ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 417/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 15 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông; Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 12 năm 2023 về việc Phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa môn Tiếng Trung Quốc lớp 3, lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 01 năm 2024 về việc Phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa các môn Ngoại ngữ 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 434/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 01 năm 2024 về việc Phê duyệt sách giáo khoa môn Ngoại ngữ 2 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 4338/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 12 năm 2023 về việc Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 88/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 01 năm 2024 về việc Phê duyệt sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 421/QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 01 năm 2024 về việc Phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 704/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2024 về việc Phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 5 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Tiếng Việt 5 |
Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Đặng Thị Hảo Tâm. |
|||
2 |
Tiếng Việt 5 |
Tập 1: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Đỗ Thu Hà, Đặng Kim Nga. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Nguyễn Hoàng Mỹ Anh, Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà, Trần Đức Hùng. |
|||
3 |
Toán 5 |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4 |
Toán 5 |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
5 |
Đạo đức 5 |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6 |
Đạo đức 5 |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Nguyễn Thị Diễm My, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
7 |
Lịch sử và Địa lí 5 |
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí), Đặng Tiên Dung, Dương Thị Oanh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
8 |
Lịch sử và Địa lí 5 |
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyên Văn Dũng (Chủ biên phần Lịch sử), Ninh Thị Hạnh, Nguyễn Thị Phương Thanh, Lê Thông (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tuyết Nga (Chủ biên phần Địa lí), Phạm Thị Sen, Nguyễn Thị Trang Thanh. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
9 |
Khoa học 5 |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Hà Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Hồng Liên, Ngô Diệu Nga, Nguyễn Thị Thanh Phúc, Đào Thị Sen. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
10 |
Khoa học 5 |
Bùi Phương Nga (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Hồng Bắc, Phan Thị Thanh Hội, Phùng Thanh Huyền, Lương Việt Thái. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
11 |
Tin học 5 |
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hà Đặng Cao Tùng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12 |
Tin học 5 |
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Chí Trung. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
13 |
Công nghệ 5 |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
14 |
Công nghệ 5 |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Chu Văn Vượng. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
15 |
Giáo dục Thể chất 5 |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng (Chủ biên), Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thu, Phạm Mai Vuông. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
16 |
Giáo dục Thể chất 5 |
Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
17 |
Âm nhạc 5 |
Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
18 |
Âm nhạc 5 |
Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Trương Thị Thùy Linh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
19 |
Mĩ thuật 5 |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
20 |
Mĩ thuật 5 |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trần Thị Thu Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
21 |
Mĩ thuật 5 |
Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ biên), Phạm Đình Bình, Nguyễn Thị Huyền (đồng Chủ biên), Nguyễn Hải Kiên. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
22 |
Hoạt động trải nghiệm 5 |
Phó Đức Hòa (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp (Chủ biên), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Hữu Tâm, Nguyễn Huyền Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
23 |
Hoạt động trải nghiệm 5 |
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
24 |
Hoạt động trải nghiệm 5 |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thụy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
25 |
Tiếng Anh 5 (Global Success) |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Trần Hương Quỳnh (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Quốc Tuấn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
26 |
Tiếng Anh 5 (Explore Our World) |
Đào Xuân Phương Trang (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Đinh Trần Hạnh Nguyên, Nguyễn Hồ Thanh Trúc, Huỳnh Gia Mỹ. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
27 |
Tiếng Anh 5 (i- Learn Smart Start) |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
28 |
Tiếng Anh 5 (Extra and Friends) |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
Danh mục gồm có 28 (hai mươi tám) sách giáo khoa lớp 5./.
