BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO******* Số: 37/2007/QĐ-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ******* Hà Nội, ngày 12 tháng 7 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Theo văn bản số 161/TCTK-PPCĐ ngày 13 tháng 3 năm 2007 của Tổng cục Thống kê về việc thẩm định Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo; Giám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thiện Nhân |
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(ban hành kèm theo Quyết định số 37/2007/QĐ-BGDĐT ngày 12 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã số |
Nhóm, tên chỉ tiêu |
Phân tổ chủ yếu |
Kỳ công bố |
Đơn vị chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp |
Cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm cung cấp |
|
|
1- Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
1.1 - Nhà trẻ |
|
|
|
|
1 |
1101 |
Số nhà trẻ |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; có/không có: nguồn nước sạch; sân chơi có đồ chơi |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Vụ Giáo dục Mầm non, Vụ Giáo dục Dân tộc phối hợp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
1102 |
Số nhóm trẻ |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; có tổ chức nấu ăn / không tổ chức nấu ăn |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
1103 |
Số phòng học |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; theo chức năng; mới tăng trong năm; kiên cố / bán kiên cố / nhà tạm; học nhờ / tự có |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
1104 |
Tổng diện tích khuôn viên nhà trẻ và diện tích phòng học |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
1105 |
Số cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên phục vụ |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính, dân tộc, đảng viên; hiệu trưởng/ phó hiệu trưởng / giáo viên trực tiếp dạy / nhân viên phục vụ |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
1106 |
Số giáo viên nhà trẻ trực tiếp dạy |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính, dân tộc; trình độ chuyên môn; trên chuẩn / đạt chuẩn / chưa đạt chuẩn; nhóm tuổi |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
1107 |
Số trẻ em nhà trẻ |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng, khu vực; giới tính, dân tộc; độ tuổi; tuyển mới; có tổ chức nấu ăn / không tổ chức nấu ăn; học 1 buổi – ngày / học 2 buổi - ngày |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 |
1108 |
Tỷ lệ trẻ em từ 1 đến dưới 3 tuổi đi nhà trẻ, nhóm trẻ |
Tỉnh / thành phố, vùng |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Tổng cục Thống kê |
|
|
1.2 – Mẫu giáo |
|
|
|
|
9 |
1201 |
Số trường mẫu giáo |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; đạt chuẩn quốc gia / không đạt chuẩn quốc gia; có / không có: nguồn nước sạch; công trình vệ sinh phù hợp; sân chơi có đồ chơi |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Vụ Giáo dục Mầm non, Vụ Giáo dục Dân tộc phối hợp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 |
1202 |
Số lớp mẫu giáo |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; độ tuổi; có tổ chức nấu ăn / không tổ chức nấu ăn |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 |
1203 |
Số phòng học |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; theo chức năng; mới tăng trong năm; kiên cố / bán kiên cố / nhà tạm; học nhờ / tự có |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
12 |
1204 |
Tổng diện tích khuôn viên trường mẫu giáo và diện tích phòng học |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; riêng diện tích phòng học phân tổ theo chức năng |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
13 |
1205 |
Số cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên phục vụ |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính, dân tộc, đảng viên; hiệu trưởng/ phó hiệu trưởng / giáo viên trực tiếp dạy / nhân viên phục vụ |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 |
1206 |
Số giáo viên mẫu giáo trực tiếp dạy |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính, dân tộc; trình độ chuyên môn; trên chuẩn / đạt chuẩn / chưa đạt chuẩn; nhóm tuổi |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 |
1207 |
Số trẻ em mẫu giáo |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng, khu vực; giới tính, dân tộc; khuyết tật học hòa nhập; độ tuổi; tuyển mới; có tổ chức nấu ăn / không tổ chức nấu ăn; học 1 buổi – ngày / học 2 buổi - ngày |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 |
1208 |
Tỷ lệ trẻ em từ 3 đến dưới 5 tuổi và tỷ lệ trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo |
Tỉnh / thành phố, vùng, giới tính |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Tổng cục Thống kê |
