ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3542/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ -CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định tiêu chí xác định địa bàn không đủ trường tiểu học công lập tại Thành phố Hồ Chí Minh để hỗ trợ học phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4969/TTr-SGĐĐT ngày 13 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách công nhận địa bàn không đủ trường tiểu học công lập tại Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2024 - 2025 (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, áp dụng cho năm học 2024 - 2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận, huyện và các cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH SÁCH ĐỊA BÀN KHÔNG ĐỦ TRƯỜNG TIỂU HỌC CÔNG LẬP TẠI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2024 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT |
Thành phố Thủ Đức, quận, huyện |
Xã, phường, thị trấn (không đủ trường tiểu học công lập theo tiêu chí ) |
Tiêu chí 01 |
Tiêu chí 02 |
Minh chứng Tiêu chí 02 |
Ghi chú |
||
Dân số độ tuổi cấp tiểu học |
Tổng số Phòng học văn hóa cấp tiểu học công lập |
Tỷ lệ dân số/phòng học |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(6)/(7) |
|
1 |
Quận 6 |
Phường 2 |
|
x |
610 |
15 |
40,7 |
|
2 |
Quận 6 |
Phường 4 |
|
x |
732 |
15 |
48,8 |
|
3 |
Quận 6 |
Phường 10 |
|
x |
2.109 |
35 |
60,3 |
|
4 |
Quận 6 |
Phường 11 |
|
x |
3.088 |
67 |
46,1 |
|
5 |
Quận 6 |
Phường 12 |
|
x |
2.246 |
40 |
56,2 |
|
6 |
Quận 6 |
Phường 13 |
|
x |
1.926 |
42 |
45,9 |
|
7 |
Quận 7 |
phường Tân Thuận Đông |
|
x |
2.903 |
41 |
70,8 |
|
8 |
Quận 7 |
phường Tân Kiểng |
|
x |
2.358 |
49 |
48,1 |
|
9 |
Quận 7 |
phường Tân Hưng |
|
x |
2.912 |
35 |
83,2 |
|
10 |
Quận 7 |
phường Bình Thuận |
|
x |
2.374 |
44 |
54,0 |
|
11 |
Quận 7 |
phường Tân Quy |
|
x |
1.801 |
40 |
45,0 |
|
12 |
Quận 7 |
phường Phú Mỹ |
|
x |
2.412 |
66 |
36,5 |
|
13 |
Quận 8 |
Phường 4 |
|
X |
3.029 |
52 |
58,3 |
|
14 |
Quận 8 |
Phường 16 |
|
x |
2.709 |
41 |
66,1 |
|
15 |
Quận 10 |
Phường 8 |
x |
|
524 |
|
|
|
16 |
Quận 10 |
Phường 10 |
x |
|
497 |
|
|
|
17 |
Quận 10 |
Phường 9 |
|
x |
643 |
10 |
64,3 |
|
18 |
Quận 10 |
Phường 11 |
|
x |
398 |
10 |
39,8 |
|
19 |
Quận 11 |
Phường 3 |
x |
|
1.640 |
|
|
|
20 |
Quận 11 |
Phường 13 |
x |
|
667 |
|
|
|
21 |
Quận 11 |
Phường 5 |
|
x |
2.114 |
48 |
44,0 |
|
22 |
Quận 11 |
Phường 6 |
|
x |
604 |
17 |
35,5 |
|
23 |