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 9 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Ngữ văn 9, Tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Ngữ văn 9, Tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt. |
|
2 |
Ngữ văn 9, Tập 1 (Cánh Diều) |
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Đỗ Thu Hà, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Lộc, Vũ Thanh. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh) |
Ngữ văn 9, Tập 2 (Cánh Diều) |
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc. |
||
3 |
Toán 9, Tập 1 (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Toán 9, Tập 2 (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. |
||
4 |
Toán 9, Tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Toán 9, Tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. |
||
5 |
Tiếng Anh 9 Right on! |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên. |
Công ty TNHH Education Solutions Việt Nam |
6 |
Tiếng Anh 9 Global Success |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Nguyễn Thụy Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Trần Thị Hiếu Thủy. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7 |
Lịch sử và Địa lí 9 (Cánh Diều) |
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thế Bình (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Văn Ninh, Nguyễn Mạnh Hưởng, Ninh Xuân Thao, Trần Xuân Trí; Lê Thông (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Thị Trang Thanh (Chủ biên phần Địa lí), Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Hoài, Dương Quỳnh Phương, Trần Thị Thanh Thủy. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
8 |
Giáo dục Công dân 9 (Cánh Diều) |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
9 |
Tin học 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biến), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
10 |
Tin học 9 (Cánh Diều) |
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Đình Hoá, Phạm Thị Lan, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
11 |
Âm nhạc 9 (Cánh Diều) |
Đỗ Thanh Hiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
12 |
Âm nhạc 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hoàng Long (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
13 |
Mỹ thuật 9 (Cánh Diều) |
Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trần Từ Duy, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
14 |
Mỹ thuật 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
15 |
Mỹ thuật 9 (Chân trời sáng tạo bản 1) |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
16 |
Giáo dục thể chất 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
17 |
Giáo dục thể chất 9 (Cánh Diều) |
Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Hoài An, Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Thành, Đinh Khánh Thu. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
18 |
Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên); Trần Thị Thu (Chủ biên); Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
19 |
Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 (Cánh Diều) |
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên); Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên); Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thúy Quỳnh, Bùi Thanh Xuân. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh) |
20 |
Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp (Cánh Diều) |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên); Nguyễn Thị Mai Lan. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh) |
21 |
Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà (Cánh Diều) |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên); Nguyễn Thị Mai Lan, Vũ Thị Thu Nga; Hoàng Thị Phương Thảo, Trần Thị Như Trang. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh) |
22 |
Công nghệ 9 - Mô đun Trồng cây ăn quả (Cánh Diều) |
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Vũ Thanh Hải (Chủ biên), Vũ Thị Thu Hiền, Phạm Thị Bích Phương. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh) |
23 |
Công nghệ 9 - Mô đun Chế biến thực phẩm (Cánh Diều) |
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Lan Hương (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Lan, Nguyễn Thị Thanh Thủy. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh) |
24 |
Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ Cẩm Tú. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
25 |
Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Phạm Khánh Tùng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
26 |
Công nghệ 9 - Mô đun Trồng cây ăn quả (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
27 |
Công nghệ 9 - Mô đun Chế biến thực phẩm (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
28 |
Khoa học tự nhiên 9 (Cánh Diều) |
Đinh Quang Báo (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Oanh, Dương Xuân Quý (đồng Chủ biên), Lê Mạnh Cường, Phạm Thùy Giang, Vũ Thị Bích Huyền, Nguyễn Hữu Kiên, Nguyễn Thị Diệu Linh, Trần Đức Long, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Đinh Trần Phương, Trương Anh Tuấn, Lê Thị Tươi, Dương Bá Vũ, Ngô Văn Vụ. |
Công ty Cổ phần Đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
29 |
Khoa học tự nhiên 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
30 |
Lịch sử và Địa lí 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Nguyễn Ngọc Cơ, Trịnh Đình Tùng (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Hoàng Hải Hà, Nguyễn Thị Huyền Sâm, Hoàng Thanh Tú; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Trọng Đức, Lê Văn Hà, Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Trầm. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
31 |
Giáo dục công dân 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thọ. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm có 31 sách giáo khoa lớp 9.
