Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 409/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 09 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TUYỂN SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2024-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú;

Căn cứ Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú;

Căn cứ Thông tư số 05/2023/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên;

Căn cứ Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 45/TTr-SGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông năm học 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, với các nội dung chính như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

- Đánh giá trình độ người học theo mục tiêu giáo dục, đánh giá chất lượng giáo dục toàn diện.

- Tuyển sinh phù hợp với điều kiện cơ sở vật chất và nhu cầu học tập của học sinh trên địa bàn tỉnh, đặc biệt là đối tượng học sinh thuộc vùng khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số.

- Thực hiện công tác hướng nghiệp, phân luồng học sinh sau trung học cơ sở.

2. Yêu cầu

- Thực hiện công tác tuyển sinh theo đúng Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đảm bảo nghiêm túc, khách quan, công bằng.

II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

1. Tuyển sinh vào lớp 6

a) Đối với trường trung học cơ sở

- Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã hoàn thành chương trình tiểu học. Độ tuổi thực hiện theo Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

- Phương thức tuyển sinh: Theo phương thức xét tuyển. Công tác tuyển sinh thực hiện theo hướng dẫn tại Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT.

b) Đối với trường phổ thông dân tộc bán trú, học sinh bán trú

Công tác tuyển sinh thực hiện như đối với trường trung học cơ sở. Ngoài ra, thực hiện việc xét duyệt kết quả theo đúng quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn và Thông tư số 03/2023/TT-BGDĐT.

c) Các trường Phổ thông dân tộc nội trú

Thực hiện theo phương thức xét tuyển và cử tuyển trên cơ sở chỉ tiêu phân bổ về các xã, phường, thị trấn và theo Điều 9 Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT.

2. Tuyển sinh vào lớp 10

a) Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp trung học cơ sở chương trình giáo dục phổ thông hoặc chương trình giáo dục thường xuyên, có độ tuổi quy định theo Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

b) Phương thức tuyển sinh:

- Đối với trường trung học phổ thông và trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp trung học phổ thông thực hiện theo phương thức xét tuyển.

- Đối với Trường trung học phổ thông chuyên Nguyễn Chí Thanh: Thực hiện theo phương thức thi tuyển (thi bắt buộc 4 môn gồm Toán, Ngữ văn, Anh văn và môn chuyên); tuyển sinh các lớp chuyên: Tiếng Anh, Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử và Địa lí.

- Đối với Trường trung học phổ thông Dân tộc nội trú N’Trang Lơng thực hiện tuyển sinh theo phương thức thi kết hợp với xét tuyển; thi viết môn Toán và môn Ngữ văn.

III. THỜI GIAN TUYỂN SINH

1. Đối với các đơn vị tổ chức xét tuyển: Hoàn thành trong tháng 7/2024.

2. Đối với các đơn vị tổ chức thi tuyển: Từ ngày 06 - 08/6/2024 (Lịch thi chi tiết do Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo).

3. Công tác tổ chức tuyển sinh: Hoàn thành trước ngày 31/7/2024.

IV. CHẾ ĐỘ TUYỂN THẲNG, ƯU TIÊN, KHUYẾN KHÍCH

1. Tuyển thẳng

- Tuyến thẳng vào trung học phổ thông: Thực hiện theo khoản 1 Điều 7 Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT.

- Tuyển thẳng vào trường phổ thông dân tộc nội trú thực hiện theo khoản 2 Điều 11 Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT.

2. Cộng điểm ưu tiên: Giao Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT, Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT, Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định có liên quan để quy định cụ thể chế độ ưu tiên đối với tuyển sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh.

