Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/2019/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ Quốc gia về việc làm;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ Quốc gia về việc làm;

Căn cứ Thông tư số 44/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chính sách đào tạo nghề nghiệp, tạo việc làm cho người chấp hành xong án phạt tù;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa;

Căn cứ Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 về quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 120/TTr-SLĐTBXH ngày 13/11/2019, Công văn số 4261/SLĐTBXH-GDNN ngày 31/12/2019; Báo cáo thẩm định số 57/BCTĐ-STP ngày 09/10/2019 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hải Phòng, gồm: Mức hỗ trợ chi phí đào tạo, mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại và tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Người trong độ tuổi lao động tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố.

Trong đó ưu tiên đào tạo cho người khuyết tật, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân, thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi là thanh niên), người chấp hành xong án phạt tù đã trở về cộng đồng, lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa.

2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp từ ngân sách Nhà nước để thực hiện đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.

Điều 3. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo

1. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho người khuyết tật quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho người thuộc hộ cận nghèo quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định này.

5. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho người học là lao động nông thôn, lao động thành thị, người chấp hành xong án phạt tù đã trở về cộng đồng, lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định này.

6. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho thanh niên quy định tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Quyết định này.

7. Trường hợp người học đồng thời thuộc các đối tượng nêu tại các Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 của Điều này chỉ được hưởng một mức hỗ trợ chi phí đào tạo cao nhất.

8. Đối với những nghề có chi phí đào tạo thực tế lớn hơn mức hỗ trợ chi phí đào tạo quy định tại các Phụ lục: 1, 2, 3, 4, 5, 6 ban hành kèm theo Quyết định này thì các cơ sở đào tạo chủ động xây dựng phương án huy động nguồn kinh phí bổ sung do người học đóng góp và các nguồn huy động, tài trợ hợp pháp khác để bảo đảm chi phí đào tạo.

Việc quản lý và sử dụng kinh phí huy động thêm được thực hiện theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại

1. Thanh niên và các đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 5 Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ được hưởng mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

2. Ngoài những đối tượng và mức hỗ trợ quy định tại Khoản 1 Điều này, các Sở, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp tùy điều kiện và khả năng, có thể huy động thêm các nguồn kinh phí hợp pháp khác để hỗ trợ thêm tiền ăn, tiền đi lại cho người học trong thời gian đào tạo. Việc quản lý và sử dụng kinh phí huy động thêm được thực hiện theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Lập kế hoạch và tổ chức đặt hàng, giao nhiệm vụ đào tạo

1. Hàng năm, căn cứ văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm kế hoạch, số lượng đối tượng thụ hưởng chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng quy định tại Điều 2, Điều 3, Điều 4 Quyết định này; các cơ quan, đơn vị, cơ sở giáo dục nghề nghiệp lập kế hoạch, dự toán kinh phí hỗ trợ đào tạo gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và cơ quan tài chính cùng cấp.

Kế hoạch đào tạo, gồm: Danh mục nghề đào tạo, trình độ đào tạo, số người học, cơ sở đào tạo, địa bàn đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, dự toán nhu cầu kinh phí hỗ trợ đào tạo, hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại, cam kết tiếp nhận lao động của doanh nghiệp và các cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.

2. Các cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng căn cứ kế hoạch đào tạo được duyệt, tiến hành đặt hàng, giao nhiệm vụ đào tạo cho cơ sở đào tạo nghề nghiệp đủ điều kiện hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo quy định.

3. Việc đặt hàng, giao nhiệm vụ đào tạo thực hiện theo quy định của Luật Đấu thầu, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn Luật.

Điều 6. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Trách nhiệm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:

a) Hướng dẫn các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, doanh nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố xây dựng kế hoạch hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng hàng năm, 5 năm; phối hợp với các cơ quan liên quan lồng ghép nguồn lực của các chương trình, đề án có liên quan để tchức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.

b) Chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc cơ quan, đơn vị và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp thực hiện hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố.

c) Phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.

d) Tổng hợp kế hoạch đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố và nhu cầu kinh phí gửi Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp vào kế hoạch, dự toán ngân sách nhà nước trình Ủy ban nhân dân thành phố.

đ) Kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng; định kỳ 6 tháng, hàng năm tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố.

2. Trách nhiệm của Sở Tài chính:

a) Phối hp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố bố trí kinh phí từ ngân sách địa phương theo khả năng cân đối ngân sách và lồng ghép sử dụng các nguồn kinh phí từ các chương trình, dự án, kinh phí hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp và các nguồn huy động tài trợ hợp pháp khác để hỗ trợ đào tạo, hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho người học theo chính sách quy định tại Quyết định này.

b) Chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.

c) Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng và việc quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo quy định tại Quyết định này và Luật Ngân sách nhà nước.

3. Trách nhiệm của Sở Kế hoạch và Đầu tư:

a) Hướng dẫn xây dựng kế hoạch, giao chỉ tiêu hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho các Sở, ngành, địa phương trong thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội hàng năm, 5 năm.

b) Kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.

4. Trách nhiệm của các Sở, ngành liên quan khác:

a) Lồng ghép sử dụng các nguồn kinh phí được giao từ ngân sách trung ương, ngân sách địa phương và các nguồn hỗ trợ khác để tổ chức đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo chính sách quy định tại Quyết định này và Luật Ngân sách nhà nước.

b) Chỉ đạo các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, doanh nghiệp, các cơ sở khác thuộc phạm vi quản lý xây dựng, gửi kế hoạch đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng hàng năm về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, triển khai và chủ động tham gia đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo chính sách quy định tại Quyết định này và chịu trách nhiệm về kết quả, hiệu quả đào tạo thuộc phạm vi quản lý.

c) Triển khai các hoạt động hỗ trợ tổ chức sản xuất, tạo việc làm, xây dựng thương hiệu hàng hóa, tiêu thụ sản phẩm cho người lao động sau đào tạo.

d) Kiểm tra, giám sát các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, doanh nghiệp, các cơ sở khác thuộc phạm vi quản lý trong việc tổ chức đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng; định kỳ 6 tháng, hàng năm báo cáo tình hình thực hiện gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố.

5. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các quận, huyện:

a) Tuyên truyền chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng; tuyên truyền về hướng nghiệp, đào tạo nghề, tạo việc làm đối với người lao động trên địa bàn địa phương quản lý.

b) Rà soát, xác định nhu cầu học nghề của người lao động, nhu cầu sử dụng lao động của doanh nghiệp trên địa bàn để xây dựng kế hoạch đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng của địa phương hàng năm gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp.

c) Tạo điều kiện cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp, doanh nghiệp tổ chức hoạt động đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người lao động trên địa bàn; chịu trách nhiệm về hiệu quả đào tạo trên địa bàn.

d) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan chuyên môn kiểm tra, xác nhận đơn xin học nghề của người lao động trên địa bàn đảm bảo quy định; chỉ đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, tổng hợp, xác nhận và lưu trữ danh sách đăng ký học nghề của người lao động trên địa bàn đảm bảo quy định.

đ) Kiểm tra, giám sát hoạt động hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn; định kỳ 6 tháng, hàng năm tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện, kết quả, hiệu quả đào tạo gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 7. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 2744/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định mức chi phí và chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người khuyết tật đến năm 2020 trên địa bàn thành phố Hải Phòng, Quyết định số 1129/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

2. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu trong Quyết định này được thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế- Bộ Lao động -TBXH;
- TTTU, TT HĐND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP HP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Công báo HP;
- Sở Tư pháp;
- Báo Hải Phòng;
- Đài PT&TH Hải Phòng;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- Như Điều 7;
- CPVP;
- Các phòng; VX, TCNS;
- CV: LĐ;
- Lưu: VT, Sở LĐTBXH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)

TT

Tên nghề đào tạo

Thời gian đào tạo tối đa được hỗ trợ (tháng)

Mức hỗ trợ chi phí đào tạo (đồng/người/ tháng)

I

Đào tạo trình độ sơ cấp

 

 

1

May công nghiệp

5

1.200.000

2

Điện dân dụng

5

1.200.000

3

Đan lát thủ công

6

1.000.000

4

Đan mây tre

6

1.000.000

5

Ren thủ công

6

1.000.000

6

Móc thủ công

6

1.000.000

7

Thêu ren mỹ thuật

6

1.000.000

8

Kỹ thuật thêu tay

6

1.000.000

9

Kỹ thuật mỹ thuật móc sợi

6

1.000.000

10

Kỹ thuật khâu bóng

6

1.000.000

11

Dệt chiếu cói

6

1.000.000

12

Vẽ trên gốm

6

1.000.000

13

Tin học văn phòng

10

600.000

14

Vi tính văn phòng

10

600.000

15

Tin học ứng dụng

10

600.000

16

Công tác xã hội

10

600.000

17

Trồng rau an toàn

7

800.000

18

Trồng rau hữu cơ

7

800.000

19

Trồng rau màu công nghệ cao

7

800.000

20

Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ

7

800.000

21

Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh

7

800.000

22

Trồng dưa hấu, dưa bở

7

800.000

23

Nuôi ong mật

7

800.000

24

Trồng và nhân giống khoai tây

7

800.000

25

Kỹ thuật trồng khoai tây

7

800.000

26

Kỹ thuật thâm canh cây vụ đông

7

800.000

27

Trồng bầu, bí, dưa chuột

7

800.000

28

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

7

800.000

29

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

7

800.000

30

Trồng và nhân giống nấm

7

800.000

31

Công nghệ nuôi trồng, chế biến nấm

7

800.000

32

Trồng xoài, ổi

7

800.000

33

Trồng chuối

7

800.000

34

Trồng vải, nhãn

7

800.000

35

Trồng cây có múi

7

800.000

36

Nhân giống cây ăn quả

7

800.000

37

Trồng ngô

7

800.000

38

Nhân giống lúa

7

800.000

39

Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt)

7

800.000

40

Trồng rau công nghệ cao

7

800.000

41

Trồng măng tây, cà rốt, củ cải

7

800.000

42

Trồng hoa lily, hoa loa kèn

7

800.000

43

Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền, hồng môn

7

800.000

44

Trồng đào, quất cảnh

7

800.000

45

Trồng mai vàng, mai chiếu thủy

7

800.000

46

Trồng hoa lan

7

800.000

47

Quản lý dịch hại tổng hợp

7

800.000

48

Nuôi dê, thỏ

7

800.000

49

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu bò

7

800.000

50

Nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm

7

800.000

51

Nuôi nhím, cày hương, chim trĩ

7

800.000

52

Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả

7

800.000

53

Nuôi hươu, nai

7

800.000

54

Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè

7

800.000

55

Trồng và sơ chế gừng, nghệ

7

800.000

56

Nuôi cá bống tượng

7

800.000

57

Nuôi cá rô đồng

7

800.000

58

Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi

7

800.000

59

Nuôi cá diêu hồng

7

800.000

60

Nuôi cá rô phi

7

800.000

61

Nuôi cá chim vây vàng trong ao

7

800.000

62

Nuôi cua đồng

7

800.000

63

Sản xuất giống cua xanh

7

800.000

64

Nuôi cua biển

7

800.000

65

Khuyến nông lâm

7

800.000

66

Sản xuất giống một số cá nước ngt

7

800.000

67

Nuôi ba ba

7

800.000

68

Sản xuất giống tôm sú

7

800.000

II

Đào tạo dưới 03 tháng

 

