UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2011/QĐ.UBND |
Nghệ An, ngày 26 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỐI TƯỢNG VÀ DANH MỤC CÁC ĐỊA PHƯƠNG CÓ HỌC SINH CƯ TRÚ ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ HỌC SINH BÁN TRÚ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 85/2010/QĐ-TTG NGÀY 21/12/2010 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú;
Căn cứ Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1847/TTr-SGD&ĐT ngày 30 tháng 9 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định đối tượng học sinh bán trú và danh mục các địa phương (xóm, thôn, bản) có học sinh cư trú được hưởng chế độ theo Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Nghệ An như sau:
1. Học sinh cấp tiểu học và trung học cơ sở có đủ các điều kiện:
a) Học sinh bán trú đang học tại các trường phổ thông dân tộc bán trú ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và các trường tiểu học, trường trung học cơ sở công lập khác ở vùng này.
b) Điều kiện nhà ở xa trường (hoặc lớp học) hoặc do địa hình cách trở, giao thông khó khăn, học sinh không thể đến lớp học và trở về nhà trong ngày
2. Danh mục các xóm, thôn, bản có học sinh cư trú ở các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định tại khoản 3, điều 2, Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ được xét hưởng chế độ học sinh bán trú (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng ban Dân tộc tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện có học sinh được hưởng chế độ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC THÔN, BẢN
(Kèm theo Quyết định số: 54/2011/QĐ-UBND.VX ngày 26/10/2011 của UBND tỉnh
Nghệ An).
TT |
Huyện |
Xã |
Thôn bản học sinh Tiểu học được xét bán trú |
Thôn bản học sinh THCS được xét bán trú |
Ghi chú |
|
||||||||||||||||
I |
Kỳ Sơn |
|
|
136 bản |
|
|
||||||||||||||||
1 |
|
Tà Cạ |
|
Sa Vang |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Na Nhu |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Nhãn Lỳ |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Nhãn Cù |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Bình Sơn 2 |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Bình Sơn 1 |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Cánh |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Sơn Hà |
|
|
||||||||||||||||
2 |
|
Nậm Cắn |
|
Huồi Pốc |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Pà Ca |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Trường Sơn |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Khánh Thành |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Tiền Tiêu |
|
|
||||||||||||||||
3 |
|
Mường Típ |
|
Ta Đo |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Khói |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Chà Lạt |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Xốp Phe |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Na Mỳ |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Khí |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Phà Nọi |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Xốp Típ |
|
|
||||||||||||||||
4 |
|
Mường Ải |
|
Bản Pụng |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Khe |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Ái Khe |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Nha Nang |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Phong |
|
|
||||||||||||||||
5 |
|
Na Ngoi |
|
Kẻo Bắc |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Xiềng Xí |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Buộc Mú 1 |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Buộc Mú 2 |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Tăng Phăn |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Thăm Hón |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Tổng Khư |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Ka Nọi |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Phù Khả 1 |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Phù Khả 2 |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Na Cáng |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Phù Quặc 1 |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Phù Quặc 2 |
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
Phù Quặc 3 |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Xài |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Thun |
|
|||||||||||||||||
6 |
|
Nậm Càn |
|
Nậm Khiên |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Thăm Hín |
|
|||||||||||||||||
7 |
|
Chiêu Lưu |
|
Khe Tang |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Hồng Tiến |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Lưu Tiến |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Tạt Thoong |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Lưu Thắng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
La Ngan |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Lưu Hoà |
|
|||||||||||||||||
8 |
|
Bảo Nam |
|
Huồi Lau |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Phiềng Khoáng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xa Lồng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Khe Nạp |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Lưu Tân |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Thảo Đi |
|
|||||||||||||||||
9 |
|
Hữu Lập |
|
Chà Lắn |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xốp Thạng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Noọng Ó |
|
|||||||||||||||||
10 |
|
Hữu Kiệm |
|
Huồi Thợ |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Đỉnh Sơn 1 |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Đỉnh Sơn 2 |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Khe Tỳ |
|
|||||||||||||||||
11 |
|
Huồi Tụ |
|
Huồi Thăng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Khả |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Mú |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Ngã Ba |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Phà Bún |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Na Ni |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi ức |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Khe |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Phà Xắc |
|
|||||||||||||||||
12 |
|
Mường Lống |
|
Huồi Khum |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xám Xúm |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Tham Hang |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Tham Hốc |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Mò Nừng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Thăm Pạng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Tham Lực |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Sa Lầy |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Long Kèo |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Mường Lống 2 |
|
|||||||||||||||||
13 |
|
Bắc Lý |
|