Quận 11 |
Phường 11 |
|
x |
667 |
10 |
66,7 |
|
24 |
Quận 11 |
Phường 14 |
|
x |
564 |
16 |
35,3 |
|
25 |
Quận 11 |
Phường 16 |
|
x |
1.083 |
28 |
38,7 |
|
26 |
Quận 12 |
phường Thạnh Xuân |
|
x |
6.985 |
52 |
134,3 |
|
27 |
Quận 12 |
phường Thạnh Lộc |
|
x |
5.583 |
35 |
159,5 |
|
28 |
Quận 12 |
phường Hiệp Thành |
|
x |
8.495 |
103 |
82,5 |
|
29 |
Quận 12 |
phường Thới An |
|
x |
4.493 |
52 |
86,4 |
|
30 |
Quận 12 |
phường Tân Chánh Hiệp |
|
x |
6.099 |
44 |
138,6 |
|
31 |
Quận 12 |
phường An Phú Đông |
|
x |
4.011 |
48 |
83,6 |
|
32 |
Quận 12 |
phường Tân Thới Hiệp |
|
x |
4.342 |
45 |
96,5 |
|
33 |
Quận 12 |
phường Trung Mỹ Tây |
|
x |
3.664 |
42 |
87,2 |
|
34 |
Quận 12 |
phường Tân Hưng Thuận |
|
x |
3.078 |
23 |
133,8 |
|
35 |
Quận 12 |
phường Tân Thới Nhất |
|
x |
6.284 |
146 |
43,0 |
|
36 |
TP Thủ Đức |
phường An Lợi Đông |
x |
|
115 |
|
|
|
37 |
TP Thủ Đức |
phường Thủ Thiêm |
x |
|
21 |
|
|
|
38 |
TP Thủ Đức |
phường Cát Lái |
|
x |
1.637 |
30 |
54,6 |
|
39 |
TP Thủ Đức |
phường An Khánh |
|
x |
2.320 |
34 |
68,2 |
|
40 |
TP Thủ Đức |
phường An Phú |
|
x |
3.656 |
91 |
40,2 |
|
41 |
TP Thủ Đức |
phường Bình Chiểu |
|
x |
6.930 |
106 |
65,4 |
|
42 |
TP Thủ Đức |
phường Bình Thọ |
|
x |
3.508 |
84 |
41,8 |
|
43 |
TP Thủ Đức |
phường Bình Trưng Đông |
|
x |
3.096 |
72 |
43,0 |
|
44 |
TP Thủ Đức |
phường Bình Trưng Tây |
|
x |
2.555 |
51 |
50,1 |
|
45 |
TP Thủ Đức |
phường Hiệp Bình Chánh |
|
x |
5.590 |
62 |
90,2 |
|
46 |
TP Thủ Đức |
phường Hiệp Bình Phước |
|
x |
5.680 |
81 |
70,1 |
|
47 |
TP Thủ Đức |
phường Linh Chiểu |
|
x |
2.432 |
62 |
39,2 |
|
48 |
TP Thủ Đức |
phường Linh Đông |
|
x |
2.991 |
71 |
42,1 |
|
49 |
TP Thủ Đức |
phường Linh Tây |
|
x |
1.874 |
24 |
78,1 |
|
50 |
TP Thủ Đức |
phường Linh Trung |
|
x |
4.585 |
109 |
42,1 |
|
51 |
TP Thủ Đức |
phường Linh Xuân |
|
x |
4.519 |
103 |
43,9 |
|
52 |
TP Thủ Đức |
phường Long Bình |
|
x |
2.748 |
71 |
38,7 |
|
53 |
TP Thủ Đức |
phường Long Thạnh Mỹ |
|
x |
2.566 |
67 |
38,3 |
|
54 |
TP Thủ Đức |
phường Long Trường |
|
x |
2.126 |
40 |
53,2 |
|
55 |
TP Thủ Đức |
phường Phú Hữu |
|
x |
1.477 |
26 |
56,8 |
|
56 |
TP Thủ Đức |
phường Phước Bình |
|
x |
2.146 |
48 |
44,7 |
|
57 |
TP Thủ Đức |
phường Phước Long B |
|
x |
4.170 |
109 |
38,3 |
|
58 |
TP Thủ Đức |
phường Tam Bình |
|
x |
2.120 |
32 |
66,3 |
|
59 |
TP Thủ Đức |
phường Tam Phú |
|
x |
2.972 |
56 |
53,1 |
|
60 |
TP Thủ Đức |
phường Tân Phú |
|
x |
2.564 |
