ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3116/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 17 tháng 10 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP, ngày 18/7/2016 của Chính phủ về Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 179/TTr-SGDĐT ngày 29/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh có học sinh được hỗ trợ gạo năm học 2016-2017 theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ, cụ thể:
1. Tổng số đối tượng: |
9.300 học sinh, 103 trường |
2. Tổng số gạo hỗ trợ: |
1.255.500 kg. |
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, chủ động phối hợp với các Sở, ngành, địa phương của tỉnh có liên quan, căn cứ hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương để tổ chức cấp phát cho các em học sinh, đảm bảo đúng đối tượng, định mức và phù hợp với thời gian của năm học; báo cáo UBND tỉnh kết quả cấp phát năm học 2016-2017 và tạm ứng 02 tháng đầu năm học (tại Quyết định số 2654/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh sách các trường có học sinh được hỗ trợ gạo tạm ứng 02 tháng đầu năm học 2016-2017).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo; Tài chính; Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Dân tộc; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các đối tượng tại Điều 1, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP NHU CẦU HỖ TRỢ GẠO CHO HỌC SINH
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK, NĂM HỌC 2016 - 2017
(Kèm theo Quyết định số 3116/QĐ-UBND,
ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh)
Stt |
Huyện/thị xã/thành phố |
Tổng số học sinh thuộc đối tượng hỗ trợ |
Định mức hỗ trợ/học sinh (kg gạo) |
Số tháng đề nghị hỗ trợ |
Tổng số gạo được hỗ trợ (kg) |
|||||
Tổng số |
Học sinh tiểu học và trung học cơ sở tại các trường PTDT bán trú |
Học sinh có hộ khẩu thường trú tại các xã, thôn đặc biệt khó khăn đang học tại các trường TH, THCS thuộc xã khu vực III, thôn ĐBKK vùng dân tộc miền núi. Đối với học sinh TH nhà ở xa trường 4km trở lên, học sinh THCS 7km trở lên, hoặc địa hình cách trở |
Học sinh có hộ khẩu thường trú tại các xã khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn đang học tại các trường TH, THCS thuộc xã khu vực II, vùng dân tộc miền núi. Đối với học sinh TH nhà ở xa trường 4km trở lên, học sinh THCS 7km trở lên, hoặc địa hình cách trở |
Học sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh, phải là nhân khẩu trong gia đình thuộc hộ nghèo có hộ khẩu thường trú tại xã khu vực III, thôn ĐBKK vùng dân tộc và miền núi có nhà ở xa trường 10 km trở lên hoặc địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
Học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số, có hộ khẩu thường trú tại xã khu vực III, thôn ĐBKK vùng dân tộc và miền núi có nhà ở xa trường 10 km trở lên hoặc địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
|||||
1 |
2 |
3=4+5+6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 = (3*9*10) |