Phà Coóng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Phia Khăm 1 |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Phia Khăm 2 |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Na Kho |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Buộc |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Bắc |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Nhọt Kho |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Kẻo Phà Tu |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Kẻo Nam |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xom Tháng |
|
|||||||||||||||||
14 |
|
|
|
Cha Nga |
|
|||||||||||||||||
|
Mỹ Lý |
|
Xốp Tụ |
|
||||||||||||||||||
|
|
|
|
Hoà Lý |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Piêng Vai |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Pún |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Phà Chiếng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Piêng Pèn |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Yên Hòa |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xằng Trên |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xúp Dương |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Cha Nga |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Nhọt Lợt |
|
|||||||||||||||||
15 |
|
Na Loi |
|
Piêng Lau |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Xàn |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Đồn Bọng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Ngôi |
|
|||||||||||||||||
16 |
|
Đoọc Mạy |
|
Huồi Viêng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Pha Lạch Phay |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Phà Tả |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Noọng Hán |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Phà Nọi |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Khơ |
|
|||||||||||||||||
17 |
|
Keng Đu |
|
Keng Đu |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Khe Linh |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Xui |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Lê |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Hạt Ta Ven |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Quyết Thắng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Cáng |
|
|||||||||||||||||
18 |
|
Phà Đánh |
|
Kẹo Lực 1 |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Kẹo Lực 2 |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Piêng Hòm |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Xắn |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Kim Đa |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Phà Khốm |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Nhúc |
|
|||||||||||||||||
19 |
|
Bảo Thắng |
|
Cha Ca 1 |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Thà Lạng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Ca Da |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xao Va |
|
|||||||||||||||||
20 |
|
Tây Sơn |
|
Lữ Thành |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Đống Dưới |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Đống Trên |
|
|||||||||||||||||
II |
T. Dương |
|
|
64 bản |
|
|||||||||||||||||
1 |
|
Lượng Minh |
|
Cà Moong |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xốp Chảo |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Chăm Puông |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Minh Tiến |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Minh Thành |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Đựa |
|
|||||||||||||||||
2 |
|
Xá Lượng |
|
Na Bè |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Hợp Thành |
|
|||||||||||||||||
3 |
|
Yên Na |
|
Na Khốm |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Xén |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Cụt |
|
|||||||||||||||||
4 |
|
Tam Hợp |
|
Bản Phồng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Sơn |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Phà Lõm |
|
|||||||||||||||||
5 |
|
Tam Thái |
|
Bản Khuổi |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xoong Con |
|
|||||||||||||||||
6 |
|
Yên Tĩnh |
|
Pả Khốm |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Pai |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Chà Lúm |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Na Cáng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Văng Cuộm |
|
|||||||||||||||||
7 |
|
Hữu Khuông |
|
Bản Xàn |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Cọ |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Pủng Bón |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Tùng Hốc I |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Tùng Hốc II |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Pủng Pón |
|
|||||||||||||||||
8 |
|
Mai Sơn |
|
Na Kha |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Piêng Cọc |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Chà Lò I |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Chà Lò II |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Phà Kháo |
|
|||||||||||||||||
9 |
|
Tam Quang |
|
Tùng Hương |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Liên Hương |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Tân Hương |
|
|||||||||||||||||
10 |
|
Yên Hòa |
|
Xốp Chảng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xốp Kịt |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Yên Hương |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xốp Kha |
|
|||||||||||||||||
11 |
|
Yên Thắng |
|
Xốp Cốc |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Tạt |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Pủng |
|
|||||||||||||||||
12 |
|
Tam Đình |
|
Đình Tiến |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Đình Thắng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Đình Hương |
|
|||||||||||||||||
13 |
|
Lưu Kiền |
|
Lưu Thông |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Lưu Phong |
|
|||||||||||||||||
14 |
|
Nga My |
|
Xốp Kho |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Na Kho |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Nga Ngân |
|
|||||||||||||||||
15 |
|
Xiêng My |
|
Cha Hia |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Đình Tài |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Phẩy |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Khe Quỳnh |
|
|||||||||||||||||
16 |
|
Nhôn Mai |
|
Huồi Cò |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Thăm Thẩm |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xói Voi |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Na Lợt |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Cò Hạ |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Mãn |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Na Hỷ |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Phà Mựt |
|
|||||||||||||||||
17 |
|
Luân Mai |
|
Phìa òi |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Phiêng Luống |
|
|||||||||||||||||
