Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 388/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH ỨNG VIÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 (ĐỢT CUỐI)

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ các Quyết định số 322/QĐ-TTg ngày 19 tháng 4 năm 2000 và số 356/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt và điều chỉnh Đề án “Đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước (gọi tắt là Đề án 322);
Căn cứ các Thông báo số 30/TB-BGD&ĐT ngày 09 tháng 01 năm 2009 và Thông báo số 568/TB-BGD&ĐT ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo tuyển sinh đào tạo sau đại học tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước năm 2009;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 80 (tám mươi) cán bộ có tên trong 03 danh sách kèm theo được tuyển chọn đi học sau đại học ở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước năm 2009 (đợt cuối) bao gồm 60 tiến sĩ, 17 thạc sĩ và 03 thực tập sinh.

Điều 2. Cán bộ được tuyển chọn phải thực hiện thủ tục đăng ký học tại cơ sở đào tạo nước ngoài theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Căn cứ thư chấp nhận và các điều kiện nhập học của cơ sở đào tạo nước ngoài, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ xem xét ra quyết định cử đi học và cấp học bổng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 30 tháng 9 năm 2011.

Điều 4. Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và cán bộ có tên trong các danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo)
- Lưu: VT, ĐTVNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Vũ Luận

 

DANH SÁCH

CÁN BỘ ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 (ĐỢT CUỐI)
(Kèm theo Quyết định số 388/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 01 năm 2010)