V. ĐỊA BÀN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

1. Địa bàn tuyển sinh cấp trung học phổ thông

a) Trường trung học phổ thông chuyên Nguyễn Chí Thanh tuyển sinh trên địa bàn toàn tỉnh; Trường trung học phổ thông Dân tộc nội trú N’Trang Lơng tuyển sinh trên địa bàn toàn tỉnh và thực hiện theo Điều 9 Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT.

b) Các trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở và trung học phổ thông huyện tuyển sinh trên địa bàn toàn huyện (chi tiết theo Phụ lục I, II).

c) Đối với các trường trung học phổ thông, phổ thông có nhiều cấp học tuyển sinh theo địa bàn quy định tại Quyết định này (chi tiết theo Phụ lục III).

2. Chỉ tiêu tuyển sinh

a) Trung học cơ sở:

- Tổng số chỉ tiêu các trường trung học cơ sở: 50.250 học sinh;

- Chỉ tiêu lớp 6 của các trường trung học cơ sở: 13.728 học sinh;

- Chỉ tiêu lớp 6 của các trường dân tộc nội trú: 245 học sinh.

b) Trung học phổ thông:

- Tổng số chỉ tiêu của các trường trung học phổ thông: 25.052 học sinh;

- Chỉ tiêu lớp 10: 8.997 học sinh, trong đó bao gồm 420 học sinh lớp 10 các trường dân tộc nội trú.

(Chi tiết theo Phụ lục IV, V, VI)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giáo dục và Đào tạo

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức triển khai kế hoạch tuyển sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông năm học 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đảm bảo đúng quy định hiện hành.

- Hướng dẫn chi tiết công tác tuyển sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông trên toàn tỉnh. Tổ chức thanh tra, kiểm tra công tác tuyển sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông.

- Theo dõi, tổng hợp và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo về tình hình, kết quả tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch tuyển sinh theo quy định.

2. Các cơ quan, đơn vị liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Sở Giáo dục và Đào tạo trong công tác triển khai thực hiện nhiệm vụ tuyển sinh đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Ban VHXH-HĐND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Y tế, TT&TT;
- Công an tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Đắk Nông, Đài PT&TH tỉnh Đắk Nông;
- Lưu: VT, CTTĐT, KGVX(Vn).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tôn Thị Ngọc Hạnh

 

PHỤ LỤC I

ĐỊA BÀN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH LỚP 6 CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ
(Kèm theo Quyết định số: 409/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

STT

Đơn vị

Địa bàn

Học sinh DTTS

Học sinh dân tộc Kinh (không quá 10% tổng số chỉ tiêu tuyển mới)

Ghi chú (ưu tiên tuyển)

Số lượng HS tuyển

Tỷ lệ %

Số lượng HS tuyển

Tỷ lệ

1

PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút

Thị trấn Ea T’Ling

4

11,4

 

 

 

Xã Ea Pô

6

17,1

 

 

 

Xã Đắk Wil

3

8,6

 

 

 

Xã Đắk Drông

6

17,1

 

 

 

Xã Cư Knia

6

17,1

 

 

 

Xã Trúc Sơn

3

8,6

 

 

 

Xã Tâm Thắng

1

2,9

 

 

 

Xã Nam Dong

2

5,7

 

 

 

Bon U1 (TT. Ea T’Ling)

1

2,9

 

 

 

Thôn Nam Tiến (xã Ea Pô)

1

2,9

 

 

 

Thôn 9 (xã Đắk Wil)

1

2,9

 

 

 

Bon U Sroong (xã Đắk Drông)

1

2,9

 

 

 

Tổng

35

100

 

 

 

2

PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô

Xã Quảng Phú

7

20

 

 

 

Xã Nâm N'Dir

4

11,43

 

 

 

Xã Đắk Sor

1

2,86

 

 

 

Xã Nam Xuân

3

8,57

 

 

 

Xã Đắk Mâm

2

5,71

 

 

 

Xã Nâm Nung

6

17,14

 

 

 

Xã Tân Thành

1

2,86

 

 

 

Xã Đắk DRô

3

8,57

 

 

 

Xã Đắk Nang

3

8,57

 

 

 

Xã Buôn Choah

3

8,57

 

