Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 78/2024/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 11 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC SỐ LƯỢNG HỌC SINH/LỚP THEO VÙNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 20/2023/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

Thực hiện Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 192/TTr-SGDĐT ngày 28 tháng 11 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Quyết định này quy định định mức số lượng học sinh/lớp theo vùng trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum trong trường hợp đặc biệt phải bố trí số lượng học sinh trên lớp thấp hơn hoặc cao hơn mức bình quân theo vùng quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 20/2023/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập;

b) Định mức số lượng học sinh/lớp theo vùng trong các cơ sở giáo dục phổ thông, các trường chuyên biệt công lập quy định tại điểm a khoản này không áp dụng đối với các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông trung học chuyên.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

b) Các cơ quan quản lý nhà nước, các cơ quan tham mưu quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân khác có liên quan đến định mức số lượng học sinh/lớp theo vùng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Quy định định mức số lượng học sinh/lớp theo vùng đối với các cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum

1. Thành phố Kon Tum: Chi tiết tại Phụ lục 01.

2. Huyện Đăk Hà: Chi tiết tại Phụ lục 02.

3. Huyện Đăk Tô: Chi tiết tại Phụ lục 03.

4. Huyện Tu Mơ Rông: Chi tiết tại Phụ lục 04.

5. Huyện Ngọc Hồi: Chi tiết tại Phụ lục 05.

6. Huyện Đăk Glei: Chi tiết tại Phụ lục 06.

7. Huyện Kon Rẫy: Chi tiết tại Phụ lục 07.

8. Huyện Kon Plông: Chi tiết tại Phụ lục 08.

9. Huyện Sa Thầy: Chi tiết tại Phụ lục 09.

10. Huyện Ia H’Drai: Chi tiết tại Phụ lục 10.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2024.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; người đứng đầu các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum; thủ trưởng cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện định mức học sinh/lớp quy định tại Quyết định này ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố hàng năm rà soát, đề xuất tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh quy định định mức học sinh/lớp để phù hợp với thực tiễn của địa phương, đơn vị./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (t/h);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL) (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Tài chính, Tư pháp;
- Các Huyện ủy, Thành ủy;
- HĐND các huyện, thành phố;
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử (Sở Nội vụ);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP KGVX;
+ Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.THT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC 01

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC SỐ LƯỢNG HỌC SINH/LỚP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ KON TUM, TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 78/2024/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên trường

Cấp học

Tên cơ quan quản lý

Tên Xã/ Phường/ Thị trấn

Vùng

Định mức số lượng học sinh/lớp

Ghi chú

I

TIỂU HỌC

1

Trường TH Lê Văn Tám

Tiểu học

Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum

Phường Ngô Mây

3

31

 

II

TIỂU HỌC VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ

1

Trường TH và THCS Chư Hreng

THCS

Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum

Xã Chư Hreng

2

36

 

2

Trường TH và THCS Đoàn Kết

Tiểu học

Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum

Xã Đoàn Kết

2

26

 

THCS

36

 

3

Trường TH và THCS Nguyễn Du

THCS

Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum

Phường Nguyễn Trãi

3

41

 

4

Trường TH và THCS Trần Hưng Đạo

Tiểu học

Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum

Phường Trần Hưng Đạo

3

41

 

III

TRUNG HỌC CƠ SỞ

1

Trường THCS THSP Lý Tự Trọng

THCS

Sở Giáo dục và Đào tạo

Phường Quyết Thắng

3

41

 

2

Trường THCS Trần Hưng Đạo

THCS

Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum

Phường Thống Nhất

3

41

 

IV

TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

1

Trường THCS và THPT Liên Việt Kon Tum

THCS

Sở Giáo dục và Đào tạo

Phường Lê Lợi

3

41

 

THPT

41

 

2

Trường THPT Ngô Mây

THCS

Sở Giáo dục và Đào tạo

Phường Ngô Mây

3

41

 

THPT

41

 

V

TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

1

Trường THPT Phan Bội Châu

THPT

Sở Giáo dục và Đào tạo

Xã Ia Chim

2

37

 

2

Trường THPT Kon Tum

THPT

Sở Giáo dục và Đào tạo

Phường Thống Nhất

3

41

 

3

Trường THPT Duy Tân

THPT

Sở Giáo dục và Đào tạo

Phường Duy Tân

3

41

 

4

Trường THPT Trường Chinh

THPT

Sở Giáo dục và Đào tạo

Phường Trường Chinh

3

41

 

5

Trường THPT Lê Lợi

THPT

Sở Giáo dục và Đào tạo

Phường Lê Lợi

3

41

 

Tổng cộng danh sách có 14 trường./.

