BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 442/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa; Thông tư số 23/2020/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 8 năm 2020 về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TTBGDĐT;
Theo biên bản thẩm định của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa lớp 10 các môn học và hoạt động giáo dục;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
BỘ
TRƯỞNG |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG CƠ
SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 01 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
TÊN SÁCH |
TÊN TÁC GIẢ |
NHÀ XUẤT BẢN |
|
1 |
Ngữ văn 10, Tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh. Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong |
Giáo dục Việt Nam |
|
Ngữ văn 10, Tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong |
|
||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân |
|
||
2 |
Ngữ văn 10, Tập một (Cánh Diều) |
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng |
Đại học Huế |
|
Ngữ văn 10, Tập hai (Cánh Diều) |
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn |
|
||
Chuyên đề học tập Ngữ Văn 10 (Cánh Diều) |
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương |
|
||
3 |
Toán 10, Tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng |
Giáo dục Việt Nam |
|
|
Toán 10, Tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng |
|
|
|
Chuyên đề học tập Toán 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng |
|
|
|
Toán 10, Tập một (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân |
|
|
4 |
Toán 10, Tập hai (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân |
Đại học Sư phạm |
|
Chuyên đề học tập Toán 10 (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân |
|
||
5 |
Tiếng Anh 10 Global Success |
Giáo dục Việt Nam |
|
|
6 |
Tiếng Anh 10 Friends Global |
Vũ Mỹ Lan (Chủ biên), Huỳnh Đông Hải, Nguyễn Thúy Liên, Huỳnh Ngọc Thùy Trang, Trần Thụy Thùy Trinh |
Giáo dục Việt Nam |
|
7 |
Tiếng Anh 10 THiNK |
Trương Thị Thanh Hoa (Chủ biên), Cao Hồng Phát, Đoàn Thanh Phương, Bùi Thị Phương Thảo, Lê Thùy Trang |
Đại học Sư phạm |
|
8 |
Tiếng Anh 10 English Discovery |
Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Cao Thúy Hồng, Nguyễn Thu Hiền |
Đại học Sư phạm |
|
9 |
Tiếng Anh 10 Macmillan Move On |
Hoàng Tăng Đức (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thúy Lan (Chủ biên), Cấn Thị Chang Duyên, Hoàng Thùy Hương |
Đại học Sư phạm TP.Hồ Chí Minh |
|
10 |
Tiếng Anh 10 Explore New Worlds |
Nguyễn Thanh Bình (Tổng Chủ Biên), Đinh Trần Hạnh Nguyên (Chủ biên), Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thị Xuân Lan, Đào Xuân Phương Trang, Lê Nguyễn Như Anh |
Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
11 |
Tiếng Anh 10 Bright |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên |
Đại học Huế |
|
12 |
Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa |
Đại học Huế |
|
13 |
Tiếng Anh 10 C21-Smart |
Lê Hoàng Dũng (Chủ biên), Quản Lê Duy, Trần Thị Minh Phượng, Trịnh Quốc Anh |
Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
|
14 |
Giáo dục thể chất 10: Cầu lông (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh |
Giáo dục Việt Nam |
|
15 |
Giáo dục thể chất 10: Bóng đá (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến |
Giáo dục Việt Nam |
|
16 |
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng |
Giáo dục Việt Nam |
|
|
17 |
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Đặng Hà Việt |
Giáo dục Việt Nam |
|
|
18 |
Giáo dục thể chất 10: Bóng đá (Cánh Diều) |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Văn Thành, Đinh Thị Mai Anh |
Đại học Sư phạm |
|
19 |
Giáo dục thể chất 10: Đá cầu (Cánh Diều) |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh Thị Mai Anh |
Đại học Sư phạm |
|
20 |
Giáo dục thể chất 10: Bóng rổ (Cánh Diều) |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh |
Đại học Sư phạm |
|
21 |
Giáo dục thể chất 10: Cầu lông (Cánh Diều) |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch, Đinh Thị Mai Anh |
Đại học Sư phạm |
|
22 |
Lịch sử 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Nguyễn Nhật Linh, Phạm Văn Lợi, Vũ Văn Quân, Đặng Hồng Sơn, Phạm Văn Thủy, Trần Thị Vinh |
Giáo dục Việt Nam |
|
|
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Trương Thị Bích Hạnh, Vũ Thị Phụng |
|
|
23 |
Lịch sử 10 (Cánh Diều) |
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng |
Đại học Sư phạm |
|
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Cánh Diều) |
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Thu Hiền |
|
||
24 |
Địa lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Lê Huỳnh, Nguyễn Việt Khôi (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Vũ Thị Hằng, Trần Thị Hồng Mai, Nguyễn Phương Thảo |
Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đặng Tiên Dung, Đào Ngọc Hùng |
|
||
25 |
Địa lí 10 (Cánh Diều) |
Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung |
Đại học Sư phạm |
|
Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Cánh Diều) |
Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh. |
|
||
26 |
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan |
Giáo dục Việt Nam |
|
|
|
|||
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan |
|
||
27 |
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Cánh Diều) |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận |
Đại học Huế |
|
|