 

 

Bon Choih (xã Đức Xuyên)

1

2,86

 

 

 

Thôn Nam Tân (xã Nam Đà)

1

2,86

 

 

 

Tổng

35

100

 

 

 

3

PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil

Bon Jun Juh (xã Đức Minh)

2

5,71

1

2,86

 

Xã Đắk Gằn

5

14,29

 

 

 

Xã Đắk N’Drót

6

17,14

 

 

 

Xã Đắk Rla

4

11,42

 

 

 

Xã Đắk Sắk

5

14,29

 

 

 

Xã Long Sơn

5

14,29

 

 

 

Xã Thuận An

7

20

 

 

 

Tổng

34

97,14

1

2,86

 

PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song

Xã Trường Xuân

13

37,15

2

5,72

 

Xã Đắk N'Drung

11

31,43

1

2.86

 

Xã Đắk Mol

4

11,42

 

 

 

Xã Thuận Hà

4

11,42

 

 

 

Tổng

32

91,42

3

8,58

 

5

PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong

Xã Quảng Khê

5

14,28

 

 

 

Xã Quảng Hòa

4

11,42

 

 

 

Xã Quảng Sơn

3

8,6

 

 

 

Xã Đắk Ha

4

11,42

 

 

 

Xã Đắk Som

6

17,1

 

 

 

Xã Đắk Plao

5

14,28

 

 

 

Xã Đắk R’Măng

7

20

 

 

 

Xã Đắk Nia (TP. Gia Nghĩa)

1

2,9

 

 

 

Tổng

35

100

 

 

 

6

PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp

Xã Hưng Bình

5

14,29

1

2,86

 

Xã Đắk Ru

8

22,85

1

2,86

 

Xã Quảng Tín

8

22,85

1

2,86

 

Xã Đắk Wer

5

14,29

 

 

 

Bon Pi Nao (xã Nhân Đạo)

6

17,14

 

 

 

Tổng

32

91,42

3

8,58

 

7

PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức

Xã Đắk R’Tih

8

22,86

 

 

 

Xã Quảng Tân

4

11,43

 

 

 

Xã Quảng Trực

8

22,86

 

 

 

Xã Đắk Ngo

8

22,86

 

 

 

Xã Quảng Tâm

3

8,56

 

 

 

Xã Đắk Búk So

4

11,43

 

 

 

 

Tổng

35

100

 

 

 

Toàn tỉnh

 

238

97,14

7

2,86

 

 

PHỤ LỤC II

ĐỊA BÀN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH LỚP 10 CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ
(Kèm theo Quyết định số: 409/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

STT

Trường

Địa bàn

Học sinh DTTS

Học sinh dân tộc Kinh (không quá 10% tổng số chỉ tiêu tuyển mới)

Ghi Chú (Ưu tiên tuyển)

Số lượng HS tuyển

Tỷ lệ

Số lượng HS tuyển

Tỷ lệ

1

PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút

Thị trấn Ea T’Ling

2

5,7

 

 

 

Xã Ea Pô

5

14,3

 

 

 

Xã Đắk Wil

7

20

 

 

 

Xã Đắk Drông

5

14,3

 

 

 

Xã Cư Knia

6

17,1

 

 

 

Xã Trúc Sơn

3

8,6

 

 

 

Xã Tâm Thắng

1

2,9

 

 

 

Xã Nam Dong

2

5,7

 

 

 

Bon U1 (TT. EaT’Ling)

1

2,9

 

 

 

Thôn Nam Tiến (xã Ea Pô)

1

2,9

 

 

 

Thôn 9 (xã Đắk Wil)

1

2,9

 

 

 

Bon U S’roong (xã Đắk Drông)

1

2,9

 

 

 

Tổng

35

100

 

 

 

2

PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô

Xã Đắk DRô

4

11,43

 

 

 

Xã Đắk Nang

3

8,57

 