 

1

Làm chi

2

1.000.000

2

Làm hàng mã

2

1.000.000

3

Xoa bóp bấm huyệt

2

1.500.000

4

Sử dụng nhạc cụ dân tộc (đàn nhị, kèn)

2

1.500.000

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO NGƯỜI THUỘC HỘ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ NGHÈO; NGƯỜI THUỘC HỘ NGHÈO Ở THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ KHU VỰC III, KHU VỰC II, KHU VỰC I THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố)

TT

Tên nghề đào tạo

Thời gian đào tạo tối đa được hỗ trợ (tháng)

Mức hỗ trợ chi phí đào tạo (đồng/người/ tháng)

I

Đào tạo trình độ sơ cấp

 

 

1.1

Nhóm nghề phi nông nghiệp

 

 

1

Vận hành máy xúc

6

650.000

2

Vận hành xe xúc gạt

6

650.000

3

Vận hành cần, cầu trục

6

650.000

4

Vận hành cần trục

6

650.000

5

Vận hành cầu trục

6

650.000

6

Vận hành cần trục chân đế

6

650.000

7

Vận hành cần trục giàn QC

6

650.000

8

Vận hành cần trục giàn RTG

6

650.000

9

Vận hành cần trục giàn RTG, cng trục, cu trục

6

650.000

10

Vận hành cần trục tàu thủy

6

650.000

11

Vận hành cần trục - Pa lăng điện

6

650.000

12

Vận hành máy lu

6

650.000

13

Vận hành máy ủi

6

650.000

14

Vận hành nồi hơi

6

650.000

15

Vận hành máy nén khí

6

650.000

16

Vận hành xe nâng hàng

6

650.000

17

Vận hành xe nâng chuyển

6

650.000

18

Vận hành máy nâng chuyển

6

650.000

19

Vận hành xe nâng người

6

650.000

20

Vận hành xe nâng hàng forklift

6

650.000

21

Vận hành xe nâng hàng Container

6

650.000

22

Vận hành máy đóng, ép cọc

6

650.000

23

Vận hành máy khoan cọc nhồi

6

650.000

24

Vận hành máy xây dựng

6

650.000

25

Vận hành máy nông nghiệp

6

650.000

26

Sử dụng máy nông cụ

6

650.000

27

Sửa chữa máy nông nghiệp

6

650.000

28

Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ

6

650.000

29

Sửa chữa xe gắn máy

6

650.000

30

Sa chữa máy tàu thủy

6

650.000

31

Vận hành, bảo trì máy tàu cá

6

650.000

32

Vận hành, bảo trì máy tàu thủy

6

650.000

33

Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

6

650.000

34

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

6

650.000

35

Hn

6

650.000

36

Hàn điện

6

650.000

37

Hàn 3G

6

650.000

38

Hàn 5G

6

650.000

39

Hàn hơi và Inox

6

650.000

40

Hàn hồ quang tay

6

650.000

41

Hàn TIG

6

650.000

42

Hàn MAG

6

650.000

43

Hàn ống 6G

6

650.000

44

Kỹ thuật gò, hàn nông thôn

6

650.000

45

Cắt gọt kim loại

6

650.000

46

Nguội căn bản

6

650.000

47

Nguội sửa chữa máy công cụ

6

650.000

48

Tiện ren

6

650.000

49

Phay CNC

6

650.000

50

Tiện CNC

6

650.000

51

Cắt nhiệt CNC

6

650.000

52

Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô

6

650.000

53

Sửa chữa cơ điện nông thôn

6

650.000

54

Sửa chữa công trình thủy lợi

6

650.000

55

Sửa chữa điện ô tô

6

650.000

56

Sửa chữa điện điều khiển động cơ

6

650.000

57

Sửa chữa hệ thống khung gầm ô tô

6

650.000

58

Sửa chữa gầm ô tô

6

650.000

59

Sửa chữa động cơ ô tô

6

650.000

60

Sửa chữa cơ khí động cơ

6

650.000

61

Sửa chữa ô tô

6

650.000

62

Công nghệ ô tô

6

650.000

63

Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

6

650.000

64

Lái xe ô tô hạng B2

6

650.000

65

Lái xe ô tô hạng C

6

650.000

66

Đúc kim loại

6

650.000

67

Tiện kim loại

6

650.000

68

Phay, bào kim loại

6

650.000

69

Sửa chữa thiết bị may

6

650.000

70

Thợ điện tàu biển

6

600.000

71

Thủy thủ tàu biển

6

600.000

72

Thủy thủ tàu cá

6

600.000

73

Thợ máy tàu biển

6

600.000

74

Điều khiển tu biển

6

600.000

75

Điều khiển tàu cá

6

600.000

76

Sử dụng thiết bị điện tử tàu cá

6

600.000

77

Khai thác máy tàu thủy

6

600.000

78

Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

6

600.000

79

Sơn tàu biển

6

600.000

80

Kỹ thuật xây dựng

6

600.000

81

Điện - Nước

6

600.000

82

Gia công và lắp dựng kết cấu thép

6

600.000

83

Nề - Hoàn thiện

6

600.000

84

Lắp đặt đường ống nước

6

600.000

85

Cấp, thoát nước

6

600.000

86

Cốt thép - Hàn

6

600.000

87

Bê tông

6

600.000

88

Cốp pha - giàn giáo

6

600.000

89

Trắc địa công trình

6

600.000

90

Sản xuất xi măng

6

600.000

91

Sản xuất bao bì xi măng

6

600.000

92

Sửa chữa, lắp đặt thiết bị cơ khí xi măng

6

600.000

93

Sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện xi măng

6

600.000

94

Phân tích cơ lý hóa xi măng

6

600.000

95

Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu

6

600.000

96

Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên

6

600.000

97

May công nghiệp

6

600.000

98

May mũ giày

6

600.000

99

May thời trang

6

600.000

100

Thiết kế thời trang

6

600.000

101

Cắt may trang phục nữ

6

600.000

102

Cắt, may thời trang

6

600.000

103

Điện công nghiệp

6

600.000

104

Điện dân dụng

6

600.000

105

Điện tàu thủy

6

600.000

106

Lắp đặt điện nội thất

6

600.000

107

Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ

6

600.000

108

Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ

6

600.000

109

Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp

6

600.000

110

Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình

6

600.000

111

Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

6

600.000

112

Sửa chữa bơm điện

6

600.000

113

Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình

6

600.000

114

Sửa chữa điện thoại di động

6

600.000

115

Sửa chữa điện tử

6

600.000

116

Quản lý điện nông thôn

6

600.000

117

Xếp dỡ cơ giới tổng hợp

6

600.000

118

Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa

6

600.000

119

Điện tử dân dụng

6

600.000

120

Điện tử công nghiệp

6

600.000

121

Kỹ thuật chế biến món ăn

6

600.000

122

Chế biến món ăn

6

600.000

123

Nghiệp vụ bàn

6

600.000

124

Nghiệp vụ buồng

6

600.000

125

Nghiệp vụ lễ tân

6

600.000

126

Thuyết minh viên du lịch

6

600.000

127

Kỹ thuật làm bánh

6

600.000

128

Nghiệp vụ du lịch khách sạn

6

600.000

129

Nghiệp vụ khách sạn

6

600.000

130

Nghiệp vụ nhà hàng

6

600.000

131

Dịch vụ nhà hàng

6

600.000

132

Dịch vụ chăm sóc gia đình

6

600.000

133

Nghiệp vụ bảo vệ

6

600.000

134

Chăm sóc sắc đẹp

6

600.000

135

Cắm hoa nghệ thuật

6

600.000

136

Kỹ thuật pha chế đồ uống

6

600.000

137

Trang điểm thẩm mỹ

6

600.000

138

Thiết kế to mẫu tóc

6

600.000

139

Ren thủ công

8

500.000

140

Móc thủ công

8

500.000

141

Thêu ren mỹ thuật

8

500.000

142

Kỹ thuật thêu tay

8

500.000

143

Kỹ thuật móc ch

8

500.000

144

Kỹ thuật mỹ thuật móc sợi

8

500.000

145

Kỹ thuật khâu bóng

8

500.000

146

Đan lát thủ công

8

500.000

147

Đan mây tre

8

500.000

148

Dệt chiếu cói

8

500.000

149

Kỹ thuật sơn mài

8

500.000

150

Kỹ thuật điêu khắc gỗ

8

500.000

151

Điêu khắc đá

8

500.000

152

Chạm khắc đá

8

500.000

153

Mộc mỹ nghệ

8

500.000

154

Mộc dân dụng

8

500.000

155

Sản xuất gốm thô

8

500.000

156

Sản xuất kính xây dựng

8

500.000

157

Sản xuất sứ vệ sinh

8

500.000

158

Sản xuất sứ mỹ nghệ

8

500.000

159

Chạm khắc hoa văn phù điêu

8

500.000

160

Kỹ thuật gia công bàn ghế

8

500.000

161

Kỹ thuật gia công tủ

8

500.000

162

Vẽ trên gốm

8

500.000

163

Thư ký văn phòng

10

400.000

164

Quản trị doanh nghiệp nhỏ

10

400.000

165

Kinh doanh tạp hóa

10

400.000

166

Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp

10

400.000

167

Kế toán doanh nghiệp

10

400.000

168

Quản lý doanh nghiệp

10

400.000

169

Bán hàng trong siêu thị

10

400.000

170

Logistics

10

400.000

171

Tiếng Anh giao tiếp

10

400.000

172

Vẽ và thiết kế trên máy tính

10

400.000

173

Thiết kế trang Web

10

400.000

174

Quản trị mạng máy tính

10

400.000

175

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

10

400.000

176

Lắp ráp máy tính

10

400.000

177

Sửa chữa máy tính phần cứng

10

400.000

178

Tin học văn phòng

10

400.000

179

Vi tính văn phòng

10

400.000

180

Tin học ứng dụng

10

400.000

181

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

10

400.000

182

Công tác xã hội

10

400.000

I.2

Nhóm nghề nông nghiệp

 

 