 

PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC SỐ LƯỢNG HỌC SINH/LỚP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK HÀ, TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 78/2024/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên trường

Cấp học

Tên cơ quan quản lý

Tên Xã/ Phường/ Thị trấn

Vùng

Định mức số lượng học sinh/lớp

Ghi chú

I

TIỂU HỌC

 

 

 

 

1

Trường TH Lê Văn Tám

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà

Thị trấn Đăk Hà

3

31

 

II

TIỂU HỌC VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

 

 

 

1

Trường TH và THCS xã Đăk Ngọk

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà

Xã Đăk Ngọk

2

28

 

THCS

36

 

III

TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

 

 

 

1

Trường THCS thị trấn Đăk Hà

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà

Thị trấn Đăk Hà

3

42

 

IV

TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

 

 

 

 

1

Trường THPT Trần Quốc Tuấn

THPT

Sở Giáo dục và Đào tạo

Thị trấn Đăk Hà

3

41

 

Tổng cộng có 04 trường./.

 

PHỤ LỤC 03

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC SỐ LƯỢNG HỌC SINH/LỚP THEO VÙNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK TÔ, TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 78/2024/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên trường

Cấp học

Tên cơ quan quản lý

Tên Xã/ Phường/ Thị trấn

Vùng

Định mức số lượng học sinh/lớp

Ghi chú

I

TIỂU HỌC - TRUNG HỌC CƠ SỞ

1

Trường TH-THCS xã Pô Kô

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô

Xã Pô Kô

1

22

 

II

TRUNG HỌC CƠ SỞ

1

Trường THCS xã Ngọc Tụ

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô

Xã Ngọc Tụ

1

33

 

2

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú THCS Đăk Rơ Nga

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô

Xã Đăk Rơ Nga

1

31

 

3

Trường THCS Nguyễn Du

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô

Xã Diên Bình

2

36

 

4

Trường THCS Nguyễn Trãi

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô

Xã Kon Đào

2

36

 

5

Trường THCS 24 tháng 4

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô

Xã Tân Cảnh

2

36

 

6

Trường THCS Lương Thế Vinh

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô

Thị trấn Đăk Tô

3

41

 

III

TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

1

Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

THPT

Sở Giáo dục và Đào tạo

Thị trấn Đăk Tô

3

41

 

Tổng cộng có 08 trường./.

 

PHỤ LỤC 04

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC SỐ LƯỢNG HỌC SINH/LỚP THEO VÙNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TU MƠ RÔNG, TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 78/2024/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên trường

Cấp học

Tên cơ quan quản lý

Tên Xã/ Phường/ Thị trấn

Vùng

Định mức số lượng học sinh/lớp

Ghi chú

1

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH-THCS xã Đăk Na

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông

Xã Đăk Na

1

31

 

2

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH-THCS xã Đăk Sao

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông

Xã Đăk Sao

1

31

 

3

Trường TH-THCS xã Đăk Rơ Ông

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông

Xã Đăk Rơ Ông

1

31

 

4

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH-THCS xã Tu Mơ Rông

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông

Xã Tu Mơ Rông

1

31

 

5

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH-THCS xã Văn Xuôi

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông

Xã Văn Xuôi

1

25

 

6

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH-THCS xã Tê Xăng

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông

Xã Tê Xăng

1

30

 

7

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH-THCS xã Măng Ri

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông

Xã Măng Ri

1

31

 

8

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH-THCS xã Ngọc Lây

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông

Xã Ngọc Lây

1

31

 

9

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH-THCS xã Ngọc Yêu

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông

Xã Ngọc Yêu

1

31

 

10

Trường TH-THCS xã Đăk Tờ Kan

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông

Xã Đăk Tờ Kan

1

31

 

Tổng cộng có 10 trường./.