 

 

Xã Đắk Sôr

1

2,86

 

 

 

Xã Nam Xuân

4

11,43

 

 

 

Xã Nâm N'Đir

5

14,29

 

 

 

Xã Nâm Nung

6

17,14

 

 

 

Xã Quảng Phú

6

17,14

 

 

 

Xã Tân Thành

2

5,71

 

 

 

Xã Đắk Mâm

1

2,86

 

 

 

Xã Buôn Choah

3

8,57

 

 

 

Tổng

35

100

 

 

 

3

PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil

Xã Đắk Gằn

6

17,14

1

2,86

 

Xã Đắk N’Drót

5

14,29

 

 

 

Xã Đắk Rla

5

14,29

 

 

 

Xã Đắk Sắk

5

14,29

 

 

 

Xã Long Sơn

4

11,42

 

 

 

Xã Thuận An

7

20

 

 

 

Bon Jun Juh (xã Đức Minh)

2

5,71

 

 

 

Tổng

34

97,14

1

2,86

 

4

PTDTNT THCS và THPT DTNT huyện Đắk Song

Xã Trường Xuân

13

37,15

1

2,86

 

Xã Đắk N'Drung

11

31,43

2

5,72

 

Xã Đắk Mol

4

11,42

 

 

 

Xã Thuận Hà

4

11,42

 

 

 

Tổng

32

91,42

3

8,58

 

5

PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong

Xã Quảng Khê

5

14,29

1

2,86

 

Xã Quảng Sơn

4

11,42

 

 

 

Xã Quảng Hòa

3

8,57

 

 

 

Xã Đắk Ha

4

11,42

 

 

 

Xã Đắk Plao

5

14,29

 

 

 

Xã Đắk Som

5

14,29

1

2,86

 

Xã Đắk R’Măng

6

17,14

1

2,86

 

Tổng

32

91,42

3

8,58

 

6

PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R'Lấp

Xã Hưng Bình

6

17,14

1

2,86

 

Xã Đắk Ru

9

25,71

1

2,86

 

Xã Quảng Tín

9

25,71

1

2,86

 

Xã Đắk Wer

5

14,29

 

 

 

Bon Pi Nao (xã Nhân Đạo)

3

8,57

 

 

 

Tổng

32

91,42

3

8,58

 

7

PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức

Xã Đắk R’Tih

9

25,72

 

 

 

Xã Quảng Tân

4

11,43

 

 

 

Xã Quảng Trực

15

42,86

 

 

 

Xã Đắk Ngo

3

8,57

 

 

 

Xã Quảng Tâm

2

5,71

 

 

 

Xã Đắk Búk So

2

5,71

 

 

 

Tổng

35

100

 

 

 

8

THPT DTNT N' Trang Lơng

Đối tượng tuyển sinh của nhà trường: Thực hiện theo khoản 1, 2, 3 Điều 9, chương III Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT; Địa bàn tuyển sinh: Toàn tỉnh Đắk Nông

158

90,30

17

9,70

 

Tổng toàn tỉnh

393

93,57

27

6,43

 

 

PHỤ LỤC III

PHÂN VÙNG TUYỂN SINH THPT THEO ĐỊA BÀN NĂM HỌC 2024-2025
(Kèm theo Quyết định số: 409/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

STT

Đơn vị

Vùng tuyển sinh
(xã/phường/thị trấn)

I

Huyện Tuy Đức

1

THCS và THPT Lê Hữu Trác

Đắk Ngo

2

THPT Lê Quý Đôn

Quảng Tâm, Đắk R’Tih, Quảng Tân, Đắk Búk So, Quảng Trực

II

Huyện Đắk R’Lấp

1

THPT Phạm Văn Đồng

Quảng Tín, Kiến Đức, Kiến Thành, Quảng Tân

2

THPT Nguyễn Tất Thành

Đạo Nghĩa, Đắk Sin, Hưng Bình, Nhân Đạo, Nghĩa Thắng

3

THPT Nguyễn Đình Chiểu

Đắk Ru, Quảng Tín, Hưng Bình, Đắk Ngo

4

THPT Trường Chinh

Đắk Wer, Kiến Thành, Nhân Cơ, Nhân Đạo, Nghĩa Thắng, Quảng Tân, Đắk R’Moan (TP. Gia Nghĩa)