1

Sơ chế và bảo quản thủy sản

8

500.000

2

Chế biến và bảo quản thủy sản

8

500.000

3

Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc

8

500.000

4

Chế biến nước mắm

8

500.000

5

Chế biến rau quả

8

500.000

6

Chế biến sản phẩm từ bột gạo

8

500.000

7

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

8

500.000

8

Thú y trang trại gia cầm

8

500.000

9

Thú y trang trại lợn

8

500.000

10

Nuôi cá nước ngọt trong ao

8

500.000

11

Nuôi cá lồng bè nước ngọt

8

500.000

12

Nuôi tôm càng xanh

8

500.000

13

Chẩn đoán nhanh bệnh động vật thủy sản

8

500.000

14

Nuôi tôm sú

8

500.000

15

Nuôi tôm thẻ chân trng

8

500.000

16

Sản xuất giống và nuôi ngao

8

500.000

17

Nuôi cá biển trong ao nước lợ

8

500.000

18

Trồng lúa năng suất cao

8

500.000

19

Trồng rau an toàn

8

500.000

20

Trồng rau hữu cơ

8

500.000

21

Trồng rau màu công nghệ cao

8

500.000

22

Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ

8

500.000

23

Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh

8

500.000

24

Trồng dưa hấu, dưa bở

8

500.000

25

Nuôi ong mật

8

500.000

26

Kỹ thuật trồng cây lương thực, thực phẩm

8

500.000

27

Trồng và nhân giống khoai tây

8

500.000

28

Kỹ thuật trồng khoai tây

8

500.000

29

Kỹ thuật thâm canh cây vụ đông

8

500.000

30

Trồng bầu, bí, dưa chuột

8

500.000

31

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

8

500.000

32

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

8

500.000

33

Trồng và nhân giống nấm

8

500.000

34

Công nghệ nuôi trồng, chế biến nấm

8

500.000

35

Qun lý công trình thủy nông

8

500.000

36

Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi

8

500.000

37

Sản xuất muối biển

8

500.000

38

Sản xuất muối công nghiệp

8

500.000

39

Quản lý trang trại

8

500.000

40

Mua bán, bảo quản phân bón

8

500.000

41

Trồng xoài, ổi

8

500.000

42

Trồng chuối

8

500.000

43

Trồng vải, nhãn

8

500.000

44

Trồng cây có múi

8

500.000

45

Nhân giống cây ăn quả

8

500.000

46

Trồng ngô

8

500.000

47

Nhân giống lúa

8

500.000

48

Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt)

8

500.000

49

Trồng rau công nghệ cao

8

500.000

50

Trồng măng tây, cà rốt, củ cải

8

500.000

51

Trồng hoa lily, hoa loa kèn

8

500.000

52

Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền, hồng môn

8

500.000

53

Trồng đào, quất cảnh

8

500.000

54

Trồng mai vàng, mai chiếu thủy

8

500.000

55

Trồng hoa lan

8

500.000

56

Quản lý dịch hại tổng hợp

8

500.000

57

Nuôi dê, thỏ

8

500.000

58

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu bò

8

500.000

59

Nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm

8

500.000

60

Nuôi nhím, cày hương, chim trĩ

8

500.000

61

Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả

8

500.000

62

Nuôi hươu, nai

8

500.000

63

Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè

8

500.000

64

Sản xuất cây giống lâm nghiệp

8

500.000

65

Bảo tồn và làm giàu rừng

8

500.000

66

Sản xuất nông lâm kết hợp

8

500.000

67

Trồng và sơ chế gừng, nghệ

8

500.000

68

Nuôi cá bống tượng

8

500.000

69

Nuôi cá rô đồng

8

500.000

70

Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi

8

500.000

71

Nuôi cá diêu hồng

8

500.000

72

Nuôi cá rô phi

8

500.000

73

Nuôi cá chim vây vàng trong ao

8

500.000

74

Nuôi cua đồng

8

500.000

75

Sản xuất giống cua xanh

8

500.000

76

Nuôi cua biển

8

500.000

77

Khuyến nông lâm

8

500.000

78

Sản xuất giống một số cá nước ngọt

8

500.000

79

Nuôi ba ba

8

500.000

80

Sản xuất giống tôm sú

8

500.000

81

Ương giống và nuôi tu hài

8

500.000

82

Nuôi cá lồng bè trên biển

8

500.000

83

Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới kéo

8

500.000

84

Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ

8

500.000

85

Đánh bắt hải sản bằng lưới rê

8

500.000

86

Đánh bắt hải sản bằng lưới vây

8

500.000

87

Chế biến hải sản khô

8

500.000

88

Chế biến tôm xuất khẩu

8

500.000

89

Chế biến sản phẩm từ đậu nành

8

500.000

90

Chế biến nhuyễn thể hai mảnh vỏ đông lạnh xuất khẩu

8

500.000

91

Chế biến nhuyễn thể chân đầu đông lạnh

8

500.000

II

Đào tạo dưới 03 tháng

 

 

1

Làm chổi

1

500.000

2

Làm hàng mã

1

500.000

3

Xoa bóp bấm huyệt

2

1.000.000

4

Sử dụng nhạc cụ dân tộc (đàn nhị, kèn)

2

1.000.000

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ, NGƯỜI THUỘC DIỆN ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG, NGƯỜI THUỘC HỘ NGHÈO, NGƯỜI THUỘC HỘ GIA ĐÌNH BỊ THU HỒI ĐẤT NÔNG NGHIỆP, ĐẤT KINH DOANH, LAO ĐỘNG NỮ BỊ MẤT VIỆC LÀM, NGƯ DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)

TT

Tên nghề đào tạo

Thời gian đào tạo tối đa được hỗ trợ (tháng)

Mức hỗ trợ chi phí đào tạo (đồng/người/ tháng)

I

Đào tạo trình độ sơ cấp

 

 

1.1

Nhóm nghề phi nông nghiệp

 

 

1

Vận hành máy xúc

4

650.000

2

Vận hành xe xúc gạt

4

650.000

3

Vận hành cần, cu trục

4

650.000

4

Vận hành cần trục

4

650.000

5

Vận hành cu trục

4

650.000

6

Vận hành cần trục chân đế

4

650.000

7

Vận hành cần trục giàn QC

4

650.000

8

Vận hành cần trục giàn RTG

4

650.000

9

Vận hành cần trục giàn RTG, cng trục, cầu trục

4

650.000

10

Vận hành cần trục tàu thủy

4

650.000

11

Vận hành cần trục - Pa lăng điện

4

650.000

12

Vận hành máy lu

4

650.000

13

Vận hành máy ủi

4

650.000

14.