17 |
1209 |
Số trường mầm non |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; đạt chuẩn quốc gia / không đạt chuẩn quốc gia; có / không có: nguồn nước sạch; công trình vệ sinh phù hợp; sân chơi có đồ chơi |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Vụ Giáo dục Mầm non phối hợp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
18 |
1210 |
Tổng diện tích khuôn viên trường mầm non và diện tích phòng học |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; riêng diện tích phòng học phân tổ theo chức năng |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 |
1211 |
Số cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên phục vụ |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính, dân tộc, đảng viên; hiệu trưởng/ phó hiệu trưởng / giáo viên trực tiếp dạy (nhà trẻ / mẫu giáo) / nhân viên phục vụ |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 |
1212 |
Tỷ lệ trẻ em / lớp. Tỷ lệ trẻ em / giáo viên |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
2 – Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
2.1 - Tiểu học |
|
|
|
|
21 |
2101 |
Số trường tiểu học |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; đạt chuẩn quốc gia / không đạt chuẩn quốc gia; dạy 1 buổi – ngày / dạy 2 buổi – ngày; có/không có: nguồn nước sạch; công trình vệ sinh phù hợp; tách riêng trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Vụ Giáo dục Tiểu học, Vụ Giáo dục Dân tộc phối hợp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
22 |
2102 |
Số lớp |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; khối lớp |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
23 |
2103 |
Số phòng học |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; theo chức năng; mới tăng trong năm; kiên cố / bán kiên cố / nhà tạm; học 1 ca / học 2 ca / học 3 ca; học nhờ / tự có |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 |
2104 |
Tổng diện tích khuôn viên trường tiểu học và diện tích phòng học |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; riêng diện tích phòng học phân tổ theo chức năng |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
25 |
2105 |
Số cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên phục vụ |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; biên chế, hợp đồng; giới tính, dân tộc, đảng viên; hiệu trưởng/ phó hiệu trưởng / giáo viên / giáo viên chuyên trách Đội / giáo viên chuyên trách thư viện / giáo viên chuyên trách thiết bị / nhân viên phục vụ |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
26 |
2106 |
Số giáo viên tiểu học |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính, dân tộc; trình độ chuyên môn; trên chuẩn / đạt chuẩn / chưa đạt chuẩn; môn dạy; nhóm tuổi; tách riêng giáo viên trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
27 |
2107 |
Số học sinh tiểu học |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng, khu vực; khối lớp; giới tính, dân tộc, đội viên; khuyết tật học hòa nhập; đối tượng chính sách; môn học; độ tuổi; tuyển mới; lưu ban; học 1 buổi – ngày / học 2 buổi – ngày; bỏ học; tách riêng học sinh phổ thông dân tộc nội trú, bán trú |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
28 |
2108 |
Số học sinh tiểu học xếp loại cuối năm học |
Loại hình, tỉnh / thành phố vùng; khối lớp; giới tính; xếp loại hạnh kiểm; xếp loại học lực |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
29 |
2109 |
Số học sinh được công nhận hoàn thành chương trình tiểu học |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính, dân tộc, đối tượng chính sách |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
30 |
2110 |
Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi nhập học lớp 1 |
Tỉnh / thành phố, vùng; giới tính, dân tộc; đã qua / chưa qua lớp mẫu giáo 5 tuổi |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Tổng cục Thống kê |
31 |
2111 |
Tỷ lệ học sinh đi học bậc tiểu học |
Tỉnh / thành phố, vùng; chung / đúng tuổi; giới tính, dân tộc |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Tổng cục Thống kê |
32 |
2112 |
Số tỉnh / thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
Danh sách tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
Năm |
Vụ Giáo dục Tiểu học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
33 |
2113 |
Tỷ lệ học sinh / lớp. Tỷ lệ học sinh / giáo viên |
Loại hình, tỉnh / thành phố, vùng |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
2.2- Trung học cơ sở |
|
|
|
|
34 |
2201 |