III

Thành phố Gia Nghĩa

1

THPT Chu Văn An

Nghĩa Thành, Nghĩa Phú, Nghĩa Tân, Nghĩa Đức, Nghĩa Trung, Đắk R'Moan, Quảng Thành, Đắk Nia, Đắk Ha

2

THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh

Các xã, phường, thị trấn trên toàn tỉnh

3

THPT Gia Nghĩa

Nghĩa Thành, Nghĩa Phú, Nghĩa Tân, Nghĩa Đức, Nghĩa Trung, Đắk R’Moan, Quảng Thành, Đắk Nia, Nhân Cơ (huyện Đắk R’Lấp), Trường Xuân (huyện Đắk Song)

4

Trường THPT DTNT N’Trang Lơng

Các xã, phường, thị trấn trên toàn tỉnh

IV

Huyện Đắk Glong

1

THPT Đắk Glong

Đắk Ha, Quảng Khê, Đắk Plao, Đắk Som, Đắk R’Măng

2

THPT Lê Duẩn

Quảng Hòa, Quảng Sơn, Đắk Ha, Đắk R’Măng

V

Huyện Đắk Song

1

THPT Đắk Song

Nam Bình, Trường Xuân, Đức An, Thuận Hà, Đắk Hòa, Thuận Hạnh, Đắk Môl, Nâm N’Jang

2

THPT Phan Đình Phùng

Đắk N'Drung, Trường Xuân, Đức An, Thuận Hà, Nâm N'Jang

3

THPT Lương Thế Vinh

Thuận Hà, Nam Bình, Đắk N'Drung, Đắk Hòa, Thuận Hạnh

VI

Huyện Đắk Mil

1

THPT Trần Hưng Đạo

Đắk Mil, Đức Mạnh, Đắk Lao, Thuận An, Đức Minh

2

THPT Đắk Mil

Đức Minh, Thuận An, Đắk Lao, Đức Mạnh, thị trấn Đắk Mil

3

THPT Quang Trung

Đắk Gằn, Đắk N'Drót, Đức Mạnh, Long Sơn, Đắk R'La,Trúc Sơn

4

THPT Nguyễn Du

Đắk N'Drót, Đắk Sắk, Long Sơn, Đức Minh, Đức Mạnh, Đắk Hòa, Đắk Môl

VII

Huyện Cư Jút

1

THPT Phan Chu Trinh

Ea T’Ling, Tâm Thắng, Trúc Sơn, Nam Dong

2

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đắk Wil, Trúc Sơn, Đắk Drông, Cư Knia, Nam Dong

3

THPT Phan Bội Châu

Ea Pô, Đắk Wil, Nam Dong, Đắk Drông

VIII

Huyện Krông Nô

1

THPT Krông Nô

Nam Đà, Đắk Mâm, Tân Thành, Đắk Drô, Nâm Nung, Nâm N'Đir, Buôn Choáh

2

THPT Hùng Vương

Nâm N'Đir, Đức Xuyên, Đắk Nang, Quảng Phú

3

THPT Trần Phú

Nam Đà, Đắk Mâm, Tân Thành, Đắk Drô, Nâm Nung, Nâm N'Đir, Buôn Choáh, Đắk Sôr, Nam Xuân, Long Sơn

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU TUYỂN VÀO LỚP 6 NĂM HỌC 2024-2025
(Kèm theo Quyết định số: 409/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