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 12 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
STT |
Tên sách (tên bộ sách) |
Tên tác giả |
Tổ chức, cá nhân |
|
1 |
Ngữ văn 12, Tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Ngữ văn 12, Tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Linh, Trần Hạnh Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hồng Vân |
|||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Linh, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh |
|||
2 |
Ngữ văn 12, Tập 1 (Chân trời sáng tạo) |
Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Phạm Thị Phương, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Trần Lê Hoa Tranh, Đinh Phan cẩm Vân, Phan Thu Vân |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Ngữ văn 12, Tập 2 (Chân trời sáng tạo) |
Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Đoàn Lê Giang, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân |
|||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 12 (Chân trời sáng tạo) |
Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Trần Lê Duy, Đoàn Lê Giang, Phạm Ngọc Lan |
|||
3 |
Ngữ văn 12, Tập 1 (Cánh Diều) |
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Bùi Thanh Hoa, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị hên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
|
Ngữ văn 12, Tập 2 (Cánh Diều) |
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hiền, Bùi Thanh Hoa, Nguyễn Văn Thuấn |
|||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 12 (Cánh Diều) |
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức |
|||
4 |
Toán 12, Tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hà Huy Khoái (Tổng chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Lê Văn Cường, Trần Mạnh Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Toán 12, Tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hà Huy Khoái (Tổng chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Lê Văn Cường, Trần Mạnh Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn |
|||
Chuyên đề học tập Toán 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hà Huy Khoái (Tổng chủ biên), Cung Thế Anh, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Nguyễn Thị Kim Sơn |
|||
5 |
Toán 12, Tập 1 (Chân trời sáng tạo) |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành An (đồng Chủ biên), Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Toán 12, Tập 2 (Chân trời sáng tạo) |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành An (đồng Chủ biên), Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy |
|||
|
Chuyên đề học tập Toán 12 (Chân trời sáng tạo) |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành An (đồng Chủ biên), Ngô Hoàng Long |
|
|
6 |
Toán 12, Tập 1 (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị hên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
Toán 12, Tập 2 (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương |
|||
Chuyên đề học tập Toán 12 (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương |
|||
7 |
Tiếng Anh 12 Bright |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên |
Nhà xuất bản Đại học Huế |
|
8 |
Tiếng Anh 12 Global Success |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Vũ Hải Hà (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Nguyễn Thị Kim Phượng |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
9 |
Tiếng Anh 12 Explore New Worlds |
Nguyễn Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Đinh Trần Hạnh Nguyên (Chủ biên), Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Lê Nguyễn Như Anh, Đào Xuân Phương Trang, Nguyễn Hồ Thanh Trúc, Hồ Thị Xuân Vương |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị hên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh) |
|
10 |
Giáo dục thể chất 12 - Bóng chuyền (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
11 |
Giáo dục thể chất 12- Bóng rổ (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Lê Việt Đức |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
12 |
Giáo dục thể chất 12 - Bóng đá (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
13 |
Giáo dục thể chất 12 - cầu lông (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Đỗ Minh Sơn, Trần Minh Tuấn |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
14 |
Giáo dục thể chất 12 - Bóng đá (Cánh Diều) |
Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Trần Đức Dũng, Nguyễn Văn Thành |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị hên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
15 |
Giáo dục thể chất 12 - Bóng rổ (Cánh Diều) |
Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị hên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
16 |
Giáo dục thể chất 12 - cầu lông (Cánh Diều) |
Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Trương Văn Minh |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị hên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
17 |
Giáo dục thể chất 12 - Đá cầu (Cánh Diều) |
Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị hên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
18 |
Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 (Cánh Diều) |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị hên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
|
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 (Cánh Diều) |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên) Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận |
|||
38 |
Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà An, Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Hồi, Nguyễn Thị Thu Trà |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Hồi |
|||
19 |
Lịch sử 12 (Chân trời sáng tạo) |
Hà Minh Hồng (Chủ biên), Trần Thị Mai, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Nam Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Tiến Vinh |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Lịch sử 12 (Chân trời sáng tạo) |