52 |
49,3 |
|
61 |
TP Thủ Đức |
phường Tăng Nhơn Phú A |
x |
3.101 |
76 |
40,8 |
|
|
62 |
TP Thủ Đức |
phường Tăng Nhơn Phú B |
|
x |
2.653 |
32 |
82,9 |
|
63 |
TP Thủ Đức |
phường Thạnh Mỹ Lợi |
|
x |
2.891 |
63 |
45,9 |
|
64 |
TP Thủ Đức |
phường Thảo Điền |
|
x |
1.443 |
37 |
39,0 |
|
65 |
TP Thủ Đức |
phường Trường Thạnh |
|
x |
2.322 |
48 |
48,4 |
|
66 |
TP Thủ Đức |
phường Trường Thọ |
|
x |
3.364 |
29 |
116,0 |
|
67 |
quận Tân Bình |
Phường 2 |
|
x |
1.500 |
31 |
48,4 |
|
68 |
quận Tân Bình |
Phường 3 |
|
x |
570 |
15 |
38,0 |
|
69 |
quận Tân Bình |
Phường 5 |
|
x |
1.174 |
20 |
58,7 |
|
70 |
quận Tân Bình |
Phường 6 |
|
x |
2.148 |
58 |
37,0 |
|
71 |
quận Tân Bình |
Phường 8 |
|
x |
1.121 |
22 |
51,0 |
|
72 |
quận Tân Bình |
Phường 9 |
|
x |
2.353 |
28 |
84,0 |
|
73 |
quận Tân Bình |
Phường 10 |
|
x |
4.291 |
58 |
74,0 |
|
74 |
quận Tân Bình |
Phường 12 |
|
x |
3.637 |
83 |
43,8 |
|
75 |
quận Tân Bình |
Phường 13 |
|
x |
3.826 |
72 |
53,1 |
|
76 |
quận Tân Bình |
Phường 14 |
|
x |
2.625 |
41 |
64,0 |
|
77 |
quận Tân Bình |
Phường 15 |
|
x |
4.279 |
102 |
42,0 |
|
78 |
quận Tân Phú |
phường Hiệp Tân |
|
x |
2.263 |
44 |
51,4 |
|
79 |
quận Tân Phú |
phường Hòa Thạnh |
|
x |
2.660 |
50 |
53,2 |
|
80 |
quận Tân Phú |
phường Phú Thạnh |
|
x |
3.660 |
69 |
53,0 |
|
81 |
quận Tân Phú |
phường Phú Thọ Hòa |
x |
|
4.153 |
|
|
|
82 |
quận Tân Phú |
phường Phú Trung |
|
x |
2.778 |
46 |
60,4 |
|
83 |
quận Tân Phú |
phường Sơn Kỳ |
|
x |
4.149 |
30 |
138,3 |
|
84 |
quận Tân Phú |
phường Tân Quý |
|
x |
5.979 |
79 |
75,7 |
|
85 |
quận Tân Phú |
phường Tân Sơn Nhì |
|
x |
3.287 |
80 |
41,1 |
|
86 |
quận Tân Phú |
phường Tân Thành |
|
x |
2.951 |
43 |
68,6 |
|
87 |
quận Tân Phú |
phường Tân Thới Hòa |
|
x |
1.881 |
42 |
44,8 |
|
88 |
quận Tân Phú |
phường Tây Thạnh |
|
x |
4.102 |
34 |
120,6 |
|
89 |
quận Gò Vấp |
Phường 9 |
x |
|
1.533 |
|
|
|
90 |
quận Gò Vấp |
Phường 12 |
x |
|
3.607 |
|
|
|
91 |
quận Gò Vấp |
Phường 3 |
|
x |
2.812 |
55 |
51,1 |
|
92 |
quận Gò Vấp |
Phường 5 |
|
x |
2.344 |
37 |
63,4 |
|
93 |
quận Gò Vấp |
Phường 6 |
|
x |
1.606 |
28 |
57,4 |
|
94 |
quận Gò Vấp |
Phường 7 |
|
x |
1.418 |
27 |
52,5 |
|
95 |
quận Gò Vấp |
Phường 10 |
|
x |
2.245 |
46 |
48,8 |
|
96 |
quận Gò Vấp |
Phường 11 |
|
x |
2.593 |
59 |
43,9 |
|
97 |
quận Gò Vấp |
Phường 14 |
|
x |
2.928 |
80 |
36,6 |
|
98 |
quận Gò Vấp |
Phường 15 |
|
x |
2.200 |
59 |
37,3 |
|
99 |
quận Gò Vấp |
Phường 17 |