STT

Đơn vị

Số HS lớp 5 năm học 2023-2024

Số học sinh THCS năm học 2023-2024

Giao chỉ tiêu năm học 2024-2025

Lớp 5

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

Tổng số

Lớp 6

1

Huyện Tuy Đức

1.449

1.174

842

718

712

3.944

1.210

2

Huyện Đắk R/Lấp

1.810

2.124

1.791

1.476

1.713

7.274

1.883

3

Thành phố Gia Nghĩa

1.493

1.653

1.390

1.061

1.289

5.604

1.500

4

Huyện Đắk Glong

1.848

1.746

1.570

1.264

1.252

6.417

1.837

5

Huyện Đắk Song

1.767

1.838

1.572

1.371

1.554

6.438

1.657

6

Huyện Đắk Mil

2.288

2.294

1.975

1.620

1.866

7.891

2.002

7

Huyện Cư Jút

1.841

1.968

1.554

1.335

1.510

6.608

1.751

8

Huyện Krông Nô

1.645

1.711

1.442

1.233

1.333

6.074

1.688

9

THCS và THPT Lê Hữu Trác

 

 

 

 

 

 

200

Tổng cộng

14.141

14.508

12.136

10.078

11.229

50.250

13.728

 

PHỤ LỤC V

BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU TUYỂN VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2024-2025
(Kèm theo Quyết định số: 409/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

STT

Đơn vị
(Huyện, trường)

Số học sinh, số lớp năm học 2023-2024

Dự kiến giao chỉ tiêu năm học 2024-2025

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Tổng số

Số HS Lớp 10

Lớp

HS

Lớp

HS

Lớp

HS

I

Huyện Tuy Đức

11

510

8

369

5

238

1.374

530

1

THPT Lê Quý Đôn

9

418

6

298

5

238

1.031

315

2

THCS và THPT Lê Hữu Trác

2

92

2

71

-

-

343

180

3

PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức

 

 

 

 

 

 

 

35

II

Huyện Đắk R’Lấp

36

1.681

36

1.538

30

1.294

4.719

1.535

1

THPT Phạm Văn Đồng

11

483

12

516

9

398

1.449

450

2

THPT Nguyễn Tất Thành

8

368

9

343

7

266

1.071

360

o

THPT Nguyễn Đình Chiểu

8

373

7

302

6

284

1.005

330

4

THPT Trường Chinh

9

457

9

377

8

346

1.194

360

5

PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp

 

 

 

 

 

 

 

35

III

Thành phố Gia Nghĩa

26

1.093

27

1.109

25

1.034

3.267

1.065

1

THPT Chu Văn An

8

360

9

408

9

405

1.168

400

2

THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh

10

348

9

304

9

297

1.002

350

3

THPT Gia Nghĩa

8

385

9

397

7

332

1.097

315

IV

Huyện Đắk Glong

15

682

14

540

8

375

1.922

735

1

THPT Đắk Glong

7

338

7

283

4

186

971

350

2

THPT Lê Duẩn

8

344

7

257

4

189

951

350

3

PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong

 

 

 

 

 

 

 

35

V

Huyện Đắk Song

21

956

18

746

17

667

2.587

920

1

THPT Đắk Song

10

489

8

348

8

330

1.247

410

2

THPT Phan Đình Phùng

6

272

6

244

5

195

791

275

3

THPT Lương Thế Vinh

5

195

4

154

4

142

549

200

4

PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song

 

 

 

 

 

 

 

35

VI

Huyện Đắk Mil

37

1.598

39

1.527

33

1.361

4.767

1.677

1

THPT Trần Hưng Đạo

10

443

10

404

10

388

1.297

450

2

THPT Đắk Mil

9

394

10

399

9

363

1.193

400

3

THPT Quang Trung

6

278

7

272

6

268

830

280

4

THPT Nguyễn Du

8

355

8

339

8

342

1.054

360

5

THCS và THPT Trương Vĩnh Ký

4

128

4

113

-

-

393

152

6

PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil

 