Vận hành ni hơi

4

650.000

15

Vận hành máy nén khí

4

650.000

16

Vận hành xe nâng hàng

4

650.000

17

Vận hành xe nâng chuyển

4

650.000

18

Vận hành máy nâng chuyển

4

650.000

19

Vận hành xe nâng người

4

650.000

20

Vận hành xe nâng hàng forklift

4

650.000

21

Vận hành xe nâng hàng container

4

650.000

22

Vận hành máy đóng, ép cọc

4

650.000

23

Vận hành máy khoan cọc nhi

4

650.000

24

Vận hành máy xây dựng

4

650.000

25

Vận hành máy nông nghiệp

4

650.000

26

Sử dụng máy nông cụ

4

650.000

27

Sửa chữa máy nông nghiệp

4

650.000

28

Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ

4

650.000

29

Sửa chữa xe gắn máy

4

650.000

30

Sửa chữa máy tàu thủy

4

650.000

31

Vận hành, bảo trì máy tàu cá

4

650.000

32

Vận hành, bảo trì máy tàu thủy

4

650.000

33

Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

4

650.000

34

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

4

650.000

35

Hn

4

650.000

36

Hàn điện

4

650.000

37

Hàn 3G

4

650.000

38

Hàn 5G

4

650.000

39

Hàn hơi và Inox

4

650.000

40

Hàn hồ quang tay

4

650.000

41

Hàn TIG

4

650.000

42

Hàn MAG

4

650.000

43

Hàn ống 6G

4

650.000

44

Kỹ thuật gò, hàn nông thôn

4

650.000

45

Cắt gọt kim loại

4

650.000

46

Nguội căn bản

4

650.000

47

Nguội sửa chữa máy công cụ

4

650.000

48

Tiện ren

4

650.000

49

Phay CNC

4

650.000

50

Tiện CNC

4

650.000

51

Cắt nhiệt CNC

4

650.000

52

Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô

4

650.000

53

Sửa chữa cơ điện nông thôn

4

650.000

54

Sửa chữa công trình thủy lợi

4

650.000

55

Sửa chữa điện ô tô

4

650.000

56

Sửa chữa điện điều khiển động cơ

4

650.000

57

Sửa chữa hệ thống khung gầm ô tô

4

650.000

58

Sửa chữa gầm ô tô

4

650.000

59

Sửa chữa động cơ ô tô

4

650.000

60

Sửa chữa cơ khí động cơ

4

650.000

61

Sửa chữa ô tô

4

650.000

62

Công nghệ ô tô

4

650.000

63

Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

4

650.000

64

Lái xe ô tô hạng B2

4

650.000

65

Lái xe ô tô hạng C

4

650.000

66

Đúc kim loại

4

650.000

67

Tiện kim loi

4

650.000

68

Phay, bào kim loại

4

650.000

69

Sửa chữa thiết bị may

4

650.000

70

Thợ điện tàu biển

5

600.000

71

Thủy thủ tàu biển

5

600.000

72

Thủy thủ tàu cá

5

600.000

73

Thợ máy tàu biển

5

600.000

74

Điều khin tu biển

5

600.000

75

Điều khin tàu cá

5

600.000

76

Sử dụng thiết bị điện tử tàu cá

5

600.000

77

Khai thác máy tàu thủy

5

600.000

78

Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

5

600.000

79

Sơn tàu biển

5

600.000

80

Kỹ thuật xây dựng

5

600.000

81

Điện - Nước

5

600.000

82

Gia công và lắp dựng kết cu thép

5

600.000

83

Nề - Hoàn thiện

5

600.000

84

Lắp đặt đường ống nước

5

600.000

85

Cấp, thoát nước

5

600.000

86

Cốt thép - Hàn

5

600.000

87

Bê tông

5

600.000

88

Cốp pha - giàn giáo

5

600.000

89

Trắc địa công trình

5

600.000

90

Sản xuất xi măng

5

600.000

91

Sản xuất bao bì xi măng

5

600.000

92

Sửa chữa, lắp đặt thiết bị cơ khí xi măng

5

600.000

93

Sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện xi măng

5

600.000

94

Phân tích cơ lý hóa xi măng

5

600.000

95

Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu

5

600.000

96

Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên

5

600.000

97

May công nghiệp

5

600.000

98

May mũ giày

5

600.000

99

May thời trang

5

600.000

100

Thiết kế thời trang

5

600.000

101

Cắt may trang phục nữ

5

600.000

102

Ct, may thời trang

5

600.000

103

Điện công nghiệp

5

600.000

104

Điện dân dụng

5

600.000

105

Điện tàu thủy

5

600.000

106

Lắp đặt điện nội thất

5

600.000

107

Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ

5

600.000

108

Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ

5

600.000

109

Sửa chữa quạt, động cơ điện và n áp

5

600.000

110

Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình

5

600.000

111

Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

5

600.000

112

Sửa chữa bơm điện

5

600.000

113

Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình

5

600.000

114

Sửa chữa điện thoại di động

5

600.000

115

Sửa chữa điện tử

5

600.000

116

Quản lý điện nông thôn

5

600.000

117

Xếp dỡ cơ giới tổng hợp

5

600.000

118

Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa

5

600.000

119

Điện tử dân dụng

5

600.000

120

Điện tử công nghiệp

5

600.000

121

Kỹ thuật chế biến món ăn

5

600.000

122

Chế biến món ăn

5

600.000

123

Nghiệp vụ bàn

5

600.000

124

Nghiệp vụ buồng

5

600.000

125

Nghiệp vụ lễ tân

5

600.000

126

Thuyết minh viên du lịch

5

600.000

127

Kỹ thuật làm bánh

5

600.000

128

Nghiệp vụ du lịch khách sạn

5

600.000

129

Nghiệp vụ khách sạn

5

600.000

130

Nghiệp vụ nhà hàng

5

600.000

131

Dịch vụ nhà hàng

5

600.000

132

Dịch vụ chăm sóc gia đình

5

600.000

133

Nghip vbảo vệ

5

600.000

134

Chăm sóc sắc đp

5

600.000

135

Cắm hoa nghệ thuật

5

600.000

136

Kỹ thuật pha chế đuống

5

600.000

137

Trang điểm thẩm mỹ

5

600.000

138

Thiết kế tạo mẫu tóc

5

600.000

139

Ren thủ công

6

500.000

140

Móc thủ công

6

500.000

141

Thêu ren mỹ thuât

6

500.000

142

Kỹ thuật thêu tay

6

500 000

143

Kỹ thuật móc chỉ

6

500.000

144

Kỹ thuật mỹ thuật móc sợi

6

500.000

145

Kỹ thuật khâu bóng

6

500.000

146

Đan lát thủ công

6

500.000

147

Đan mây tre

6

500.000

148

Dệt chiếu cói

6

500.000

149

Kỹ thuật sơn mài

6

500.000

150

Kỹ thuật điêu khắc gỗ

6

500.000

151

Điêu khắc đá

6

500.000

152

Chạm khắc đá

6

500.000

153

Mộc mỹ nghệ

6

500.000

154

Mộc dân dụng

6

500.000

155

Sản xuất gốm thô

6

500.000

156

Sản xuất kính xây dựng

6

500.000

157

Sản xuất sứ vệ sinh

6

500.000

158

Sản xuất sứ mỹ nghệ

6

500.000

159

Chạm khắc hoa văn phù điêu

6

500.000

160

Kỹ thuật gia công bàn ghế

6

500.000

161

Kỹ thuật gia công tủ

6

500.000

162

Vẽ trên gốm

6

500.000

163

Thư ký văn phòng

7

400.000

164

Quản trị doanh nghiệp nhỏ

7

400.000

165

Kinh doanh tạp hóa

7

400.000

166

Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp

7

400.000

167

Kế toán doanh nghiệp

7

400.000

168

Quản lý doanh nghiệp

7

400.000

169

Bán hàng trong siêu thị

7

400.000

170

Logistics

7

400.000

171

Tiếng Anh giao tiếp

7

400.000

172

Vẽ và thiết kế trên máy tính

7

400.000

173

Thiết kế trang Web

7

400.000

174

Quản trị mạng máy tính

7

400.000

175

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

7

400.000

176

Lắp ráp máy tính

7

400.000

177

Sửa chữa máy tính phần cứng

7

400.000

178

Tin học văn phòng

7

400.000

179

Vi tính văn phòng

7

400.000

180

Tin học ứng dụng

7

400.000

181

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

7

400.000

182

Công tác xã hội

7

400.000

I.2

Nhóm nghề nông nghiệp

 

 

1

Sơ chế và bảo quản thủy sản

6

500.000

2

Chế biến và bảo quản thủy sản

6

500.000

3

Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc

6

500.000

4

Chế biến nước mắm

6

500.000

5

Chế biến rau quả

6

500.000

6

Chế biến sản phẩm từ bột gạo

6

500.000

7

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

6

500.000

8

Thú y trang trại gia cầm

6

500.000

9

Thú y trang trại lợn

6

500.000

10

Nuôi cá nước ngọt trong ao

6

500.000

11

Nuôi cá lồng bè nước ngọt

6

500.000

12

Nuôi tôm càng xanh

6

500.000

13

Chẩn đoán nhanh bệnh động vật thủy sản

6

500.000

14

Nuôi tôm sú

6

500.000

15

Nuôi tôm thẻ chân trắng

6

500.000

16

Sản xuất giống và nuôi ngao

6

500.000

17

Nuôi cá biển trong ao nước lợ

6

500.000

18

Trồng lúa năng suất cao

6

500.000

19

Trồng rau an toàn

6

500.000

20

Trồng rau hữu cơ

6

500.000

21

Trồng rau màu công nghệ cao

6

500.000

22

Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ

6

500.000

23

Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh

6

500.000

24

Trồng dưa hấu, dưa bở

6

500.000

25

Nuôi ong mật

6

500.000

26

Kỹ thuật trồng cây lương thực, thực phẩm

6

500.000

27

Trồng và nhân giống khoai tây

6

500.000

28

Kỹ thuật trồng khoai tây

6

500.000

29

Kỹ thuật thâm canh cây vụ đông

6

500.000

30

Trồng bầu, bí, dưa chuột

6

500.000

31

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

6

500.000

32

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

6

500.000

33

Trồng và nhân ging nấm

6

500.000

34

Công nghệ nuôi trồng, chế biến nấm

6

500.000

35

Quản lý công trình thủy nông

6

500.000

36

Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi

6

500.000

37

Sản xuất muối biển

6

500.000

38

Sản xuất muối công nghiệp

6

500.000

39

Quản lý trang trại

6

500.000

40

Mua bán, bảo quản phân bón

6

500.000

41

Trồng xoài, ổi

6

500.000

42

Trồng chuối

6

500.000

43

Trồng vải, nhãn

6

500.000

44

Trồng cây có múi

6

500.000

45

Nhân giống cây ăn quả

6

500.000

46

Trồng ngô

6

500.000

47

Nhân giồng lúa

6

500.000

48

Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt)

6

500.000

49

Trồng rau công nghệ cao

6

500.000

50

Trng măng tây, cà rốt, củ cải

6

500.000

51

Trồng hoa lily, hoa loa kèn

6

500.000

52

Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền, hồng môn

6

500.000

53

Trồng đào, quất cảnh

6

500.000

54

Trồng mai vàng, mai chiếu thủy

6

500.000

55

Trồng hoa lan

6

500.000

56

Quản lý dịch hại tổng hợp

6

500.000

57

Nuôi dê, thỏ

6

500.000

58

Nuôi, và phòng trị bệnh cho trâu bò

6

500.000

59

Nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm

6

500.000

60

Nuôi nhím, cày hương, chim trĩ

6

500.000

61

Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả

6

500.000

62

Nuôi hươu, nai

6

500.000

63

Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè

6

500.000

64

Sản xuất cây giống lâm nghiệp

6

500.000

65

Bảo tồn và làm giàu rừng

6

500.000

66

Sản xuất nông lâm kết hợp

6

500.000

67

Trồng và sơ chế gừng, nghệ

6

500.000

68

Nuôi cá bống tượng

6

500.000

69

Nuôi cá rô đồng

6

500.000

70

Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi

6

500.000

71

Nuôi cá diêu hồng

6

500.000

72

Nuôi cá rô phi

6

500.000

73

Nuôi cá chim vây vàng trong ao

6

500.000

74

Nuôi cua đồng

6

500.000

75

Sản xuất giống cua xanh

6

500.000

76

Nuôi cua biển

6

500.000

77

Khuyến nông lâm

6

500.000

78

Sản xuất giống một số cá nước ngọt

6

500.000

79

Nuôi ba ba

6

500.000

80

Sản xuất giống tôm sú

6

500.000

81

Ương giống và nuôi tu hài

6

500.000

82

Nuôi cá lồng bè trên biển

6

500.000

83

Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới kéo

6

500.000

84

Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ

6

500.000

85

Đánh bắt hải sản bằng lưới rê

6

500.000

86

Đánh bắt hải sản bằng lưới vây

6

500.000

87

Chế biến hải sản khô

6

500.000

88

Chế biến tôm xuất khẩu

6

500.000

89

Chế biến sản phẩm từ đậu nành

6

500.000

90

Chế biến nhuyễn thể hai mảnh vỏ đông lạnh xuất khẩu

6

500.000

91

Chế biến nhuyễn thể chân đầu đông lạnh

6

500.000

II

Đào tạo dưới 03 tháng

 

 

1

Làm chổi

1

500.000

2

Làm hàng mã

1

500.000

3

Xoa bóp bấm huyệt

2

1.000.000

4

Sử dụng nhạc cụ dân tộc (đàn nhị, kèn)

2

1.000.000

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO NGƯỜI THUỘC HỘ CẬN NGHÈO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)

TT

Tên nghề đào tạo

Thời gian đào tạo tối đa được hỗ trợ (tháng)

Mức hỗ trợ chi phí đào tạo (đồng/người/ tháng)

I

Đào tạo trình độ sơ cấp

 

 

1.1

Nhóm nghề phi nông nghiệp

 

 

