ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2515/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 12 tháng 9 năm 2022 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO CẦN THU HÚT CỦA TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 19/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ để thu hút nhân lực về công tác tại tỉnh Tiền Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 1928/SNV-TCCC ngày 05/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục các chuyên ngành đào tạo cần thu hút của tỉnh Tiền Giang năm 2023.
Điều 2. Danh mục các chuyên ngành đào tạo cần thu hút ban hành kèm theo Quyết định này là cơ sở để thực hiện chính sách thu hút theo Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 19/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ để thu hút nhân lực về công tác tại tỉnh Tiền Giang. Số lượng, chỉ tiêu thực hiện chính sách thu hút năm 2023 của cơ quan, đơn vị phải đảm bảo nằm trong chỉ tiêu biên chế của cơ quan, đơn vị và được tuyển dụng trong năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Hiệu trưởng Trường Đại học Tiền Giang và Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO CẦN THU HÚT NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số: 2515/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT |
Chuyên ngành đào tạo cần thu hút |
Trình độ đào tạo cần thu hút |
Đơn vị dự kiến bố trí công tác |
|||||
Tiến sĩ (nước ngoài) |
Tiến sĩ (trong nước) |
Thạc sĩ |
Bác sĩ chuyên khoa I |
Bác sĩ chuyên khoa II |
Đại học chuyên ngành y |
|||
|
|
Bệnh viện Đa khoa KV Cai Lậy |
||||||
1 |
Niệu |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
2 |
Truyền nhiễm |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
3 |
Ung bướu |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
4 |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
2 |
1 |
|
Bệnh viện Phụ sản: 01 Bệnh viện Đa khoa KV Cai Lậy: 01 CKI, 01 CKII. |
5 |
Gây mê hồi sức |
|
|
|
4 |
1 |
|
Bệnh viện Phụ sản: 01; Bệnh viện Đa khoa KV Gò Công: 01; Bệnh viện Mắt: 01; Bệnh viện Đa khoa KV Cai Lậy: 01 CKI, 01 CKII. |
6 |
Sản phụ khoa |
|
|
|
2 |
2 |
|
Bệnh viện Phụ Sản: 02 CKII; Trung tâm Y tế TP Mỹ Tho: 01 CKI; Trung tâm Y tế thị xã Gò Công: 01 CKI. |
7 |
Y học cổ truyền |
|
1 |
|
|
2 |
|
Bệnh viện Y học cổ truyền |
8 |
Hồi sức cấp cứu |
|
|
|
5 |
1 |
|
Bệnh viện Đa khoa KV Cai Lậy: 01 CKI; 01 CKII; Trung tâm Y tế huyện Tân Phước: 01; Trung tâm Y tế TP Mỹ Tho: 01; Trung tâm Y tế thị xã Gò Công: 02. |
9 |
Ngoại khoa |
|
|
|
4 |
|
|
Trung tâm Y tế TP Mỹ Tho: 01; Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông: 01; Trung tâm Y tế thị xã Gò Công: 01; Trung tâm Y tế huyện Chợ Gạo: 01. |
10 |
Nhãn khoa |
|
|
|
1 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông |
11 |
Nội tim mạch |
|
|
|
1 |
|
|
Trung tâm Y tế TP. Mỹ Tho |
12 |
Tâm thần |
|
|
|
1 |
|
|
Trung tâm Y tế TP. Mỹ Tho |
13 |
Lão khoa |
|
|
|
1 |
|
|
Trung tâm Y tế thị xã Gò Công |
14 |
Nội thần kinh |
|
|
|
1 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông |
15 |
Tai Mũi Họng |
|
|
|
1 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông |
16 |
Nội khoa |
|
|
|
2 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện Tân Phước |
17 |
Nhi khoa |
|
|
|
3 |
|
|
Bệnh viện Phụ sản: 01; Trung tâm Y tế huyện Tân Phước: 01; Trung tâm Y tế huyện Chợ Gạo: 01 |
18 |
Y đa khoa (Y khoa) |
|
|
|
|
|
40 |
Bệnh viện Đa khoa Trung tâm, Bệnh viện Đa khoa khu vực: 14 chỉ tiêu. Trung tâm y tế cấp huyện, Trạm Y tế cấp xã: 26 chỉ tiêu. |
19 |
Y học dự phòng |
|
|
|
|
|
5 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, Trung tâm Y tế cấp huyện |
|
|
|||||||
20 |
Thú y |
|
2 |
|
|
|
|
Khoa Nông nghiệp và công nghệ thực phẩm |
21 |
Luật |
|
1 |
|
|
|
|
Khoa Kinh tế - Luật |
22 |
Kinh tế |
|
1 |
|
|
|
|
Khoa Kinh tế - Luật |
23 |
Kế toán |
|
1 |
|
|
|
|
Khoa Kinh tế - Luật |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
1 |
1 |
|
|
|
|
Khoa Sư phạm và Khoa học cơ bản |
25 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
1 |
|
|
|
|
Khoa Sư phạm và Khoa học cơ bản |
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
1 |
1 |
|
|
|
|
Khoa Kỹ thuật công nghệ |
27 |
Kỹ thuật điện, Điện tử, Điện tử viễn thông |
1 |
1 |
|
|
|
|
Khoa Kỹ thuật công nghệ |
28 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
1 |
1 |
|
|
|
|
Khoa Kỹ thuật công nghệ |
29 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
1 |
1 |
|
|
|
|
Khoa Kỹ thuật công nghệ |
30 |
Kỹ thuật phần mềm |
1 |
1 |
|
|
|
|
Khoa Kỹ thuật công nghệ |
31 |
Hệ thống thông tin |
1 |
1 |
|
|
|
|
Khoa Kỹ thuật công nghệ |
32 |
An toàn thông tin |
1 |
1 |
|
|
|
|
Khoa Kỹ thuật công nghệ |
33 |
Khoa học dữ liệu |
1 |
1 |
|
|
|
|
Khoa Kỹ thuật công nghệ |
34 |
Khoa học máy tính (chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo) |
1 |
1 |
|
|
|
|
Khoa Kỹ thuật công nghệ |
35 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
1 |
1 |
|
|
|
|
Khoa Kỹ thuật công nghệ |
|
Tổng |
11 |
18 |
0 |
31 |
10 |
45 |
|
Ghi chú:
- Sở Y tế: 87 chỉ tiêu (1 tiến sĩ, 31 CKI, 10 CKII, 45 đại học).
- Trường Đại học Tiền Giang: 28 chỉ tiêu tiến sĩ (17 trong nước, 11 nước ngoài).
Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục các chuyên ngành đào tạo cần thu hút của tỉnh Tiền Giang năm 2023
Số hiệu: | 2515/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Nguyễn Thành Diệu |
Ngày ban hành: | 12/09/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục các chuyên ngành đào tạo cần thu hút của tỉnh Tiền Giang năm 2023
Chưa có Video