||
Cánh Diều (Cầu lông) |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch, Đinh Thị Mai Anh. |
|||
15 |
Hoạt động trải nghiệm và Hướng nghiệp lớp 10 |
Cánh Diều |
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Hoàng Gia Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Thanh, Bùi Thanh Xuân. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Chân trời sáng tạo 1 |
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (Đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Đỗ Phú Trần Tình. |
Giáo dục Việt Nam |
||
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (Đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Đỗ Phú Trần Tình. |
Giáo dục Việt Nam |
||
16 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh lớp 10 |
Cánh Diều |
Nguyễn Thiện Minh (Tổng Chủ biên), Lê Hoài Nam (Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh, Phí Văn Hạnh, Nguyễn Ngọc Huynh, Uông Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị Nga, Nguyễn Văn Tình, Phạm Hữu Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh. |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Nghiêm Viết Hải (Tổng Chủ biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Ngô Gia Bắc, Hoàng Quốc Huy, Mai Đức kiên, Hoàng Việt Long, Vũ Văn Ninh, Doãn Văn Nghĩa. |
Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm 16 tên sách giáo khoa lớp 10./.
Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 800/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Đào Mỹ |
Ngày ban hành: | 05/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Chưa có Video