1

Vận hành máy xúc

3

650.000

2

Vận hành xe xúc gạt

3

650.000

3

Vận hành cần, cẩu trục

3

650.000

4

Vận hành cần trục

3

650.000

5

Vận hành cẩu trục

3

650.000

6

Vận hành cần trục chân đế

3

650.000

7

Vận hành cần trục giàn QC

3

650.000

8

Vận hành cần trục giàn RTG

3

650.000

9

Vận hành cần trục giàn RTG, cổng trục, cẩu trục

3

650.000

10

Vận hành cần trục tàu thủy

3

650.000

11

Vận hành cần trục - Pa lăng điện

3

650.000

12

Vận hành máy lu

3

650.000

13

Vận hành máy ủi

3

650.000

14

Vận hành nồi hơi

3

650.000

15

Vận hành máy nén khí

3

650.000

16

Vận hành xe nâng hàng

3

650.000

17

Vận hành xe nâng chuyn

3

650.000

18

Vận hành máy nâng chuyn

3

650.000

19

Vận hành xe nâng người

3

650.000

20

Vận hành xe nâng hàng forklift

3

650.000

21

Vận hành xe nâng hàng container

3

650.000

22

Vận hành máy đóng, ép cọc

3

650.000

23

Vận hành máy khoan cọc nhồi

3

650.000

24

Vận hành máy xây dựng

3

650.000

25

Vận hành máy nông nghiệp

3

650.000

26

Sdụng máy nông cụ

3

650.000

27

Sửa chữa máy nông nghiệp

3

650.000

28

Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ

3

650.000

29

Sửa chữa xe gắn máy

3

650.000

30

Sửa chữa máy tàu thủy

3

650.000

31

Vận hành, bảo trì máy tàu cá

3

650.000

32

Vận hành, bảo trì máy tàu thủy

3

650.000

33

Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

3

650.000

34

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

3

650.000

35

Hn

3

650.000

36

Hàn điện

3

650.000

37

Hàn 3G

3

650.000

38

Hàn 5G

3

650.000

39

Hàn hơi và Inox

3

650.000

40

Hàn hồ quang tay

3

650.000

41

Hàn TIG

3

650.000

42

Hàn MAG

3

650.000

43

Hàn ống 6G

3

650.000

44

Kỹ thuật gò, hàn nông thôn

3

650.000

45

Cắt gọt kim loại

3

650.000

46

Nguội căn bản

3

650.000

47

Nguội sửa chữa máy công cụ

3

650.000

48

Tiện ren

3

650.000

49

Phay CNC

3

650.000

50

Tiện CNC

3

650.000

51

Cắt nhiệt CNC

3

650.000

52

Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô

3

650.000

53

Sửa chữa cơ điện nông thôn

3

650.000

54

Sửa chữa công trình thủy lợi

3

650.000

55

Sửa chữa điện ô tô

3

650.000

56

Sửa chữa điện điều khiển động cơ

3

650.000

57

Sửa chữa hệ thống khung gầm ô tô

3

650.000

58

Sửa chữa gầm ô tô

3

650.000

59

Sửa chữa động cơ ô tô

3

650.000

60

Sửa chữa cơ khí động cơ

3

650.000

61

Sửa chữa ô tô

3

650.000

62

Công nghệ ô tô

3

650.000

63

Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

3

650.000

64

Lái xe ô tô hạng B2

3

650.000

65

Lái xe ô tô hạng C

3

650.000

66

Đúc kim loại

3

650.000

67

Tiện kim loại

3

650.000

68

Phay, bào kim loại

3

650.000

69

Sửa chữa thiết bị may

3

650.000

70

Thợ điện tàu biển

4

600.000

71

Thủy th tàu biển

4

600.000

72

Thủy thủ tàu cá

4

600.000

73

Thợ máy tàu biển

4

600.000

74

Điều khiển tàu biển

4

600.000

75

Điều khiển tàu cá

4

600.000

76

Sử dụng thiết bị điện tử tàu cá

4

600.000

77

Khai thác máy tàu thủy

4

600.000

78

Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

4

600.000

79

Sơn tàu biển

4

600.000

80

Kỹ thuật xây dựng

4

600.000

81

Điện - Nước

4

600.000

82

Gia công và lắp dựng kết cấu thép

4

600.000

83

Nề - Hoàn thiện

4

600.000

84

Lp đặt đường ống nước

4

600.000

85

Cấp, thoát nước

4

600.000

86

Cốt thép - Hàn

4

600.000

87

Bê tông

4

600.000

88

Cốp pha - giàn giáo

4

600.000

89

Trắc địa công trình

4

600.000

90

Sản xuất xi măng

4

600.000

91

Sản xuất bao bì xi măng

4

600.000

92

Sửa chữa, lắp đt thiết bị cơ khí xi măng

4

600.000

93

Sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện xi măng

4

600.000

94

Phân tích cơ lý hóa xi măng

4

600.000

95

Sản xuất vât liệu không nung và cốt liệu

4

600.000

96

Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên

4

600.000

97

May công nghiệp

4

600.000

98

May mũ giày

4

600.000

99

May thời trang

4

600.000

100

Thiết kế thời trang

4

600.000

101

Cắt may trang phục nữ

4

600.000

102

Cắt, may thời trang

4

600.000

103

Điện công nghiệp

4

600.000

104

Điện dân dụng

4

600.000

105

Điện tàu thủy

4

600.000

106

Lắp đặt điện nội thất

4

600.000

107

Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ

4

600.000

108

Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ

4

600.000

109

Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp

4.

600.000

110

Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình

4

600.000

111

Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

4

600.000

112

Sửa chữa bơm điện

4

600.000

113

Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình

4

600.000

114

Sửa chữa điện thoại di động

4

600.000

115

Sửa chữa điện tử

4

600.000

116

Quản lý điện nông thôn

4

600.000

117

Xếp dỡ cơ giới tổng hợp

4

600.000

118

Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa

4

600.000

119

Điện tử dân dụng

4

600.000

120

Điện tử công nghiệp

4

600.000

121

Kỹ thuật chế biến món ăn

4

600.000

122

Chế biến món ăn

4

600.000

123

Nghiệp vụ bàn

4

600.000

124

Nghiệp vụ buồng

4

600.000

125

Nghiệp vụ lễ tân

4

600.000

126

Thuyết minh viên du lịch

4

600.000

127

Kỹ thuật làm bánh

4

600.000

128

Nghiệp vụ du lịch khách sạn

4

600.000

129

Nghiệp vụ khách sạn

4

600.000

130

Nghiệp vụ nhà hàng

4

600.000

131

Dịch vụ nhà hàng

4

600.000

132

Dịch vụ chăm sóc gia đình

4

600.000

133

Nghiệp vụ bo vệ

4

600.000

134

Chăm sóc sắc đẹp

4

600.000

135

Cắm hoa nghệ thuật

4

600.000

136

Kỹ thuật pha chế đồ uống

4

600.000

137

Trang điểm thẩm mỹ

4

600.000

138

Thiết kế tạo mẫu tóc

4

600.000

139

Ren thủ công

5

500.000

140

Móc thủ công

5

500.000

141

Thêu ren mỹ thuật

5

500.000

142

Kỹ thuật thêu tay

5

500.000

143

Kỹ thuật móc chỉ

5

500.000

144

Kỹ thuật mỹ thut móc sợi

5

500.000

145

Kỹ thuật khâu bóng

5

500.000

146

Đan lát thủ công

5

500.000

147

Đan mây tre

5

500.000

148

Dệt chiếu cói

5

500.000

149

Kỹ thuật sơn mài

5

500.000

150

Kỹ thuật điêu khắc gỗ

5

500.000

151

Điêu khắc đá

5

500.000

152

Chạm khắc đá

5

500.000

153

Mộc mỹ nghệ

5

500.000

154

Mộc dân dụng

5

500.000

155

Sản xuất gốm thô

5

500.000

156

Sản xuất kính xây dựng

5

500.000

157

Sản xuất sứ vệ sinh

5

500.000

158

Sản xuất sứ mỹ nghệ

5

500.000

159

Chạm khắc hoa văn phù điêu

5

500.000

160

Kỹ thuật gia công bàn ghế

5

500.000

161

Kỹ thuật gia công tủ

5

500.000

162

Vẽ trên gốm

5

500.000

163

Thư ký văn phòng

6

400.000

164

Quản trị doanh nghiệp nhỏ

6

400.000

165

Kinh doanh tạp hóa

6

400.000

166

Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp

6

400.000

167

Kế toán doanh nghiệp

6

400.000

168

Quản lý doanh nghiệp

6

400.000

169

Bán hàng trong siêu thị

6

400.000

170

Logistics

6

400.000

171

Tiếng Anh giao tiếp

6

400.000

172

Vẽ và thiết kế trên máy tính

6

400.000

173

Thiết kế trang Web

6

400.000

174

Quản trị mạng máy tính

6

400.000

175

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

6

400.000

176

Lắp ráp máy tính

6

400.000

177

Sửa chữa máy tính phần cứng

6

400.000

178

Tin học văn phòng

6

400.000

179

Vi tính văn phòng

6

400.000

180

Tin học ứng dụng

6

400.000

181

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

6

400.000

182

Công tác xã hội

6

400.000

I.2

Nhóm nghề nông nghiệp

 

 

1

Sơ chế và bảo quản thủy sản

5

500.000

2

Chế biến và bảo quản thủy sản

5

500.000

3

Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc

5

500.000

4

Chế biến nước mm

5

500.000

5

Chế biến rau quả

5

500.000

6

Chế biến sản phẩm từ bột gạo

5

500.000

7

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

5

500.000

8

Thú y trang trại gia cầm

5

500.000

9

Thú y trang trại lợn

5

500.000

10

Nuôi cá nước ngọt trong ao

5

500.000

11

Nuôi cá lng bè nước ngọt

5

500.000

12

Nuôi tôm càng xanh

5

500.000

13

Chẩn đoán nhanh bệnh động vật thủy sản

5

500.000

14

Nuôi tôm sú

5

500.000

15

Nuôi tôm thẻ chân trắng

5

500.000

16

Sản xuất giống và nuôi ngao

5

500.000

17

Nuôi cá biển trong ao nước lợ

5

500.000

18

Trồng lúa năng suất cao

5

500.000

19

Trồng rau an toàn

5

500.000

20

Trồng rau hữu cơ

5

500.000

21

Trồng rau màu công nghệ cao

5

500.000

22

Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ

5

500.000

23

Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh

5

500.000

24

Trồng dưa hấu, dưa bở

5

500.000

25

Nuôi ong mật

5

500.000

26

Kỹ thuật trồng cây lương thực, thực phẩm

5

500.000

27

Trồng và nhân giống khoai tây

5

500.000

28

Kỹ thuật trồng khoai tây

5

500.000

29

Kỹ thuật thâm canh cây vụ đông

5

500.000

30

Trồng bầu, bí, dưa chuột

5

500.000

31

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

5

500.000

32

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

5

500.000

33

Trồng và nhân giống nấm

5

500.000

34

Công nghệ nuôi trồng, chế biến nấm

5

500.000

35

Quản lý công trình thủy nông

5

500.000

36

Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi

5

500.000

37

Sản xuất muối biển

5

500.000

38

Sản xuất muối công nghiệp

5

500.000

39

Quản lý trang trại

5

500.000

40

Mua bán, bảo quản phân bón

5

500.000

41

Trồng xoài, ổi

5

500.000

42

Trồng chuối

5

500.000

43

Trồng vải, nhãn

5

500.000

44

Trồng cây có múi

5

500.000

45

Nhân giống cây ăn quả

5

500.000

46

Trồng ngô

5

500.000

47

Nhân giống lúa

5

500.000

48

Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt)