Số trường trung học cơ sở |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; đạt chuẩn quốc gia / không đạt chuẩn quốc gia; có/không có: nguồn nước sạch; công trình vệ sinh phù hợp; tách riêng trường phổ thông có nhiều cấp học; tách riêng trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Vụ Giáo dục Trung học, Vụ Giáo dục Dân tộc phối hợp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
35 |
2202 |
Số lớp |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; khối lớp; môn học |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
36 |
2203 |
Số phòng học |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; theo chức năng; mới tăng trong năm; kiên cố / bán kiên cố / nhà tạm; học 1 ca / học 2 ca / học 3 ca; học nhờ / tự có |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
37 |
2204 |
Tổng diện tích khuôn viên trường trung học cơ sở và diện tích phòng học |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; riêng diện tích phòng học phân tổ theo chức năng |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
38 |
2205 |
Số cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên phục vụ |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; biên chế, hợp đồng; giới tính, dân tộc, đảng viên; hiệu trưởng/ phó hiệu trưởng / giáo viên / giáo viên chuyên trách Đoàn Đội / giáo viên chuyên trách thư viện / giáo viên chuyên trách thiết bị, thí nghiệm / nhân viên phục vụ; tách riêng trường phổ thông có nhiều cấp học |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
39 |
2206 |
Số giáo viên trung học cơ sở |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính, dân tộc; trình độ chuyên môn; trên chuẩn / đạt chuẩn / chưa đạt chuẩn; môn dạy; nhóm tuổi; tách riêng giáo viên trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
40 |
2207 |
Số học sinh trung học cơ sở |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng, khu vực; khối lớp; giới tính, dân tộc, đội viên, đoàn viên; khuyết tật học hòa nhập; đối tượng chính sách; môn học; học nghề; độ tuổi; tuyển mới; lưu ban; học 1 buổi – ngày / học 2 buổi – ngày; bỏ học; tách riêng học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
41 |
2208 |
Số học sinh trung học cơ sở xếp loại cuối năm học |
Loại hình, tỉnh / thành phố vùng; khối lớp; giới tính; xếp loại hạnh kiểm; xếp loại học lực |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
42 |
2209 |
Số học sinh được công nhận hoàn thành chương trình trung học cơ sở |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính, dân tộc, đối tượng chính sách |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
43 |
2210 |
Tỷ lệ học sinh đi học cấp trung học cơ sở |
Tỉnh / thành phố, vùng; chung / đúng tuổi; giới tính, dân tộc |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
44 |
2211 |
Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở |
Tỉnh / thành phố, vùng; giới tính |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
45 |
2212 |
Số tỉnh / thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
Danh sách tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
Năm |
Vụ Giáo dục Trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
46 |
2213 |
Tỷ lệ học sinh / lớp. Tỷ lệ học sinh / giáo viên |
Loại hình, tỉnh / thành phố, vùng |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
2.3- Trung học phổ thông |
|
|
|
|
47 |
2301 |
Số trường trung học phổ thông |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; đạt chuẩn quốc gia / không đạt chuẩn quốc gia; tách riêng trường phổ thông có nhiều cấp học; tách riêng trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Vụ Giáo dục Trung học, Vụ Giáo dục Dân tộc phối hợp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
48 |
2302 |
Số lớp |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; khối lớp; môn học |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
49 |
2303 |
Số phòng học |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; theo chức năng; mới tăng trong năm; kiên cố / bán kiên cố / nhà tạm; học 1 ca / học 2 ca / học 3 ca; |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
50 |
2304 |
Tổng diện tích khuôn viên trường trung học phổ thông và diện tích phòng học |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; riêng diện tích phòng học phân tổ theo chức năng |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
51 |
2305 |
Số cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên phục vụ |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; biên chế, hợp đồng; giới tính, dân tộc, đảng viên; hiệu trưởng/ phó hiệu trưởng / giáo viên / giáo viên chuyên trách Đoàn / giáo viên chuyên trách thư viện / giáo viên chuyên trách thiết bị, thí nghiệm / nhân viên phục vụ; tách riêng trường phổ thông có nhiều cấp học |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
52 |
2306 |