III |
Quế Phong |
|
|
55 bản |
|
|||||||||||||||||
1 |
|
Thông Thụ |
|
Mường Piệt |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Mường Phú |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Cà Na |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Đon |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Đừa |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Mai |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Na Kang |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Hủa Na |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Hiệp An |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Hiệp Phong |
|
|||||||||||||||||
2 |
|
Đồng Văn |
|
Bản Tục |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Pang |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Đồng Mới |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Na Chảo |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Piềng Văn |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huôi Muồng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Khủn Na |
|
|||||||||||||||||
3 |
|
Tiền Phong |
|
Na Sành |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xốp Sành |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Na Chạng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Piêng Cu |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Na Bón |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Khủn |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Na Nhắng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Cói |
|
|||||||||||||||||
4 |
|
Hạnh Dịch |
|
Hủa Mưng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Na Sái |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Cóng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Mứt |
|
|||||||||||||||||
5 |
|
Quế Sơn |
|
Bản Đai |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Cọc |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Piêng Mòn |
|
|||||||||||||||||
6 |
|
Nậm Giải |
|
Piêng Lâng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Pục |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Méo |
|
|||||||||||||||||
7 |
|
Tri Lễ |
|
Huồi Mới I |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Mới II |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Nậm Tột |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Mường Lống |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Piêng Luông |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Xái I |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Xái II |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Pà Khổm |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Kẻm ải |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Bò |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Tà Pàn |
|
|||||||||||||||||
8 |
|
Nậm Nhóng |
|
Nhọt Nhóng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Na Khích |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Lin Khưởng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Huồi Cam |
|
|||||||||||||||||
9 |
|
Quang Phong |
|
Nậm Sái |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Pảo |
|
|||||||||||||||||
10 |
|
Cắm Muộn |
|
Huồi Máy |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Na Lạn |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Cắm Nọc |
|
|||||||||||||||||
IV |
Quỳ Châu |
|
|
35 Bản |
|
|||||||||||||||||
|
|
Châu Bình |
|
Thung Khạng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Pà Hốc |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Độ 2 |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Độ 3 |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Can |
|
|||||||||||||||||
|
|
Châu Hội |
|
Bản Khửm |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Tằn 1 |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Tằn 2 |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Xớn |
|
|||||||||||||||||
|
|
Châu Hạnh |
|
Tà Sỏi |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Khe Hán |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Thuận Lập |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Định Tiến |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Kẻ Nính |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Minh Châu |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Khe Mỵ |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Khe Lan |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Tà Cồ |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Pà Cọ |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Na Xén |
|
|||||||||||||||||
|
|
Châu Bính |
|
Phá Đáy |
|
|||||||||||||||||
|
|
Châu Phong |
|
Bản luồng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Đôm 1 |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Đôm 2 |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Piếng Điểm |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Quàng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Tằm 1 |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Tằm 2 |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản May |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Lầu |
|
|||||||||||||||||
|
|
Châu Hoàn |
|
Bản Nật Trên |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Na Ngồm |
|
|||||||||||||||||
|
|
Diên Lãm |
|
Bản Na Luộc |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Cướm |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Na Mô |
|
|||||||||||||||||
V |
Quỳ Hợp |
|
|
43 bản |
|
|||||||||||||||||
|
|
Nam Sơn |
|
Cà Vạt |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Hầm |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Tăng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Chàng Hàng |
|
|||||||||||||||||
|
|
Bắc Sơn |
|
Bản Mánh |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Vạn |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Nguộc |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Pà Pục |
|
|||||||||||||||||
|
|
Châu Lý |
|
Bản Bổn |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Xáo |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Thắm |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Bùng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Dền |
|
|||||||||||||||||
|
|
Châu Thái |
|
Liên Minh |
|
|||||||||||||||||
|
|
Châu Thành |
|
Bản Hang |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Cải |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Na án |
|
|||||||||||||||||
|
|
Châu Tiến |
|
Bản Cáng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Phẩy |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Pật |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Lống |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Na Buốm |
|
|||||||||||||||||
|
|
Liên Hợp |
|
Bản Xài |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xóm Na Xái |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xóm Duộc |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xóm Quắn |
|