Hà Minh Hồng (Chủ biên), Trần Thị Mai, Trần Nam Tiến, Trần Thị Thanh Vân, |
|||
20 |
Lịch sử 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thị Mai Hoa, Phan Ngọc Huyền, Hoàng Thị Hồng Nga, Phạm Hồng Tung |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Lịch sử 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên suốt), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Phan Ngọc Huyền, Trần Thiện Thanh, Nguyễn Thị Mai Hoa |
|||
21 |
Lịch sử 12 (Cánh Diều) |
Đỗ Thanh Bình (Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Lê Hiến Chương, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Phạm Thị Tuyết |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị hên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
Chuyên đề học tập Lịch sử 12 (Cánh Diều) |
Đỗ Thanh Bình (Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Lê Hiến Chương, Vũ Đức Liêm, Phạm Thị Tuyết |
|||
22 |
Địa lí 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Sơn (Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đào Ngọc Hùng, Lê Văn Hương, Nguyễn Tú Linh, Đỗ Thị Mùi, Lương Thị Thành Vinh |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Địa lí 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Sơn (Chủ biên), Đào Ngọc Hùng, Lê Văn Hương |
|||
23 |
Địa lí 12 (Chân trời sáng tạo) |
Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Phan Văn Phú, Hà Văn Thắng (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly, Hoàng Trọng Tuân, Phạm Thị Bạch Tuyết, Trần Quốc Việt |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Địa lí 12 (Chân trời sáng tạo) |
Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Phan Văn Phú, Hà Văn Thắng (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly, Hoàng Trọng Tuân, Phạm Thị Bạch Tuyết |
|||
24 |
Địa lí 12 (Cánh Diều) |
Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Phan Đức Sơn, Lê Mỹ Dung, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Đức Tôn, Ngô Thị Hải Yến |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
Chuyên đề học tập Địa lí 12 (Cánh Diều) |
Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Ngô Thị Hải Yến, Trần Thị Thanh Thủy |
|||
25 |
Sinh học 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đào Thị Minh Châu, Trần Văn Kiên, Nguyễn Thị Hồng Liên, Đào Anh Phúc, Đỗ Thị Phúc |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Sinh học 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đào Thị Minh Châu, Nguyễn Thị Hồng Liên, Đinh Đoàn Long |
|||
26 |
Sinh học 12 (Chân trời sáng tạo) |
Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga, Trần Thanh Sơn |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Sinh học 12 (Chân trời sáng tạo) |
Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga |
|||
27 |
Sinh học 12 (Cánh Diều) |
Đinh Quang Báo (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Văn Quyền, Đoàn Văn Thược, Nguyễn Thị Hồng Vân |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị hên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
Chuyên đề học tập Sinh học 12 (Cánh Diều) |
Đinh Quang Báo (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Văn Quyền, Đoàn Văn Thược, Nguyễn Thị Hồng Vân |
|||
28 |
Công nghệ 12, Công nghệ Điện Điện tử (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đinh Triều Dương (Chủ biên), Phạm Duy Hưng, Hoàng Gia Hưng, Bùi Trung Ninh, Nguyễn Đăng Phú, Nguyễn Thị Thanh Vân |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 12, Công nghệ Điện-Điện tử (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đinh Triều Dương (Chủ biên), Phạm Duy Hưng, Hoàng Gia Hưng, Nguyễn Thị Thanh Vân |
|||
29 |
Công nghệ 12, Lâm nghiệp - Thủy Sản (Cánh Diều) |
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thu Thùy, Nguyễn Ngọc Tuấn (đồng Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Phạm Thị Lam Hồng, Đoàn Thị Nhinh |
Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 12, Lâm nghiệp - Thủy sản (Cánh Diều) |
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thu Thùy, Nguyễn Ngọc Tuấn (đồng Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Phạm Thị Lam Hồng, Đoàn Thị Nhinh |
|||
30 |
Công nghệ 12, Lâm nghiệp - Thủy sản (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Cảnh, Trương Đình Hoài, Đỗ Thị Phượng, Lê Xuân Trường, Trần Ánh Tuyết, Kim Văn Vạn |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 12, Lâm nghiệp - Thủy sản (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới, Kim Văn Vạn (đồng Chủ biên), Trương Đình Hoài, Lê Xuân Trường, Trần Ánh Tuyết |
|||
31 |
Công nghệ 12, Công nghệ Điện - Điện tử (Cánh Diều) |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Vũ Ngọc Châm, Phí Văn Lâm, Phạm Hùng Phi, Cao Văn Thành, Phạm Minh Tú |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 12, Công nghệ Điện - Điện tử (Cánh Diều) |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Phạm Thục Anh, Nguyễn Thanh Sơn |
|||
32 |
Âm nhạc 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tống Đức Cường, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Âm nhạc 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tống Đức Cường |
|||
33 |
Âm nhạc 12 (Cánh Diều) |
Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Trần Vũ Lâm, Nguyễn Thị Tân Nhàn. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
|
Chuyên đề học tập Âm nhạc 12 (Cánh Diều) |
Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Nguyễn Mai Kiên, Trần Vũ Lâm |
|||
34 |
Mĩ thuật 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
||
Lý luận và Lịch sử MT |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương |
|
||
Hội họa |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh, Nguyễn Thùy Linh |
|||
Đồ họa (Tranh in) |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Trần Văn Đức, Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc |
|||
Điêu khắc |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Quách Hiền Hòa |
|||