Số giáo viên trung học phổ thông |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính, dân tộc; trình độ chuyên môn; trên chuẩn / đạt chuẩn / chưa đạt chuẩn; môn dạy; nhóm tuổi; tách riêng giáo viên trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
53 |
2307 |
Số học sinh trung học phổ thông |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng, khu vực; khối lớp; giới tính, dân tộc, đoàn viên; khuyết tật học hòa nhập; đối tượng chính sách; môn học; học nghề; độ tuổi; tuyển mới; lưu ban; bỏ học; tách riêng học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú |
2 lần/năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
54 |
2308 |
Số học sinh trung học phổ thông xếp loại cuối năm học |
Loại hình, tỉnh / thành phố vùng; khối lớp; giới tính; xếp loại hạnh kiểm; xếp loại học lực |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
55 |
2309 |
Số học sinh trung học phổ thông dự thi tốt nghiệp |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính, dân tộc, đối tượng chính sách; thí sinh tự do |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
56 |
2310 |
Số học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính, dân tộc, đối tượng chính sách; miễn thi; xếp loại tốt nghiệp |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính, Cục Khảo thí và KĐCLGD phối hợp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
57 |
2311 |
Tỷ lệ học sinh cấp trung học phổ thông |
Tỉnh / thành phố, vùng; chung / đúng tuổi; giới tính, dân tộc |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Tổng cục Thống kê |
58 |
2312 |
Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông |
Tỉnh / thành phố, vùng; giới tính |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
59 |
2313 |
Tỷ lệ học sinh / lớp. Tỷ lệ học sinh / giáo viên |
Loại hình, tỉnh / thành phố, vùng |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
3. Trung cấp chuyên nghiệp |
|
|
|
|
60 |
3101 |
Số trường trung cấp chuyên nghiệp |
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố, vùng; cơ sở đào tạo của trường |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Giáo dục chuyên nghiệp phối hợp |
Trường trung cấp chuyên nghiệp, Sở Giáo dục và Đào tạo, Bộ/ngành có trường |
61 |
3102 |
Số phòng học, thí nghiệm, thư viện, xưởng thực tập và các loại phòng khác |
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố, vùng; theo chức năng; mới tăng trong năm; kiên cố / bán kiên cố / nhà tạm |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Trường trung cấp chuyên nghiệp, Sở Giáo dục và Đào tạo |
62 |
3103 |
Tổng diện tích khuôn viên trường và diện tích phòng học, thí nghiệm, thư viện, xưởng thực tập và các loại phòng khác |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; diện tích các loại phòng phân tổ theo chức năng |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Trường trung cấp chuyên nghiệp, Sở Giáo dục và Đào tạo |
63 |
3104 |
Số cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên phục vụ |
Loại hình, cầp quản lý, tỉnh/thành phố, vùng; biên chế, hợp đồng; giới tính, dân tộc, đảng viên; cán bộ quản lý / giáo viên / nhân viên phục vụ; danh hiệu; chức danh; trình độ chuyên môn |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp |
Trường trung cấp chuyên nghiệp, Sở Giáo dục và Đào tạo |
64 |
3105 |
Số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; biên chế, cơ hữu / hợp đồng / thỉnh giảng; giới tính, dân tộc, đảng viên; chức danh; trình độ chuyên môn; môn dạy; nhóm tuổi; thâm niên giảng dạy |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp |
Trường trung cấp chuyên nghiệp, Sở Giáo dục và Đào tạo |
65 |
3106 |
Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp |
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố, vùng; cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp; số học sinh ở đầu năm học, tuyển mới, lưu ban; giới tính, dân tộc, đảng viên, đối tượng chính sách; nguồn tuyển; hình thức đào tạo; năm đào tạo; ngành đào tạo cấp 2; ngừng học; bỏ học |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Trường trung cấp chuyên nghiệp, Sở Giáo dục và Đào tạo |
66 |
3107 |
Số học sinh tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp |
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh / thành phố, vùng; giới tính, dân tộc ; hình thức đào tạo; phân loại tốt nghiệp |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Trường trung cấp chuyên nghiệp, trường Đại học và cao đẳng, Sở Giáo dục và Đào tạo |
67 |
3108 |
Số học sinh học nghề trong các cơ sở đào tạo |
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố, vùng; số học sinh ở đầu năm học, tuyển mới; giới tính, dân tộc, hình thức đào tạo |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Trường trung cấp chuyên nghiệp, trường Đại học và cao đẳng, Sở Giáo dục và Đào tạo |
