ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 635/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 18 tháng 5 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Căn cứ Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09/8/2012 của liên Bộ: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV- BNNPTNT-BCT-BTTTT ngày 12/12/2012 của liên Bộ: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Thông tin và Truyền thông hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH và ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp và Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH và ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 50/TTr-LĐTBXH ngày 12/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 61 nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới ba (03) tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo quy định tại Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề từ Ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới ba (03) tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH
MỤC NGHỀ, THỜI GIAN ĐÀO TẠO, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO
NGHỀ TỪ NSNN TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ VÀ ĐÀO TẠO NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG CHO LAO ĐỘNG
NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT |
Tên nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo (tháng) |
Thực hiện chương trình khóa học nghề |
Chi phí đào tạo cho 1 học viên |
Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho 1 học viên/khoá học (1.000 đồng) |
||||||||||||
Tổng số giờ/ khóa học |
Trong đó: |
Mức chi phí đào tạo cho 1 học viên/ khóa học (1.000 đồng) |
Tỷ lệ phân bổ cho từng nội dung chi (%) |
ĐT: 2 |
ĐT: 3 |
ĐT: 4 |
ĐT: 5 |
||||||||||
Số giờ lý thuyết |
Số giờ thực hành nghề |
Số giờ ôn tập, kiểm tra |
Chi tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ, chứng nhận đào tạo |
Chi thù lao giáo viên, người dạy nghề |
Chi hỗ trợ nguyên nhiên, vật liệu học nghề |
Chi công tác quản lý lớp học |
Chi thuê lớp học, thuê thiết bị đào tạo nghề |
Chi khác |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+4+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
A |
Nghề phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Sơ cấp nghề (24 nghề) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ khí (nguội căn bản) |
3 |
400 |
80 |
300 |
20 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
2 |
Hàn điện |
3 |
392 |
60 |
300 |
32 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
3 |
Hàn hơi và inox |
3 |
400 |
80 |
305 |
15 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
4 |
Sửa chữa ô tô |
3 |
400 |
82 |
288 |
30 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
5 |
Điện dân dụng |
3 |
400 |
70 |
305 |
25 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
6 |
Điện lạnh |
3 |
400 |
80 |
305 |
15 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
7 |
Điện tử |
3 |
400 |
80 |
315 |
5 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
8 |
Sửa chữa lắp đặt mạng cấp, thoát nước gia đình |
3 |
400 |
75 |
313 |
12 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
9 |
Chế tác đá mỹ nghệ |
3 |
400 |
45 |
335 |
20 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
10 |
Mộc mỹ nghệ |
3 |
400 |
35 |
341 |
24 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
11 |
Mộc dân dụng |
3 |
400 |
45 |
344 |
11 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
12 |
Xây dựng dân dụng |
3 |
400 |
60 |
316 |
24 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
3 |
400 |
80 |
300 |
20 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
14 |
Sửa chữa máy tính phần cứng |
3 |
400 |
80 |
312 |
8 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
15 |
May công nghiệp |
3 |
400 |
52 |
328 |
20 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
16 |
Cắt may trang phục |
3 |
405 |
80 |
300 |
25 |
3.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
17 |
Sửa chữa xe gắn máy |
3 |
405 |
80 |
319 |
6 |
3.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
18 |
Vi tính văn phòng |
3 |
405 |
80 |
317 |
8 |
3.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
19 |
Sản xuất gốm thô |
3 |
436 |
85 |
326 |
25 |
3.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
20 |
Vận hành máy phương tiện thủy nội địa (thuyền) |
3 |
396 |
72 |
306 |
18 |
3.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
21 |
Lái phương tiện thủy nội địa (thuyền) |
3 |
396 |
72 |
306 |
18 |
3.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
22 |
Hướng dẫn du lịch |
3 |
396 |
48 |
340 |
8 |
3.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
23 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
3 |
396 |
60 |
328 |
8 |
3.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
24 |
Dịch vụ nhà hàng, khách sạn |
3 |
396 |
60 |
321 |
15 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
II |
Dạy nghề dưới 3 tháng (10 nghề) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xoa bóp bấm huyệt |