 

PHỤ LỤC 05

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC SỐ LƯỢNG HỌC SINH/LỚP THEO VÙNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGỌC HỒI, TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 78/2024/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên trường

Cấp học

Tên cơ quan quản lý

Tên Xã/ Phường/ Thị trấn

Vùng

Định mức số lượng học sinh/lớp

Ghi chú

I

TIỂU HỌC VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ

1

Trường TH - THCS Đăk Dục

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

Xã Đăk Dục

2

36

 

2

Trường TH - THCS Đăk Nông

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

Xã Đăk Nông

2

36

 

3

Trường TH - THCS Đăk Xú

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

Xã Đăk Xú

2

36

 

4

Trường TH - THCS Lý Tự Trọng

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

Xã Đăk Kan

2

36

 

5

Trường TH - THCS Sa Loong

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

Xã Sa Loong

2

36

 

II

TRUNG HỌC CƠ SỞ

1

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú THCS Ngô Quyền

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

Xã Đăk Ang

2

36

 

2

Trường THCS Bờ Y

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

Xã Pờ Y

2

36

 

3

Trường THCS thị trấn Plei Kần

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi

Thị trấn Plei Kần

3

41

 

III

TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

1

Trường THPT Phan Chu Trinh

THPT

Sở Giáo dục và Đào tạo

Xã Đăk Dục

2

37

 

2

Trường THPT Nguyễn Trãi

THPT

Sở Giáo dục và Đào tạo

Thị trấn Plei Kần

3

41

 

Tổng cộng có 10 trường./.

 

PHỤ LỤC 06

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC SỐ LƯỢNG HỌC SINH/LỚP THEO VÙNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK GLEI, TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 78/2024/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên trường

Cấp học

Tên cơ quan quản lý

Tên Xã/ Phường/ Thị trấn

Vùng

Định mức số lượng học sinh/lớp

Ghi chú

I

TIỂU HỌC

1

Trường TH Võ Thị Sáu

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei

Xã Đăk Pék

2

26

 

II

TIỂU HỌC VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ

1

Trường TH - THCS xã Đăk Nhoong

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei

Xã Đăk Nhoong

1

23

 

THCS

32

 

2

Trường TH - THCS xã Đăk Plô

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei

Xã Đăk Plô

1

31

 

3

Trường TH - THCS xã Đăk Man

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei

Xã Đăk Man

1

21

 

THCS

31

 

4

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH - THCS xã Ngọc Linh

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei

Xã Ngọc Linh

1

22

 

THCS

32

 

5

Trường TH - THCS xã Đăk Kroong

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei

Xã Đăk Kroong

2

26

 

THCS

36

 

III

TRUNG HỌC CƠ SỞ

1

Trường THCS xã Đăk Môn

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei

Xã Đăk Môn

2

38

 

2

Trường THCS xã Đăk Pék

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei

Xã Đăk Pék

2

38

 

Tổng cộng có 08 trường./.

 

PHỤ LỤC 07

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC SỐ LƯỢNG HỌC SINH/LỚP THEO VÙNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KON RẪY, TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 78/2024/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên trường

Cấp học

Tên cơ quan quản lý

Tên Xã/ Phường/ Thị trấn

Vùng

Định mức số lượng học sinh/lớp

Ghi chú

I

TIỂU HỌC

1

Trường TH Lê Quý Đôn

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy

Xã Đăk Ruồng

2

28

 

2

Trường TH Tân Lập

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy

Xã Tân Lập

2

26

 

3

Trường TH Đăk Tơ Lung

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy

Xã Đăk Tơ Lung

2

26

 

II

TRUNG HỌC CƠ SỞ

1

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú- THCS Đăk Pne

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy

Xã Đăk Pne

1

31

 

2

Trường THCS Tân Lập

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy

Xã Tân Lập

2

36

 

3

Trường THCS Đăk Tơ Lung

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy

Xã Đăk Tơ Lung

2

36

 

III

TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

1

Trường THPT Chu Văn An

THPT

Sở Giáo dục và Đào tạo

Xã Đăk Ruồng

2

37

 

Tổng cộng có 07 trường./.

 

PHỤ LỤC 08

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC SỐ LƯỢNG HỌC SINH/LỚP THEO VÙNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KON PLÔNG, TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 78/2024/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên trường

Cấp học

Tên cơ quan quản lý

Tên Xã/ Phường/ Thị trấn

Vùng

Định mức số lượng học sinh/lớp

Ghi chú

I

TIỂU HỌC

1

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH xã Hiếu

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

Xã Hiếu

1

20

 

2

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH Ngọk Tem

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

Xã Ngọk Tem

2

20

 

3

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH Măng Cành

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

Xã Măng Cành

2

26

 

4

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH Đắk Ring

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

Xã Đắk Ring

1

20

 

5

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH Đắk Nên

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

Xã Đắk Nên

1

20

 