Danh sách 1: 60 tiến sĩ

STT

STT nước

Số hồ sơ

Họ và tên

Giới tính

Ngày sinh

Nơi công tác

Ngành học đăng ký

Nước

1

1

II-311

Bùi Bách Đăng

Nam

06/05/1980

Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TP.HCM

Công nghệ thông tin

Australia

2

2

II-26

Mai Văn Hạ

Nam

02/03/1975

Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản 1 – Bộ NN&PTNT

Thủy sản

Australia

3

3

II-315

Nguyễn Thái Hoan

Nam

22/11/1970

Viện Nghiên cứu cao su VN – Tập đoàn công nghiệp cao su VN

Bảo vệ thực vật

Australia

4

4

II-319

Nguyễn Thị Hồng Nga

Nữ

12/10/1971

Trường ĐH Quy Nhơn

Giảng dạy tiếng Anh

Australia

5

1

II-129

Nguyễn Trần Nguyên

Nam

10/01/1980

Trường ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng

Hóa hữu cơ

Bỉ

6

2

330

Vũ Đức Cường

Nam

13/09/1978

Trường ĐH Ngoại thương

Kinh tế quốc tế

Bỉ

7

3

II-230

Lê Huy Chính

Nam

21/01/1981

Trường ĐH Hồng Đức

Tài chính – Ngân hàng

Bỉ

8

1

II-253

Nguyễn Thị Phương Thu

Nữ

12/11/1980

Trường ĐH Quảng Nam

Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Canada

9

2

II-203

Hà Văn Thuận

Nam

12/07/1976

Trường ĐH Nông Lâm – ĐH Thái Nguyên

Môi trường

Canada

10

3

II-202

Từ Thị Quỳnh Nga

Nữ

03/12/1981

Học viện Quản lý giáo dục

Giáo dục

Canada

11

4

II-241

Hoàng Thái Sơn

Nam

26/12/1973

Trường CĐ Nông Lâm Đông Bắc

Giáo dục

Canada

12

5

II-33

Nguyễn Thị Tuyết

Nữ

24/10/1982

Trường ĐH Luật Hà Nội

Luật sở hữu trí tuệ

Canada

13

1

II-329

Nguyễn Phước Hải

Nam

01/01/1979

Trường CĐ Sư phạm Kiên Giang

Sinh học

Đài Loan

14

1

252

Phan Thị Ngọc Như

Nữ

06/05/1981

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP.HCM

Hóa môi trường

Đan Mạch

15

1

II-252

Lại Quỳnh Chi

Nữ

23/01/1984

Trường ĐH Bách khoa HN

Quản lý công nghiệp

Đức

16

2

604

Hoàng Phương Tùng

Nam

16/09/1982

Trường ĐHBK – ĐH Đà Nẵng

Xây dựng và môi trường

Đức

17

3

II-250

Lê Thị Thu Hiền

Nữ

28/09/1978

Trường ĐH Thủy Lợi

Kỹ thuật tài nguyên nước

Đức

18

4

931 và II-166

Nguyễn Phú Sơn

Nam

16/08/1980

Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp ĐH Thái Nguyên

Cơ khí chế tạo máy

Đức

19

5

BS01

Đặng Anh Đức

Nam

14/12/1977

Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp – Bộ Công Thương

Tự động hóa

Đức

20

1

II-57

Trần Nam Tú

Nam

10/01/1977

Trường ĐH Nông Lâm – ĐH Huế

Nghiên cứu phát triển

Hà Lan

21

1

1002

Trần Quang

Nam

30/11/1972

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân

Thống kê kinh tế - xã hội

Hoa Kỳ

22

2

183

Lê Hải Nguyên

Nam

31/01/1983

Trường ĐH KHXH&NV – ĐHQG TP.HCM

Quản trị môi trường

Hoa Kỳ

23

3

II-274

Trần Hữu Lộc

Nam

13/01/1984

Trường ĐH Nông lâm TP.HCM

Thủy sản

Hoa Kỳ

24

1

II-88

Trần Quang Hoan

Nam

21/10/1974

Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội

Kế toán

New Zealand

25

2

II-125

Phạm Thị Hương

Nữ

01/07/1977

Trường ĐH Tài chính Marketing

Đo lường và đánh giá trong giáo dục

New Zealand

26

3

951

Nguyễn Thị Mai Nhung

Nữ

04/02/1976

Trường ĐH Ngoại Thương

Giảng dạy tiếng Anh (TESOL)