I |
TỔNG CỘNG |
9.300 |
395 |
4.430 |
1.028 |
389 |
3.058 |
15 |
9 |
1.255.500 |
|
Huyện KrôngAna |
243 |
0 |
62 |
0 |
0 |
181 |
15 |
9 |
32.805 |
1 |
Trường THCS Durkmăn |
62 |
|
62 |
|
|
|
15 |
9 |
8.370 |
2 |
Trường THPT KrôngAna |
51 |
|
|
|
|
51 |
15 |
9 |
6.885 |
3 |
Trường THPT Phạm Văn Đồng |
16 |
|
|
|
|
16 |
15 |
9 |
2.160 |
4 |
Trường THPT Hùng Vương |
114 |
|
|
|
|
114 |
15 |
9 |
15.390 |
|
Huyện Cưkuin |
496 |
0 |
74 |
245 |
3 |
174 |
15 |
9 |
66.960 |
1 |
Trường TH Ngô Gia Tự |
44 |
|
|
44 |
|
|
15 |
9 |
5.940 |
2 |
Trường TH Ng Chí Thanh |
94 |
|
60 |
34 |
|
|
15 |
9 |
12.690 |
3 |
Trường TH Kim Châu |
5 |
|
|
5 |
|
|
15 |
9 |
675 |
4 |
Trường TH Hoàng Hanh |
18 |
|
|
18 |
|
|
15 |
9 |
2.430 |
5 |
Trường TH Ng Bá Ngọc |
74 |
|
|
74 |
|
|
15 |
9 |
9.990 |
6 |
Truờng TH Nguyễn Huệ |
9 |
|
9 |
0 |
|
|
15 |
9 |
1.215 |
7 |
Trường THCS Giang Sơn |
70 |
|
|
70 |
|
|
15 |
9 |
9.450 |
8 |
Trường TH Bế Văn Đàn |
5 |
|
5 |
|
|
|
15 |
9 |
675 |
9 |
Trường THPT Y Jút |
150 |
|
|
|
|
150 |
15 |
9 |
20.250 |
10 |
Trường THPT Việt Đức |
27 |
|
|
|
3 |
24 |
15 |
9 |
3.645 |
|
Huyện CưMgar |
87 |
0 |
0 |
26 |
10 |
51 |
15 |
9 |
11.745 |
1 |
Trường THCS Trần Quang Diệu |
26 |
|
|
26 |
|
|
15 |
9 |
3.510 |
2 |
Trường THPT CưMgar |
50 |
|
|
|
10 |
40 |
15 |
9 |
6.750 |
3 |
Trường THPT Trần Quang Khải |
5 |
|
|
|
|
5 |
15 |
9 |
675 |
4 |
Trường THPT Lê Hữu Trác |
6 |
|
|
|
|
6 |
15 |
9 |
810 |
|
Huyện M'Đrắk |
1.361 |
284 |
803 |
88 |
9 |
177 |
15 |
9 |
183.735 |
1 |
Trường PTDTBT THCS Tô Hiệu |
176 |
176 |
|
|
|
|
15 |
9 |
23.760 |
2 |
Trường PTĐTBT THCS Phan Bội Châu |
165 |
108 |
57 |
|
|
|
15 |
9 |
22.275 |
3 |
Trường TH Nơ Trang Lơng |
60 |
|
60 |
|
|
|
15 |
9 |
8100 |
4 |
Trường TH Phạm Hồng Thái |
2 |
|
2 |
|
|
|
15 |
9 |
270 |
5 |
Trường TH Võ Thị Sáu |
48 |
|
48 |
|
|
|
15 |
9 |
6.480 |
6 |
Trường THCS Nguyễn Khuyến |
85 |
|
85 |
|
|
|
15 |
9 |
11.475 |
7 |
Trường TH Nguyễn Du |
212 |
|
212 |
|
|
|
15 |
9 |
28.620 |
8 |
Trường TH Ngô Gia Tự |
239 |
|
239 |
|
|
|
15 |
9 |
32.265 |
9 |
Trường TH Nguyễn Văn Trỗi |
7 |
|
7 |
|
|
|
15 |
9 |
945 |
10 |
Trường THCS Nguyễn Trãi |
88 |
|
|
88 |
|
|
15 |
9 |
11.880 |
11 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
19 |
|
19 |
|
|
|
15 |
9 |
2.565 |
12 |
Trường TH Chu Văn An |
74 |
|
74 |
|
|
|
15 |
9 |
9.990 |
13 |
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ |
16 |
|
|
|
|
16 |
15 |
9 |
2.160 |
14 |
Trường THPT Nguyễn Tất Thành |
170 |
|
|
|
9 |
161 |
15 |
9 |
22.950 |
|
Huyện KrôngBông |
1.269 |
0 |
808 |
0 |
26 |
435 |
15 |
9 |
171.315 |
1 |
Trường THCS CưPui |
510 |
|
510 |
|
|
|
15 |
9 |
68.850 |
2 |
Trường THCS CưĐrăm |
298 |
|
298 |
|
|
|
15 |
9 |
40.230 |
3 |
Trường THPT KrôngBông |
101 |
|
|
|
23 |
78 |
15 |
9 |
13.635 |
4 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
360 |
|
|
|
3 |
357 |
15 |
9 |
48.600 |
|
Huyện Krông Búk |
758 |
111 |
303 |
311 |