5

500.000

49

Trồng rau công nghệ cao

5

500.000

50

Trồng măng tây, cà rốt, củ cải

5

500.000

51

Trồng hoa lily, hoa loa kèn

5

500.000

52

Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền, hồng môn

5

500.000

53

Trồng đào, quất cảnh

5

500.000

54

Trồng mai vàng, mai chiêu thủy

5

500.000

55

Trồng hoa lan

5

500.000

56

Quản lý dịch hại tổng hợp

5

500.000

57

Nuôi dê, thỏ

5

500.000

58

Nuôi, và phòng trị bệnh cho trâu bò

5

500.000

59

Nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm

5

500.000

60

Nuôi nhím, cày hương, chim trĩ

5

500.000

61

Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả

5

500.000

62

Nuôi hươu, nai

5

500.000

63

Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè

5

500.000

64

Sản xuất cây giống lâm nghiệp

5

500.000

65

Bảo tồn và làm giàu rừng

5

500.000

66

Sản xuất nông lâm kết hợp

5

500.000

67

Trồng và sơ chế gừng, nghệ

5

500.000

68

Nuôi cá bng tượng

5

500.000

69

Nuôi cá rô đồng

5

500.000

70

Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi

5

500.000

71

Nuôi cá diêu hồng

5

500.000

72

Nuôi cá rô phi

5

500.000

73

Nuôi cá chim vây vàng trong ao

5

500.000

74

Nuôi cua đồng

5

500.000

75

Sản xuất giống cua xanh

5

500.000

76

Nuôi cua biển

5

500.000

77

Khuyến nông lâm

5

500.000

78

Sản xuất giống một số cá nước ngọt

5

500.000

79

Nuôi ba ba

5

500.000

80

Sản xuất giống tôm sú

5

500.000

81

Ương giống và nuôi tu hài

5

500.000

82

Nuôi cá lồng bè trên biển

5

500.000

83

Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới kéo

5

500.000

84

Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ

5

500.000

85

Đánh bắt hải sản bằng lưới rê

5

500.000

86

Đánh bắt hải sản bằng lưới vây

5

500.000

87

Chế biến hải sản khô

5

500.000

88

Chế biến tôm xuất khẩu

5

500.000

89

Chế biến sản phẩm từ đậu nành

5

500.000

90

Chế biến nhuyễn thể hai mảnh vỏ đông lạnh xuất khẩu

5

500.000

91

Chế biến nhuyễn thể chân đầu đông lạnh

5

500.000

II

Đào tạo dưới 03 tháng

 

 

1

Làm chổi

1

500.000

2

Làm hàng mã

1

500.000

3

Xoa bóp bấm huyệt

2

1.000.000

4

Sử dụng nhạc cụ dân tộc (đàn nhị, kèn)

2

1.000.000

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN, LAO ĐỘNG THÀNH THỊ, NGƯỜI CHẤP HÀNH XONG ÁN PHẠT TÙ ĐÃ TRỞ VỀ CỘNG ĐỒNG, LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TRONG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)

TT

Tên nghề đào tạo

Thời gian đào tạo tối đa được hỗ trợ (tháng)

Mức hỗ trợ chi phí đào tạo (đồng/người/ tháng)

I

Đào tạo trình độ sơ cấp

 

 

I.1

Nhóm nghề phi nông nghiệp

 

 

1

Vận hành máy xúc

3

650.000

2

Vận hành xe xúc gạt

3

650.000

3

Vận hành cần, cẩu trục

3

650.000

4

Vận hành cần trục

3

650.000

5

Vận hành cẩu trục

3

650.000

6

Vận hành cần trục chân đế

3

650.000

7

Vận hành cần trục giàn QC

3

650.000

8

Vận hành cần trục giàn RTG

3

650.000

9

Vận hành cần trục giàn RTG, cống trục, cẩu trục

3

650.000

10

Vận hành cần trục tàu thủy

3

650.000

11

Vận hành cần trục - Pa lăng điện

3

650.000

12

Vận hành máy lu

3

650.000

13

Vận hành máy ủi

3

650.000

14

Vận hành nồi hơi

3

650.000

15

Vận hành máy nén khí

3

650.000

16

Vận hành xe nâng hàng

3

650.000

17

Vận hành xe nâng chuyển

3

650.000

18

Vận hành máy nâng chuyển

3

650.000

19

Vận hành xe nâng người

3

650.000

20

Vận hành xe nâng hàng forklift

3

650.000

21

Vận hành xe nâng hàng container

3

650.000

22

Vận hành máy đóng, ép cọc

3

650.000

23

Vận hành máy khoan cọc nhồi

3

650.000

24

Vận hành máy xây dựng

3

650.000

25

Vận hành máy nông nghiệp

3

650.000

26

Sử dụng máy nông cụ

3

650.000

27

Sửa chữa máy nông nghiệp

3

650.000

28

Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ

3

650.000

29

Sửa chữa xe gắn máy

3

650.000

30

Sửa chữa máy tàu thủy

3

650.000

31

Vận hành, bảo trì máy tàu cá

3

650.000

32

Vận hành, bảo trì máy tàu thủy

3

650.000

33

Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

3

650.000

34

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

3

650.000

35

Hn

3

650.000

36

Hàn điện

3

650.000

37

Hàn 3G

3

650.000

38

Hàn 5G

3

650.000

39

Hàn hơi và Inox

3

650.000

40

Hàn hồ quang tay

3

650.000

41

Hàn TIG

3

650.000

42

Hàn MAG

3

650.000

43

Hàn ống 6G

3

650.000

44

Kỹ thuật gò, hàn nông thôn

3

650.000

45

Cắt gọt kim loại

3

650.000

46

Nguội căn bản

3

650.000

47

Nguội sửa chữa máy công cụ

3

650.000

48

Tiện ren

3

650.000

49

Phay CNC

3

650.000

50

Tiện CNC

3

650.000

51

Cắt nhiệt CNG

3

650.000

52

Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô

3

650.000

53

Sửa chữa cơ điện nông thôn

3

650.000

54

Sửa chữa công trình thủy lợi

3

650.000

55

Sửa chữa điện ô tô

3

650.000

56

Sửa chữa điện điều khiển động cơ

3

650.000

57

Sửa chữa hệ thống khung gầm ô tô

3

650.000

58

Sửa chữa gầm ô tô

3

650.000

59

Sửa chữa động cơ ô tô

3

650.000

60

Sửa chữa cơ khí động cơ

3

650.000

61

Sửa chữa ô tô

3

650.000

62

Công nghệ ô tô

3

650.000

63

Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

3

650.000

64

Lái xe ô tô hạng B2

3

650.000

65

Lái xe ô tô hạng C

3

650.000

66

Đúc kim loại

3

650.000

67

Tiện kim loại

3

650.000

68

Phay, bào kim loại

3

650.000

69

Sửa chữa thiết bị may

3

650.000

70

Thợ điện tàu biển

3

600.000

71

Thủy thủ tàu biển

3

600.000

72

Thủy thủ tàu cá

3

600.000

73

Thợ máy tàu biển

3

600.000

74

Điều khiển tàu biển

3

600.000

75

Điều khiển tàu cá

3

600.000

76

Sử dụng thiết bị điện tử tàu cá

3

600.000

77

Khai thác máy tàu thủy

3

600.000

78

Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

3

600.000

79

Sơn tàu biển

3

600.000

80

Kỹ thuật xây dựng

3

600.000

81

Điện - Nước

3

600.000

82

Gia công và lắp dựng kết cấu thép

3

600.000

83

Nề - Hoàn thiện

3

600.000

84

Lắp đặt đường ống nước

3

600.000

85

Cấp, thoát nước

3

600.000

86

Cốt thép - Hàn

3

600.000

87

Bê tông

3

600.000

88

Cốp pha - giàn giáo

3

600.000

89

Trắc địa công trình

3

600.000

90

Sản xuất xi măng

3

600.000

91

Sản xuất bao bì xi măng

3

600.000

92

Sửa chữa, lắp đặt thiết bị cơ khí xi măng

3

600.000

93

Sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện xi măng

3

600.000

94

Phân tích cơ lý hóa xi măng

3

600.000

95

Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu

3

600.000

96

Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên

3

600.000

97

May công nghiệp

3

600.000

98

May mũ giy

3

600.000

99

May thời trang

3

600.000

100

Thiết kế thời trang

3

600.000

101

Cắt may trang phục nữ

3

600.000

102

Cắt, may thời trang

3

600.000

103

Điện công nghiệp

3

600.000

104

Điện dân dụng

3

600.000

105

Điện tàu thủy

3

600.000

106

Lắp đặt điện nội thất

3

600.000

107

Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ

3

600.000

108

Sa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ

3

600.000

109

Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp

3

600.000

110

Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình

3

600.000

111

Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

3

600.000

112

Sửa chữa bơm điện

3

600.000

113

Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình

3

600.000

114

Sửa chữa điện thoại di động

3

600.000

115

Sửa chữa điện tử

3

600.000

116

Quản lý điện nông thôn

3

600.000

117

Xếp dỡ cơ giới tổng hợp

3

600.000

118

Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa

3

600.000

119

Điện tử dân dụng

3

600.000

120

Điện tử công nghiệp

3

600.000

121

Kỹ thuật chế biến món ăn

3

600.000

122

Chế biến món ăn

3

600.000

123

Nghiệp vụ bàn

3

600.000

124

Nghiệp vụ buồng

3

600.000

125

Nghiệp vụ lễ tân

3

600.000

126

Thuyết minh viên du lịch

3

600.000

127

Kỹ thuật làm bánh

3

600.000

128

Nghiệp vụ du lịch khách sạn

3

600.000

129

Nghiệp vụ khách sạn

3

600.000

130

Nghiệp vụ nhà hàng

3

600.000

131

Dịch vụ nhà hàng

3

600.000

132

Dịch vụ chăm sóc gia đình

3

600.000

133

Nghiệp vụ bảo vệ

3

600.000

134

Chăm sóc sắc đẹp

3

600.000

135

Cắm hoa nghệ thuật

3

600.000

136

Kỹ thuật pha chế đồ uống

3

600.000

137

Trang điểm thẩm mỹ

3

600.000

138

Thiết kế tạo mẫu tóc

3

600.000

139

Ren thủ công

4

500.000

140

Móc thủ công

4

500.000

141

Thêu ren mỹ thuật

4

500.000

142

Kỹ thuật thêu tay

4

500.000

143

Kỹ thuật móc chỉ

4

500.000

144

Kỹ thuật mỹ thuật móc sợi

4

500.000

145

Kỹ thuật khâu bóng

4

500.000

146

Đan lát thủ công

4

500.000

147

Đan mây tre

4

500.000

148

Dệt chiếu cói

4

500.000

149

Kỹ thuật sơn mài

4

500.000

150

Kỹ thuật điêu khắc gỗ

4

500.000

151

Điêu khắc đá

4

500.000

152

Chạm khắc đá

4

500.000

153

Mộc mỹ nghệ

4

500.000

154

Mộc dân dụng

4

500.000

155

Sản xuất gốm thô

4

500.000

156

Sản xuất kính xây dựng

4

500.000

157

Sản xuất sứ vệ sinh

4

500.000

158

Sản xuất sứ mỹ nghệ

4

500.000

159

Chạm khắc hoa văn phù điêu

4

500.000

160

Kỹ thuật gia công bàn ghế

4

500.000

161

Kỹ thuật gia công tủ

4

500.000

162

Vẽ trên gốm

4

500.000

163

Thư ký văn phòng

5

400.000

164

Quản trị doanh nghiệp nhỏ

5

400.000

165

Kinh doanh tạp hóa

5

400.000

166

Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp

5

400.000

167

Kế toán doanh nghiệp

5

400.000

168

Quản lý doanh nghiệp

5

400.000

169

Bán hàng trong siêu thị

5

400.000

170

Logistics

5

400.000

171

Tiếng Anh giáo tiếp

5

400.000

172

Vẽ và thiết kế trên máy tính

5

400.000

173

Thiết kế trang Web

5

400.000

174

Quản trị mạng máy tính

5

400.000

175

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

5

400.000

176

Lắp ráp máy tính

5

400.000

177

Sửa chữa máy tính phần cứng

5

400.000

178

Tin học văn phòng

5

400.000

179

Vi tính văn phòng

5

400.000

180

Tin học ứng dụng

5

400.000

181

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

5

400.000

182

Công tác xã hội

5

400.000

I.2

Nhm nghề nông nghiệp

 