68 |
3109 |
Số học sinh học nghề tốt nghiệp |
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính, dân tộc, hình thức đào tạo |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Trường trung cấp chuyên nghiệp, trường Đại học và cao đẳng, Sở Giáo dục và Đào tạo |
69 |
3110 |
Số học viên bồi dưỡng nghiệp vụ |
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính, dân tộc; tuyển mới, đang học, cấp chứng chỉ |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
4. Giáo dục đại học |
|
|
|
|
|
|
4.1. Cao đẳng |
|
|
|
|
70 |
4101 |
Số trường cao đẳng |
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố, vùng; cơ sở đào tạo của trường |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Đại học và sau Đại học phối hợp |
Trường cao đẳng |
71 |
4102 |
Số phòng học, thí nghiệm, thư viện, xưởng thực tập, nhà văn hóa và các loại phòng khác |
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố, vùng; theo chức năng; mới tăng trong năm; kiên cố / bán kiên cố / nhà tạm |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Trường cao đẳng |
72 |
4103 |
Tổng diện tích khuôn viên trường và diện tích phòng học, thí nghiệm, thư viện, xưởng thực tập, nhà văn hóa, sân thể thao và các loại phòng khác |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; diện tích các loại phòng phân tổ theo chức năng |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Trường cao đẳng |
73 |
4104 |
Số cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên phục vụ |
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố, vùng; biên chế, hợp đồng; giới tính, dân tộc, đảng viên; cán bộ quản lý / giảng viên / nhân viên phục vụ; danh hiệu; chức danh; trình độ chuyên môn |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp |
Trường cao đẳng |
74 |
4105 |
Số giảng viên cao đẳng |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; cơ hữu / thỉnh giảng; giới tính, dân tộc, đảng viên; chức danh; trình độ chuyên môn; nhóm tuổi; thâm niên giảng dạy |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp |
Trường cao đẳng |
75 |
4106 |
Số sinh viên cao đẳng |
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố, vùng; cơ sở đào tạo cao đẳng; số sinh viên có ở đầu năm học, tuyển mới; giới tính, dân tộc, đảng viên, đối tượng chính sách; nguồn tuyển; hình thức đào tạo; năm đào tạo; ngành đào tạo cấp 2; ngừng học; bỏ học; sinh viên đang học là người nước ngoài/theo nước |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Trường cao đẳng, trường đại học |
76 |
4107 |
Số sinh viên tốt nghiệp cao đẳng |
Loại hình, tỉnh / thành phố, vùng; giới tính, dân tộc ; hình thức đào tạo; phân loại tốt nghiệp |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Trường cao đẳng, trường đại học |
|
|
4.2. Đại học |
|
|
|
|
77 |
4201 |
Số trường đại học, học viện, phân hiệu |
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố, vùng; cơ sở đào tạo của trường |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Đại học và sau Đại học phối hợp |
Đại học, trường đại học, học viện |
78 |
4202 |
Số phòng học, thí nghiệm, thư viện, xưởng thực tập, nhà văn hóa và các loại phòng khác |
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố, vùng; theo chức năng; mới tăng trong năm; kiên cố / bán kiên cố / nhà tạm |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Đại học, trường đại học, học viện |
79 |
4203 |
Tổng diện tích khuôn viên trường và diện tích phòng học, thí nghiệm, thư viện, xưởng thực tập, nhà văn hóa, sân thể thao và các loại phòng khác |
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; diện tích các loại phòng phân tổ theo chức năng |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Đại học, trường đại học, học viện |
80 |
4204 |
Số cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên phục vụ |
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố, vùng; biên chế/ hợp đồng; giới tính, dân tộc, đảng viên; cán bộ quản lý / giảng viên / nhân viên phục vụ; danh hiệu; chức danh; trình độ chuyên môn |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp |
Đại học, trường đại học, học viện |
81 |
4205 |
Số giảng viên đại học |
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố, vùng; cơ hữu / thỉnh giảng; giới tính, dân tộc, đảng viên; chức danh; trình độ chuyên môn; nhóm tuổi; thâm niên giảng dạy |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp |
Đại học, trường đại học, học viện |
82 |
4206 |
Số sinh viên đại học |