3 |
30 |
15 |
9 |
102.330 |
1 |
Trường PTDT BT TH& THCS Bùi Thị Xuân |
111 |
111 |
|
|
|
|
15 |
9 |
14.985 |
2 |
Trường THCS Phan Đình Phùng |
7 |
|
|
7 |
|
|
15 |
9 |
945 |
3 |
Truờng THCS Nguyễn Huệ |
40 |
|
|
40 |
|
|
15 |
9 |
5.400 |
4 |
Trường THCS Phan Chu Trinh |
15 |
|
|
15 |
|
|
15 |
9 |
2.025 |
5 |
Tnrờng THCS Phan Bội Châu |
12 |
|
|
12 |
|
|
15 |
9 |
1.620 |
6 |
Trường THCS Lê Hồng Phong |
54 |
|
54 |
|
|
|
15 |
9 |
7.290 |
7 |
Trường THCS Ngô Gia Tự |
206 |
|
206 |
|
|
|
15 |
9 |
27.810 |
8 |
Trường TH Kim Đồng |
5 |
|
|
5 |
|
|
15 |
9 |
675 |
9 |
Trường TH Hoàng Hoa Thám |
167 |
|
|
167 |
|
|
15 |
9 |
22.545 |
10 |
Trường TH Mai Thúc Loan |
43 |
|
43 |
|
|
|
15 |
9 |
5.805 |
11 |
Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai |
12 |
|
|
12 |
|
|
15 |
9 |
1.620 |
12 |
Trường TH Hoàng Diệu |
44 |
|
|
44 |
|
|
15 |
9 |
5.940 |
13 |
Trường TH Hai Bà Trưng |
9 |
|
|
9 |
|
|
15 |
9 |
1.215 |
14 |
Trường THPT Phan Đăng Lưu |
20 |
|
|
|
2 |
18 |
15 |
9 |
2.700 |
15 |
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ |
13 |
|
|
|
1 |
12 |
15 |
9 |
1.755 |
|
Huyện Lắk |
832 |
0 |
394 |
18 |
10 |
410 |
15 |
9 |
112.320 |
1 |
Trường TH Phan Chu Trinh |
18 |
|
|
18 |
|
|
15 |
9 |
2.430 |
2 |
Trường TH Lý Tự Trọng |
22 |
|
22 |
|
|
|
15 |
9 |
2.970 |
3 |
Trường TH Y Ngông |
5 |
|
5 |
|
|
|
15 |
9 |
675 |
4 |
Trường TH Quang Trung |
21 |
|
21 |
|
|
|
15 |
9 |
2.835 |
5 |
Trường TH Lê Văn Tám |
19 |
|
19 |
|
|
|
15 |
9 |
2.565 |
6 |
Trường TH Nơ Trang Lơng |
35 |
|
35 |
|
|
|
15 |
9 |
4.725 |
7 |
Trường THCS Lê Quý Đôn |
7 |
|
7 |
|
|
|
15 |
9 |
945 |
8 |
Trường THCS Nguyễn Du |
56 |
|
56 |
|
|
|
15 |
9 |
7.560 |
9 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
213 |
|
213 |
|
|
|
15 |
9 |
28.755 |
10 |
Trường THCS Hùng Vương |
13 |
|
13 |
|
|
|
15 |
9 |
1.755 |
11 |
Trường THCS Trần Quốc Toản |
3 |
|
3 |
|
|
|
15 |
9 |
405 |
12 |
Trường THPT Lắk |
420 |
|
|
|
10 |
410 |
15 |
9 |
56.700 |
|
Huyện EaKar |
2.338 |
0 |
1.666 |
340 |
56 |
276 |
15 |
9 |
315.630 |
1 |
Trường TH Trần Bình Trọng |
5 |
|
5 |
|
|
|
15 |
9 |
675 |
2 |
Trường TH Nguyễn Thái Học |
206 |
|
206 |
|
|
|
15 |
9 |
27.810 |
3 |
Trường TH Lý Thường Kiệt |
251 |
|
251 |
|
|
|
15 |
9 |
33.885 |
4 |
Trường TH Nguyễn Viết Xuân |
188 |
|
188 |
|
|
|
15 |
9 |
25.380 |
5 |
Trường TH Hà Huy Tập |
163 |
|
163 |
|
|
|
15 |
9 |
22.005 |
6 |
Trường TH Lê Đình Chinh |
202 |
|
202 |
|
|
|
15 |
9 |
27.270 |
7 |
Trường TH Huỳnh Thúc Kháng |
294 |
|
294 |
|
|
|
15 |
9 |
39.690 |
8 |
Truờng TH La Văn Cầu |
138 |
|
|
138 |
|
|
15 |
9 |
18.630 |
9 |
Trường TH Trần Cao Vân |
6 |
|
|
6 |
|
|
15 |
9 |
810 |
10 |
Trường THCS Phạm Hồng Thái |
34 |
|
34 |
|
|
|
15 |
9 |
4.590 |
11 |
Trường THCS Phan Đăng Lưu |
153 |
|
153 |
|
|
|
15 |
9 |
20.655 |
12 |
Trường THCS Hoàng Hoa Thám |
104 |
|
104 |
|
|
|
15 |
9 |
14.040 |
13 |
Trường THCS Hoàng Diệu |
66 |
|
66 |
|
|
|
15 |
9 |
8.910 |
14 |