 

1

Sơ chế và bảo quản thủy sản

4

500.000

2

Chế biến và bảo quản thủy sản

4

500.000

3

Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc

4

500.000

4

Chế biến nước mắm

4

500.000

5

Chế biến rau quả

4

500.000

6

Chế biến sản phẩm từ bột gạo

4

500.000

7

Sử dụng thuốc th y trong chăn nuôi

4

500.000

8

Thú y trang trại gia cầm

4

500.000

9

Thú y trang trại lợn

4

500.000

10

Nuôi cá nước ngọt trong ao

4

500.000

11

Nuôi cá lồng bè nước ngọt

4

500.000

12

Nuôi tôm càng xanh

4

500.000

13

Chn đoán nhanh bệnh động vật thủy sản

4

500.000

14

Nuôi tôm sú

4

500.000

15

Nuôi tôm thẻ chân trắng

4

500.000

16

Sản xuất giống và nuôi ngao

4

500.000

17

Nuôi cá biển trong ao nước lợ

4

500.000

18

Trng lúa năng suất cao

4

500.000

19

Trồng rau an toàn

4

500.000

20

Trồng rau hữu cơ

4

500.000

21

Trồng rau màu công nghệ cao

4

500.000

22

Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ

4

500.000

23

Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh

4

500.000

24

Trồng dưa hấu, dưa b

4

500.000

25

Nuôi ong mật

4

500.000

26

Kỹ thuật trồng cây lương thực, thực phẩm

4

500.000

27

Trồng và nhân giống khoai tây

4

500.000

28

Kỹ thuật trồng khoai tây

4

500.000

29

Kỹ thuật thâm canh cây vụ đông

4

500.000

30

Trồng bầu, bí, dưa chuột

4

500.000

31

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

4

500.000

32

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

4

500.000

33

Trồng và nhân giống nấm

4

500.000

34

Công nghệ nuôi trng, chế biến nấm

4

500.000

35

Quản lý công trình thủy nông

4

500.000

36

Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi

4

500.000

37

Sản xuất muối bin

4

500.000

38

Sản xuất muối công nghiệp

4

500.000

39

Quản lý trang trại

4

500.000

40

Mua bán, bảo quản phân bón

4

500.000

41

Trồng xoài, ổi

4

500.000

42

Trồng chuối

4

500.000

43

Trồng vải, nhãn

4

500.000

44

Trồng cây có múi

4

500.000

45

Nhân giống cây ăn quả

4

500.000

46

Trồng ngô

4

500.000

47

Nhân giống lúa

4

500.000

48

Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt)

4

500.000

49

Trồng rau công nghệ cao

4

500.000

50

Trồng măng tây, cà rốt, củ cải

4

500.000

51

Trồng hoa lily, hoa loa kèn

4

500.000

52

Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền, hồng môn

4

500.000

53

Trồng đào, quất cảnh

4

500.000

54

Trồng mai vàng, mai chiếu thủy

4

500.000

55

Trồng hoa lan

4

500.000

56

Quản lý dịch hại tổng hợp

4

500.000

57

Nuôi dê, thỏ

4

500.000

58

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu bò

4

500.000

59

Nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm

4

500.000

60

Nuôi nhím, cày hương, chim trĩ

4

500.000

61

Nuối lợn rừng, lợn nuôi thả

4

500.000

62

Nuôi hươu, nai

4

500.000

63

Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè

4

500.000

64

Sản xuất cây giống lâm nghiệp

4

500.000

65

Bảo tồn và làm giàu rừng

4

500.000

66

Sản xuất nông lâm kết hợp

4

500.000

67

Trồng và sơ chế gừng, nghệ

4

500.000

68

Nuôi cá bống tượng

4

500.000

69

Nuôi cá rô đồng

4

500.000

70

Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi

4

500.000

71

Nuôi cá diêu hồng

4

500.000

72

Nuôi cá rô phi

4

500.000

73

Nuôi cá chim vây vàng trong ao

4

500.000

74

Nuôi cua đồng

4

500.000

75

Sản xuất giống cua xanh

4

500.000

76

Nuôi cua biển

4

500.000

77

Khuyến nông lâm

4

500.000

78

Sản xuất giống một số cá nước ngọt

4

500.000

79

Nuôi ba ba

4

500.000

80

Sản xuất giống tôm sú

4

500.000

81

Ương giống và nuôi tu hài

4

500.000

82

Nuôi cá lồng bè trên biển

4

500.000

83

Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới kéo

4

500.000

84

Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ

4

500.000

85

Đánh bắt hải sản bằng lưới rê

4

500.000

86

Đánh bắt hải sản bằng lưới vây

4

500.000

87

Chế biến hải sản khô

4

500.000

88

Chế biến tôm xuất khẩu

4

500.000

89

Chế biến sản phẩm từ đậu nành

4

500.000

90

Chế biến nhuyễn thể hai mảnh vỏ đông lạnh xuất khẩu

4

500.000

91

Chế biến nhuyển thể chân đầu đông lạnh

4

500.000

II

Đào tạo dưới 03 tháng

 

 

1

Làm chổi

1

500.000

2

Làm hàng mã

1

500.000

3

Xoa bóp bấm huyệt

2

1.000.000

4

Sử dụng nhạc cụ dân tộc (đàn nhị, kèn)

2

1.000.000

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO THANH NIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)

TT

Tên nghề đào tạo

Thời gian đào tạo tối đa được hỗ trợ (tháng)

Mức hỗ trợ chi phí đào tạo (đồng/người/ tháng)

I

Đào tạo trình độ sơ cấp

 

 

I.1

Nhóm nghề phi nông nghiệp

 

 