Thiết kế công nghiệp |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đỗ Đông Hưng, Đỗ Đình Tuyến |
|||
Thiết kế đồ họa |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vương Quốc Chính |
|||
Thiết kế thời trang |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang |
|||
Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt |
|||
Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Minh Thúy |
|||
Kiến trúc |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang |
|||
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 12 |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Đào Thị Hà, Nguyễn Thị May |
|||
35 |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lưu Thu Thủy (Tổng chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Cẩm Tú |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
36 |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 12 (Chân trời sáng tạo 1) |
Đinh Thị Kim Thoa (Tổng chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Phạm Đình Văn |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
37 |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 12 (Cánh Diều) |
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Vũ Đình Bảy (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
|
39 |
Vật lí 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên (Chủ biên), Trần Ngọc Chất, Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải, Tưởng Duy Hải, Bùi Gia Thịnh |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Vật lí 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Đặng Thanh Hải (Chủ biên), Nguyễn Chính Cương, Tưởng Duy Hải, Phạm Văn Vĩnh |
|||
40 |
Vật lí 12 (Chân trời sáng tạo) |
Phạm Nguyễn Thành Vinh, Phùng Việt Hải (đồng Chủ biên), Trần Nguyễn Nam Bình, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Hân, Đỗ Xuân Hội, Nguyễn Như Huy, Trương Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ Trinh |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Vật lí 12 (Chân trời sáng tạo) |
Phạm Nguyễn Thành Vinh, Phùng Việt Hải (đồng Chủ biên), Đoàn Hồng Hà, Đỗ Xuân Hội, Nguyễn Như Huy, Trương Đặng Hoài Thu. |
|||
41 |
Vật lí 12 (Cánh Diều) |
Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thùy Giang, Đoàn Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn |
Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
Chuyên đề học tập Vật lí 12 (Cánh Diều) |
Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cao Tiến Khoa, Trương Anh Tuấn, Nguyễn Anh Vinh |
|||
42 |
Hóa học 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thu (Chủ biên), NguyễnThị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Nguyễn Thanh Hung, Đường Khánh Linh |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Hóa học 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thu (Chủ biên), NguyễnThị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Đăng Đạt, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Đường Khánh Linh |
|||
43 |
Hóa học 12 (Chân trời sáng tạo) |
Cao Cụ Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Lê Hải Đăng, Nguyễn Đình Độ, Đậu Xuân Đức, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Hóa học 12 (Chân trời sáng tạo) |
Cao Cụ Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Lê Hải Đăng, Nguyễn Đình Độ, Đậu Xuân Đức, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn |
|||
44 |
Hóa học 12 (Cánh Diều) |
Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Dương Bá Vũ (Chủ biên), Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Ngọc Hà, Vũ Quốc Trung |
Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
Chuyên đề học tập Hóa học 12 (Cánh Diều) |
Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Dương Bá Vũ (Chủ biên), Vũ Quốc Trung |
|||
45 |
Tin học 12, Định hướng Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Nam Hải, Dương Quỳnh Nga, Lê Kim Thu, Đặng Bích Việt |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
Chuyên đề học tập Tin học 12, Định hướng Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Ngô Văn Thứ, Đặng Bích Việt |
|||
Tin học 12, Định hướng Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Lê Kim Thu, Đặng Bích Việt |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
||
Chuyên đề học tập Tin học 12, Định hướng Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Lê Hữu Tôn |
|||
46 |
Tin học 12, Tin học ứng dụng (Cánh Diều) |
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa (Chủ biên), Nguyễn Việt Anh, Hồ Sĩ Hoàng, Phạm Văn Đại, Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thị Thùy Liên, Lê Anh Ngọc |
Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
Chuyên đề học tập Tin học 12, Tin học ứng dụng (Cánh Diều) |
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Chí Trung (Chủ biên), Trương Công Đoàn, Nguyễn Duy Hải, Nguyễn Đình Hóa, Hà Mạnh Hùng |
|||
Tin học 12, Khoa học máy tính (Cánh Diều) |
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa (Chủ biên), Nguyễn Việt Anh, Phạm Văn Đại, Hồ cẩm Hà, Lê Anh Ngọc |
Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
||
Chuyên đề học tập Tin học 12, Khoa học máy tính (Cánh Diều) |
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Đỗ Phan Thuận (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Khánh Phương |
|||
47 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 12 |
Nghiêm Viết Hải (Tổng Chủ biên), Đoàn Chí Kiến (Chủ biên), Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên, Doãn Văn Nghĩa. |
Giáo dục Việt Nam |
|
48 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 12 |
Nguyễn Thiện Minh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh (Chủ biên), Nguyễn Đức Đăng, Phí Văn Hạnh, Uông Thiện Hoàng, Nguyễn Văn Tình, Hoàng Lê Nam, Lương Hồng Sinh |
Đại học Sư phạm |
|
|
|
|
|
|
Danh mục gồm có 48 sách giáo khoa lớp 12.
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 417/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Y Ngọc |
Ngày ban hành: | 15/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Chưa có Video