Trường THCS Cao Bá Quát |
196 |
|
|
196 |
|
|
15 |
9 |
26.460 |
15 |
Trường THPT Ngô Gia Tự |
5 |
|
|
|
|
5 |
15 |
9 |
675 |
16 |
Trường THPT Trần Nhân Tông |
99 |
|
|
|
23 |
76 |
15 |
9 |
13.365 |
17 |
Trường THPT Nguyễn Thái Bình |
141 |
|
|
|
15 |
126 |
15 |
9 |
19.035 |
18 |
Trường THPT Trần Quốc Toản |
87 |
|
|
|
18 |
69 |
15 |
9 |
11.745 |
|
Huyện KrôngPắk |
282 |
0 |
0 |
0 |
22 |
260 |
15 |
9 |
38.070 |
1 |
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
2 |
|
|
|
|
2 |
15 |
9 |
270 |
2 |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
4 |
|
|
|
|
4 |
15 |
9 |
540 |
3 |
Trường THPT Nguyễn Công Trứ |
5 |
|
|
|
2 |
3 |
15 |
9 |
675 |
4 |
Trường THPT Nguyễn T.Minh Khai |
194 |
|
|
|
20 |
174 |
15 |
9 |
26.190 |
5 |
Trường THPT Phan Đình Phùng |
77 |
|
|
|
|
77 |
15 |
9 |
10.395 |
|
Huyện KrôngNăng |
317 |
0 |
201 |
0 |
19 |
97 |
15 |
9 |
42.795 |
1 |
Trường TH Đliêya |
123 |
|
123 |
|
|
|
15 |
9 |
16.605 |
2 |
Trường THCS Chu Văn An |
48 |
|
48 |
|
|
|
15 |
9 |
6.480 |
3 |
Trường THCS Hoàng Văn Thụ |
30 |
|
30 |
|
|
|
15 |
9 |
4.050 |
4 |
Trường THPT Lý Tự Trọng |
23 |
|
|
|
6 |
17 |
15 |
9 |
3.105 |
5 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
5 |
|
|
|
1 |
4 |
15 |
9 |
675 |
6 |
Trường THPT Phan Bội Châu |
22 |
|
|
|
|
22 |
15 |
9 |
2.970 |
7 |
Trường THPT Tôn Đức Thắng |
66 |
|
|
|
12 |
54 |
15 |
9 |
8.910 |
|
TP.Buôn Ma Thuột |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
15 |
9 |
540 |
1 |
Trường THPT Lê Duẩn |
4 |
|
|
|
|
4 |
15 |
9 |
540 |
|
Huyện Buôn Đôn |
657 |
0 |
119 |
0 |
107 |
431 |
15 |
9 |
88.695 |
1 |
Trường TH Lương Thế Vinh |
119 |
|
119 |
|
|
|
15 |
9 |
16.065 |
2 |
Trường THPT Buôn Đôn |
368 |
|
|
|
107 |
261 |
15 |
9 |
49.680 |
3 |
Trường THPT Trần Đại Nghĩa |
170 |
|
|
|
|
170 |
15 |
9 |
22.950 |
|
Huyện EaSúp |
458 |
0 |
0 |
0 |
111 |
347 |
15 |
9 |
61.830 |
1 |
Trường THPT EaRốk |
288 |
|
|
|
66 |
222 |
15 |
9 |
38.880 |
2 |
Trường THPT EaSúp |
170 |
|
|
|
45 |
125 |
15 |
9 |
22.950 |
|
Huyện EaHleo |
179 |
0 |
0 |
0 |
13 |
166 |
15 |
9 |
24.165 |
1 |
Trường THPT EaHleo |
30 |
|
|
|
5 |
25 |
15 |
9 |
4.050 |
2 |
Trường THPT Trường Chinh |
62 |
|
|
|
8 |
54 |
15 |
9 |
8.370 |
3 |
Trường THPT Phan Chu Trinh |
87 |
|
|
|
|
87 |
15 |
9 |
11.745 |
|
Thị xã Buôn Hồ |
19 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19 |
15 |
9 |
2.565 |
1 |
Trường THPT Hai Bà Trưng |
19 |
|
|
|
|
19 |
15 |
9 |
2.565 |
Quyết định 3116/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách trường có học sinh được hỗ trợ gạo năm học 2016-2017 theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu: | 3116/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | H’Yim Kđoh |
Ngày ban hành: | 17/10/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3116/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách trường có học sinh được hỗ trợ gạo năm học 2016-2017 theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Chưa có Video