|
x |
2.625 |
22 |
119,3 |
|
100 |
quận Bình Thạnh |
Phường 7 |
x |
|
1.374 |
|
|
|
101 |
quận Bình Tân |
phường Bình Hưng Hòa |
|
x |
7.285 |
173 |
42,1 |
|
102 |
quận Bình Tân |
phường Bình Hưng Hòa A |
|
x |
6.236 |
96 |
65,0 |
|
103 |
quận Bình Tân |
phường Bình Hưng Hòa B |
|
x |
11.375 |
240 |
47,4 |
|
104 |
quận Bình Tân |
phường Bình Trị Đông |
|
x |
6.022 |
100 |
60,2 |
|
105 |
quận Bình Tân |
phường Bình Trị Đông A |
|
x |
3.176 |
42 |
75,6 |
|
106 |
quận Bình Tân |
phường Bình Trị Đông B |
|
x |
2.973 |
66 |
45,0 |
|
107 |
quận Bình Tân |
phường An Lạc |
|
x |
4.603 |
79 |
58,3 |
|
108 |
quận Bình Tân |
phường Tân Tạo |
|
x |
6.152 |
92 |
66,9 |
|
109 |
quận Bình Tân |
phường Tân Tạo A |
|
x |
4.635 |
76 |
61,0 |
|
110 |
huyện Hóc Môn |
xã Bà Điểm |
|
x |
7.242 |
130 |
55,7 |
|
111 |
huyện Hóc Môn |
xã Đông Thạnh |
|
x |
7.118 |
155 |
45,9 |
|
112 |
huyện Hóc Môn |
xã Thới Tam Thôn |
|
x |
7.242 |
168 |
43,1 |
|
113 |
huyện Hóc Môn |
xã Trung Chánh |
|
x |
2.906 |
44 |
66,0 |
|
114 |
huyện Hóc Môn |
xã Xuân Thới Thượng |
|
x |
7.271 |
88 |
82,6 |
|
115 |
huyện Bình Chánh |
xã Vĩnh Lộc A |
|
x |
10.368 |
124 |
83,6 |
|
116 |
huyện Bình Chánh |
xã Vĩnh Lộc B |
|
x |
8.409 |
85 |
98,9 |
|
117 |
huyện Củ Chi |
xã Trung An |
|
x |
1.141 |
30 |
38,0 |
|
118 |
huyện Nhà Bè |
thị trấn Nhà Bè |
|
x |
4.461 |
86 |
51,9 |
|
119 |
huyện Nhà Bè |
xã Phú Xuân |
|
x |
3.762 |
53 |
71,0 |
|
120 |
huyện Nhà Bè |
xã Nhơn Đức |
|
x |
3.140 |
46 |
68,3 |
|
121 |
huyện Nhà Bè |
xã Phước Kiển |
|
x |
4.619 |
79 |
58,5 |
|
* Ghi chú: Danh sách gồm: 121 phường, xã, thị trấn được xác định là địa bàn không đủ trường tiểu học công lập tại Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2024-2025. Riêng Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, quận Phú Nhuận, huyện Cần Giờ không có phường, xã, thị trấn thỏa mãn một trong hai tiêu chí quy định tại Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố.
Quyết định 3542/QĐ-UBND năm 2024 công nhận danh sách địa bàn không đủ trường tiểu học công lập tại Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2024-2025
Số hiệu: | 3542/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Trần Thị Diệu Thúy |
Ngày ban hành: | 26/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3542/QĐ-UBND năm 2024 công nhận danh sách địa bàn không đủ trường tiểu học công lập tại Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2024-2025
Chưa có Video