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Cánh Diều) |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận |
|
|
28 |
Vật lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Gia Thịnh (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Tô Giang, Nguyễn Xuân Quang, Nguyễn Văn Thụ |
Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quang Báu (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải |
|
||
29 |
Vật lí 10 (Cánh Diều) |
Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đào Tuấn Đạt, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn |
Đại học Sư phạm |
|
Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Cánh Diều) |
Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình |
|
||
30 |
Hoá học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Vũ Anh Tuấn |
Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Hoá học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hải, Vũ Anh Tuấn |
|
||
31 |
Hoá học 10 (Cánh Diều) |
Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà (Chủ biên), Dương Bá Vũ |
Đại học Sư phạm |
|
Chuyên đề học tập Hoá học 10 (Cánh Diều) |
Trần Thành Huế (Tổng chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà |
|
||
32 |
Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Lai Thành |
Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Dương Minh Lam |
|
||
33 |
Sinh học 10 (Cánh Diều) |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần Thị Thúy, Đoàn Văn Thược |
Đại học Sư phạm |
|
Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Cánh Diều) |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thúy, Nguyễn Thị Hồng Vân |
|
||
34 |
Tin học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư |
Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên |
|
||
Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt |
|
||
35 |
Tin học 10 (Cánh Diều) |
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Đình Hóa, Lê Minh Hoàng, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng |
Đại học Sư phạm
|
|
Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính (Cánh Diều) |
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ Biên), Hoàng Vân Đông, Trần Quốc Long |
|
||
Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng (Cánh Diều) |
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Thanh Tùng |
|
||
36 |
Âm nhạc 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng |
Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Âm nhạc 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Nguyễn Đỗ Hiệp |
|
||
37 |
Âm nhạc 10 (Cánh Điều) |
Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Đỗ Thanh Hiên |
Đại học Huế |
|
Chuyên đề học tập Âm nhạc 10 (Cánh Diều) |
Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa |
|
||
38 |
Mĩ thuật 10: Hội họa (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh |
|
|
Mĩ thuật 10: Kiến trúc (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang |
Giáo dục Việt Nam |
|
|
Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Quốc Khánh |
|
||
Mĩ thuật 10: Lí luận và lịch sử mĩ thuật (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh, Trịnh Văn Sinh |
|
||
|
Mĩ thuật 10: Đồ họa tranh in (Kết nối trí thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc |
|
|
|
Mĩ thuật 10: Điêu khắc (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đinh Gia Lê |
|
|
|
Mĩ thuật 10: Thiết kế thời trang (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang |
|
|
|
Mĩ thuật 10: Thiết kế đồ họa (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vương Quốc Chính |
|
|
|
Mĩ thuật 10: Thiết kế công nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đỗ Đình Tuyến |
|
|
|
Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt |
|
|
|
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị May |
|
|
39 |
Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ Thị Như Uyên |
Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc, sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Cường (Chủ biên), Phạm Văn Sơn |
|
||
40 |
Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu Hương, Vũ Văn Liết, Nguyễn Ích Tân, Bùi Ngọc Tấn |
Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Bùi Thị Thu Hương, Bùi Ngọc Tấn |
|
||
41 |
Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Cánh Diều) |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô Văn Thanh, Tổng Ngọc Tuấn, Chu Văn Vượng |
Đại học Huế |
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Cánh Diều) |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Nguyễn Cẩm Thanh, Chu Văn Vượng |
|
||
42 |
Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều) |
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Nguyễn Công Ước, Bùi Thị Hải Yến |
Đại học Huế |
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều) |
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến |
|
||
43 |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Thu |
Giáo dục Việt Nam |
|
44 |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Chân trời sáng tạo 1) |
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (Đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Đỗ Phú Trần Tình |
Giáo dục Việt Nam |
|
Danh mục gồm 44 sách giáo khoa lớp 10./.
Quyết định 442/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu: | 442/QĐ-BGDĐT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký: | Nguyễn Kim Sơn |
Ngày ban hành: | 28/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 442/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Chưa có Video