New Zealand

27

4

II-324

Trần Thị Thanh Huế

Nữ

08/09/1976

Trường ĐH An Giang

Quản lý giáo dục

New Zealand

28

5

740

Vũ Văn Trung

Nam

14/12/1977

Trường ĐH Giao thông vận tải

Cơ khí giao thông

New Zealand

29

6

1159 II-326

Vũ Thị Thúy

Nữ

25/06/1976

Trường ĐH Luật TP.HCM

Luật Hình sự

New Zealand

30

1

II-61

Hồ Quang Hòa

Nam

15/04/1982

UBND huyện Thường Xuân – tỉnh Thanh Hóa

Giáo dục học/Quản lý giáo dục

Nga

31

1

II-113

Phạm Văn Tiến

Nam

01/10/1979

Trường ĐH Giáo dục – ĐHQG HN

Hóa học/Lí luận và phương pháp dạy học Hóa học

Pháp

32

2

II-130

Đoàn Thụy Kim Phượng

Nữ

25/09/1981

ĐH Đà Nẵng

Bảo vệ nguồn nước và môi trường

Pháp

33

3

II-20

Nguyễn Thành Đức

Nam

02/12/1981

Viện Di truyền Nông nghiệp – Viện KH Nông nghiệp VN – Bộ NN&PTNT

Sinh học

Pháp

34

4

II-236

Đỗ Thanh Hà

Nữ

18/12/1983

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQG HN

Khoa học máy tính

Pháp

35

5

297

Đinh Thị Vĩnh Hà

Nữ

28/10/1977

Trường THPT Bến Tre, Vĩnh Phúc

Sinh lý học thực vật

Pháp

36

6

II-176

Dương Xuân Trường

Nam

03/01/1978

Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp ĐH Thái Nguyên

Cơ khí/Công nghệ Chế tạo máy

Pháp

37

7

II-95

Nguyễn Bách Thảo

Nam

08/11/1980

Trường ĐH Mỏ - Địa chất

Địa chất thủy văn

Pháp

38

8

II-165

Trịnh Minh Hoàng

Nam

28/04/1976

Trường ĐH Bách khoa HN

Ô tô

Pháp

39

9

II-56

Nguyễn Hữu Chí

Nam

21/09/1974

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân

Kinh tế

Pháp

40

10

II-112

Phạm Minh Hoàn

Nam

02/06/1973

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân

Công nghệ thông tin

Pháp

41

11

123

Nguyễn Anh Đức

Nam

15/11/1980

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQG HN

Vật lí

Pháp

42

12

886

Ngô Thanh Tuấn

Nam

15/07/1980

Trường ĐH Mỏ - Địa chất

Điện

Pháp

43

13

II-198

Thân Văn Văn

Nam

20/11/1982

Trường ĐH Thủy lợi

Xây dựng công trình thủy

Pháp

44

14

333

Lê Tân

Nam

10/06/1970

Trường CĐ Công nghệ Thông tin hữu nghị Việt – Hàn

Công nghệ thông tin

Pháp

45

15

452

Lê Anh Vũ

Nam

01/09/1977

Trường CĐ Cộng đồng Bình Thuận

Khoa học máy tính

Pháp

46

16

II-43

Nguyễn Thị Hương Huế

Nữ

11/11/1972

Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế

Ngôn ngữ

Pháp

47

17

II-237

Trần Mạnh Tường

Nam

17/05/1981

Trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQG HN

Khoa học máy tính

Pháp

48

18

II-330

Trịnh Thanh Trang

Nữ

19/05/1975

Trường CĐ Sư phạm Kiên Giang

Tâm lý học

Pháp

49

19

II-201

Lê Anh Tuấn

Nam

19/09/1978

Trường ĐH Thủy lợi

Công trình thủy lợi

Pháp

50

20

II-31

Tô Thế Nguyên

Nam

19/03/1977

Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội

Kinh tế

Pháp

51

21

II-67

Vũ Hải Hiếu

Nam

19/01/1981

Trường ĐH Khoa học – ĐH Thái Nguyên

Khoa học máy tính

Pháp

52

22

982

Phan Thanh Liêm

Nam

14/05/1981

Trường ĐH Bách khoa HN

Công nghệ thông tin

Pháp

53

23

T9

Đỗ Văn Đoạt

Nam

29/09/1978

Trường ĐH Cần Thơ

Tâm lý học

Pháp

54

24

II-233

Trịnh Viết Cường

Nam

02/09/1980

Trường ĐH Hồng Đức

Công nghệ thông tin

Pháp

55

25

II-133

Đinh Thị Thanh Hường

Nữ

29/09/1976

ĐH Đà Nẵng

Kế toán

Pháp

56

26

II-161

Trần Huy Cường

Nam

19/09/1980

Trường ĐH Xây dựng

Luật kinh tế

Pháp

57

27

II-45

Lý Ngọc Sâm

Nam

03/05/1977

Viện Sinh học Nhiệt đới – Viện KH&CN VN

Hệ thống thực vật

Pháp

58

1

II-302

Phạm Văn Phúc

Nam

23/08/1982

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP.HCM

Công nghệ sinh học y dược

Singapore

59

1

498

Thiểu Quang Trung

Nam

20/06/1970

Trường ĐH Hoa Sen

Khoa học máy tính

Thái Lan

60

1

5

Cao Phú Cường

Nam

18/05/1978

Trường ĐH Xây dựng

Đường ô tô và đường sắt

Trung Quốc

 

DANH SÁCH

CÁN BỘ ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 (ĐỢT CUỐI)
(Kèm theo Quyết định số 388/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 01 năm 2010)

Danh sách 2: 17 thạc sĩ

STT

STT nước

Số hồ sơ

Họ và tên

Giới tính

Ngày sinh

Nơi công tác

Ngành học đăng ký

Nước

1

1

823

Nguyễn Quỳnh Hương

Nữ

24/04/1983

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình – Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh

Thương mại Quốc tế và Tài chính

Anh

2

2

204

Trần Thu Hà

Nữ

30/10/1985

Dự án phát triển giáo dục THPT - Bộ GDĐT

Kinh tế

Anh

3

3

453

Trần Thùy Anh

Nữ

20/10/1985

Tổng cục Hải quan – Bộ Tài chính

Tài chính

Anh

4

4

850

Lê Thị Thu Hương

Nữ

02/09/1986

Trường ĐH Giao thông vận tải

Kinh tế

Anh

5

2

401

Lê Thị Ngọc Quỳnh

Nữ

14/09/1986

Trường ĐH Thương mại

Kế toán

Australia

6

3

M43

Hồ Cẩm Tú

Nữ

19/12/1983

Học viện Ngân hàng

Tài chính – Ngân hàng

Australia

7

1

52

Lê Đức Duy

Nam

16/04/1983

Trường ĐH Cần Thơ

Công nghệ hóa học

Australia

8

4

715

Lê Thanh Thủy

Nữ

20/07/1984

Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình

Sư phạm

Australia

9

5

662

Nguyễn Minh Hà

Nữ

08/09/1980

Cục Khảo thí và Kiểm định Chất lượng giáo dục – Bộ GDĐT

Quản lý giáo dục/ Đo lường và đánh giá

Australia

10

1

1191

Phan Minh Anh Thư

Nữ

16/09/1984

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM

Công nghệ thực phẩm

Bỉ

11

1

865

Nguyễn Thị Ngọc Huyền

Nữ

18/11/1984

Trường ĐH KHXH & NV – ĐHQG HN

Báo chí & truyền thông

Hoa Kỳ

12

2

822

Phan Thùy Linh

Nữ

24/10/1985

Trường ĐH Duy Tân – Đà Nẵng

Kinh tế

Hoa Kỳ

13

3

304

Lê Thị Trúc Linh

Nữ

15/06/1986

Trường CĐ Bách khoa Hưng Yên

Kế toán – Tài chính

Hoa Kỳ

14

4

319

Dương Trọng Nghĩa

Nam

24/12/1984

Trường ĐH Chu Văn An

Quản lý xây dựng

Hoa Kỳ

15

1

454

Phan Diễm Hằng

Nữ

26/06/1983

Trường ĐH Lương Thế Vinh

Kinh tế

New Zealand

16

1

803

Nguyễn Thanh Dũng

Nữ

02/09/1984

Trường THPT Lục Ngạn số 3, Bắc Giang

Lịch sử

Trung Quốc

17

2

713

Nguyễn Thị Mỹ Hằng

Nữ

29/07/1982

Trường CĐ Công nghệ Thành Đô

Văn hóa học

Trung Quốc

 

DANH SÁCH

CÁN BỘ ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 (ĐỢT CUỐI)
(Kèm theo Quyết định số 388/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 01 năm 2010)

Danh sách 3: 03 thực tập sinh

STT

STT nước

Số hồ sơ

Họ và tên

Giới tính

Ngày sinh

Nơi công tác

Ngành học đăng ký

Nước

1

1

1173

Phạm Thị Tuyết Ngân

Nữ

23/08/1963

Trường ĐH Cần Thơ

Nuôi trồng thủy sản

Bỉ

2

1

748

Nguyễn Đức Thị Thu Định

Nữ

05/7/1979

Trường ĐH Giao thông vận tải

Xây dựng công trình/ Cầu đường

Nhật Bản

3

1

175

Dương Thị Ly Hương

Nữ

20/11/1972

Trường ĐH Dược HN

Dược lý

Trung Quốc

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 388/QĐ-BGDĐT năm 2010 phê duyệt danh sách ứng viên được tuyển chọn đi học sau đại học ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước năm 2009 (đợt cuối) do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Số hiệu: 388/QĐ-BGDĐT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký: Phạm Vũ Luận
Ngày ban hành: 26/01/2010
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 388/QĐ-BGDĐT năm 2010 phê duyệt danh sách ứng viên được tuyển chọn đi học sau đại học ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước năm 2009 (đợt cuối) do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…