1

Vận hành máy xúc

10

650.000

2

Vận hành xe xúc gạt

10

650.000

3

Vận hành cần, cẩu trục

10

650.000

4

Vận hành cần trục

10

650.000

5

Vận hành cẩu trục

10

650.000

6

Vận hành cần trục chân đế

10

650.000

7

Vận hành cần trục giàn QC

10

650.000

8

Vận hành cần trục giàn RTG

10

650.000

9

Vận hành cần trục giàn RTG, cng trục, cẩu trục

10

650.000

10

Vận hành cần trục tàu thủy

10

650.000

11

Vận hành cần trục - Pa lăng điện

10

650.000

12

Vận hành máy lu

10

650.000

13

Vận hành máy ủi

10

650.000

14

Vận hành ni hơi

10

650.000

15

Vận hành máy nén khí

10

650.000

16

Vận hành xe nâng hàng

10

650.000

17

Vận hành xe nâng chuyển

10

650.000

18

Vận hành máy nâng chuyển

10

650.000

19

Vận hành xe nâng người

10

650.000

20

Vận hành xe nâng hàng forklift

10

650.000

21

Vận hành xe nâng hàng container

10

650.000

22

Vận hành máy đóng, ép cọc

10

650.000

23

Vận hành máy khoan cọc nhồi

10

650.000

24

Vận hành máy xây dựng

10

650.000

25

Vận hành máy nông nghiệp

10

650.000

26

Sử dụng máy nông cụ

10

650.000

27

Sửa chữa máy nông nghiệp

10

650.000

28

Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ

10

650.000

29

Sửa chữa xe gắn máy

10

650.000

30

Sửa chữa máy tàu thủy

10

650.000

31

Vận hành, bảo trì máy tàu cá

10

650.000

32

Vận hành, bảo trì máy tàu thủy

10

650.000

33

Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

10

650.000

34

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

10

650.000

35

Hn

10

650.000

36

Hàn điện

10

650.000

37

Hàn 3G

10

650.000

38

Hàn 5G

10

650.000

39

Hàn hơi và Inox

10

650.000

40

Hàn hồ quang tay

10

650.000

41

Hàn TIG

10

650.000

42

Hàn MAG

10

650.000

43

Hàn ống 6G

10

650.000

44

Kỹ thuật gò, hàn nông thôn

10

650.000

45

Cắt gọt kim loại

10

650.000

46

Nguội căn bản

10

650.000

47

Nguội sửa chữa máy công cụ

10

650.000

48

Tiện ren

10

650.000

49

Phay CNC

10

650.000

50

Tiện CNC

10

650.000

51

Cắt nhiệt CNC

10

650.000

52

Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô

10

650.000

53

Sửa chữa cơ điện nông thôn

10

650.000

54

Sửa chữa công trình thủy lợi

10

650.000

55

Sửa chữa điện ô tô

10

650.000

56

Sửa chữa điện điều khiển động cơ

10

650.000

57

Sửa chữa hệ thống khung gầm ô tô

10

650.000

58

Sửa chữa gầm ô tô

10

650.000

59

Sửa chữa động cơ ô tô

10

650.000

60

Sửa cha cơ khí động cơ

10

650.000

61

Sửa chữa ô tô

10

650.000

62

Công nghệ ô tô

10

650.000

63

Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

10

650.000

64

Lái xe ô tô hạng B2

10

650.000

65

Lái xe ô tô hạng C

10

650.000

66

Đúc kim loại

10

650.000

67

Tiện kim loại

10

650.000

68

Phay, bào kim loại

10

650.000

69

Sửa chữa thiết bị may

10

650.000

70

Thợ điện tàu biển

10

600.000

71

Thủy thủ tàu biển

10

600.000

72

Thủy thủ tàu cá

10

600.000

73

Thợ máy tàu biển

10

600.000

74

Điều khiển tàu biển

10

600.000

75

Điều khiển tàu cá

10

600.000

76

Sử dụng thiết bị điện tử tàu cá

10

600.000

77

Khai thác máy tàu thủy

10

600.000

78

Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

10

600.000

79

Sơn tàu biển

10

600.000

80

Kỹ thuật xây dựng

10

600.000

81

Điện - Nước

10

600.000

82

Gia công và lắp dựng kết cấu thép

10

600.000

83

Nề - Hoàn thiện

10

600.000

84

Lắp đặt đường ống nước

10

600.000

85

Cấp, thoát nước

10

600.000

86

Cốt thép - Hàn

10

600.000

87

Bê tông

10

600.000

88

Cốp pha - giàn giáo

10

600.000

89

Trắc địa công trình

10

600.000

90

Sản xuất xi măng

10

600.000

91

Sản xuất bao bì xi măng

10

600.000

92

Sửa chữa, lắp đặt thiết bị cơ khí xi măng

10

600.000

93

Sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện xi măng

10

600.000

94

Phân tích cơ lý hóa xi măng

10

600.000

95

Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu

10

600.000

96

Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên

10

600.000

97

May công nghiệp

10

600.000

98

May mũ giày

10

600.000

99

May thời trang

10

600.000

100

Thiết kế thời trang

10

600.000

101

Cắt may trang phục nữ

10

600.000

102

Cắt, may thời trang

10

600.000

103

Điện công nghiệp

10

600.000

104

Điện dân dụng

10

600.000

105

Điện tàu thủy

10

600.000

106

Lắp đặt điện nội thất

10

600.000

107

Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ

10

600.000

108

Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ

10

600.000

109

Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp

10

600.000

110

Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình

10

600.000

111

Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

10

600.000

112

Sửa chữa bơm điện

10

600.000

113

Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình

10

600.000

114

Sửa chữa điện thoại di động

10

600.000

115

Sửa chữa điện tử

10

600.000

116

Quản lý điện nông thôn

10

600.000

117

Xếp dỡ cơ giới tổng hợp

10

600.000

118

Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa

10

600.000

119

Điện tử dân dụng

10

600.000

120

Điện tử công nghiệp

10

600.000

121

Kỹ thuật chế biến món ăn

10

600.000

122

Chế biến món ăn

10

600.000

123

Nghiệp vụ bàn

10

600.000

124

Nghiệp vụ buồng

10

600.000

125

Nghiệp vụ lễ tân

10

600.000

126

Thuyết minh viên du lịch

10

600.000

127

Kỹ thuật làm bánh

10

600.000

128

Nghiệp vụ du lịch khách sạn

10

600.000

129

Nghiệp vụ khch sạn

10

600.000

130

Nghiệp vụ nhà hàng

10

600.000

131

Dịch vụ nhà hàng

10

600.000

132

Dịch vụ chăm sóc gia đình

10

600.000

133

Nghiệp vụ bảo vệ

10

600.000

134

Chăm sóc sắc đẹp

10

600.000

135

Cắm hoa nghệ thuật

10

600.000

136

Kỹ thuật pha chế đồ uống

10

600.000

137

Trang điểm thẩm mỹ

10

600.000

138

Thiết kế tạo mẫu tóc

10

600.000

139

Ren thủ công

10

500.000

140

Móc thủ công

10

500.000

141

Thêu ren mỹ thuật

10

500.000

142

Kỹ thuật thêu tay

10

500.000

143

Kỹ thuật móc chỉ

10

500.000

144

Kỹ thuật mỹ thuật móc sợi

10

500.000

145

Kỹ thuật khâu bóng

10

500.000

146

Đan lát th công

10

500.000

147

Đan mây tre

10

500.000

148

Dệt chiếu cói

10

500.000

149

Kỹ thuật sơn mài

10

500.000

150

Kỹ thuật điêu khắc gỗ

10

500.000

151

Điêu khắc đá

10

500.000

152

Chạm khắc đá

10

500.000

153

Mộc mỹ nghệ

10

500.000

154

Mộc dân dụng

10

500.000

155

Sản xuất gốm thô

10

500.000

156

Sản xuất kính xây dựng

10

500.000

157

Sản xuất sứ vệ sinh

10

500.000

158

Sản xuất sứ mỹ nghệ

10

500.000

159

Chạm khắc hoa văn phù điêu

10

500.000

160

Kỹ thuật gia công bàn ghế

10

500.000

161

Kỹ thuật gia công tủ

10

500.000

162

Vẽ trên gốm

10

500.000

163

Thư ký văn phòng

10

400.000

164

Quản trị doanh nghiệp nhỏ

10

400.000

165

Kinh doanh tạp hóa

10

400.000

166

Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp

10

400.000

167

Kế toán doanh nghiệp

10

400.000

168

Quản lý doanh nghiệp

10

400.000

169

Bán hàng trong siêu thị

10

400.000

170

Logistics

10

400.000

171

Tiếng Anh giao tiếp.

10

400.000

172

Vẽ và thiết kế trên máy tính

10

400.000

173

Thiết kế trang Web

10

400.000

174

Quản trị mạng máy tính

10

400.000

175

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

10

400.000

176

Lắp ráp máy tính

10

400.000

177

Sửa chữa máy tính phần cứng

10

400.000

178

Tin học văn phòng

10

400.000

179

Vi tính văn phòng

10

400.000

180

Tin học ứng dụng

10

400.000

181

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

10

400.000

182

Công tác xã hội

10

400.000

I.2

Nhóm nghề nông nghiệp

 

 

1

Sơ chế và bảo quản thủy sản

10

500.000

2

Chế biến và bảo quản thủy sản

10

500.000

3

Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc

10

500.000

4

Chế biến nước mắm

10

500.000

5

Chế biến rau quả

10

500.000

6

Chế biến sản phẩm từ bột gạo

10

500.000

7

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

10

500.000

8

Thú y trang trại gia cầm

10

500.000

9

Thú y trang trại lợn

10

500.000

10

Nuôi cá nước ngọt trong ao

10

500.000

11

Nuôi cá lồng bè nước ngọt

10

500.000

12

Nuôi tôm càng xanh

10

500.000

13

Chẩn đoán nhanh bệnh động vật thủy sản

10

500.000

14

Nuôi tôm sú

10

500.000

15

Nuôi tôm thẻ chân trắng

10

500.000

16

Sn xuất giống và nuôi ngao

10

500.000

17

Nuôi cá biển trong ao nước lợ

10

500.000

18

Trồng lúa năng suất cao

10

500.000

19

Trồng rau an toàn

10

500.000

20

Trồng rau hữu cơ

10

500.000

21

Trồng rau màu công nghệ cao

10

500.000

22

Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ

10

500.000

23

Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh

10

500.000

24

Trồng dưa hấu, dưa bở

10

500.000

25

Nuôi ong mật

10

500.000

26

Kỹ thuật trồng cây lương thực, thực phẩm

10

500.000

27

Trồng và nhân giống khoai tây

10

500.000

28

Kỹ thuật trồng khoai tây

10

500.000

29

Kỹ thuật thâm canh cây vụ đông

10

500.000

30

Trồng bầu, bí, dưa chuột

10

500.000

31

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

10

500.000

32

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

10

500.000

33

Trồng và nhân giống nấm

10

500.000

34

Công nghệ nuôi trồng, chế biến nấm

10

500.000

35

Quản lý công trình thủy nông

10

500.000

36

Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi

10

500.000

37

Sn xuất muối biển

10

500.000

38

Sản xuất muối công nghiệp

10

500.000

39

Quản lý trang trại

10

500.000

40

Mua bán, bảo quản phân bón

10

500.000

41

Trồng xoài, ổi

10

500.000

42

Trồng chuối

10

500.000

43

Trng vải, nhãn

10

500.000

44

Trồng cây có múi

10

500.000

45

Nhân giống cây ăn quả

10

500.000

46

Trồng ngô

10

500.000

47

Nhân giống lúa

10

500.000

48

Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt)

10

500.000

49

Trồng rau công nghệ cao

10

500.000

50

Trồng măng tây, cà rốt, củ cải

10

500.000

51

Trồng hoa lily, hoa loa kèn

10

500.000

52

Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền, hồng môn

10

500.000

53

Trng đào, quất cảnh

10

500.000

54

Trng mai vàng, mai chiếu thủy.

10

500.000

55

Trồng hoa lan

10

500.000

56

Quản lý dịch hại tổng hợp

10

500.000

57

Nuôi dê, thỏ

10

500.000

58

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu bò

10

500.000

59

Nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm

10

500.000

60

Nuôi nhím, cày hương, chim trĩ

10

500.000

61

Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả

10

500.000

62

Nuôi hươu, nai

10

500.000

63

Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè

10

500.000

64

Sản xuất cây giống lâm nghiệp

10

500.000

65

Bảo tồn và làm giàu rừng

10

500.000

66

Sản xuất nông lâm kết hợp

10

500.000

67

Trồng và sơ chế gừng, nghệ

10

500.000

68

Nuôi cá bống tượng

10

500.000

69

Nuôi cá rô đồng

10

500.000

70

Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi

10

500.000

71

Nuôi cá diêu hồng

10

500.000

72

Nuôi cá rô phi

10

500.000

73

Nuôi cá chim vây vàng trong ao

10

500.000

74

Nuôi cua đồng

10

500.000

75

Sản xuất giống cua xanh

10

500.000

76

Nuôi cua biển

10

500.000

77

Khuyến nông lâm

10

500.000

78

Sản xuất giống một số cá nước ngọt

10

500.000

79

Nuôi ba ba

10

500.000

80

Sản xuất giống tôm sú

10

500.000

81

Ương giống và nuôi tu hài

10

500.000

82

Nuôi cá lồng bè trên biển

10

500.000

83

Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới kéo

10

500.000

84

Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ

10

500.000

85

Đánh bắt hải sản bằng lưới rê

10

500.000

86

Đánh bắt hải sản bằng lưới vây

10

500.000

87

Chế biến hải sản khô

10

500.000

88

Chế biến tôm xuất khẩu

10

500.000

89

Chế biến sản phẩm từ đậu nành

10

500.000

90

Chế biến nhuyễn thể hai mảnh vỏ đông lạnh xuất khẩu

10

500.000

91

Chế biến nhuyễn thể chân đầu đông lạnh

10

500.000

II

Đào tạo dưới 03 tháng

 

 

1

Làm chổi

1

500.000

2

Làm hàng mã

1

500.000

3

Xoa bóp bấm huyệt

2

1.000.000

4

Sử dụng nhạc cụ dân tộc (đàn nhị, kèn)

2

1.000.000

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 53/2019/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Số hiệu: 53/2019/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành: 31/12/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [2]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 53/2019/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…