|||||||||||||||||
|
|
Châu Lộc |
|
Xóm Đan |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xóm Kèn |
|
|||||||||||||||||
|
|
Hạ Sơn |
|
Xóm Sẹt |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xóm Long |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Đồng Nang |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Cồn Sơn |
|
|||||||||||||||||
|
|
Châu Cường |
|
Mường Ham |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Khì |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Tèo |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Nát |
|
|||||||||||||||||
|
|
Châu Đình |
|
Xóm Cúng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xóm Cáng |
|
|||||||||||||||||
|
|
Yên Hợp |
|
Bản Thơ |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Na Phê |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản xạt |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Tạt |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Khạng |
|
|||||||||||||||||
VI |
Tân Kỳ |
|
|
38 bản |
|
|||||||||||||||||
1 |
|
Nghĩa Bình |
|
Xóm 11 |
|
|||||||||||||||||
2 |
|
Nghĩa Hoàn |
|
Mai Tân |
|
|||||||||||||||||
3 |
|
Nghĩa Thái |
|
Vĩnh Lộc |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Làng Giang |
|
|||||||||||||||||
4 |
|
Hương Sơn |
|
Tân Sơn 1 |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Tân Sơn 2 |
|
|||||||||||||||||
5 |
|
Tân Xuân |
|
Xuân Yên |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Thanh Trà |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Trung Lương |
|
|||||||||||||||||
6 |
|
Giai Xuân |
|
Nước Xanh |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Kẻ Mui |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Quyết Tâm |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Đồi Chè |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bàu Khe |
|
|||||||||||||||||
7 |
|
Đồng Văn |
|
Bản Bục |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Khe Chiềng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Nhà Tra |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Thung Môn |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Văn Sơn |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Châu Thành |
|
|||||||||||||||||
8 |
|
Nghĩa Phúc |
|
Bản Kẻo |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Nghĩa Liên |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Nam Sơn |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Hoa Mủ |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bắc Sơn |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Kẻ Nang |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Nghĩa Thắng |
|
|||||||||||||||||
9 |
|
Phú Sơn |
|
Thái Sơn |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Quyết Thắng |
|
|||||||||||||||||
10 |
|
Tiên Kỳ |
|
Xóm 2 |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xóm 5 |
|
|||||||||||||||||
11 |
|
Tân Hợp |
|
Đông Hạ |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Tân Thành |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Tân Hương |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Tân Lập |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Hồng Sơn |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Trung Đô |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Nghĩa Thành |
|
|||||||||||||||||
VII |
Nghĩa Đàn |
|
|
10 Xóm |
|
|||||||||||||||||
1 |
|
Nghĩa Mai |
|
Xóm 1B |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xóm 2A |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xóm 2B |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xóm 3A |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xóm 4A |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xóm 5A |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xóm 6A |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xóm 7A |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xóm 8 |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xóm 11 |
|
|||||||||||||||||
VIII |
Thanh Chương |
|
|
17 Bản |
|
|||||||||||||||||
1 |
|
Thanh Sơn |
|
Kim Hạnh |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Nhạn Cán |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Đại Sơn |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Chà Coong II |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Thanh Bình |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Cao Sơn |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Kim Chương |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Hạnh Tiến |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Hòa Sơn |
|
|||||||||||||||||
2 |
|
Ngọc Lâm |
|
Bản Hiền |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Xiềng Lắm |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Nhạn Nhinh |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Nhạn Mai |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Nòng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Lạp |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Nhạn Pá |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Muộm |
|
|||||||||||||||||
IX |
Con Cuông |
|
|
22 bản |
|
|||||||||||||||||
1 |
|
Môn Sơn |
|
Khe Búng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Cò Phạt |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Làng Yên |
|
|||||||||||||||||
2 |
|
Lục Dạ |
|
Bản Xằng |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Mọi |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Tân Hợp |
|
|||||||||||||||||
3 |
|
Mậu Đức |
|
Kẻ Mẻ |
|
|||||||||||||||||
4 |
|
Thạch Ngàn |
|
Kẻ Tắt |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bà Hạ |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Kẻ Gia |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Kẻ Tre |
|
|||||||||||||||||
5 |
|
Bình Chuẩn |
|
Bản Quẹ |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Quăn |
|
|||||||||||||||||
6 |
|
Cam Lâm |
|
Bản Cam |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bạch Sơn |
|
|||||||||||||||||
7 |
|
Đôn Phục |
|
Tổng Tờ |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Tổng Tiến |
|
|||||||||||||||||
8 |
|
Chi Khê |
|
Sơn Khê |
|
|||||||||||||||||
9 |
|
Yên Khê |
|
Trung Chính |
|
|||||||||||||||||
10 |
|
Châu Khê |
|
Khe Bu |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Khe Nà |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
Bản Diềm |
|
|||||||||||||||||
(Tổng số: 420 Xóm, Thôn, Bản)
Quyết định 54/2011/QĐ-UBND quy định đối tượng và danh mục các địa phương có học sinh cư trú được hưởng chế độ học sinh bán trú kèm theo Quyết định 85/2010/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 54/2011/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Nguyễn Xuân Đường |
Ngày ban hành: | 26/10/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 54/2011/QĐ-UBND quy định đối tượng và danh mục các địa phương có học sinh cư trú được hưởng chế độ học sinh bán trú kèm theo Quyết định 85/2010/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Chưa có Video