6

Trường TH Pờ Ê

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

Xã Pờ Ê

2

26

 

7

Trường TH Măng Đen

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

Thị trấn Măng Đen

3

31

 

8

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH thị trấn Măng Đen

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

Thị trấn Măng Đen

3

31

 

II

TIỂU HỌC VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ

1

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú cấp 1, 2 Măng Bút 1

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

Xã Măng Bút

1

20

 

THCS

31

 

2

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú cấp 1, 2 Măng Bút 2

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

Xã Măng Bút

1

20

 

THCS

31

 

3

Trường TH và THCS Đắk Tăng

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

Xã Đắk Tăng

2

26

 

THCS

36

 

III

TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

 

 

 

 

 

1

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú THCS xã Hiếu

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

Xã Hiếu

1

31

 

2

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú THCS Ngọk Tem

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

Xã Ngọk Tem

2

36

 

3

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú THCS Măng Cành

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

Xã Măng Cành

2

36

 

4

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú THCS Đắk Ring

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

Xã Đắk Ring

1

31

 

5

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú THCS Đắk Nên

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

Xã Đắk Nên

1

31

 

6

Trường THCS Pờ Ê

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

Xã Pờ Ê

2

36

 

7

Trường THCS Măng Đen

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

Thị trấn Măng Đen

3

41

 

8

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú THCS thị trấn Măng Đen

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

Thị trấn Măng Đen

3

36

 

Tổng cộng có 19 trường./.

 

PHỤ LỤC 09

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC SỐ LƯỢNG HỌC SINH/LỚP THEO VÙNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SA THẦY, TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 78/2024/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên trường

Cấp học

Tên cơ quan quản lý

Tên Xã/ Phường/ Thị trấn

Vùng

Định mức số lượng học sinh/lớp

Ghi chú

I

TIỂU HỌC

1

Trường TH Lê Văn Tám

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy

Xã Sa Bình

2

26

 

2

Trường TH Lê Hồng Phong

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy

Thị trấn Sa Thầy

3

31

 

II

TIỂU HỌC VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ

1

Trường TH&THCS xã Ya Tăng

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy

Xã Ya Tăng

1

22

 

2

Trường TH&THCS Chu Văn An

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy

Xã Ya Xiêr

1

31

 

3

Trường TH&THCS Võ Nguyên Giáp

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy

Xã Mô Rai

1

31

 

4

Trường TH&THCS xã Sa Nghĩa

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy

Xã Sa Nghĩa

2

27

 

THCS

36

 

5

Trường TH&THCS xã Sa Sơn

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy

Xã Sa Sơn

2

26

 

6

Trường TH&THCS xã Ya Ly

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy

Xã Ya Ly

2

36

 

7

Trường TH&THCS Nguyễn Trãi

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy

Thị trấn Sa Thầy

3

31

 

THCS

41

 

8

Trường TH&THCS Lê Quý Đôn

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy

Thị trấn Sa Thầy

3

41

 

9

Trường TH&THCS xã Sa Nhơn

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy

Xã Sa Nhơn

3

31

 

THCS

41

 

10

Trường TH&THCS xã Sa Bình

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy

Xã Sa Bình

2

36

 

III

TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

 

 

 

 

 

1

Trường THCS Nguyễn Tất Thành

THCS

Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy

Thị trấn Sa Thầy

3

41

 

IV

TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Quang Trung

THPT

Sở Giáo dục và Đào tạo

Thị trấn Sa Thầy

3

41

 

Tổng cộng có 14 trường./.

 

PHỤ LỤC 10

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC SỐ LƯỢNG HỌC SINH/LỚP THEO VÙNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA H'DRAI, TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 78/2024/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên trường

Cấp học

Tên cơ quan quản lý

Tên Xã/ Phường/ Thị trấn

Vùng

Định mức số lượng học sinh/lớp

Ghi chú

1

Trường TH - THCS Nguyễn Du

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai

Xã Ia Dom

2

26

 

THCS

36

 

2

Trường TH - THCS Hùng Vương

Tiểu học

Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai

Xã Ia Đal

2

28

 

THCS

38

 

Tổng cộng có 02 trường./.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 78/2024/QĐ-UBND quy định Định mức số lượng học sinh/lớp theo vùng trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu: 78/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kom Tum
Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 11/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [13]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 78/2024/QĐ-UBND quy định Định mức số lượng học sinh/lớp theo vùng trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…