 

 

 

 

 

 

35

VII

Huyện Cư Jút

30

1.187

29

1.069

24

920

3.486

1.265

1

THPT Phan Chu Trinh

12

500

11

427

10

383

1.427

500

2

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

7

290

7

247

5

180

817

280

3

THPT Phan Bội Châu

11

397

11

395

9

357

1.242

450

4

PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút

 

 

 

 

 

 

 

35

VIII

Huyện Krông Nô

23

1.003

21

867

20

806

2.930

1.095

1

THPT KrôngNô

12

528

12

519

12

488

1.597

550

2

THPT Hùng Vương

5

222

4

159

3

136

621

240

3

THPT Trần Phú

6

253

5

189

5

182

712

270

4

PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô

 

 

 

 

 

 

 

35

IX

THPT DTNT N’ Trang Lơng

 

 

 

 

 

 

 

175

Tổng cộng

199

8.710

192

7.765

162

6.695

25.052

8.997

 

PHỤ LỤC VI

BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU TUYỂN VÀO LỚP 6, 10 TRƯỜNG PTDTNT NĂM HỌC 2024-2025
(Kèm theo Quyết định số: 409/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

I. DÂN TỘC NỘI TRÚ (BẬC THCS)

TT

Đơn vị
(Trường)

Số học sinh năm học 2023-2024

Dư kiến giao chỉ tiêu tuyển năm học 2024-2025

Ghi chú
Tuyển sinh bổ sung lớp 7, 8, 9 để đủ chỉ tiêu giao ban đầu

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

Tổng số

Lớp 6

Hưởng học bổng

1

PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp

31

35

27

27

135

35

135

Bổ sung: lớp 7: 4; lớp 9: 3

2

PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song

34

34

26

28

135

35

135

Bổ sung: lớp 7: 1; lớp 8: 1; lớp 9: 4

3

PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil

36

33

29

29

136

35

136

Bổ sung: lớp 8: 2; lớp 9: 1

4

PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút

35

33

30

30

135

35

135

Bổ sung: lớp 8:2

5

PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô

34

35

28

29

135

35

135

Bổ sung: lớp 7: 1; lớp 9: 2

6

PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong

35

34

29

27

135

35

135

Bổ sung: lớp 8: 1; lớp 9: 1

7

PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức

36

32

30

29

136

35

136

Bổ sung: lớp 8: 3

Tổng cộng

241

236

199

199

947

245

947

 

II. DTNT (BẬC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG)

STT

Đơn vị

Số học sinh năm học 2023-2024

Dự kiến giao chỉ tiêu tuyển năm học 2024-2025

Ghi chú (Tuyển sinh bổ sung lớp 11, 12 để đủ chỉ tiêu giao ban đầu)

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Tổng số

Lớp 10

Hưởng HB

1

THPT DTNT N’Trang Lơng

170

163

143

525

175

525

Bổ sung: lớp 11: 5; lớp 12: 12

2

PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp

35

31

27

105

35

105

Bổ sung: lớp 12: 4

3

PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô

33

32

25

105

35

105

Bổ sung: lớp 11: 2; lớp 12: 3,

4

PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong

34

34

27

105

35

105

Bổ sung: lớp 11: 1; lớp 12: 1

5

PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song

33

32

25

105

35

105

Bổ sung: lớp 11: 2; lớp 12: 3

6

PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil

35

33

30

105

35

105

Bổ sung: lớp 12: 2

7

PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút

32

35

29

105

35

105

Bổ sung: lớp 11: 3

8

PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức

34

29

25

105

35

105

Bổ sung: lớp 11: 1; lớp 12: 6

Tổng cộng

406

389

331

1.260

420

1.260

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông năm học 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Số hiệu: 409/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
Người ký: Tôn Thị Ngọc Hạnh
Ngày ban hành: 09/04/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông năm học 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…