2 |
294 |
45 |
237 |
12 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2 |
Móc thủ công (móc sợi, đính hạt cườm) |
2 |
300 |
30 |
260 |
10 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
3 |
Đan lát thủ công (Đan cói, bẹ chuối, bèo bồng, mây tre) |
2 |
300 |
20 |
270 |
10 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
4 |
Sửa chữa thiết bị may gia đình |
1 |
132 |
20 |
106 |
6 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
5 |
Ren thủ công, thêu vi tính (thêu ren, thêu rua) |
1 |
132 |
16 |
110 |
6 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
6 |
Khâu chăn bông |
1 |
132 |
20 |
106 |
6 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
7 |
Dệt chiếu |
1 |
132 |
20 |
106 |
6 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
8 |
Chẻ tăm hương, Xe hương |
1 |
132 |
20 |
106 |
6 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
9 |
Chụp ảnh |
1 |
132 |
26 |
100 |
6 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
10 |
Tết bện lúa non xuất khẩu |
1 |
132 |
26 |
100 |
6 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
III |
Nghề phi nông nghiệp khác |
2 |
320 |
40 |
265 |
15 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
B |
Nghề nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Sơ cấp nghề (01 nghề) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vận hành máy nông nghiệp |
3 |
396 |
72 |
306 |
18 |
3.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
II |
Dạy nghề dưới 3 tháng (25nghề) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nuôi và phòng trừ bệnh cho gà |
2 |
320 |
50 |
255 |
15 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
2 |
Nuôi và phòng trừ bệnh cho lợn |
2 |
320 |
50 |
255 |
15 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
3 |
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh |
2 |
320 |
50 |
255 |
15 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
4 |
Chế biến sản phẩm từ đậu nành |
2 |
320 |
50 |
255 |
15 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
5 |
Nuôi dê, thỏ |
2 |
294 |
45 |
234 |
15 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
6 |
Sản xuất giống một số loài cá nước ngọt |
2 |
294 |
45 |
234 |
15 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
7 |
Ươm giống và nuôi ngao |
2 |
294 |
45 |
234 |
15 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
8 |
Trồng và nhân giống nấm |
2 |
294 |
45 |
234 |
15 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
9 |
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
2 |
294 |
45 |
239 |
10 |
2.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
10 |
Trồng và khai thác rừng trồng |
2 |
294 |
45 |
234 |
15 |
2.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
11 |
Vận hành máy gặt đập liên hợp |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
12 |
Trồng đậu tương, lạc |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
13 |
Trồng bầu, bí, dưa |
1 |
132 |
25 |
99 |
8 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
14 |
Nuôi cua đồng |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
15 |
Trồng thanh long |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
16 |
Sản xuất nem dê |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
17 |
Trồng rau an toàn |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
18 |
Nuôi tôm sú |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
19 |
Nuôi tôm thẻ chân trắng |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
20 |
Nuôi ba ba |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
21 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
1 |
132 |
25 |
99 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
22 |
Trồng hoa lily, hoa loa kèn |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
23 |
Trồng hoa lan |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
24 |
Nuôi ong mật |
1 |
132 |
24 |
100 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
25 |
Chế biến sản phẩm từ gạo (cơm cháy) |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
III |
Nghề nông nghiệp khác |
2 |
294 |
45 |
234 |
15 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
Ghi chú:
- Đối tượng 1(ĐT:1): Người khuyết tật, được thực hiện theo Quyết định 588/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình.
- Đối tượng 2(ĐT:2): Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của thủ tướng chính phủ.
- Đối tượng 3(ĐT:3): Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ mất việc làm, ngư dân.
- Đối tượng 4(ĐT:4): Người thuộc hộ cận nghèo.
- Đối tượng 5(ĐT:5): Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác tham gia học nghề.
- Các nghề Trồng trọt, Chăn nuôi chỉ tính thời gian thực tế đào tạo nghề. Thời gian tổ chức có thể kéo dài tùy thuộc vào thời gian sinh trưởng của từng cây con./.
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 635/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Đinh Chung Phụng |
Ngày ban hành: | 18/05/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Chưa có Video