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố, vùng; số sinh viên có ở đầu năm học, tuyển mới; giới tính, dân tộc, đảng viên, đối tượng chính sách; nguồn tuyển; hình thức đào tạo; năm đào tạo; ngành đào tạo cấp 2; ngừng học; bỏ học; sinh viên đang học là người nước ngoài/theo nước; sinh viên gửi đi đào tạo ở nước ngoài/theo nước; sinh viên có tham gia / không tham gia nghiên cứu khoa học |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Đại học, trường đại học, học viện |
83 |
4207 |
Số sinh viên tốt nghiệp đại học |
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh / thành phố, vùng; giới tính, dân tộc ; hình thức đào tạo; phân loại tốt nghiệp; tốt nghiệp trong nước/ngoài nước |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Đại học, trường đại học, học viện |
84 |
4208 |
Tỷ lệ sinh viên/1 vạn dân |
Cả nước, vùng |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Tổng cục Thống kê |
|
|
4.3. Thạc sĩ |
|
|
|
|
85 |
4301 |
Số cơ sở đào tạo thạc sĩ |
Loại hình; cơ sở đào tạo |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Vụ Đại học và sau Đại học phối hợp |
Đại học, trường đại học, học viện, Viện nghiên cứu |
86 |
4302 |
Số học viên cao học |
Loại hình; cơ sở đào tạo; giới tính, dân tộc; hình thức đào tạo; chuyên ngành đào tạo; tuyển mới; số đang học; học viên đang học là người nước ngoài/theo nước; học viên gửi đi đào tạo ở nước ngoài/theo nước |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Đại học, trường đại học, học viện, Viện nghiên cứu |
87 |
4304 |
Số học viên cao học tốt nghiệp |
Loại hình, cơ sở đào tạo; giới tính, dân tộc; tốt nghiệp trong nước/ngoài nước |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Đại học, trường đại học, học viện, Viện nghiên cứu |
|
|
4.4. Tiến sĩ |
|
|
|
|
88 |
4401 |
Số cơ sở đào tạo tiến sĩ |
Loại hình; cơ sở đào tạo |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Vụ Đại học và sau Đại học phối hợp |
Đại học, trường đại học, học viện, Viện nghiên cứu |
89 |
4402 |
Số nghiên cứu sinh |
Loại hình; cơ sở đào tạo; giới tính, dân tộc; hình thức đào tạo; chuyên ngành đào tạo; tuyển mới; số nghiên cứu sinh đang học |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Đại học, trường đại học, học viện, Viện nghiên cứu |
|
|
Số nghiên cứu sinh (tiếp theo) |
Nghiên cứu sinh đang học là người nước ngoài / theo nước; nghiên cứu sinh gửi đi đào tạo ở nước ngoài/theo nước |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Đại học, trường đại học, học viện, Viện nghiên cứu |
90 |
4403 |
Số nghiên cứu sinh tốt nghiệp |
Loại hình, cơ sở đào tạo; giới tính, dân tộc; tốt nghiệp trong nước/ngoài nước |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Đại học, trường đại học, học viện, Viện nghiên cứu |
|
|
5. Giáo dục thường xuyên |
|
|
|
|
91 |
5001 |
Số trung tâm giáo dục thường xuyên; Số trung tâm học tập cộng đồng; Số trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Cấp tỉnh/thành phố, huyện
Cấp huyện, xã
Tỉnh/thành phố, vùng; tách riêng trường bổ túc văn hóa |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính, Vụ Giáo dục Thường xuyên phối hợp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
92 |
5002 |
Số lớp |
Tỉnh/thành phố, vùng; lớp xóa mù chữ/sau xóa mù chữ/bổ túc văn hóa theo cấp học; lớp bồi dưỡng theo chuyên đề |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
93 |
5003 |
Số phòng học |
Tỉnh/thành phố, vùng, theo chức năng, kiên cố, bán kiên cố / bán kiên cố/nhà tạm |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
94 |
5004 |
Số cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên phục vụ |
Tỉnh, thành phố, vùng; giới tính, dân tộc; cán bộ quản lý / giáo viên/ nhân viên phục vụ |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
95 |
5005 |
Số học viên |
Tỉnh/thành phố, vùng; giới tính, dân tộc; xóa mù chữ/sau xóa mù chữ/bổ túc văn hóa theo cấp học, độ tuổi; bồi dưỡng theo chuyên đề |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
96 |
5006 |
Số học viên hoàn thành chương trình giáo dục thường xuyên |
Tỉnh/thành phố, vùng; giới tính, dân tộc; cấp bằng tốt nghiệp theo cấp học; cấp chứng chỉ theo môn học |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
97 |
6001 |
Thu, chi cho hoạt động sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
Cấp, bậc học; nguồn thu, khoản mục; nguồn chi, khoản mục |
Năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Tổng Cục Thống Kê, Sở Giáo dục và Đào tạo, các trường |
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thiện Nhân |
(Công báo số 522+523 ngày 01/8/2007)
Quyết định 37/2007/QĐ-BGDĐT ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu: | 37/2007/QĐ-BGDĐT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký: | Nguyễn Thiện Nhân |
Ngày ban hành: | 12/07/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 37/2007/QĐ-BGDĐT ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Chưa có Video